Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 - TUẦN 25.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.69 KB, 25 trang )

Tuần 25
Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2008.
Môn: TP C
Tiết 49: PHONG CNH N HNG
I. MC TIấU, YấU CU:
1. c lu loỏt, din cm ton bi; ging c trang trng, tha thit.
2. Hiu ý chớnh ca bi: Ca ngi v p trỏng l ca n Hựng v vựng t T, ng
thi by t nim thnh kớnh thiờng liờng ca mi ngi con i vi t tiờn.
II. DNG DY - HC:
- Tranh minh ho ch im, minh ho bi c trong SGK ; tranh nh v n Hựng
(nu cú)
II. CC HOT NG DY - HC:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. KIM TRA BI C GII THIU BI MI
a. Kim tra bi c:
- Kim tra 2 HS: Cho HS c bi Hp th
mt v tr li cõu hi.
- H1: Ngi liờn lc ngu trang hp th
mt khộo lộo nh thờ no ?
- HS1: c on 1+2 v TLCH.
- H2: Hot ng trong vựng ch ca cỏc
chin s tỡnh bỏo cú ý ngha nh th no
i vi s nghip bo v T quc ?
- HS2: c on 3+4 v TLC.
- GV nhn xột + cho im
b. Gii thiu bi mi: Hụm nay cụ cựng
c lp n thm v p trỏng l ca n
Hựng v vựng t T qua bi hc Phong
cnh n Hựng.
- HS lng nghe
2. LUYN C


H1: Cho HS c bi vn
1 2 HS khỏ gii ni tip c bi vn.
- GV treo tranh minh ho v gii thiu v
tranh cho HS nghe.
- HS quan sỏt tranh, nghe li gii thiu.
H2: Cho HS c on ni tip
- GV chia on : 3 on
+ on 1: T u n "... chớnh gia"
+ on 2: Tip theo n " ... xanh mỏt"
+ on 3: Phn cũn li
- HS dựng bỳt chỡ ỏnh du on.
- Cho HS c on ni tip
- Luyn c cỏc t ng : chút vút, dp dn,
uy nghiờm, vũi vi, sng sng, Ngó Ba
Hc, ...
- HS ni tip nhau c on (2 ln)
H3: Cho HS c trong nhúm
- Cho HS c c bi.
- HS c theo nhúm 3 (mi em c mt
on 2 ln)
- 2 HS c li c bi.
- 1 HS c chỳ gii.
- 3 HS gii ngha t trong SGK.
on 1:
H : Bi vn vit v cnh vt gỡ ? õu ? - 1 HS c thnh ting on 1, lp c
H : Hãy kể những điều em biết về các vua
Hùng (Nếu HS không trả lời được GV
giảng rõ cho các em)
thầm theo và TLCH
- GV giảng thêm về truyền thuyết Con

Rồng, cháu Tiên cho HS nghe.
H : Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp
của thiên nhiên nơi đền Hùng.
GV : Những từ ngữ đó cho thấy cảnh thiên
nhiên nơi đền Hùng thật tráng lệ, hùng vĩ.
- Những khóm hải đường đâm bông
rực rỡ, cánh bướm dập dờn bay lượn ;
Bên trái là đỉnh Ba Vì vòi vọi. Bên
phải là dãy Tam Đảo như bức tường
xanh sừng sững. Xa xa là núi Sóc
Sơn ...
Đoạn 2: - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
theo.
H : Bài văn đã gợi cho em nhớ đến một số
truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và
giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các
truyền thuyết đó.
- GV chốt lại : Mỗi ngọn núi, con suối,
dòng sông, mái đình ở vùng đất Tổ, đều
gợi nhớ về những ngày xa xưa, về cội
nguồn dân tộc.
- HS có thể kể :
+ Sơn Tinh, Thủy Tinh
+ Thánh Gióng
+ Chiếc nỏ thần
+ Con Rồng, cháu Tiên (Sự tích trăm
trứng).
Đoạn 3:
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
H : Em hiểu câu ca dao sau như thế nào ?

Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. - HS trả lời
GV chốt lại : Câu ca dao trên còn có nội
dung khuyên răn mọi người, nhắc nhở mọi
người hướng về cội nguồn dân tộc, đoàn
kết để giữ nước và xây dựng đất nước
ngày một giàu đẹp hơn.
3. ĐỌC DIỄN CẢM
- Cho HS đọc diễn cảm bài văn. - 3 HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm bài
văn (mỗi HS đọc một đoạn)
- GV đưa bảng phụ đã chép đoạn văn cần
luyện đọc lên và hướng dẫn HS đọc.
- HS đọc theo hướng dẫn của GV.
- Cho HS thi đọc. - Một vài HS thi đọc.
- GV nhận xét + khen những HS đọc hay - Lớp nhận xét
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
H : Bài văn nói lên điều gì ?
Chốt đại ý
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài, đi thăm đền
Hùng nếu có điều kiện.
- Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng
và vùng đất Tổ đồng thời bày tỏ niềm
thành kính thiêng liêng của mỗi người
đối với tổ tiên.

M«n: TOÁN
TiÕt 121: KiÓm tra
* MỤC TIÊU:
Kiểm tra HS về:

- Tỉ số phần trăm và giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Thu thập và xử lí thông tin đơn giản từ biểu đồ hình quạt.
- Nhận dạng, tính diện tích, tính thể tích một số hình đã học.

M«n: ĐẠO ĐỨC
TiÕt 25: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học:
- HS biết yêu quê hương, tổ quốc, xã phường,.....
- Thể hiện tình yêu đó bằng các hành vi,việc làm phù hợp với khả năng của
mình. Thực hiện đúng các quy định, tham gia tốt các hoạt động xã hội.
- Tự hào về quê hương đất nước của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Một số tình huống, tranh ảnh về quê hương đất nước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Hoạt động 1:
- GV yêu cầu HS nêu lại nội dung ghi
nhớ của các bài: Em yêu quê hương, Uỷ
ban nhân dân xã( phường) em, Em yêu tổ
quốc Việt Nam.
- 1 số học sinh trình bày.
- Gv nhân xét.
2. Hoạt động 2: Xây dựng tình huống
- Gv yêu cầu học sinh tự lựa chọn nội
dung để xây dựng một tình huống về các
chủ đề đã học.
- HS thảo luận nhóm 4 để thực hiện
nhiệm vụ này.
- Gv yêu cầu các nhóm báo cáo tình

huống đã xây dựng.
- Đại diện báo cáo kết quả.
3. Hoạt động 3: Đóng vai
- Gv chọn 4 trong 8 tình huống để đóng
vai.
- HS chọn tình huống để đóng vai.
- GV chia lớp thành 4 nhóm lớn và giao
cho mỗi nhóm một tình huóng để đóng
vai.
- HS chia nhóm và đóng vai.
- Đại diện các nhóm lên đóng vai.
- Gv và cả lớp nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhắc nhở hs thực hiện tốt những
điều đã học.

Thø ba ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2008
Môn: TON
Tiết 122: Bảng đơn vị đo thời gian
I. MC TIấU: Giỳp HS:
- ễn li cỏc n v thi gian ó hc v mi quan h gia mt s n v o thi gian
thụng dng.
- Quan h gia th k v nm, nm v ngy, s ngy trong cỏc thỏng, ngy v gi, gi v
phỳt, phỳt v giõy.
II. DNG DY HC:
+ Bng n v o thi gian (phúng to) cha ghi kt qu.
III. CC HOT NG DY - HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Gii thiu bi: Bng n v o thi gian.
2. Ging bi: H thng hoỏ cỏc n v o thi gian

