Tải bản đầy đủ (.doc) (186 trang)

Bài soạn giao an sinh 9 2 cot co chuan KT-KN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.86 KB, 186 trang )

Gi¸o ¸n sinh 9- N¨m häc 2010-2011
Tuần: 1 Ngày dạy:
Tiết:1 Lớp:
Di truyền và biến dị
Chương 1: các thí nghiệm của men đen
Bài 1: Men đen và di truyền học
A/ MụC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức :
- Nêu được mục đích, ý nghĩa, nhiệm vụ của DTH.
- Trình bày được phương pháp phân tích cơ thể lai của Men Đen.
- Hiểu được một số thuật ngữ, kí hiệu trong DTH.
2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.
- Rèn kỹ năng liên hệ thực tế.
3. Thái độ:
- Có ý thức vươn lên trong học tập, có niềm tin vào khoa học, vào bản thân.
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm.
C/ CHUẨN Bị:
Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong ảnh chân dung của Men đen, phim trong hình 1.2.
D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp.
II.Kiểm tra bài cũ:
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
Tại sao gà chỉ đẻ ra gà mà khơng đẻ ra vịt? Hiện tượng đó gọi là gì? Ngành khoa
học nào nghiên cứu những hiện tượng đó?
2/ Triển khai bài.
hoạt động của thầy và trò nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
GV: Hãy thử dự đốn xem hiện tượng con cái sinh ra


mang những đặc điểm giống bố mẹ là di truyền hay
biến dị?
1. Di truyền học
Ngun M¹nh Hïng-Trêng THCS Qu¶ng Th¹ch
1
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
HS suy ngh, tr li t ú GV khỏi quỏt thnh khỏi
nim di truyn v bin d.
GV thụng bỏo: DT v BD l 2 hin tng song song,
gn lin vi nhau v vi quỏ trỡnh sinh sn. T ú GV
cho HS th xỏc nh nhim v, ý ngha ca DTH.
Liờn h bn thõn:
GV phỏt phiu hc tp cho mi HS yờu cu hon
thnh
Tớnh trng
Bn thõn
hc sinh
B M
Mu mt
Mu da
Hỡnh dng tai
Hỡnh dng mt
...
HS hon thnh phiu, trỡnh by trc lp, t rỳt ra
nhng c im di truyn, bin d ca bn thõn.
Hot ng 2:
GV cho HS xem nh chõn dung ca Men en, núi s
lc v tiu s, nghiờn cu ca Men en.
GV nhn mnh phng phỏp nghiờn cu c ỏo ca
Men en.

GV chiu tranh H.1.2 cho HS quan sỏt, nờu nhng u
im ca u H Lan thun li cho cụng tỏc nghiờn
cu ca Men en.
GV: Cú nhn xột gỡ v c im ca mi cp tớnh
trng?
Cỏc nhúm tho lun, trỡnh by
GV thng nht ý kin ca cỏc nhúm. HS t rỳt ra kt
lun.
Hot ng 3
GV a ra cỏc vớ d, yờu cu HS khỏi quỏt thnh khỏi
nim v ly thờm mt vi vớ d cho mi thut ng.
- Di truyn l hin tng con
cỏi sinh ra mang nhng c
im ging b m, t tiờn.
- Bin d l hin tng con cỏi
sinh ra mang nhng c im
khỏc nhau v khỏc vi b m, t
tiờn nhiu chi tit.
2.Men en - Ngi t nn
múng cho DTH (1822 - 1884)
* Kt lun: Cỏc tớnh trng trong
cựng mt cp cú s tng phn
vi nhau gi l cp tớnh trng
tng phn.
3. Mt s kớ hiu v thut ng
c bn ca DTH.
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
2
Gi¸o ¸n sinh 9- N¨m häc 2010-2011
GV có thể giải thích xuất xứ của từng kí hiệu để giúp

HS dễ nhớ.
1-3 HS đọc kết luận chung SGK.
* Một số thuật ngữ:
- Tính trạng: là những đặc điểm
về hình thái, cấu tạo, sinh lí của
cơ thể. Ví dụ: Mắt đen, hạt
vàng,...
- Cặp tính trạng tương phản: là
hai trạng thái biểu hiện trái
ngược nhau của cùng một loại
tính trạng. Ví dụ: Hạt trơn và
hạt nhăn,...
- Nhân tố di truyền (gen) quy
định các tính trạng của sinh vật.
Ví dụ: nhân tố di truyền quy
định màu sắc hoa,...
- Giống thuần chủng: là giống
có đặc tính di truyền đồng nhất
thế hệ sau giống thế hệ trước.
* Một số kí hiệu:
P (parentes): Thế hệ bố mẹ.
Dấu X kí hiệu phép lai.
G (gamete): Giao tử
F (filia): Thế hệ con
♀: Cá thể (giao tử) cái
♂: Cá thể (giao tử) đực
* Kết luận chung: SGK
V. Củng cố:
- Lấy ví dụ về các cặp tính trạng tương phản ở người?
V. Dặn dò:

- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Đọc: "Em có biết?".
- Đọc bài: "Lai một cặp tính trạng".
NguyÔn M¹nh Hïng-Trêng THCS Qu¶ng Th¹ch
3
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
Tuan 1: Ngy daùy:
Tieỏt 2: Lụựp:
Bi 2: Lai mt cp tớnh trng
A/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc :
- Trỡnh by v phõn tớch c thớ nghim lai mt cp tớnh trng ca Men en.
- Nờu c cỏc khỏi nim kiu hỡnh, kiu gen, th ng hp, th d hp.
- Phỏt biu c ni dung qui lut phõn li v gii thớch c qui lut theo quan
im ca Men en.
2. K nng:
- Phỏt trin k nng quan sỏt, phõn tớch s liu v kờnh hỡnh.
- Rốn k nng liờn h thc t.
3. Thỏi :
- Quan im duy vt bin chng, tỡnh yờu v lũng tin vo khoa hc.
B/ PHNG PHỏp GING DY
Gii quyt vn , vn ỏp, hp tỏc nhúm.
C/ CHUN B:
Giỏo viờn: ốn chiu, phim trong hỡnh 2.1 - 3
D/ TIN TRỡNH LấN LP:
I. n nh lp: Nm s s, n np lp.
II.Kim tra bi c: u H lan cú nhng cp tớnh trng tng phn no?
III. Ni dung bi mi:
1/ t vn .
Khi nghiờn cu i tng u H lan Men en ó tin hnh rt nhiu thớ nghim.

Mt trong nhng thớ nghim c bn u tiờn giỳp ụng tỡm ra cỏc qui lut di truyn l
phộp lai mt cp tớnh trng. Vy lai mt cp tớnh trng l phộp lai nh th no? Men
en ó phỏt biu nh lut ra sao?
2/ Trin khai bi.
Hot ng ca thy v trũ ni dung kin thc
GV: chiu hỡnh 2.1 SGK, gii thiu cỏch th phn
nhõn to trờn hoa u H lan.
1. Di truyn hc
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
4
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
GV: Vỡ sao phi ct nh trờn hoa ca cõy chn lm
m? Vỡ sao khụng cn ct nhy trờn hoa ca cõy chn
lm b?
Hot ng 1: Xỏc nh t l kiu hỡnh F
2
GV yờu cu HS nghiờn cu phn thụng tin SGK mc
1 v ni dung bng 2 tho lun nhúm tr li cỏc cõu
hi:
Kiu gen l gỡ? Kiu hỡnh l gỡ? T l cỏc loi kiu
hỡnh F
2
nh th no?
GV lu ý cho HS khỏi nim KG, KH trong thc t
nghiờn cu.
Hot ng 2: in t vo ụ trng
Da vo kt qu hot ng 1, GV phỏt phiu hc tp
yờu cu cỏc nhúm tho lun in cỏc cm t thớch hp
vo ụ trng hon thin ni dung nh lut.
GV cho HS c li ni dung khỏi nim.

GV a qua cỏc quan nim v s di truyn ng thi
Men en. Men en cú quan im nh th no?
Hot ng 3: Xỏc nh t l GF
1
v F
2

GV yờu cu HS tho lun tỡm t l cỏc loi giao t
F
1
v t l kiu gen F
2
.
Vỡ sao F
2
t l kiu hỡnh l 3:1
GV chiu hỡnh 2.3 cht li cỏch gii thớch kt qu thớ
nghim ca Men en.
1-3 HS c kt lun chung SGK.
- Kiu gen l t hp tt c cỏc
gen ca c th.
- Kiu hỡnh l t hp ton b
cỏc tớnh trng ca c th.
ỏp ỏn: T cn in
1/ ng tớnh
2/ 3 tri : 1 ln
2.Men en gii thớch kt qu
thớ nghim
- Nhõn t di truyn.
- Giao t thun khit.

* Kt lun chung: SGK
V. Cng c:
- c ni dung nh lut phõn li?
- Lm bi tp 4 SGK?
V. Dn dũ:
- Hc bi theo cõu hi SGK.- c: "Em cú bit?".
- c bi: "Lai mt cp tớnh trng" (tt). K bng 3 vo v bi tp.
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
5
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
Tuan: Ngy daùy:
Tieỏt: 3 Lụựp:
Bi 3: Lai mt cp tớnh trng (TT)
A/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc :
- Hiu, trỡnh by c mc ớch, ni dung v ng dng ca phộp lai phõn tớch.
- Gii thớch c cỏc iu kin nghim ỳng ca LPL, bit c ý ngha ca
nh lut trong sn xut.
- Phõn bit c s di truyn ti hon ton v tri khụng hon ton.
2. K nng:
- Phỏt trin k phõn tớch, so sỏnh.
- Rốn k nng liờn h thc t.
3. Thỏi :
- Cú tỡnh yờu v lũng tin vo khoa hc, ý thc ỳng trong lao ng sn xut.
B/ PHNG PHỏp GING DY
Gii quyt vn , vn ỏp, hp tỏc nhúm.
C/ CHUN B:
Giỏo viờn: ốn chiu, phim trong hỡnh 3 SGK trang 12
D/ TIN TRỡNH LấN LP:
I. n nh lp: Nm s s, n np lp.

