Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án lớp 1C - Tuần 25 - GV Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.41 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>


<i><b>Ngày soạn: 4/ 3/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2019</b></i>
<b>Tập đọc</b>

<b>TRƯỜNG EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


a. Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.


b. Ơn các vần ai, ay: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, vần ay.
- Biết hỏi- đáp theo mẫu về trường, lớp của em.(HS khá, giỏi).


- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.


c. Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.


- Hiểu nội dung bài. Hiểu được sự thân thiết của ngơi trường với bạn hs. Bồi
dưỡng tình cảm u mến của hs với mái trường.


<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu loát, có ngữ điệu bài đọc</b>


<b>3. Thái độ: Yêu trường, lớp, lễ phép thầy cơ, hịa nhã, giúp đỡ bạn bè</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bộ chữ.


<b>III. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:



<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Mở bài: (3’)</b>


- Gv nêu yêu cầu về tiết tập đọc.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài:


- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn hs luyện đọc:
a. Gv đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc:20’


* Luyện đọc từ ngữ khó: cơ giáo, dạy em, rất yêu,
thứ hai, mái trường, điều hay.


- Phân tích tiếng: trường, giáo,


- Gv giải nghĩa các từ: ngôi nhà thứ hai, thân
thiết.


* Luyện đọc câu:


- Luyện đọc từng câu trong bài.
- Đọc nối tiếp câu.


* Luyện đọc đoạn, bài.
- Thi đọc trước lớp.


- Nhận xét.


- Đọc đồng thanh toàn bài.
3. Ơn các vần ai, ay: 10’
a. Tìm tiếng có vần ai, ay:


- Hs thi tìm nhanh tiếng, từ trong bài có vần ai,


<b>Hoạt động của hs:</b>


- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs theo dõi.


- Mỗi câu 3-4 hs đọc.
- Hs đọc nối tiếp câu.
- Hs đọc theo nhóm.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ay.


- Đọc lại các tiếng, từ tìm được.
- Phân tích tiếng hai, tiếng dạy.
b. Tìm tiếng ngồi bài có vần ai, ay.
- Đọc từ mẫu: con nai, máy bay.


- Gv tổ chức cho hs thi tìm những tiếng, từ có vần


ai, ay.


- Gv tổng kết cuộc thi.
- Yêu cầu hs làm bài tập.


c. Nói câu chứa tiếng có vần ai, vần ay.
- Nhìn sgk nói 2 câu mẫu.


- Thi nói theo mẫu.


- Nhận xét, tổng kết cuộc thi.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài:18’


- Đọc câu hỏi 1.
- Đọc câu thứ nhất.


+ Trường học được gọi là gì?
- Đọc nối tiếp các câu 2, 3, 4.


- Nói tiếp câu: Trường học là ngôi nhà thứ hai
của em, vì...


<i><b>*GV: Trẻ em có quyền được đi học, được cô </b></i>
<i><b>giáo, bạn bè yêu thương, dạy dỗ và chăm sóc </b></i>
<i><b>như ở nhà.</b></i>


- Gv đọc diễn cảm lại bài.
- Thi đọc tồn bài.



b. Luyện nói: 10’Hỏi nhau về trường, lớp.
- Nêu yêu cầu của bài luyện nói.


- Đóng vai hỏi đáp theo mẫu trong sgk.
- Gọi hs hỏi đáp tương tự.


- Gv nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.


- 5 hs


- Vài hs nêu
- Vài hs đọc


- Hs 3 tổ thi đua nêu.
- Hs làm vở bài tập.
- 2 hs.


- Hs thi theo tổ.
- Hs nêu.


- 1 hs.
- 2 hs.



- Vài hs nêu.
- 3 hs.


- 5 hs.


- 3hs.
- 1 hs.
- 2 hs.


- Vài cặp hs thực hiện.


<b>______________________________________</b>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết nội dung đoạn văn: Dê con trồng cải củ</b>
<b>2. Kĩ năng: Đọc trơn đoạn văn: Dê con trồng cải củ</b>


<b>3. Thái độ: Vận dụng vào bài học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tranh minh hoạ bài học.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>



- Cho hs viết: Làng quê có luỹ tre xanh
- Gọi hs đọc đoạn văn: Anh em Tre
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.


<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Đọc đoạn văn: Dê con trồng cải củ (10’)</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc câu, cả đoạn.</b>


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh đọc tốt.


