Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.04 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. NỘI DUNG CƠ BẢN .</b>
<b>1. Lí thyết. </b>
<b>a. Axit- Bazơ- Muối.</b>
<b>b. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.</b>
<b>c. Tính chất hố học của: </b>
<b>- Axit nitric( HNO3)</b>
<b>- Ankan </b>
<b>- Anken </b>
<b>- Ankin </b>
<b>- Stiren </b>
<b>- Ancol </b>
<b>- Phenol </b>
<b>2. Bài toán </b>
<b>- Tìm CTPT của HCHC.</b>
<b>- Tốn hỗn hợp.</b>
<b>II. CÁC VẤN ĐỀ CẦN NHỚ.</b>
1. Nồng độ %(C%): Là số gam chất tan chứa trong 100 gam dung dịch.
C%=<i>m</i>ct
<i>m</i>dd
. 100 ==> <i>m</i><sub>ct</sub>=<i>m</i>dd.C%
100 . ; <i>m</i>dd=
<i>m</i><sub>ct</sub>.100
C% .
2. Nồng độ dd (CM): Là số mol chất tan chứa trong 1 lít dung dịch.
<i>CM</i>= <i>n</i>
<i>V (l)</i> ==> <i>n=CM. V (l)</i> ; <i>V (l)=</i>
<i>n</i>
<i>CM</i>
3. Cách tính số mol:
a-Biết KLNT, KLPT <i>n<sub>A</sub></i>=<i>mA</i>
<i>MA</i>
b- Biết CM: <i>nA</i>=<i>CM (A ). V</i>dd
<i>c- Đối với chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.</i>
<i>n<sub>k</sub></i>= <i>V</i>
22,4
4. Cách tính phần trăm:
a. Phần trăm khối lượng: % mA =mA
m hh .100%
a. Phần trăm thể tích hoặc số mol % VA =VA
V hh .100% có thể thay thể tích bằng số mol.
5. Hoá trị của các ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử:
- Hoá trị I : Ag, Na, K, H, Cl, Br,OH, NO3, …
- Hoá trị II: Ca, Ba, Cu, Mg, Fe, Ni, Zn , SO4, SO3, CO3, …
- Hoá trị III: Al, Fe, Cr, PO4, …
<b>Câu 1. Viết phương trình phân tử, phương trình ion, ion thu gọn của các phản ứng sau ( nếu có ):</b>
1. CaCO3 + HCl
2. NaCl + AgNO3
3. K2SO4 + BaCl2
4. Mg(OH)2 + HCl
5. KOH + HNO3
6. CuO + HCl
7. BaCl2 + NaNO3
8. NaOH + MgCl2
<b>Câu 2. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 loãng thu được 6,72 lit NO duy nhất đo ở đktc. Tính giá trị của m?
<b>Câu 3. Cho 30 gam hỗn hợp gồm CuO, Cu tác dụng với dung dịch HNO</b>3 loãng thu được 4,48 lít khí NO đo ở
đktc.Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?
<b>Câu 4. Cho 18,4 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO</b>3 2M thu được 8,96 lít khí NO duy
nhất và dung dịch A chỉ chứa hai muối .
a. Viết phương trình phản ứng ?
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
c. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng?
<b>Câu 5. Cho 11gam hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dd HNO</b>3 dư thu 6,72 lit khí X duy nhất (ở đktc).
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b. Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng ?
<b>Câu 6. Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dd HNO</b>3 rất loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí N2O và 0,01 mol
khí NO. Tính giá trị của m ?
<b>Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X gồm propan và butan thu được 7,84 lít khí CO</b>2. Các thể tích khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ?
<b>Câu 8. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp metan và eyilen dd Br</b>2 thấy dd Br2 bị phai màu và có 2,24 lít khí thốt ra . Tính %
thể tích của etilen trong hỗn hợp?
<b>Câu 9. Hai anken là đồng đẳng liên tiếp có khối lượng là 7 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br</b>2 .
Tìm cơng thức của 2 anken ?
<b>Câu 10. Khi cho hỗn hợp axetilen và eyilen có thể tích là 15,68 lít (dktc)qua dd Br</b>2 thấy dd Br2 bị phai màu và có
144 gam Br2 phản ứng. Tính thể tích của etilen và axetilen trong hỗn hợp?
<b>Câu 11. Cho 4,48 lít (đktc) butin-2 và axetilen qua dd AgNO</b>3/NH3 dư thu được 24 gam kết tủa vàng . Tính khối
lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
<b>Câu 12. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen và etilen sục chậm qua dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 (lấy
dư) thấy có 6,0 gam kết tủa. Tính phần trăm thể tích của khí etilen trong hỗn hợp ?