Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

he thong hoa ve hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Hiđrocacbon no</b></i>
<i>(Ankan,</i>
<i>xicloankan)</i>


<i><b>Hiđrocacbon</b></i>
<i><b>khơng no (Anken,</b></i>


<i>ankađien, ankin)</i>


<i><b>Hiđrocacbon thơm</b></i>


<b>Lý tính</b> - Trạng thái vật lý: C1 – C4: khí, C5: lỏng, rắn.


- Tính tan: Tan ít trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.


- Khi phân tử khối tăng dần: nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy tăng dần.


<b>H</b>


<b>óa</b>


<b> t</b>


<b>ín</b>


<b>h</b> <i><sub>Phản ứng thế</sub></i> <sub>- Thế halogen: </sub>
+ Cl2 (ánh sáng): thế
khơng chọn lọc.
+ Br2 (nhiệt độ): thế
có chọn lọc.



<i>* Lưu ý: Phản ứng</i>
cộng mở vòng ở
xicloankan có 3, 4
cạnh đặc trưng hơn
phản ứng thế.


- Ank-1-in có khả
năng thế với ion kim
loại (Ag+<sub>, Cu</sub>+<sub>): </sub>


<i>Ví dụ: CH≡CH +</i>
2Ag[NH3]2OH →
4NH3 + AgC≡CAg (↓


vàng) + 2H2O


<i>* Lưu ý: </i>


Nhận biết liên kết ba
ở đầu mạch.


- Thế vào vịng
benzen (halogen,
nitro hóa): quy tắc
thế).


- Thế vào nhánh
ankyl.


<i>Phản ứng cộng</i> - Xicloankan 3, 4


cạnh: cộng mở vòng
+ 3 cạnh: cộng với
H2, X2, axit HX.
+ 4 cạnh: chỉ cộng
với H2.


*
anken bất đối xứng


ankin bất đối
xứng (1:1)
(sản phẩm chính tuân
theo quy tắc
Maccopnhicop).
- Ankin + H2
(Pd/PbCO3, t0) →
anken; + H2 (Ni, Pd,
Pt/t0<sub>) → anken hoặc</sub>
ankan.


* Ankađien liên hợp
+ tác nhân (1:1): cộng
(1,2) ở nhiệt độ thấp;
cộng (1,4) ở nhiệt độ
cao.


<i>* Lưu ý: Dùng dung</i>
dịch brom để nhận
biết hiđrocacbon
không no.



- Cộng với H2.
- Benzen còn cộng
được với clo (ánh
sáng).


<i>Phản ứng</i>
<i>trùng hợp</i>


- <sub>- Anken.</sub>


- Ankađien liên hợp:
trùng hợp (1,2) và
(1,4).


- Ankin: đime hóa và
trime hóa axetilen.




<i>-Phản ứng tách</i> <sub>- Tách ở liên kết C-C</sub>
(cracking).


<i>* Lưu ý: Từ C</i>4, sản
phẩm tách có nhiều


-


-Tác nhân bất



đối xứng + xt<sub>t</sub>o


xt
to


to


to


t<sub>t</sub>oo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hiđrocacbon no</b></i>


<i>(Ankan, xicloankan)</i> <i>(Anken, ankađien, ankin)<b>Hiđrocacbon khơng no</b></i>


<i><b>Hiđrocacbon thơm</b></i>


<b>Lý tính</b> - Trạng thái vật lý: ………...


- Tính tan: ………….trong nước, ……….trong dung môi hữu cơ.
- Khi phân tử khối tăng dần: nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy ………..


<b>Hóa</b>


<b>tính</b> <i>Phản ứngthế</i>


<i>Phản ứng</i>
<i>cộng</i>
<i>Phản ứng</i>
<i>trùng hợp</i>


<i>Phản ứng</i>


<i>tách</i>


<i>Phản ứng</i>
<i>oxi hóa</i>


<i>khơng</i>
<i>hồn tồn</i>
<i>Phản ứng</i>
<i>oxi hóa</i>
<i>hồn toàn</i>
<b>Điều</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×