<b>Bài 2. Đánh dấu vào ô trống trước câu trả lời</b>
<b>đúng.(7’)</b>


GV đọc các câu hỏi yêu cầu HS trả lời và đánh dấu
vào câu trả lời đúng.


<b>Bài 3: Tìm trong bài đọc và viết lại(8’)</b>
<b>Tiếng có vần ai, ay</b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ai, ay



<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.
- HS đọc trước lớp.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS tìm và ghi kết quả.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3')</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học


<b>______________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần oăn, oăt, uât, uyêt,</b>


uynh, uych.



<b>2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.</b>
<b>3. Thái độ: Biết vận dụng vào bài học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng ôn như sgk


- Tranh minh hoạ bài học.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Yêu cầu HS viết bảng: huân chương, kể
chuyện


- Gv nhận xét


<b>B- Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


<b>Hoạt động của Hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.


<b>2. Ôn tập: </b>
<b>a. Đọc (13’)</b>


- Giáo viên ghi lại vần đã học trong tuần oăn,


oăt, uât, uyêt, uynh, uych.


- Yêu cầu học sinh đọc lại các bài trong tuần
học vừa qua


- Gọi hs đọc thêm: sản xuất, trượt tuyết, trăng
khuyết...


- Giáo viên nhận xét
- GV nhận xét


? Tiếng nào có vần uyêt?


<b>b. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng</b>
<b>dụng( 10’)</b>


- Treo chữ mẫu: “chạy huỳnh huỵch” hs quan
sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các
con chữ? Độ cao các nét?


- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ
mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng.


- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.


<b>- Các từ: đèn huỳnh quang, họp phụ huynh,</b>
duyệt binh.



- HS tập viết vào vở ô li.
* Câu: Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh.
- Gọi hs đọc.


- Gv sửa sai.


<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài
bài.


- GV nhận xét tiết học.


- Nhiều hs nêu.
- HS đọc nhẩm.


- HS đọc trước lớp cá nhân,
nhóm, lớp.


- 1hs trả lời.
- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.


- Hs nêu.


- Hs viết bảng con.



- HS viết vở ô li.


- 1 học sinh.


____________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 4/ 3/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 94: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố về làm tính trừ (đặt tính, tính) và trừ nhẩm các số tròn chục (trong phạm
vi 100).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Đặt tính rồi tính: 40+ 20 50+ 40
10+ 60 30+ 40
- Gv nhận xét .


<b>B. Luyện tập: </b>


Bài 1:(6’) Đặt tính rồi tính:
- Nêu cách đặt tính và tính.


- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:(6’) Số?


- Gv tổ chức cho hs thi điền số nhanh, đúng.
- Gv nhận xét, tổng kết cuộc thi, công bố kết quả.
Bài 3:(6’) Đúng ghi đ, sai ghi s:


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Vì sao điền s?


- Kiểm tra bài.
Bài 4: (6’)
- Đọc đề bài


- Tóm tắt bài tốn và giải bài tốn.
Bài giải:


Nhà Lan có tất cả số cái bát là:
20 + 10 = 30 (cái bát)


Đáp số: 30 cái bát
- Nhận xét bài giải.


Bài 5: (6’) (+ -)? (HS khá, giỏi)
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 hs nêu yc


- Hs đại diện 3 tổ thi tiếp
sức.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở bài tập.


- 1 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs.


- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- 3 hs lên bảng làm.


<b>___________________________________________</b>
<b>Tập viết</b>


<b>TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Viết đúng các vần ai, ay; các từ ngữ: mái trường, điều hay- chữ thường, cỡ vừa,
đúng kiểu;


- Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các
con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.(HS khá, giỏi).


<b>2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu, .</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học, thích luyện viết</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Chữ viết mẫu.


- Mẫu các chữ hoa A, Ă, Â. B


- Mẫu các chữ thường ai, ay, mái trường, điều hay.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>:


<b> Hoạt động của gv:</b>


<b>A. Mở đầu: (3’)</b>


- Gv nêu yêu cầu của các tiết tập viết.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài:
- Gv nêu.


2. Hướng dẫn tô chữ hoa:(10’)
- Cho hs quan sát và nhận xét:


+ Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét ở từng chữ.
+ So sánh điểm giống và khác nhau giữa các chữ.
- Luyện viết bảng con: A, Ă, Â, B.


- Nhận xét.



3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:(7’)
- Gv giới thiệu các vần và từ ngữ ứng dụng.


- Luyện viết bảng con: ai, ay, mái trường, điều hay.
- Nhận xét.


