Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 11 lần 3 2018 2019 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b> <b> Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>


<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A


B
C
D


<i><b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lit 2 hidrocacbon X, Y (đktc) thu được 11,2 lit CO</b>2 (đktc) và 9 g


H2O. Biết cho hỗn hợp trên đi qua dung dịch brom dư thì vẫn có khí thốt ra. CTPT của X, Y là


<b>A. CH</b>4 và C4H6. <b>B. C</b>2H4 và C3H6. <b>C. C</b>2H6 và C4H6. <b>D. C</b>2H4 và C4H8.


<b>Câu 2: CH</b>2=C(CH3) -CH=CH2 có tên gọi là


<b>A. But-1-en.</b> <b>B. 3- metyl buta-1,3-đien.</b>


<b>C. Isopren.</b> <b>D. Buta-1,3-đien.</b>


<b>Câu 3: Cho 2,688 lit anken X (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch brom thấy khối lượng bình</b>
brom tăng lên 3,36g. Tìm cơng thức phân tử của anken X?


<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>5H10. <b>C. C</b>4H8. <b>D. C</b>3H6.



<b>Câu 4: Cho 3,36 lit etilen (đktc) tác dụng với H</b>2O (có H2SO4 làm xúc tác) thu được m gam ancol (với


hiệu suất phản ứng 85%). Tìm giá trị của m?


<b>A. 5,35 gam.</b> <b>B. 5,18 gam.</b> <b>C. 6,9 gam.</b> <b>D. 5,87 gam.</b>


<b>Câu 5: Khi đốt 1 thể tích hidrocacbon A cần dùng 4 thể tích khí oxi và sinh ra 3 thể tích khí CO</b>2.


CTPT của A là


<b>A. C</b>2H2. <b>B. C</b>4H8. <b>C. C</b>3H4. <b>D. C</b>4H6.


<b>Câu 6:</b> Dẫn V lít (ở đktc) axetilen vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 60


gam kết tủa. V có thể tích là


<b>A. 2,24lit.</b> <b>B. 3,36 lit.</b> <b>C. 4,48 lit.</b> <b>D. 5,6 lit.</b>


<b>Câu 7: Cho butadien – 1,3 tác dụng với dd nước brom theo tỉ lệ 1:2 thì sản phẩm thu được là</b>
<b>A. CH</b>2Br – CH = CH – CH2Br. <b>B. CH</b>2Br – CHBr – CHBr – CH2Br.


<b>C. CH</b>2Br – CHBr – CH = CH2. <b>D. CH</b>3 – CHBr – CHBr – CH3.


<b>Câu 8: Sản phẩm của CH</b>3-CH=CH2 tác dụng với HCl là


<b>A. CH</b>3-CH2-CHCl-CH3. <b>B. CH</b>3-CHCl-CH3.


<b>C. CH</b>3-CH2-CH2-Cl. <b>D. CH</b>3-CHCl-CH3 và CH3-CH2-CH2-Cl.


<b>Câu 9: _</b>



<b>A. khí oxi.</b> <b>B. khí clo.</b>


<b>C. dung dịch AgNO</b>3/NH3. <b>D. dung dịch brom.</b>


<b>Câu 10: Công thức chung của ankan</b>


<b>A. C</b>nH2n-2. <b>B. C</b>nH2n. <b>C. C</b>nH2n-6. <b>D. C</b>nH2n+2.


<b>Câu 11: Phản ứng nào sau đây là đặc trưng của ankin là</b>


<b>A. Phản ứng thế, cộng và oxi hóa.</b> <b>B. Phản ứng khử, cộng và trùng hợp.</b>
<b>C. Phản ứng cộng, trùng hợp và oxi hoá.</b> <b>D. Phản ứng cộng và trùng hợp.</b>


<b>Câu 12: Đốt cháy mg hidrocacbon X thu được 4,5 gam nước và 5,6 lit CO</b>2 (đktc). Khối lượng m là


<b>A. 3,8 gam.</b> <b>B. 3,5 gam.</b> <b>C. 3,6gam.</b> <b>D. 3,7 gam.</b>


<b>Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây, viết sai:</b>
<b>A. 2C</b>2H2 ⃗<i>xt , t ' </i>CH2 = CH – C CH.


<b>B. CH</b> CH + 2AgNO3 + 2NH3 ⃗❑ CAg CAg + 2NH4NO3.


<b>C. CH</b>2=CH2 + Cl2 ⃗<sub>❑</sub> CH2=CHCl + HCl


<b>D. CaC</b>2 +2 H2O ⃗❑ C2H2 + Ca(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> <i>nH</i>2<i>O</i>=<i>n</i>CO2


<b>B. </b> <i><sub>n</sub><sub>H</sub></i>



2<i>O</i><<i>n</i>CO2


<b>C. </b> <i><sub>n</sub><sub>H</sub></i>


2<i>O</i>><i>n</i>CO2


<b>D. </b> <i><sub>n</sub><sub>H</sub></i>


2<i>O</i>><i>2n</i>CO2


<b>Câu 15: Một ankan X có tỉ khối của X với H</b>2 bằng 8. X có CTPT là


<b>A. CH</b>4. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>4H10. <b>D. C</b>3H8.


<b>Câu 16: Cho các hóa chất sau: etilen, etan, buta-1,3-dien, cacbonic và propan. Trong điều kiện thích</b>
hợp số chất khơng tác dụng được với HCl là


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 17: Số liên kết xích ma (</b> <i>σ</i>¿ trong phân tử CH2=CH-CH2 -CH3 là


<b>A. 10.</b> <b>B. 12.</b> <b>C. 11.</b> <b>D. 9.</b>


<b>Câu 18: Số đồng phân ankin ứng với CTPT C</b>5H8 là


<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 19: Cho sơ đồ sau: C</b>2H2 ❑⃗ X ❑⃗ polietilen. Công thức cấu tạo của X là



<b>A. CH</b>2 = CH – Cl. <b>B. CH</b>2 = CH2.


<b>C. CH</b>2 = CH – CH = CH2. <b>D. CH</b>2 = C = CH – CH3.


<b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm C</b>2H2, C3H4, và C3H6 thu được 7,168 lit CO2


(đktc) và 4,32g H2O. Khối lượng C3H6 trong hỗn hợp X là


<b>A. 3,36g.</b> <b>B. 2,94g.</b> <b>C. 3,78g.</b> <b>D. 2,52g.</b>


<b>B. Phần tự luận</b><i><b> (2 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Viết phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):</b>
a. CH4 tác dụng với clo (theo tỉ lệ thể tích 1:1)


b. Trùng hợp buta-1,3-dien (CH2=CH-CH=CH2)


<b>Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hidrocacbon A, B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu</b>
được 3,136 lit khí CO2 (đktc) và 4,32g H2O.


a. Xác định CTPT của 2 hidrocacbon A, B
b. Tính % khối lượng của A, B.




</div>

<!--links-->

×