Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

câu 3 trong số các kim loại na mg al fe kim loại có tính khử mạnh nhất là chương 5 đại cương về kim loại trang 1 câu 1 kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là a na b ba c be d ca câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là</b>


<b>A. Na.</b> <b>B. Ba.</b> <b>C. Be.</b> <b>D. Ca.</b>


<b>Câu 2. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với</b>


<b>A. Ag.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Zn.</b>


<b>Câu 3. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch</b>


<b>A. HCl.</b> <b>B. AlCl3.</b> <b>C. AgNO3.</b> <b>D. CuSO4.</b>


<b>Câu 4. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là</b>


<b>A. nhiệt phân CaCl2.</b> <b>B. điện phân CaCl2 nóng chảy.</b>


<b>C. dùng Na khử Ca</b>2+ trong dung dịch CaCl2. <b>D. điện phân dung dịch CaCl2.</b>
<b>Câu 5. Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là</b>


<b>A. CuSO4 và HCl.</b> <b>B. CuSO4 và ZnCl2.</b> <b>C. HCl và CaCl2.</b> <b>D. MgCl2 và FeCl3.</b>
<b>Câu 6. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí</b>
H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)


<b>A. 2,8.</b> <b>B. 1,4.</b> <b>C. 5,6.</b> <b>D. 11,2.</b>


<b>Câu 7. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thì số gam muối khan thu </b>
được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)


<b>A. 20,7 gam.</b> <b>B. 13,6 gam.</b> <b>C. 14,96 gam.</b> <b>D. 27,2 gam.</b>


<b>Câu 8. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là</b>



<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 9. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là</b>


<b>A. tính bazơ.</b> <b>B. tính oxi hóa.</b> <b>C. tính axit.</b> <b>D. tính khử.</b>


<b>Câu 10. Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là</b>


<b>A. Fe.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Na.</b>


<b>Câu 11. Kim loại không phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 loãng là


<b>A. Zn.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Cu.</b>


<b>Câu 12. Kim loại không phản ứng được với dung dịch muối sắt (II) clorua (FeCl</b>2) là


<b>A. Al.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Zn.</b> <b>D. Cu.</b>


<b>Câu 13. Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?</b>


<b>A. MgCl</b>2. <b>B. CaCl</b>2. <b>C. AgNO</b>3. <b>D. FeCl</b>2.


<b>Câu 14. Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch AgNO</b>3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng


thanh Zn tăng lên 1,51 gam. Thể tích dung dịch AgNO3 tối thiểu đã dùng là (Cho Ag = 108, Zn = 65)


<b>A. 30ml.</b> <b>B. 20ml.</b> <b>C. 50ml.</b> <b>D. 25ml.</b>


<b>Câu 15. Ngâm một là Zn trong 100ml dung dịch AgNO</b>3 có nồng độ 0,1 mol/l (M). Khi phản ứng kết thúc khối lượng



Ag thu được là (Cho Ag = 108, Zn = 65)


<b>A. 1,08 gam.</b> <b>B. 10,8 gam.</b> <b>C. 2,16 gam.</b> <b>D. 21,6 gam.</b>


<b>Câu 16. Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO</b>4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh Fe ra khỏi dung dịch


rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 đã dùng


là (Cho Cu = 64, Fe = 56)


<b>A. 1M.</b> <b>B. 0,5M.</b> <b>C. 1,5M.</b> <b>D. 0,02M.</b>


<b>Câu 17. Có dung dịch FeSO</b>4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Người ta có thể dùng một hố chất để loại bỏ được tạp chất là


<b>A. Cu dư.</b> <b>B. Fe dư.</b> <b>C. Zn dư.</b> <b>D. Al dư.</b>


<b>Câu 18. Cho các ion sau: Fe</b>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hố tăng dần từ trái sang phải </sub>




<b>A. Fe</b>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. Cu</sub></b>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <b><sub>C. Fe</sub></b>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. Fe</sub></b>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>


<b>Câu 19. Thứ tự sắp xếp các kim loại trong dãy nào sau đây theo chiều tính khử giảm dần</b>


<b>A. Na, Mg, Al, Fe.</b> <b>B. Mg, Na, Al, Fe.</b> <b>C. Fe, Mg, Al, Na.</b> <b>D. Al, Fe, Mg, Na.</b>
<b>Câu 20. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất</b>


<b>A. bị oxi hố.</b> <b>B. bị khử.</b> <b>C. nhận proton.</b> <b>D. nhường proton.</b>



<b>Câu 21. Kim loại M có hóa trị I. Cho 5,85g kim loại này tác dụng hết với nước sinh ra 1,68 lít H</b>2 ( đktc) M có NTK


là bao nhiêu?


