Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

kõ ho¹ch bµi d¹y m«n chýnh t¶5 kõ ho¹ch bµi d¹y m«n chýnh t¶5 ngµy so¹n ngµy d¹y bµi 1 viöt nam th©n yªu i môc tiªu gióp hs nghe viõt chýnh x¸c ®ñp bµi th¬ viöt nam th©n yªu lµm bµi tëp chýnh t¶ ph©n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.4 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

kế hoạch bài dạy môn chính tả5



<b>Ngày soạn: </b>

<b>Ngày dạy:</b>


Bài 1: Việt Nam thân yêu



<b>I. Mục tiêu</b>


- Giỳp HS: - Nghe - viết chính xác, đẹp bài thơ Việt Nam thân yêu.


- Làm bài tập chính tả phân biệt ng/ ngh, g/ gh, c/k.


- Rèn kỹ năng nghe đọc để viết dúng chính tả.



- Giáo dục HS ln có ý thức rèn chữ viết đúng mẫu,đúng chính tả,trình bày bài


sạch đẹp.



<b> II. Đồ dùng dạy học</b>



Bài tập 3, viết sẵn vào bảng phụ.



<b> III. cỏc hot ng dy- hc</b>



<b>Hot ng dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



.

<b>A. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu</b>


<b>bài:</b>

Tiết chính tả


hơm nay các em


sẽ nghe cô đọc để


viết bài thơ Việt


Nam thân yêu và


làm bài tập chính


tả phân biệt



ng/ngh, g/ gh, c/k



<b>2. Híng dÉn</b>


<b>nghe -viÕt</b>



a

<b>) T×m hiĨu nội</b>


<b>dung bài thơ</b>



- Gi 1 HS c bi


th



<i>CH: Những hình</i>


<i>ảnh nào cho thấy</i>


<i>nớc ta có nhiu</i>


<i>cnh p?</i>



<i>CH: Qua bài thơ</i>


<i>em thấy con ngêi</i>


<i>VN nh thÕ nµo?</i>



- HS nghe vµ ghi vở đầu bài



- HS c c lp theo dừi c thm



- Biển lúa mêng mông dập dờn cánh cò bay, dÃy Trờng Sơn


cao ngất, mây mờ bao phủ.



- Con ngời VN rất vất vả, phải chịu nhiều thơng đau nhng


ln có lịng nồng nàn u nớc, quyết đánh giặc giữ nớc.


- HS nêu: mwng mông, dập dờn, Trờng Sn, bin lỳa, nhum



bựn



- 3 hS lên bảng lớp viết, cả lớp viết vào vở nháp.



- Bi th c sỏng tác theo thể thơ lục bát. Khi trình bày,


dịng6 chữ viết lùi vào 1 ơ so với lề, dịng 8 chữ viết sát lề.


- HS viết bài



- HS soát lỗi bằng bút chì , đổi vở cho nhau để sốt lỗi, ghi


số lỗi ra lề



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b) Híng dẫn viết</b>


<b>từ khó</b>



- Yêu cầu HS nêu


những từ khã dÔ


lÉn khi viÕt chÝnh


t¶.



- Yêu cầu HS đoc


viết các từ ngữ vừa


tìm đợc



<i>- CH: Bài thơ đợc</i>


<i>tác giả sáng tác</i>


<i>theo thể thơ nào?</i>


<i>cách trình bày bài</i>


<i>thơ nh thế nào?</i>



<b>c) ViÕt chÝnh t¶</b>




- GV đọc cho HS


viết



<b>d) Soát lỗi và</b>


<b>chấm bài</b>



- Đọc toàn bài cho


HS soát



- Thu bài chấm


- Nhận xét bài của


HS



<b>3. Hớng dẫn làm</b>


<b>bài tập chính tả</b>



<b>Bài 2</b>



- Gọi HS đọc yêu


cầu của bài tập


- HS làm bài theo


cặp



Nh¾c HS lu ý: ô


trống 1 điền


ng/ngh



« trèng 2 ®iỊn




- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS thảo luận nhóm 2



- 5 HS đọc nối tiếp từng đoạn



- thø tự các tiếng cần điền: ngày- ghi- ngát- ngữ- nghỉ-


<i>gái-có- ngày- ghi- của- kết- của- kiên- kỉ.</i>



- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp


1 HS đọc yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

g/gh, « trèng 3


®iỊn c/k



- Gọi hS đọc bài


làm



- GV nhËn xÐt bµi



- 1 HS đọc tồn


bài



<b>Bµi 3</b>



- Gọi HS đọc yêu


cầu bài tập



- HS tù lµm bµi


-- GV nhận xét


chữa bài




Âm đầu

Đứng trớc i, ê, e

Đứng trớc các âm



còn lại


Âm " cờ"

Viết là

<b>k</b>

Viét là

<b>c</b>



Âm " Gờ"

Viết là

<b>gh</b>

Viết là

<b>g </b>



Âm " ngờ"

Viết lµ

<b>ngh</b>

ViÕt lµ

<b>ng</b>



- CÊt bảng phụ,


yêu cầu hS nhắc


lại qui tắc viÕt


chÝnh t¶ víi c/k, g/


gh, ng/ ngh



- 3 hs ph¸t biĨu



+ Âm " cờ" đứng trớc i,e,ê viết là k, đứng trớc các âm còn


lại nh a,o, ơ...



+ âm " gờ" đứng trớc i,e,ê viết g đứng trớc các âm còn lại


viết là gh



+ Âm "ngờ" đứng trớc i,e,ê viết là ngh đứng trớc các âm còn


lai viết là ngh



<b>3. Củng cố dặn dò</b>



- Nhận xét giờ học




- Dặn hs về nhà viết lại bảng qui tắc viết chính tả ở bài tập 3



<b>Ngày soạn: </b>

<b>Ngày dạy:</b>


<b>Chính tả(nghe-viết)</b>



<b>Bài 2: Lơng Ngọc Quyến</b>


<b>I. mục tiêu</b>



Giỳp HS: - Nghe- vit chính xác, đẹp bài chính tả Lơng Ngọc quyến



- Hiểu đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình



<b>II. §å dïng d¹y- häc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GiÊy khỉ to, bót d¹



III. Các hoạt động dạy- học



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b> A. KiĨm tra bµi cò</b>



- GV đọc 3 hS lên bảng viết



- gọi 1 HS phát biểu quy tắc chính tả


viết đối với c/k, g/gh, ng/ngh



- GV nhận xét ghi điểm




<b>B. Dạy bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>

Trong giờ chính tả


hôm nay các em sẽ viết bài Lơng Ngọc


Quyến và làm bài tập về cấu tạo vần.


( ghi bảng)



- Lng Ngọc Quyến là nhà yêu nớc,


ông sinh năm 1885 mất 1917. Tấm


lịng kiên trung của ơng đợc mọi ngời


biết đến. Tên ông nay đợc đặt cho


nhiều đờng phố, trờng học ở các tỉnh.



<b>2. Híng dẫn nghe- viết</b>



<b>a) Tìm hiểu nội dung bài viÕt</b>



- Gọi 1 HS đọc tồn bài



<i>H: Em biÕt g× vỊ L¬ng Ngäc Qun?</i>



H: ơng đợc giải thoát khỏi nhà giam


<i>khi nào?</i>



<b>b) Hớng dẫn viết từ khó</b>



- Yêu cầu HS nêu từ ngữ khó, dễ lẫn


khi viết



<b>c) Viết chính tả</b>




- GV c cho HS vit



<b> d) Soát lỗi, chấm bài </b>



<b>3. Hớng dẫn làm bài chính tả</b>



- Đọc viết các từ ngữ: ghê gớm, gồ ghề,


<i>kiên quyết, cái kéo, cây cọ, kì lạ, ngô</i>


<i>nghê</i>



- HS nghe



- 1 HS c to



- Lơng Ngọc quyến là 1 nhà yêu nớc.


ông tham gia chống thực dân Pháp và


bị giặc khoét bàn chân, luồn dây thép


buộc chân ông vào xích sắt.



- ông đợc giải thoát vào ngày


30-8-1917 khi cuộc khởi nghĩa Thái


Nguyêndo đội cấn lãnh đạo bùng nổ.


- HS nêu: Lơng Ngọc Quyến, Lơng


Văn Can, lực lợng, kht, xích sắt, mu,


giả thốt.



- 3 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết


vào vở nháp.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Bµi 1</b>



- Gọi HS đọc yêu cu v ni dung ca


bi tp



- Yêu cầu HS tự lµm



<b>Bµi 2</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu



H: Dựa vào bài tập 1 em hÃy nêu mô


<i>hình cấu tạo của tiếng</i>



- GV đa ra mô hình cấu tạo của vần và


hỏi: vần gồm có những bộ phận nào?


- Các em hÃy chép vần của từng tiếng


in đậm trong bài tập 1 vào mô hình cấu


tạo vần



- Gọi HS nhận xét- GV chữa bài



- HS c yờu cu bi tp



- HS làm bàivào vở, 1 HS lên bảng làm


- Lớp nhận xét



a) trnh-ang b) làng-ang


nguyên- uyên mộ-ô


Nguyễn- uyên Trạch-ạch



Hiền-iên huyện-uyên


Khoa- oa Bình- inh


Thi- i Giang- ang


- HS đọc yêu cầu



+ tiÕng gåm cã âm đầu, vần, thanh



+ vn gm cú õm m, õm chớnh, õm


cui



- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS dới


lớp kẻ mô hình vào vở và chép vần


- Nhận xét bài của bạn



Tiếng

Vần



m ờm

m chớnh

m cui



Trạng

a

ng



Nguyªn

n



Ngun

n



HiỊn

n



Khoa

a



Thi

i




Làng

a

ng



Mộ

ô



Trạch

a

ch



Huyện

n



Bình

i

nh



Giang

a

ng



H: Nhìn


<i>vào mô</i>


<i>hình cấu</i>


<i>tạo bảng</i>


<i>em có nhận</i>



Tất cả các vần đều có âm chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>xÐt g×?</i>



<b>KL:</b>

Phần


vần của tất


cả các tiếng


đều có âm


chính, một


số vần cịn


có thêm âm


cuối và âm



đệm. Âm


đệm đợc


ghi bằng


chữ cái o,u.


Có những


vần có đủ


âm đệm,


âm chính,


âm cuối.


Trong tiếng


bộ phận


quan trọng


khơng thể


thiếu là âm


chính và


thanh



H: H·y lấy



<i>ví</i>

<i>dụ</i>



<i>những tiếng</i>


<i>chỉ có âm</i>


<i>chính và</i>


<i>dấu thanh?</i>



- VD: A, đây rồi!


ồ, lạ ghê!


Thế ?




<b> 3. Củng cố- dặn dò</b>



- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS


- Về nhà viết lại những từ viết sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3: Th gửi các học sinh</b>



I

<b>. Mơc tiªu</b>



Gióp HS :



Nhớ và viết đúng đẹp đoạn: Sau 80 năm giời nô lệ... nhờ một phần lớn ở công học


tập của các em.



- Luyện tập về cấu tạo của vần, hiểu đợc qui taqcs dấu thanh của tiếng.


II. đồ dùng học tập



B¶ng phơ kẻ mô hình cấu tạo của vần



<b> III. Cỏc hot động dạy- học</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>A. kiÓm tra bài cũ</b>



- Đọc câu thơ sau, Yêu cầu HS chép


vần của các tiếng có trong câu thơvào


mô hình cấu tạo vần.



<i>Trm nghìn cảnh đẹp</i>



<i>Dành cho em ngoan</i>


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn


H: Phần vần của tiếng gồm nhng b


<i>phn no?</i>



GV nhn nxột ỏnh giỏ



<b>B. Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>



giờ học vhính tả hôm nay các em sẽ


nhớ- viết đoạn Sau 80 mô mnăm.... một


phần lớn ở công học tập của các em.


trong bài Th gửi các học sinh và luyện


tập về cấu tạo của vần, quy tắc viết dấu


thanh.



<b>2. hớng dẫn viết chính tả</b>



a) Trao đổi về nội dung đoạn viết


- Gọi HS đọc thuộc lịng đoạn văn


H: câu nói đó của Bác Hồ thể hiện điều


gì?



b) Híng dÉn viÕt tõ khã


- Yªu cầu HS tìm từ khó



- Yờu cu HS c v vit t khú va


tỡm c




- 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ


- Cả lớp làm vào vở



- HS nhËn xÐt



-Phần vần của tiếng gồm: âm đêm, âm


chính, âm cuối



- 3-5 HS đọc thuộc lòng đoạn văn



- Câu nói đó của bác thể hiện niềm tin


của Ngời đối với các cháu thiếu


nhi-chủ nhân của đất nớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c) ViÕt chÝnh t¶


d) thu chÊm bµi



<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp </b>



Bµi 2



- HS đọc yêu cầu bài và mẫu câu của


bài tập



- Gọi 1 HS làm trên bảng


- Gọi HS nhận xét bài của bạn


- GV chốt lại bài làm đúng



- HS tù viÕt bµi theo trÝ nhí


- 10 HS nép bµi




- HS đọc



- 1 HS làm trên bảng líp. HS c¶ líp


lµm vµo vë bµi tËp



- HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn


Đáp án:



<b>Tiếng</b>



<b>Vần</b>



<b>m ờm</b>

<b>m chớnh</b>

<b>m cui</b>



em

e

m



yêu

u



màu

a

u



tím

i

m



hoa

o

a



a



hoa

o

a



sim

i

m




Bµi 3



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu HS trả lời :



H: Dựa vào mô hình cấu tạo vần em


hãy cho biết khi viết một tiếng, dấu


thanh cần đợc đặt ở đâu?



KL: Dấu thanh luôn đặt ở âm chính:


dấu nặng đặt bên dới âm chính, các dấu


khác đặt phía trên âm chính



- HS đọc yêu cầu bài tập


- đấu thanh đặt ở âm chính



- HS nghe sau đó nhắc lại



3. Củng cố - dặn dò


- Nhận xét giờ học



- Dặn HS về nhà viết lại những lỗi đã viết sai


- Học thuộc ghi nhớ quy tắc viết dấu thanh



<b>Ngày soạn: </b>

<b>Ngày dạy:</b>


<b>Bài 4: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nghe- viết đúng, đẹp bài văn Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ




- Luyện tập về mô hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh trong ting



<b>II. dựng dy hc</b>



- Mô hình cấu tạo vần viết sẵn vào 2 tờ giấy khổ to, bút d¹



III. Các hoạt động dạy - học



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt ng hc</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>



- Dán giấy có mô hình cấu tạo vần lên


bảng



- Yêu cầu HS lên bảng viÕt phÇn vÇn


cđa tiÕng trong câu Chúng tôi muốn


thế giới này mÃi mÃi hoà bình vào bảng


cấu tạo vÇn.



- Gäi hS nhận xét bài bạn làm trên


bảng



- HS nhn xét về các dấu thanh trong


tiếng mà bạn đã đánh du



H: Phần vần của tiếng gồm những bộ


phận nào?




H: Dấu thanh đợc đặt đâu trong tiếng


- GV nhận xét cho im



B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài



Gi chính tả hơm nay các em sẽ viết


bài Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ và thực


hành luyện tập về cấu tạo vần, quy tắc


viết dấu thanh trong tiếng.



