Tuần 15
Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2007
Tập đọc
Cánh diều tuổi thơ
I. Yêu cầu:
1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui tha thiết,
thể hiện niềm vui sớng của đám trẻ chơi thả diều.
2. Hiểu các TN mới trong bài và ND : niềm vui sớng và những khát vọng tốt đẹp mà
trò chơi thả diều mang lại cho đám trẻ mục đồng .
3. HS yêu thích trò chơi dân gian, yờu quờ hng, t nc.
II. Đồ dùng: Bảng phụ
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra
- Vì sao chú bé Đất quyết định thành
Đất Nung ?
B.Bài mới 1. Gt bài + ghi bảng
2. HD đọc + tìm hiều bài
a. Luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ
và giải nghĩa từ.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài
Hớng dẫn HS tìm hiểu ND bài theo câu
hỏi trong sgk
- Nêu ND của bài ?
c. Luyện đọc diễn cảm
- GV treo bảng ph chép đoạn " Tuổi
thơ sao sớm"
- GV đọc mẫu đoạn văn .
- GV nhận xét bình chọn.
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu ND của bài ?
- GV nhận xét giờ học. Về nhà luyện
- 2 HS yếu nối tiếp nhau đọc bài " Chú
Đất Nung"
- 1 học sinh khá đọc cả bài.
- HS đọc lớt chia đoạn: 2 đoạn
- Nối tiếp đọc 2 đoạn(HS yếu)
- Học sinh luyện đọc theo cặp
- HS ln lt trả lời cỏc câu hỏi SGK
- HS nêu
2 HS khá nối tiếp đọc 2 đoạn
- HS phát hiện ging c, từ nhấn giọng,
chỗ ngắt, nghỉ
- HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm
- HS nhận xét bình chọn
1
đọc .CB b i sau.
____________________________________
Toán
Chia hai số có tận cùng là CC chữ số 0
I. Mục tiêu:
1. HS biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
2. Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia trong tớnh toỏn.
3. HS có ý thức học tập môn toán.
II. Đồ dùng:Bng ph
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra: HS yếu l m b i 1b(tr 79)
B. Bài mới
1. GT bài- ghi bảng
2. Dạy bài mới
a. Bớc chuẩn bị.
- Nêu quy tắc chia nhẩm cho 10, 100,
1000, . và tự lấy VD ?
- Muốn chia 1 số cho 1 tích ta làm ntn?
b. Trờng hợp SBC và SC đều có 1 c/s
0 ở tận cùng:
VD: 320 : 40 = ?
- Thực hành chuyển thành 1 số : 1 tích.
+ GVHD thực hành theo các bớc:
- Đặt tính
- Cùng xoá 1 c/s 0
- Thực hiện chia: 32 : 4
- Nêu lại các bớc chia ?
c. Trờng hợp c/s 0 ở tận cùng của
SBC nhiều hơn SC:
VD: 32.000 : 400 = ?
+Thực hành chuyển thành 1 số chia cho
1 tích.
+HD đặt tính theo 3 bớc nh SGK.
d. Kết luận
- Khi thực hiện phép chia mà SBC và SC
- HS yếu nêu ming
-VD: 320:10; 3200:100...
- 2 HS nêu
-HS nờu cỏch lm
- 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 )
= 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8
- HS nêu
- HS thực hành
32000 : 400 = 32000:(100x4) =...
- HS khá nêu
2
có tận cùng là c/s 0 ta làm ntn ?
3. Luyện tập
Bài 1: Tính
- Nêu các bớc chia ?
Bài 2:Tỡm x
- x là th nh phn no cha biết ?
- Muốn tìm TS cha biết ta làm ntn ?
-GV nhận xét kết quả
Bài 3:
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- GV chấm chữa bài
4. Củng cố - dặn dò
- GV tóm tắt nội dung b i
- GV nhận xét giờ học. CB b i sau.
- HS tự làm nháp
- 2HS yếu lên bảng cha
- Lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- x là TS cha biết
- HS nêu
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét b i
- HS đọc đề bài
- HS tóm tắt
- HS làm vở
- 1 em chữa bài
____________________________________
Đạo đức
Biết ơn thầy GIO, Cô giáo (tiếp)
I. Mục tiêu: - Hiểu đợc cụng lao của các thầy giáo, cô giáo đối với HS . HS phải
kính trọng, biết ơn, yêu quí thầy giáo, cô giáo .
- Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy, giáo cô giáo bng nhng hnh vi, thỏi
, vic lm.
