Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

trường đh sư phạm đại học huế đề thi trắc nghiệm môn hóa học kpb năm 2009 thời gian làm bài 90 phút 55 câu trắc nghiệm mã đề thi 130 họ tên thí sinh số báo danh câu 1 trung hòa 500 ml dung dịch ax

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.49 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM
ĐẠI HỌC HUẾ

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC
KPB NĂM 2009

Thời gian làm bài: 90 phút;
(55 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 130

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trung hòa 500 ml dung dịch axit hữu cơ đơn chức X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,10 M. Cơ
cạn dung dịch sau trung hịa thu được 1,92 gam muối khan. Trong dung dịch có
A. axit C2H5COOH nồng độ 0,04 M.
B. axit C3H7COOH nồng độ 0,04 M.
C. axit C2H5COOH nồng độ 0,2 M.
D. axit CH3COOH nồng độ 0,04 M.
Câu 2: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình:
A. Na2CO3 và P2O5
B. H2SO4 và KOH
C. NaHCO3 và P2O5
D. NaOH và H2SO4
Câu 3: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm C=O là anđehit.
B. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm-CH=O.
C. Các chất trong phân tử chứa C, H, O đều thuộc loại anđehit.
D. Anđehit và xeton đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dd NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glixerol.
Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phịng. Tính khối lượng xà phịng thu được.
A. 55,08 gam


B. 153 gam
C. 58,92 gam
D. 91,8 gam
Câu 5: Có hỗn hợp rắn gồm NaCl, MgCO 3, NH4NO3, Cu(NO3)2, NH4Cl. Muốn tách lấy NaCl tinh khiết từ hỗn
hợp trên chỉ cần dùng:
A. dd HCl và lò nung.
B. H2O và lò nung.
C. dd Na2CO3 và dd NaOH.
D. dd Na2CO3 và dd HCl.
Câu 6: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit : HCl 1M và H 2SO4 0,5M được
dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc) thì trong dung dịch B sẽ:
A. Tất cả đều sai
B. Dung dịch muối
C. Dư axit
D. Thiếu axit
Câu 7: Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. X có
cơng thức phân tử là
A. CH2O.
B. C2H4O.
C. C4H8O.
D. C3H6O.
Câu 8: Phân tử benzen có bao nhiêu liên kết  và  trong phân tử?
A. 6 liên kết , 3 liên kết .
B. 3 liên kết , 3 liên kết .
C. 6 liên kết , 1 obital .
D. 6 liên kết , 6 liên kết .
Câu 9: X là một  - amin axit no chỉ chứa một nhóm - NH 2 và một nhóm - COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng
với dung dịch HCl dư ta thu được 18,7 gam muối clohiđrat của X. CTCT của X là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH

C. H2NCH2 - COOH
D. Kết quả khác
Câu 10: Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catơt.
Cường độ dịng điện trong quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây ?
A. 4,5A.
B. 6,0A.
C. 3,0A.
D. 1,5A.
Câu 11: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và cịn 3,2g
kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là:
A. 4,48lít
B. 6,72lít
C. 2,24lít
D. 5,6lít
Câu 12: Nung nóng 14,40 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dịng khí CO dư đến khi phản ứng hồn toàn thu
được 12,80 gam chất rắn. Phần trăm số mol của CuO trong hỗn hợp bằng
A. 50,00%.
B. 60,00%.
C. 55,55%.
D. 40,00%.
Câu 13: Trong phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại thuộc các nhóm A có thể nhường
A. chỉ một electron ở lớp ngoài cùng.
B. 3 electron ở lớp ngoài cùng.
C. toàn bộ số electron ở lớp ngoài cùng.
D. một số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 14: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2 có
tỉ khối so với H2 là 16,6 . Giá trị của m là:
A. 4,16 gam
B. 2,08 gam
C. 3,9 gam

D. 2,38 gam
Câu 15: Trong số các polime sau đây: 1. Sợi bông 2. Tơ tằm 3. Len 4. Tơ Visco 5. Tơ enang 6. Tơ Axetat
7. Nilon - 6,6 Loại có nguồn gốc xenlulo là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 130


A. 1, 4, 6
B. 1, 2, 3
C. 6, 7
D. 1, 4, 5
Câu 16: Hiđrocacbon X có phần trăm khối lượng C xấp xỉ bằng 92,31%. Tỉ khối hơi của X so với oxi bằng
3,25. Công thức phân tử của X là
A. C8H10.
B. C7H20.
C. C8H8.
D. C9H9.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc).
Cơng thức phân tử của X là
A. CH2O.
B. C2H4O.
C. C3H6O.
D. C4H8O.
Câu 18: Chọn câu trả lời sai.
A. Phân lân cung cấp P cho cây
B. Phân kali cung cấp K cho cây
C. Phân đạm cung cấp N cho cây
D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí
đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là:
A. C4H9O2N