4. Hướng dẫn hs tập tô, tập viết.(13’)
- Tập tô các chữ hoa A, Ă, Â, B.


- Tập viết các chữ: ai, ay, mái trường, điều hay.
- Gv nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà viết bài.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- Lắng nghe.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs viết.
- Vài hs đọc.
- Hs viết bảng.
- Hs tô vở tập viết.
- Hs viết bài vở tập viết.


<b>______________________________________</b>
<b>C</b>



<b> hính tả</b>
<b>Bài: </b>

<b>Trường em</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Hs chép lại chính xác, khong mắc lỗi đọan văn trong bài Trường em.
Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/1 phút.


- Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k vào chỗ trống.
2. Kĩ năng: Làm được bài tập 2, 3 SGK.


3. Thái độ: Hs biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Mở đầu: (3’)</b>


- Gv nêu yêu cầu của tiết chính tả.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài:
- Gv nêu.


2. Hướng dẫn hs tập chép:(15’)



- Đọc đọan văn gv chép sẵn lên bảng.


- Luyện đọc các từ khó: trường, ngôi, hai, giáo,
nhiều thiết, ...


- Yêu cầu hs luyện viết các chữ khó.
- Chép bài vào vở.


- Gv đọc cho hs soát lỗi.


3. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:(15’)
a. Điền vần: ai hoặc ay.


- Điền mẫu 1 vần: Gà mái.


- Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
- Đọc lại kết quả đúng.


- Yêu cầu hs làm bài.
b. Điền chữ: c hoặc k.


- Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn.



<b>Hoạt động của hs:</b>


- Lắng nghe.


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs viết bảng con.
- Hs tự chép bài vào vở.
- Hs tự soát bằng bút chì.
- Hs đổi vở kiểm tra.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs 3 tổ thi tiếp sức.
- Hs nêu.


- 3 hs đọc.
- Hs làm vở bt.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs thi tiếp sức.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 5/ 3/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2019</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 95: ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGỒI MỘT HÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>



<b>1. Kiến thức: Giúp hs:</b>


- Nhận biết bước đầu về điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình.
- Củng cố về cộng, trừ các số trịn chục và giải tốn.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Tích cực làm bài, u thích tìm hiểu mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đặt tính rồi tính: 70 – 50 80 – 40
90 – 40 60 – 30
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình.</b>


(15’)


a, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngồi hình vng.
- Gv vẽ hình vng và các điểm A, N trên bảng.
- Gv giới thiệu điểm A ở trong hình vng.
- Gọi hs nhắc lại.



- Gv giới thiệu điểm N ở ngồi hình vng.


B, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngồi hình trịn:
- Gv vẽ hình tròn và các điểm O, P lên bảng.


- Chỉ và nêu điểm ở trong, điểm ở ngồi hình trịn.
C, Gv giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngồi hình tam
giác tương tự như trên.


<b>2. Thực hành: (15’)</b>


Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Đọc nối tiếp các ý trong bài.


- Yêu cầu hs quan sát hình, lựa chọn ý để điền Đ, S.
- Nhận xét, chữa bài.


- Những điểm nào ở trong hình tam giác?
- Những điểm nào ở ngồi hình tam giác?
Bài 2: Đọc u cầu của bài.


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- Yêu cầu hs kiểm tra bài.
Bài 3: Tính:


- Nêu cách tính: 20 + 10 + 10 = 40
- Tương tự yc hs làm bài.



- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Đọc đề bài.
- Nêu tóm tắt bài tốn.


- u cầu hs tự giải bài tốn.
Bài giải:


Hoa có tất cả số nhãn vở là:
10 + 20 = 30 (nhãn vở)
Đáp số: 30 nhãn v
- Nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- 2 hs lên bảng làm.


- Hs quan sát.
- Vài hs nêu lại.
- Vài hs nhắc lại.
- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- 6 hs đọc nối tiếp.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu



- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- 2 hs đọc.


- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yc


- 1 hs nêu.


- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu


- 1 hs.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>____________________________________________</b>
<b>T</b>


<b> ập đọc</b>


<b> TẶNG CHÁU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



1. Kiến thức:


- Hs đọc trơn cả bài: Phát âm đúng các tiếng có vần yêu; tiếng mang thanh hỏi; các
từ ngữ: tặng cháu, lịng u, gọi là, nước non.


- Ơn các vần ao, au; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, vần au.(HS
khá, giỏi).


2. Kĩ năng:


- Hiểu từ ngữ trong bài (nước non).


- Hiểu được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong
muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
- Tìm và hát được các bài hát về Bác Hồ.


