Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 11 lần 4 2018 2019 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b> <b> Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>


<b>Ô trả lời trắc nghiệm</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A
B
C
D


<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (8 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Cho 14,2 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch</b>
NaOH 0,2M. Khối lượng của ancol etylic trong hỗn hợp X là


<b>A. 4,7 gam.</b> <b>B. 9,4 gam.</b> <b>C. 4,9 gam</b> . <b>D. 4,8 gam.</b>


<b>Câu 2: Dùng dung dịch brom làm thuốc thử, có thể phân biệt cặp chất nào sau đây?</b>
<b>A. toluen và benzen.</b> <b>B. etilen và axetilen.</b>


<b>C. glixerol và ancol etylic.</b> <b>D. phenol và stiren.</b>


<b>Câu 3: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 46</b>0


(Hiệu suất của cả quá trình là 80% và Dancol = 0,8 g/ml) là


<b>A. 5,4 kg</b> <b>B. 4,63 kg</b> <b>C. 4,05 kg</b> <b>D. 4,32 kg</b>


<b>Câu 4: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch Brom 0,16M. Khối lượng m là</b>



<b>A. 4,512g.</b> <b>B. 1,222g.</b> <b>C. 1,316g.</b> <b>D. 1,504g.</b>


<b>Câu 5: Cho 8 gam ancol no, đơn chức X tác dụng hết với Na dư thu được 2,8 lit khí H</b>2 (đktc). CTPT


của X là


<b>A. CH</b>4O. <b>B. C</b>2H6O. <b>C. C</b>3H8O. <b>D. C</b>4H10O.


<b>Câu 6: Cho 0,2 mol ancol X tác dụng hồn tồn với Na kim loại dư thì thu được 2,24 lit khí Hidro</b>
(đktc). Ancol X có cơng thức chung là


<b>A. ROH.</b> <b>B. R(OH)</b>2. <b>C. R(OH)</b>3. <b>D. C</b>nH2n +1OH.


<b>Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,16g hỗn hợp X gồm các ancol CH</b>3OH, C2H5OH và C3H7OH bằng


lượng oxi (vừa đủ), thu được 12,992 lit hỗn hợp khí và hơi (đktc). Sục tồn bộ lượng khí và hơi trên
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của


m là


<b>A. 7,32.</b> <b>B. 6,84.</b> <b>C. 6,46.</b> <b>D. 7,48.</b>


<b>Câu 8: Công thức tổng quát của ancol đơn chức là</b>


<b>A. ROH.</b> <b>B. C</b>nH2n-2O (n 1). <b>C. C</b>nH2n+1OH (n <b>1). D. R(OH)</b>n (n 1).


<b>Câu 9: Khi oxi hóa ancol X bằng CuO, nhiệt độ, thu được andehit thì X là</b>
<b>A. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2</b> <b>B. ancol bậc 1</b>



<b>C. ancol bậc 2</b> <b>D. ancol bậc 3</b>


<b>Câu 10: Cho dãy chuyển hóa sau:</b> 3 2 2 2 4 2 , 2 4


<i>H SO</i> <i>H O H SO</i>


<i>CH CH CH OH</i>     ®, 170 C0 <i>X</i>    l<i>Y</i>
Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là


<b>A. CH</b>3CH=CH2, CH3CH2CH2OH. <b>B. CH</b>3CH=CH2, HOCH2 - CH = CH2


<b>C. CH</b>3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3. <b>D. C</b>3H7OC3H7, CH3CH2CH2OH.


<b>Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?</b>
<b>A. C</b>6H5Cl + NaOHdư <i>→</i> C6H5OH + HCl


<b>B. C</b>6H12O6 ⃗len men 2C2H5OH + 2CO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. </b> .
<b>Câu 12: Tên gọi của hợp chất CH</b>3CH(OH)CH2CH3 là


<b>A. ancol tertbutylic.</b> <b>B. ancol secbutylic.</b> <b>C. ancol isobutylic.</b> <b>D. ancol butylic.</b>
<b>Câu 13: Ancol khi bị tách nước thu được 3 anken là</b>


<b>A. (CH</b>3)3CCH2OH. <b>B. CH</b>3CH2CH2CH2OH


<b>C. (CH</b>3)3COH. <b>D. CH</b>3CH(OH)CH2CH3.


<b>Câu 14: Thuốc thử dùng để phân biệt ancol etylic là</b>



<b>A. Cu(OH)</b>2. <b>B. nước brom.</b> <b>C. Na.</b> <b>D. NaOH.</b>


<b>Câu 15: Ứng với công thức C</b>7H8O có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH?


<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 16: Cho 8,72 gam hỗn hợp hai ancol X và Y (M</b>X < MY) no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau


trong dãy đồng đẳng tác dụng với natri dư thấy có 2,464 lít khí thốt ra (đktc). % khối lượng của
ancol X là


<b>A. 37,9.</b> <b>B. 36,7.</b> <b>C. 45,5.</b> <b>D. 44,0.</b>


<b>Câu 17: Đốt cháy một ancol X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó n</b>CO2 < nH2O.Kết luận nào


sau đây đúng?


<b>A. (X) là ancol.</b> <b>B. (X) là ancol no đơn chức.</b>
<b>C. (X) là ancol no đa chức.</b> <b>D. (X) là ancol no.</b>


<b>Câu 18: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là</b>


<b>A. p-CH</b>3C6H4OH. <b>B. C</b>6H5CH2OH. <b>C. NH</b>4Cl. <b>D. C</b>6H5OH.


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 8,96 lit CO</b>2 (đktc) và 9,0 gam nước.


CTPT của X là


<b>A. C</b>2H6O. <b>B. CH</b>4O. <b>C. C</b>4H10O. <b>D. C</b>3H8O.



<b>Câu 20: Sản phẩm của phản ứng: C</b>6H5CH3 + Cl2 (điều kiện phản ứng Fe, to) theo tỉ lệ số mol 1:1 là


<b>A. Benzyl Clorua.</b> <b>B. o-clotoluen hoặc p - clotoluen.</b>


<b>C. p - clotoluen.</b> <b>D. m - clotoluen.</b>


<i><b>Phần 2: Tự luận (2 điểm)</b></i>


1. Viết phương trình hóa học sau:
a. CH3-CH=CH2 + HCl


b. C6H5ONa + H2O + CO2


2. Cho 16,3 gam hỗn hợp ancol etylic và phenol tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,2M.
a. Tính % khối lượng của ancol etylic và phenol.


b. Tính khối lượng glucozo cần thiết để điều chế được lượng ancol etylic ở trên. (Biết hiệu
suất lên men là 80%)




</div>

<!--links-->

×