Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.47 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 42: ưu, ươu</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Học sinh đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu,
nai đã ở đấy rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài học.
<b> . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Học sinh đọc và viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu
quý.
- Đọc câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa
vải thiều đã về.
- Giáo viên nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu. ( 2’)
2. Dạy vần:
Vần ưu
a. Nhận diện vần: (3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ưu
- Gv giới thiệu: Vần ưu được tạo nên từ ư và u.
- So sánh vần ưu với au
- Cho hs ghép vần ưu vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: ( 10’)
- Gọi hs đọc: ưu
- Gv viết bảng lựu và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng lựu.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài học sinh nêu
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
(Âm l trước vần ưu sau, thanh nặng dưới ư.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: lựu
- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ưu- lưu- nặng-
lựu.
- Gọi hs đọc toàn phần: ưu- lựu – trái lựu.
Vần ươu:
(Gv hướng dẫn tương tự vần ưu.)
- So sánh ươu với ưu.
(Giống nhau: Kết thúc bằng u. Khác nhau: ươu
bắt đầu bằng ươ, vần ưu bắt đầu bằng ư).
c. Đọc từ ứng dụng: (7’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chú cừu, mưu trí,
bầu rượu, bướu cổ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7’)
- Gv giới thiệu cách viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu
sao.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra
bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: cừu, hươu.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (6’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Hổ, báo, gấu,
hươu, nai, voi.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Những con vật này sống ở dâu?
+ Em còn biết những con vật nào ở trong rừng
nữa?
c. Luyện viết: (7’)
- Gv nêu lại cách viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu
sao.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như vần ưu.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Hs viết bài.
____________________________________
<i><b>Ngày soạn: 12/ 11/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Bài 39: Luyện tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>
1. Kiến thức:
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs làm bài:
+ Số?
4 - 0 = ... 4 = 5 - …
5 - 2 + 0= ... 5 = …- 0
+ (>, <, =)?
5 - 0 ... 2 5 - 1 ... 2 + 3
5 - 4 ... 1 + 3 4 + 1 ... 5 - 0
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
a. Bài 1: Tính: (7’)
- Nhắc nhở học sinh viết kết quả phải thẳng cột.
- Cho hs làm bài.
- Cho hs nhận xét.
b. Bài 2: (7’)
- Cho học sinh nêu lại cách tính.
- Cho hs làm bài rồi chữa.
5 - 1- 2=….. ; 4 - 1- 1=….. ; 3 – 1 - 1=…..
5 - 1- 2=….. ; 5 - 2 - 1 = ….; 5 – 2 - 2=….
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Hs nêu nhận xét.
- Học sinh nêu.
- Hs làm bài.
- Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Cho hs nhận xét.
d. Bài 4: (7’) Viết phép tính thích hợp:
- Yêu cầu hs quan sát tranh rồi tập nêu bài tốn,
viết phép tính thích hợp: 5- 2= 3 5- 1= 4
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Trò chơi “Đoán kết quả nhanh”.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- 2 hs lên bảng chữa bài.
____________________________________________
<b>Học vần</b>
<b>Bài 43: Ôn tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -u và -o.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Sói và Cừu.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Nghe kể đoạn chuyện Sói và Cừu
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bảng ôn tập.
- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể Sói và Cừu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho hs đọc và viết các từ: chú cừu, mưu trí,
bầu rượu, bướu cổ.
- Gọi hs đọc: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ
suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
- Gv nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần ưu, ươu.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu: Gv nêu
2. Ôn tập:
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng con.
- 2 hs đọc.
a. Các vần vừa học: ( 20’)
- Cho hs nhớ và nêu lại những chữ vừa học
trong tuần.
- Gv ghi lên bảng.
- Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng lớp.
- Gọi hs phân tích cấu tạo của tiếng: au, ao.
- Yêu cầu đọc đánh vần vần au, ao.
- Yêu cầu hs ghép âm thành vần.
- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.
b. Đọc từ ứng dụng: (7’)
- Gọi hs đọc các từ: ao bèo, cá sấu, kì diệu.
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: kì diệu
c. Luyện viết: (10’)
- GV viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: cá
sấu. kì diệu
- Quan sát hs viết bài.
- Gv nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài-kết hợp kiểm tra xác xuất.
- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng: Nhà Sáo
Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, có nhiều
châu chấu, cào cào.
- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
b. Kể chuyện: (15’)
- Gv giới thiệu tên truyện: Sói và Cừu.