- Học thuộc lịng bài thơ.


3. Thái độ: u thích môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Bộ chữ hv.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Đọc bài Trường em và trả lời câu hỏi:
+ Trong bài trường học được gọi là gì?


+ Vì sao nói: Trường học là ngôi nhà thứ hai của
em?


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài☹2’)


- Bác Hồ là ai? Em biết gì về Bác Hồ?
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.


2. Hướng dẫn hs luyện đọc☹15’)
a. Gv đọc mẫu toàn bài:


b. Hs luyện đọc:


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:


- Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Tặng cháu, gọi là,
nước non.


- Phân tích các tiếng: tặng, yêu, chút.
* Luyện đọc câu:


- Gọi hs đọc từng câu trong bài.


- Đọc nối tiếp câu.


- Thi đọc toàn bài.


- Nhận xét, tính điểm thi đua.
- Đọc đồng thanh tồn bài.


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.


- Vài hs nêu.
- 2 hs đọc.


- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.


- Mỗi hs đọc 1 câu.


- Từng nhóm 4 hs thi đọc.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Ôn các vần ao, au☹15’)


a. Tìm tiếng trong bài có vần au.
- Thi tìm nhanh tiếng chứa vần au.
- Gv nhận xét.


b. Tìm tiếng, từ ngồi bài có vần ao, vần au.


- Đọc mẫu trong sgk.


- Gv nhận xét, tổng kết cuộc thi.
c. Nói câu chứa tiếng có vần ao, au:
- Đọc câu mẫu trong sgk.


- Tổ chức cho hs thi nói câu chứa tiếng có vần ao,
au.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài☹15’)


- Đọc 2 dịng thơ đầu.
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
- Đọc 2 dòng thơ cịn lại.


+ Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?


<i><b>*GV: Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong muốn các </b></i>
<i><b>cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có</b></i>
<i><b>ích cho đất nước. </b></i>


<i><b>- Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.</b></i>


- Gv đọc diễn cảm lại bài thơ.
- Đọc lại tồn bài.


b. Học thuộc lịng bài thơ☹10’)
- Luyện đọc thuộc lòng bài thơ.


- Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét.


c. Hát các bài hát về Bác Hồ☹7’)


- Yêu cầu hs thảo luận, tìm các bài hát về Bác Hồ.
- Tổ chức cho hs thi hát trước lớp.


- Gv nhận xét, tổng kết cuộc thi.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị
bài mới.


- Hs đại diện 3 tổ thi.
- 1 hs.


- Hs thi đua tìm.
- 2 hs.


- Hs thi nói theo nhóm.


- 3 hs.
- Hs nêu.
- 3 hs.



- Vài hs nêu.


- Hs theo dõi.
- 3 hs.


- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs đại diện các tổ thi.
- Hs nêu.


- Hs tìm theo nhóm 4 hs.
- Hs 3 tổ thi.


<b>______________________________________________________</b>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Hs đọc, viết được các vần, tiếng, từ có chứa vần ai, ay, âm c k.</b>
<b>2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<i>- Bảng ôn như sgk.</i>


- Tranh minh hoạ bài học.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>



- Cho hs viết: Hoa kể chuyện mùa xuân.
<b>- Gọi hs đọc bài văn: Chú mèo đi học </b>
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.


<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ai, ay(5’)</b>
<b>- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần</b>


cần tìm.


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương
những học sinh tìm đúng.


<b>Bài 2. Điền c , k (10’)</b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần oat, oăt.


<b>3. Luyện viết: (10’)</b>


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực


hành.


- Gv quan sát, nhận xét.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- Nhiều hs nêu.


- HS tìm và đọc lên trước lớp.


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.


- HS viết: Cây cau cao


<b>C. Củng cố, dặn dị:(3') </b>


- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


<b>_____________________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 5/ 3/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019</b></i>
<b>T</b>



<b> oán </b>


<b>Bài 96: Luyện tập chung</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>


1. Kiến thức:


- Củng cố về các số tròn chục và cộng, trừ các số tròn chục.
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình.
2. Kĩ năng: Hs thực hiện làm được các dạng bài tập.


3. Thái độ: Hs u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III.</b>


<b> </b>CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:


<b> Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Vẽ 2 điểm ở trong hình vng.
- Vẽ 2 điểm ở ngồi hình trịn.
- Gv nhận xét .