2. Hớng dẫn viết chính tả


a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn


- Gọi hS đọc đoạn văn



H: vì sao Phrăng- Đơ Bô- enlại chạy


sang hàng ngị qu©n ta?



H: Chi tiết nào cho thấỷPhăng Đơ


Bơ-en rất trung thành với đất nớc VN?


H: vì sao đoạn văn lại đợc đặt tên là


Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ?



b) Híng dÉn viÕt tõ khã



- HS lªn bảng viết.



- HS nhận xét bài trên bảng của bạn


- HS nhËn xÐt




- Phần vần của tiếng gồm: âm đệm, âm


chính, âm cuối



- Dấu thanh đợc đặt ở âm chính.



- HS đọc đoạn văn



- V× «ng nhËn râ tÝnh chÊt phi nghÜa


cña cuéc chiến tranh xâm lợc.



- B ch bắt , dụ dỗ, tra khảo, nhng


ông nhất định khơng khai



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yªu cầu HS tìm từ khã, dÔ lÉn khi


viÕt



- yêu cầu HS đọc và viết các từ va tỡm


c



c) Viết chính tả


d) Soát lỗi, chÊm bµi


3. Híng dÉn lµm bµi tËp


Bµi 2



- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- HS tự làm bài tập



- H: tiÕng nghÜa vµ chiÕn vỊ cÊu tạo vần


có gì giống và khác nhau?




- GV nhận xét KL: Tiếng chiến và


tiếng nghĩa cùng có âm chính là


ngun âm đơi, tiếng chiến có âm cuối,


tiếng nghĩa khơng có.



Bµi 3



H; Em h·y nêu quy tắc viết dấu thanh


ở các tiếng chiến và nghÜa...



GVKL: Khi các tiếng có ngun âm


đơi mà khơng có âm cuối thì dấu thanh


đợc đặt ở chữ cái đầu ghi ngun âm


.cịn các tiếngcó ngun âm đơi mà có


âm cuối thì dấu thanh đợc đặt ở chữ cái


thứ 2 ghi ngun âm đơi



3. Cđng cố dặn dò


- Nhận xét giờ học



- dn HS về học ghi nhớ quy tắc đánh


dấu thanh trong tiếng



- Phrăng Đơ Bô-en, phi nghĩa, chiến


tranh, phan Lăng, dụ dỗ, chính nghĩa.


- HS đọc và viết



- HS đọc yêu cầu nội dung bài tập


- 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm


vào vở




- VỊ cÊu t¹o hai tiÕng



+ giống nhau: Hai tiếng đều có âm


chính gồm 2 chữ cái



+ Kh¸c nhau: tiếng chiến có âm cuối,


tiếng nghĩa không có âm cuối.



HS nhận xét bài của bạn



- Du thanh c t âm chính



- tiếng nghĩa khơng có âm cuối, dấu


thanh đợc đặt ở chữ cái dấu ghi ngun


âm đơi



- Tiếng chiến có âm cuối , dấu thanh


đ-ợc đặt ở chữ cái thứ 2 ghi nguyờn õm


ụi.



Ngày soạn: Ngày dạy:



<b>Bài 5: Một chuyên gia máy xúc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gióp HS:



Nghe và viết vhính xác, đẹp đoạn Qua khung cửa kính.... những nét giản dị


thân mật. trong bài




Hiểu đợc cách dánh dấu thanh ở các tiếng chứa ngun âm đơi / ua và tìm


đợc các tiếng có ngun âm /ua để hồn thành các cõu thnh ng.



II. Đồ dùng dạy -học



Bng lp viết sẵn mơ hình cấu tạo vần


III. Các hoạt động dạy- học



Hoạt động dạy

Hoạt động học



A> KiĨm tra bµi cị



- gọi 1 HS lên bảng đọc cho 1 HS viết


lên bảng lớp, cả lớp viết vào vở các


tiếng: tiến, biển, bìa, mía, theo mơ hình


cấu tạo vần.



-H: Em có nhận xét gì về cách đánh


dấu thanh trong từng tiếng?



- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


B. Bµi míi



1. Giíi thiƯu bµi



Tiết chính tả hơm nay các em cùng


nghe - viết một đoạn trong bài Một


chuyên gia máy xúc và thực hành cách


đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun


âm đơi.




2. Hớng dẫn viết chính tả.


a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn


- HS đọc đoạn văn



H: Dáng vẻ của ngời ngoại quốc này có


gì đặc biệt?



- HS đọc từ, viết cấu to vn cỏc ting


va c



Tiếng



Vn


õm


ờm



âm


chính



âm cuối



tiến

n



biển

n



bìa

ia



mÝa

ia




HS nhận xét: những tiếng có âm cuối


dấu thanh đợc đặt ở chữ cái thứ 2 ghi


nguyên âm đôi



Những tiếng không có âm cuối dấu


thanh đợc đặt ở chữ cái đầu ghi nguyên


âm.



- HS đọc đoạn viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) Híng dÉn viết từ khó


- Yêu cầu HS tìm từ khó



- Yêu cầu HS đọc và viết các rừ vừa tìm


đợc



c) Viết chính tả


d) Soát lỗi, chấm bài


3. Híng dÉn lµm bµi tËp


Bµi 2



- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS tự làm bài



- Gäi HS nhËn xÐt tiÕng bạn vừa tìm


trên bảng



H: Em cú nhận xét gì về cách ghi dấu


thanh trong mỗi tiếng em vừa tìm đợc?




- GV nhËn xÐt


Bµi 3



- Gọi HS đọc yêu cầu



- HS làm bài tập theo cặp đơi: Tìm


tiếng cịn thiếu trong câu thành ngữ và


giải thích nghĩa của thành ngữ đó.


- Gọi HS trả lời



GV nhËn xÐt


3. Củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học



- Dặn HS về nhà ghi nhớ quy tắc đánh


dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm



- HS nªu : Khung cửa, buồng máy,


ngoại quốc, tham quan, c«ng trờng


khoẻ, chất phác, giản dị..



- HS c yờu cu bi



- 1 HS lên bảng làm bài còn HS cả lớp


làm vào vở



- Lớp nhận xét bài bạn làm trên bảng


+ Các tiếng chøa u«: cuốn, cuộc,


muôn, buôn,




+ Các tiếng chứa ua: của, móa.



+ Trong các tiếng chứa ua dấu thanh


đặt ở chữ cái đầu của âm chính ua là


chữ u



+ Trong các tiếng chứa uô dấu thanh


đặt ở giữa chữ cái thứ 2 của âm chính


là chữ ơ



- HS nêu yêu cầu



- 2 HS thảo luận và trả lêi:



+ Mu«n ngêi nh mét: mọi ngời đoàn


kết một lòng.



+ Chậm nh rùa: quá chậm chạp



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ụi v học thuộc lòng các câu thành


ngữ trong bài tập 3



<b>Ngày soạn: </b>

<b>Ngày dạy:</b>


<b>Bài 6: Ê- mi- li, con...</b>



I. Mục tiêu


Giúp HS :



Nhớ- viết chính xác, đẹp đoạn thơ E- mi-li, con ôi! ....sự thật. trong bài thơ


Ê - mi- li, con...




Làm đúng bài tập chính tả đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơi a /


-.



II. Đồ dùng dạy học



Bi tp 2 viết sẵn trên bảng lớp ( 2 bản)


III. Các hoạt động dạy- học



Hoạt động dạy

Hoạt động học



A. kiĨm tra bµi cị



- Gọi 1 HS đọc cho 3 HS lên viết bảng ,


cả lớp viết vào nháp các tiếng có


ngun âm đơi ua/



- HS nhËn xÐt tiÕng b¹n võa viÕt



H: Em cã nhận xét gì về cách ghi dấu


thanhở các tiếng trên bảng?



- GV nhận xét ghi điểm


B. Bài mới



1. Giới thiệu bài: Các em sẽ nhớ - viết


lại đoạn cuối trong bài Ê- mi- li, con...


và luyện tập cách ghi dấu thanh ở các


tiếng có ngun âm đơi a/ơ




2. Hớng dẫn nghe - viết chính tả


a) Tìm hiểu nội dung đoạn thơ


- Gọi hS đọc thuộc lịng đoạn thơ



H: Chó Mo- ri- x¬n nãi víi con điều gì


khi từ biệt?



b) Hớng dẫn viết từ khó



- Đọc viết các tõ: suèi, ruéng, mïa,


bng, lóa, lơa, cn



- Líp nhËn xÐt



+ các tiếng có ngun âm đơi ua khơng


có âm cuối , dấu thanh đợc đặt ở chữ


cái đầu của âm chính



+ các tiếng có ngun âm có âm


cuối , dấu thanh đợc đặt ở chữ cái thứ 2


của âm chính.



- HS nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- u cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa


tìm đợc



c) Viết chính tả


d) Thu , chấm bài




3. Hớng dÉn lµm bµi tËp


Bµi 2



- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- u cầu HS làm bài tập



GV gỵi ý HS gạch chân dới các tiếng


có chứa a/ ơ



- Gọi HS nhận xét bài của bạn



H: Em có nhận xét gì về cách ghi dấu


thanh ở các tiếng Êy?



GV kết luận: các tiếng có ngun âm


đơi a khơng có âm cuối, dấu thanh đợc


đặt ở chữ cái đầu của âm chính . các


tiếng có ngun âm đơi ơ có âm cuối ,


dấu thanh đợc đặt ở chữ cái thứ 2 của


âm chính.



Bµi 3



- Gọi HS đọc u cầu của bài tập


- Yêu cầu hS tự làm bài vào vở


- Gọi HS trả lời



- GV nhận xét kt lun cõu ỳng




- HS tìm và nêu: Ê- mi-li, sáng bùng,


ngọn lửa, nói giùm, Oa-sinh-tơn, hoàng


hôn, sáng loà...



- HS c cho c lp nghe.



- 2 HS làm bài trên bảng lớp, các học


sinh khác làm bài vào vở



- HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên


bảnh



+ cỏc t cha a: la tha, ma, giữa


+ Các từ chứa ơ: tởng, nớc, tơi, ngợc.


- Các tiếng: ma, la, tha,khơng đợc đánh


dấu thanh vì mang thanh ngang, riêng


tiếng giữa dấu thanh đặt ở chữ cái đầu


của âm chính.



- Các tiếng: tởng, nớc, ngợc dấu thanh


đặt ở chữ cái thứ 2 của âm chính, tiếng


<i>tơi khơng đợc đánh dấu thanh vì mang</i>


thanh ngang.



- HS đọc



- HS lµm vµo vë



+ Cầu đợc ớc thấy: Đạt đợc đúng điều


mình thờng mong mi, ao c.




+ Năm nắng mêi ma: Tr¶i qua nhiều


khó khăn vất vả



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yờu cầu hS đọc thuộc lòng các câu


tục ngữ, thành ngữ trên.



- Gọi hS đọc thuộc lòng trớc lớp


3. Củnh cố dặn dò



- NhËn xÐt tiÕt häc



- Dặn HS về nhà ghi nhớ cách đánh


dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm


đôi a/ ơ .Học thuộc lòng các câu tục


ngữ, thành ng



+ Lửa thử vàng, gian nan thử sức: Khó


khăn là điều kiện thử thách và rèn


luyện con ngời



<b>Ngày soạn: </b>

<b>Ngày dạy:</b>



<b>Bài 7: Dòng kinh quê hơng</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:



Nghe- viết chính xác, đẹp đoạn văn Dịng kinh quê hơng.




Làm đúng bài tập chính tả luyện đánh dấu thanh ở tiếng có chứa ngun âm


đơi ia/ iê



<b>II. §å dïng d¹y häc </b>



Bài tập 2 viết sẵn trên bảng lớp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



A. KiĨm tra bµi cị



- u cầu 1 HS đọc cho 2 HS viết


bảng lớp



- HS viết vào vở các từ ngữ: la tha,


thửa ruéng, con m¬ng, tởng tợng,


quả dứa...



- H: Em cú nhn xột gì về quy tắc


viết dấu thanh trên các tiếng có


ngun âm đơi a/ ơ?



- GVnhËn xÐt ghi ®iĨm.


B. Dạy bài mới



<b> 1. Giới thiệu bài</b>



Giờ chính tả hôm nay các em cùng




- 1 HS đọc, 2 HS viết bảng



- các tiếng khơng có âm cuối dấu thanh


đ-ợc đặt ở chữ cái đầu của âm chính



- Các tiếng có âm cuối dấu thạn đợc đặt ở


chữ cái thứ 2 của âm chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

viết bài Dòng kinh quê hơng và làm


bài tập chính tả về các tiếng có


nguyên âm đơi ia/ iê



<b> 2. Híng dÉn nghe - viết chính tả</b>


<b> a) Tìm hiĨu néi dung bµi </b>



- Gọi HS đọc đoạn văn


- Gọi hS đọc phần chú giải



H: Nh÷ng hình ảnh nào cho thấy


dòng kinh rất thân thuộc với tác giả?


<b> b) Hớng dẫn viết tõ khã</b>



- u cầu hS tìm từ khó khi viết


- Yêu cầu hS đọc và viết từ khó đó


<b> c) Viết chính tả</b>



<b> d) Thu, chÊm bµi</b>



<b> 3. Híng dÉn làm bài tập chính tả</b>


<b> Bài 2</b>




- Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu


cầu bài tập



- Tổ chức HS thi tìm vần.Nhóm nào


điền xong trớc và đúng là nhóm


thắng cuộc.



- GV nhận xét kết luận lời giải đúng.


-HS đọc lại đoạn thơ



<b> Bµi 3</b>



- Gọi hS đọc yêu cầu và nội dung bi


tp



- Yêu cầu HS tự làm bài



- Gọi hS nhận xét bài làm của bạn


trên bảng.



- GV nhn xét kết luận lời giải đúng


- Yêu cầu đọc thuộc lòng đoạn thơ


và các câu thành ngữ trên



- HS đọc đoạn viết


- HS đọc chú giải



+ Trên dòng kinh có giọng hị ngân vang,


có mùi quả chín, có tiếng trẻ em nô đùa,



giọng hát ru em ngủ.



- HS tìm và nêu các từ kgó : dòng kinh,


quen thuéc, m¸i ruång, gi· bµng, giÊc


ngđ..



- HS viết theo lời đọc của GV


- Thu 10 bài chấm



- HS đọc yêu cầu bài tập



- HS thi tìm vần nối tiếp . Mỗi HS chỉ


điền 1 từ vào chỗ trống



HS c thành tiếng bài hoàn chỉnh


Chăn trâu đốt lửa trên đồng


Rạ rơm thì ít, gió động thì nhiều



Mải mê đuổi một con diều


Củ khoai nớng để cả chiều thành tro


- HS c



- Lớp làm vào vở 1 HS lên bảng làm.


- HS nhận xét bài của bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học



- Dặn HS chuẩn bị bài sau.




