Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 1C - Tuần 15 - GV Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.59 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/ 12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 60:</b>

<b>OM, AM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám


Nắng tháng tám rám trái bịng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nói lời cảm ơn.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:



<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: bình minh, nhà rông, nắng
chang chang.


- Đọc câu ứng dụng:


Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây


Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần om


a. Nhận diện vần: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: om.
- Gv giới thiệu: Vần om được tạo nên từ o và m.
- So sánh vần om với on.


- Cho hs ghép vần om vào bảng gài.


b. Đánh vần và đọc trơn: (9)


- Gv phát âm mẫu: om
- Gọi hs đọc: om


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv viết bảng xóm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xóm


(Âm x trước vần om sau, thanh sắc trên o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: xóm


- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- om- xom- sắc- xóm
- Gọi hs đọc tồn phần: om- xóm – làng xóm.
* Vần am: (12)


(Gv hướng dẫn tương tự vần om.)
- So sánh am với om.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu
vần là a và o).


c. Đọc từ ứng dụng: (5)



- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chịm râu, đom đóm,
quả trám, trái cam.


- Gv giải nghĩa từ: chịm râu, đom đóm, quả trám.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: om, am, làng xóm, rừng
tràm.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: trám, rám, tám.


- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.


c. Luyện nói: (7)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:
- Gv hỏi hs: Nói lời cảm ơn.
+ Bức tranh vẽ gì?


+ Tại sao em bé lại cảm ơn chị?


- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần om.
- 1 vài hs nêu.



- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Em đã bào giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa?
+ Khi nào ta phải cảm ơn.


- KL: Khi được nhận quà từ người khác hay được
người khác giúp đỡ các con phải biết nói lời cảm ơn.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.



<b>C. Củng cố, dặn dị: (5) </b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 61.


+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/ 12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 55:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ, bộ học toán.</b>


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4)</b>
- Cho học sinh làm bài: Tính:
8+ 1= 9- 5=


8- 8= 9- 0=
9- 7= 9- 1=
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: (7) Tính:


- Gọi học sinh nhận xét tính chất giao hốn
của phép cộng 8+ 1= 1+ 8 và mối quan hệ
giữa cộng và trừ: 9- 1= 8; 9- 7= 2


- Cho hs làm bài.
- Đọc bài và nhận xét.
Bài 2: (7) Số?


- Cho hs nêu cách điền số: 5+ ... = 9
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 3 (7) (>, <, =)?


- Yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài.
- Cho hs làm bài.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs lên bảng làm bài.



- Hs nêu nhận xét.
- Học sinh làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Vài hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu: 5+ 4= 9
- Hs làm bài.


- 3 hs làm trên bảng.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi hs đọc và nhận xét.


Bài 4: (7) Viết phép tính thích hợp:


- Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài tốn
và viết phép tính thích hợp.


- Gọi hs nêu trước lớp.


Bài 5: Hình bên có mấy hình vng?
- u cầu hs đếm số hình vng.


- Gọi hs nêu kết quả: 5 hình vng.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3)</b>


- Tổ chức cho hs chơi trò trơi “Đoán kết quả


nhanh”


- Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về làm bài
tập vào vở ô li ở nhà.


- Chữa bài tập trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs tự làm bài.


- Hs đọc kết quả bài làm.
- Xác định số hình vng.


- Hs nêu kết quả.


____________________________________________
<b>Học vần</b>


<b>Bài 61:</b>

<b>ĂM, ÂM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.


- Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ
bên sườn đồi.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm.
2. Kỹ năng:



- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: chịm râu, đom đóm, quả
trám, trái cam.


- Đọc câu ứng dụng:


Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học


- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:


* Vần ăm


a. Nhận diện vần: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăm
- Gv giới thiệu: Vần ăm được tạo nên từ ă và m.
- So sánh vần ăm với am


- Cho hs ghép vần ăm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9)


- Gv phát âm mẫu: ăm
- Gọi hs đọc: ăm


- Gv viết bảng tằm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tằm


(Âm t trước vần ăm sau, thanh huyền trên ă.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tằm


- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ăm- tăm- huyền-
tằm



- Gọi hs đọc tồn phần: ăm- tằm- ni tằm.
* Vần âm: (12)


(Gv hướng dẫn tương tự vần om.)
- So sánh âm với ăm.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm
đầu vần là â và ă).


c. Đọc từ ứng dụng: (5)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm,
mầm non, đường hầm


- Gv giải nghĩa từ: đỏ thắm, mầm non, đường
hầm.