v mi quan h.
a) Bng n v o thi gian
+ Yờu cu HS vit ra giy nhỏp tờn tt c cỏc n v
o thi gian ó hc.
+ Gi vi HS nờu kt qu
* GV: treo tranh bng ph
+ Yờu cu HS lun nhúm v thụng tin trong bng.
+ HS ni tip tr li ming theo cỏc cõu hi sau:
- Mt th k gm bao nhiờu nm?
- Mt nm cú bao nhiờu thỏng?
- Mt nm thng cú bao nhiờu ngy?
- Nm nhun cú bao nhiờu ngy? My nm mi cú 1
nm nhun?
+ 2 HS nhc li ton bng n v o.
* GV: 1 nm thng cú 365 ngy, cũn nm nhun cú
366 ngy, c 4 nm lin thỡ cú 1 nm nhun, sau 3
nm thng thỡ n 1 nm nhun
+ Cho bit nm 2000 l nm nhun thỡ cỏc nm nhun
tip theo l nm no?
+ Hóy nờu c im ca nm nhun (s ch nm
nhun cú c im gỡ?)
+ Nờu tờn cỏc thỏng trong nm.
+ Hóy nờu tờn cỏc thỏng cú 31 ngy?
+ Hóy nờu tờn cỏc thỏng cú 30 ngy?
+ Thỏng 2 cú bao nhiờu ngy?
* GV hng dn HS nh cỏc ngy ca tng thỏng
da vo 2 nm tay hoc 1 nm tay.
+ HS thc hnh nhúm ụi
b) Vớ d v i n v o thi gian.
* GV treo bng ph, mi t gii quyt 1 nhim v

+ Mt nm ri l bao nhiờu nm? Nờu cỏch lm.
+ 2/3 gi l bao nhiờu phỳt? .Nờu cỏch lm.
- HS vit
- HS c
- 1 th k = 10 nm
1 nm = 12 thỏng
1 nm = 365 ngy
1 nm nhun = 366 ngy
C 4 nm li cú 1 nm
nhun
- 1 tun l = 7 ngy
1 ngy = 24 gi
1 gi = 60 phỳt
1 phỳt = 60 giõy
- 2004, 2008, 2012
- S ch nm nhun l s chia
ht cho 4.
- HS nờu
- HS thc hnh nhúm ụi
- Mt nm ri = 1,5 nm
= 12 thỏng x 1,5 = 18 thỏng
- Ly s thỏng ca mt nm
nhõn vi s nm.
+ 216 phút là bao nhiêu giờ ? Nêu cách làm.
* GV: Khi chuyển từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ : ta
lấy số đo của đơn vị lớn nhân với cơ số (giữa đơn vị
lớn và đơn vị nhỏ).
Khi chuyển từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn : ta lấy số
đo của đơn vị nhỏ chia cho cơ số (giữa đơn vị lớn và
đơn vị nhỏ).

3. Luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài
+ HS thảo luận nhóm đôi tìm câu trả lời
+ HS trình bày - Lớp nhận xét
* GV nhận xét đánh giá: Cách để xác định thế kỉ
nhanh nhất là ta bỏ 2 chữ số cuối cùng của chỉ số
năm, cộng thêm 1 vào số còn lại ta được số chỉ thế kỉ
của năm đó.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài
+ HS làm bài vào vở
+ HS nối tiếp đọc bài làm và giải thích cách làm
+ HS nhận xét
* GV lưu ý HS: Hãy so sánh đơn vị mới cần chuyển
sang với đơn vị đã cho như thế nào?
+ Nêu cách làm.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài
+ HS làm bài vào vở
+ Gọi HS chữa bài trên bảng
* GV nhận xét đánh giá.
4. Nhận xét - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Bài sau: Về nhà xem lại bài .
- 2/3 giờ = 60 phút x 2/3 = 40
phút
- Lấy số phút của 1 giờ nhân
với số giờ.
- 216phút = 3giờ36phút = 3,6
giờ
- Lấy 216 chia cho 60, thương
là số giờ, số dư là số phút hoặc

thực hiện phép chia ra số đo là
số thập phân.
- 1 HS
- HS thảo luận và trình bày
- HS ghi nhớ
- 1 HS
- HS làm bài
- HS nêu kết quả nối tiếp
- Đơn vị mới nhỏ hơn đơn vị
đã cho
- Lấy số đo đã cho nhân với cơ
số giữa 2 đơn vị
- Lấy số đo của đơn vị nhỏ chia
cho hệ số của 2 đơn vị