Ngt nh mớa lựi


+ HS c thuc lũng



<b>Ngày soạn: </b>

<b>Ngày dạy:</b>



<b>Bài 8 : Kì diệu rừng xanh</b>



I. Mục tiêu



Nghe- viết chính xác, đẹp đoạn văn nắng tra đã rọi xuống...lúa úa


vàng nh cảnh mùa thu trong bài kì diệu rừng xanh.



Biết đánh dấu thanh ở các tiếng chứa yê/ ya


<b> II. đồ dùng dạy học</b>



Bảng phụ hoặc 3 từ phiếu phô tô nội dung bài tập 3


III. Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



A. KiĨm tra bµi cị



- HS viết những tiếng chứa ia/ iê trong


các thành ngữ tục ngữ dới đây và nêu


quy tắc đánh dấu thanh trong những


tiếng ấy :



Sớm thăm tối viếng


Träng nghÜa khinh tµi


ở hiền gặp lành




Lm iu phi pháp việc ác đến ngay


Một điều nhịn chín điều lành



Liệu cơm gắp mắm


B . Dạy bµi míi



1. Giíi thiƯu bµi



GV nêu mục đích u cầu của bài


2. Hớng dẫn nghe- viết chính tả


<b> a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn</b>


- HS đọc đoạn văn



H: Sự có mặt của mng thú mang lại


vẻ đẹp gì cho cánh rừng ?



b) Hớng dẫn viết từ khó



- Yêu cầu HS tìm c¸c tõ khã viÕt



- HS lên bảng viết theo lời đọc của GV


- các tiếng chứa iê có âm cuối dấu


thanh đợc đặt ở chữ cái thứ hai của âm


chính



- HS nghe



- 1 HS đọc




+ Sự có mặt của muông thú làm cho


cánh rừng trở lên sống động, đầy bất


ngờ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu đọc và viết các t khú



c) Viết chính tả


d) Thu bài chÊm



3. Híng dÉn lµm bµi tËp


<b> Bµi tËp 2</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS tự làm bài tập


- HS đọc các tiếng vừa tìm đợc



H: Em nhận xét gì về cách đánh các


dấu thanh ở các tiếng trên?



<b> Bµi 3</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu HS tự làm bài



- Gäi HS nhËn xÐt bµi trên bảng của


bạn



- Nhn xét kết luận lời giải đúng.



<b> Bµi tËp 4</b>




- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập



- Yêu cầu hS quan sát tranh để gọi tên


từng loài chim trong tranh . Nếu HS


nói cha rõ GV có thể giới thiệu



3. cđng cè dỈn dß



- HS viết: ẩm lạnh, rào rào, chuyển


động, con vợn, gọn ghẽ, chuyền nhanh,


len lách, mải miết, rẽ bụi rậm...



- HS viết theo lời đọc của GV


- Thu 10 bài chấm



- HS đọc yêu cầu



- 1 HS lên bảng viết cả lớp làm vào vở


- Khuya, truyền thuyết, xuyên, yên


- Các tiếng chứa yê có âm cuối dấu


thanh đợc đánh vào chữ cái thứ 2 ở âm


chính.



- HS đọc



- Quan s¸t hÝnh minh hoạ, điền tiếng


còn thiếu, 1 HS lên bảng làm



- Lớp nhận xét bạn làm trên bảng



<i>a. Chỉ có thuyền mới hiểu</i>



<i> Biển mênh mông nhêng nµo</i>


<i> ChØ cã biĨn míi biÕt </i>



<i> Thuyền đi đâu về đâu</i>


(Xuân Quỳnh)



<i>b. Lớch cha lớch chớch vành kuyên</i>


<i>mổ từng hạy nắng đọng nguyên sắc </i>


<i>vàng</i>



(Bế Kiến Quốc)


- HS đọc yêu cầu



- HS quan s¸t tranh



- HS nối tiếp nêu theo hiểu biết của


mình.



Ngàysoạn: Ngày dạy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

I. Mơc tiªu



1. Nhớ và viết lại đúng chính tả bài thơ tiếng đàn ba- la- lai -ca trên sơng Đà .


Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do.



2. Ôn lại cách viết những từ ngữ có chứa tiếng âm đầu n/ l hoặc âm cuối n/ ng


II. Đồ dùng dạy học




- Mt s phiu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài tập 2a hoặc 2b để


HS bốc thămm tìm từ chứa tiếng đó VD: la/na; nẻ/ lẻ



- Giấy bút, băng dính để dán bảng cho các nhóm thi nhau tìm nhanh từ láy theo yêu


cầu BT3



III. Các hoạt ng dy hc


A. Kim tra bi c



- Yêu cầu HS tìm và viết các từ có tiếng chứa vần uyên/ uyêt


- GV nhận xét ghi điểm



B. Dạy bài mới



<b>1. Gii thiu bài: Giờ chính tả hôm</b>


nay các em nhớ- viết bài tập đọc tiếng


đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà và làm


bài tập chính tả



2. Hớng dẫn HS nhớ -viết


a) Trao đổi về nội dung bài


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ


H: bài thơ cho em biết điều gì?



b) Hớng dẫn viết từ khó



- Yêu cầu HS tìm các tõ khã, dƠ lÉn khi


viÕt chÝnh t¶.



- u cầu HS luyện đọc và viết các từ



trên



- Híng dÉn c¸ch trình bày:


+ Bài thơ có mấy khổ?



+ cách trình bày mỗi khổ thơ nh thế


nào?



+ Trình bày bài thơ nh thế nào?



+ trong bài thơ có những chữ nào phải



- HS nghe



- 1- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ



- bài thơ ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của cơng


trình , sức mạnh của những ngời đang


chinh phục dịng sơng với sự gắn bó,


hồ quyện giữa con ngời với thiên


nhiên.



- HS nêu: Ba-la-lai-ca, ngẫm nghĩ, tháp


khoan, lấp loáng bỡ ngỡ



-HS c và viết



- HS trả lời để rút ra cách trình bày bài


thơ




+ bài thơ có 3 khổ thơ , giữa mỗi khổ


thơ để cách một dòng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

viÕt hoa?



c) Viết chính tả


d) Soát lỗi chấm bài



3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả


Bài 2a



- Gi HS đọc yêu cầu bài tập



- Yêu cầu HS làm theo nhóm 4 để hồn


thành bài và dán lên bảng lớp, đọc


phiếu



- HS tù nhí vµ viÕt bµi



- HS đọc yêu cầu



- HS th¶o luËn nhãm 4 vµ lµm vµo


phiÕu bµi tËp



- Líp nhËn xÐt bỉ sung



- HS đọc thành tiếng . Cả lớp viết vào


vở



VD:




La- na

LỴ- nỴ

Lo- no

Lë- në



la hét- nết na

lẻ loi- nứt nẻ

lo lắng- ăn no

đất nở- bột nở


con na- quả na

tiền lẻ- nẻ mặt

lo nghĩ- no nê

lở loét- nở hoa


lê la- nu na nu



nèng



đơn lẻ- nẻ toác

lo sợ- ngủ no mắt

lở mồm- nở mặt


nở mày



la bµn- na më mắt


Bài 3a



- gi HS đọc yêu


cầu bài tập



- Tæ chøc HS thi


t×m tiÕp søc



Chia lớp thành 2


đội



Mỗi HS chỉ đợc


viết 1 từ khi HS


viết song thì HS


khác mới đợc lên


viết




- Nhóm nào tìm


đ-ợc nhiều từ thì


nhóm đó thắng


- Tổng kết cuộc


thi



- Gọi HS đọc lại


các từ tìm đợc : la


liệt, la lối, lả lớt,


lạ lẫm, lạ lùng, lạc



- HS c yờu cu



- HS tham gia trò chơi díi sù ®iỊu khiĨn cđa GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

lÏo, lai láng, lam


lũ, làm lụng, lanh


lảnh, lanh lẹ, lành


lặn, lảnh lót, l¹nh


lÏo, lËp l, lãng


l¸nh, lung linh...


<b>3. Cđng cè dặn</b>


<b>dò</b>



- Nhận xét tiết học


.



- Dn HS ghi nhớ


những từ ngữ tìm


đợc trong bài,



chọn và đặt câu


với một s t


trong bi 2.



Ngày soạn: ngày dạy:



<b>Bài 10: Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu</b>



- Kim tra đọc, lấy điểm



- nghe viết chính xác đẹp bài văn nỗi niềm giữ nớc giữ rừng



- Hiểu nội dung bài văn: Thể hiện nỗi niềm trăn trở băn khoăn về trách nhiệm của


con ngời đối với việc bảo vệ rng v gi gỡn ngun nc



II. Đồ dùng dạy häc



- phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng


<b>III</b>

<b>. c</b>

<b>ác hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hot ng hc</b>



<b>A. Giới thiệu bài</b>


Nêu mục tiêu tiết học


B. Bµi míi



Kiểm tra đọc: Tiến hành nh tiết 1


C. Hớng dẫn làm bài tập




Bµi 2



H: Trong các bài tập đọc đã học bi


no l bi vn miờu t?



+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa


+ Một chuyên gia máy xúc



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV HD HS làm bài:



+ Chọn bài văn miêu tả mà em thích


+ đọc k bi vn



+ Chọn chi tiết mà em thích



+ Giải thÝch lÝ do v× sao em thÝch chi


tiÕt Êy



- Gọi HS trình bày phần bài làm của


mình



- Nhận xét bài làm của HS


<b> D. Củng cố dặn dò</b>



- Nhận xét tiết häc



- Về nhà ôn lại danh từ động từ...




- 1 HS đọc thành tiếng



- HS nghe GV hớng dẫn sau ú t lm


bi tp vo v



Ngày soạn: Ngày dạy:



<b>bài 11: Luật bảo vệ môi trêng</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



- Nghe- viết chính xác đẹp một đoạn trong luật bảo vệ môi trờng


- làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu l/n hoặc âm cuối ng/ n


<b>II. đồ dùng dạy học</b>



- thẻ chữ ghi các tiếng: lắm/nắm; lấm/nấm; lơng/ nơng; lửa/nửa;


III. các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>1. giíi thiƯu bµi</b>



TiÕt chính tả hôm nay chúng ta cùng


nghe-viết điều 3 khoản 3 trong lt b¶o


vƯ rõng



<b>2. Hớng dẫn nghe-viết chính tả</b>


<b>a) Trao đổi về nội dung bài viết</b>


- Gọi HS đọc đoạn viết




H: Điều 3 khoản 3 trong luËt bảo vệ


môi trừng có nội dung gì?



<b>b) </b>

<b>h</b>

<b>ớng dẫn viết từ khó</b>



- Yêu cầu HS tìm các tiếng khã dƠ lÉn


khi viÕt chÝnh t¶



- u cầu HS viết các từ vừa tìm đợc


<b>c) Viết chính tả</b>



- GV đọc chậm HS viết bài



- HS đọc đoạn viết



+ Nói về hoạt động bảo vệ mơi trờng ,


giải thích thế nào l hot ng bo v


mụi trng.



- HS nêu: môi trờng, phòng ngừa, ứng


phó, suy thoái, tiết kiệm, thiên nhiên


- HS luyện viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>d) Soát lỗi, chấm bài </b>



<b>3. Hớng dẫn làm bài chính tả</b>


<b>Bài 2</b>



- Gi HS c yêu cầu- HS làm bài


- Gọi HS lên làm trờn bng lp



- Nhn xột KL



- HS soát lỗi



- HS đọc yêu cầu bài


- 4 HS lên làm



l¾m- n¾m

lÊm- nấm

lơng- nơng

lửa- nửa



Thích lắm- nắm


cơm; quá


lắm-nắm tay; lắm


điều-cơm n¾m; l¾m


lêi-n¾m tãc



lấm tấm- cái nấm;


nấm rơm; lấm


bùn- nấm đất, lấm


mực- nấm đầu.



l¬ng thiện- nơnbg


rẫy; lơng tâm- vạt


nơng; lơng


thùc-n¬ng tay; lên


bỉng- n¬ng d©u



đốt lửa- một nửa;


nửa vời- lửa đạn;


nửab đời- lửa


binh; ..




Bµi 3



- gọi HS đọc yêu cầu bài tập



- Tổ chức HS thi tìm từ láy theo nhóm


- Nhận xét các từ đúng



phÇn b tỉ chức tơng tự


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học



- HS c


- HS thi



Ngày soạn: Ngày dạy:



<b>Bài 12: Mùa thảo quả</b>



<b>I.</b>

<b>m</b>

<b>ục tiêu</b>



- Nghe- viết chính xác đẹp đoạn văn từ Sự sống.... đáy rừng trong bài mùa thảo quả


- Làm đúng bài tp



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- cỏc th ch theo nội dùn bài tập


<b> III. các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>




<b>A. kiĨm tra bµi cị</b>



- Gäi 3 HS lên bảng tìm các từ láy âm


đầu n



- Nhận xét ghi điểm


B. bài mới



1. Giới thiệu bài



Bài chính tả hôm nay các em sẽ viết


đoạn 2 bài mùa thảo quả và làm bài tập


2. Hớng dẫn nghe viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>a) Trao đổi về nội dung bài văn</b>


- Gọi HS đọc đoạn văn



H: Em h·y nªu néi dung đoạn văn?



<b>b) Hớng dẫn viết từ khó</b>


- Yêu cầu HS t×m tõ khã


- HS lun viÕt tõ khã



<b>c) ViÕt chÝnh tả</b>


<b>d) Soát lỗi </b>


- thu chấm



<b>3. hớng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 2a) </b>




- Tổ chức HS làm bài dới dạng tổ chức


trò chơi



+ các cặp từ :



- HS c on viết



+ Đoạn văn tả quá trình thảo quả nảy


hoa kết trái và chín đỏ làm cho rừng


ngập hơng thơm và có vẻ đẹp đặc biệt


+ HS nêu từ khó



+ HS viết từ khó: sự sống, nảy, lặng lẽ,


ma rây bụi, rực lên, chứa lửa, chứa


nắng, đỏ chon chót.



- HS viÕt chÝnh t¶



- HS thi theo híng dÉn cđa GV



sỉ - xỉ

s¬ x¬

su - xu

sớ - xứ



sổ sách- xổ số; vắt


sổ- xỉ lång; sỉ


mịi- xỉ chăn; cửa


sổ- chạy xổ ra; sổ


sách- xổ tóc



sơ sài- xơ múi; sơ



lợc- xơ mít; sơ


qua- xơ xác; sơ


sơ- x¬ gan; s¬


sinh- x¬ cua



su su- đồng xu; su


hào- xu nịnh; cao


su- xu thời; su


sê-xu xoa



bát sứ- xớ sở; đồ


sứ- tứ xứ; sứ


giả-biệt xứ; cây sứ- xứ


đạo; sứ quán- xứ


uỷ;



Bµi 3



- Gọi HS đọc yêu cầu



- HS làm việc theo nhóm làm vào giấy


khổ to dán lên bảng, đọc phiếu



H: NghÜa ë các tiếng ở mỗi dòng có


điểm gì giống nhau?



- Nhận xét kết luận các tiếng đúng



- HS đọc u cầu




- HS lµm bµi theo nhãm



+ Dịng thứ nhất là các tiếng đều chỉ


con vật dòng thứ 2 chỉ tên các lồi cây.


