Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giáo án lớp 1B tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.67 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>
<i><b>Ngày soạn: 21/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 28/12/2020 </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 17A: Ôn tập</b>


<b>oa oe, oai oay, oan oăn, oat oăt, oang oanh oăng, oac oăc oach</b>
(SGV trang 206, 207)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)</b>


1. Đọc (SGV)
a. Đọc từ ngữ (15’<sub>)</sub>
b. Đọc vần, từ ngữ (13’<sub>)</sub>
c. Đọc câu chuyện (8’)


<b>TIẾT 2</b>
2. Nghe – nói. (32’)


- Kể chuyện: Khơng nghe lời mẹ
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3’)</b>


__________________________________________


<b>Hoạt động Trải nghiệm </b>


<b>Chủ đề 5: KHÁM PHÁ BÀN TAY KỲ DIỆU (TIẾT 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS rèn luyện việc trao đổi yêu thương từ đôi bàn tay với mọi người xung quanh.
- HS thực hành những hành vi yêu thương từ đôi bàn tay.


- HS viết lại được những việc làm tốt từ đôi bàn tay.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<b>1.Giáo viên</b>


- SGK, SGV Hoạt động trải nghiệm 1; tranh ảnh minh họa trong SGK
<b>2.Học sinh</b>


- SGK, vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1, tấm bìa, kéo
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Ổn định tổ chức(1’)


- Lớp hát.


2.Kiểm tra bài cũ (3’)


3.Bài mới : GV giới thiệu bài


a)Hđ 1:(6’) Tìm vật theo tiếng vỗ tay
<i>*)Mục tiêu: Nhằm tạo hứng thú cho lớp </i>


<i>học, thực hành với đơi bàn tay biết khích</i>
<i>lệ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tiếng vỗ tay” và phổ biến luật chơi:
+ Cả lớp cùng dung tiếng vỗ tay để giúp
bạn tìm ra đồ vật cần thiết. Khi bạn đến
gần chỗ đồ vật tiếng vỗ tay to dần, đến
sát đồ vật vỗ tay thật to, bạn đi xa đồ vật
tiếng vỗ tay nhỏ dần.


+ Cả lớp thống nhất đồ vật và nơi để đồ
vật


+ Mời một bạn đứng ra cửa lớp chính là
bạn đi tìm đồ vật. Bạn đó sẽ đi theo tiếng
vỗ tay của các bạn.


- GV tổ chức cho HS chơi


- GV nhận xét chốt lại ý nghĩa của tiếng
vỗ tay khích lệ bạn chơi, những điều kì
diệu bàn tay có thể làm.


b)Hđ 2:(6’) Thực hiện việc làm yêu
thương


<i>*)Mục tiêu: giúp HS rèn luyện việc trao </i>
<i>đổi yêu thương từ đôi bàn tay với mọi </i>
<i>người xung quanh.</i>



<i>*)Phương pháp và hình thức: đóng vai</i>
- GV chia lớp thành các nhóm 3 và giao
nhiệm vụ nhóm.


- GV HD hành vi mẫu trong một tình
huống:


+ GV hỏi:đi thăm bạn ốm thì bàn tay em
làm gì?


- Tổ chức cho HS làm nhóm theo các
tình huống trong SGK.


- GV u cầu từng nhóm thực hiện tình
huống sau đó đổi vai cho nhau:


- GV sử dụng 1- 2 tình huống để HS thực
hiện các phương án khác nhau.


- GV có thể mở rộng them các tình
huống gắn với cuộc sống.


- GV quan sát các nhóm ghi nhận việc
làm của HS đặc biệt những phương án
sang tạo.


- GV trao đổi với HS về cảm xúc của
mọi người khi trao và nhận những điều
tốt đẹp từ đôi bàn tay.



- GV nhắc HS hãy thực hành những điều
tốt đẹp từ đôi bàn tay vào cuộc sống,


- HS nghe.


- HS chơi theo hướng dẫn của GV
- HS nghe.


- HS chia nhóm
.