II.Kim tra bi c: 1/ Phỏt biu ni dung qui lut phõn li?
2/ Vit s lai gii thớch qui lut phõn li ca Men en?
III. Ni dung bi mi:
1/ t vn .
Trong kt qu lai mt cp tớnh trng ca Men en xut hin 3 kiu hỡnh tri. Lm
th no bit cỏ th no thun chng, cỏ th no khụng?
2/ Trin khai bi.
hot ng ca thy v trũ ni dung kin thc
Hot ng 1:
GV chiu li H.2.3, lu ý HS cỏc khỏi
3. Lai phõn tớch
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
6
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
nim: Th ng hp, th d hp.
GV yờu cu HS xỏc nh kt qu 2 phộp
lai lnh th nht?
Cỏ nhõn HS nghiờn cu, hon thnh lnh.
GV gi i din HS lờn bng trỡnh by.
T kt qu trờn, GV yờu cu HS tho
lun nhúm hon thnh bi tp in t.
GV cho HS c li ni dung phộp lai
phõn tớch.
Hot ng 2:
GV ly mt vi vớ d v tng quan tri
ln trờn vt nuụi, cõy trng v con ngi.
GV nhn mnh: Mun xỏc nh tng
quan tri ln ca mt cp tớnh trng cn
tin hnh phng phỏp phõn tớch th h
lai ca Men en.

GV: Mun xỏc nh thun chng ca
mt ging thỡ phi s dng phộp lai no?
Hóy nờu rừ ni dung ca phộp lai ú?
Hot ng 3:
* PL1:
P: Hoa X Hoa trng
AA aa
G
P
: A a
F
1
: Aa (Hoa )
* PL2:
P: Hoa X Hoa trng
Aa aa
G
P
: A,a a
F
1
: 1Aa (Hoa ) : 1aa (Hoa trng)
* Phộp lai phõn tớch l phộp lai gia cỏ
th mang tớnh trng tri cn xỏc nh kiu
gen vi cỏ th mang tớnh trng ln. Nu
kt qu ca phộp lai l ng tớnh thỡ cỏ
th mang tớnh trng tri cú kiu gen ng
hp, cũn nu kt qu ca phộp lai l phõn
tớnh thỡ cỏ th mang tớnh trng tri cú
kiu gen d hp.

4. ý ngha tng quan tri ln
- Dựng phộp lai phõn tớch, tc l em c
th mang tớnh trng tri lai vi c th
mang tớnh trng ln xỏc nh kiu gen
ca c th mang tớnh trng tri
5. Tri khụng hon ton
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
7
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
GV a ra vớ d:
Pt/c: Hoa X Hoa trng
AA aa
F
1
Aa (Hoa hng)
Hóy nhn xột v kt qu ca phộp lai v
tớnh trng xut nhin F
1
?
Hóy cho bit kt qu F
2
s nh th no
nu cho F
1
t th phn? Kt qu ny cú
ỳng vi nh lut phõn li ca Men en
hay khụng?
GV chiu tranh H.3 SGK yờu cu HS
thc hin lnh.
Lp thng nht ý kin. GV giỳp HS hon

thin
1-3 HS c kt lun chung SGK.

Tri khụng hon ton l hin tng di
truyn trong ú kiu hỡnh ca c th lai
F
1
biu hin tớnh trng trung gian gia b
v m, cũn F
2
cú t l kiu hỡnh l 1 : 2 :
1.
Kt lun chung: SGK
V. Cng c:
- Hon thnh bng 3 SGK trang 13
V. Dn dũ:
- Hc bi theo cõu hi SGK, lm bi tp 4 trang 13 SGK
- c bi: "Lai hai cp tớnh trng". K bng 4 vo v bi tp.
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
8
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
Tuan: Ngy daùy:
Tieỏt: Lụựp:
Bi 4: Lai hai cp tớnh trng (T1)
A/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc :
- Mụ t c thớ nghim lai hai cp tớnh trng ca Men en, bit phõn tớch thớ
nghim
- Phỏt biu c ni dung quy lut PLL, gii thớch c khỏi nim bin d t
hp.

