Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

điện phân điện phân huy tyuen thao thu 150 đem điện phân 100 ml dung dịch agno3 có nồng độ c moll dùng điện cực trơ sau một thời gian điện phân thấy có kim loại bám vào catot ở catot không thấ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.81 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐIỆN PHÂN</b>


<b>Huy tyuen thao thu</b>



150. Đem điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 có nồng độ C (mol/l), dùng điện cực trơ. Sau một
thời gian điện phân, thấy có kim loại bám vào catot, ở catot khơng thấy xuất hiện bọt khí, ở anot
thấy xuất hiện bọt khí và thu được 100 ml dung dịch có pH = 1. Đem cơ cạn dung dịch này, sau
đó đem nung nóng chất rắn thu được cho đến khối lượng khơng đổi thì thu được 2,16 gam một
kim loại. Coi sự điện phân và các quá trình khác xảy ra với hiệu suất 100%. Trị số của C là:
a) 0,3M b) 0,2M c) 0,1M d) 0,4M


151. Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Ag+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở </sub>
catot là:


a) Ag+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > Fe</sub>3+<sub> b) Fe</sub>3+<sub> > Ag</sub>+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > Fe</sub> 2+
c) Ag+<sub> > Fe</sub>3+<sub> > Cu</sub>2+<sub> d) Ag</sub>+<sub> > Fe</sub> 3+<sub> > Cu</sub> 2+<sub> > Fe</sub> 2+


177. Điện phân dung dịch NaCl, dùng điện cực trơ, có vách ngăn, thu được 200 ml dung dịch có
pH = 13. Nếu tiếp tục điện phân 200 ml dung dịch này cho đến hết khí Clo thốt ra ở anot thì
cần thời gian 386 giây, cường độ dòng điện 2 A. Hiệu suất điện phân 100%. Lượng muối ăn có
trong dung dịch lúc đầu là bao nhiêu gam?


a) 2,808 gam b) 1,638 gam
c) 1,17 gam d) 1,404 gam


188. Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2
A. Sau thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, khơng thấy khí tạo ở catot. Khối lượng catot
tăng 9,75 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết
vào catot. M là kim loại nào?


a) Kẽm b) Sắt
c) Nhôm d) Đồng



276. Điện phân dung dịch AgNO3, dùng điện cực bằng bạc. Cường độ dòng điện 5 A, thời gian
điện phân 1 giờ 4 phút 20 giây.


a) Khối lượng catot tăng do có kim loại bạc tạo ra bám vào
b) Khối lượng anot giảm 21,6 gam


c) Có 1,12 lít khí O2 (đktc) thốt ra ở anot và dung dịch sau điện phân có chứa 0,2 mol HNO3
d) (a), (c)


560. Khi điện phân dung dịch KI, dùng điện cực than chì:


a) Thấy có khí H2 thốt ra ở catot (cực âm), có khí I2 thốt ra ở anot (cực dương)
b) Ở catot có q trình K+ bị khử tạo K cịn ở anot có q trình I- bị oxi hóa tạo I2
c) Ở catot có q trình nước bị oxi hóa tạo khí H2, cịn ở anot có q trình I- bị khử tạo I2
d) Ở catot có bọt khí thốt ra, ở anot thấy có màu vàng


562. Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO)2 0,5M, điện cực trơ, cho đến vừa có bọt khí xuất hiện


ở catot thì cho ngừng sự điện phân. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi trong quá trình điện
phân. Trị số pH của dung dịch sau điện phân là:


a) 1 b) 0 c) 0,3 d) 2


563. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm x mol CuSO4 và y mol NaCl, dùng điện cực trơ, có


vách ngăn xốp. Lúc đầu có kim loại đồng bám vào catot, khí Cl2 thốt ra ở anot. Sau một thời


gian điện phân thấy có khí thốt ra ở catot, khí O2 thốt ra ở anot. Sau khi cho dừng



sự điện phân thì thu được dung dịch có pH = 7. Sự liên hệ giữa x và y là:


a) x = y b) x = 2y c) y = 2x d) Đẳng thức khác


564. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm x mol CuSO4 và y mol NaCl, dùng điện cực trơ, có


vách ngăn xốp. Lúc đầu có kim loại đồng bám vào catot, khí Cl2 thốt ra ở anot. Sau một thời


gian điện phân thì thu được dung dịch có pH > 7. Sự liên hệ giữa x và y là:
a) y > 2x b) y > x/2 c) y = x/2 d) x > y/2


565. Điện phân dung dịch có hịa tan hỗn hợp gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl, dùng điện


cực trơ, có vách ngăn xốp. Lúc đầu có kim loại đồng bám vào catot, khí Cl2 thoát ra ở anot.