- Từng nhóm 3 thực hiện hành vi
yêu thương phù hợp trong mỗi tình
huống GV đưa ra.


- HS có thể có các phương pháp
khác nhau như: Đặt tay lên trán và
hỏi: Bạn có mệt khơng?; cầm tay
bạn, nhìn bạn và nói: Bạn cố gắng
lên nhé!


- HS thực hiện


- Tình huống 1: Thưa cơ, cơ để em
mang đỡ cho ạ!


- Tình huống 2:Lớp bẩn quá, các
bạn ơi nhặt rác nào.


- Tình huống 3: Bàn tay vẫy em, em


ơi ra đây chơi với chị.


- Tình huống 4:Để tớ giúp bạn mang
áo mưa nhé.


- Tình huống 5: Bố ơi, để con xách
dép cho bố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhận xét hoạt động, tuyên dương những
trường hợp điển hình.


c)Hđ 3:(6’) yêu thương từ bàn tay em.
<i>*)Mục tiêu: HS thực hành những hành vi</i>
<i>yêu thương từ đơi bàn tay.</i>


<i>*)Phương pháp và hình thức: theo nhóm.</i>
<i>- GV u cầu HS nêu những việc đơi </i>
bàn tay mình làm được. Nêu thêm những
việc đơi bàn tay mình có thể làm được.
- GV hướng dẫn hành vi mẫu: Nói những
việc làm u thương từ đơi bàn tay.
- GV hỏi: Bàn tay em để làm gì?


- GV giải thích một số từ để HS rõ từ đó
gồm những hành vi nào.


- GV tổ chức cho HS hoạt động: Thể
hiện hành vi yêu thương


- GV: Bàn tay, bàn tay


- GV nói: Chào hỏi
- GV nói: An ủi bạn….


- GV nhắc HS một số việc làm chưa tốt
của bàn tay: đẩy bạn, giật tóc bạn, ném
đồ…dặn HS không nên làm những việc
xấu, hãy làm những việc tốt từ đơi bàn
tay mình.


- GV nhận xét và nhắc nhở HS luôn thực
hiện những việc tốt từ đôi bàn tay


d)Hđ 4: (6’) Tạo bàn tay kì diệu


<i>*)Mục tiêu: HS viết lại được những việc </i>
<i>làm tốt từ đơi bàn tay.</i>


<i>*)Phương pháp và hình thức: cá nhân</i>
- Yêu cầu HS từ những tấm bìa hãy
vẽ/xé/cắt thành các hình bàn tay của
mình. Mỗi em có thể làm 2- 3 bàn tay.
- GV hướng dẫn HS viết/vẽ những việc
làm tốt của mình vào các bàn tay ấy.
Nhắc HS ghi tên của mình vào các bàn
tay.


- GV hỏi: Em đã làm được bao nhiêu
việc tốt?


- GV dặn HS nhớ vị trí treo bàn tay của


mình và trong tuần các em hãy bổ sung
những việc làm tốt của mình để buổi sau
GV sẽ xem ai làm được nhiều việc tốt.


- HS trả lời: bàn tay em để ôm bố,
mẹ; bàn tay em giúp mẹ việc nhà;…
- HS thực hiện


- HS: Bàn tay là để làm gì?


- HS thể hiện giơ tay, bắt tay nhau.
- HS: Bàn tay là để làm gì?


- HS: vỗ về vai bạn….
- HS nghe.


- HS nghe


- HS cắt bàn tay theo HD của GV
- HS thực hiện.


- HS thực hiện, và treo bàn tay mình
làm lên “ Cây việc tốt” của lớp.
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét, tổng kết.
<b>4. Củng cố (4’)</b>


- Em cảm thấy thế nào khi thực hiện những việc tốt từ đơi bàn tay mình?
- Nhận xét giờ học



<b>5. Dặn dò (1’)</b>
- Chuẩn bị bài sau


__________________________________________
<b>Bồi d ưỡng Học sinh (T1)</b>


<b>Ôn tập: oăng, oăc, oach</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần oăng, oăc, oach


- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần oăng, oăc, oach
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu vần oăng, oăc, oach.
- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.