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:



a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần ăm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ăm.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.


- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv đọc mẫu: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn
dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: rầm, cắm, gặm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Thứ, ngày, tháng,
năm


- Gv hỏi hs:



+ Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên
điều gì chung?


+ Em hãy đọc thời khóa biểu của lớp em?
+ Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
cách chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 62.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.



<i><b>Ngày soạn: 11/ 12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 56:</b>

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10.</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp hs:


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : </b>


- Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4)</b>


- Gọi hs đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi học sinh lên làm bài tập: Tính:
2+ 7= 9- 4= 3+ 6=



4+ 5= 9- 6= 9- 1=
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 10: (7)


- Gv gắn các hình, yêu cầu học sinh quan sát.
(Tiến hành tương tự bài Phép cộng trong phạm
vi 9) 1+ 9= 10 9+ 1= 10


2+ 8= 10 8+ 2= 10
3+ 7= 10 7+ 3= 10
4+ 6= 10 5+ 5= 10
6+ 4= 10


- Cho hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi
10.


- Cho hs điền kết quả vào bảng cộng trong sgk.
2. Thực hành:


Bài 1: (7) Tính:


- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong
phạm vi 10 để làm bài.


- Cho cả lớp làm bài.



- Cho học sinh đọc kết quả.
Bài 2: (8) Số?


- Gv củng cố học sinh về các phép tính cộng
10.


- Gọi hs nêu cách làm rồi làm bài.
- Cho hs đổi chéo kiểm tra.


Bài 3: (8) Viết phép tính thích hợp:


- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, tập nêu thành
bài toán rồi viết phép tính phù hợp.


- Cho học sinh làm bài tập.
- Gọi hs nêu kết quả: 6+ 4= 10.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3)</b>


- Tổ chức cho cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi
nối với kết quả đúng”


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hsvề học thuộc bảng cộng trong phạm vi
10.


- 3 hs làm bài trên bảng.


- Hs thi đọc thuộc bảng cộng


trong phạm vi 10:


- Hs tự điền kết quả.
- Hs theo dõi.


- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.


- Hs nêu và làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.


- Hs làm bài.


<i><b>_________________________________________</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 62: ÔM, ƠM</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc được câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bữa cơm.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.


- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, con
đường.


- Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn
dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:



* Vần ôm


a. Nhận diện vần: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôm
- Gv giới thiệu: Vần ôm được tạo nên từ ô và m.
- So sánh vần ôm với âm


- Cho hs ghép vần ôm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9)


- Gv phát âm mẫu: ôm
- Gọi hs đọc: ôm


- Gv viết bảng tôm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tôm
(Âm t trước vần ôm sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tôm


- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ơm- tơm
- Gọi hs đọc tồn phần: ôm- tôm- con tôm.
* Vần ơm: (12)


(Gv hướng dẫn tương tự vần ôm.)
- So sánh ơm với ôm.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.



- Hs qs tranh- nhận
xét.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ôm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là
ô và ơ).


c. Đọc từ ứng dụng: (5)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm,
sáng sớm, mùi thơm


- Gv giải nghĩa từ: sáng sớm.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.



Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Vàng mơ như trái chín


Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: thơm.


KL: Trẻ em trai hay gái người dân tộc hay người kinh đều
có quyền đến lớp học đó là quyền có các con.


- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.


- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.



- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bữa cơm
- Gv hỏi hs:


+ Bức tranh vẽ gì?


+ Trong bữa cơm có những ai?


+ Trước khi vào bàn ăn, em phải làm gì?
+ Trước khi ăn cơm, em phải làm gì?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và
tổ chức cho hs chơi.


- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng
con.



- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs qs tranh- nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 63.
<i><b>Ngày soạn: 11/ 12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 57: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích
hợp với tình huống trong tranh.



2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:


- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3)</b>


- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- Chữa bài tập 3 (sgk).


<b>B. Bài luyện tập:</b>
Bài 1: (6) Tính:


- Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài tập.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.