- Gv kể lần 1, kể từng đoạn theo tranh.
- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu
chuyện.
+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?
+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở
đâu?
+ Tranh 1: Sói và Cừu đang làm gì? Sói trả lời
Cừu như thế nào?
+ Tranh 2: Sói đã nghĩ và trả lời như thế nào?
+ Tranh 3: liệu Cừu có bị ăn thịt khơng? Điều gì
xảy ra tiếp đó?
+ Tranh 4: Như vậy chú Cừu thông minh của
chúng ta ra sao.
- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.
- Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện.
- Nêu ý nghĩa:
+ Sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền tội.
- Nhiều hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Vài hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs viết bài vào bảng con.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát, nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Vài hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs trả lời.
- Vài hs kể từng đoạn.
- Hs kể.
+ Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt
chết.
c. Luyện viết: (7’)
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nêu lại cách viết từ: cá sấu. kì diệu
- Nhận xét bài viết.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ơn
tập. Hs nêu lại các vần vừa ôn.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 44.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Mở vở viết bài.
<i><b>Ngày soạn: 06/11/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Bài 40: </b>
1. Kiến thức:
- Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi
0 cho kết quả chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi học sinh làm bài: Tính:
5 -…= 3; 5 -…= 1; 5 -…= 2
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:(7’)
a. Phép trừ 1- 1= 0
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và nêu bài
toán.
- Gợi ý để hs nêu: “1 con vịt bớt một con vịt cịn lại
khơng con vịt”
- Gv ghi bảng: 1- 1= 0
b. Phép trừ 3- 3= 0
(Tiến hành tương tự 1-1=0).
- Giáo viên có thể nêu thêm một số phép trừ nữa
như:
2- 2= 0; 4- 4= 0
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs quan sát và nêu bài
toán.
- Rút ra nhận xét: “Một số trừ đi số đó thì bằng 0”
2. Giới thiệu phép trừ: “Một số trừ đi 0” ( 7’)
- Cho hs quan sát hình vẽ bên trái và nêu bài toán.
- Gv nêu vấn đề: “Khơng bớt hình vng nào là bớt
0 hình vng”
- Gợi ý để học sinh nêu: “4 hình vng bớt 0 hình
vng cịn 4 hình vng.”
- Gv viết lên bảng: 4 - 0 = 4, gọi hs đọc.
b. Giới thiệu phép trừ: 5- 0 = 5
- Tiến hành tương tự: 4 - 0 = 4
- Có thể cho hs nêu thêm một số phép trừ như:
1- 0 = 1; 3- 0 = 3
- Gv rút ra nhận xét: “Một số trừ đi 0 bằng chính số
đó”.
3. Thực hành:
a, Bài 1:( 5’) Tính:
- Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
b, Bài 2: ( 5’) Tính:
- Hs tự làm bài.
- Củng cố cho hs về tính chất giao hoán của phép
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
c, Bài 3: ( 5’) Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs xem tranh, nêu bài tốn và viết phép tính
thích hợp: 3- 3= 0 2- 2= 0
- Gọi hs chữa bài.
- Cho hs nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Trò chơi “Thi điền kết quả nhanh, đúng”
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.
- Hs nêu lại.
- Hs nêu
- Vài hs đọc.
- Hs đọc.
- Hs nêu lại.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Đổi chéo bài kiểm tra
- Hs làm theo cặp.
- Vài hs làm trước lớp.
- Hs nêu.
<i><b>_________________________________________</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 44: on, an</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Đọc được câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn thỏ mẹ thì dạy con nhảy
múa.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
*QTE: <i>Trẻ em có quyền được học tập, được cha mẹ yêu thương dạy dỗ. Trẻ em có </i>
<i>quyền được kết giao bạn bè.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Học sinh đọc và viết: ao, êu, iêu, ao bèo, cá sấu.
- Đọc câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi.
Sáo ưa nơi khơ ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
- Giáo viên nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần on
a. Nhận diện vần: (3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: on
- Gv giới thiệu: Vần on được tạo nên từ o và n.
- So sánh vần on với oi
- Cho hs ghép vần on vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (10’)
- Gv phát âm mẫu: on
- Gọi hs đọc: on
- Gv viết bảng con và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng con.
(Âm c trước vần on sau)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: con
- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- on- con.
- Gọi hs đọc toàn phần: on- con - mẹ con.
Vần an:
(Gv hướng dẫn tương tự vần on.)