B. C3H9O2N
C. C3H7O2N
D. C2H7O2N
Câu 20: Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam C6H6 tác dụng hết với clo (bột Fe xúc tác) hiệu suất
phản ứng 80% là bao nhiêu?
A. 14 gam
B. 16 gam
C. 18 gam
D. 20 gam
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 54. Trong hạt nhân có s ố hạt mang điện và không
mang điện hơn kém nhau là 3. Số hiệu nguyên tử của A là:
A. 17
B. 14
C. 18
D. 16
Câu 22: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là
A. 4,8 lít.
B. 5,6 lít.
C. 0,56 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 23: Cho phản ứng sau: Cu + HCl + NaNO3 →CuCl2 + NO↑ + NaCl + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là
A. 3, 8, 2, 3, 2, 2, 4
B. 3, 4, 2, 3, 3, 2, 4
C. 3, 4, 2, 3, 4, 2, 4
D. 2, 6, 2, 6, 4, 2, 4
Câu 24: Thành phần của dung dịch amoniac có thể có những thành phần nào sau đây?
A. NH4+, OH-, NH3, H2O
B. NH3, H2O
C. NH3, NH4+, OHD. NH4+, OH-, H2O

Câu 25: Khi ngâm lá kẽm kim loại trong dung dịch muối đồng sunfat một thời gian, lấy lá kim loại ra, rửa
sạch, làm khô, cân lại. Giả sử tồn bộ kim loại được giải phóng ra bám trên lá kẽm. Khi đó, khối lượng lá kim
loại
A. bằng khối lượng lá kim loại trước khi thí nghiệm.
B. tăng 1,25 lần khối lượng lá kim loại trước khi thí nghiệm.
C. giảm đi so với trước khi thí nghiệm.
D. tăng lên so với trước khi thí nghiệm.
Câu 26: Nhơm có thể tác dụng được với
A. dung dịch axit H2SO4 đặc nóng và dung dịch axit H2SO4 lỗng.
B. dung dịch axit H2SO4 đặc nguội và dung dịch axit HNO3 đặc nguội.
C. dung dịch axit HNO3 đặc nguội và dung dịch axit HNO3 loãng.
D. dung dịch axit H2SO4 đặc nguội và dung dịch axit H2SO4 loãng.
Câu 27: Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử
B. NH3 là chất khử
C. NH3 là chất oxi hoá
D. Cl2 là chất khử
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 57,6g kim loại Cu vào dung dịch HNO 3 lỗng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa
thành NO2 rồi sục vào nước có dịng oxi để chuyển hết thành HNO 3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào
q trình trên là bao nhiêu?
A. 50,4 lít
B. 5,04 lít
C. 100,8 lít
D. 10,08lít
Câu 29: Tính khối lượng gạo phải dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460ml rượu 50 0.
Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo là 80% và khối lượng riêng của etylic là 0,80g/ml.
A. 520g
B. 760g
C. 810g
D. 430g

Câu 30: Khi brom hoá một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất brom duy nhất có tỉ khối hơi đối với khơng khí
là 5,207. Tên gọi của X là:
A. 2,4- đimetylbutan
B. Isopentan
C. Isobutan
D. 2,2- đimetylpropan
Câu 31: Xeton là hợp chất hữu cơ phân tử có nhóm C=O
A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.
B. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
C. liên kết với hai gốc hiđrocacbon.
Trang 2/4 - Mã đề thi 130


D. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
Câu 32: Cho 3 chất: CH3CHO; C2H5OH; H2O. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của 3 chất trên như thế nào?
A. C2H5OH >H2O > CH3CHO
B. CH3CHO > C2H5OH > H2O
C. H2O > C2H5OH > CH3CHO
D. H2O > CH3CHO > C2H5OH
Câu 33: Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 thấy có
A. kim loại Cu bám trên cực âm và khí oxi thoát ra ở cực dương.
B. kim loại Cu bám trên cực dương và khí oxi thốt ra ở cực âm.
C. kim loại Cu bám trên cực âm và khí hiđro thốt ra ở cực dương.
D. khí hiđro thốt ra ở cực âm và khí oxi thốt ra ở cực dương.
Câu 34: Trong 2 ống nghiệm đựng Al2O3. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm thứ nhất và dung dịch
HCl vào ống nghiệm thứ hai. Hiện tượng quan sát được là:
A. Chất rắn trong ống thứ nhất tan dần, trong ống thứ hai không tan.
B. Chất rắn trong ống thứ nhất không tan, trong ống thứ hai tan dần.
C. Chất rắn trong cả hai ống không tan.
D. Chất rắn trong cả hai ống tan dần.

