Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giao an dai 9( 2 cot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.36 KB, 7 trang )

Trờng THCS An Thịnh
S:
G:
Tiết 37: Giải hệ phơng trìng bằng phơng pháp cộng đại số
A. Mục tiêu :
- Giúp hs cách biến đổi hệ pt bằng qui tắc cộng đại số
- Hs cần nắm vững cách giải hệ pt bằng p
2
cộng đại số
- Có kĩ năng giải hệ pt thành thạo
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng :
I. Ôđtc: Sĩ số
II. Kiểm tra : Nêu qui tắc giải hệ pt bằng phơng pháp cộng đại số
III. Đặt vấn đề : ( SGK)
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Qui tắc cộng đại số
GV: Y/c hs đọc qui tắc (SGK)
GV: Đ a ra VD1
- Cộng từng vế của hệ pt
- Dùng pt thay thế pt(1) hoặc (2)
GV: Y/c làm ?1
GV: Chốt lại
Hệ số của ẩn x hoặc ẩn y phải bằng nhau
Hoạt động 2: áp dụng
GV: Đa ra trờng hợp 1
1. Qui tắc cộng đại số
- Bớc 1:
- Bớc 2: ( sgk)
- Bớc 3:


* Ví dụ 1:
2 x y = 1

3x = 3
+ x + y = 2 x + y = 2
Hoặc

3x = 3
2x y = 1
?1.
2x y = 1

- 2x y = 1
x + y = 2 2x + 2y = 4

- 3y = -3 -3x = - 3
x + y = 2 Hoặc

2x y = 1
2. áp dụng
a) Trờng hợp 1 : Hệ số của ẩn bằng nhau
* Ví dụ 2:
2x + y = 3
x y = 6
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
1
Trờng THCS An Thịnh
GV: Y/c làm ? 2
GV: Cộng từng vế
GV: Đa ra ví dụ 3

GV: Đ a ra ?3
- Trừ từng vế của hệ pt
GV: Đa ra trờng hợp 2
GV: Đa ra VD4
GV: Y/c làm ?4
- Gọi 1 Hs làm
- Hs ở dới cùng làm
GV: Y/c nhận xét KQ
GV: Đ a ra ?5
- Y/c Hs tự làm
GV: Gọi Hs đọc ( sgk)
?2. Hệ số của y bằng nhau nhng đối dấu
2x + y = 3

3x = 9

x = 3
+ x y = 6 x y = 6 3 y =
6

x = 3
y = - 3 Vậy hệ pt có N ( 3 ; - 3)
*Ví dụ3 : Hệ số của ẩn x bằng nhau nhng cùng
dấu
2x + 2y = 9
2x 3y = 4
?3. Giải hệ pt
- 2x + 2y = 9

5y = 5

2x 3y = 4 2x + 2y = 9


y = 1
x = 3,5 Hệ pt có N ( 3,5 ; 1)
b) Trờng hợp 2: Các hệ số của cùng 1 ẩn không
bằng nhau
* Ví dụ 4
3x + 2y = 7

6x + 4y = 14
2x + 3y = 3 6x + 9y = 9
?4
6x + 4y = 14

- 5y = 5
- 6x + 9y = 9 2x + 3y = 3

y = - 1
x = 3 Hệ pt có N ( -1 ; 3)
?5 : Hs tự làm
Nghiệm là : ( 3 ; - 1)
* Tóm tắt cách giải hệ : ( SGK)
V. Hoạt động 3: Củng cố Hớng dẫn về nhà
- Nhắc lại thuật toán giải hệ pt bằng phơng pháp cộng đại số
- Hd bài tập về nhà : 20 ; 21
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
2
Trờng THCS An Thịnh
S:

G:
Tiết : 38 39 : Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Hs vận dụng thuật toán giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế , phơng pháp cộng để làm bài tập
- Rèn luyện kĩ năng tính toán đúng , ngắn gọn
B. Chuẩn bị :
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra : Giaỉ hệ pt sau : 3x + y = 3
2x y = 7
III. Đặt vấn đề:
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giải hệ phơng trình bằng ph-
ơng pháp thế
GV: Y/c làm bà tập 16
- Gọi 2 Hs làm ý a , c
- Nhận xét KQ
* Bài tập 16: Giải hệ pt bằng p
2
thế
a)
3x y = 5

y = 3x - 5
5x + 2 y = 23 5x + 2 ( 3x 5) = 23

y = 3x 5

y = 3x - 5

5x + 6x 10 = 23 11x = 33

y = 4
x = 3 Hệ pt có N ( 3 ; 4 )
c)
y
x
=
3
2


3x 2y = 0
x + y 10 = 0 x + y = 10

3 ( 10 y ) 2y = 0

5y = 30
x = 10 y x = 10 - y



y = 6
x = 4 hệ pt có N ( 4 ; 6 )
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
3
Trờng THCS An Thịnh
GV: Y/c làm bài 17 (b)
Gợi ý:
-Rút x từ pt1

- Thay x vào pt2
GV: Gọi Hs làm
GV: Y/c làm bài 19
- P(x) Chia hết (x+1)
.


P(-1) = ?
- P(x) chia hết (x-3)


P(3) = ?
GV: Gọi Hs giải hệ pt
n = ? ; m = ?
Hoạt động 2: Giả hệ phơng trình bằng ph-
ơng pháp cộng đại số
GV: y/c làm bài tập 22 ( a ; c)
- Gọi 2 Hs lên bảng
- Nhận xét KQ ?
GV: Chốt lại
* Bài tập 17:
b)
x - 2
2
y =
5

x
2
+y = 1 -

10


2
2
y+
5


2
(2
2
y +
5
)+y = 1 -
10

x =
5
5322


y =
5
1021

hệ có N : (
5
5322


;
5
1021

)
* Bài tập 19:
P(x) chia hết cho x + 1

P(-1) = - m + (m 2) + ( 3n 5) 4n = 0

- 7 n = 0 (1)
P(x) chia hết cho x 3

P(3) = 27m + 9(m-2) -3(3n-5) 4n = 0

36m 13n = 3 (2)
Từ (1) và (2) có hệ pt
- 7 n = 0 (1)

n = 7
36m 13n = 3 (2) m = -
9
22
* Bài tập 22: Giải hệ pt bằng p
2
cộng đại số
a) - 5x + 2y = 4

- 15x + 6y = 12
6x 3y = - 7 + 12x 6y = - 14


- 3x = - 2

x =
3
2
- 5x + 2y = 4 - 5.
3
2
+ 2y = 4


x =
3
2
y =
3
11
hệ pt có N là (
3
2
;
3
11
)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
4
Trờng THCS An Thịnh
GV: Đ a ra bài tập 23
Gợi ý:

(1-
2
-1 -
2
)y = 2


- 2
2
y = 2

y = -
22
2
= -
2
1
= -
2
2
GV: Tính x
(1+
2
)x (1+
2
).
2
2
= 3
(1+

2
)x -
2
2
- 1 = 3
2(1+
2
)x =
2
+ 8
x =
)21(2
28
+
+
=
2
)2(1(2
)21)(28(

+

=
2
76
+
GV: Y/c làm bài tập 24
- Dùng p
2
đặt ẩn phụ

- Giải hệ pt với ẩn vừa đặt
- Giải hệ pt với ẩn x , y

c)
3x 2y = 10 3x 2y = 10
x -
3
2
y = 3
3
1


- 3x 2y = 10

0x + 0y = 0
Hệ pt có vô số N
* Bài tập 23 : Giải hệ pt
- ( 1+
2
)x + (1-
2
)y = 5
(1 +
2
)x + (1+
)2
y = 3

- 2

2
y = 2
( 1+
2
)x + (1+
2
)y = 3

y = -
2
2
x =
2
276
+
Hệ pt có N là : (
2
276
+
; -
2
2
)
* Bài tập 24: Giải hệ pt trình
2 (x+y) + 3(x y) = 4
(x+y) + 2 ( x- y) = 5
Đặt : x + y = u ; x y = v ta có hệ pt
2u + 3v = 4

2u +3v = 4

u+ 2v = 5 - 2u + 4v = 10

v = 6

v = 6
u+ 2v = 5 u = - 7
mà theo cách đặt nên có
x + y = 6

2x = -1
+ x y = - 7 x + y = 6

x = -
2
1
y = -
2
13
hệ pt có N là : ( -
2
1
; -
2
13
)
Giáo viên : Đặng Thị Hơng
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×