- GDHS luôn có thái độ và hành động kính trọng và biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
II. Đồ dùng: Bng ch
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
I V . Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra : - Vì sao chúng ta phải kớnh trng ,biết ơn thầy cô giáo ?
- Em đã làm gì để t lũng biết ơn thầy cô ?
B. Bài mới 1. Gt bài: + Ghi bảng
2. HĐ1: Kể chuyện ( bi 3- Sgk ) - Em
hãy kể một kỷ niệm đáng nhớ nhất về
cô giáo đã dạy em những năm học tr-
ớc ?
- GV nhận xét KL:
3. HĐ2;
- Trình b y sáng tác những bài hát, bài
thơ nói về công lao của thầy cô ( bài 5 )
- GV nhận xét tuyên dơng nhiều em
- 1 số HS kể 1 số kỷ niệm của mình về
thầy cô trong những năm đi học ( kỷ
niệm vui - buồn .. )
- HS trình b y theo nhóm hoặc cá nhân
nhiều bài hát nói về công lao của thầy
cô: Bụi phấn, mái trờng mến yêu, Cô
giáo...
3
mạnh dạn .
4.HĐ3: Đóng tiểu phẩm (bài 4) - GV
chia lớp làm hai nhóm
-GV đến các nhóm hớng dẫn
- GV nhận xét tuyên dơng
- GV KL: Cần phải kính trọng, biết ơn
thầy cô giáo. Chăm ngoan, học tập tốt
là biểu hiện của lòng biết ơn.
5. Củng cố, dặn dò
- GV tóm tắt nội dung bài
- GV nhận xét giờ học.VN học bài.
- Một số em đọc thơ, ca dao, tục ngữ.
- Các nhóm xây dựng 1 tiểu phẩm về chủ
đề kính trọng biết ơn thầy cô.
- Nhóm trởng phân vai, cùng các bạn tập
dợt .
- Các nhóm lên trình b y tiểu phẩm
- Lớp nhận xét đánh giá
- Học sinh yếu đọc lại ghi nhớ
______________________________________
Khoa học
Tiết kiệm nớc
I. Mục tiêu
1. Sau bài học HS biết nhiều việc nên và không nên làm để tiết kiệm nớc.
2. Giải thích đợc lý do tiết kiệm nớc, vẽ tranh cổ động
3. HS có thức tiết kiệm nớc
II. Đồ dùng:Hỡnh trang 60,61
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
I V . Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra: - Nêu nhng vic nờn v khụng lm bảo vệ nguồn nớc ?
B. Bài mới
1. GT bài + ghi bảng
2.HĐ1: Tìm hiểu tại sao phải tiết kiệm nớc và làm thế nào để tiết kiệm nớc
a. Mục tiêu: Nêu những việc nên làm và không nên làm để tiết kiệm nớc
- Giải thích c lý do phải biết tiết kiệm nớc ?
b. CHT
B1: Làm việc theo nhúm ụi.
- GV y/c HS quan sát hình vẽ và trả lời
câu hỏi sgk - 60, 61.
B2: Làm việc cả lớp
- GV nhận xét
- Nêu lý do phải tiết kiệm nớc ?
- HS thảo luận theo nhúm ụi
- 1 số HS trình bày kết quả làm việc
- Lớp nhận xét bổ sung
- HS nêu
4
- Liên hệ: G em, trờng học và địa
phơng em có đủ nớc dùng không?
- G em đã có ý thức tiết
kiệm nớc cha ?
c. KL: GV KL
3. HĐ2: Vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết
kiệm nớc
a. Mục tiêu: Bản thân HS cam kết tiết kiệm
nớc và tuyên truyền cổ động mọi ngời cùng
tiết kiệm nớc.
b. CTH
- B1: Tổ chức, hớng dẫn
- GV chia nhóm & giao nhiệm vụ
- Xây dựng cam kết tiết kiệm nớc
- Thảo luận & cùng v tranh cổ động .
- B2: Thực hành
- GV đến các nhóm theo dừi, giúp đỡ các
nhóm
- B3: Trình b y và đánh giá
- GV nhận xét đánh giá, tuyên dơng các
sáng kiến hay
c. KL: GV kết luận
4. Củng cố - dặn dò
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài
- GV nhận xét giờ học.CB b i sau.
- HS liên hệ
- HS nêu
- HS l m v ic nhóm b n
- Nhóm trởng điều khiển các bạn làm
việc
- Đại diện các nhóm phát biểu cam
kết về tiết kiệm nớc và ý tởng của
tranh
cổ động, các nhóm giải thích tranh
- Các nhóm khác NX,góp ý .