Bài 2: (6) Tính:
- Cho hs tự làm bài.


- Nhắc hs viết kết quả thẳng cột.
- Gọi hs nhận xét bài của bạn.
Bài 3: (7) Số?



- Gọi hs nêu cách làm.


- Yêu cầu hs điền số để có kết quả bằng 10.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.


Bài 4: (7) Tính:


- Cho hs nêu cách tính: 5+ 3+ 2= 10
- Tương tự cho hs làm hết bài.
- Cho hs nhận xét bài của bạn.
Bài 5: (7) Viết phép tính thích hợp:


- Cho hs quan sát tranh, nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp: 7+ 3= 10


- Cho học sinh đọc kết quả bài làm.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


<b>Hoạt động của hs : </b>
- 2 hs đọc.


- 2 hs làm bài trên bảng.
- Cả lớp làm bài.


- 5 hs lên bảng làm.
- Hs đọc kết quả bài làm.
- Hs làm bài.



- 3 hs làm bài trên bảng.
- Hs nêu nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs thi điền nhanh, đúng.
- Hs đổi chéo bài kiểm tra.
- 1 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong
phạm vi 10.


<i><b>_________________________________________</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 63: EM, ÊM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc được câu ứng dụng:


Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Anh chị em trong nhà.
2. Kỹ năng:


- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.


3. Thái độ:


- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Cho hs đọc và viết: chó đốm, chơm chơm, sáng
sớm, mùi thơm.


- Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ như quả chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.


2. Dạy vần:


Vần em


a. Nhận diện vần: (3)


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: em
- Gv giới thiệu: Vần em được tạo nên từ e và m.
- So sánh vần em với ôm


- Cho hs ghép vần em vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9)


- Gv phát âm mẫu: em
- Gọi hs đọc: em


<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.


- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv viết bảng tem và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tem
(Âm t trước vần em sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tem


- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- em- tem


- Gọi hs đọc toàn phần: em- tem- con tem.
* Vần êm: (12)


(Gv hướng dẫn tương tự vần em.)
- So sánh êm với em.


(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu
vần là ê và e).


c. Đọc từ ứng dụng: (5)


- Cho hs đọc các từ ứng dụng: trẻ em, que kem, ghế
đệm, mềm mại


- Gv giải nghĩa từ: mềm mại.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6)


- Gv giới thiệu cách viết: em, êm, con tem, sao
đêm.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


Tiết 2:
3. Luyện tập:


a. Luyện đọc: (17)


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.


- Gv nhận xét.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.


- Hs xác định tiếng có vần mới: đêm, mềm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.


b. Luyện viết: (7)


- Gv nêu lại cách viết: em, êm, con tem, sao đêm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.


c. Luyện nói: (6)


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Anh chị em trong
nhà.


- Gv hỏi hs:



+ Bức tranh vẽ gì?


- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần em.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.


- Hs viết bài.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Họ đang làm gì?


+ Anh chị em trong nhà thì phải đối xử với nhau
ntn?


+ Em có anh, chị em khơng? Hãy kể tên anh chị em
trong nhà em cho các bạn nghe?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.


KL: Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương
<i>giúp đỡ lẫn nhau.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
chơi và tổ chức cho hs chơi.


- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 64.


+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.



<i><b>Ngày soạn: 12/ 12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 13:</b>

<b> NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH, </b>


<b>ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN….</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:


- Hs viết đúng các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom
đóm.


- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.


2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:


- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : </b>
- Chữ viết mẫu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5) </b>
- Cho hs viết: vầng trăng, củ riềng
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: Gv nêu


2. Hướng dẫn cách viết: (12)


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: nhà trường,
bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- Giáo viên viết mẫu lần 1


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên viết mẫu lần 2


- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:


+ nhà trường: Gồm tiếng nhà viết trước, tiếng nhà có
dấu huyền trên chữ cái a. tiếng trường viết chữ t lia bút
lên viết chữ cái r sau đó lại lia bút lên để viết chữ cái n,
kết thúc nét cuối của chữ n nằm cạnh ô li thứ 2.


<b> + buôn làng: Viết tiếng buôn trước, tiếng làng có chữ l </b>
cao 5 ơ li lia bút lên để viết chữ cái u và chữ cái ô, xoắn
từ chữ cái ô đưa nét sang chữ cái n, điểm kết thúc đặt


cạnh dòng kẻ thứ 2.