4. Củng cố dặn dị



- Nhận xét tiết học


- Dặn HS học bài



ngày soạn: Ngày dạy:



<b>Bài 13: Hành trình của bầy ong</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhớ- viết chính xác hai khổ thơ cuối trong bài thơ hành trình của bầy ong


- Ôn luyện cách viết các từ ngữ có cjứa âm đầu s/x



<b> II. dựng dy học</b>


- bài tập 3 viết sẵn bảng lớp


III. Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>A. kiÓm tra bµi cị</b>



- gäi 2 HS lên tìm 3 cỈp tõ cã tiếng


chứa âm s/x



- Gọi hS nhận xét bài của bạn


- GV nhận xét ghi điểm


B. Bài mới




<b>1. Giới thiệu bài</b>



<b>2. Hớng dẫn viết chính tả</b>



<b> a) Tỡm hiểu nội dung đoạn thơ</b>


- HS đọc thuộc lòng đoạn vit



H; Hai dòng thơ nói điều gì về công


việc của loài ong?



H: bi th ca ngi phm chất đáng q


gì của bầy ong?



b) Híng dÉn viÕt từ khó


- Yêu cầu hS tìm từ khó


- HS luyện viết từ khó


c) Viết chính tả



<b>d) soát lối và chÊm bµi</b>


3. Híng dÉn lµm bµi tËp


Bµi 2



- HS làm bài tập theo nhóm thi tìm từ



- 2 HS lên làm


- Lớp nhận xét



- HS c thuc lũng đoạn viết




+ Ong giữ hộ cho ngời những mùa hoa


đã tàn , mang lại cho đời những git


mt tinh tuý



+ Bầy ong cần cù làm việc, tìm hoa gây


mật



- HS nêu từ khó


- HS viết



- HS viết theo trí nhớ



-



sâm- xâm

sơng- xơng

sa- xa

siêu-xiêu



củ s©m- x©m


nhËp; s©m


cầm-xâm lợc; sâm


banh- xâm xẩm



ấmơng giã- x¬ng


tay; s¬ng muèi-


x-¬ng sờn; xx-ơng


máu



say sa- ngày xa;


sửa chữa- xa kia;


cốc sữa- xa xa




siêu nớc- xiêu vẹo;


cao siêu- xiêu


lòng; siêu âm- liêu


xiêu



Bài 3



- gọi HS đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu HS tự lm bi



- Gọi HS nhận xét bài của bạn



- HS đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- NhËn xÐt KL


4. cñng cè dặn dò


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về học bài



Ngày soạn: Ngày dạy:



<b>Bài 14: Chuỗi ngọc lam</b>



<b> I. Mục tiêu</b>



- Nghe- vit chớnh xỏc đoạn từ Pi-e đến cô bé mỉm cời rạng rỡ chạy vụt đi trong bài


chuỗi ngọc lam



- Làm đúng bài tập


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>



- bảng phụ ghi sẵn bài tập


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>



- Gäi 3 hS lên viết các từ chỉ khác


nhau ở âm đầu s/x



- yêu cầu nhận xét bài của bạn


- GV nhận xét ghi điểm



B. Bài mới


1. Giíi thiƯu bµi



<b>2. Hớng dẫn viết chính tả</b>


<b>a) tìm hiểu nội dung đoạn viết</b>


- gọi HS đọc đoạn viết



H: Nội dung đoạn văn là gì?


<b>b) hớng dẫn viết từ khã</b>


- HS t×m tõ khã



- HS lun viÕt tõ khã


<b>c) Viết chính tả</b>


<b>d) Soát lối- chấm bài</b>


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập</b>



<b>b</b>

<b>ài 2</b>




HS lên làm trên bảng phụ



- 3 KS lên làm


- Lớp nhận xét



- HS c on vit



+ on văn kể lại cuộc đối thoại giữa


chú Pi-e và bé Gioan.



- HS nêu: ngạc nhiên, Nô-en; Pi-e; trầm


ngâm; Gioan; chuỗi, lói hói, r¹ng rì...


- HS viÕt tõ khã



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tranh


chanh



tranh ảnh, bức tranh, tranh thủ, tranh giành, tranh công,


quả chanh, chanh chua, chanh chấp, lanh chanh, chanh


đào



Trng


chng



trng bày, đặc trng, sáng trng, trng cầu...


bánh chng, chng cất, chng mắm.chng hửng


trúng



chóng




trúng đích, trúng đạn, trúng tim, trúng tủ, trỳng tuyn,


trỳng c



chúng bạn, chúng tôi, chúng ta, chúng mình, công chúng..


trèo



chéo



leo trèo, trèo cây trèo cao



vở chèo, hát cheo, chèo đò, chèo thuyền, chèo chống


Bài 3



- gọi HS đọc yêu cầu bài


- HS tự làm bài vào vở bài tập


- GV nhận xét KL:



+ ô số 1: đảo, hào, tàu, vào, vào


+ Ô số 2: trọng, trớc, trờng, chỗ, trả


4. Củng cố dặn dị



- NhËn xÐt tiÕt häc



- DỈn HS chn bị bài sau



- HS c



- HS làm vào vở một HS lên bảng làm




Tuần 15



Ngàysoạn: Ngày dạy:



<b>Bi 15: Buụn Ch lờnh ún cụ giáo</b>



<b> I. Mơc tiªu</b>



- Nghe- viết chính xác, đẹp đoạn từ Y hoa lấy trong gùi ra ... A, chữ, chữ cô giáo


trong bài Buôn ch lênh đón cơ giáo



- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ ch


<b>II. Đồ dùng dạy học - Bài tập viết sẵn bảng phụ</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>



- Yêu cầu HS viết cá từ có âm đầu tr/


ch



- Nhận xét chữ viết của HS


<b> B. Bµi míi</b>



1. Giíi thiƯu bµi



Tiết chính tả hơm nay các em viết đoạn


cuối trong bài Bn Chênh đón cơ giáo


và làm bài tập chính tả phân biệt các



tiếng có âm đầu tr/ ch



- 2 HS lên viết bảng líp, HS díi lớp


viết vào vở nháp



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. Hng dn viết chính tả


<b> a) tìm hiểu nội dung đoạn viết</b>


- HS c on vit



H: đoạn văn cho em biết điều gì?


b) Hớng dẫn viết từ khó



- Yêu cầu HS tìm các từ khó khi viết


chính tả.



- HS vit cỏc từ khó vừa tìm đợc


<b>c) Viết chính tả</b>



- GV đọc cho HS viết bài


<b>d) Sốt lỗi và chấm bài</b>



<b>2. Híng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<b> Bài 2a</b>



- gi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm


- Cho các nhóm lên bảng làm


GV nhận xét bổ xung



Bµi 3a




- HS đọc yêu cầu



- HS tự làm bài bằng cách dùng bút chì


viết tiếng còn thiếu vào vở bài tập


- gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng


- GV nhận xét từ đúng



- HS đọc bài viết



- đoạn văn nói lên tấm lịng của bà con


Tây Ngun đối với cơ giáo và cái chữ


- HS nêu: Y Hoa, phăng phắc, quỳ,


lồng ngực ..



- HS viÕt tõ khã


- HS viết bài



- HS soát lại lỗi và thu 7 bài chấm



- HS c yờu cu



- Hs thảo luận và làm bài tập


- Đại diện các nhóm lên làm bài


+ tra( tra lóa) - cha ( mĐ)



+ trµ ( ng trµ) - chà( chà sát)


+ trả( trả lại)- chả( bánh chả)



+ trao( trao nhau)- chao( chao cánh)



+ tráo( đánh táo)- cháo( bát cháo)


GV có thể tham khảo SGV



- HS đọc yêu cầu bài



- HS lµm bµi vµo vë , 1 HS lên bảng


làm



- Lp nhn xột bi ca bn


- 1 HS đọc thành tiếng bài đúng


<b>Nhà phê bình và truyện của vua</b>



Mét «ng vua tù cho là mình có tài văn nên rất hay viết truyện. Truyện của vua


rất nhạt nhẽo nhng vì sợ vua nên chẳng ai dám chê bai. Chỉ có một nhà phê bình


dám nói sự thật. Vua tức giận tống «ng vµo ngơc.



Thời gian sau vua trả tự do cho nhà phê bình, mời ơng đến dự tiệc, thởng thức


sáng tác mới. Khi vua yêu cầu nhà phê bình nêu nhận xét, ơng bớc nhanh về phía


mấy ngời lính canh và nói:



- Xin h·y đa tôi trở lại nhà giam



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

xin vua cho trở lại nhà giam vì ngụ ý


nói rằng sáng tác của nhà vua rất dở.


<b>3. Củng cố dặn dò: - NhËn xÐt tiÕt häc</b>



- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ngữ vừa tìm đợc , kể li cõu chuyn ci cho ngi


thõn nghe.



Tuần 16




Ngàysoạn: Ngày dạy:



<b>Bài 16: Về ngôi nhà đang xây</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



- Nghe vit chớnh xỏc, p đoạn từ chiều đi học về... cịn ngun màu vơi gạch


trong bài thơ về ngôi nhà đang xây



- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/ d/ gi/ v/ d.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Bài tập 3 viết sẵn bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt ng hc</b>



<b>A. kiểm tra bài cũ</b>



- Gọi 2 HS lên bảng tìm tiếng có nghĩa


chỉ khác nhau ở âm đầu tr/ ch



- GV nhËn xÐt ch÷ viÕt cđa HS


<b> B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài</b>



Giờ chính tả hôm nay c¸c em sÏ nghe


viÕt 2 khỉ thơ đầu trong bài về ngôi



nhà đang xây và làm bài tập chính tả


phân biệt r/ d/ gi



<b>2. Hớng dẫn viết chính tả</b>


<b>a) Tìm hiểu nội dung bài viết</b>


- HS đọc 2 khổ thơ



H: Hình ảnh ngơi nhà đang xây cho em


thấy điều gì về đất nớc ta?



<b>b) Hớng dẫn viết từ khó</b>



- Yêu cầu HS tìm các từ khó trong bài


- Yêu cầu HS viết từ khó



<b>c) Viết chính tả </b>



- 2 HS lên viết



- HS nghe



- 2 HS đọc bài viết



- Khổ thơ là hình ảnh ngơi nhà đang


xây dở cho đất nớc ta đang trên đà phỏt


trin



- HS nêu: xây dở, giàn giáo, huơ huơ,


sẫm biếc, còn nguyên..




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV c cho HS vit


<b>d) Sốt lỗi và chấm bài</b>



<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp chính tả</b>


<b>Bài 2</b>



- Gi HS c yờu cu bi tp


- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm



- Gọi đại diện nhóm đọc bài của nhóm


- Lớp nhận xét bổ xung



- GV nhận xét KL các từ đúng



- HS viết bài



- HS tự soát lỗi bằng bút chì ®en



- 2 HS đọc yêu cầu bài tập



- HS th¶o luận nhóm và làm vào giấy


- Đại diện nhóm trình bµy



- 1 HS đọc cho cả lớp nghe


Bảng từ ngữ



Giá rẻ, đắt rẻ, bỏ rẻ, rẻ quạt rẻ sờn

rây bt, ma rõy



hạt dẻ, mảnh dẻ

nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây


phơi, dây giầy




giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân

giây bẩn, giây mực


<b>Bài 3</b>



- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập


- Yêu cầu HS tự làm bài



- 1 HS làm trên bảng lớp, cả lớp làm vào vở bài tập


- GV nhận xét KL bài giải đúng



* Thứ tự các tiếng cần điền là: rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị


- Gọi 1 HS đọc toàn bài đúng



H: câu chuyện đáng cời ở chỗ nào?



* Truyện đáng cời ở chỗ anh thợ vẽ truyền thần quá xấu khiến bố vợ không nhận


ra , anh lại tởng bố vợ quên mặt con



<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học



- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cời này cho cả lớp nghe và chuẩn bị bài sau.



Tuần 17



Ngày soạn: Ngày dạy:



<b>Bi 17: Ngời mẹ của 51 đứa con</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>




- Nghe- viết chính xác, đẹp bài chính tả Ngời mẹ của 51 đứa con



- Làm đúng bài tập chính tả ơn tập mơ hình cấu tạo vần và tìm đợc những ting bt


vn nhau trong bi th



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>A. kiểm tra bài cũ</b>



- gọi hai học sinh lên bảng đặt câu có


từ ngữ chứa tiếng rẻ \ giẻ \ hoặc vỗ \ đỗ


hoặc chim \ chiêm .



- gọi học sinh dới lớp đọc mẩu chuyện


thầy quên mặt nhà con rồi hay sao ?


- GV nhận xét học sinh học bài ở nhà .


- gọi học sinh nhận xét câu bạn đặt trên


bảng .



- nhËn xÐt cho ®iĨm tõng học sinh


<b>B. Dạy- học bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>



giỏo viờn : tiết chính tả hơm nay các


em cùng nghe - viết bài chính tả ngời


mẹ của 51 đứa con và làm bài tập chính


tả




<b>2. híng dÉn viÕt chÝnh t¶</b>



a)trao đổi về nội dung đoạn văn


- Gọi HS đọc on vn



H: Đoạn văn nói về ai?



b)hớng dẫn viÕt tõ khã



- Yêu cầu HS đọc, tìm các từ khó


- Yêu cầu HS luyện viết các từ khó va


tỡm c



<b> c) Viết chính tả</b>



<b>d) Soát lỗi và chấm bµi</b>


<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


<b>Bµi 2</b>



- Gọi HS đọc yờu cu bi tp v mu


bi tp



- Yêu cầu HS tù lµm bµi



- 2 HS lên bảng đặt câu



- HS c



- HS nhận xét bài của bạn




- HS nghe



- 2 HS đọc đoạn văn



- Đoạn văn nói về mẹ Nguyễn Thị


Phú-bà là một phụ nữ không sinh con nhng


đã cố gắng bơn chải nuôi dỡng 51 em


bé mồ côi, đến nay nhiều ngời đã trởng


thành



- HS đọc thầm bài và nêu từ khó: Lý


Sơn, quảng Ngãi, thức khuya, ni


d-ỡng...



- HS lun viÕt tõ khã



- HS viết bài chính tả vào vở


- HS tự soát lỗi



- HS c to yờu cu v ni dung bi tập


- HS tự làm bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Gäi HS nhận xét bài của bạn làm trên


bảng



- GV nhn xột kết luận bài làm đúng



- Líp nhËn xÐt bµi




mô hình cấu tạo vần


Tiếng



vần



m m

m chớnh

m cui



con

o

n



ra

a



tiền

n



tuyến

n



xa

a



xôi

ô

i



yêu

u



bầm

â

m



yêu

u



nớc

ơ

c



cả

a



ụi

i




mẹ

e



hiền

n



H: Thế nào là những tiếng bắt vần với


nhau?



H: tìm những tiếng bắt vần với nhau


trong những câu thơ trên?



GV: Trong thơ lục bát, tiếng thứ 6 của


dòng thứ 6 bắt vần với tiếng thớ 6 của


dòng 8 tiếng.



<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học



- Dặn HS nhớ mô hình cấu tạo vần và


chuẩn bị bài sau.



- Những tiếng bắt vần với nhau là những tiÕng


cã vÇn gièng nhau.