- So sánh an với on.
(Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: an bắt
đầu bằng a, vần on bắt đầu bằng o).
c. Đọc từ ứng dụng: (5’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau non, hòn đá, thợ
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần on.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs thực hành như vần on
- 1 vài hs nêu.
hàn, bàn ghế
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7’)
- Gv giới thiệu cách viết: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (15’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ
mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: con, đàn, cịn.
<i>* Trẻ em có quyền được học tập, được cha mẹ yêu </i>
<i>thương dạy dỗ.</i>
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói: (7’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bé và bạn bè.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các bạn em là ai? Họ ở đâu?
+ Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những cơng
việc gì?
<i>* Trẻ em có quyền được kết giao bạn bè.</i>
c. Luyện viết: (7’)
- Gv nêu lại cách viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 43.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<i><b>Ngày soạn: 07/11/2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Bài 41: Luyện tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Giúp hs củng cố về:</b>
1. Kiên thức:
- Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0.
- Bảng trừ và làm tính trừ trong
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Gọi hs tính:
3 - 3 = 4 - 0 =
5 - 5 = 2 - 0 =
- Nhận xét.
<b>B. Luyện tập: </b>
a. Bài 1: ( 6’) Tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Cho hs nhận xét.
b. Bài 2: ( 6’) Tính:
- Yêu cầu hs tính theo cột dọc.
- Lưu ý hs viết thẳng cột.
- Cho hs nhận xét bài làm.
- Gọi hs nêu cách tính: 2- 1- 1=
- Yêu cầu hs làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
d. Bài 4:( 5’) (>, <, =)?
- Cho hs tự làm bài rồi chữa.
- Cho hs nhận xét bài làm.
e. Bài 5: ( 6’) Viết phép tính thích hợp:
- Yêu cầu hs quan sát hình nêu bài tốn rồi viết
phép tính thích hợp: 4- 4 = 0 3- 3 = 0
- Gọi hs chữa bài.
- Cho hs nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs tính.
- Hs làm bài.
- 5 hs điền kết quả.
- Hs nêu nhận xét.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs kểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
<i><b>_________________________________________</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 45: </b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.
2. Kĩ năng:
- Đọc được câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
3. Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
* QTE: <i>Trẻ em có quyền được tham gia, kết giao bạn bè. Trẻ em có quyền được </i>
<i>học tập, vui chơi.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) </b>
- Học sinh đọc và viết: con sáo, hòn than.
- Đọc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn thỏ
mẹ thì dạy con nhảy múa
- Giáo viên nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<b>B. Bài mới :</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần ân
a. Nhận diện vần: ( 3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ân
- Gv giới thiệu: Vần ân được tạo nên từ âvà n.
- So sánh vần ân với on.
- Cho hs ghép vần ân vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: ( 5’)
- Gv phát âm mẫu: ân
- Gọi hs đọc: ân
- Gv viết bảng cân và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng cân.
(Âm c trước vần ân sau)
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Yêu cầu hs ghép tiếng: cân
- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- ân- cân.
- Gọi hs đọc toàn phần: ân- cân- cái cân.
Vần ăn: ( 13’)
(Gv hướng dẫn tương tự vần ân.)
- So sánh ân với ăn.
( Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: ân bắt đầu
bằng â, vần ăn bắt đầu bằng ă).
c. Đọc từ ứng dụng: ( 7’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: bạn thân, gần gũi, khăn
rằn, dặn dò.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: ( 7’)
- Gv giới thiệu cách viết: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:( 17’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ
lặn.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: thân, lặn.
<i>* Trẻ em có quyền được tham gia, kết giao bạn bè.</i>
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói:( 7’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Nặn đồ chơi.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Đồ chơi thường nặn bằng gì?
+ Sau khi nặn đồ chơi xong con cần làm những việc gì?
<i>* Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi.</i>
c. Luyện viết:( 6’)
- Gv nêu lại cách viết: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.
- Gv quan sát, hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs thực hành như vần
ân
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
<b>C. Củng cố, dặn dò:( 5’) </b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới.
- Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 46.
<i><b>Ngày soạn: 08/11/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài ….. </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh viết đúng các từ ngữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Chữ viết mẫu- bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’) </b>
- Học sinh viết: Ngày hội - đồ chơi.
