Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

i đề cương ôn tập thi lại khối 11 trang 2 i nội dung cơ bản 1 lí thyết a axit bazơ muối b phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li c tính chất hoá học của axit nitric hno3 ankan anken

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. NỘI DUNG CƠ BẢN .</b>
<b>1. Lí thyết. </b>


<b>a. Axit- Bazơ- Muối.</b>


<b>b. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.</b>
<b>c. Tính chất hố học của: </b>


<b>- Axit nitric( HNO3)</b>
<b>- Ankan </b>
<b>- Anken </b>
<b>- Ankin </b>
<b>- Stiren </b>
<b>- Ancol </b>
<b>- Phenol </b>
<b>2. Bài toán </b>


<b>- Tìm CTPT của HCHC.</b>
<b>- Tốn hỗn hợp.</b>


<b>II. CÁC VẤN ĐỀ CẦN NHỚ.</b>


1. Nồng độ %(C%): Là số gam chất tan chứa trong 100 gam dung dịch.


C%=<i>m</i>ct


<i>m</i>dd


. 100 ==> <i>m</i><sub>ct</sub>=<i>m</i>dd.C%


100 . ; <i>m</i>dd=



<i>m</i><sub>ct</sub>.100


C% .


2. Nồng độ dd (CM): Là số mol chất tan chứa trong 1 lít dung dịch.


<i>CM</i>= <i>n</i>


<i>V (l)</i> ==> <i>n=CM. V (l)</i> ; <i>V (l)=</i>
<i>n</i>
<i>CM</i>
3. Cách tính số mol:


a-Biết KLNT, KLPT <i>n<sub>A</sub></i>=<i>mA</i>


<i>MA</i>


b- Biết CM: <i>nA</i>=<i>CM (A ). V</i>dd


<i>c- Đối với chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.</i>


<i>n<sub>k</sub></i>= <i>V</i>
22,4


4. Cách tính phần trăm:


a. Phần trăm khối lượng: % mA =mA



m hh .100%


a. Phần trăm thể tích hoặc số mol % VA =VA


V hh .100% có thể thay thể tích bằng số mol.


5. Hoá trị của các ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử:
- Hoá trị I : Ag, Na, K, H, Cl, Br,OH, NO3, …


- Hoá trị II: Ca, Ba, Cu, Mg, Fe, Ni, Zn , SO4, SO3, CO3, …


- Hoá trị III: Al, Fe, Cr, PO4, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1. Viết phương trình phân tử, phương trình ion, ion thu gọn của các phản ứng sau ( nếu có ):</b>
1. CaCO3 + HCl 


2. NaCl + AgNO3 


3. K2SO4 + BaCl2 


4. Mg(OH)2 + HCl 


5. KOH + HNO3 


6. CuO + HCl 
7. BaCl2 + NaNO3


8. NaOH + MgCl2 


<b>Câu 2. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 loãng thu được 6,72 lit NO duy nhất đo ở đktc. Tính giá trị của m?



<b>Câu 3. Cho 30 gam hỗn hợp gồm CuO, Cu tác dụng với dung dịch HNO</b>3 loãng thu được 4,48 lít khí NO đo ở


đktc.Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?


<b>Câu 4. Cho 18,4 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO</b>3 2M thu được 8,96 lít khí NO duy


nhất và dung dịch A chỉ chứa hai muối .
a. Viết phương trình phản ứng ?


b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
c. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng?


<b>Câu 5. Cho 11gam hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dd HNO</b>3 dư thu 6,72 lit khí X duy nhất (ở đktc).


a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b. Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng ?


<b>Câu 6. Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dd HNO</b>3 rất loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí N2O và 0,01 mol


khí NO. Tính giá trị của m ?


<b>Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X gồm propan và butan thu được 7,84 lít khí CO</b>2. Các thể tích khí đo ở


điều kiện tiêu chuẩn. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ?


<b>Câu 8. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp metan và eyilen dd Br</b>2 thấy dd Br2 bị phai màu và có 2,24 lít khí thốt ra . Tính %


thể tích của etilen trong hỗn hợp?



<b>Câu 9. Hai anken là đồng đẳng liên tiếp có khối lượng là 7 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br</b>2 .


Tìm cơng thức của 2 anken ?


<b>Câu 10. Khi cho hỗn hợp axetilen và eyilen có thể tích là 15,68 lít (dktc)qua dd Br</b>2 thấy dd Br2 bị phai màu và có


144 gam Br2 phản ứng. Tính thể tích của etilen và axetilen trong hỗn hợp?


<b>Câu 11. Cho 4,48 lít (đktc) butin-2 và axetilen qua dd AgNO</b>3/NH3 dư thu được 24 gam kết tủa vàng . Tính khối


lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?


<b>Câu 12. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen và etilen sục chậm qua dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 (lấy


dư) thấy có 6,0 gam kết tủa. Tính phần trăm thể tích của khí etilen trong hỗn hợp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×