- tiếng xơi bắt vần với tiếng ụi



Tuần 18



Ngàysoạn: Ngày dạy:




<b>Bài 18: ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



- Kim tra c - hiểu ( lấy điểm)



- Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời



- Nói đợc cảm nhận của mình về cái hay của những câu thơ trong chủ điểm


II. Đồ dùng dạy học



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>A. Giíi thiƯu bµi</b>



Tiết học hơm nay các em tiếp tục kiểm


tra đọc hiểu các bài tập đọc và học


thuộc lòng và làm bài tập



<b> B. Kiểm tra đọc</b>



- Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập


đọc



- Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm đợc


Trả lời câu hỏi về nội dung bài




- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời


câu hỏi



- GV ghi ®iĨm


C. Lµm bµi tËp


<b>Bµi 2</b>



- HS đọc yêu cầu bài tập



H: Cần thống kê các bài tập đọc theo


nội dung nào?



H: Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc


chủ điểm Vì hạnh phúc của con ngời



H; Nh vËy cÇn lËp bảng thống kê có


mấy cột dọc, mấy hàng ngang/



- Yêu cầu HS tự làm bài



- Gọi HS nhận xét bài của bạn làm trên


bảng



- GV KL li gii ỳng.



- HS lên bốc thăm



- HS c bi v tr li cõu hi



- lớp nhận xét bài đọc và trả lời câu hỏi




- HS đọc yêu cầu bài tập



- Cần thống kê các bài tập đọc theo nội


dung tên bài- tác giả- thể loại



- Chuỗi ngọc lam, hạt gạo làng ta,


Bn Ch Lênh đón cô giáo, Về ngôi


nhà đang xây, thầy thuốc nh mẹ hiền,


Thầy cúng đi bệnh viện



- B¶ng thèng kê cần có 3 cét däc, 7


hàng ngang....



- HS tự làm bài . 1 bạn lên bảng điền


vào bảng phụ



STT

Tên bài

Tác giả

Thể loại



Chui ngọc lam

phun-tơn-O-xlo

văn


Hạt gạo làng ta

Trần Đăng Khoa

thơ


bn Ch lênh đón cơ giáo

Hà đình Cẩn

văn


Về ngôi nhà đang xây

Đồng Xuân Lan

thơ


Thầy thuốc nh mẹ hiền

Trần phơng Hạnh

văn


Thầy cúng đi bệnh viện

Nguyễn Lăng

văn


Bài 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Yêu cầu HS tự làm bài tập


- gọi HS đọc bài của mình




- Nhận xét cho điểm HS làm đúng


3. Củng cố dn dũ



- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại


nội dung bài học



- Giáo viên nhận xét giờ học



- V nhà ôn tập tiếp các bài tập đọc và


học thuộc lòng



- HS làm bài tập vào vở


- HS lần lợt c bi ca mỡnh



Tuần 19



Ngày soạn: ngày dạy:


<b>Nghe- viết: Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực</b>


<b>Phân biệt âm đầu r/d/gi; ghi âm o/ô</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu</b>


1. Nghe vit ỳng chớnh t bi <i><b>Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực</b></i>


2. Luyện viết đúng các tiếng chữ âm đầu r/d/gi hoặc âm chính o/ơ dễ viết lẫn do ảnh hởng
của phơng ngữ.


<b>II. đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>



- Vë bµi tËp <i>TiÕng ViƯt</i> 5, tËp 2 ( nÕu cã)
- Bót d¹ + 3,4 tê giÊy khỉ to hoặc bảng phụ


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>


<b>Các </b>


<b>b-ớc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1</b>


<b>Giíi</b>
<b>thiƯu</b>


<b>bµi</b>


H: <i>Có em nào biết câu nói: Khi nào đất này hết cỏ, n</i>“ <i></i>
<i>-ớc Nam ta mới hết ngời đánh Tây. là của ai không?</i>”
GV: Các em ạ! Đó chính là câu nói nổi tiếng của nhà
u nớc Nguyễn Trung Trực.


Ông là ngời nh thế nào? Ông sinh ra và lớn lên ở đâu?
Câu nói đó, ơng nói trong trờng hợp nào? Bài chính tả
hơm nay sẽ giúp các em biết đợc điều đó


- HS tr¶ lời


<b>2</b>
<b>Hớng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>nghe </b>



<b>viết</b>


20-22


<b>HĐ1: Hớng dẫn chính tả</b>


- GV c bi chính tả: đọc thong thả, rõ ràng, phát âm
chính xác nhng t ng HS d vit sai


H: <i>Bài chính tả cho em biết điều gì?</i>


GV: Nguyn Trung Trc l nh yêu nớc nổi tiếng của
n-ớc ta. Trn-ớc lúc hi sinh, ơng đã có một câu nói lu danh
mn thuở “ Khi nào đất nớc hết cỏ, nớc Nam ta mới
hết ngời đánh Tây”


GV: C¸c em chó ý viÕt hoa những tên riêng có trong bài
: <i>Nguyễn Trung Trực, Vàm Cỏ, Tân An, Long An, Tây</i>


- HS theo dõi trong SGK


- HS đọc thầm lại bài chính tả một
lần.


- Ca ngỵi Ngun Trung Trực, nhà
yêu nớc của dân tộc ta


- HS gÊp SGK.
- HS viÕt chÝnh t¶.


- HS tù soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Nam Bộ, Nam Kì, Tây</i>


- Cho HS luyện viết các từ ngữ dễ viết sai: <i>chài lới, nổi</i>
<i>dậy, khảng khái,....</i>


<b>H2: GV c cho HS vit</b>


- GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết (đọc
2....3 lần)


- HĐ3: Chấm, chữa bài
- GV đọc lại chính tả một lợt
- GV chấm 5-7 bài


- NhËn xÐt chung


ra lề trang vở


<b>3</b>
<b>Làm</b>


<b>BT</b>
<b>chính</b>


<b>tả</b>


<b>HĐ1: Làm BT2: 7 -8</b>



- Cho HS đọc yêu cầu của BT + bài thơi
- GV giao việc:


• Các em chọn <b>r/d,</b> hoặc <b>gi</b> để điền vào ô số <b>1</b> cho
đúng.


• Ơ số <b>2 </b> các em nhớ chọn <b>o</b> hoặc <b>ô</b> để điền vào, nhớ
thêm dấu thanh thích hợp.


- Cho HS lµm bµi.


- Cho HS trình bày kết quả theo hình thức tiếp sức ( GV
dán 3 tờ giấy đã ghi sẵn BT1).


Cách chơi: GV chia nhóm: mỗi nhóm 7 HS theo lệnh
của GV mỗi em lên bảng điền một chữ cái. Lần lợt 7
em lên. Em cuối cùng xong đọc lại bài thơ ( nếu 2
nhóm cùng điền xong một lúc thì nhóm sau chỉ cần nói
chữ cái mình đã điền(.


- GV nhận xét và cht li kt qu ỳng.


<b>Tháng giêng của bé</b>


Đồng làng vơng chút heo may
Mầm cây tỉnh <b>giấc</b> vờn đầy tính chim


Ht ma mi mit <b>trn</b> tìm
Cây đào trớc cửa lim dim mắt cời



Qt <b>gom</b> nh÷ng hạt nắng rơi
Làm thành quả - những mặt trời vàng m¬


Tháng <b>giêng</b> đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơi <b>ngọt ngào</b>
<b>HĐ2: Làm BT3 ( BT lựa chọn) </b>6’-7’


GV chọn câu a hoặc b cho lớp làm


<b>Câu 3a</b>


- Cho HS đọc yêu cầu BT + đọc truyện vui.


- GV giao viƯc: trong trun vui cßn mét sè ô trống.
Các em có nhiệm vụ tìm tiếng bắt đầu b»ng <i>r, d hc gi</i>


để điền vào chỗ trống cho phù hợp.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày kết quả ( GV chỉ đa bảng phụ đã
chép sẵn BT 3a lên) ( nếu làm cá nhân).


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng: các tiếng lần
l-t cn in l: <i>ra, gii, gi, dnh.</i>


<b>Câu 3b Cách làm tơng tự câu 3a</b>


Kt qu ỳng:


Hoa gỡ m la rực hồng


Lớn lên hạt ngọc đầy trong bị vàng


<i>(lµ hoa lựu</i>)
Hoa nở trên mặt nớc


Lại mang hạt trong mình
H¬ng bay qua hå réng


Lá đội đầu mớt xanh<i>(là cây sen)</i>


- 1 HS đọc to, lớp c thm theo.


HS làm bài theo cặp


- Lớp nhận xÐt.


- 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm
theo


- HS lµm bµi cá nhân hoặc theo
nhóm nh BT2.


- 1 HS lên làm trên bảng, cả lớp dùng
bút chì viết vào SGK tiếng cần điền.
- Lớp nhận xét bài làm trên bảng của
bạn.


- HS ghi kt qu đúng vào vở bài tập.



<b>4</b>
<b>Cđng</b>
<b>cè, dỈn</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>dò</b>


Tuần 20



Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Nghe </b>

<b> viết: Cánh cam lạc mẹ</b>



<b>Phân biệt âm đầu r/d/gi, âm chính o/ô</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cÇu</b>


1. Nghe – viết đúng chính tả bài thơ <b>Cánh cam lạc mẹ</b>.
2- Viết đúng các tiếng chứa âm đầu <b>r/d/gi</b>, õm chớnh <b>o/ụ</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- V bi tập Tiếng Việt 5, ttập hai (nếu có).
- Bút dạ + 5 tờ phiếu đã phô tô bài tập cần làm.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Các bớc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm</b>



<b>tra bµi</b>
<b>cị</b>


- Kiểm tra 3 HS. GV đọc 3 từ ngữ trong đó có
tiếng chứa <b>r/d/gi </b>( hoặc chứa <b>o/ơ).</b>


VD: - dành dụm, giấc ngủ, ra rả
- hoa hồng, trong veo, đom đóm
- GV nhận xét + cho điểm


- 3 HS lên bảng viết các từ cơ
giáo đọc


<b>Bµi míi</b>
<b>1</b>
<b>Giíi</b>
<b>thiƯu bµi</b>


<b>míi</b>


1’


Chú cánh cam bé nhỏ đi lạc mẹ. Tiếng cánh
cam gọi mẹ khản đặc trên lối mòn. Các con vật
đã giúp chú tìm mẹ. Cánh cam có tìm đợc mẹ
hay khơng? Bài chính tả <b>Cánh cam lạc mẹ</b>


hôm nay sẽ giúp các em biết đọc điều ú.



<b>2</b>
<b>Viết</b>
<b>chính tả</b>


20-22


<b>HĐ1: Hớng dẫn chính tả</b>


- GV c bi chớnh tả một lợt.


Đọc chậm, to, rõ ràng, phát âm chính xác
những tiếng có âm, vần, thanh dễ đọc sai:
H:<i> Bài chính tả cho em bit iu gỡ?</i>


GV: Các em chú ý cách trình bày bài thơ. Bài
thơ chia thành nhiều khổ, vì vậy hết mỗi khổ
các em nhớ viết cách ra 1 dòng.


<b>H2: GV đọc </b>–<b> HS viết</b>


- GV đọc từng dòng thơ ( mi dũng c 2 ln)


<b>HĐ3: Chấm, chữa bài</b>


- GV đọc toàn bài một lợt.
- Chấm 5 - 7 bài


- HS l¾ng nghe


- Cánh cam lạc mẹ vẫn đợc sự


che chở, yêu thơng của bạn
bè.


- HS viÕt chÝnh t¶.
- HS tự rà soát lỗi.


- HS i v cho nhau sa li
(ghi ra l trang v)


<b>3</b>
<b>Làm BT</b>
<b>chính tả</b>


9-10


<b> </b><b> C©u a</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của câu a.
- GV giao việc:


• Các em đọc truyện.


• Chọn <b>r, d </b>hoặc <b>gi </b> để điền vào chỗ trống
sao cho đúng.


- HS làm việc. GV phát phiếu ó chun b sn
bi tp.


- Cho HS trình bày kết quả.



- GV nhn xột + cht li kt qu ỳng.


ã Các tiếng cần lần lợt điều vào chỗ trống nh


- Mét sè HS lµm bµi vµo
phiÕu.


- Líp làm vào giấy nháp.
- Những HS làm bài vào phiếu
lên dán trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

sau: <i>ra, giữa, dòng, rò, ra duy, ra, giấu, giận,</i>
<i>rồi.</i>


ã <b>Câu b</b> (Cách làm tơng tự câu a)


Kt qu ỳng: <i>ụng, khụ, hc, gừ, lú, trong,</i>
<i>hi, trũn, mt.</i>


<b>4</b>
<b>Củng cố,</b>


<b>dặn dò</b>


2


- GV nhận xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS nhí viÕt chÝnh tả những tiếng có



<b>r/d/gi </b>hoặc<b> o</b>/<b>ô</b>; nhí c©u chun vui vỊ kĨ cho
ngêi th©n nghe


- HS lắng nghe


Tuần 21


Ngày soạn: ./ ../07 Ngày giảng: ./ ../07

<b>Nghe </b>

<b> viết: </b>

<b>Trí dũng song toàn</b>



<b>Phân biệt âm đầu r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngÃ</b>



<b>i. Mục tiêu, yêu cầu</b>


1. Nghe- vit đúng chính tả một đoạn của truyện<b> Trí dũng song tồn</b>


2. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu r/d/gi, có thanh hỏi hoặc
thạnh ngã.


<b>II. đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>


- Vë bµi tËp TiÕng ViƯt 5, tập hai ( nếu có)
- Bút dạ và 3, 4 tê giÊy khæ to.


III. Các hoạt động dạy – học



<b>Các bớc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra</b>


<b>bµi cị</b>



3’


- Kiểm tra 2 HS: GV đọc cho HS viết những từ ngữ có
âm đầu <i>r/d/gi </i> hoặc có âm chính <i>o/ơ.</i>


VD: - rổ, rá, ra, giá, da, giả da...


- tr«ng mong, mong muèn, l«ng lốc, giỗ Tổ.
- GV nhận xét + cho điểm.


- 2 HS lên viết trên bảng lớp.


<b>Bài mới</b>
<b>1</b>
<b>Giới thiệu</b>


<b>bài</b>


1


Hôm nay, ta lại đợc gặp danh nhân trí dũng song
tồn của nớc ta. Ơng Giang Văn Minh, ngời đã bảo vệ
đợc quyền lợi và danh dự của đất nớc khi đi sứ nớc
ngoài qua bài chính tả nghe – viết. Sau đó, các em sẽ
làm một số bài tập chính tả phân biệt tiếng có õm u


<i>r/d/gi; </i>có <i>thanh hỏi </i> hoặc <i>thanh ngÃ.</i>


<b>2</b>


<b>Viết chính</b>


<b>tả</b>


21-22


<b>HĐ1: Hớng dẫn chính tả</b>


- GV c bi chớnh t


H:<i> Đoạn chính tả kể về điều gì?</i>


- Cho HS c li on chớnh t.


<b>HĐ2: HS viết chính tả</b>


- GV c tng câu hoặc từng bộ phận trong câu để HS
viết (đọc 2 ln).