2. K nng:
- Phỏt trin k phõn tớch kt qu nhn nh.
3. Thỏi :
- Cú tỡnh yờu v lũng tin vo khoa hc, bn thõn.
B/ PHNG PHỏp GING DY
Gii quyt vn , vn ỏp, hp tỏc nhúm.
C/ CHUN B:
Giỏo viờn: ốn chiu, phim trong hỡnh 4 SGK.
Hc sinh: K phiu hc tp trang 15 SGK.
D/ TIN TRỡNH LấN LP:
I. n nh lp: Nm s s, n np lp.
II.Kim tra bi c: Mun bit mt c th mang tớnh trng tri cú kiu gen nh th
no thỡ phi lm gỡ? Lm nh th no?
III. Ni dung bi mi:
1/ t vn .
Khi lai hai cp tớnh trng thỡ s di truyn ca mi cp tớnh trng s nh th no?
Chỳng cú ph thuc vo nhau hay khụng?
2/ Trin khai bi.
hot ng ca thy v trũ ni dung kin thc
Hot ng 1:
GV gii thiu qua tranh phúng to H.4
1. Thớ nghim ca Men en
a/ Thớ nghim:
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
9
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
SGK ton b thớ nghim ca Men en.
Yờu cu HS túm tt thớ nghim bng s
.
Cỏc nhúm tho lun hon thnh bng 4

SGK.
GV yờu cu v hng dn HS phõn tớch
s di truyn ca tng cp tớnh trng:
Xỏc nh cỏc cp t l:
?
Vang
=
Xanh
?=
Nhan
Tron
T l mi cp tớnh trng F
2
nh th
no? Cú ging vi quy lut phõn li
khụng?
T hot ng phõn tớch, GV yờu cu HS
hon thnh bi tp trang 15 SGK. T ú
rỳt ra ni dung ca quy lut phõn li.
GV gi 1 - 2 HS c li ni dung quy
lut.
Hot ng 2:
Trong 4 nhúm kiu hỡnh F
2
nhng
nhúm no khụng cú th h b m.
HS suy ngh tr li.
GV: Vng, nhn v xanh, trn l cỏc kiu
hỡnh khỏc vi b m v ngi ta gi ú l
cỏc bin d t hp.

GV ly thờm mt vi vớ d v bin d t
Pt/c: Vng, trn X Xanh, nhn
F
1
: 100% Vng, trn
F
1
x F
1
: 315 Vng, trn
108 Vng, nhn
101 Xanh, trn
32 Xanh, nhn
b/ Phõn tớch:
- T l kiu hỡnh F
2
: 9/16 Vng, trn
3/16 Vng, nhn
3/16 Xanh, trn
1/16 Xanh, nhn
- T l tng cp tớnh trng:
1
3Vang
=
Xanh
1
3
=
Nhan
Tron

c/ Ni dung:
Khi lai hai c th b m khỏc nhau v hai
cp tớnh trng thun chng tng phn di
truyn c lp thỡ F2 cú t l kiu hỡnh
bng tớch t l ca cỏc tớnh trng hp
thnh nú.
2.Bin d t hp
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
10
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
hp trong i sng sn xut.
Bin d t hp l gỡ?
Bin d t hp xut hin trong nhng
trng hp no?
1-3 HS c kt lun chung SGK.
- Bin d t hp l s t hp li cỏc tớnh
trng ca b m.
- Bin d t hp xut hin cỏc loi sinh
sn hu tớnh (Loi giao phi).
Kt lun chung: SGK
V. Cng c:
- S di truyn ca cỏc cp trớnh trng cú ph thuc vo nhau khụng?
- Tr li cõu hi 1 SGK trang 16.
V. Dn dũ:
- Hc bi theo cõu hi SGK,
- c bi: "Lai hai cp tớnh trng"(tt). K bng 5 vo v bi tp.
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
11
Gi¸o ¸n sinh 9- N¨m häc 2010-2011
Tuần: Ngày dạy:

Tiết: Lớp:
Bài 5: Lai hai cặp tính trạng (T2)
A/ MụC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức :
- Giải thích được kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Men đen.
- Phát biểu được nội dung quy luật PLĐL, phân tích được ý nghĩa của quy luật đối
với chọn giống và tiến hố.
2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ quan sát, phân tích kênh hình.
3. Thái độ:
- Có tình u và lòng tin vào khoa học, bản thân.
B/ PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY
Giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm.
C/ CHUẩN Bị:
Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong hình 5 SGK.
Học sinh: Kẻ phiếu học tập bảng 5 SGK.
D/ TIếN TRìNH LÊN LớP:
I. ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp.
II.Kiểm tra bài cũ: Căn cứ vào đâu mà Men đen cho rằng các tính trạng màu sắc và
hình dạng hạt di truyền độc lập với nhau?
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
Men đen đã giải thích kết quả của mình như thế nào để đi đến kết luận về nội
dung quy luật? Quy luật của Men đen có ý nghĩa như thế nào?
2/ Triển khai bài.
hoạt động của thầy và trò nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 3. Men đen giải thích kết quả thí nghiệm
Ngun M¹nh Hïng-Trêng THCS Qu¶ng Th¹ch
12
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011

