Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.39 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Phần chung cho các đối tợng (gồm 40câu từ câu 1 đến câu 40)</b>
<b>Câu1). Trong dao động điện từ tự do, nhận định nào sau đây là sai.</b>
<b>A). Hiệu điện thế và điện tích biến đổi cùng pha</b> <b> B). Năng lợng điện từ không thay đổi</b>
<b>C). Năng lợng điện và năng lợng từ biến thiên điều hoà với tần số bằng hai lần tần số biến thiên của dòng điện.</b>
<b>D). Sau khi hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt giá trị cực đại một nửa chu kỳ thì dịng điện đạt giá trị cực đại.</b>
<b>Câu2). Cho kim loại có cơng thốt là 6,625 .10-19<sub> J. Chiếu vào kim loại trên đồng thời hai bức xạ </sub></b>
1
<b> thì động năng ban đầu của các quang electron sẽ:</b>
<b>A). Từ 0 J đến 6,625.10-19<sub>J</sub></b> <b><sub>B). Từ 6,625.10</sub>-19<sub>J đến 19,875.10</sub>-19<sub>J</sub></b>
<b>C). Từ 0 J đến 13,25 .10-19<sub>J</sub></b> <b><sub>D). Từ 6,625.10</sub>-19<sub>J đến 13,25 .10</sub>-19<sub>J</sub></b>
<b>Câu3). Một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Để dịng điện phát ra có tần số 50 Hz thì rơto phải quay </b>
<b>với tốc độ bao nhiêu vịng trong 1 phút?</b>
<b>A). 5 vßng</b> <b> B). 50 vßng</b> <b> C). 3000 vßng</b> <b> D). 300 vòng</b>
<b>Câu 4). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=2m; ánh sáng thí nghiệm có bớc sóng là</b>
<b>A). 1,2mm</b> <b> B). 2,4mm</b> <b> C). 3,6mm D). 4,8mm</b>
<b>Câu 5). Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha tần số f0.Nhận định nào sau đây đúng</b>
<b>A). Từ trờng quay với tần số f<f0 và chậm hơn sự quay của khung dõy</b>
<b>B). Từ trờng quay với tần số f=f0 và chậm hơn sự quay của khung dây</b>
<b>C). Từ trờng quay với tần số f>f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây</b>
<b>D). Từ trờng quay với tần số f=f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây</b>
<b>Cõu 6). Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giửa hai nguồn là 60 cm, bớc sóng </b>
<b>là 20cm.Coi biên độ khơng thay đổi trong q trình truyền sóng.Số điểm dao động với biên độ 3cm trong khoảng hai </b>
<b>nguồn là:A). 24</b> <b> B). 12 </b> <b> C). 3 D). 6</b>
<b>Câu 7). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của ng có a= 1mm; D=1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng trắng có </b>
<b>b-ớc sóng từ </b>
<b>A). 5</b> <b> B). 6</b> <b> C). 4</b> <b> D). 7</b>
<b>Câu 8). Nhận định nào sau đây về hiện tợng quang điện ngoài là đúng:</b>
<b>A). Chỉ những phơtơn có năng lợng lớn hơn hoặc bằng cơng thốt mới có khả năng gây ra hiện tợng quang điện</b>
<b>B). Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt trong tế bào quang điện nhỏ hơn -Uh thì khơng cịn hiện tợng quang điện </b>
<b>C). Động năng ban đầu cực đại của electrôn tỷ lệ thuận với cờng độ ánh sỏng kớch thớch</b>
<b>D). Hiện tợng quang điện thể hiện sâu sắc tính sóng của ánh sáng</b>
<b>Câu 9).Cho mạch điện xoay chiỊu cã tơ ®iƯn C=</b>
<b>điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Khi L=</b>
<b>hiu dng trờn cuộn dây cực đại. Hỏi khi L thay đổi công suất cực đại là bao nhiêu?</b>
<b>A). 100W</b> <b> B). 200W</b> <b> C). 400W</b> <b> D). 50W</b>
<b>Câu 10). Cho mạch dao động có C=4 mH; L=1 mH. Ban đầu tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 5V. Cờng độ dịng điện có </b>