M«n: CHÍNH TẢ (Nghe - viết )
TiÕt 25: AI lµ thñy tæ loµi ngêi
Ôn tập về quy tắc viết hoa
(Viết tên người, tên địa lí nước ngoài)
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
1. Nghe - viết đúng chính tả bài Ai là thuỷ tổ loài người ?
2. Ôn lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài ; làm đúng cac bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KIỂM TRA BÀU CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI
a. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS - 2 HS cùng lên bảng viết lời giải câu đố của
tiết Luyện từ và câu trước.

b. Giới thiệu bài mới: Hôm nay, các em nghe
viết bài Ai là thủy tổ loài người.
- HS lắng nghe
2. VIẾT CHÍNH TẢ
HĐ1 : Hướng dẫn chính tả
- GV đọc bài Ai là thuỷ tổ loài người ? một lượt.
- Lớp theo dõi trong SGK.
- Cho HS đọc bài chính tả. - 3 HS lần lượt đọc thành tiếng, cả lớp lắng
nghe.
H : Bài chính tả nói về điều gì ?
- Bài chính tả cho em biết truyền thuyết của một
số dân tộc trên thế giới, về thuỷ tổ loài người và
cách giải thích khoa học về vấn đề này.
- Cho HS luyện viết những từ ngữ khó, dễ viết
sai : Chúa Trời, A-đam, Ê-va, Trung Quốc, Nữ
Oa, Ấn Độ, Bra-hma, Sác-lơ Đác-uyn ...
HĐ2 : Cho HS viết chính tả - HS gấp sách giáo khoa.
- GV đọc cho HS viết. - HS viết chính tả.
HĐ3 : Chấm, chữa bài
- GV đọc bài chính tả một lượt
- Chấm 5-7 bài
- GV nhận xét chung và cho HS nhắc lại quy
tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
GV dán lên bảng tờ giấy đã viết sẵn quy tắc viết
hoa tên người, tên địa lý nước ngoài.
- HS tự soát lỗi.
- HS đổi vở cho nhau sửa lỗi
- HS nhắc lại.
3. LÀM BÀI TẬP
- Cho HS đọc yêu cầu + đọc truyện vui Dân chơi

đồ cổ.
- GV giao việc :
+ Các em đọc lại truyện vui.
+ Đọc chú thích trong SGK.
+ Tìm tên riêng trong truyện vui vừa đọc.
+ Nêu được cách bút các tên riêng đó.
- Cho HS làm bài : Các em dùng bút chì gạch
dưới các tên riêng trong truyện.
- HS dùng bút chì gạch dưới những tên
riêng tìm được.
- Cho HS trình bày kết quả - Một số HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét và chốt lại - Lớp nhận xét
+ Tên riêng trong bài : Khổng Tử, Chu Văn Vương,
Ngũ Đế, Chu, Cửu Phủ, Khương Thái Công.
+ Cách viết các tên riêng đó
- H : Theo em, anh chàng mê đồ cổ là người
như thế nào ?
- Anh là một kẻ gàn dở, mù quáng : Hễ
nghe ai bán một vật là đồ cổ, anh ta hấp tấp
mua liền, không cần biết đó là thật hay giả.
Cuối cùng anh bán nhà cửa, đi ăn mày.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
M«n: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 49: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
1. Hiểu thể nào là liên kết các câu bằng cách lặp từ ngữ.
2. Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bảng lớp viết 2 câu ở BT1 (phần Nhận xét)
- Bút dạ + 2 tờ giấy khổ to (hoặc bảng nhóm).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KIỂM TRA BÀI CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI
a. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS: Cho HS làm BT1+2 phần
luyện tập của tiết Luyện từ và câu Nối các
vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng.
- GV nhận xét + cho điểm
- HS1 làm BT1.
- HS2 làm BT2.
b. Giới thiệu bài mới: Tiết Luyện từ và
câu hôm nay sẽ giúp các em biết cách liên
kết câu văn bằng cách lặp từ ngữ.
- HS lắng nghe
2. NHẬN XÉT
HĐ1 : Hướng dẫn HS làm BT1
- Cho HS đọc yêu cầu + đọc đoạn văn
- GV giao việc :
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
theo.
+ Các em đọc lại đoạn văn.
+ Dùng bút chì gạch dưới từ (Trong những
từ ngữ in nghiêng) lặp lại ở câu trước.
- Cho HS làm bài. - HS dùng bút chì gạch dưới từ đã viết
ở câu trước.
- Cho HS trình bày - Một số HS phát biểu ý kiến
- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng. - Lớp nhận xét
+ Trong những chữ in nghiêng từ lặp lại