<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</i>
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài 17A SGK.
- Nhận xét.


- Viết oăng, oăc, oach.
<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
<b>2. Hướng dẫn: (25’)</b>


1. Giới thiệu bài: (1’)


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (25’)


a. Luyện đọc


- Gọi học sinh đọc: lằng ngoằng, ngoặc đơn,
hoặc, xoành xoạch


- Gọi học sinh đọc các từ chứa vần oăng,
oăc, oach


- Phân tích các tiếng.
b. Luyện viết:


- GV viết mẫu lên bảng lằng ngoằng, ngoặc
đơn, hoặc, xoành xoạch


- GV viết mẫu lên bảng.
- GV cho HS viết vở ô li.
- GV nhận xét, sửa sai.


*Trị chơi: “Tìm tiếng có vần oăng, oăc,
oach”



- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi.


<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh cả lớp hát.


- Hs đọc


- HS nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh.


- Hs phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho hs chơi trò chơi.


- GV nhận xét trị chơi, tun dương hs tìm
được nhiều tiếng chứa vần.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (4’)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu hs về luyện lại bài.


- HS chơi trị chơi tìm tiếng.
- Lắng nghe.


_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 22/12/2020</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 29/12/2020</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 36. EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết thứ tự
của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.


- Củng cố kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn
với thực tế.


- Phát triển các NL toán học: NL giao ti p toán h c.ế ọ


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Tranh như trong bài học.
- Một số tình huống thực tế.


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>



Chơi trò chơi “Đố bạn” ôn tập về các số
trong phạm vi 10 phép cộng, phép trừ các số
trong phạm vi 10. HS nêu yêu cầu, mời một
bạn trả lời. Chẳng hạn: đếm từ 0 đến 7, đếm
tiếp từ 6 đến 10,...; 3 + 5 = ?,...


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập </b>
<b>Bài 1 (7’) </b>


- Cho HS thực hiện các phép tính.


Đổi vở, kiểm tra kết quả các phép tính đã
thực hiện.


- HS thực hiện
<b>Bài 2.(7’) </b> Cho HS quan sát tranh vẽ, nhận


biết phép tính thích họp với từng tranh vẽ.
Thảo luận với bạn về chọn phép tính thích
hợp, lí giải bằng ngơn ngữ cá nhân. Chia sẻ
trước lớp.


- HS quan sát tranh vẽ, Chia s trẻ ước
l p.ớ


<b>Bài 3.(8’) HS quan sát hình vẽ, chỉ ra các đồ</b>
vật có dạng khối hộp chữ nhật, khối lập
phương. Chia sẻ với bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV khuyên khích HS liên hệ tìm tình huống


thực tế liên quan đến phép cộng hoặc trừ
trong phạm vi 10.


<b>D.Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?


- Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn
điều gì?


- HS chia s trẻ ướ ớc l p


__________________________________________
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 17B: uê uy ươ</b>
(SGV trang 208, 209)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc



<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:


+ Gv nêu tiếng mới huệ


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
+ HS ghép


(GV ghi vào mơ hình)
+ HS đọc u-ê-uê


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: u-ê-uê và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS nêu có oang muốn có tiếng huệ thêm âm h đứng trước.


+ HS ghép


+ HS nêu cấu tạo huệ


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp h-uê-huê-nặng-huệ


+ HS nêu có huệ muốn có từ áo hoa huệ thêm tiếng hoa đứng trước.
+ HS ghép


+ HS nêu cấu tạo hoa huệ
+ HS đọc nối tiếp hoa huệ
+ HS đọc trơn uê-huệ-hoa huệ


* Thay ê bằng y ta được vần mới là uy


+ HS nghe cô giáo phát âm uy


+ HS ghép


+ Nêu cấu tạo lũy
+ HS đánh vần: u-y-uy


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Có oăng muốn có tiếng lũy ta làm như thế nào?
+ HS nêu thêm âm l và dấu ngã