<b>B. Bài mới: </b>



1. Giới thiệu bài:
- Gv nêu.


2. Luyện tập:


Bài 1:(8’) Viết (theo mẫu):


- Nêu mẫu: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
- Yêu cầu hs tự viết vào bài.


- Đọc lại kq.


Bài 2: (không làm)
Bài 3: (7’) Đọc yêu cầu.
(Bỏ phần a.)


- Nêu cách tính nhẩm ở phần b.
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét về mqh giữa phép cộng và phép trừ:
50 + 20 = 70


70 - 50 = 20
70 - 20 = 50
- Nhận xét.


d. Bài 4:(6’) Đọc bài tốn
- Nêu tóm tắt bt.


- u cầu hs tự giải bt.



Bài giải:


Cả hai lớp vẽ được số bức tranh là:
20 + 30 = 50 (bức tranh)
Đáp số: 50 bức tranh.
- Nhận xét, chữa bài.


Bài 5:(7’) Đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs vẽ 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngồi
hình tam giác.


- Nhận xét, chữa bài.
- Kiểm tra bài.


<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


- 1 hs vẽ.
- 1 hs vẽ.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs làm vở bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.



- Hs nêu.
- 1 hs.


- Hs làm vở bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.


- 1 hs đọc.
- 1 hs nêu.


- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.
- 1 hs


- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- Hs kiểm tra chéo.


<b>______________________________________</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. Kiến thức:


- Học sinh đọc trơn bài. phát âm đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắn nót, viết, ngay
ngắn, khen.



- Ơn các vần ang, ac; tìm được tiếng có vần ang, vần ac.
2. Kĩ năng:


- Hiểu các từ ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn.
- Hiểu tác dụng của nhãn vở.


- Biết viết nhãn vở. Tự làm và trang trí được một nhãn vở. (Hs khá, giỏi).
3. Thái độ: u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ chữ học vần.
- Một số nhãn vở.


<b>III.</b>


<b> </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ Tặng cháu và trả lời các
câu hỏi 1, 2 trong sgk.


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu



2. Huớng dẫn hs luyện đọc:(20’)
a. Gv đọc mẫu toàn bài


b. Hs luyện đọc


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ


- Luyện đọc tiếng, từ khó: Nhãn vở, trang trí, nắn
nót, ngay ngắn.


- Phân tích tiếng quyển, nắn, ngay.


<b>* Luyện đọc câu:</b>


- Đọc từng câu trong bài.
- Đọc nối tiếp câu trong bài.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Gv chia bài làm 2 đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Thi đọc đoạn.


- Đọc đồng thanh cả bài.
3. Ôn các vần ang, ac.(10’)


a. Tìm tiếng trong bài có vần ang.
- Thi tìm nhanh tiếng có vần ang.
- Gv nhận xét.


b. tìm tiếng ngồi bài có vần ang vần ac.


- Đọc mẫu trong sgk.


- Gv tổ chức cho hs thi tìm nhanh đúng.
- Gv nhận xét, tổng kết cuộc thi.


Tiết 2


4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài(15)


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 3 hs đọc và trả lời.


- Hs theo dõi.
- Nhiều hs đọc.
- Hs nêu.


- Mỗi hs đọc 1 câu.
- Hs đọc 2 lượt.
- Hs đọc trong nhóm.
- Hs các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc.


- Hs 3 tổ thi đua nêu.
- 1 hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. Tìm hiểu bài:
- Đọc 3 câu đầu


+ Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?


- Đọc 2 dịng tiếp theo


+ Nhãn vở có tác dụng gì?


<b>* Trẻ em có quyền có họ tên, khai sinh.</b>


- Thi đọc lại bài văn.


b. Hướng dẫn hs tự làm và trang trí 1 nhãn vở.
(10’)


- Cho hs xem mẫu nhãn vở.
- Gv hướng dẫn hs cách làm.
- Yêu cầu hs tự làm nhãn vở.
- Thi trưng bày nhãn vở.
- Gv nhận xét, khen hs.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà tiếp tục làm nhãn vở; đọc lại bài
học.


- 1 hs.


- 1 vài hs nêu.
- 1 hs.


- 1 vài hs nêu.


- 3 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Hs bày theo tổ.


<b>______________________________________</b>
<b> Văn hóa giao thơng</b>


<b>Bài 7: KHƠNG ĐÙA NGHỊCH TRÊN HÈ PHỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS biết được tác hại của việc đùa nghịch trên hè phố, trên đường</b>


làng.