<b>độ lớn bằng bao nhiêu khi hiệu điện thế là 4V.A). 6 mA</b> <b> B). 6 </b>
<b>Câu 11). Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn là sai :</b>
<b>A). Chỉ dao động điều hồ khi biên độ góc nhỏ</b> <b> B). Chu kỳ dao động phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trờng</b>
<b>C). Trong một chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 2 lần D). Tần số dao động tỷ lệ thuận với gia tốc trọng trờng</b>
<b>Câu12). Một vật tham gia đồng thời hai dao động kết hợp. Hai dao động thành phần và dao động tổng hợp có biên độ </b>
<b>bằng nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là:A). </b>
<b> B). 0</b> <b> C). </b>
<b> D). </b>
<b>Câu13). Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai.</b>
<b>A). Khi sóng truyền từ mơi trờng này sang mơi tờng khác thì chu kỳ, tần số và bớc sóng khơng đổi</b>
<b>B). Bớc sóng là quãng đờng sóng lan truyền đợc trong một chu kỳ</b>
<b>C). Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động</b>
<b>D). Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào mơi trờng truyền sóng</b>
<b>Câu14). Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phơng cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ là </b>
<b>5 cm pha ban đầu là </b>
<b>, dao động tổng hợp có biên độ là 10cm pha ban đầu là </b>
<b>. Dao động thành phần cịn lại có </b>
<b>biên độ và pha ban đầu là:</b>
<b>A). Biên độ là 10 cm, pha ban đầu là </b>
<b>.</b> <b>B). Biên độ là </b>
<b>C). Biên độ là </b>
<b>.</b> <b>D). Biên độ là </b>
<b>. </b>
<b>Câu 15). Cho con lắc lị xo có độ cứng K khối lợng m, dao động với chu kỳ T. Cắt lò xo thành ba phần giống hệt nhau, </b>
<b>lấy hai phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Lúc này, m s dao ng:</b>
<b>A). Với chu kỳ tăng 2 lần</b> <b> B). Víi chu kú giảm </b> 2<b> lần</b>
<b>C). Với chu kỳ giảm 3 lần </b> <b> </b> <b>D). Với chu kỳ giảm </b>
<b>Cõu16). Cho mch in xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch </b>
<b>điện có tần số thay đổi đợc. Khi tần số f=f1=50 Hz và f=f2= 200Hz thì hệ số cơng suất nh nhau. Hỏi khi tần số bằng bao </b>
<b>nhiêu thì cờng độ dịng điện hiệu dụng đạt cực đại:</b>
<b>Câu 17). Một kim loại có giới hạn quang điện là </b>
<b>Câu18). Nhận định nào sau đây về sóng dừng là sai:</b>
<b>A). Các phần tử thuộc hai nút liên tiếp ( một bó sóng) dao động cùng tần số cùng pha và cùng biên độ.</b>
<b>B). Đợc ứng dụng để o tn s v vn tc truyn súng</b>
<b>C). Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một nửa bớc sóng</b>
<b>D). Là hiện tợng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ cùng phơng</b>
<b>Câu 19). Cho mạch điện gồm điện trở R=100</b>
<b>, cuộn dây thuần cảm L=</b><b>A). Nhanh hơn </b>
<b>B). Nhanh hơn </b>
<b> C). Nhanh h¬n </b>
<b> D). Nhanh h¬n </b>
<b>Câu 20). Cho cuộn dây có r= 5 </b>
<b>A). 7</b>
<b> Câu 21). Công thức nào sau đây đúng:A). </b>
<i>L</i>
<i>L</i>
<b>B). </b>
<b> C). </b>
<i>C</i>
<i>C</i>
<b> D). </b>
<i>R</i>
<b>C©</b>
<b> u 22 ). HiƯn tỵng x·y ra khi thu sãng điện từ bằng ăng ten là:</b>
<b>A). Cộng hởng B). Phản x¹ cã chän läc</b> <b>C). Cìng bøc D). Giao thoa</b>
<b>Câu 23). Một mạch dao động đợc dùng để thu sóng điện từ , bớc sóng thu đợc thay đổi thế nào nếu tăng điện dung lên 2 </b>