<b>HĐ3: Chấm, chữa bài</b>


- GV c bi chớnh t một lợt.
- GV chấm 5-7 bài.


- GV nhËn xÐt chung


- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- Kể về việc ông Giang Văn Minh
khảng khái khiến vua nhà Minh tức
giận, sai ngời ám hại ông. Vua Lê


Thần Tông thơng tiếc, ca ngợi ơng
- HS đọc thầm


- HS viÕt chÝnh t¶.
- HS tự soát lỗi


- HS i v cho nhau sửa lỗi.


<b>HĐ1: Hớng dẫn HS làm BT2</b>: 6’
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc:


• Các em đọc lại nghĩa của 3 dòng câu a và 3 dòng
câu b.


• Tìm các từ tơng ứng với nghĩa đã cho.


- Cho HS làm bài. GV dán 3 tờ phiếu đã chun b trc
BT.


- Cho HS trình bài kết quả bài lµm.


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- GV nhận xét + chốt lại những từ tìm đúng.
a/ Các từ chứa tiếng bắt đầu bằng <i>r/d/gi</i>


• Giữ lại để dùng về sau:<i><b>để dành, dành dụm.</b></i>


• BiÕt râ thành thạo: <i><b>rành, rành rẽ.</b></i>



ã ng an bng tre, na...<i><b>cỏi ginh.</b></i>


b/Các từ chứa tiếng có <i>thanh hỏi, thanh ngÃ.</i>


ã Dám đơng đầu với khó khăn, nguy hiểm: <i><b>dũng cảm.</b></i>


• Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây:<i><b>vỏ</b></i><b>.</b>


ã Đồng nghĩa với giữ gìn: <i><b>Bảo vệ.</b></i>


<b>H2: Hng dn Hs lm BT3: </b>4
a/ Cho HS đọc yêu cầu và đọc bài thơ.
- GV giao vic:


ã Đọc lại bài thơ.


ã Chn <i>r/d</i> hoc <i>gi</i> để điền vào các chỗ trống trong
bài thơ sao cho đúng.


- Cho HS làm bài. GV hớng dẫn cho HS làm bài theo
hình thức thi tiếp sức. (GV dán lên bảng phiếu đã phô
tô bài thơ).


- GV nhận xét kết quả và chốt lại ý đúng. 6 dịng có
chỗ trng cn in l:


ã Dòng 5: Nghe cây lá <b>rầm rì</b>


ã Dòng 8: Lá gió đang <b>dạo</b> nhạc


ã Dòng 12: Quạt <b>dịu</b> tra ve sầu
ã Dòng 15: Cõng nớc làm ma <b>rào</b>


ã Dòng 19: Gió chẳng bao <b>giờ</b> mệt!
ã Dòng 21: Hình <b>dáng</b> gió thế nào?
b/ (Cách tiến hành tơng tù c©u a)


Kết quả đúng: Dấu hỏi và dấu ngã lần lợt đặt nh sau:


<b>tëng, m·i, h·i, gi¶i, cỉng, ph¶i, nhỡ.</b>


- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn
trên bảng.


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.


- HS lµm bµi theo nhóm. Mỗi
nhóm 4 HS lần lợt lên điền âm đầu
vào chỗ trống thích hợp.


- Lớp nhận xÐt kÕt qu¶


- HS chép lời giải đúng vào vở bi
tp hoc v.


3


<b>Củng cố,</b>
<b>dặn dò</b>



2


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà đọc lại bài thơ <b>Dáng hình ngọn gió.</b>


- Dặn HS nhỡ mẩu chuyện vui <b>Sợ mèo khụng bit </b>
k cho ngi thõn nghe.


Tuần 22


Ngày soạn: ./ ../07 Ngày giảng: ./ ../07

<b>Nghe </b>

<b> viết</b>

<b>: Hà Nội</b>



<b>Ôn tập về quy tắc viết hoa</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu</b>


1- Nghe – viết đúng chính tả đoạn bài thơ <b>Hà Nội.</b>


2- Biết tìm và viết đúng danh từ riêng tên ngời, tờn a lý Vit Nam.


<b>II. Đồ dụng dạy </b><b> học</b>


- Bảng phụ.


- Bút dạ + một vài tờ phiếu khổ to


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>



<b>Các bớc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra</b>


<b>bµi cị</b>


3’


- Kiểm tra 2 HS. GV đọc cho HS viết những
tiếng có âm đầu <i><b>r/d/gi</b></i> hoặc tiếng, từ có thanh
hỏi cho HS vit.


VD: Tiếng có âm đầu <i>r, d, gi</i>: giảng giải, rải
rác, da diết, rung rinh, dùng d»ng, gi· giß.
- TiÕng tõ cã thanh hái, thanh ng·: lâm bâm,
lØnh kØnh, thđng thØnh, ngì ngµng, rđng rØnh,
thđ thØ, mơ màng.


- GV nhận xét cho điểm.


- 2 HS lên bảng viết


<b>Bài mới</b>
<b>1</b>
<b>Giới thiệu</b>


Trần Đăng Khoa là một nhà thơ nổi tiếng
của nớc ta. Những bài thơ của tác giả thờng đa
ta về với làng quê Việt Nam hiền hoà, yên ả,


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>bµi</b>



1’ với những ngời nơng dân chân chất, thật thà.Trong bài chính tả hơm nay, ta lại đợc tác giải
giới thiệu về vẻ đẹp riêng của đất trời, quang
cảnh Hà Nội qua đoạn trích <b>Hà Nội.</b>


<b>H§1: Híng dÉn chÝnh t¶</b>


- GV đọc bài chính tả một lợt.
H:<i> Bài thơ nói về điều gì?</i>


- Cho HS đọc lại bài thơ về luyện viết những
từ ngữ viết sai, những từ cần viết hoa: <i>Hà Nội,</i>
<i>Hồ Gơm, Tháp Bút, Ba ỡnh, chựa Mt Ct,</i>
<i>Tõy H.</i>


<b>HĐ2: Cho HS viết chính tả</b>


- GV đọc từng câu, bộ phận của câu cho HS
viết ( c 2 ln).


<b>HĐ3: Chấm, chữa bài.</b>


- GV c li bài chính tả một lợt cho HS sốt
lỗi.


- GV chÊm 5 7 bµi.
- GV nhËn xÐt chung


- HS theo dâi trong SGK.



- Bài thơ là lời một bạn nhỏ đến Thủ
đô, thấy Hà Nội có nhiều thứ lạ, có
nhiều cảnh đẹp.


- HS đọc thầm


- HS viÕt chÝnh tả
- HS tự soát lỗi


- HS i tp cho nhau sa li, ghi
ra ngoi l.


<b>HĐ1: Hớng dẫn HS làm BT2</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- GV giao vic: 3 vic:


ã Đọc lại đoạn văn.


ã Tỡm danh t riêng là tên ngời, tên địa lí.
• Nêu qui tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí
Việt Nam.


- Cho HS lµm bµi.


- Cho HS trình bày kết quả


- GV nhn xột v cht lại kết quả đúng (GV
đ-a bảng phụ lên).



ã Đoạn trích có một danh từ riêng là tên
ngời: <b>Nhụ</b>


• Có 2 danh từ riêng là tên địa lí: <i><b>Bạch</b></i>
<i><b>Đằng Giang </b></i>và<i> Mõm Cá Sấu.</i>


• Khi viết tên ngời tên địa lí Việt Nam, cần
viết hoa chữ cái đầu của mi ting to thnh
tờn.


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm BT3</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV nhắc lại yêu cu.


- Cho HS làm bài: Cho thi tiếp sức hoặc làm
cá nhân. GV có thể phát phiếu cho 3 HS.
- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhn xột v khẳng định các em đã viết
đúng tên ngời, tên địa lí Việt Nam theo yêu
cầu. (Những tên nào các em viết sai GV sửa
lỗi ngay cho HS).


- 1 HS c to, lp lng nghe.


- HS làm bài cá nhân.


- Một số HS trình bày kết quả bài làm.
- Lớp nhËn xÐt



- HS chép lời giải đúng vào vở hoặc
vởi bài tập.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp lắng nghe.
- 3 HS làm bài vào phiếu.


- 3 HS lµm bµi vào phiếu lên dán trên
bảng lớp.


- Lớp nhận xét


<b>4</b>
<b>Củng cố,</b>


<b>dặn dß.</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Nhắc HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên ngời,
tên địa lý Việt Nam.


TuÇn 23


Ngày soạn: ./ ../07 Ngày giảng: ./ ../07

<b> Nhớ </b>

<b> viết</b>

<b>: Cao Bằng</b>



<b>Ông tập về quy tắc viết hoa</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu</b>



1- Nghe viết đúng chính tả 4 khổ thơ đầu của bài thơ <b>Cao Bằng.</b>


2- Viết hoa đúng các tên ngời, tên địa lý Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Bảng phụ hoặc khổ giấy lớn.

III. Các hoạt động dạy – học.



<b>Các bớc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra</b>


<b>bµi cị</b>


4’


- Cho 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào nháp 2
tên ngời, 2 tên địa lí Việt Nam.


VD: - Võ Thị Sáu, Lê Thị Hồng Gấm
- Hà Nội, Đà Nẵng


- GV nhận xét + cho điểm.


- 1 HS lên bảng viết.
- HS còn lại viết vào nháp


<b>Bài mới</b>
<b>1</b>
<b>Giới thiệu</b>



<b>bài</b>
<b>1</b>


Các em đã đợc biết về vẻ đẹp của vùng Cao
Bằng, biết vẻ đẹp của con ngời Cao Bằng qua bài
tập đọc đã học. Hôm nay, một lần nữa các em
gặp lại mảnh đất, những con ngời ấy qua bài
chính tả <b>Nhớ</b>–<b>viết </b>4 khổ thơ đầu của bài th


<b>Cao Bằng.</b>


- HS lắng nghe


<b>2</b>
<b>Hớng dẫn</b>


<b>HS nhớ</b>
<b>viết</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn chính tả</b>


- Cho HS c thuc lũng 4 kh th.


<b>HĐ2: HS viÕt chÝnh t¶</b>


- GV nhắc HS cách trình bày bài chính tả theo
khổ thơ, mỗi dịng 5 chữ. Cần viết hoa tên riêng
Đèo Gió, Đèo Giàng, đèo Cao Bắc, Cao Bng.


<b>HĐ3: Chấm, chữa bài</b>



- GV c bi chớnh t một lợt.
- GV chấm 5-7 bài.


- GV nhËn xÐt chung.


- 1 HS xung phong đọc thuộc lòng 4
khổ thơ đầu bài Cao Bằng.


- Cả lớp lắng nghe + nhận xét.
- Cả lớp đọc thầm lại 4 khổ thơ.
- HS gấp SGK vit chớnh t


- HS tự soát lỗi.


- HS i tp cho nhau sa li.


<b>HĐ1: Hớng dẫn HS làm BT2</b>


- Cho HS đọc yêu cầu BT2 + đọc 3 câu a, b, c<b>.</b>


- GV giao viÖc:


• Một em đọc lại tàon bộ BT2


• Tìm các từ đã cho để điền vào chỗ trống
trong câu a, b ,c sao cho đúng.


- Cho HS làm bài. GV đa bảng phụ đã chép bài
tập ra (cho 3 HS làm trên bảng phụ hoặc cho HS


thi tiếp sức).


- GV nhận xét + chốt lại ý đúng.


a/ Ngêi n÷ anh hùng trẻ tuổi hi sinh ở nhà từ <b>Côn</b>
<b>Đảo</b> là chị <b>Võ Thị Sáu.</b>


b/ Ngời lấy thân mình làm giá súng trong chiến
dịch <b>Điện Biên Phủ </b> là anh <b> Bế Văn Đàn.</b>


c/ Ngi chin s bit ng Si Gịn đặt mìn trên
cầu <b>Cơng Lí </b> mu sát Mắc-na–ma–ra l anh


<b>Nguyễn Văn Trỗi.</b>


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS lµm BT3</b>


- Cho HS đọc yêu cầu BT + đọc bài thơ <b>Cửa gió</b>
<b>Tùng Chinh.</b>


- GV giao viƯc:


• Một em đọc lại bài thơ.


• Viết lại cho đúng chính tả những chữ trong
bài thơ cịn viết sai.


- Cho HS lµm bµi


- GV nhận xét và chốt lại ý đúng



- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
theo.


- 3 HS lên làm trên bảng phụ
- Cả lớp làm vào vë bµi tËp.


- Líp nhËn xÐt bµi lµm cđa 3 bạn trên
lớp


- HS chộp lời giải đúng vào vở bài
tập.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp c thm
theo.


- HS làm bài cá nhân. 2 HS làm bài
trên bảng lớp.


- Lớp nhận xét.


<b>Vit sai</b> <b>Vit ỳng</b>


-<b> Hai ngµn Hai Ngµn</b>


- <b>Ng· ba Ng· Ba</b>


- <b>Pï mo Pï Mo </b>


- <b>Pï xai Pï Xai</b>


<b>4</b>


<b>Cđng cè,</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên ngời, tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>dặn dò</b>


2 a lớ Vit Nam


Tuần 24


Ngày soạn: ./ ../07 Ngày giảng: ./ ../07


<b>Nghe </b>

<b> viết: </b>

<b>Núi non hùng vĩ</b>


<b>I. Mục tiêu, yêu cầu</b>


1- Nghe vit ỳng chính tả đoạn bài <b>Núi non hùng vĩ.</b>


2- Nắm chắc cách viết hoa tên ngời, tên địa lý Việt Nam.


<b>II. §å dơng d¹y </b>–<b> häc</b>


- Bót d¹ + phiÕu ( hoặc bảng nhóm).


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc.</b>


<b>Cỏc bc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kiểm tra</b>


<b>bµi cị</b>


4’


- Kiểm tra 2 HS. GV đọc những tên riêng
trong bài <b>Cửa gió Tùng Chinh </b>cho HS viết<b>:</b>


<i>Tïng Chinh, Hai Ng©n, Ng· Ba, Pï Mo, Pï xai.</i>


- GV nhận xét cho điểm.


- 2 HS viết trên bảng lớp.


<b>Bài míi</b>
<b>1</b>
<b>Giíi thiƯu</b>


<b>bµi</b>


1’


Trong tiÕt Chính tả hôm nay, chúng ta cùng
theo chân nhà văn Nguyễn Tuân đi thăm cảnh


<b>Nỳi non hựng v</b> ca đất nớc ta. Đó là những
ngọn núi nhu nhú nh chín mơi chín cái bánh bao
tày đình. Đó là dãy Hồng Liên Sơn hiểm trở.
Đó là đỉnh Phan – xi png mõy mự quanh


nm...


- HS lắng nghe.


<b>2</b>
<b>Hớng dẫn</b>


<b>HS nhớ</b>
<b>viết</b>


21-22


<b>HĐ1: Híng dÉn chÝnh t¶</b>


- GV đọc bài Núi non hùng vĩ một lần


H:<i> Đoạn văn miêu tả vùng đất nào của Tổ</i>
<i>quốc?</i>


ã GV chốt lại: Đạon văn miêu tả vùng biên
c-ơng Tây Bắc của nớc ta, nơi giáp giới giữa nớc
ta và Trung Quốc.