<b>2. Kĩ năng: HS biết chơi ở chỗ phù hợp và an toàn.</b>


<b>3. Thái độ: HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân không đùa nghịch trên hè</b>


phố.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


- Tranh ảnh, video về các hành động có ý thức/ khơng có ý thức khi đi trên hè phố
để trình chiếu minh họa.


- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 1



<b>2. Học sinh </b>


- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Em thường vui chơi với các bạn ở
những nơi nào?


- Em đã bao giờ chơi đùa trên vỉa hè
chưa?


- Em chơi trị gì trên hè phố và điều đó
có ảnh hưởng tới những người xung
quanh không?


- Gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>


- GV giới thiệu bài mới.


<b>2. Các hoạt động cơ bản (27’)</b>


- GV kể câu chuyện “Trận đấu quyết


liệt”.


- GV nêu câu hỏi:


H: Chiều thứ bảy Sang, Tuấn, Kiệt và
Danh đã làm gì? HS trả lời


H: Tại sao Sang và chị đi xe đạp bị ngã?
HS trả lời.


- HS trao đổi thảo luận theo nhóm đơi.
H: Chúng ta có nên chơi đùa trên hè phố
không? Tại sao ?


- GV mời đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét.


<b>3. Hoạt động thực hành</b>


- GV cho HS quan sát hình trong sách
và yêu cầu HS và xác định những việc
nên và không nên làm bằng hình thức
giơ thẻ Đúng/ Sai.


- Yêu cầu HS giải thích ở một số trường
hợp em cho là Sai.


- GV hỏi thêm: Ngoài những việc đã
nêu trong sách giáo khoa. Em hãy nêu


những việc không nên làm khi đi trên
vỉa hè?


- GV nhận xét.


<b>4. Hoạt động ứng dụng</b>


- Cho HS xem một video nói về việc
chơi đùa trên vỉa hè:


(Xem đến đoạn Sơn rủ Tony đá bóng
trên vỉa hè thì dừng lại).


H: Theo em, Sơn và Tonny ai đúng, ai
sai? Tại sao ?


- GV nhận xét.


H: Nếu bạn Sơn rủ em cùng chơi đá
bóng trên vỉa hè, em sẽ trả lời bạn Sơn
thế nào?


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


GV liên hệ giáo dục: Vỉa hè dùng để
làm gì? Khi đi trên vỉa hè thì ta nên đi
như thế nào?



- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- 4 Học sinh trả lời.


- Đại diện nhóm 2 lên trình bày.


- HS nhận xét.


- HS quan sát hình trong sách .


- HS sắp xếp lại các bức hình đúng trình
tự câu chuyện.


- Học sinh nêu những việc không nên
làm khi đi trên vỉa hè.


- Học sinh một video nói về việc chơi
đùa trên vỉa hè.


- Học sinh thảo luận nhóm 4 và nêu
cách xử lí tình huống.


- HS nêu cách xử lí tình huống. Sau đó
mời một số nhóm lên đóng vai.


- Đại diện nhóm 1 lên trình bày.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhận xét và liên hệ giáo dục HS
không được đùa nghịch trên hè phố.


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn
bị bài sau.


- Học sinh lắng nghe.


_______________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 6/ 3/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2019</b></i>
<b>C</b>


<b> hính tả</b>
<b> TẶNG CHÁU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Chép lại chính xác, khơng mắc lỗi bài thơ Tặng cháu, trình bày đúng
bài thơ . Tốc độ chép tối thiểu: 2 tiếng/1 phút.


2. Kĩ năng: Điền đúng chữ n hay l, dấu hỏi hay dấu ngã.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ, bảng nam châm.
- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Lên bảng chữa bài 2, 3.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Hướng dẫn hs tập chép:(20’)
- Gv viết bảng bài thơ Tặng cháu.
- Đọc bài thơ.


- Tìm những tiếng khó viết.
- Tập chép bài vào vở.


- Gv đọc, yêu cầu hs chữa bài.
- Gv chữa lỗi sai phổ biến lên bảng.
- Hs đổi vở kiểm tra.


- Gv nhận xét bài viết của hs.
2. Hướng dẫn hs làm bài tập:(10’)
a. Điền chữ: n hay l?


- Gv hướng dẫn hs làm bt.
- Lên bảng làm mẫu: nụ hoa


- Gv tổ chức cho hs thi làm bt nhanh
- Nhận xét, tính điểm thi đua.


- Yêu cầu hs làm bt vào vở.
b. Điền dấu: hỏi hay ngã.


- Gv hướng dẫn hs làm bt.
- Lên bảng làm mẫu.