Câu 35: Sự ăn mịn hóa học là
A. q trình oxi hóa - khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển tiếp đến các chất trong mơi
trường.
B. sự ăn mịn kim loại do tác dụng của dung dịch các chất điện li và tạo nên dịng điện.
C. q trình trao đổi electron, trong đó kim loại đóng vai trị chất oxi hóa.
D. q trình trao đổi electron, trong đó kim loại đóng vai trò chất khử.
Câu 36: Cho 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH 3COOH trung hoà vừa đủ 190 ml dung dịch NaOH 1M.
Nếu cho 10 gam hỗn hợp trên tác dụng với 9,2 gam rượu etylic có xúc tác H 2SO4. Hiệu suất phản ứng là 90%.
Lượng este thu được là:
A. 14,632 gam
B. 15 gam
C. 17 gam
D. 13,788 gam
Câu 37: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử
duy nhất của HNO3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là
A. 0,448.
B. 0,224.
C. 0,672.
D. 0,336.
Câu 38: Sự ăn mịn điện hóa học là
A. q trình trao đổi electron, trong đó kim loại đóng vai trị chất khử.
B. q trình trao đổi electron, trong đó kim loại đóng vai trị chất oxi hóa.
C. sự ăn mòn kim loại do tác dụng của dung dịch các chất điện li và tạo nên dòng điện.
D. q trình oxi hóa - khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển tiếp đến các chất trong mơi
trường.
Câu 39: Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là
A. [H+] < 1,0.10-5M
B. [H+] = 1,0.10-M
C. [H+] = 1,0.10-5M
D. [H+] > 1,0.10-5M

Câu 40: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy
A. khơng có kết tủa xuất hiện.
B. có kết tủa bơng xuất hiện.
C. có kết tủa bơng xuất hiện và tăng dần sau đó tan dần.
D. có kết tủa bơng xuất hiện sau đó tan ngay.
Câu 41: Cho 100ml dd NaOH 3,5M vào 100ml dd HCl thu được dd X. Thêm 0,1 mol AlCl 3 vào dd X thu
được 5,46 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của dd HCl là:
A. 0,14M
B. 0,2M
C. 0,02M
D. 1,4M
Câu 42: Ứng với cơng thức phân tử C4H8O có bao nhiêu chất hữu cơ no đơn chức đồng phân của nhau?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 43: Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe 2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu chất rắn X. Cho X tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu 1,344 lit H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm
A. 75%
B. 85%
C. 80%
D. 100%
Câu 44: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hồn tồn,
thu được 2,32 gam kim loại. Khí thốt ra cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy tạo ra 5 gam kết
tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
A. 4,20 gam
B. 3,22 gam
C. 3,92 gam
D. 3,12 gam
Câu 45: Trung hoà dd NaOH 0,2M bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 0,025M thì thu được dd muối có nồng độ:

A. 0,03M
B. 0,04M
C. 0,05M
D. 0,02M
Câu 46: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
A. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3
B. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Trang 3/4 - Mã đề thi 130


C. 2Fe(NO3)3 + 2 KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
Câu 47: Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại và hợp kim
A. do tác dụng của nước trong môi trường xung quanh.
B. do tác dụng của các dung dịch trong môi trường xung quanh.
C. do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh.
D. do tác dụng của oxi trong môi trường xung quanh.
Câu 48: Cho hỗn hợp bột X gồm các kim loại Cu, Zn và Fe. Để tách riêng Cu ra khỏi hỗn hợp mà không làm
thay đổi khối lượng Cu có thể cho hỗn hợp X tác dụng với
A. dung dịch CuSO4 dư.
B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. dung dịch H2SO4 lỗng, dư.
Câu 49: Câu nào sau đây sai khi nói về tính chất của hiđrocacbon thơm ?
A. Có thể tham gia phản ứng thế tương tự hiđrocacbon no
B. Phân tử có chứa vịng benzen.
C. Gọi là hiđrocacbon thơm vì chúng là những chất có mùi thơm.
D. Phản ứng với H2 dư tạo hợp chất no.
Câu 50: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng cách:
A. điện phân nhơm oxit nóng chảy, có xúc tác criolit.
B. cho kim loại magie đẩy nhôm ra khỏi dung dịch muối nhôm.

C. cho sắt tác dụng với nhôm oxit (ở nhiệt độ cao).
D. điện phân dung dịch nhôm clorua.
Câu 51: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hố học sau :
p, xt
2N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k)
H = −92kJ
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu
A. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ.
B. tăng áp suất chung của hệ.
C. tăng nhiệt độ của hệ.
D. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro.
Câu 52: Cho các chất sau: Fe, Cu, H2S, Ag, SO2, KMnO4. Số chất khử được Fe2(SO4)3 trong dd về FeSO4 là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 53: Câu nào sau đây sai?
A. Ankylbenzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím
B. Benzen khơng làm mất màu dung dịch brom
C. Benzen phản ứng với brom khan khi có xúc tác.
D. Benzen tác dụng H2 dư tạo thành hợp chất no.
Câu 54: Cho một lượng bột sắt tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít khí X (đktc). Khối
lượng kim loại đã dùng là
A. 8,4 gam.
B. 6,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 55: Cho các chất: C2H2, CH3CH2OH, CH3CH3, C2H4(OH)2, CH3COOCH=CH2, C2H4, CH3CHBr2. Có bao
nhiêu chất bằng một phản ứng tạo ra axetanđehit?

A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Ghi chú: Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 130



×