trong câu trước là từ đền.
HĐ2 : Hướng dẫn HS làm BT2
(Cách tiến hành tương tự BT1)
GV chốt lại :
+ Nếu thay từ đền ở câu thứ 2 bằng từ
nhà, chùa, trường lớp thì nội dung 2 câu
không ăn nhập gì với nhau vì mỗi câu nói
đến một sự vật khác nhau : câu 1 nói về
đền Thượng, còn câu 2 lại nói về ngôi nhà,
ngôi chùa, ngôi trường hoặc lớp.
HĐ3 : Hướng dẫn HS làm BT3
- Cho HS đọc yêu cầu của BT - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
theo.
- GV nhắc lại yêu cầu.
- Cho HS làm BT + trình bày kết quả - HS làm việc cá nhân.
- Một số HS phát biểu ý kiến
- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng : Từ
đền giúp ta nhận ra sự liên kết chặt chẽ về
nội dung giữa 2 câu trên. Nếu không có sự
liên kết giữa 2 câu văn thì sẽ không tạo
thành đoạn văn, bài văn.
- Lớp nhận xét
3. GHI NHỚ
- Cho HS đọc nội dung phần Ghi nhớ. - 2 HS đọc
- 2 HS nhắc lại nội dung không nhìn
SGK.
- 2 HS lấy ví dụ minh hoạ.
4. LUYỆN TẬP
HĐ1 : Cho HS làm BT1
- Cho HS đọc yêu cầu BT + đọc 2 đoạn

a,b.
- GV giao việc
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.
- HS làm bài cá nhân. HS dùng bút chì
gạch dưới từ ngữ được lặp lại để liên
kết câu.
+ Các em đọc lại 2 đoạn văn.
+ Tìm những từ ngữ được lặp lại để liên
kết câu.
- Cho HS làm việc : GV dán lên bảng lớp
2 tờ phiếu.
- 2 HS lên làm trên bảng lớp
- Lớp nhận xét
- Gv nhận xét + chốt lại kết quả đúng.
a/ Từ trống đồng và Đông Sơn được dùng
lặp lại để liên kết câu.
b/ Cụm từ anh chiến sĩ và nét hoa văn
được dùng lặp lại để liên kết câu
HĐ2 : Hướng dẫn HS làm BT2
(cách tiến hành tương tự BT1)
Kết quả đúng : Các từ lần lượt cần điền
vào chỗ trống là : thuyền, thuyền, thuyền,
thuyền, thuyền, chợ, cá song, cá chim, tôm
5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa học về
liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ; chuẩn bị
bài Liên kết các câu trong bài bằng cách
thay thế từ ngữ.


M«n: KĨ THUẬT
TiÕt 25: LẮP XE BEN ( t2 )
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
- Lắp được xe ben đúng kĩ thuật, đúng trình tự và thành thạo.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi tháo lắp các chi tiết của xe ben.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KIỂM TRA BÀI CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI
a. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS : Cho HS kể các chi tiết
để lắp xe ben và các bước lắp xe ben..
- GV nhận xét + cho điểm
- 2 HS lần lượt kể.
b. Giới thiệu bài mới: Hôm nay, cô sẽ
hướng dẫn các em tiếp tục lắp ráp xe ben
một cách thành thạo hơn.
- HS lắng nghe
2. HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
HĐ1: GV yêu cầu hs nêu lại các bước lắp
ráp xe ben.
- GV nhận xét.
- 1 số hs trình bày.
HĐ2:GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 hs, thực
hành lắp ráp xe ben theo yêu cầu.
- Hs chia nhóm và thực hành.