_________________________________
Bồi d ỡng toán
Luyện chia hai số có tận cùng là chữ số 0, giải toán
I. Mục tiêu:
1- Luyện tập củng cố về cách chia 2 số có tận cùng là chữ số 0 - Luyện giải toán có
lời văn.
2- Rốn k năng chia, giải toán.
3- HS tích cực, chủ động học tập, trỡnh by bi KH.
II. Đồ dùng:Bng ph
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
5
I V . Hoạt động dạy, học
1. Ôn tập, KT kiến thức: - 2 hs yếu lên bảng làm
816000: 8000 ; 5320 : 50
-NX, cha bi
- Khi thực hiện phép chia mà SBC và SC có tận cùng là c/s 0 ta làm ntn ?
- Nêu lại các bớc chia ? (- Đặt tính
- Cùng xoá các c/s 0
- Thực hiện chia)
2. Thực hành
Bài 1: Tớnh 150 :
30 ; 3200 : 40 ; 48000 : 600
340 : 10 ; 1890 : 30 ; 45500 : 500
-NX, cha bi.
Bi 2: Tỡm y
a, y x 20 = 360 b, 36900 : y = 30
-Nờu cỏch tỡm tha s cha bit, s chia
cha bit?
Bi 3: Xe th nht ch 2350 kg hng,
xe th hai ch 2500 kg hng. Hi trung
bỡnh mi xe ch bao nhiờu kg hng?
- GV NX, cht kq
3. Cng c, dn dũ
-Nhc li ND bi
-NX tit hc. CB bi sau.
-HS c y/c
-HS t lm
-HS yếu cha bi
-HS c y/c
-HS lm bi, 2 HS TB cha bi
-HS nờu
-HS c bi
-Phõn tớch u bi
-HS yếu lm bi , cha bi
-NX, cht
__________________________________________________________________
Th ba, ngày 18 tháng 12 năm 2007
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã Đọc
I. Mục tiêu
1. Rèn kỹ năng nói v kỹ năng nghe cho học sinh.
2. Hiểu câu chuyện (đoạn chuyện) trao đổi với các bạn về tính cách của nhân vật v
ý nghĩa của câu chuyện.
3. HS biết yêu quý và giữ gìn đồ chơi
II. Đồ dùng: Su tm 1 s truyn vit v chi ca tr em hoc nhng con vt
gn gi vi tr em.
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
6
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra
- GV nhận xét cho điểm
B. Bài mới
1. Gt bài + Ghi bảng
2. Hớng dẫn HS kể chuyện
- GV viết bi lên bảng
a.HDHS hiu y/c ca bi
? bi y/c gỡ?
-GV gch chõn nhng t ng quan
trng
- Truyện nào cú nhân vật l đồ chơi
ca tr em( cú nhõn vt l con vt gn
gi vi tr) ?
- GV gi ý 1 số cc cho HS: D Mốn
bờnh vc k yu, chỳ s v bụng hoa
bng lng...
b. - HS thực hành kc v trao đổi ý
nghĩa cõu chuyn.
- Khi kể 1 c.c chúng ta phải kể ntn ?
+ Kể theo cặp
+ Thi kể chuyện
- GV nhận xét tuyên dơng
3. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà tiếp tục kể lại chuyện cho ngời
thân nghe.
- 2 em kể lại câu chuyện " Búp bê của ai
" bằng lời kể của búp bê.
- 1HS đọc ,lớp theo dõi .
- KC ã nghe, đã đọc...
- Là nhiều đồ chơi ,loi vật .
- HS quan sát tranh sgk.
- HSTL
- 1 số HS nối tiếp nhau giới thiệu c.c của
mình.Núi rừ nhõn vt trong truyn.
- KC phải có đầu có cuối, kể tự nhiên .
- Từng cặp HS kể chuyện & trao đổi theo
yêu cầu bài 2
- HS thi kc trớc lớp. Kể xong nói suy
nghĩ của mình về ý nghĩa c.c
- Lớp nhận xét bình chọn
___________________________________
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ Chơi - Trò Chơi
I. Yêu cầu
1. HS nắm đợc các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con ngời khi tham gia cỏc trò
chơi.
2. HS biết tên một số đồ chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại
3. HS có ý thức giữ gìn & bảo quản đồ chơi, chơi những trò chơi có ích.
7
II. Đồ dùng: Bảng phụ.Mt s chi.
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra
?Nờu ND ghi nh bi trc
?ặt câu hỏi để tỏ thái độ khen chê, yêu
cầu, khẳng định.
