Tải bản đầy đủ (.docx) (185 trang)

Giao an Ngu Van 7 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.98 KB, 185 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

D¹y: 21/12/2007.
TiÕt 59, 60


<b>làm thơ lục bát</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh:


- Hiểu đợc luật thơ lục bát.
- Có cơ hội tập lm th lc bỏt.


<b>B/ Chuẩn bị</b>: Bảng phụ


<b>c/ Tiến trình bài dạy:</b>


<b>* n nh lp: 1</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ: 5</b>’


? Nêu nét nghệ thuật đặc sắc nhất của ca dao ?
(Sử dụng thể thơ dân tc: lc bỏt).


? Đọc một vài bài ca dao viết theo thể thơ lục bát ?
* Bài mới: 35


* Đọc kü bµi ca dao.


H: Bài ca dao đợc viết theo thể thơ lục bát ?
? Cặp thơ lục bát mỗi dịng có mấy
tiếng ? Vì sao gọi là lục bát ?



H: Nhắc lại quy định tiếng bằng, tiếng
trắc ?


H: Xác định tiếng bằng, trắc, vần của bài
ca dao ?


H:Nêu luật bằng, trắc, gieo vần ?
(Tiếng lẻ tự do.


Tiếng chẵn theo luật).


H: Tơng quan thanh điệu giữa tiếng thø
6 vµ thø 8 ?


H: Qua đó em có những ghi nhớ gì về
luật thơ lục bát ?


<b>I. lt th¬ lơc b¸t :</b>
<b>1. VÝ dơ:</b>


<b> </b>Bµi ca dao SGK.


<b>2.NhËn xÐt:</b>


- Lơc : 6 Cặp thơ một dùng 6 tiếng
- Bát : 8 ë trªn, dïng 8 tiÕng
ë díi


- Sơ đồ bằng, trắc, vần của bài ca dao:



Anh ®i anh nhí …


B B B T B B(v1)


T B B T T B(v1)B B(v2)
T B T T B B(v2)


T B T T B B(v2)B B
2 4 6 8


- LuËt b»ng tr¾c : ë tiÕng thø 2 – b»ng,
tiÕng thø 4 là trắc (có thể ngoại lệ ngợc
lại).


- Gieo vần ở tiếng thứ 6 và 8.


- Trong câu 8 tiếng: tiÕng thø 6 thanh bỉng
-> tiÕng thø 8 thanh trÇm.


(hoặc ngợc lại).


<b>3. Ghi nhớ: </b>
<b>L</b>


<b> u ý học sinh phân biệt thơ lục bát với văn vần 6/8.</b>


- Giáo viên cho ví dụ, häc sinh th¶o ln.
+VÝ dơ 1:



Con mÌo, con chã cã l«ng


Bụi tre có mắt, nồi đồng có quai <i>(Đồng dao</i>).
+ Ví dụ 2:


Tiếc thay hạt gạo trắng ngần
Đã vo nớc đục, lại vần than rơm.


(<i>Ca dao</i>).


-> VÝ dụ 1: Có luật bằng, trắc, thanh, có số câu lục, bát nhng không có giá trị biểu


cm (ch giỳp trẻ em nhận biết đợc các SV quen thuộc) => Khụng phi l th lc bỏt


chỉ là văn vần.


-> Ví dụ 2: Sử dụng hình ảnh ẩn dụ -> lời than thân, trách phận hẩm hiu của cô
gái, sự thông cảm của ngời thân, ngời yêu cô -> thơ lơc b¸t.


HÕt tiÕt 59, chun sang tiÕt 60


<b>II. lun tập :</b>
<b>Bài 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Điền thêm tiếng thứ 5, thứ 6 của câu bát.


- Tiếng thứ 6 : vần “a” => “nhµ”, mà, là.
thanh trầm. ở nhà, kẻo mà, nh là.
Ví dụ b):



- Tiếng thứ 6 : vần ên


=> tiến lên không ngừng, mới nên thân ngời, luyện rèn hăng say.
VÝ dô c):


Tạo sự đối hoặc phối cảnh:
Gieo vần “im”.