- Cả lớp quan sát nhận xét
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu</b>
<b>2. Hướng dẫn cách viết: ( 15’) </b>
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: cái kéo, trái
đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
+ Cái kéo: Gồm 2 tiếng, viết tiếng cái trước, tiếng kéo
sau. Dấu sắc được đặt trên chữ cái e và chữ cái a.
+ Trái đào: Tiếng trái viết trước, đào viết sau. Dấu sắc
đặt trên chữ a, dấu huyền đặt trên a trong tiếng đào.
+ Sáo sậu: Tiếng sáo viết trước, dấu sắc đặt trên chữ a,
Giáo viên hướng dẫn viết các từ líu lo, hiểu bài, yêu cầu
tương tự các từ trên.
- Cho học sinh viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở:(15’) </b>
<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs viết bảng.
- Học sinh quan sát.
- Nêu nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết vào vở.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.
<b>____________________________________</b>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 10: </b>
1. Kiến thức:
- Học sinh viết đúng các từ: Rau non, chú cừu, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Chữ viết mẫu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’) </b>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu: Gv nêu
2. Hướng dẫn cách viết:( 15’)
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Rau non,
chú cừu, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa.
- Giáo viên viết mẫu lần 1.
- Giáo viên viết mẫu lần 2.
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
+ Chú cừu: Gồm hai tiếng, tiếng cừu có dấu huyền đặt
trên chữ ư.
+ Rau non: Gồm hai tiếng, có tiếng non chữ cái n viết
trước on viết sau.
+ Thợ hàn: Tiếng thợ có dấu nặng dưới ơ, hàn có dấu
huyền ở trên a.
+ Dặn dị: Viết tiếng dặn có dấu nặng dưới ă, dấu huyền
trên o.
- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ <i>khôn lớn, cơn </i>
<i>mưa.</i>
- Cho học sinh viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh quan sát
- Nêu nhận xét
- Hs theo dõi.
3. Hướng dẫn viết vào vở:( 15’)
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
<b>C. Củng cố- dặn dị: (3’)</b>
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết vào vở.
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.
<b>____________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 42: </b>
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về:
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng một số với 0.
- Phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài:
+ Tính:
2- 1- 1 = 3- 1- 2 =
5- 3- 0 = 4- 0- 2 =
+ (>, <, =)?
5- 3 ... 2 3- 3 ... 1
5- 1 ... 3 4- 0 ... 0
- Gv nhận xét.
<b>B. Luyện tập: </b>
Bài 1: ( 7’) Tính:
- Yêu cầu hs tính theo cột dọc.
5 4 2 5 4 3
- + + - - +
3 1 2 1 3 2
2 5 4 4 1 5
- Cho hs nhận xét bài.
- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.
Bài 2: ( 7’) Tính:
- Cho hs tự làm bài rồi chữa.
2+ 3 = 5 4 + 1 = 5 1+ 2 = 3 3+ 1 = 4
3 + 2 = 5 1+ 4 = 5 2+ 1 = 3 1+ 3 = 4
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.
- Hs nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs tự làm bài.
- Cho hs nhận xét bài làm.
Bài 3: ( 7’) (>, <, =)?
- Cho hs nêu cách điền dấu.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Cho hs nhận xét.
d. Bài 4: ( 7’) Viết phép tính thích hợp:
- u cầu hs nêu bài tốn, viết phép tính thích hợp:
3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
- Gọi hs trình bày trước lớp.
- Cho hs nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- Hs nêu.
- Nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- Vài hs thực hiện.
- Hs nêu.
<b>______________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP </b>
1. Kiến thức :
- Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy .
- HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.
2. Kĩ năng: HS có thói quen phê và tự phê.
3. Thái độ HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>
<b>1.Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.( 15’) </b>
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
<b>2. GV CN nhận xét chung.( 10’) </b>
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>
...
...
...
...
<b>a) Nề nếp</b>
- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>
<b>b) Học</b>
- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.
- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
<b>c) Công tác khác</b>
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.
- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy.
- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
<b>__________________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<i><b>Ngày soạn: 04/11/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>
1. Kiến thức: Củng cố cách làm tính cộng, trừ trong phạm vi 3, 4.
2. Kĩ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng, trừ.
3. Thái độ: Biết vận dụng làm bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng phụ, vở ô li, tranh con thỏ bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của gv</b> Hoạt động của hs
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
Điền (>, <, =)?
- Gọi hs làm bài.
3 + 2 ... 3
4 - 2 = …
3 - … = 2
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
- GV giới thiệu bài
<b>2. Ôn tập:</b>
Bài 1: Tính (10’)
3 4 3 3 4 4
2 2 1 …. ….. …..