GV chiu tranh phúng to H.5 SGK,
nghiờn cu SGK. Yờu cu HS tho lun:
- Gii thớch ti sao F
2
cú 16 hp t?
GV cú th s dng h thng cõu hi ph
hng dn cho HS:
+ Khi no thỡ hp t c hỡnh thnh?
+ F
1
cú kiu gen ging nhau vy thỡ s
loi giao t ca chỳng cú bng nhau
khụng?
+ S 16 l tớch ca 2 s ging nhau no?
+ Vỡ sao F
1
li to ra 4 loi giao t?
+ T l cỏc loi giao t ca F
1
cú bng
nhau khụng? Vỡ sao?
- in ni dung phự hp vo bng 5?
GV cú th gi ý:
+ Thng kờ tt c cỏc kiu gen ging
nhau.
+ Nhng kiu gen no cựng quy nh
mt kiu hỡnh thỡ cng li vi nhau.
Cỏc nhúm tho lun hon thnh bng 5
SGK.
GV chiu bng 5 (phn ph lc)

Hot ng 2
GV yờu cu HS nghiờn cu thụng tin
mc IV SGK. Tr li cỏc cõu hi:
+ Vỡ sao cỏc loi giao phi s lng
bin d t hp rt phong phỳ?
+ Bin d t hp phong phỳ cú ý ngha
gỡ? Vỡ sao?
GV a thờm mt s thụng tin phn
thụng tin b sung (SGV) lm rừ thờm.
- Do cỏc nhõn t di truyn phõn li c lp
nờn F
1
to ra 4 loi giao t vi t l
ngang nhau.
- 4 loi giao t c kt hp vi 4 loi
giao t cỏi trong quỏ trỡnh th tinh to
thnh 16 kiu t hp (16 hp t).
4. ý ngha ca nh lut PLL
+ cỏc loi giao phi (SV bc cao) kiu
gen gm rt nhiu gen v cỏc gen thng
tn ti trng thỏi d hp nờn to ra rt
nhiu loi giao t khỏc nhau. S t hp
ngu nhiờn ca cỏc loi giao t ny to
nờn ngun bin d t hp rt phong phỳ.
+ S bin d t hp cng nhiu to ra
cng nhiu c hi la chn cho con
ngi trong chn ging. i vi mt loi
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
13
Gi¸o ¸n sinh 9- N¨m häc 2010-2011

GV có thể lấy một vài ví dụ về sự nghèo
nàn biến dị tổ hợp trong cuộc sống cũng
như trong tự nhiên để làm rõ ý nghĩa này.
1-3 HS đọc kết luận chung SGK.
trong tự nhiên thì càng có nhiều cơ hội để
tồn tại.
Kết luận chung: SGK
V. Củng cố:
- Làm bài tập số 4 SGK.
V. Dặn dò:
- Học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc kỹ bài thực hành.
KH F
2
Tỷ lệ
Hạt Vàng, trơn Hạt Xanh, trơn
Hạt Vàng,
nhăn
Hạt Xanh, nhăn
Tỷ lệ của mỗi
kiểu gen F
2
1AABB
2 AaBB
2 AABb
4 AaBb
9 A-B-
1 aaBB
2 aaBb
3 aaB-

1 AAbb
2 Aabb
3A-bb
1 aabb
1aabb
Tỷ lệ kiểu hình
ở F
2
9 3 3 1
NguyÔn M¹nh Hïng-Trêng THCS Qu¶ng Th¹ch
14
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
Tuan: Ngaứy daùy:
Tieỏt: Lụựp:
Bi 6: Thc hnh:
tớnh xỏc sut xut hin cỏc mt ca ng kim loi
A/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc :
- Bit cỏch xỏc nh xỏc sut ca 1 v 2 s kin ng thi xy ra thụng qua vic
gieo ng kim loi
- Bit vn dng xỏc sut hiu c t l cỏc loi giao t v t l KG F
2
trong
phộp lai mt cp tớnh trng ca Men en.
2. K nng:
- Phỏt trin k quan sỏt, phõn tớch.
- Rốn k nng thc hnh.
3. Thỏi :
- Cú tỡnh yờu v lũng tin vo khoa hc, bn thõn.
- Cú ý thc nghiờm tỳc, cn thn, chớnh xỏc.

