Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 11 lần 4 2018 2019 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.5 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b> <b> Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>


<b>Ô trả lời trắc nghiệm</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A
B
C
D


<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (8 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 8,96 lit CO</b>2 (đktc) và 14,4 gam nước.
CTPT của X là


<b>A. CH</b>4O. <b>B. C</b>2H6O. <b>C. C</b>3H8O. <b>D. C</b>4H10O.


<b>Câu 2: Sản phẩm của phản ứng: C</b>6H5CH3 + Cl2(điều kiện phản ứng ánh sáng) theo tỉ lệ số mol 1:1 là


<b>A. benzyl Clorua.</b> <b>B. p - clotoluen.</b>


<b>C. o-clotoluen hoặc p - clotoluen.</b> <b>D. m - clotoluen.</b>


<b>Câu 3: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 46</b>0
(Hiệu suất của cả quá trình là 85% và Dancol = 0,8 g/ml) là


<b>A. 4,63 kg</b> <b>B. 3,81 kg</b> <b>C. 4,05 kg</b> <b>D. 4,32 kg</b>


<b>Câu 4: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với </b>300 ml dung dịch Brom 0,13M. Khối lượng m là



<b>A. 4,512g.</b> <b>B. 1,222g.</b> <b>C. 1,316g.</b> <b>D. 1,504g.</b>


<b>Câu 5: Cho 8,44 gam hỗn hợp hai ancol X và Y (M</b>X < MY) no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng tác dụng với natri dư thấy có 2,464 lít khí thốt ra (đktc). % khối lượng của ancol X là


<b>A. 37,9.</b> <b>B. 36,7.</b> <b>C. 45,5.</b> <b>D. 44,0.</b>


<b>Câu 6: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với </b>300 ml dung dịch Brom 0,13M. Khối lượng m là


<b>A. 1,316g</b> <b>B. 1,128g</b> <b>C. 1,222g</b> <b>D. 3,906g</b>


<b>Câu 7: Đun nóng 11,5 gam ancol etylic tinh khiết (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác) thu được hỗn hợp X
(gồm khí và hơi). Hấp thụ X vào dung dịch Br2 20% thì hết 80gam dung dịch brom. Biết phản ứng
xảy ra hoàn toàn, tỉ khối của hỗn hợp X so với hidro là


<b>A. 16,43.</b> <b>B. 17,05.</b> <b>C. 20,90.</b> <b>D. 15,24.</b>


<b>Câu 8: Đốt cháy một ancol X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó n</b>CO2 < nH2O.Kết luận nào sau
đây đúng:


<b>A. (X) là ancol no.</b> <b>B. (X) là ancol.</b>


<b>C. (X) là ancol no đa chức.</b> <b>D. (X) là ancol no đơn chức.</b>


<b>Câu 9: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: Phenol,</b>


stiren; ancol benzylic là


<b>A. Quỳ tím.</b> <b>B. Na.</b> <b>C. Dung dịch NaOH.</b> <b>D. Dung dịch Br</b>2.



<b>Câu 10: Cho các chất sau: (1) HO-CH</b>2-CH2<b>-OH; (2) CH</b>3 – CH(OH) – CH2<b>OH; (3) HO-CH</b>2
-CH(OH)-CH2-OH <b>(4) HO-CH</b>2 – CH2 – CH2-OH. Các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng


<b>A. 1; 2; 3; 4.</b> <b>B. 1; 2; 4.</b> <b>C. 1; 3.</b> <b>D. 1; 2; 3.</b>


<b>Câu 11: Không dùng dung dịch brom làm thuốc thử để phân biệt cặp chất nào sau đây?</b>


<b>A. glixerol và phenol. B. toluen và stiren.</b> <b>C. etilen và axetilen.</b> <b>D. phenol và stiren.</b>
<b>Câu 12:</b> Công thức chung của dãy đồng đẳng ankyl benzen là


<b>A. </b>CnH2n-6 (n<sub>1)</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>CnH2n-3 (n</sub><sub>6)</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>CnH2n+6 (n</sub><sub>1)</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>CnH2n-6 (n</sub><sub>6)</sub>


<b>Câu 13: Tên gọi của hợp chất (CH</b>3)3COH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Số đồng phân có thể có của C</b>3H8O là


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 15: Khi oxi hóa ancol X bằng CuO, nhiệt độ, thu được xeton thì X là</b>
<b>A. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2</b> <b>B. ancol bậc 1</b>


<b>C. ancol bậc 2</b> <b>D. ancol bậc 3</b>


<b>Câu 16: Cho 0,2 mol ancol X tác dụng hồn tồn với Na kim loại dư thì thu được 4,48 lit khí Hidro</b>
(đktc). Ancol X có cơng thức chung là


<b>A. ROH.</b> <b>B. R(OH)</b>2. <b>C. R(OH)</b>3. <b>D. C</b>nH2n +1OH.



<b>Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?</b>
<b>A. CH</b>3-CH=CH2 + H2O <i>H</i>


+¿


¿ CH3-CHOH-CH3.


<b>B. C</b>6H12O6 ⃗len men 2C2H5OH + 2CO2.


<b>C. C</b>6H5ONa + H2O + CO2 <i>→</i> C6H5OH + NaHCO3.
<b>D. CH</b>3CH2OH ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>d , 140</i>0<i>C</i> C2H4 + H2O.


<b>Câu 18:</b> Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là


<b>A. </b>bị mất màu nâu. <b>B. </b>có kết tủa trắng.


<b>C. </b>khơng có hiện tượng gì. <b>D. </b>sủi bọt khí.


<b>Câu 19: Cho 11,04 gam ancol no, đơn chức X tác dụng hết với Na dư thu được 2,688 lit khí H</b>2
(đktc). CTPT của X là


<b>A. C</b>2H6O. <b>B. CH</b>4O. <b>C. C</b>3H8O. <b>D. C</b>4H10O.
<b>Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của ankylbenzen là</b>


<b>A. Phản ứng cộng và phản ứng tách.</b> <b>B. Phản ứng thế và phản ứng trùng hợp.</b>
<b>C. Phản ứng thế và phản ứng cộng.</b> <b>D. Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.</b>
<i><b>Phần 2: Tự luận (2 điểm)</b></i>


1. Viết phương trình hóa học sau


a. Stiren + dung dịch brom.
b. Ancol etylic + CuO, t0


3. Cho 18,6 gam hỗn hợp ancol etylic và phenol tác dụng Na kim loại dư thu được 3,36 lit khí (đktc)
a. Tính % khối lượng của ancol etylic và phenol.


b. Tính khối lượng glucozo cần thiết để điều chế được lượng ancol etylic ở trên. (Biết hiệu
suất lên men là 60%)




</div>

<!--links-->

×