Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

mã đề thi 198 họ tên thí sinh số báo danh câu 1 quaù trình leân men vaø hoâ haáp hieáu khí coù giai ñoaïn chung laø a toång hôïp acetyl – coa b ñöôøng phaân c chu trình krebs d chuoãi truyeàn electro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mã đề thi 198</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Q trình lên men và hơ hấp hiếu khí có giai đoạn chung là :


<b>A. </b>Tổng hợp acetyl – CoA. <b>B. </b>Đường phân.


<b>C. </b>Chu trình Krebs. <b>D. </b>Chuỗi truyền electron.


<b>Câu 2:</b> Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ :


<b>A. </b>phân giải đường. <b>B. </b>sự khử CO2.


<b>C. </b>sự quang phân li nước. <b>D. </b>quang hô hấp.


<b>Câu 3:</b> Phase tối quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp ?


<b>A. </b>Thylakoid. <b>B. </b>Màng trong. <b>C. </b>Màng ngồi. <b>D. </b>Chất nền.


<b>Câu 4:</b> Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp


<b>A. </b>ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4và CAM. <b>B. </b>chỉ ở nhóm thực vật C3.


<b>C. </b>ở nhóm thực vật C4 và CAM. <b>D. </b>chỉ ở nhóm thực vật CAM.


<b>Câu 5:</b> Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ :


<b>A. </b>NO2- --> NO3- -->NH3. <b>B. </b>NO3- -->NO2---> NH4+.


<b>C. </b>NO2- --> NO3- --> NH4+. <b>D. </b>NO3- --> NO2- --> NH2.



<b>Câu 6:</b> Nơi nước và chất khống hồ tan phải đi qua ngay trước khi vào mạch gỗ của rễ:


<b>A. </b>TB noäi bì. <b>B. </b>TB lông hút. <b>C. </b>TB biểu bì. <b>D. </b>TB nhu mô vỏ.


<b>Câu 7:</b> Lực đóng vai trị chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là ……….
<b>A. </b>lực đẩy của rễ.


<b>B. </b>lực liên kết giữa các phân tử nước.
<b>C. </b>lực hút của lá.


<b>D. </b>lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.


<b>Câu 8:</b> Ý nào dưới đây <i><b>khơng</b></i> đúng với vai trị của sự thốt hơi nước ở lá:
<b>A. </b>Làm giảm nhiệt độ của lá.


<b>B. </b>Làm cho khí khổng mở và khí CO2 đi từ khơng khí vào lá cung cấp cho q trình quang hợp.


<b>C. </b>Tạo ra 1 sức hút nước ở rễ.


<b>D. </b>Làm cho khí khổng mở và khí O2 thốt ra khơng khí.


<b>Câu 9:</b> Ý nào dưới đây khơng đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM và thực vật C4 khi cố
định CO2 ?


<b>A. </b>Chất nhận CO2. <b>B. </b>Đều diễn ra vào ban ngày.


<b>C. </b>Tiến trình gồm 2 giai đoạn. <b>D. </b>Sản phẩm quang hợp đầu tiên.


<b>Câu 10:</b> Khi TB khí khổng mất nước thì………nên khí khổng đóng lại.


<b>A. </b>mép dày căng ra làm cho mép mỏng cong theo


<b>B. </b>meùp dày căng ra làm cho mép mỏng co lại


<b>C. </b>mép mỏng hết căng ra làm cho mép dày duỗi thẳng
<b>D. </b>mép mỏng căng ra làm cho mép dày duỗi thẳng.


<b>Câu 11:</b> Sản phẩm của sự phân giải kị khí ( lên men) từ pyruvate là :


<b>A. </b>Ethanol + CO2 + Năng lượng. <b>B. </b>Lactate + CO2 + Năng lượng.


<b>C. </b>Ethanol + Năng lượng. <b>D. </b>Ethanol + CO2.


<b>Câu 12:</b> Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. <b>D. </b>qua mạch gỗ.
<b>Câu 13:</b> Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?


<b>A. </b>Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
<b>B. </b>Ở vùng nhiệt đới.


<b>C. </b>Rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
<b>D. </b>Sa mạc.


<b>Câu 14:</b> Trật tự các giai đoạn trong chu trình Kalvin là :


<b>A. </b>Cố định CO2 --> tái sinh RiDP --> khử APG thành AlPG.


<b>B. </b>Khử APG thành AlPG --> Cố định CO2 --> tái sinh RiDP.



<b>C. </b>Cố định CO2 --> khử APG thành AlPG --> tái sinh RiDP.


<b>D. </b>Khử APG thành AlPG<sub></sub> tái sinh RiDP--> cố định CO2.


<b>Câu 15:</b> Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Kalvin là :


<b>A. </b>RiDP. <b>B. </b>AM ( acid malic) <b>C. </b>AlPG. <b>D. </b>APG.


<b>Câu 16:</b> Chuỗi truyền electron taïo ra :


<b>A. </b>32 ATP. <b>B. </b>36 ATP. <b>C. </b>38 ATP. <b>D. </b>34 ATP.


<b>Câu 17:</b> Chu trình Krebs diễn ra trong :


<b>A. </b>Ti thể. <b>B. </b>Lục lạp. <b>C. </b>Tế bào chất. <b>D. </b>Nhân.


<b>Câu 18:</b> Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozơ là :


<b>A. </b>AlPG. <b>B. </b>RiDP. <b>C. </b>AM ( acid malic). <b>D. </b>APG.


<b>Câu 19:</b> Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là :


<b>A. </b>không bào. <b>B. </b>ti thể.


<b>C. </b>lạp thể. <b>D. </b>mạng lưới nội chất.


<b>Câu 20:</b> Sản phẩm của pha sáng gồm có :


<b>A. </b>ATP, NADPH và O2. <b>B. </b>NADPH, ATP.



<b>C. </b>ATP, NADPH vaø CO2. <b>D. </b>ATP, NADP+ vaø O2.




</div>

<!--links-->

×