<b>lần ,tăng độ tự cảm lên 8 lần, tăng hiệu điện thế hiệu dng lờn 3 ln.</b>
<b>A). Tăng 48 lần</b> <b>B). Giảm 4 lần</b> <b>C). Tăng 4 lần</b> <b>D). Tăng 12 lần</b>
<b>Cõu 24). Chn nhn nh ỳng</b>
<b>A). Màu sắc của các vật phụ thuộc vào bản chất của vật và ánh sáng chiếu vào</b>
<b>B). Màu của môi trờng là màu tổng hợp của những bức xạ mà môi trờng hấp thụ</b>
<b>C). S hp thụ ánh sáng của môi trờng là sự giảm bớc sóng khi ánh sáng truyền trong mơi trờng đó</b>
<b>D). Khi chiếu ánh sáng trắng vào vật thấy vật có màu đỏ thì khi chiếu ánh sáng tím vào vật vật sẽ có màu tím</b>
<b>Câu 25). Một ngời ngồi trên thuyền thấy trong 10 giây một chiếc phao nhấp nhô lên xuống 5 lần. Vận tốc truyền sóng là </b>
<b>0,4 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là:A). 80 cm</b> <b>B). 50 cm</b> <b> C). 40 cm</b> <b> D). 1 m</b>
<b>Câu 26). ứng dụng tia X để chiếu điện chụp điện là vận dụng tính chất nào của nú</b>
<b>A). Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh</b> <b>B). Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý</b>
<b>C). Tính đâm xuyên và tính làm phát quang</b> <b>D). Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh</b>
<b>Cõu 27). Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi đợc. </b>
<b>Ban đầu tần số là f0 và hiệu điện thế hai đầu tụ nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là </b>
<b>A). HiƯu ®iƯn thÕ hai ®Çu ®iƯn trë chËm pha so víi hiƯu ®iƯn thÕ hai đầu mạch điện</b> <b>B). Công suất giảm</b>
<b>C). Mạch có tính cảm kháng</b> <b> D)Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng</b>
<b>Câu 28). Vận tốc truyền sóng điện từ sẽ:</b>
<b>A). Phụ thuộc vào môi trờng và tần số sóng</b> <b> B). Kh«ng phơ thc vào môi trờng mà phụ thuộc vào tần số sóng</b>
<b>C). Phụ thuộc vào môi trờng và không phụ tần số sóng</b> <b>D). Không phụ thuộc vào môi trờng và tần sè sãng</b>
<b>Câu 29). Một vật dao động điều hòa với phơng trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và </b>
<b>khi đó gia tốc của vật dang có giá trị dơng. Pha ban đầu là:A). </b>
<b>Câu 30). Chọn nhận định đúng:</b>
<b>A). Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng</b>
<b>B). Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền cđa ¸nh s¸ng</b>
<b>C). Bớc sóng giới hạn của hiện tợng quang điện trong thờng nhỏ hơn hiện tợng quang điện ngồi</b>
<b>D). Hiện tợng quang dẫn đợc giải thích bằng hiện tợng quang điện trong</b>
<b>Câu 31). Cho cuộn dây có r = 50</b>
<b>A). Gåm C và L thoả mÃn: ZC- ZL= </b>
<b>C). Gồm C và R thoả mÃn: </b>
<b>Câu 32). Một vật dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo là 24 cm. Khoảng cách giữa hai vị trí động năng gấp 8 lần thế </b>
<b>năng là:A). 12 cm</b> <b> B). 4 cm</b> <b> C). 16 cm </b> <b> D). 8 cm. </b>
<b>Câu 33). Cho sóng dừng có phơng trình u(t,x)= cos (20</b>
<b> Câu 34). Khi chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Nhận định nào sau đây sai:</b>
<b>A). Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng</b>
<b>B). Chùm qua lăng kính là 1 chùm phân kỳ trong đó ánh sáng tím lệch nhiều nhất</b>
<b>C). Chùm sáng qua ống chuẩn trực là chùm song song</b>
<b>D). Màn ảnh phải đặt tại tiêu diện của thấu kính hội tụ để thu đợc quang phổ</b>
<b>A). 60</b>