- GV lu ý những từ ngữ dễ viết sai: <i>tày đình,</i>
<i>hiểm trở, l l, Hong Liờn Sn, Phan </i><i> xi </i>


<i>păng, Ô Quy Hồ, Sa Pa, Lào Cai.</i>


<b>HĐ2: HS viết chính tả</b>



- GV nhắc HS gấp SGK.
- GV đọc cho HS viết.


<b>H§3: Chấm, chữa bài.</b>


- GV c bi chớnh t mt lt.
- GV chấm 5-7 bài


- HS theo dâi trong SGK
- HS trả lời.


- HS luyện viết vào giấy nháp.


- HS viết chính tả
- HS tự soát lỗi.


- HS i tp cho nhau sa li


<b>3</b>
<b>Làm BT</b>


10


<b>HĐ1: Hớng dẫn HS làm BT2</b>


- Cho HS đọc yêu cầu BT + đọc đoạn thơ.
- GV giao việc:


• Các em đọc thầm lại đoạn thơ.



• Tìm các tên riêng trong đoạn thơ. Cho HS
làm việc + trình bày kết quả


- GV nhn xột + cht lại kết quả đúng. Các tên
riêng có trong đoạn thơ.


• Tên ngời, tên dân tộc: <i>Đăm San, Y Sun, Nơ</i>
<i>Trang Lơng, A-ma Dơ- hao, Mơ- nông.</i>


ã Tờn a lớ<i>: Tõy Nguyờn, (sụng) Ba.</i>


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm BT2</b>


- Cho HS đọc yêu cầu.
- GV giao việc:


• Đọc các câu đố.
• Giải các vế câu đố.


• Viết tên các nhân vật lịch sử trong câu đố đã
giải.


- 1HS đọc thành tiếng, lớp lắng nghe.
- HS làm việc cỏ nhõn.


- HS lần lợt phát biểu ý kiến.
- Lớp nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV phát giấy ( bảng nhóm) cho HS.


- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng.
Câu đố


1- Ai từng đóng cc trờn sụng


Đánh tan thuyền giặc, nhuộm hồng sóng xanh?
GV:


- Ngơ Quyền đánh qn Nam Hán.
- Lê Hồn đánh qn Tống.


- Trần Hng Đạo đánh giặc Nguyên
2- Vua nào thần tốc quân hành
Mùa xuân đại phá quân Thanh tơi bời?
3- Vua nào tập trận đùa chơi
Cờ lau phất trận một thời ấu thơ?
4- Vua nào thảo <b>Chiếu dời đơ?</b>


5- Vua nµo chđ xíng <i>Héi thơ Tao Đàn?</i>


- Cho HS c thuc lũng cỏc cõu đố.


- GV nhËn xÐt + khen nh÷ng HS thuéc nhanh.


- HS làm bài theo nhóm.


- Đại diện nhóm lên dán phiếu bài làm
của nhóm mình lên bảng lớp.


- Lp nhn xét


Lời giải đố


 Ng« Quyền (938)


Lê Hoàn (981)


Trần Hng Đạo (1288)


- Vua Quang Trung (Nguyễn Huệ)


Đinh Tiên Hoàng (Đinh Bộ Lĩnh)
- Lý Thái Tổ (Lý Công Uốn)


- Lê Thánh Tông (Lê T Thành)
- HS học thuộc lòng.


- 3 HS lờn thi hc thuc lũng cỏc cõu
.


- Lớp nhận xét


<b>4</b>
<b>Củng cố,</b>


<b>dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà viết lại tên các vị vua, học
thuộc lòng các cõu



Tuần 25



Ngày soạn: ./ ../07 Ngày giảng: ./ ../07


<b>Nghe </b>

<b> viÕt: </b>

<b>Ai lµ thủ tỉ cđa loµi ngêi</b>



<b>Ơn tập về quy tắc viết hoa</b>


<b>( Viết tên ngời, tên địa lý nc ngoi)</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu</b>


1- Nghe vit đúng chính tả đoạn bài <b>Ai là thuỷ tổ lồi ngời?</b>


2- Ôn lại quy tắc cách viết hoa tên ngời, tên địa lý nớc ngoài; làm đúng các bài tập.


<b>II. §å dơng d¹y </b>–<b> häc</b>


- Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.

III. Các hoạt động dạy – học.



<b>Các bớc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra</b>


<b>bµi cị</b>


4’


- KiĨm tra 2 HS.



- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


- 2 HS cùng lên bảng viết lời giải câu
đó của tiết <i>Luyện tập từ và câu </i>trớc.


<b>Bµi míi</b>
<b>1</b>
<b>Giíi thiƯu</b>


<b>bµi</b>


1’


Trong các tiết <i>Chính tả</i> trớc, các em đã ôn
tập về quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt
Nam. Tiết Chính tả hơm nay sẽ giúp các em
củng cố quy tắc viết hoa tên ngời, tên a lớ nc
ngoi.


- HS lắng nghe


<b>2</b>
<b>Viết</b>
<b>chính tả</b>


20-22


<b>HĐ1: Hớng dẫn chính t¶</b>


- GV đọc bài <b>Ai là thuỷ tổ lồi ngời? </b>Một lợt


- Cho HS đọc bài chính tả.


H:<i> Bµi chÝnh tả nói về điều gì?</i>


- Cho HS luyện viết những từ ngữ khó, dễ viết
sai: <i>Chúa Trời, A-đam, Ê-van, Trung Quốc, Nữ</i>
<i>Oa, ấn Độ, Bra-hma, Sác-lơ Đác-uyn...</i>


<b>HĐ2: Cho HS viết chính tả</b>


- GV c cho HS vit


<b>HĐ3: Chấm, chữa bài</b>


- Líp theo dâi trong SGK.


- 3HS lần lợt đọc thành tiếng, cả lớp
lắng nghe.


- Bài chính tả cho em biết truyền
thuyết của một số dân tộc trên thế giới,
về thuỷ tổ loài ngời và cách giải thích
khoa học về vấn đề này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV đọc bài chính tả một lợt
- Chấm 5-7 bài.


- GV nhận xét chung và cho HS nhắc lại quy tắc
viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi. GV dán
lên bảng tờ giấy đã viết sẵn quy tắc viết hoa tờn


ngi, tờn a lớ nc ngoi.


- HS tự soát lỗi.


- HS đổi vở cho nhau sửa lỗi.
- HS nhắc lại


<b>3</b>
<b>Lµm BT</b>


7’-8’


- Cho HS đọc yêu cầu + đọc chuyện vui <b>Dân</b>
<b>chơi đồ cổ</b>


- GV giao viÖc:


 Các em đọc lại truyện vui.


 §äc chó thÝch trong SGK.


 Tìm tên riêng trong truyện vui vừa đọc.


 Nêu đợc cách bút tờn riờng ú.


- Cho HS làm bài: Các em dùng bút chì gạch dới
các tên riêng trong truyện.


- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại:



+ Tên riêng trong bài: <i>Khổng Tử, Chu Văn </i>
<i>V-ơng, Ngữ Đế, Chu, Cửu Phủ, Khơng Thái Công.</i>


+ Cách viết tên riêng đó: Viết hoa tất cả các
chữ cái đầu của mỗi tiếng vì tên riêng nớc ngoài
nhng đợc đọc theo âm Hán Việt.


H:<i> Theo em, anh chàng mê đồ cổ là ngời nh thế</i>
<i>nào?</i>


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
theo.


- HS dùng bút chì gạch dới những tên
riêng tìm đợc.


- Mét sè HS ph¸t biĨu ý kiÕn
- Líp nhËn xÐt.


- Anh là một kẻ gàn dở, mù quáng: Hễ
nghe ai bán một vật đồ cổ, anh ta hấp
tấp mua liền, không cần biết đó là thật
hau giả. Cuối cùng anh bán nhà cửa, i
n my...


<b>4</b>
<b>Củng cố,</b>


<b>dặn dò</b>



2


- GV nhận xét tiết học.


- Dn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên ngời, tên
địa lớ nc ngoi.


- HS lắng nghe.


Tuần 26


Ngày soạn: ./ ../07 Ngày giảng: ./ ../07


<b>Nghe </b>

<b> vit: </b>

<b>Lch s Ngy Quc tế Lao động</b>


<b>I. Mục tiêu, yêu cầu</b>


1- Nghe – viết đúng chính tả đoạn bài <b>Lịch sử ngày Quốc tế Lao động.</b>


2- Ôn quy tắc viết hoa tên ngời, tên a lý nc ngoi.


<b>II. Đồ dụng dạy </b><b> học</b>


- Giy khổ to viết quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.
- Bút dạ + 2 phiếu khổ to.


III. Các hoạt động dạy – học.



<b>Các bớc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra</b>



<b>bµi cị</b>


3’


- GV kiĨm tra 2 HS: Cho 2 HS lªn viÕt trên bảng
lớp: 5 tên riêng nớc ngoài.


GV đọc cho HS viết: <i>Sác-lơ Đác-uyn, </i>
<i>Bra-hma, Trung Quốc, Nữ Oa, ấn Độ.</i>


- GV nhËn xét cho điểm.


- 2 HS lên bảng viết.


<b>Bài mới</b>
<b>1</b>
<b>Giới thiệu</b>


<b>bài</b>


1


Trong các tiết <i>Chính tả</i> hơm nay, các em
tiếp tục đợc ơn luyện về qui tắc viết hoa tên
ng-ời, tên địa lí nớc ngồi thơng qua bài viết chính
tả và hệ thống bài tập. Từ đó, các em sẽ khắc
sâu hơn về quy tắc viết hoa, vận dụng những
điều đã biết vào làm bài, vào cuộc sng.



- HS lắng nghe


<b>2</b>
<b>Viết</b>
<b>chính tả</b>


20-22


<b>HĐ1: Hớng dẫn chính tả</b>


- GV đọc bài chính tảmột lợt.
H:<i> Bài chính tả nói điều gì?</i>


- Lun viÕt nh÷ng tõ ng÷ dƠ viÕt sai: <i></i>
<i>Chi-ca-gô, Niu Y-oóc, Ban-ti-mo, Pít-sbơ-nơ...</i>


- Lớp theo dõi trong SGK.


- Bài chính tả giả thích lịch sử ra đời
của ngày Quốc tế Lao động 1-5


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>H§2: Cho HS viÕt chÝnh t¶</b>


- GV đọc từng câu hoặc bộ phn cõu cho HS
vit (2 ln)


<b>HĐ3: Chấm, chữa bài</b>


- GV đọc lại tồn bộ bài chính tả.
- GV chấm 5-7 bài.



- GV nhËn xÐt.


- HS đọc thầm lại bài chính tả
- HS gấp SGK


- HS viÕt chÝnh t¶.
- HS tù soát lỗi.


- HS i v cho nhau sa li.


<b>3</b>
<b>Làm BT</b>


7-8


- Cho HS đọc yêu cầu + bài <b>Tác giả bài Quc</b>


<b>tế ca .</b>


- GV giao việc:


Đọc thầm lại bài văn.


Tìm tên riêng trong bài văn ( dùng bút chì
gạch trong SGK).


Nờu cỏch vit cỏc tờn riờng ú.


- Cho HS làm bài. GV phát bút dạ + phiếu cho 2


HS làm.


- Cho HS trình bày kết qu¶.


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
+ Tên riêng và quy tắc viết tên riêng đó.


 Ơ-gien Pô-chi-ê, Pi-e Đơ-gây-tê. (Viết hoa
chữ cái đầu mỗi bộ phận của tên. Giữa các tiếng
trong bộ phận của tên đợc ngăn cách bằng gạch
nối).


 Pháp: (Viết hoa chữ cái đầu vì đây là tên
riêng nớc ngồi nhng đọc theo âm Hán Việt).
+ GV giải thích thêm:


 Công xã Pari: Tên một cuộc cách mạng
( viết hoa chữ cái đầu tạo thành tên riêng đó.)
 Quốc tế ca: tên một tác phẩm ( viết hoa chữ
cái đầu tạo thành tên riêng đó).


- 1 HS đọc, cả lớp đọc theo dõi trong
SGK.


- 2HS lµm vµo phiếu.


- Cả lớp làm vào vở bài tập hoặc làm
vào nháp.


- 2HS làm bài vào phiếu lên dán trên


bảng lớp.


- Lớp nhận xét.


<b>4</b>
<b>Củng cố,</b>


<b>dặn dò</b>


2


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên ngời và
tên địa lí nớc ngồi, nhớ nội dung bài, về nh k
cho ngi thõn nghe


Tuần 27



Ngày soạn: ./ ../07 Ngày giảng: ./ ../07

<b>Nhớ </b>

<b> viết: </b>

<b>Cửa sông</b>


<b>I. Mục tiêu, yêu cÇu</b>


1- Nghe – viết đúng chính tả 4 khổ thơ cuối bài <b>Cửa sông.</b>


2- Tiếp tục ôn tập quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý nớc ngoài, làm đúng các bài tập
thực hành để củng cố, khắc sâu quy tc.


<b>II. Đồ dụng dạy </b><b> học</b>



- Bỳtt d + 2 tờ phiếu khổ to ( hoặc bảng nhóm) để HS làm BT.

III. Các hoạt động dạy – học.



<b>Các bớc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra</b>


<b>bµi cị</b>


4’


- KiĨm tra 2 HS.


- GV đọc một số tên riêng nớc ngoài cho HS
viết: <i><b>Mao Thạch Đông, Tây Ba Nha, </b></i>
<i><b>An-giê-ri, In-đô-nê-xi-a, Lê-ô-na-đô Đa Vin-xi.</b></i>


- HS1 nhắc lại quy tắc viết hoa tên
ng-ời, tên a lớ nc ngoi:


Đối với bộ phận tạo thành tên riêng,
viết hoa chữ cái đầu và có gạch nối
giữa các âm tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV nhận xét + cho điểm. HS2: Viết trên bảng lớp tên riêng theo
GV đọc.


<b>Bµi míi</b>
<b>1</b>
<b>Giíi thiƯu</b>



<b>bµi</b>


1’


Tiết Tập đọc tuần trớc các em đã học bài


<b>Cửa sơng.</b> Trong tiết <i>Chính tả</i> hơm nay, các em
tiếp sẽ nhớ viết đúng chính tả 4 khổ thơ cuối của
bài thơ đã học.


- HS lắng nghe


<b>2</b>
<b>Viết</b>
<b>chính tả</b>


20-22


<b>HĐ1: Hớng dẫn chính tả</b>


- Cho HS c yêu cầu của bài


- GV: Em nào xung phong lên đọc thuộc lịng 4
khổ thơ cuối của bài <b>Cửa sơng?</b>


- Lun viÕt nh÷ng tõ ng÷ HS dƠ viÕt sai: <i>nớc</i>
<i>lợ, tôm rảo, lỡi sóng, lấp loá.</i>


<b>HĐ2: Cho HS viết chính tả</b>



- GV nhắc các em cách trình bày bày thơ 6 chữ,
chữ cần viết hoa...


<b>HĐ3: Chấm, chữ bài</b>


- GV chÊm 5-7 bµi.
- GV nhËn xÐt chung.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
theo.