- Gv tổ chức cho hs thi làm bài đúng nhanh.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


<b>Hoạt động của hs:</b>


- 2 hs làm bài.


- Vài hs đọc


- Hs tìm và viết ra bảng con.
- Hs tự chép.


- Hs tự chữa bài bằng bút chì.
- Hs kiểm tra chéo.


- 1 hs nêu yc.
- 1 hs.


- Hs đại diện 3 tổ thi.
- Hs tự làm.


- 1 hs nêu yc.
- 1 hs làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv nhận xét giờ học.



- Yêu cầu hs về nhà chép lại bài thơ cho đúng,
đẹp.


___________________________________________


<b>K</b>


<b> ể chuyện</b>

<b>Rùa và Thỏ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Hs nghe gv kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đọan của câu chuyện
dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. . Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của
Rùa, của Thỏ và lời của người dẫn chuyện.


2. Kĩ năng: Hiểu lời khuyên của câu chuyện: chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm như
Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt thành cơng.


3. Thái độ: Hs u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa truyện kể trong sgk.
- Mặt nạ Rùa, Thỏ cho hs tập kể phân vai.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b> Hoạt động của gv:</b>
<b>A. Mở đầu: (3’)</b>



- Gv giới thiệu về phân môn kể chuyện và cách học
các tiết kể chuyện.


<b>B. Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài:
- Gv giới thiệu.
2. Gv kể chuyện:(5’)
- Gv kể lần 1


- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với từng tranh minh họa.
3. Hướng dẫn hs kể từng đọan câu chuyện theo tranh.
(5’)


- Tranh 1: Gv yêu cầu hs quan sát tranh 1 trong sgk,
đọc và trả lời câu hỏi:


+ Tranh vẽ cảnh gì?


+ Câu hỏi dưới tranh là gì?
+ Thỏ nói gì với Rùa?


- Gv yc hs thi kể đọan 1 của câu chuyện.


- Tương tự như trên yêu cầu hs kể tiếp các đọan 2, 3,
4.


4. Hướng dẫn hs phân vai kể truyện:(10’)



- Gv chia nhóm yc hs phân vai kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- Kể lần 1, gv đóng vai người dẫn chuyện.
- Các lần kể khác hs tự đóng các vai.
- Nhận xét.


<b>5. Giúp hs hiểu ý nghĩa câu chuỵện:</b> (10’)


<b>Hoạt động của hs:</b>


- Hs lắng nghe.


- Vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đại diện 3 tổ thi kể.
- Hs các tổ thi kể.
- Hs thảo luận nhóm 5.
- Hs đóng các vai cịn lại.
- Hs thi kể phân vai.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Vì sao Thỏ thua Rùa?


- Câu chuyện này khuyên các em điều gì?
- Gv nêu ý nghĩa:


+ Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan, kiêu


ngạo như thỏ sẽ thất bại.


+ Hãy học tập Rùa. Rùa chậm chạp thế mà nhờ kiên
trì và nhẫn nại đã thành cơng.


<b>C. Củng cố- dặn dị: (3’)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Yêu cầu hs về nhà tập kể lại câu chuyện. Chuẩn bị
cho tiết kể chuyện lần sau.


- Vài hs nêu.


<b>______________________________________</b>
<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán về trừ</b>các số tròn chục.


<b>2. Kĩ năng:</b> Áp dụng để làm tốt bài tập.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng con, vở ô li.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’) </b>


- Gọi hs lên làm bài tập.


a) 80 ... 70 b) 10 ... 60
70 ... 40 50 ... 80
80 ... 50 50 ... 90
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Luyện tập: (28’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.


<b>2. Luyện tập thực hành:</b>


Bài 1: Tính


– 90<sub>70</sub> – 50<sub>40</sub> – 80<sub>30</sub> – 50<sub>10</sub> –


20
20


- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi hs lên bảng chữa bài tập.
- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tính nhẩm.



50 – 50 = 90 – 40 = 60 – 30 =
70 – 40 = 80 – 70 = 50 – 20 =


- 2 học sinh, dưới lớp làm bảng
con.


- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hs làm bài.


- 3 học sinh.


- Hs nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

30 – 20 = 60 – 20 = 90 – 10 =
- Yêu cầu hs làm bài vào vở.


- HS nêu miệng kết quả nhẩm, nhận xét.
- Giáo viên chữa bài, nhận xét.


Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt.
Tồn có : 14 viên bi
Nam : 5 viên bi


Cả hai có tất cả: ... viên bi?
- Gọi hs đọc bài tốn.