<b>Câu 36). Cho con lắc đơn có chiều dài l=l1+l2 thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l1 thì chu kỳ </b>
<b>dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' =l1-l2 thì dao động bé với chu kỳ là:</b>
<b>A). 0,6 giây</b> <b> B). 0,2</b>
<b>A). Ln có biểu thức U1.I1=U2.I2</b> <b>B). Hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ</b>
<b>C). Không hoạt động với hiệu điện thế khơng đổi</b> <b>D). Số vịng trên các cuộn dây khác nhau</b>
<b>Câu 38). Cho con lắc lị xo có độ cứng K=100 N/m , khối lợng m= 1kg treo ở nơi có g=10 m/s2<sub>. Ban đầu nâng vật lên đến </sub></b>
<b>vị trí lị xo cịn giản 7cm rồi cung cấp vật tốc 0,4 m/s theo phơng thẳng đứng. ở vị trí thấp nhất lò xo giản là:</b>
<b>A). 5 cm</b> <b> B). 25 cm</b> <b> C). 15 cm. </b> <b> D). 10cm</b>
<b>Câu 39). Trong dao động tắt dần, khơng có đặc điểm nào sau đây:</b>
<b>A). Chuyển hoá từ thế năng sang động năng</b> <b>B). Vừa có lợi, vừa có hại</b>
<b>C). Biên độ giảm dần theo thời gian</b> <b>D). Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng</b>
<b>Câu 40). Nhận định nào sau đây về các loại quang ph l sai:</b>
<b>A). Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn</b>
<b>B). Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn</b>
<b>C). Khi nhit tng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bớc sóng lớn và phía bớc sóng nhỏ</b>
<b>D). Hiện tợng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ đợc bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ đợc bức xạ đó.</b>
<b>II. Phần dành cho học sinh học theo chơng trình nâng cao(gồm 10 câu từ câu 41 đến câu 50)</b>
<b>Câu41). Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với gia tốc góc khơng</b>
<b>đổi là 2 rad/s2<sub>. Góc mà đĩa quay đợc sau thời gian 10 s kể từ khi bắt đầu quay là:</sub></b>
<b>A). 50 rad </b> <b>B). 20 rad </b> <b>C). 100 rad </b> <b>D). 10 rad</b>
<b>Câu42). Chiếu lần lợt hai bức xạ </b>
<b>A). 10 J</b> <b>B). 2 kJ</b> <b>C). 20 J D).1 kJ</b>
<b>Câu44). Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động đợc quãng đờng bằng A là:</b>
<b>A). T/2</b> <b>B). T/4 </b> <b>C). T/6. </b> <b>D). T/3</b>
<b>Câu45). Một nguồn điểm phát âm đẳng hớng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cờng độ âm là 80dB. Bỏ qua sự</b>
<b>hấp thụ âm của môi trờng. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cờng độ âm là bao nhiêu:</b>
<b>A). 82 dB</b> <b>B). 80dB</b> <b>C). 100dB</b> <b>D). 120dB</b>
<b>Câu46). Một đĩa tròn, dẹt có bán kính R, khối lợng m quay quanh một trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt đĩa.</b>
<b>Mơmen qn tính đối với trục quay xác định bằng biểu thức:</b>
<b>A). </b>
2
<b>C). </b>
<b> Câu47). Vận động viên trợt băng nghệ thuật đang đang tay để thực hiện động tác quay quanh trục đối xứng dọc theo </b>
<b>thân mình. Nếu ngời đó co tay lại thì chuyển động quay sẽ: </b>
<b>A). không thay đổi</b> <b>B). dừng lại ngay</b> <b>C). quay chậm lại D)quay nhanh hơn</b>
<b>Câu48). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, khoảng cách từ hai khe</b>
<b>đến màn là D =2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng </b>
<b>A). X= 3.k (mm)</b> <b>B). X= 6.k (mm)</b> <b> C). X= 4,5.k(mm)</b> <b>D). X= 5.k(mm)</b>
<b>Câu 49). Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ:</b>
<b>A). ỏnh sỏng phỏt ra t ngn đèn</b> <b>B). sóng của đài truyền hình</b>