B/ PHNG PHỏp GING DY
Gii quyt vn , vn ỏp, hp tỏc nhúm.
C/ CHUN B:
Giỏo viờn: Chun b ng kim loi 2 mt cho cỏc nhúm.
Hc sinh: c trc bi nh.
D/ TIN TRỡNH LấN LP:
I. n nh lp: Nm s s, n np lp.
II.Kim tra bi c:
III. Ni dung bi mi:
1/ t vn .
Men en ó lm th no phõn tớch kt qu thớ nghim v gii thớch kt qu ú?
2/ Trin khai bi.
hot ng ca thy v trũ ni dung kin thc
I. Mc tiờu:
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
15
Gi¸o ¸n sinh 9- N¨m häc 2010-2011
GV cho 1 - 2 HS đọc phần I. SGK.
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn HS gieo đồng xu và thu
thập số liệu:
+ Cầm đứng cạnh, thả rơi tự do từ một
độ cao xác định.
+ Quan sát, xác định mặt trên của đồng
kim loại là sấp (S) hay ngữa (N).
+ Thống kê kết quả mỗi lần rơi vào bảng
6.1 và liên hệ với tỷ lệ các loại giao tử
sinh ra từ F
1
: Aa

Hoạt động 2
GV yêu cầu HS thực hiện như hoạt động
1:
+ Gieo đồng thời 2 đồng kim loại.
+ Theo dõi, xác định 1 trong 3 trường
hợp có thể xuất hiện trong 1 lần gieo: SS,
SN, NN.
+ Thống kê kết quả vào bảng 6.2 và liên
hệ với tỷ lệ các kiểu gen ở F
2
trong phép
lai 1 cặp tính trạng.
GV lưu ý HS số lần gieo trong mỗi thí
nghiệm được lặp lại từ 100 - 200 lần.
GV hướng dẫn và yêu cầu HS viết bài
thu hoạch vào vở theo mẫu SGK.
GV kiểm tra bài thu hoạch của từng HS .
- SGK
II. Chuẩn bị:
Như đã dặn ở bài trước.
III. Nội dung:
1. Gieo 1 đồng xu
P(S) = 1/2
P(N) = 1/2
P(A) = 1/2
P(a) = 1/2
2. Gieo hai đồng kim loại
P(SS) = P(S).P(S) = 1/2 . 1/2 = 1/4
P(SN) = P(S).P(N) = 1/2 . 1/2 = 1/4
P(NN) = P(N).P(N) = 1/2 . 1/2 = 1/4

KG F
2
:
P(AA) = P(A).P(A) = 1/2 . 1/2 = 1/4
P(Aa) = 2.P(A).P(a) = 2. 1/2 . 1/2 = 1/2
P(aa) = P(a).P(a) = 1/2 . 1/2 = 1/4
IV. Thu hoạch
NguyÔn M¹nh Hïng-Trêng THCS Qu¶ng Th¹ch
16
Gi¸o ¸n sinh 9- N¨m häc 2010-2011
Nhận xét, cho điểm một số bài thực hành
có chất lượng.
V. Củng cố:
- GV cho HS trả lời câu hỏi đặt ra từ đầu bài.
V. Dặn dò:
- Làm các bài tập chương I
NguyÔn M¹nh Hïng-Trêng THCS Qu¶ng Th¹ch
17
Gi¸o ¸n sinh 9- N¨m häc 2010-2011
Tuần: Ngày dạy:
Tiết: Lớp:
Bài 7: Bài tập
A/ MụC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức :
- Vận dụng được lý thuyết vào giải bài tập
2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ phân tích dạng bài, giải bài tập trắc nghiệm.
3. Thái độ:
- Có tình u và lòng tin vào khoa học, bản thân. Trung thực, khách quan.
B/ PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY

Hợp tác nhóm
C/ CHUẩN Bị:
Giáo viên: Bài tập, đáp án.
Học sinh: Làm trước bài tập ở nhà.
D/ TIếN TRìNH LÊN LớP:
I. ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp.
II.Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại nội dung các quy luật di truyền của Men đen?
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
Để hiểu các quy luật di truyền của Men đen cũng như vận dung để giải các bài
tốn thì trước hết cần rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
2/ Triển khai bài.
hoạt động của thầy và trò nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
GV chia bảng, gọi 4 HS lên bảng làm các
bài tập 1, 2, 3, 4 trang 22 - 23 SGK
4 HS lên bảng hồn thành bài tập. Cả lớp
làm vào giấy, chú ý quan sát, nhận xét,
1. Bài tập lai một cặp tính trạng
Đáp án:
1 - a
Ngun M¹nh Hïng-Trêng THCS Qu¶ng Th¹ch
18
Gi¸o ¸n sinh 9- N¨m häc 2010-2011
bổ sung.
GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2
GV rèn luyện cho HS cách viết giao tử
của các kiểu gen khác nhau bằng các bài
tập:

Viết giao tử của các cơ thể có kiểu gen
sau:
a/ AaBb
b/ AABb
c/ AaBbDd
d/ AaBBdd
GV gọi 4 HS lên bảng làm bài tập. Cả
lớp làm vào giấy nháp. Xác định tỷ lệ các
loại giao tử trong các trường hợp trên.
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 4 trang
19 và 5 trang 23 SGK.
GV yêu cầu HS lý giải sự lựa chọn của
mình.
GV cho điểm.
2 - d
3 - d
4 - b hoặc c
2. Bài tập lai hai cặp tính trạng
a. AB : Ab : aB : ab
b. AB : Ab
c. ABD : ABd : AbD : Abd : aBD : aBd :
abD : abd
d. ABd : aBd
BT 4 (Trang 19): AABB.
BT 5 (Trang 23): d: Aabb x aaBB
V. Củng cố:
- GV nhận xét tinh thần chuẩn bị, thái độ học tập của HS.
V. Dặn dò:
- GV giao bài tập về nhà cho HS.
- Đọc bài 8: Nhiễm sắc thể.