- GV nhận xét cho điểm
B. Bài mi
1. Gt bài + ghi bảng
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
?Núi tờn cỏc chi ng vi cỏc trũ
chi
- GV chốt kết quả đúng
Bài 2:
? K tờn cỏc trũ chi dõn gian, hin i
- GV nhận xét, bổ sung 1 số trò chơi mới
Bài 3:
- GV hớng dẫn HS làm
- GV chốt kết quả đúng
Bài 4:
- Tìm các TN miêu tả t/c thái độ của con
ngời khi tham gia các trò chơi ?
- Đặt một câu với một từ trong các từ vừa
tìm đợc ?
- GV nhn xét, sửa sai
3. Củng cố dặn dò
- GV tóm tắt nội dung bài
- GV nhận xét giờ học, về nhà học bài
-HS yếu nờu
- 3 HS t cõu.
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát 6 tranh ở sgk
- 1 em làm mẫu tranh 1
- Lần lợt HS chỉ tranh nói tên các đồ chơi
tơng ứng với các trò chơi
- Lớp nhận xét bổ sung
- HS nêu yêu cầu.
- Lớp suy nghĩ ghi vào vở BT
- Một số em phát biểu
- Lớp nhận xét bổ sung
- HS nêu yêu cầu
- HS trao đổi theo cặp , ghi kết quả và
VBT
- Đại diện các cặp trình b y kèm lời
thuyết minh
- Lớp nhận xét bổ sung
-c y/c
- HS tỡm:Say mê, say sa, đam mê, thích,
ham thích, hào hứng, hứng thú...
- Lần lợt HS đặt câu.
- Lớp nhận xét
_______________________________
Toán
8
Chia cho số có hai chữ số
I. Mục tiêu
1. HS biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số
2. Rèn kỹ năng thực hiện tính chia.
3. HS say mê học toán.
II. Đồ dùng: Bng ph
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra
- GV chấm 1 số VBT
B. Bài mới
1. Gt bài + Ghi bảng
2. Trờng chia hết
VD: 672 : 21 = ?
- Muốn thực hiện phép chia ta phải ?
- Nhận xét về SC ?
- Ta thực hiện chia ntn ?
- GV đặt tính và hớng dẫn chia.
- GV hớng dẫn HS ớc lợng 67 : 21 có thể
lấy 6 : 2 = 3.
- Hớng dẫn HS chia.
-Vy 672 : 21 = ?
- Nêu cách thử lại ?
3. Trờng hợp chia có d
VD: 779 : 18
- GV hớng dẫn HS ớc lợng tỡm thng
trong mi ln chia.
-Nêu li các bớc thực hiện phép chia ?
? So sỏnh 2 phộp chia trờn cú gỡ ging
v khỏc nhau?
4. Luyện tập
Bài 1 (81)
- GV nhận xét chốt kết quả đúng
Bài 2 (81)
- Bài toán cho biết gì ?Hi gỡ?
- Muốn biết mỗi phòng xếp bn bộ bàn
- 1 em yếu làm lại bài 1b (tr 80)
- Đặt tính
- Có 2 c/s
- Từ trái sang phi
- 672 : 21 = 32
- 1 HS nờu: 32 x 21 = 672
- 1HS khá lên bảng chia
- Lớp chia nháp và nhận xét bạn
- HS nêu
-Ging: chia cho s cú 2 ch s
-Khỏc: chia ht v chia cú d.
- HS đặt tính rồi tính
- Lớp làm nháp . V i HS cha bi
- HS đọc đề
- HS nờu
9
ghế ta làm ntn ?
- GV chấm, chữa bài.
Bài 3
- Nêu cách tìm thừa số và số chia cha
bit?
- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố - dặn dò
-Nhc li ND bi.
- GV nhận xét giờ học.CB b i sau.
- 1em lên bảng làm. HS làm vở
- HS nêu y/c
- HS nêu
- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp
- nhận xét
__________________________________
Địa lý
Hoạt động sản xuất của ngời dân
ở đồng bằng Bắc bộ (tiếp)
I - Mục tiêu:
1. HS nắm đợc 1 số đặc điểm tiêu biểu về nghề thủ công và chợ phiên của ngời dân ở
đồng bằng Bắc bộ và các công việc cần làm trong quá trình tạo ra SP gốm.
2. Xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân c, với hoạt động sản xuất
3. Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của nhân dân.
II - Đồ dùng: Tranh ảnh về chợ phiên, nghề thủ công ở ĐBBB.
