Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

a đề cương ôn tập học kì 2 môn hoá học 10 ban cơ bản năm học 2008 2009 a lí thuyết 1 chương halogen a hóa tính clo flo brom iot b tính chất hợp chất của clo hidroclorua axit clohidric muối cloru

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.09 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. LÍ THUYẾT :</b>
<b>1- Chương halogen:</b>


a- Hóa tính clo, flo, brom , iot.


b- Tính chất hợp chất của clo: hidroclorua, axit clohidric, muối clorua, các hợp chất có oxi của clo
<b>2- Chương oxi :</b>


a- Oxi- Ozon


b- Tính chất lưu huỳnh và các hợp chất của lưu huỳnh : H2S, SO2, SO3, H2SO4, muối sunfat.


c- Sản xuất axit sunfuric.
<b>B. BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1. Viết các phương trình hố học (ghi rõ điều kiện nếu có) theo sơ đồ</b>


<b>a. HCl </b> <i>→</i> Cl2 <i>→</i> FeCl3 <i>→</i> NaCl <i>→</i> HCl <i>→</i> CuCl2 <i>→</i> AgCl <i>→</i> Ag.


<b>b. KMnO</b>4 <i>→</i> Cl2 <i>→</i> Br2 <i>→</i> I2 <i>→</i> ZnI2 .


<b>c. FeS</b>2 <i>→</i> SO2 <i>→</i> SO3 <i>→</i> H2SO4 <i>→</i> S <i>→</i> H2S <i>→</i> SO2 <i>→</i> NaHSO3 <i>→</i> SO2 <i>→</i>


S <i>→</i> SO2 <i>→</i> H2SO4.


<b>d. Cu </b> <i>→</i> CuSO4 <i>→</i> CuS <i>→</i> SO2 <i>→</i> K2SO4 <i>→</i> KCl <i>→</i> HCl <i>→</i> H2S <i>→</i> H2SO4.


<b>Câu 2. Nhận biết: </b>


<b>a. Các chất khí CO</b>2, SO2, O2



<b>b. Các dung dịch NaCl, Na</b>2SO4, NaNO3, H2SO4.


<b>c. Các dung dịch HCl, NaNO</b>3, NaOH, Na2SO4, Ba(OH)2.


<b>Câu 3. Hòa tan 10,5 g hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H</b>2SO4 loãng dư thu được một khí A và 4,9g


chất rắn B. Thể tích khí A (đkc) là:


<b>A. 120ml</b> <b>B. 2,24 lit</b> <b>C. 4,48 lit</b> <b>D. 3,36 lit</b>


<b>Câu 4. Dẫn 3,36 lit H</b>2S (đkc) vào 200ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan


gồm:


<b>A. 32,1g K</b>2S <b>B. 7,2g K</b>2S và 5,5g KHS <b>C. 5,5g K</b>2S và 7,2g KHS <b>D. 5,76g KHS</b>


<b>Câu 5. Đốt cháy hồn tồn 16,25 gam kẽm trong bình chứa khí Clo dư. Khối lượng kẽm clorua thu được</b>
là:


<b>A. 30 gam</b> <b>B. 31 gam</b> <b>C. 33 gam</b> <b>D. 34 gam</b>


<b>Câu 6. Cho 0,675 gam nhôm vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H</b>2 (đktc) thu được là :


<b>A. 0,84 (lít)</b> <b>B. 0,6 (lít)</b> <b>C. 0,9 (lít)</b> <b>D. 0,76 (lít)</b>


<b>Câu 7. Cho 5,3 gam Na</b>2CO3 vào dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 700ml dung dịch NaOH


0,1M. Khối lượng mỗi muối thu được là bao nhiêu ?


<b>A. </b> <i>m</i><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub> = 2,12 gam và <i>m</i><sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> = 2,52 gam <b>B. </b> <i>m</i><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub> = 2,5 gam và


<i>m</i><sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> <sub> = 2,6 gam</sub>


<b>C. </b> <i>m</i>Na2CO3 = 3 gam và <i>m</i>NaHCO3 = 2,52 gam <b>D. </b> <i>m</i>Na2CO3 = 2,12 gam và <i>m</i>NaHCO3 = 3,4 gam


<b>Câu 8. Lấy 300ml dung dịch KCl 1M tác dụng với một dung dịch có hồ tan 42,5 gam AgNO</b>3. Khối


lượng kết tủa thu được là :


<b>A. 35,875 gam </b> <b>B. 35,975 gam </b> <b>C. 40,875 gam </b> <b>D. 36,975 gam</b>
<b>Câu 9. Cho 22g hỗn hợp Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 17,92 lít khí (đktc).</b>


a. Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính khối lượng dung dịch HCl 7,3% tối thiểu cần dùng.


c. Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng.


<b>Câu 10. Hòa tan hồn tồn 1,44g kim loại hóa trị 2 bằng 250ml dung dịch H</b>2SO4 0,3M. Sau phản ứng phải


dùng hết 60ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hòa hết axit dư. Định khối lượng nguyên tử và tên kim loại.
<b>Câu 11. Cho 19,8g hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Al vào 800ml dung dịch H</b>2SO4 loãng, vừa đủ thì thu được


6,72 lít khí A ở ĐKTC, dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì được


2,24 lít khí B.


a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
b) Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng.


c) Cho 2,24 lít khí B vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối tạo thành.



<b>Câu 12. Cho hốn hợp gồm Mg và MgS tác dụng hết với dung dịch H</b>2SO4 lỗng dư thu được 2,464 lít hỗn


hợp khí Y(đktc). Cho hỗn hợp khí Y trên đi qua dung dịch Pb(NO3)2 thì thu được 23,9 gam kết tủa màu đen.


</div>

<!--links-->

×