+ Nêu cấu tạo lũy


+ Hs đánh vần l-uy-ngã-lũy


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: l-uy-ngã-lũy và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS nêu có lũy muốn có từ lũy tre thêm tiếng tre đứng sau


+ Hs cách ghép từ lũy tre
+ Nêu cấu tạo từ lũy tre
+ Đọc trơn từ lũy tre


+ HS đọc trơn uy-lũy-lũy tre


* Vần ươ-huơ-huơ vòi hướng dẫn tương tự.
+ So sánh uê, uy, ươ


<b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>



<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (10’<sub>)</sub>


<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (25’<sub>)</sub>


__________________________________________
<b>Bồi d ưỡng Học sinh (T2)</b>


<b>Luyện viết oăc, ươ, uê</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần oăc, ươ, uê.


- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần oăc, ươ, uê
- Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu vần oăc, ươ, uê


- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.


<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</i>
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài 17B SGK.
- Nhận xét.



- Viết oăc, ươ, uê.
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: (1’)


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (25’)


a. Luyện đọc


- Gọi học sinh đọc oăc, ươ, uê


- Gọi học sinh đọc các từ chứa vần oăc, ươ,


- Phân tích các tiếng.


<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh cả lớp hát.


- HS nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Luyện viết:


- GV viết mẫu lên bảng thoáng mát, khua
khoắng, mới toanh.



- GV viết mẫu lên bảng.
- GV cho HS viết vở ơ li.
- GV nhận xét, sửa sai.


c. Trị chơi: “Tìm tiếng có vần oăc, ươ, uê
- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi.
- Cho hs chơi trò chơi.


- GV nhận xét trị chơi, tun dương hs tìm
được nhiều tiếng có âm vần oăc, ươ, uê
<b>C. Củng cố - dặn dò: (4’)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh.


- HS quan sát
- HS viết vở ơ li.


- HS chơi trị chơi tìm tiếng có vần.
- Lắng nghe.


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 23/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 30/12/2020</b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 17C: uân, uât, uây</b>


(SGV trang 210, 211)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc


<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:


+ Gv nêu tiếng mới chuẩn


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
+ HS ghép


(GV ghi vào mơ hình)
+ HS đọc n


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: u-â-n-uân-uân và cả lớp đọc đồng thanh.


+ HS nêu có uân muốn có tiếng chuẩn thêm âm ch đứng trước, dấu thanh hỏi trên


đầu âm â.


+ HS ghép


+ HS nêu cấu tạo chuẩn


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp ch-uân-chuân-hỏi-chuẩn


+ HS nêu có chuẩn muốn có từ chuẩn bị thêm tiếng bị đứng sau.
+ HS ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ HS đọc trơn uân-chuẩn-chuẩn bị
* Thay n bằng t ta được vần mới là uât
+ HS nghe cô giáo phát âm uât


+ HS ghép


+ Nêu cấu tạo uât


+ HS đánh vần: u-â-t-uât


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: u-â-t-uât-uât và cả lớp đọc đồng thanh.
? Có uât muốn có tiếng xuất ta làm như thế nào?


+ HS nêu thêm âm x và dấu sắc
+ Nêu cấu tạo xuất


+ Hs đánh vần x-uât-xuât-sắc-xuất


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: x-uât-xuât-sắc-xuất-xuất và cả lớp đọc đồng


thanh.


+ HS nêu có xuất muốn có từ sản xuất thêm tiếng sản đứng trước
+ Hs cách ghép từ sản xuất


+ Nêu cấu tạo từ sản xuất
+ Đọc trơn từ sản xuất


+ HS đọc trơn uât-xuất-sản xuất


* Vần uây hướng dẫn t-nguẩy-ngoe nguẩy tương tự.
+ So sánh uân, uất, uây


<b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV) (10’<sub>)</sub>


<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) </b>
HĐ4. Đọc (SGV) (25’<sub>)</sub>


__________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Bài 36. EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết thứ tự
của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.


- Củng cố kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn
với thực tế.