NguyÔn M¹nh Hïng-Trêng THCS Qu¶ng Th¹ch
19
Gi¸o ¸n sinh 9- N¨m häc 2010-2011
Tuần: Ngày dạy:
Tiết: Lớp:
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
B ÀI 8: NHIỄM SẮC THỂ
A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức :
- Nêu được tính đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể ở mỗi lồi.
- Mơ tả được cấu trúc điển hình và chức năng của NST đối với sự di truyền các
tính trạng.
2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp.
3. Thái độ:
- Có tình u và lòng tin vào khoa học, bản thân.
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Hợp tác nhóm, đàm thoại, giải quyết vấn đề.
C/ CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Máy chiếu; phim trong bảng 8, ảnh bộ NST người, cấu trúc hiển vi của
NST.
2. Học sinh:
D/ TIẾN TRìNH LÊN LỚP:
I. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp.
II.Kiểm tra bài cũ: Khơng
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
GV giới thiệu tóm tắt nội dung chương II. Các lồi khác nhau được đặc trưng về
những đặc điểm nào của bộ NST?
2/ Triển khai bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG
Hoạt động 1: II. Tính đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể
Ngun M¹nh Hïng-Trêng THCS Qu¶ng Th¹ch
20
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
GV: Thụng bỏo cỏc khỏi nim v cp
NST tng ng, b NST lng bi, b
NST n bi.
GV: Chiu bng 8 SGK: S lng b
NST ca mt s loi. a ra h thng
cõu hi:
+ B NST lng bi ca loi cú s lng
nh th no?
+ S lng NST trong b lng bi cú
phn ỏnh trỡnh tin hoỏ ca loi ú
khụng ?
HS: Tho lun, thng nht ý kin. i
din nhúm trỡnh by. Nhúm khỏc b
sung.
GV: Cho HS quan sỏt H.8.2 v yờu cu
HS nhn xột v hỡnh dng ca NST
HS: Quan sỏt, nhn xột v hỡnh dng ca
NST
GV: Nhn xột, b sung.
GV: Vy t bo ca mi loi sinh vt cú
tớnh c trng no ?
HS: Tr li
GV: Khng nh li
.
Hot ng 2

GV yờu cu HS quan sỏt H.8.4 - 5, c
thụng tin SGK.
Xỏc nh thnh phn cu trỳc ca NST
s 1 v s 2.
HS t r ra kt lun sau khi tho lun.
(NST):
- Cp NST tng ng: L cp NST c
lp vi nhau, ging nhau v hỡnh dng v
kớch thc (1 NST)
T bo ca mi laũi sinh vt c
c trng v s lng v hỡnh dng.
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
21
Gi¸o ¸n sinh 9- N¨m häc 2010-2011
Hoạt động 3
GV thuyết giảng để gợi lên mối quan hệ
giữa nhân tố di truyền - gen - NST.
1 - 2 HS đọc kết luận chung SGK
II. Cấu trúc của NST:
Quan sát dưới kính hiển vi quang học ở
kì giữa của quá trình phân bào, NST có
cấu trúc điển hình như sau:
+ Mỗi NST gồm 2 crômatit (1) gắn với
nhau ở tâm động (2) (eo thứ nhất). Một
số NST còn có eo thứ 2 (thể kèm).
+ Mỗi Crômatit gồm chủ yếu 1 phân tử
ADN và Prôtêin loại Histon.
III. Chức năng của NST:
+ NST là cấu trúc mang gen (Nhân tố di
truyền). Mỗi gen nằm ở vị trí xác định

trên NST.
+ Gen có bản chất là ADN. ADN có khả
năng tự sao và nhờ vậy NST mới tự nhân
đôi được trong quá trình phân bào. Qua
đó các tính trạng được di truyền qua các
thế hệ tế bào và cơ thể.
V. Củng cố:
- Phân biệt bộ NST lưỡng bội và bộ NST đơn bội.
- Đọc tóm tắt SGK.
V. Dặn dò:
- Học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc trước bài Nguyên phân. Kẻ bảng 9.1, bảng 9.2 (Cột 1 và 3).
NguyÔn M¹nh Hïng-Trêng THCS Qu¶ng Th¹ch
22
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
Tuan: Ngaứy daùy:
Tieỏt: Lụựp:
Bi 9: nguyờn phõn
A/ MC TIấU: Hc xong bi ny hc sinh phi:
1. Kin thc :
- Trỡnh by c s bin i hỡnh thỏi ca NST trong chu k phõn bo. Cỏc din
bin ca NST qua cỏc k ca quỏ trỡnh NP.
- Phõn tớch c ý ngha ca NP i vi s sinh sn v sinh trng ca c th.
2. K nng:
- Phỏt trin k nng quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh, tng hp.
3. Thỏi :
- Cú tỡnh yờu v lũng tin vo khoa hc, bn thõn.
B/ PHNG PHỏp GING DY
Hp tỏc nhúm, m thoi.
C/ CHUN B:

Giỏo viờn: Mỏy chiu; phim trong H.9.2 - 3, bng 9.2.
Hc sinh: K bng 9.1 - 2 vo v bi tp.
D/ TIN TRỡNH LấN LP:
I. n nh lp: Nm s s, n np lp.
II. Kim tra bi c: Trỡnh by cu trỳc hin vi ca NST?
III. Ni dung bi mi:
1/ t vn .
Trong k gia ca quỏ trỡnh phõn bo NST cú cu trỳc c trng. Nhng cỏc k
khỏc thỡ NST cú s bin i nh th no?
2/ Trin khai bi.
hot ng ca thy v trũ ni dung kin thc
GV chiu bng H.9.1 SGK:
+ Quỏ trỡnh phõn chia t bo din ra qua
my giai on chớnh?
Quỏ trỡnh phõn chia t bo gm 2 giai
on chớnh:
+ Giai on chun b (K trung gian):
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
23
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
Hot ng 1:
GV chiu H.9.2 SGK , lu ý HS v mc
úng, dui xon v trng thỏi n, kộp
ca NST. Hon thnh bng 9.1.
HS tho lun, thng nht ý kin. i din
nhúm trỡnh by. Nhúm khỏc b sung.
GV nhn xột, b sung, rỳt ra kt lun:
Hot ng 2
GV yờu cu HS quan sỏt H.9.3, nhn
mnh s nhõn ụi v hỡnh thỏi ca NST

qua cỏc k, yờu cu HS nghiờn cu
thụng tin SGK, xỏc nh cỏc din bin c
bn ca NST cỏc k
HS trao i nhúm thng nht ý kin,
hon thnh bng.
GV cựng c lp trao i, HS t rỳt ra kt
lun sau khi tho lun.
Hot ng 3
GV nờu cõu hi:
+ B NST t bo con nh th no so
vi t bo m?
+ NP lm cho s lng t bo trong c
th bin i nh th no? iu ú cú ý
ngha gỡ?
+ C s khoa hc ca cỏc bin phỏp
giõm, chit, ghộp thc vt l gỡ?
HS da vo kt qu ca quỏ trỡnh NP
cng nh kin thc thc t tr li. GV b
Chim 90% thi gian ca quỏn trỡnh phõn
bo.
+ Giai on phõn chia: Gm 4 k (u,
gia, sau, cui).
1. Bin i hỡnh thỏi NST trong chu k
t bo.
T bo ca mi loi sinh vt c
c trng v s lng v hỡnh dng.
2. Nhng din bin ca NST trong chu
k t bo
Kt lun: Bng (Phn ph lc)
3. ý ngha ca nguyờn phõn

+ Quỏ trỡnh nguyờn phõn sao chộp
nguyờn vn b NST ca TB m cho 2 TB
con.
+ S lng TB tng lờn giỳp c th sinh
trng.
+ i vi cỏc loi sinh sn vụ tớnh v
sinh sn sinh dng thc vt, nguyờn
phõn giỳp to ra c th hoc c quan
mi.
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
24
Giáo án sinh 9- Năm học 2010-2011
sung thờm. T ú rỳt ra kt lun.
1 - 2 HS c kt lun chung SGK
*Kt lun chung: SGK
V. Cng c:
- S dng bi tp 2, 3, 4 SGK.
V. Dn dũ:
- Hc, tr li cõu hi SGK v bi tp cui bi vo v bi tp.
- c bi Gim phõn. K bng 10 vo v.
VI. Ph lc:
K Nhng din bin c bn ca NST
u
- NST bt u úng xon v co ngn, cú hỡnh thỏi rừ rt.
- Cỏc NST kộp ớnh vi nhau v vi cỏc si t ca thoi phõn bo ti tõm ng.
Gia
- Cỏc NST úng xon cc i, cú hỡnh thỏi c trng cho loi.
- Cỏc NST kộp tp trung mt phng xớch o ca thoi vụ sc.
Sau
- Tng NST kộp ch dc tõm ng thnh 2 NST n phõn li v mi cc ca

TB.
Cui - Cỏc NST n dón xon, di ra dng si mnh dn thnh cht nhim sc.
Nguyễn Mạnh Hùng-Trờng THCS Quảng Thạch
25

×