2 3 1
- Gv hd hs làm bài.
- Hs làm bài.
- Con dựa vào đâu để làm bài?
- Hs và gv nhận xét.
- 3 hs lên bảng làm.
Bài 2: HD HS điền dấu vào chổ chấm (10’)
(Nhắc HS so sánh rồi mới điền).
VD: 3 – 2 < 3 – 1.
- Yêu cầu HS làm lại vào vở ô li:
2 < 4 – 1 3 – 2 < 3 – 1
3 = 4 – 1 4 – 1 < 4 – 2
4 > 4 – 1 4 – 1 = 3 + 0
Bài 3: HD HS viết số thích hợp vào ơ trống. (10’)
- Cho HS xem tranh: Có 4 con thỏ đang chơi, có 2
con bỏ đi. Hỏi còn lại mấy con?
- GV hướng dẫn hs nhìn tranh nêu bài tốn.
- Gọi hs nêu bài toán.
- Lớp làm bài, hs lên bảng làm.
- Vậy ta ghi phép tính: 4 – 2 = 2
- Hs và gv nhận xét.
<b>C. Củng cố- Dặn dò: (3’)</b>
- Gọi HS lên bảng làm tính nhanh:
4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 =
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc lại bảng cộng và trừ đã học.
- Hs làm bài.
- 3 hs nêu.
- 1 hs lên bảng, lớp làm vở.
<b>________________________________________________</b>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>THỰC HÀNH (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ưu, ươu</b>
<b>2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng, đọc đúng vần đã học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng ôn nh sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Cho hs viết: Bé yêu bố mẹ nhiều.
- Gọi hs đọc đoạn văn: Rùa và thỏ (2)
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (3') </b>
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập</b>
<b>Bài 1: Nối chữ với hình.(7')</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn hình thích hợp có</b>
tiếng đó để nối.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
sinh tìm và nối đúng.
<b>Bài 2:Đọc đoạn văn: Hươu, Cừu và Sói (1)(7')</b>
- Yêu cầu HS đọc các khổ thơ.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ưu, ươu
<b>3. Luyện viết: (10')</b>
- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.
- HS viết vào vở thực hành:
Hơu và mẹ ra suối chơi.
<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:(3')</b>
- Cho hs tìm tiếng cha âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học.
<i><b>__________________________________________________</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 06/11/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>THỰC HÀNH (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần on, an</b>
<b>2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng, biết vận dụng vào bài học.</b>
<b>3. Thái độ: Học sinh yêu thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng ơn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>
- Cho hs viết: Hươu và mẹ ra suối chơi.
- Gọi hs đọc bài văn: Hươu, Cừu, và Sói.(1)
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (3') </b>
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b>Bài 1: : Tiếng nào có vần on? Tiếng nào có vần</b>
<b>an? (5')</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có</b>
trong tiếng đó để đánh dấu.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dơng những học
sinh tìm và nối đúng.
<b>Bài 2: Đọc đoạn văn: Hươu, Cừu và Sói (2)(10')</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần on, an,an.
<b>3. Luyện viết: (10')</b>
<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- HS tìm và đọc lên trớc lớp.
- HS đọc nối tiếp câu.
- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét. - HS viết: Lon xon gà con
mới nở.
<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:(2') </b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.
______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 07/11/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng T iếng Việt</b>
1. Kiến thức: Rèn cho hs đọc đúng các vần đã học
2. Kĩ năng: HS đọc đúng từ , câu có các vần đã học
3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Gv : bảng phụ
Hs: Vở ô li
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1- GTB : Trực tiếp
2- Bài giảng
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
<b>a. Đọc vần : 7p </b>
ai ay ao eo au
âu iu êu uôi ươi
- Gv : sửa phát âm cho hs
- So sánh vần : ai với ay(giống: có âm a đứng
đầu vần; Khác: i – y)
ao với au (giống: có âm a đứng
đầu vần; Khác: o – u)
<b>b. Đọc từ : 15p</b>
buổi trưa múa hát líu lo
khế chua say sưa cái lều
giẻ lau cúi chào bụi tre
? Khi đọc từ em cần đọc ntn ?( đọc đúng và đọc
to, rõ ràng)
- Gv : cho hs đọc toàn từ
- Gv nhận xét.
<b>c. Đọc câu : 15p</b>
Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả .
Để nghỉ trưa trên đồi tổ em chịu khó làm lều
trại .
Bé Thảo chưa bao giờ đi máy bay.
- Gv : đọc mẫu
- HS : đọc ( cá nhân , đồng
thanh )
-2 hs nêu
- Hs đọc , hs khác nxét
Đọc đồng thanh.
-5 hs đọc,cả lớp.
? Khi đọc câu này em đọc ntn ?( đọc đúng và
ngắt nghỉ đúng dấu câu)
Thi đọc : GV nêu cách thi
3. Củng cố - dặn dị : 1p
- Gv : Bài hơm nay chúng ta đã được ôn lại các
vần đã học.
- Gv: nhận xét giờ học
- 1 hs nêu
- Hs thi.
______________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 08/11/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>THỰC HÀNH (TIẾT 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ân, ăn
<b>2. Kĩ năng</b>
- Đọc và viết được câu ứng dụng, biết vận dụng vào bài học.
<b>3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>
- Cho hs viết: Lon xon gà con mới nở.
- Gọi hs đọc bài văn: Hươu, Cừu và Sói (2)
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2') </b>
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b>Bài 1: Nối tiếng với vần.(5')</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có</b>
trong tiếng đó để nối.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm và nối đúng.
<b>Bài 2: Đọc bài văn: Hươu, Cừu và Sói (3) (10')</b>
- Yêu cầu HS đọc các câu văn.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ân, ăn
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những
học sinh tìm và nối đúng.
<b>3. Luyện viết: (10')</b>
- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.
<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- HS tìm và đọc lên trước lớp.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.
<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DỊ(3') </b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.
<b>_____________________________________________</b>
<b>Hoạt động Ngoài giờ</b>
<b>CHỦ ĐIỂM: BIẾT ƠN THẦY CƠ GIÁO</b>
<b>BÀI: HỘI VUI HỌC TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Góp phần củng cố kiến thức, kĩ năng các môn học.
- Phát triển tính chủ đơng, tích cực học tập của học sinh.
- Tạo khơng khí thi đua vui tươi, phấn khởi trong học tập.
- Rèn kĩ năng giao tiếp, ra quyết định cho học sinh.
<b>II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN </b>
Các câu hỏi, tình huống, phần thưởng, các tiết mục văn nghệ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<i><b>Bước 1: Chuẩn bị: (5p)</b></i>
- Gv thông báo cho học sinh trong lớp kế
hoạch tổ chức hội thi.
- Họp ban cán sự phân công nhiệm vụ.
- Gv chuẩn bị các câu hỏi, bài tập, câu đố vui
cùng đáp án. (Chuẩn bị trước)
<i><b>Bước 2: Tiến hành hội vui học tập (25p)</b></i>
- Kê bàn học theo hình chữ U.
- Văn nghệ mở màn hội thi.
- Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu, thơng
báo chương trình của hội thi. Mời 2 đội thi
ngồi vào vị trí của mình.
- Thực hiện các phần thi:
- Phần thi kiến thức được tổ chức dưới hình
thức “ Rung chuông vàng”
- Giáo viên lần lượt nêu câu hỏi
? Người sinh ra bố mẹ mình là ai?
? Bạn Bình có 5 quả bóng bay, Bình cho
Phương 2 quả. Hỏi Bình cịn lại bao nhiêu
quả bóng bay?
? Kể tên các loại rau mà em biết?
? Đây là một loại đồ chơi, khi có gió sẽ bay
lên cao và có những tiếng kêu vi vu rất vui
tai?
? 3 + 1 = mấy?
? 5 – 4 = mấy?
- Học sinh suy nghĩ và ghi kết quả vào bảng
con. Học sinh nào trả lời sai bị mời ra ngoài
làm cổ động viên.
- Phần thi xử lí tình huống…
Lắng nghe
Lắng nghe
Thi
- Ơng, bà
- 3 quả
- Rau muống, cải, …
- Diều sáo
- 4
- 1
a) Bạn Huy trong lớp khơng có bút mực viết
vì để qn ở nhà. Em có 2 cái bút trong hộp
b) Bạn Mai đang chạy bị ngã, em nhìn thấy
em sẽ làm gì?
- GV nhận xét
<i><b>Bước 3: Nhận xét, đánh giá (5p)</b></i>
- Công bố kết quả hội thi.
- Giáo viên trao phần thưởng
- Hát tập thể một bài
- Lắng nghe