- Phát triển các NL toán học: NL giao ti p toán h c.ế ọ


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Tranh như trong bài học.
- Một số tình huống thực tế.


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trong phạm vi 10 phép cộng, phép trừ các số
trong phạm vi 10. HS nêu yêu cầu, mời một
bạn trả lời. Chẳng hạn: đếm từ 0 đến 7, đếm
tiếp từ 6 đến 10,...; 3 + 5 = ?,...


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập (22’)</b>
<b>Bài 4 (11’) </b>



- Cho HS quan sát mẫu, liên hệ với nhận biết
về quan hệ cộng - trừ, suy nghĩ và lựa chọn
phép tính thích họp, ví dụ: 6 + 2 = 8; 2 + 6 =
8; 8 - 6 = 2; 8 - 2 = 6;... Từ đó, HS tìm kết
quả cho các trường hợp còn lại trong bài.


- HS th c hi n ự ệ


- GV chốt lại cách làm bài. GV nên khuyến
khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các
em.


<b>Bài 5-(11’) Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ</b>
về tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép
tính tương ứng.


- HS quan sát tranh, . Chia s trẻ ước
lóp.


+ Câu a): Có 2 bạn đang chơi bập bênh, có 3
bạn đang chơi xích đu, có 4 bạn đang chơi
cầu trượt. Có tất cả bao nhiêu bạn đang chơi?
Thành lập phép tính: 2 + 3 + 4 = 9.


+ Câu b): Tổ chim có 8 con chim, có 2 con
chim bay đi, sau đó có tiếp 3 con chim bay
đi. Hỏi còn lại mấy con chim?


Thành lập phép tính: 8 - 2 - 3 = 3.



- GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo
cách của các em, HS có thể nêu tình huống
và thiết lập phép tính theo thứ tự khác.
Khuyến khích HS trong lớp đặt thêm câu hỏi
cho nhóm trình bày.


<b>C. Hoạt động vận dụng (5’)</b>


GV khun khích HS liên hệ tìm tình huống
thực tế liên quan đến phép cộng hoặc trừ
trong phạm vi 10.


-HS chia s trẻ ướ ớc l p


<b>D.Củng cố, dặn dị (3’)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?


- Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn
điều gì?


__________________________________________
<b>Tập viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>



<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Chơi trị chơi để tìm từ đã học. (SGV)
<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần (SGV)
<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ3. Viết chữ ghi vần (SGV)


(HS viết bảng và vở Tập viết)


__________________________________________
<b>Bồi d ưỡng Học sinh (T4 )</b>


<b>Bài 17B. uân, uây, uât</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần uân, uây, uât.


- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần uân, uây, uât
- Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu vần n, uây, uât


- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>



<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài 17B SGK.
- Nhận xét.


- Viết uân, uây, uât
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: (1’)


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (25’)


<b>Bài 1. Đọc nối tiếp các thẻ từ</b>
- Gọi học sinh đọc


<b>Bài 2. Đọc và trả lời câu hỏi</b>
- GV đọc mẫu


- Gọi Hs đọc nối tiếp câu
- Gọi Hs đọc câu hỏi
- gọi HS TLCH
- Gọi HS nx


- GV nx: nhảy nhót thoăn thoắt
b. Luyện viết:


<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh cả lớp hát.



- HS nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV cho HS viết vở ô li: nhảy nhót thoăn
thoắt


<b>Bài 3. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống</b>
- GV cho HS đọc tầm


- Gọi HS điền từ
- Gọi Hs nx


- GV nhận xét, sửa sai.


Chốt : xuân, thoăn thoắt, làm trò ảo thuật
c. Trị chơi: “Tìm tiếng có vần n, y, t
- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi.
- Cho hs chơi trò chơi.


- GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs tìm
được nhiều tiếng có âm vần n, y, uât
<b>C. Củng cố - dặn dò: (4’)</b>


- GV nhận xét tiết học.



- HS chơi trị chơi tìm tiếng có vần.
- Lắng nghe.