Sau một thời gian điện phân thì thấy có khí thốt ra ở catot và thu được dung dịch
có pH < 7. Sự liên hệ giữa a và b là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

566. Lấy 2,5 gam CuSO4.5H2O và 4 gam Fe2(SO4)3 hòa tan trong nước để thu được 1 lít dung


dịch D. Đem điện phân lượng dung dịch D trên trong thời gian 3 giờ 13 phút, cường độ dòng
điện 0,5 A, điện cực trơ. Khối lượng kim loại đã bám vào catot là:


a) 0,64 gam Cu; 4,48 gam Fe b) 0,64 gam Cu; 1,12 gam Fe
c) 1,12 gam Fe; 0,32 gam Cu d) 0,64 gam Cu; 0,56 gam Fe
(Cu = 64; S = 32; O = 16; Fe = 56; H = 1)


570. Đem điện phân 100 mL dung dịch AgNO3 0,1 M bằng điện cực đồng cho đến khi vừa


hết Ag+ trong dung dịch. Biết rằng điện cực đồng bị oxi hóa tạo muối đồng (II). Chọn dự đốn


đúng:


a) Catot đồng bị hịa tan, ở anot có kim loại bạc bám vào


b) Ở catot có khối lượng tăng 1,08 gam. Ở anot có khối lượng giảm 0,64 gam


c) Khối lượng catot tăng 1,08 gam; khối lượng anot giảm 0,32 gam d) Tất cả đều không phù hợp
(Ag = 108; Cu = 64)


571. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm M, thu được kim loại M ở catot và
khí Cl2 ở anot. Cho lượng kim loại M tác dụng với nước, được dung dịch B và khí D. Cho


lượng khí D này cho tác dụng lượng khí clo thu được ở trên, được chất X. Hòa tan


X trong nước, thu được dung dịch A. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch A, được dung dịch E.
Coi các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Dự đốn trị số pH của dung dịch E ở khoảng nào?


a) pH < 7 b) pH > 7


c) pH = 7 d) Không biết số mol của MCl nên xác định được


572. Khối lượng kim loại bám vào catot khi điện phân dung dịch Cr(NO3)3 trong 45 phút,


cường độ dòng điện 0,57 A (Ampère), hiệu suất sự điện phân 96%, là:
a) 0,398 gam b) 0,265 gam
c) 0,624 gam d) 0,520 gam


591. Điện phân 250 mL dung dịch CuSO4 0,6M, điện cực trơ, cường độ dòng điện 2 A trong thời


gian 9650 giây. Hiệu suất điện phân 100%. Thể tích dung dịch sau điện phân thay đổi không


đáng kể. Nồng độ chất tan trong dung dịch sau điện phân là:


a) 0,2 M b) 0,2 M; 0,4 M
c) 0,4 M; 0,4 M d) 0,1 M; 0,2 M


666. Khi điện phân dung dịch muối bạc nitrat trong 32 phút 10 giây, khối lượng catot tăng
thêm 1,08 gam. Cường độ dòng điện đã dùng là:


b) 1,0 A c) 1,5 A d) 2,0 A (Ag = 108)


667. Điện phân dung dịch ZnSO4 bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 0,8 A trong thời


gian 1930 giây thì khối lượng kẽm và thể tích khí O2 sinh ra (ở đktc) là:


a) 0,52 gam và 179,2 ml b) 0,52 gam và 89,6 mL


d) 1,3 gam và 224 mL (Zn = 65)
668. Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Ở catot thu được 7 gam kim loại M thì


ở anot thu được 2,45 lít khí (đktc). Kim loại M là:


a) Ni b) Fe c) Cu d) Cr
(Ni = 59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)