+ đình làng: Viết tiếng đình trứớc sau đó viết tiếng làng
sau, tiếng đình có chữ cái đ cao 4 ơ li, tiếng làng có chữ
cái g kéo xuống thành 5 ô li.


+ hiền lành: Viết tiếng hiền trước sau đó viết tiếng lành
sau. Các nét trong tiếng được viết nối liền nhau.


- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ bệnh viện, đom
<b>đóm.</b>


- Cho học sinh viết vào bảng con.


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
3. Hướng dẫn viết vào vở: (12)


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh.
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3)</b>


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.


- Về luyện viết vào vở.


- Học sinh quan sát
- Nêu nhận xét



- Hs theo dõi.


- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


___________________________________
<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 14: </b>

<b>ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, TRẺ EM, </b>



<b>SẠCH SẼ, THẲNG HÀNG…</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Hs viết đúng các từ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, sạch sẽ, thẳng hàng.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.


- Viết đúng cỡ chữ.
2. Kỹ năng:


- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:


- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : </b>


- Chữ viết mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5) </b>
- Cho hs viết: hiền lành, đình làng
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu: Gv nêu


2. Hướng dẫn cách viết: (12)


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Đỏ
thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, sạch sẽ, thẳng
hàng.


- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.


- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:


+ đỏ thắm: Viết đỏ có dấu hỏi đặt trên chữ o; chữ
thắm có dấu sắc trên ă.


+ mầm non: Tiếng mầm có dấu huyền trên â.
Tiếng non có vần on.


+ chơm chơm: 2 tiếng có vần ơm.



Sạch sẽ: có vần ach, dấu nặng dưới a; sẽ có dấu
ngã.


+ thẳng hàng: Viết tiếng thẳng trước, chữ hàng
sau; dấu hỏi trên chữ ă, dấu huyền trên chữ a.


- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ sạch sẽ, trẻ
<b>em </b>


- Cho học sinh viết vào bảng con


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
3. Hướng dẫn viết vào vở: (12)


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.


- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (4)</b>


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.


- Về luyện viết vào vở.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs viết bảng.


- Hs đọc các từ trong bài.
- Học sinh quan sát.


- Nêu nhận xét.


- Hs theo dõi.


- Hs viết vào bảng con.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.


<b>Toán</b>


<b>Bài 58:</b>

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh:


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bộ học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4)</b>



- Gọi hs lên bảng làm bài: Tính:
7- 2+ 5= 8+ 2- 9=
5+ 3- 1= 5+ 4+ 1=
- Gv NX.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 10: (7)


- Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ 10.
Tiến hành tương tự bài “phép trừ 8 và phép trừ 9”
- Chú ý: Nếu hs nhìn vào hình vẽ điền ngay được
kết quả thì cũng được, không cần thiết phải lặp lại.
- Giữ lại công thức:


10- 1 = 10- 3 = 10- 5 = 10- 6 = 10- 9 =
10- 2 = 10- 4 = 10- 5 = 10- 7 = 10- 8 =
- Yêu cầu học sinh học thuộc các phép tính.


- Cần đảm bảo các bước sau:
Bước 1:


+ Lập bảng tính.


+ Hướng dẫn hs quan sát tranh và đặt đề toán.
+ Gv nêu yêu cầu hs trả lời kết quả và phép tính.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh ghi vào bảng tính.
2. Thực hành:



Bài 1: (6) Tính:


- Phần a: Lưu ý học sinh phải viết thẳng cột.
- Phần b: Củng cố mối quan hệ của phép trừ và
phép cộng.


- Cho hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét.
Bài 2: (6) Số?


- Cho hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự làm bài.


10 1 2 3 4 5


9


- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 3 (6) (>, <, =)?


- Cho hs nêu cách làm: 3+ 4 < 10
- Cho học sinh làm bài.


- Cho hs đọc bài và nhận xét.


Bài 4: (6) Viết phép tính thích hợp:


- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu bài toán, viết
phép tính thích hợp với bức tranh: 10- 4= 6



<b>Hoạt động của hs:</b>
- 2 hs lên bảng làm.


- Hs thực hành.


- Hs đọc thuộc phép tính.