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 24/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 31/12/2020 </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT </b>
<b>Bài 17D: uyên, uyêt, uyt</b>


(SGV trang 212, 213)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2. Đọc


<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ</b>
- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:


+ Gv nêu tiếng mới chuyền



+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
+ HS ghép


(GV ghi vào mơ hình)
+ HS đọc uyên


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: u-y-ê-n-uyên và cả lớp đọc đồng thanh.


+ HS nêu có uyên muốn có tiếng chuyền thêm âm ch đứng trước, dấu thanh huyền
trên đầu âm ê.


+ HS ghép


+ HS nêu cấu tạo chuyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ HS nêu có chuyền muốn có từ bóng chuyền thêm tiếng bóng đứng sau.
+ HS ghép


+ HS nêu cấu tạo bóng chuyền
+ HS đọc nối tiếp bóng chuyền


+ HS đọc trơn uyên-chuyền-bóng chuyền
* Thay n bằng t ta được vần mới là uyêt
+ HS nghe cô giáo phát âm uyêt


+ HS ghép


+ Nêu cấu tạo uyêt



+ HS đánh vần: u-y-ê-t-uyêt


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: u-y-ê-t-uyêt-uyêt và cả lớp đọc đồng thanh.
? Có uyêt muốn có duyệt ta làm như thế nào?


+ HS nêu thêm âm d và dấu nặng
+ Nêu cấu tạo duyệt


+ Hs đánh vần d-uyêt-duyêt-nặng- duyệt


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: d-uyêt-duyêt-nặng- duyệt và cả lớp đọc đồng
thanh.


+ HS nêu có duyệt muốn có từ duyệt binh thêm tiếng binh đứng sau
+ Hs cách ghép từ duyệt binh


+ Nêu cấu tạo từ duyệt binh
+ Đọc trơn từ duyệt binh


+ HS đọc trơn uyêt-duyệt-duyệt binh


* Vần uyt-tuýt-tuýt còi hướng dẫn tương tự.
+ So sánh uyên, uyêt, uyt


<b>Tạo tiếng mới (SGV)</b>


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10</b>’<sub>)</sub>
<b>c) Đọc hiểu (SGV)</b>


__________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Bài 37. EM VUI HỌC TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS sẽ được trải nghiệm các hoạt động:


- Hát và vận động theo nhịp, chơi trị chơi thơng qua đó cúng cố kĩ năng cộng, trừ
các số trong phạm vi 10.


- Vẽ tranh biếu diễn phép cộng, phép trừ qua đó hiểu ý nghĩa phép cộng, phép trừ.
- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật
gắn với các hoạt động tạo hình.


- Phát triển các NL tốn học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- Bài hát.</b>


<b>- Bút màu, giấy vẽ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) Hát và vận động theo nhịp


HS hát và vận động theo nhịp của
bài hát. Ví dụ: Khi hát “Một với
một là hai” thì HS giơ 2 ngón tay


(mỗi tay 1 ngón) để minh hoạ phép
tính theo lời bài hát.


b) Giơ ngón tay biểu diễn phép
cộng, phép trừ


HS thực hiện theo cặp: đọc phép
tính, giơ ngón tay biểu diễn phép
tính vừa đọc và ngược lại.


<b>b. Hoạt động 2. Cùng nhau tạo hình (10’)</b>
- Cho HS thực hiện theo nhóm: Cùng nắm tay
nhau tạo thành hình vng, hình trịn, hình
chữ nhật, hình tam giác.


- Khuyến khích HS suy nghĩ thay đổi tư thế
tìm các cách tạo hình sáng tạo.


- HS thực hiện


<b>C. Hoạt động 3. Vẽ tranh rồi viết phép </b>
<b>cộng, phép trừ thích hợp (10’)</b>


- Cho HS thực hiện theo nhóm: Vẽ tranh biểu
diễn phép cộng, phép trừ rồi viết phép tính
thích hợp với mỗi tình huống.


- HS thực hiện


- Khuyến khích HS sáng tạo theo cách của các


em.


- Trung bày các sản phẩm của nhóm, cử đại
diện trình bày ý tưởng.