669. Để điều chế kim loại natri (Na), người ta có thể thực hiện phản ứng:
a) Điện phân dung dịch NaOH hay dung dịch NaCl


b) Cho K vào dung dịch NaCl, K mạnh hơn Na sẽ đẩy Na ra khỏi dung dịch NaCl
c) Cho Al tác dụng với Na2O ở nhiệt độ cao, Al sẽ đẩy Na ra khỏi Na2O



d) Điện phân nóng chảy NaOH hay NaCl


670. Kim loại canxi (Ca) được sản xuất trong cơng nghiệp bằng phương pháp:
a) Điện phân nóng chảy b) Điện phân dung dịch


c) Thủy luyện d) Nhiệt luyện


676. Người ta điện phân muối clorua của một kim loại ở trạng thái nóng chảy. Sau một thời
gian, thu được 12 gam kim loại ở catot, có 6,72 lít khí (đktc) thốt ra ở anot. Công thức của
muối là:


a) MgCl2 b) NaCl c) CaCl2 d) KCl


(Mg = 24; Na = 23; Ca = 40; K = 39; Cl = 35,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) 4,3 gam b) 8,6 gam c) 3,4 gam d) 19,25 gam


715. Điện phân 200 ml dung dịch muối ăn có vách ngăn, điện cực trơ, cường độ dịng điện
0,5 A. Điện phân cho đến khi vừa hết khí clo thốt ra ở anot thì dừng, thời gian đã trải qua
38600 giây, thu được 200 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A là:


a) 14 b) 13 c) 12 d) 11


727. Điện phân dung dịch FeCl2 bằng điện cực trơ cho đến khi thu được 2,8 gam kim loại thì


dừng. Hấp thụ khí thốt ra do sự điện phân vào 100 mL dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/L),
sau thí nghiệm, nồng độ NaOH là 0,5M. Coi thể tích dung dịch NaOH khơng đổi sau khi hấp
thụ khí và các phản ứng thực hiện ở nhiệt độ thường. Trị số của C là:


a) 1,5 b) 1,0 c) 2,0 d) 1,2 (Fe = 56)



<b>điện phân</b>


<i><b>Câu 7: a. Viết phơng trình điện phân Al</b></i>2O3 nóng chảy với điện cực bằng than chì.


b. Viết phơng trình điện phân NaOH nóng chảy, MgCl2 nóng chảy với điện cực trơ.
c. Ion Na+<sub> có bị khử hay không khi:</sub>


- Điện phân dung dịch NaCl.


- Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ)


Gii thớch v vit s in phân, phơng trình điện phân để minh hoạ.


<i><b>C©u 8: a. Giải thích quá trình điện phân dung dịch CuSO</b></i>4 với điện cực bằng Cu.
b. Giải thích quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực bằng Cu.


c. Giải thích quá trình điện phân dung dịch NiSO4 với anôt trơ hoặc với anôt bằng Ni.


<i><b>Câu 9: a. Hoà tan CuSO</b></i>4.5H2O vào một lợng dung dịch HCl. Viết các phơng trình xảy ra khi
điện phân.


b. Cho hổn hợp dung dịch NaCl và CuSO4


- Viết phơng trình điện phân hổn hợp dung dịch trên.
- Giải thích tại sao dung dịch sau điện phân hoà tan Al2O3.


<i><b>Câu 10: a. Viết các quá trình điện phân lần lợt xảy ra ở các điện cực khi điện phân dung dịch </b></i>


chứa FeCl3, CuCl2 và HCl biết thứ tự các cặp điện hoá nh sau: Fe2+/Fe; 2H+/H2; Cu2+/Cu;


Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>.</sub>


b. Q trình ăn mịn hố học và ăn mịn điện hố học giống nhau và khác nhau ở chỗ nào?
c. Giải thích q trình ăn mòn vỏ mạn tàu thuỷ (chế tạo từ Thép cacbon) ở khu vực mạn tàu
tiếp xúc với nớc biển và khơng khí. Vì sao để bảo vệ vỏ tàu thuỷ khỏi bị ăn mòn, ngời ta gắn các
khối Zn vào vỏ tàu?


<i><b>Câu 11: Điện phân (với điện cực Pt) 200 ml dung dịch Cu(NO</b></i>3)2 đến khi bắt đầu có khí thốt ra
ở catơt thì dừng lại. Để n dung dịch cho đến khi khối lợng của catôt không đổi, thấy khối lợng
catôt tăng 3,2 gam so với lúc cha điện phân. Tính nồng độ mol của dung dch Cu(NO3)2 trc khi
in phõn.