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?



- Cho hs làm bài vào vở.


- Gọi hs nhận xét.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Nhận xét giờ học.


- 3 học sinh.


- 2 học sinh đọc.
- Hs trả lời.


- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên
bảng trình bày.


Bài giải


Cả hai bạn có tất cả số viên bi là:
14 + 5 = 19 (viên bi)


Đáp số: 19 viên bi


<b>_____________________________________________</b>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần: ai, ay. </b>
<b>2. Kĩ năng: Kể chuyện “Dê con trồng củ cải”.</b>


<b>3. Thái độ: Vận dụng vào bài học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<i>- Bảng ôn như sgk.</i>


- Tranh minh hoạ bài học.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>


- Cho hs viết: Nghệ thuật xiếc rất tuyệt.
<b>- Gọi hs đọc bài văn: Chiếc lá </b>


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:(2’)</b>


- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.


<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ai, ay(5’)</b>



<b>- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.</b>


- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm đúng.


<b>- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có</b>


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trong tiếng đó để đánh dấu.


<b>Bài 2. Luyện viết: (10’)</b>


- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.


<b>Bài 3: Cùng bạn kể lại chuyện “Dê con trồng củ</b>
<b>cải” (10’)</b>


- Yêu cầu HS đọc các câu văn.
- Giáo viên kể


- Yêu cầu HS kể lại.


- HS tìm và đọc lên trước
lớp.



- HSn viết: Con hạc vàng


- HS lắng nghe.
- HS: từng em kể.


<b>C. Củng cố, dặn dị:(3') </b>


- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.


<b>______________________________________</b>
<b>Sinh hoạt lớp – Kĩ năng sống</b>


<b>BÀI 6: KĨ NĂNG THỂ HIỆN TÌNH YÊU THƯƠNG GIA ĐÌNH</b>


<b>(TIẾT1) – SINH HOẠT TUẦN 25</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kĩ năng sống</b>


Thực hành xong bài này, em:


- Biết được một số biểu hiện cụ thể của tình yêu thương gia đình.
- Hiểu được một số yêu cầu để thể hiện tình u thương gia đình.
- Tích cực thực hiện các hành động yêu thương gia đình.


<b>2. Sinh hoạt</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.



- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.


<b>II. N ỘI DUNG</b>


<b>A. Kĩ năng sống (15’)</b>
<b>1. Khởi động</b>


Lớp phó văn nghệ cho cả lớp hát bài:" Cả nhà thương nhau”


<b>2. Bài mới</b>


GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng


<i><b> 3. Hoạt động cơ bản</b></i>


<i> Hoạt động 1: Trải nghiệm</i>


GV đọc cho Hs nghe bài thơ của Xuân Phương.


HS lắng nghe sau đó GV yêu cầu HS vẽ (mặt cười) bên cạnh những câu thơ có
hành động thể hiện sự quan tâm, sự yêu thương gia đình.


HS trả lời, GV chốt ý đúng: Thương mẹ vất vả
Ở nhà phụ mẹ


Em hãy kể những hành động yêu thương gia đình.


<i>Hoạt động 2: Chia sẻ - Phản hồi</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a) Rót nước mời bố mẹ.


b) Hơn bố mẹ trước khi đi ngủ.
c) Đấm lưng cho ông ngoại.


<i>Hoạt động 3:Xử lí tình huống</i>


- GV nêu tình huống: Bố mẹ nhờ em chọn những món ăn u thích của những
người thân trong gia đình. Em hãy viết những món ăn đó.


- HS trình bày - GV nhận xét - Chốt ý đúng
Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm


Hãy đánh dấu x vào ở hành động phù hợp với bạn Hiếu.
a) Hiếu đi khẽ khi mẹ đang ốm


b) Mẹ ốm, Hiếu sờ tay vào trán mẹ xem có bị sốt khơng.
c) Hiếu gọi bạn đến chơi vì mẹ ốm khơng có ai chơi cùng.


- HS nêu ý kiến - GV nhận xét - Chốt kiến thức: u thương những người
trong gia đình là ln luôn biết quan tâm, giúp đỡ và làm cho họ vui.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn bị tiết sau.


<b>B. Sinh hoạt lớp (15’)</b>


1.



Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ<b> .</b>
- Tổ: 1, 2, 3, 4.


- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


<b>* Ưu điểm:</b>


...
...
...
...


<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
3. Phương hướng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.


- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập.


</div>

<!--links-->

×