- Trong sân mèo mớp lim dim mắt chờ.
- Hoa thơm, cỏ ngọt kiếm tìm đâu xa.
- Mẹ ngồi khâu áo, em tìm câu thơ.


<b>Bài 2:</b>


- Phỏt hin sai õu sửa cho đúng luật.


<b>C1</b> VD a: gieo vÇn “oai” mµ viÕt “b»ng” -> xoµi.
VD b: gieo vần anh mà viết lên -> thành.


<b>C2</b> VD a: sửa vần oai câu lục -> vần ôngba trồng.
VD b : sửa vần anh câu lục -> vần iênthần tiên.


<b>Bài 3:</b>


- T chc thi 2 i.


+ Hỡnh thc 1: Thi đọc thơ lục bát (5 phút).


+ Hình thức 2: Trên cơ sở những câu thơ lục bát vừa đọc thi ngẫu hứng làm thơ.
(Có thể lấy ln câu lục vừa đọc rồi đội kia làm câu bát khác ).



Đội nào thắng sẽ đợc quyền xớng câu lục
Giáo viên làm trng ti, sa, cho im.


(Giáo viên lu ý các em những vần dễ gieo: a, an, ơi, non, Một số vần khó
gieo tiếp: ê.)


Bài 4: (Thêm GV ghi ra bảng phụ)


<b>-</b> GV cho HS quan sát những câu thơ và yêu cầu nx xem có sai luật không.


a. Tò vò mày nuôi con nhện
Ngày sau nó lớn nó quện nhau đi
Tò vò ngồi khóc tỉ ti


Nhện ơi! Nhện hỡi! Nhện đi đằng nào. ( Ca dao )
b. Mồ hôi mà đổ xuống đồng


Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nơng. ( Ca dao )


- GV gợi ý: câu a không sai luật mà theo lục bát biến thể; câu b: Không sai
luật mà chỉ đổi vị trí vần lng (đồng/ trùng)


<b>* cñng cè</b>: 3’


1. Nhắc lại luật thơ lục bát.


2. GV nhận xét hoạt động làm thơ của HS.


<b>*. h íng dÉn vỊ nhµ : 1</b>



- Đọc, tập làm thơ lục bát.


- Chuẩn bị bài Chn mùc sư dơng tõ.


<b>Tn 16 </b> <b>Bµi 14, 15</b>
<b>TiÕt 61 </b>–<b> TiÕng ViƯt</b>:


Soạn:14/12
Dạy:


<b>chuẩn mực sử dụng từ</b>


<b>A/ Mục tiêu bµi häc.</b>


Gióp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Trên cơ sở nhận thức đợc các yêu cầu đó, tự kiểm tra thấy đợc những nhợc điểm
của bản thân trong việc sử dụng từ, có ý thức dùng từ đúng chuẩn mực, tránh cẩu thả khi
nói, viết.


<b>B/ Chuẩn bị</b>: Bảng phụ


<b>C/ tin trỡnh bi dy : </b>
<b>* ổ n định lớp : 1'</b>


<b>* KiĨm tra bµi cị: 5'</b>


1. Thế nào là chơi chữ? Nêu các lối chơi chữ thờng gặp?
2. Câu ca dao sau sử dụng lối chơi chữ nào? (Ghi ra bảng phụ)
“Ngày xuân em đi chợ hạ, mua cá thu về, chợ hãy cịn đơng.”


A. Dùng từ đồng âm C. Dùng các từ cùng trờng nghĩa
B. Dùng cặp từ trái nghĩa D. Dùng lối nói lái.


<b>* Bµi míi: 35</b>’


- Hc sinh c vớ d SGK.


? Các từ in đậm trong các câu dùng sai
n/t/n ?


- Giỏo viờn chia bng ph ó h thng
(sau khi hc sinh tr li


Từ
dùng


sai


Lỗi sai ở Nguyên


nhân Sửa


H: Khi sử dụng từ cần chú ý những gì ?