<i><b>Câu 12: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hổn</b></i>


hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nớc bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. ở anôt thu
đ-ợc 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan tối đa 0,68 gam Al2O3.


a. tính khối lợng của m?


b. Tính khối lợng catôt tăng lên sau điện ph©n?


c. Tính khối lợng dung dịch giảm đi sau điện phân (giả sử nớc bay hơi không đáng kể)?


<i><b>Câu 13: a. Điện phân một dung dịch muối MCl</b></i>n với điện cực trơ. Khi ở catôt thu đợc 16 gam
kim loại M thì ở anơt thu đợc 5,6 lít khí (ktc). Xỏc nh kim loi M.


b. Điện phân 100 ml dung dÞch chøa Cu2+<sub>, Na</sub>+<sub>, H</sub>+<sub>, ClO</sub>


4- ë pH = 1, dùng điện cực Pt. Sau
khi điện phân một thời gian, thấy khối lợng catôt tăng 0,64 gam và dung dịch có màu xanh rất


nhạt.


- Viết ptpứ xảy ra khi điện phân.


- Tớnh nng ion H+<sub> trong dung dịch sau khi điện phân (biết rằng ion ClO</sub>


4- khơng bị khử
ở điện cực và thể tích của dung dịch khơng thay đổi trong q trình điện phân).


<i><b>C©u 14: </b></i> a. Viết phơng trình điện phân có màng ngăn điện cực trơ các dung dịch sau:
NaOH, MgCl2 trong níc.


b. Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100 ml dung dịch MgCl2 0,15M với cờng
độ dòng điện 0,1 ampe trong 9650 giây. Tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch sau điện
phân (biết rằng thể tích dung dịch khơng thay đổi trong q trình điện phân).


<i><b>Câu 15:</b></i>Có 400ml dung dịch chứa HCl và KCl, đem điện phân trong bình điện phân có vách
ngăn với cờng độ dịng điện là 9,65A trong 20 phút thì dung dịch chứa một chất tan có pH = 13.


a. Viết phơng trình điện phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Cõu 16: Ho tan 50 gam CuSO</b></i>4.5H2O vào 200ml dung dịch HCl 0,6M đợc dung dịch A. Tiến
hành điện phân dung dịch A với dòng điện cờng độ 1,34A trong 4 giờ. Biết hiệu suất các phản
ứng đạt 100%. Khối lợng kim loại và thể tích khí (đktc) thốt ra lần lợt là:


A. 3,2gam vµ 6,2 lÝt B. 6,4gam vµ 1,792 lít C. 9,6gam và 6,2 lít


D. Kết quả khác.


<i><b>Cõu 17: Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu đợc 12,69 gam </b></i>



iot. Cho biết iotua của kim loại nào đã bị điện phân?


A. KI B. CaI2 C. NaI


D. CsI


<i><b>Câu 18</b><b>: Điện phân 400 ml</b></i> dung dịch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cờng độ dòng điện I =
10A, anot bằng Pt. Sau thời gian t, ta ngắt dòng điện cân lại catot, thấy catot nặng thêm m gam,
trong đó có 1,28 gam Cu.


1) Giá trị của m là:


a. 1,28 b. 9,92 c. 11,2 d. 2,28 e. Kết quả khác


2) Thời gian điện phân (t) là:


a. 1158 s b. 772 s c. 193 s d. 19,3 s e. Kết quả khác


<i><b>Cõu 19: Trong bình điện</b></i> phân điện cực trơ chứa 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
0,2M. Đóng mạch điện thì cờng độ qua mạch là 5A, hiệu suất điện phân là 100%. Sau 19 phút 18
giây ta ngắt dòng điện. Khối lợng kim loại bám lại ở catot là (gam):


a. 2,16 b. 1,08 c. 2,8 d. 3.44


<i><b>Câu 20: Chia 1,6 lít dung dịch A chứa HCl và Cu(NO</b></i>3)2 làm hai phần bằng nhau.