<b>C.)sóng phát ra từ loa phóng thanh </b> <b>D). sóng của đài phát thanh</b>
<b>Câu50). Một mạch dao động LC đợc dùng thu sóng điện từ. Bớc sóng thu đợc là 40m. Để thu đợc sóng có bớc sóng là 10 </b>
<b>m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao nhiêu và mắc nh thế no?</b>
<b>A). C'= C/15 và mắc nối tiếp</b> <b>B). C'= 15 C và mắc song song</b>
<b>C). C'= C/16 và mắc nối tiếp</b> <b>D). C'= 16C và mắc song song</b>
<b>III. Phn dnh cho thí sinh học theo chơng trình cơ bản( gồm 10 câu từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>Câu51). Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:</b>
<b>A). hai bíc sãng</b> <b>B). nưa bíc sãng</b> <b>C). mét bíc sãng</b> <b>D). mét phÇn bíc sãng</b>
<b>Câu52). Một mạch LC có điện trở khơng đáng kể,dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ2.10-4<sub>s. Năng lợng điện </sub></b>
<b>tr-ờng trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là: </b>
<b>A). 0 s </b> <b>B). 2,0.10-4<sub> s</sub></b> <b><sub>C). 4,0.10</sub>-4<sub> s D).1,0.10</sub>-4<sub> s</sub></b>
<b>Câu53). Chiếu lần lợt hai bức xạ </b>
1<b><sub> và </sub></b>2<b><sub>=</sub></b>1<b><sub>/2 vào một kim loại làm Katốt của tế bào quang điện thấy hiệu điện thế </sub></b><b>A). 0,52</b>
<b>Câu54). Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen đợc tạo thành khi các electron chuyển từ</b>
<b>quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo nào sau đây?A). K</b> <b>B). N</b> <b>C). M D). L</b>
<b>Câu55). Một nguồn điểm phát âm đẳng hớng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cờng độ âm là 80dB. Bỏ qua sự</b>
<b>hấp thụ âm của môi trờng. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cờng độ âm là bao nhiêu:</b>
<b>A). 82 dB</b> <b>B). 120dB</b> <b>C). 80dB</b> <b>D). 100dB</b>
<b>Câu56). ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế năng của </b>
<b>vËt lµ:A). 5</b> <b> B). 0,2</b> <b> C). 24</b> <b>D). </b>
<b>Câu57). Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung </b>
3
<b> ghÐp nèi tiÕp víi ®iƯn trë R = 100 </b>
<b>, mắc đoạn mạch </b><b>vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha </b>
<b> so với điện áp u thì giá trị của f là: </b>
<b>A).60 Hz B). 25 Hz </b> <b>C). </b>
<b> Câu58). Một mạch dao động LC đợc dùng thu sóng điện từ. Bớc sóng thu đợc là 40m. Để thu đợc sóng có bớc sóng là 10 </b>
<b>m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao nhiêu và mc nh th no?</b>
<b>A). C'= C/15 và mắc nối tiếp B). C'= 16C vµ mắc song song</b>
<b>C). C'= C/16 và mắc nối tiếp</b> <b>D). C'= 15 C và mắc song song</b>
<b>Cõu59). Cho mt vt dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động đợc quãng đờng bằng A là:</b>
<b>A). T/4 </b> <b>B). T/3</b> <b>C). T/2</b> <b>D). T/6. </b>
<b>Câu60). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, khoảng cách từ hai khe </b>
<b>đến màn là D =2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng </b>
<b>A). X= 6.k (mm)</b> <b>B). X= 5.k(mm)</b> <b>C). X= 3.k (mm)</b> <b>D). X= 4,5.k(mm)</b>
<b>DAP AN DE 25: 1D 2C 3D 4D 5D 6B 7B 8A 9B 10C 11D 12A 13A 14D 15D 16D 17A</b>
<b>18A 19B 20D 21D 22A 23C 24A 25A 26A 27D 28C 29A 30D 31C 32D 33D 34B 35D</b>
<b>36B 37A 38C 39D 40C 41C 42C 43D 44C 45C 46B 47D 48B 49C 50A 51D 52D 53D</b>