<i><b>(ỳng õm, ỳng chớnh t</b></i>).
- c cỏc vớ d.


H: Các từ in đậm trong những ví dụ sai
n/t/n ?



H: HÃy sửa lại bằng cách thay những từ
khác thích hợp ?


Giáo viên cho học sinh giải nghĩa các từ
in đậm, tìm từ khác thích hợp (có giải
nghĩa).


+ Làm việc theo nhóm.


+ Các nhóm báo cáo kết quả, giáo viên
ghi vào bảng phụ chung.


VD:
Từ
dùng
sai


Nghĩa


của từ Từthích
hợp


Nghĩa
của từ


<b>I. s dng ỳng âm, đúng chính tả: </b>


- VD a: dïi -> vïi (sai cặp phụ âm đầu d -> v
- phát âm theo vïng Nam bé).



- VD b: tËp tÑ -> bËp bẹ, tập toẹ (sai vì gần
âm nhớ không chính xác).


- VD c: khoảng khắc -> khoảnh khắc
(sai vì gần âm nhớ không chính xác).


<b>II. s dng t ỳng ngha:</b>


- VD a: + sáng sủa: nhận biết bằng thị giác.
+ tơi đẹp: nhận biết bằng t duy, cảm
xúc, liên tởng.


=> dùng từ "tơi đẹp".


- VD b: + cao cả: lời nói (việc làm) có phẩm
chất tuyÖt vêi.


+ sâu sắc: Nhận thức và thẩm định
bằng t duy, cảm xúc, liên tởng.


- VD c:+ biết: nhận thức đợc, hiểu đợc.
+ có: tồn tại (cái gì đó).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>* Khi sử dụng từ cần chú ý đúng</b></i>
<i><b>nghĩa.</b></i>


- §äc vÝ dô:


H: Những từ đợc dùng sai nh thế nào ?
H: Sửa lại bằng cách thay từ khác cho


thích hợp ?


- Bảng phụ:


Từ Nghĩa


của từ Sắcthái Từthích
hợp


Nghĩa
của từ Sắcthái


<i><b>* Chỳ ý sử dụng từ đúng sắc thái biểu</b></i>
<i><b>cảm, hợp phong cách.</b></i>


- §äc vÝ dơ.


H: Xác định chức vụ ngữ pháp của các
từ in đậm ? Xác định từ loại của các từ
in đậm ?


H: Vì sao các từ đó li b dựng sai ?
- Bng ph:


Từ Từ


loại Chứcvụ


ngữ
pháp



Kết


luận Sửa


* <i><b>Sử dụng từ đúng chức vụ ngữ pháp</b></i>.
Do những đặc điểm về lịch sử, địa lý,
phong tục tập quán, mỗi địa phơng có
những từ ngữ riêng gọi là từ địa phơng.
VD: ...


H: Vậy trong trờng hợp nào không nên
sử dụng từ địa phơng ?


VD: <i>Cho t«i mua chơc bát.</i>


Không nên dùng: <i>Cho t«i mua chơc</i>
<i>chÐn.</i>.(Tõ Nam bé).


- Do hoàn cảnh lịch sử, văn hoá, có số
l-ợng lớn từ Hán Việt.


H: Tại sao chúng ta không nên lạm dụng
từ Hán Việt ?


VD:


- VD a:


+ lónh o: ng đầu các tổ chức hợp pháp,


chính danh -> sắc thái tôn trọng.


+ cầm đầu: đứng đầu các tổ chức phi pháp,
phi nghĩa -> sắc thái khinh bỉ.


- VD b:


+ chú hổ: từ để nhân hố -> sắc thái đẹp ->
khơng phù hợp với văn cảnh.


+ con hỉ, nã: gäi tªn con vật-> sắc thái bình
thờng -> phù hợp văn cảnh.


<b>Iv. sử dụng từ đúng tính chất ngữ</b>
<b>pháp của từ:</b>


- VD a: hµo quang (danh tõ) -> không trực
tiếp làm vị ngữ -> hào nhoáng.