1. Phn 1 đem điện phân (các điện cực trơ) với cờng độ dịng 2,5A, sau thời gian t thu
đ-ợc 3,136 lít (đktc) một chất khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với
550 ml dung dịch NaOH 0,8M và thu đợc 1,96g kết tủa.



Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A và thời gian t.


2. Cho m gam bột sắt vào phần 2. Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng
thu đợc hổn hợp kim loại có khối lợng bằng 0,7m gam và V lít khí.


TÝnh m vµ V (đktc).


<i><b>Câu I: A,B là hai nguyên tố cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong hệ thống</b></i>


tuần hoàn. Tổng số prôtn trong hai hạt nhân của nguyên tử của A và B là 32.
HÃy viết cấu hình electron của A, B và các ion mà A và B có thể tạo thành.


<i><b>Cõu II. Ho tan hổn hợp gồm 2 kim loại Ba, Na (Với tỉ lệ số mol 1:1) vào n ớc đợc dung dịch A</b></i>


và 6,72 lít khí (đktc).


1. Cn dựng bao nhiờu ml dung dịch HCl 0,1M để trung hoà 1/10 dung dịch A?


2. Cho 56 ml CO2 (®ktc) hÊp thơ hÕt vào 1/10 dung dịch A. Tính khối lợng kết tủa tạo


thành.


3. Thờm m gam NaOH vo 1/10 dung dch A ta đợc dung dịch B tác dụng với dung dịch B.
Cho dung dịch B tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M, đợc kết tủa C. Tính m để cú


l-ợng kết tủa C là lớn nhất , bé nhất. Tính khối ll-ợng kết tủa lớn nhất, bé nhất.


<i><b>Câu III. Có 1 lít dung dịch hổn hợp Na2</b></i>CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43 gam hổn hợp



Bari clorua v Canxi clorua vào dung dịch đó. Sau khi phản ứng kết thúc thu đợc 39,7 gam kết
tủa A và dung dch B.


1. Tính % khối lợng các chất trong A.


2. Chia dung dịch B thành hai phần bằng nhau:


a, Cho axit HCl d vào một phần, sau đó cơ cạn dung dịch va nung chất rắn còn lại
tới khối lợng khơng đổi đợc chất rắn X. Tính % khối lợng cỏc cht trong X.


b, Đun nóng phần thứ hai rồi thêm từ từ 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vµo. Hái


tổng khối lợng của hai dung dịch giảm tối đa bao nhiêu gam? Giả sử nớc bay hơi không
đáng k.


<i><b>Câu IV. Hoà tan 10,65 gam hổn hợp A gồm 1 oxit kim loại kiềm và 1 oxit kim lo¹i kiỊm thỉ</b></i>


bằng dung dịch HCl ta thu đợc dung dịch B. Cô cạn dung dịch B và điện phân nóng chảy hồn
tồn hổn hợp muối thì thu đợc ở anốt 3,696 lít khí C (ở 27,3o<sub>C và 1 atm) và hổn hợp kim loại D ơ</sub>


catèt.


1. TÝnh khèi lỵng cña D.


2. Lấy m gam D cho tác dụng hết với nớc thu đợc dung dịch E cà V lít khí (đktc). Cho từ Al
vào dung dịch E cho tới ngừng thốt khí, thấy hết p gam Al và có V1 lít khí thốt ra (đktc).


a, So s¸nh V1 vµ V.


b, TÝnh p theo m.



3. Nếu lấy hổn hợp kim loại D rồi luyện thêm 1,37 gam Ba thì thu đ ợc một hợp ki trong đó
có Ba chiếm 23,07% về số mol. Hỏi hổn hợp đầu là oxit của các kim loại kiềm, kiềm thổ nào?


<i><b>Câu 5. Hợp kim của Ba, Mg, Al đợc dùng nhiều trong kĩ thuật chân không.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- LÊy m gam A (dạng bột) cho vào dung dịch xút d tới hết phản ứng thấy thoát ra 6,944 lít
H2 (đktc).


- Ly m gam A hoà tan bằng một lợng vừa đủ dung dịch HCl ta thu đợc dung dịch B và
9,184 lít H2 (ktc).


1. Tính m và % khối lợng của các kim loại trong hợp kim A.


2. Thờm 10 gam dung dịch H2SO4 9,8% vào dung dịch B, sau đó thêm tiếp 210 gam dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×