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV - Hoạt động dạy học
A- Kiểm tra: Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về h/đ trồng trọt và chăn nuôi của
ngời dân ĐBBB?
B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng
2. Dạy bài mới
3, Nơi có hàng trăm nghề thủ công truyền thống
a. HĐ1: Làm việc theo nhóm
B1: GV chia nhóm và giao câu hỏi
- Em biết gì về nghề thủ công truyền
thống của ngời dân ở ĐBBB?
- Khi nào 1 làng trở thành làng nghề?
- Kể tên các làng nghề thủ công nổi
tiếng mà em biết?
- Thế nào là nghệ nhân của nghề thủ
công?
-Chia thành 5 nhóm
- Các nhóm dựa vào SGK và vốn hiểu
biết để cùng nhau thảo luận.
10
B2: Trình bày
- GV nhận xét bổ sung chốt câu trả lời
đúng
b. HĐ2: làm việc cá nhân.
- Quan sát H9 H14 SGK em hãy nêu
các công đoạn tạo ra sản phẩm gốm?
- GV nhận xét và bổ sung thêm về khâu
tạo dáng và vẽ hoa văn.
4. Chợ phiên
+ HĐ3: Làm việc theo nhóm
- Chợ phiên ở ĐBBB có đặc điểm gì?
- Mô tả về chợ theo tranh ,ảnh?
- GV nhận xét kết luận
5. Củng cố - dặn dò
- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học. VN học bài.
- Đại diện các nhóm TB kết quả
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- HS trả lời
- HS khác nhận xét bổ sung
- HS đọc SGK
- Hoạt động mua bán diễn ra tấp nập
ngày họp chợ không trùng nhau...
- Một số em trình bày
- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS đọc tóm tắt SGK
________________________________
Tự học
Luyện kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục tiêu
- Tiếp tục rèn kĩ năng nói, nghe cho HS.
- Học sinh kể lại đợc câu chuyện (đoạn chuyện, và trao đổi với các bạn về tính cách
của nhân vật, ý nghĩa của truyện).
- HS yêu thích học tập phân môn
II. Đồ dùng: 1 s truyn vit v chi ca tr em hoc nhng con vt gn gi
vi tr em.
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra:
B. Bài mi: 1. Giới thiệu + ghi bảng
2. Hớng dẫn kể chuyện
- Tiếp tục HS tìm truyện và kể
- Cho HS kể theo cặp
- Gọi HS lên kể
- Lu ý HS dùng 2 kiểu mở bài và 2 kiểu
- HS nêu chủ đề kể chuyện ?
- Nêu 1 số câu chuyện thuộc chủ đề đó ?
- Những HS cha kể ở tiết trớc sẽ chuẩn bị
để kể
- HS kể theo cặp
- Trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
11
kết bài.
- Nhận xét cho điểm
3. Củng cố, dặn dò
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học .V nhà tập kể
chuyện.
- HS lên kể trớc lớp
- Nhận xét bình chọn.
_____________________________
Bồi d ỡng Tiếng Việt
Luyện: đồ chơi - Trò chơi
I - Mục tiêu
1. HS biết rõ tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, đồ chơi có hại
2. HS nắm chắc hơn các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con ngời khi tham gia
trò chơi.
3. Có ý thức giữ gìn, bảo quản đồ chơi.
II - Đồ dùng: Bảng phụ
III Hình thức dạy học : trong lớp, cá nhân, nhóm
IV - Hoạt động dạy học
1. Ôn tập, KT kiến thức: - Nêu tên một số trò chơi?
- Nêu tên một số đồ chơi?
?Núi tờn cỏc chi ng vi cỏc trũ chi
? K tờn cỏc trũ chi dõn gian, hin i, bổ sung 1 số trò chơi mới
- Tìm các TN miêu tả t/c thái độ của con ngời khi tham gia các trò chơi ?
2. HS làm bài tập
Bài 1: Kể tên các trò chơi:
a, Rèn luyện sức khỏe?
b,Trò chơi luyện trí tuệ?
c,Rèn luyện sự khéo léo
-GVNX
Bài 2:
- Đọc những thành ngữ, tục ngữ liên
quan đến đồ chơi, trò chơi
VD: Chơi dao có ngày đứt tay...
? Em hiểu gì về những câu đó?
- Nhận xét, chữa
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận theo nhóm đôi.
- HS làm bài.
-Đại diện vài nhóm báo cáo k/q
-Nhận xét, chữa
- Đọc y/c
- Thảo luận theo cặp
- Đại diện HS phát biểu
-HSTL
- Nhận xét
12