<b>E. Củng cố, dặn dị (5’)</b>
- HS nói cảm xúc sau giờ học.


- HS nói về hoạt động thích nhất trong giờ
học.


- HS nói về hoạt động cịn lúng túng, nếu làm
lại sẽ làm gì.


__________________________________________
<b>Tập viết Tập viết</b>


<b>Tuần 17 (tiết 2)</b>
(SGV trang 215)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
<b>HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG </b>


(HS viết bảng và vở Tập viết)
HĐ4. Viết từ, từ ngữ (SGV) (15’<sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày soạn: 24/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01/01/2021</b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 17E: Vần ít dùng</b>


(SGV trang 214)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5</b>’<sub>)</sub>
<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
<b>1) Đọc vần, từ ngữ</b>


<b>* uya</b>


- Cả lớp: (SGV)
Bổ sung:


+ Gv nêu tiếng mới khuya


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
+ HS ghép uya


(GV ghi vào mơ hình)
+ HS đọc uya



+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: u-y-a-uya-uya và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS nêu có uya muốn có tiếng khuya thêm âm kh đứng trước


+ HS ghép


+ HS nêu cấu tạo khuya


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp kh-uya-khuya


+ HS nêu có khuya muốn có từ đêm khuya thêm tiếng đêm đứng trước
+ HS ghép


+ HS nêu cấu tạo đêm khuya
+ HS đọc nối tiếp đêm khuya


+ HS đọc trơn uya-khuya-đêm khuya
<b>*uyu</b>


+ Thay a bằng u ta được vần mới là uyu
+ HS nghe cô giáo phát âm uyu


+ HS ghép


+ Nêu cấu tạo uyu


+ HS đánh vần: u-y-u-uyu


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: u-y-u-uyu-uyu và cả lớp đọc đồng thanh.
? Có uyu muốn có khuỷu ta làm như thế nào?



+ HS nêu thêm âm kh và dấu hỏi
+ Nêu cấu tạo khuỷu


+ Hs đánh vần kh-uyu-khuyu-hỏi-khuỷu


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: kh-uyu-khuyu-hỏi-khuỷu và cả lớp đọc đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Hs cách ghép từ khúc khuỷu
+ Nêu cấu tạo từ khúc khuỷu
+ Đọc trơn từ khúc khuỷu


+ HS đọc trơn uyu-khuỷu-khúc khuỷu


* Vần uynh-huynh-phụ huynh và uych-huỵch-huỳnh huỵch hướng dẫn tương tự.
<b>TIẾT 2</b>


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20</b>’<sub>)</sub>
<b>1) Đọc vần, từ ngữ</b>


*eng


+ Gv nêu tiếng mới xẻng


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
+ HS ghép eng


(GV ghi vào mơ hình)
+ HS đọc eng



+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: e-ng-eng và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS nêu có eng muốn có tiếng xẻng thêm âm x đứng trước


+ HS ghép


+ HS nêu cấu tạo xẻng


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp x-eng-xeng-hỏi-xẻng-xẻng
*ec


+ Gv nêu tiếng mới téc


+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học
+ HS ghép ec


(GV ghi vào mơ hình)
+ HS đọc ec


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: e-c-ec và cả lớp đọc đồng thanh.


+ HS nêu có ec muốn có tiếng téc thêm âm t đứng trước và dấu thanh sắc
+ HS ghép


+ HS nêu cấu tạo téc


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp t-éc-téc-sắc-téc


+ HS nêu có téc muốn có từ téc nước thêm tiếng nước đứng sau
+ Hs cách ghép từ téc nước



+ Nêu cấu tạo từ téc nước
+ Đọc trơn từ téc nước


+ HS đọc trơn ec-téc-téc nước
*ec


+ Gv nêu vần mới oeo


+ GV nêu vần mới hôm nay học
+ HS ghép oeo


(GV ghi vào mơ hình)
+ GV đánh vần o-e-o-oeo


+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: o-e-o-oeo và cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS nêu có oeo muốn có tiếng khoeo thêm âm kh đứng trước