- 1 hs nêu yêu cầu.


- Học sinh làm bài,
- Hs nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs tính rồi tự viết kết quả.
- Hs đổi bài kiểm tra.


- Hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi hs chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (4)</b>


- Cả lớp cùng chơi trò chơi “Điền số”.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về học thuộc bảng cộng và trừ trong
phạm vi 10.



- Vài hs chữa bài.


<b>Sinh hoạt </b>

<b>TUẦN 15</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng
phấn đấu trong tuần 13.


- HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 14.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Sổ theo dõi HS.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>


<b>1. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. (7’)</b>
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
<b>2. GV CN nhận xét chung. (8’)</b>


<b>* Ưu điểm:</b>


...
...
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>



...
...
...
...
...
...
<b>3, Phương hướng tuần tới: (5’)</b>


<b>A, Nề nếp</b>


- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>


<b>B, Học</b>


- Đẩy mạnh phong trào đơi bạn cùng tiến.


- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Truy bài có hiệu quả 15 phút đầu giờ


- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.


- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy.


- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
<b>________________________________________</b>



<b>TUẦN 15 (BUỔI CHIỀU)</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/ 12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TI Ê U </b>


1. Kiến thức: - Luyện tập cộng các số trong phạm vi 9.


2. Kĩ năng: Luyện giải toán cho học sinh có năng khiếu và học sinh chậm tiếp thu.
3. Thái độ: Biết vận dụng làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>1.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 32p</b>


Bài 1: Tính


3 + 2 + 4 = 7+ 1+ 1 =
4 + 4 + 1 = 6+ 3+ 0 =
5 + 0 + 4 = 4+ 3+ 2 =
6 + 1 + 3 = 8+ 0+ 1 =
- Hs nêu cách làm.



- Hs làm bài.
- GV nhận xét.


* Tính từ trái sang phải.
Bài 2: Điền dấu >, < , =


6 + 2 ….7 4 + 5….. 5 7 + 0…..5 + 4
3 + 2…..8 6 + 0 …..8 0 + 4…..3 + 2
5 + 4…..7 6 + 2...9 4 + 5…..5 + 4
- Gọi hs đọc yc.


- Hs nêu cách làm.
- Lớp làm bài vào vở.


- Gọi hs đọc phép tính vừa điền.
- Gv nhận xét.


Bài 3: Đặt tính và tính


4 + 5 6 + 3 2 + 7 9 + 0 8 + 1
- Hs đọc yc.


- Gv hd hs cách đặt tính theo cột dọc.
- Gọi hs lên bảng, lớp làm vở.


- 1 hs nêu.
- Lớp làm bài.


- 1 hs dọc yc.


- 3 hs nêu.
- 3 hs đọc.


- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hs và gv nhận xét.


Bài 4: Viết các số 7,5, 0, 10, 8, 6, 9
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
- gv hd hs làm bài.


- Gọi hs lên bảng làm, lớp làm vở.
- Gv nhạn xét và sửa.


Bài 5


? Có mấy hình vng?
? Có mấy hình tam giác?
- Hs tự làm.


- Gv nhận xét và sửa cho hs.
<b>2. Củng cố – dặn dò: 3p</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc các bảng cộng, trừ đã học.


làm vở


- 2 hs lên bảng làm.



- Hs tự làm.


<b>____________________________________________________</b>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>THỰC HÀNH (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “om, am”.


2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “om, am”.
3. Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên: Hệ thống bài tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: Ôn tập.


- Viết : bình minh, nhà rơng, ang, anh
- GVNX.


B. Bài mới


1. Giới thiệu bài: 1p
- Gv giới thiệu bài



2. Ôn và làm vở bài tập (25’)
Đọc:


- Gọi HS đọc lại bài: Ôn tập


- Gọi HS đọc thêm: làm việc, cành trám, quả
cam, số tám, vòm trời, tội phạm, chữ nôm, bom
đạn, lom khom, chỏm núi, cảm ơn, …


Viết:


- Đọc cho HS viết: cành trám, quả cam, số tám,
vòm trời, tội phạm, chữ nôm, bom đạn, lom
khom, chỏm núi, cảm ơn, …


Tìm từ mới có vần cần ơn ( dành cho HS khá
giỏi):


- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần kết
thúc bằng âm: m.