- Gv theo dõi, hướng dẫn học sinh thực
hành, giúp đỡ học sinh yếu kém.
HĐ 3: Đánh giá sản phẩm.
- GV tổ chức cho học sinh trưng bày sản
phẩm. Nêu tiêu chí đánh giá sản phẩm và
yêu cầu Hs tự đánh giấ sản phẩm của mình
của nhóm bạn.
- HS trưng bày sản phẩm và đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá lại kết quả.
3. NHẬN XÉT - DẶ DÒ
- Gv khen những nhóm thực hành tốt.
HS chuẩn bị cho tiết sau thực hành tiếp.

M«n: KỂ CHUYỆN
TiÕt 25 : V× mu«n d©n
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện Vì muôn dân.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Trần Hưng Đạo đã vì đại nghĩa mà xoá bỏ hiềm
khích cá nhân với Trần Quang Khải để tạo nên khối đoàn kết chống giặc. Từ đó giúp
HS hiểu thêm một truyền thống tốt đẹp của dân tộc - truyền thống đoàn kết.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Chăm chú nghe thầy (cô) kể chuyện, nhớ câu chuyện.
- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ trong SGK (phóng to, nếu có)
- Bảng lớp viết những từ chú giải.
- Giấy khổ to vẽ sơ đồ gia tộc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KIỂM TRA BÀI CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI
a. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS : Cho HS kể một việc làm
tốt góp phần bảo vệ trật tự an ninh nơi
làng xóm, phố phường mà các em biết.
- GV nhận xét + cho điểm
- 2 HS lần lượt kể.
b. Giới thiệu bài mới: Hôm nay, cô sẽ kể
cả lớp nghe câu chuyện “Vì muôn dân”.
- HS lắng nghe
2. GIÁO VIÊN KỂ CHUYỆN
HĐ1: GV kể chuyện lần 1
- GV kể to, rõ ràng. - HS lắng nghe
- GV giải nghĩa một số từ khó :
+ Tị hiềm : nghi ngờ, không tin nhau,
tránh không quan hệ với nhau.
+ Quốc công Tiết chế : chỉ huy cao nhất
của quân đội.
+ Chăm-pa : một nước ở phía Nam nước
Đại Việt bấy giờ (từ Đà Nẵng đến Bình
Thuận ngày nay).
+ Sát Thát : diệt giặc Nguyên
- GV dán tờ phiếu vẽ lược đồ về quan hệ
gia tộc của các nhân vật trong truyện và
giảng giải.
- HS quan sát c đồ + nghe GV giảng
giải.
HĐ2 : GV kể chuyện lần 2 (kết hợp chỉ
tranh minh hoạ)

- GV treo tranh. GV vừa chỉ tranh vừa kể
chuyện.
- HS quan sát tranh + nghe cô giáo kể.
3. HS KỂ CHUYỆN + NÊU Ý NGHĨA CÂU CHUYỆN
HĐ1 : Cho HS kể trong nhóm - HS kể theo nhóm 3 (mỗi em kể và
giới thiệu về 2 tranh)
- Kể lại toàn bộ truyện một lượt + trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
+ Đại diện các nhóm lên thi kể + nêu ý
nghĩa câu chuyện
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét + chốt lại ý nghĩa câu
chuyện. Câu chuyện giúp ta hiểu được một
truyền thống tốt đẹp của dân tộc, truyền
thống đoàn kết, hoà thuận.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Cho HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS đọc trước đề bài và gợi ý của tiết
Kể chuyện tuần 26.
- 2 HS nói về ý nghĩa câu chuyện.

Thø tư ngµy 12 th¸ng 3 n¨m 2008
M«n: TẬP ĐỌC
TiÕt 50: Cöa s«ng
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
1. Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ; giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết, giàu tình cảm.
2. Hiểu các từ ngữ khó trong bài.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ngợi ca tình cảm thuỷ chung,
uống nước nhớ nguồn.

3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×