<b>A.7</b> <b>B.23 </b> <b>C.39 </b> <b>D.85,5 </b>


<b>Câu 22. Cho 1,4g kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,56 lít H</b>2 ở (đktc). Hỏi đó là kim loại


nào trong số các kim loại sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 23. Cho 8g hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít H</b>2 ở đktc. Khối


lượng muối tạo ra trong dung dịch là:


<b>A.22,25g</b> <b>B.22,75g</b> <b>C.24,45g</b> <b>D.25,75g</b>


<b>Câu 24. Hai mẩu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẩu hịa tan hồn tồn trong dung dịch HCl tạo ra muối </b>
6,8g. Cho mẩu cịn lại tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là:


<b>A.16,1g</b> <b>B.8,05g</b> <b>C.13,6g</b> D. 7,42g


<b>Câu 25. Cho dư hỗn hợp Na và Mg vào 100g dung dịch H</b>2SO4 20% thì

<i>V</i>

<i>H</i>2 (đktc) thốt ra là:


<b>A.4,571lít</b> <b> B.14,526lít</b> <b> C.14,600lít </b> <b>D.14,700lít</b>


<b>Câu 26. Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm I A tác dụng hết với nước thu được </b>
6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y.


1. Hỗn hợp X gồm các loại kim loại ssau:



<b>A.Li, Na</b> <b>B.Na, K</b> <b>C.K, Rb</b> <b>D.Rb, Cs</b>


<b>Câu 27. Cho 3,9g K tác dụng với 101,8 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: </b>


<b>A.3,5%</b> <b>B.5,3% </b> <b> C.6,3%</b> <b>D.3,6%</b>


<b>Câu 28. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy ngân thì có thể dùng chất nào cho </b>
dư-ới đây để khử độc?


<b>A.Bột sắt</b> <b> B.Bột lưu huỳnh</b> <b> C.Nước</b> <b>D.Nước vôi</b>


<b>Câu 29. Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO</b>3 1M thì dung dịch thu được chứa:


A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 và Fe(NO3)2 D. AgNO3 và Fe(NO3)3


<b>Câu 30. Hiện tượng ăn mịn điện hố là:</b>


A Sự phá huỷ kim loại do tác dụng của các chất ở môi trường xung quanh


B. Sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng trực tiếp với các chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao
C. Sự phá huỷ kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện


D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 31. Các kim loại sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện </b>
A Na, Cu, Fe B. Ba, Cu, Fe C. Mg, Al, K. D. Cu, Fe, Ag


<b>Câu 32. Cho 14,5 g hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy thốt ra 6,72 lít H</b>2 (đktc). Khối lượng


muối tạo ra trong dung dịch là:



<b>A.35,8g</b> <b>B.36,8g</b> <b>C.37,2 g</b> <b>D.37,5g</b>


<b>Câu 33. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO</b>3 4%. Khi lấy vật ra thì


lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:


A. 17,60 gam B. 10,76 gam C. 14,5 gam D. 12,80 gam


<b>Câu 34. Ngâm một vật bằng Al có khối lượng 50g trong 400g dd CuSO</b>4 0,5M. Sau một thời gian lấy vật ra thì khối


lượng vật nặng 51,38g. Khối lượng của Cu sinh ra là bao nhiêu gam?


<b> A. 172g </b> <b>B. 19,2g </b> <b>C. 1,92g D. 0,172g.</b>


<b>Câu 35. Điện phân dung dịch chứa 1,35 gam muối Clorua của một kim loại cho đến khi ở catot có khí thốt ra thì </b>
ngừng thu được 224 ml khí ở anot (đktc). Kim loại đã cho là:


A. Zn B. Mg C. Cu D. Al


<b>Câu 36. Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại khơng phải do các electron tự do gây ra:</b>


A. Ánh kim B. Tính dẻo. c. Tính cứng D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
<b>Câu 37. Cho các phản ứng hố học :Fe + CuSO</b>4  FeSO4 + Cu


PHương trình biễu diễn sự oxi hoá của các phản ứng trên là:


A. Cu2+<sub> + 2e  Cu</sub> <sub>B. Fe</sub>2+<sub>  Fe</sub>3+<sub> + 1e</sub> <sub>C. Fe  Fe</sub>2+<sub> + 2e</sub> <sub>D. Cu  Cu</sub>2+<sub> + 2e</sub>


<b>Câu 38. Cho phản ứng hóa học sau đây: 4Al + 3O</b>2  2Al2O3 nhận xét đúng là:



A. Al bị oxi hóa. B. Oxi khử Al lên Al3+<sub>.</sub> <sub>C. Al bị khử.</sub> <sub>D. Oxi oxi hóa Al</sub>3+<sub>.</sub>


<b>Câu 39. Cho 27,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dd HCl. Sau phản ứng thu được dd A và 3,36 </b>
lít khí ở đktc và một phần khơng tan B.


a) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.


b) Tính nồng độ mol/lít của các chất tan trong dd A, nếu ban đầu đã dùng 400 ml dd HCl 1M.
c) Tính thể tích dd HNO3 0,2M (lỗng) cần để hịa tan hồn tồn phần khơng tan B.


<b>Câu 40. Ngâm một vật bằng kẽm trong 200ml dd CuCl</b>2 0,1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (CuCl2 phản ứng


hết)


a) Khối lượng vật tăng hay giảm bao nhiêu gam ?


b) Để thu được lượng đồng như trên, người ta có thể điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×