Cho HS làm vở bài tập trang 60:


- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và
điền vần.


- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc đợc tiếng, từ
cần nối.



- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải
thích một số từ mới: tội phạm, lom khom, chữ
nôm,....


- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng
cách.


- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố- dặn dò (2’)


- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ơn.
- Nhận xét giờ học


- 3 hs đọc.
- Lớp viết bài.


- 5 hs đọc.
- 7 hs đọc.


- Hs viết bài bảng và vở.


- Hs lần lợt trả lời: khám bệnh,
hai trăm, trạm y tế, nắm tay, hóm
hỉnh…


- Hs tự làm.


- Hs lắng nghe.


- Hs viết bài.



<i><b>__________________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 12/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>THỰC HÀNH (TIẾT 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ om, ôm,
ăm, âm”


3. Thái độ: Bi dng tỡnh yờu vi Ting Vit.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Giáo viên: Hệ thống bài tập.


<b>III. Hot ng dy- hc ch yếu</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>


A. KiĨm tra bµi cị (5’)
- Đọc bài: inh, ênh


- Viết : inh, ênh, máy tính, con kªnh


B. Bài mới



1. Giới thiệu bài: 1p
- Gv giới thiệu bài


2. Ôn và làm vở bài tập (25’)
Đọc:


- Gọi HS đọc lại bài: inh, ênh


- Gọi HS đọc thêm: bình minh, lênh khênh, bệnh
viện, xinh xắn, mênh mông.


Viết:


- Đọc cho HS viết: om, ôm, ăm, âm, chỏm núi, nhà
tắm, hái nấm, con tằm, hỏi thăm, nói thầm.


- Tìm từ mới có vần cần ơn ( dành cho HS khá
giỏi):


- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần om, ơm,
ăm, âm.


Cho HS làm vở bài tập trang 54:


- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền
âm.


- Hớng dẫn HS đọc chậm đánh vần để đọc đợc
tiếng, từ cần nối.



- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải
thích một số từ mới:


- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng
cách.


- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố- dặn dò (3’)


- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ơn.
- Nhận xét giờ học


- 3 hs đọc.
- Lớp viết bài.
- 4 hs đọc.
- 5 hs đọc.


- Hs viÕt bµi vµo vë .


- 1 hs nªu yc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 13/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức


- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết từ: lởm chởm, xôi cốm, sớm hôm, ấm nhôm
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn
đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.


2. Kĩ năng: Nghe viết câu chính xác.
3. Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Giáo viên: Từ: lởm chởm, xôi cốm, sớm hôm, ấm nhôm đặt trong khung chữ.
Câu: Thứ bảy, mẹ làm món nộm bị khô đãi cả nhà.


Mẹ mua cho bé gói xơi cốm.
- Học sinh: Vở ô li.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gọi hs đọc bài ôm , ơm.


- Yêu cầu HS viết bảng: con tôm, đống rơm
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Nêu yêu cầu tiết học.


- Gọi HS đọc lại đầu bài.


<b>2. Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng: (10’)</b>
- Treo chữ mẫu: “lởm chởm” cho hs quan sát và nhận xét


- 2 hs đọc.


- Hs viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao
các nét?


- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau
đó viết mẫu trên bảng.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng.


- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.


- Các từ: xôi cốm, sớm hôm, ấm nhôm dạy tượng tự.
- HS tập viết trên bảng con.


- Câu: Thứ bảy, mẹ làm món nộm bị khơ đãi cả nhà.
<i> Mẹ mua cho bé gói xơi cốm.</i>


- Gọi hs đọc.
- Gv sửa sai.


3. Hướng dẫn HS viết vở (18’)



- HS tập viết chữ: xôi cốm, sớm hôm, ấm nhôm vào vở.
- Viết câu: Thứ bảy, mẹ làm món nộm bị khơ đãi cả nhà.
<i> Mẹ mua cho bé gói xơi cốm.</i>


- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút,
tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở.


- Nhận xét bài viết của HS.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (2)</b>
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Gv nhận xét giờ học


- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.
- Hs nêu.


- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, ĐT.