- 1 HS đọc thuộc lòng.


- Cả lớp đọc thầm lại 4 khổ thơ.
- HS viết ra nhỏp


- HS gập SGK, nhớ lại 4 khổ thơ, tù
viÕt bµi.


- HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi.


<b>3</b>
<b>Lµm BT</b>


7’-8’


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + đọc 2 đoạn văn
a, b.


- GV giao viÖc:



 Các em đọc lại 2 đoạn văn a, b.


 Dùng bút chì gạch dới tên riêng có trong 2
đoạn văn đó.


 Cho biết tên riêng đó đợc viết nh thế nào?
- Cho HS làm bài. GV phát 2 phiếu cho HS làm
bài.


- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhn xột và chốt lại kết quả đúng:
- Tên ngời có trong 2 on:


Cri-xtô-phô-rô Cô-lôm-bô


A-mê-ri-gô Ve-xpu-xi


ét-mân Hin-la-ri


Ten-sing No-r-gay
- Tờn a lý:


i-ta-li-a


Lo-ren


A-mê-ri-ca



Ê-vơ-rét


Hi-ma-lay-a


Niu Di-lân


<b>Cách viết:</b> Viết hoa chữ cái đầu của mỗi
bộ phận tạo thành tên riêng đó. Cách tiếng trong
một bộ phận của tên riêng đợc ngăn cách bằng
dấu gạch nối. Riêng tên địa lí: Mĩ, ấn Độ, Pháp
viết giống nh cách viết tên riêng tiếng Việt Nam
(viết hoa chữ cái đầu của mỗi chữ) vì đây là tên
riêng nớc ngoài nhng đợc phiên âm theo âm
Hán – Việt.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 2 HS làm bài vào phiếu.


- Cả lớp dùng bút chì gạch dới những
tên riêng có trong 2 đoạn văn, suy
nghĩ để trả lời cách viết các tên riờng
ó tỡm c.


- 2HS làm bài vào phiếu lên dán trên
bảng lớp.


- Lớp nhận xét


- HS chộp li gii ỳng vo v



<b>4</b>
<b>Củng cố,</b>


<b>dặn dò</b>


2


- GV nhận xét tiết học.


- Dn HS ghi nhớ để viết đúng quy tắc viết hoa
tên ngời và tên địa lí nớc ngồi.


- HS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngày soạn: ./ ../07 Ngày giảng: ./ ../07


<b>ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu</b>


1- Nghe- vit ỳng chớnh t đoạn văn tả <b>Bà cụ bán hàng nớc chè.</b>


2- Viết đợc một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) tả ngoại hình một cụ già mà em biết.


<b>II. §å dùng dạy </b><b> học</b>


- Một số tranh ảnh về các cơ giµ


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>



<b>Các bớc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1</b>


<b>Giíi thiƯu</b>
<b>bµi</b>


1’


Trong tiết <i>ôn tập hôm nay, các em sẽ nghe- viết</i>
<i>đúng chính tả đoạn văn Bà cụ bán hàng nớc chè.</i>


Sau đó, các em sẽ luyện viết đoạn văn ngắn
( khoảng 5 câu) tả ngoại hình một cụ già mà em biết.


- HS l¾ng nghe


<b>2</b>
<b>Viết</b>
<b>chính tả</b>


22-24


<b>HĐ1: Hớng dẫn chính tả</b>


- GV c bi chính tả một lợt.


- GV: các em hãy đọc thầm lại bài chính tả và cho cơ
biết nội dung của bài.


- Híng dÉn HS viÕt nh÷ng tõ ng÷ dƠ viÕt sai: <i> tuổi</i>


<i>già, tiếng chèo...</i>


<b>HĐ2: Cho HS viết chÝnh t¶</b>


- GV đọc từng câu hoặc từng hộ phận cõu cho HS
vit.


<b>HĐ3: Chấm, chữ bài</b>


- GV c bi chớnh tả cho HS soát lỗi.
- GV chấm 5-7 bài.


- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm


- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS đọc thầm bài chính tả và
phát biểu: Bài chính tả tả gốc cây
bàng cổ thụ và tả bà cụ bán hàng
nớc chè dới gốc cây


- HS viÕt nh÷ng tõ ng÷ GV híng
dÉn.


- HS gấp SGK lại.
- HS viết chính tả.
- HS tự soát lỗi.


- HS i v cho nhau sa li.


<b>3</b>


<b>Làm BT</b>


10’


- Cho HS đọc yêu cầu của BT.


- GV nhắc lại yêu cầu: Khi miêu tả ngoại hình của
nhân vật, các em cần nhớ không nhất thiết phải tả
đầy đủ các đặc điểm mà chỉ tả những đặc im tiờu
biu.


- GV nhắc HS về nhân vật em chọn tả.
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.


- GV nhận xét + chấm một số đoạn văn viết hay


- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.


- HS phát biểu ý kiến về nhân vật
mình chọn tả là cụ ông hay cụ bà.
- HS làm bài vào vở hoặc vở BT.
- HS nối tiếp nhau đọc bài viết
của mỡnh.


- Lớp nhận xét.


<b>4 </b>
<b>Củng cố,</b>


<b>dặn dò</b>



2


- GV nhận xét tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà viết đoạn văn cha đạt về nhà viết lại
cho hay.


- Dặn những HS cha có điểm kiểm tra tập đọc –
Học thuộc lịng về nh tip tc ụn tit sau kim
tra


Tuần 29



Ngày soạn: ./ ../07 Ngày giảng: ./ ../07

<b>Nhớ </b>

<b> viết: </b>

<b>Đất nớc</b>


<b>I. Mục tiêu, yêu cầu</b>


1- Nghe vit ỳng chớnh t 3 khổ thơ cuối của bài <b>Đất nớc.</b>


2- Nắm đợc cách viết hoa tên các huân chơng, danh hiệu, giải thởng qua bài tập thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các huân chơng, danh hiệu, giải thởng.
- 3 tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm BT2


- 3 tờ giấy khổ A4 để HS làm BT3


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>



<b>Các bớc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1</b>


<b>Giíi thiƯu</b>
<b>bµi</b>


1’


Trong tiết <i>Chính tả</i> hơm nay, các em sẽ
viết 3 khổ thơ cuối của bài <b>Đất nớc</b> dới hình
thức nhớ – viết. Sau đó, các em sẽ làm bài
tập chính tả để khắc sâu kiến thức về cách
viết hoa, tên các huõn chng, danh hiu, gii
thng.


- HS lắng nghe.


<b>2</b>
<b>Hớng dẫn</b>


<b>HS nhớ</b>
<b>viết</b>


21-22


<b>HĐ1: Híng dÉn chÝnh t¶</b>


- Cho HS đọc u cầu của bài.


- Cho HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối.


- Cho HS nhìn sách đọc thầm 3 khổ thơ.
- GV lu ý HS những từ ngữ dễ viết sai: <i>rừng</i>
<i>tre, bát ngát, phù sa, rì rầm, tiếng đất...</i>


<b>H§2: HS viÕt chính tả</b>


- GV thu bài khi hết giờ.


<b>HĐ3: Chấm, chữa bài.</b>


- GV chÊm 5-7 bµi


- GV nhËn xÐt chung + cho ®iĨm.


- 1HS đọc thành tiếng, lớp lắng nghe.
- 2 HS đọc thuộc lòng, lớp nhận xét.
- Cả lớp đọc thầm.


- HS gấp SGK, nhớ lại, tự viết bài.
- HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi


<b>3</b>
<b>Lµm BT</b>


10’


- GV giao viƯc:


• Mỗi em đọc lại bài văn.



ã Tìm những cụm tõ chØ hu©n chơng,
danh hiệu, giải thởng. Trong bài.


• Nhận xét về cách viết các cụm từ đó.
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu và bút dạ
cho 3 HS.


- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
a/ Các cụm từ:


• Chỉ huân chơng: Huân chơng Kháng
chiến, Huân chơng Lao động.


• Chỉ danh hiệu: Anh hùng Lao động.
• Chỉ giải thởng: Giải thởng Hồ Chí Minh
b/ Nhận xét về cách viết hoa các cụm từ:
Mỗi cụm từ chỉ các huân chơng, danh
hiệu, giải thởng trên đều gồm hai bộ phận.
Chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành các
tên này đều đợc viết hoa.


- GV đa bảng phụ đã viết sẵn ghi nhớ về
cách viết hoa tên các huân chơng, danh
hiệu, gii thng lờn.


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm BT3</b>


- Cho HS đọc yêu cầu + đoạn văn của BT3
- GV nhắc lại yêu cầu.



- GV gợi ý tên các danh hiệu trong đoạn văn
đợc in nghiêng. Khi làm bài tập, các em dựa
vào cách viết hoa tên danh hiệu để phân tích
các bộ phận tạo thành tên đó.


- Cho HS lµm bài. GV phát giấy khổ A4 cho
3 HS.


- HS trình bày kết quả.


- GV nhn xột + cht li li giải đúng:
• <i>Anh hùng / lực lng v trang nhõn dõn.</i>


ã <i> Bà mĐ / ViƯt Nam / Anh Hïng.</i>


- 1HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.


- 3 HS lµm bµi vµo phiÕu, líp lµm bµi vào
nháp hoặc vở bài tập.


- 3HS làm bài vào giấy đem dán lên bảng
lớp.


- Lớp nhận xét.


- 1 HS c nội dung ghi trên bảng phụ


- 1HS đọc thành tiếng, lớp lắng nghe.



- 3 HS lµm bµi vµo giÊy, líp làm giấy nháp
hoặc vở bài tập.


- 3 HS làm bài vào giấy lên dán trên bảng
lớp.


- Lớp nhận xét.


<b>4</b>
<b>Củng cố,</b>


<b>dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tuần 30



Ngày soạn: ./ ../07 Ngày giảng: ./ ../07

<b>Nghe </b>

<b> viết</b>

<b>: Cô gái tơng lai</b>


<b>I Mục tiêu, yêu cầu</b>


1- Nghe vit đúng chính tả bài <b>Cơ gái tơng lai.</b>


2- TiÕp tơc luyện tập viết hoa các tên huân chơng, danh hiệu, giải thởng, biết một số huân
chơng của nớc ta.


<b>II. Đồ dơng d¹y </b>–<b> häc</b>


- Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các huân chơng, danh hiệu, giải thởng:<i> Tên</i>


<i>các huân chơng, danh hiệu, giải thởng đợc viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tờn</i>
<i>ú.</i>


- Bút dạ + phiếu khổ to.


- ảnh minh hoạ tên ba loại huân chơng trong SGK.
- 3 tờ phiếu viÕt bµi tËp 3.


III. Các hoạt động dạy – học.



<b>Các bớc</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra</b>


<b>bµi cị</b>


4’


- KiĨm tra 3 HS.


-GV đọc <i>Anh hùng Lao động, Huân chơng</i>
<i>Kháng chiến, Huân chơng Lao động, Giải</i>
<i>thởng Hồ Chí Minh.</i>


- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.


- 3 HS cùng lên bảng để viết, HS còn lại
viết vào giấy nháp.


<b>Bµi míi</b>


<b>1</b>
<b>Giíi thiƯu</b>


<b>bµi</b>


1’


Hôm nay, các em sẽ đợc gặp một ngời
xem là mẫu ngời của tơng lai. Đó là ai? Có
gì đặc biệt mà đợc đánh già là mẫu ngời của
tơng lai? Bài chính tả <b>Cơ gái của tơng lai</b>


hơm nay các em sẽ biết đợc điều đó.


- HS l¾ng nghe.


<b>2</b>
<b>Viết</b>
<b>chính tả</b>


20-22


<b>HĐ1: Hớng dẫn chính tả</b>


- GV c bi chớnh tả một lợt.
H:<i> Bài Cơ gái của tơng lai nói gì?</i>


- Cho HS đọc thầm bài chính tả.


- Lun viÕt những từ ngữ dễ viết sai: <i></i>


<i>In-tơ-nét, ốt-xtrây-li-a, Nghị viện thanh niên.</i>


<b>HĐ2: HS viết chính tả</b>


- GV c tng cõu hoc b phõn cõu HS
vit.


<b>HĐ3: GV chấm, chữa bài</b>


- GV đọc lại một lợt toàn bài.
- Chấm 5-7 bài


- GV nhËn xÐt chung


- HS theo dâi trong SGK.


- Bài giới thiệu Lan Anh là một bạn gái
giỏi giang, thông minh, đợc xem là một
trong những mẫu ngời của tơng lai.
- HS c thm.


- HS viết vào giấy nháp


- HS viết chính tả.
- HS soát lỗi.


- HS i v cho nhau sa li ( sa ra
l)


<b>3</b>


<b>Làm BT</b>


10


<b>HĐ1: HS làm bài tập 2</b>


- GV giao việc:


ã Mi em đọc lại đoạn văn.


• Gạch dới những cụm từ in nghiêng.
• Chữ nào trong cụm từ in nghiêng đấy
phải viết hoa? Vì sao?


- Cho HS làm bài. Gv dán phiếu đã ghi sẵn
các cụm từ tin nghiêng có trong đoạn văn
lên + dán phiếu ghi nhớ về cách viết hoa tên
các huân chơng, danh hiệu, giải thởng.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng các
chữ trong các cụm từ cần phải viết hoa nh
sau:


• Anh hùng Lao động ( là cụm từ gồm 2 bộ
phận, ta phải viết hoa chữ cái đầu của mỗi
bộ phận)


• Anh hïng Lùc l ỵng vị trang ( tơng tự nh
cụm từ trên)


- 1 HS c thnh ting, lớp đọc thầm.



- HS đọc nội dung ghi trên phiếu.


- 3 HS lên làm bài trên phiếu ( mỗi em
sửa lại 2 cụm từ sau, nói rõ vì sao lại sưa
nh vËy).


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

• Hn chơng sao vàng ( nh trên)
• Huân chơng Độc lập hạng Ba
• Huân chơng Lao động hạng Nhất
ã Huõn chng c lp hng Nht


<b>HĐ2: HS làm BT3</b>


- Cho HS đọc yêu cầu + đọc 3 câu a, b, c.
- GV giao việc:


• Mỗi em đọc lại 3 câu a, b, c.


• Tìm tên hn chơng để điền vào chỗ
trống trong các câu a, b, c sao cho đúng.
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3 HS
và dán ảnh minh hoạ các huân chơng lên
bảng.


- Cho HS tr×nh bày kết quả.


- GV nhn xột + cht li kt quả đúng tên
huân chơng cần điền vào chỗ trống là:
a. Huân chơng Sao vàng



b. Huân chơng Huân công
c. Huân chơng Lao động


- Nhất, Nhì, Ba viết hoa vì đó là từ chỉ
hạng của huân chơng.


- 1HS đọc thành ting, lp c thm.


- HS quan sát ảnh.


- 3 HS làm bài trên phiếu.
- HS còn lại làm vào giấy nháp.


- 3 HS làm bài trên phiếu lên dán trên
bảng lớp.


- Lớp nhận xét.


<b>4</b>
<b>Củng cố,</b>


<b>dặn dò</b>


2


- GV nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

×