+ HS ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ HS đánh vần, đọc trơn kh-oeo-khoeo


+ HS nêu có khoeo muốn có từ khoeo chân thêm tiếng chân đứng sau
+ Hs cách ghép từ khoeo chân


+ Nêu cấu tạo từ khoeo chân
+ Đọc trơn từ khoeo chân


+ HS đọc trơn oeo-khoeo-khoeo chân
<b>a) từ ngữ (SGV) (15’)</b>



__________________________________________
<b>Hoạt động Trải nghiệm (SHL)</b>


<b>SINH HOẠT LỚP Tuần 17</b>


<b>Chủ đề: CÙNG NHAU LÀM VIỆC TỐT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nêu được những hoạt động tự phục vụ ở nhà
-Thục hiện được 1 số việc tự phục vụ ở nhà


Hình thành năng lực tự chủ, hình thành được thói quen, nếp sống sinh hoạt và kĩ
năng tự phục vụ bản thân.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-GV : Sách HĐTN, phiếu đánh giá của GV</b>
-HS : Sách HĐTN, phiếu đánh giá của HS
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>III. Các hoạt động giáo dục</b>


<b>1. Sơ kết các hoạt động trong tuần (10’)</b>


- Nhận xét, đánh giá về các mặt hoạt động trong tuần.
a. Đạo đức: Đi học đây đủ, đúng giờ.


b. Học tập: Tích cực trong các giờ học để HS đạt nhiều lời khen.
c. Thể dục vệ sinh: Tập bài TDGG Covid.



<b>2. Phương hướng tuần tới – Phát động thi đua.</b>
- Thực hiện các việc lầm tốt, chia sẻ, yêu thương.
- Rèn luyện chăm sóc bản thân.


- Duy trì tác phong nề nếp.


<b>3. Hoạt động trải nghiệm (25’): Cùng nhau làm việc tốt</b>


Hoạt động của GV <b> Hoạt động của HS</b>
<b> 1.Nhận biết khám phá: GV cho HS nghe bài hát </b>


Khúc Hát Đôi Bàn Tay, Nhạc sỹ Phạm Tuyên
- Bài hát nói đến Bé đang tập làm gì?


- GV nhận xét , chuyển ý vào bài mới.
<b>2.Tìm hiểu mở rộng: </b>


<b>*Hoạt động 1: Kể việc tốt đã làm</b>
a.Mục tiêu:


-Biết kể việc tốt đã làm như thế nào?
b.Cách tiến hành:


-GV lần lượt gọi HS kể lại việc tốt đã làm


-GV nhận xét, chốt ý: Việc tốt giúp bản thân và mọi
người vui lên, chứa tình cảm và sự ấm áp.


-HS nghe bài hát và vỗ tay


theo nhạc nhạc


-Bé tập đánh răng.
-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.Thực hành vận dụng:</b>


<b>*Hoạt động 2: Thể hiện lại 1 số tình huống có việc </b>
làm tốt


- Thảo luận nhóm 4


- Kể, phân vai thể hiện việc làm tốt
-Gọi đại diện nhóm chia sẻ


-HS nhận xét
-GV nhận xét


-Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<i>2.Chia sẻ những việc tự phục vụ ở nhà mà em đã </i>
<i>thực hiện</i>


- Kể cho nhau nghe về những việc tốt mà em đã
thực hiện?


-Cho HS thi đua tự sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân
-Nhận xét, TDHS.


- GDHS: Ở nhà các em cố gắng tự phục vụ những


việc mà các em có thể tự làm được. Từ đó các em
sẽ hình thành thói quen tự chăm sóc bản thân mình
rồi.


<b>4.Đánh giá phát triển:</b>


-Nhận xét đánh chung các việc HS đã thể hiện.
-dặn dò về nhà làm thật nhiều việc vừa sức để tự
phục vụ bản thân


sung ý kiến
-Lắng nghe.


-Lắng nghe.


-Cá nhân kể các việc đã tự
phục bản thân khi ở nhà.
-Thi đua thực hiện.
-Lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×