- Hs viết vở


______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 14/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>THỰC HÀNH (TIẾT 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức


- Hs đọc, viết 1 cách chắc chắn các vần em, êm.
- Hs biết đọc và làm đúng các dạng bài tập đã học.
- Rèn chữ viết cho hs.


2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “om, am”.
3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Sách thực hành toán và TV- Tập 1.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt độngcủa hs</b>


A.Kiểm tra bài cũ :(3’)
- Gọi hs đọc bài ôm , ơm.


- Yêu cầu HS viết bảng: con tôm, đống rơm
- Gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. Giới thiệu bài: 1p
- Gv giới thiệu bài


2. Ôn và làm vở bài tập (25’)


- HD học sinh làm bài trong vở thực hành
Tiết 3:



Bài 1: Điền vần tiếng có vần em, êm
- Quan sát hình vẽ


- Đọc các từ
- Học sinh tự viết.


cốc kem, tấm nệm, trẻ em, ngõ hẻm, xem văn
nghệ, đêm tối.


- GVNX


Bài 2: Đọc “ Mong muốn tự do ”
- Quan sát tranh.


? Tranh vẽ gì?
- HS đọc thầm 2p
- GV đọc mẫu bài đọc
- Cho hs đọc từng câu.
- HD học sinh đọc cả bài
Bài 3: Viết


- Cho 1 hs đọc câu: Hai anh em đếm sao.
- HD học sinh viết vở bài tập


2. Củng cố, dặn dò: 5p
- Cho học sinh đọc lại bài


- HD học sinh về nhà viết lại từ vừa viết vào vở ô
li.



- 2 HS đọc các từ
- HS làm bài


- HS trả lời câu hỏi


- HS đọc lần lượt cá nhân, đồng
thanh.


- 3-4 HS đọc câu
- HS viết vở
<b>_____________________________________________</b>


<b>Hoạt động Ngồi giờ</b>


<b>Mơn: Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>


<b>Bài15: Tổ chức thi viết chữ đẹp trong lớp </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<b> - HS Thi viết chữ đẹp trong lớp, chọn ra các học sinh viết tốt thành lập đội tuyển</b>
ôn viết chữ đẹp cấp trường


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn thói quen luyện viết nắn nót, cẩn thận, trình bày bài sạch đẹp.
<b>3. Thái độ</b>



- Giáo dục học sinh rèn viết chữ đẹp.
<b>II- GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ </b>


Các bài viết chữ đẹp của năm trước.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chủ điểm tháng 8, tháng 9 là gì? Trong tháng 8 tháng 9, thực hiện chủ điểm
“Truyền thống nhà trường”


- Chủ điểm tháng 10 là gì? Trong tháng 10, thực hiện chủ điểm “ Vòng tay
bạn bè ”


- Chủ điểm tháng 11 là gì? Trong tháng 11, thực hiện chủ điểm Kính u
thầy giáo, cơ giáo.


Em tự xếp loại kết quả hoạt động của bản thân ở mức độ nào? Hs trả lời.
Giáo viên nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài. Ghi đề.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Cho HS xem các bài viết chữ đẹp.
1/Thi viết chữ đẹp trong lớp.


- GV ra đề, ghi bảng, yêu cầu HS
viết bài trên giấy ô li.


<i><b>Bài 1: ( 10’) Em hãy viết các vần sau mỗi </b></i>
vần 1 dòng: ai, anh .



<i><b>Bài 2: ( 10’) Em hãy viết các từ sau mỗi từ</b></i>
1 dòng: cây bưởi, chuồn chuồn .


<i><b>Bài 3: ( 10’) Chép câu sau:</b></i>


em yêu trường em với bao bạn thân và cô
giáo hiền.


2/ Nhận xét: ( 5’)


- Chấm bài bình chọn học sinh viết tốt
- Trao giải cho học sinh.


- HS xem các bài viết chữ đẹp.
-Thực hiện yêu cầu.


- Học sinh viết bài
ai ai ai ai ai ai ai
anh anh anh anh anh
cây bưởi cây bười cây bưởi
chuồn chuồn chuồn chuồn


em yêu trường em với bao bạn thân và cô
giáo hiền.


<i><b>3. Củng cố: Hệ thống lại bài.</b></i>
<i><b>4. Dặn dò: Về luyện viết thêm . </b></i>


Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc nhở.



</div>

<!--links-->

×