- VD b: ăn mặc (động từ) -> khơng có bổ ngữ
qua quan hệ từ "của" -> cách ăn mặc.


- VD c: thảm hại (tính từ) -> không thể làm
bổ ngữ cho tÝnh tõ "nhiÒu"


-> bá tÝnh tõ "nhiÒu".


- VD d: sự giả tạo phồn vinh -> trật tự từ sai
-> sự phồn vinh giả tạo.



<b>v. khụng lm dng từ địa ph ơng, từ</b>
<b>hán việt:</b>


- Trong các tình huống giao tiếp trang trọng
và trong các văn bản chuẩn mực (hành chính,
chính luận) khơng nên sử dụng từ địa phơng.
- Chỉ dùng từ Hán Việt trong những trờng hợp
tạo sắc thái phù hợp. Nếu từ Hán Việt nào có
từ tiếng Việt tơng đơng mà phù hợp văn cảnh
thì nên dùng từ tiếng Việt.


<b>* Ghi nhí chung:</b>
<b>VI. lun tËp:</b>


- VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>+ Cha mĐ nµo chẳng thơng con.</i>


Không nên dùng:


<i>+ Phụ mẫu nào chẳng thơng con.</i>


<i>+ </i>Giáo viên nêu lại m«t sè vÝ dơ tõ:


- Gần âm, gần nghĩa (h/s đã tìm hiểu) =>
Giải nghĩa => Sử dụng đúng nghĩa.
- Những từ có thể đảo trật tự, khơng thể
đảo, khơng nên đảo ...


+ tự nhiên - anh ấy cứ tự nhiên ...


- Đảo đợc:


+ ao ớc - ớc ao.
- Không đảo đợc:
+ hồn nhiên
- Không nên đảo:


+ ngơ ngác - ngác ngơ.(sắc thái ý có bị thay
đổi).


<b>* Cđng cè</b>: 3’


Khi sư dơng từ ta cần chú ý những điều gì?


<b>* H ớng dẫn về nhà : 1</b>


- Nắm nội dung bài, học thuộc ghi nhớ
- Chuẩn bị bài Ôn tập văn biểu cảm.


<b> </b>


TiÕt 62:


<b>So¹n: 14/</b>


<b>D¹y: </b>ôn tập văn bản biểu cảm
<b>A/ Mục tiêu bài học: </b>


<b>Gióp h/sinh: </b>



- Ơn lại những điểm quan trọng nhất về lý thuyết làm văn bản biểu cảm.
- Cách lập ý và lập dàn bài cho một đề văn biểu cảm.


- Cách diễn đạt trong bài văn biểu cảm.


<b>B/ Chn bÞ</b>:


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>* ổ n định lớp : 1</b>’


<b>* KiĨm tra bµi cị: 5</b>’
- KiĨm tra bµi vỊ nhµ


<b>* Bµi míi</b>: 35’


H: Thế nào là văn biểu cảm, đánh giá ?


H: Muốn bày tỏ thái độ, tình cảm và sự
đánh giá của mình trớc hết cần phải có
các yếu tố gì ? Tại sao ?


=> Cảm xúc là yếu tố đầu tiên và hết sức
quan trọng trong văn biểu cảm. Đó là sự
xúc động của con ngời trớc vẻ đẹp của
thiên nhiên và cuộc sống. Chính sự xúc
động ấy đã làm nảy sinh nhu cu biu
cm ca con ngi.


H: Nhắc lại những yêu cầu của văn bản
miêu tả, tự sự ?



<b>*Câu 1: </b>Khái niệm văn biểu cảm ?


L kiu vn bn bày tỏ thái độ, tình cảm và
sự đánh giá của con ngời đối với thiên nhiên
và cuộc sống.


<b>* C©u 2:</b>


- Các yếu tố cần có để qua đó hình thành và
thể hiện cảm xúc, thái độ, tình cảm của ngời
viết là tự sự và miêu tả.


<b>* C©u 3: </b>Phân biệt văn bản biểu cảm với
văn bản miêu tả, văn bản tự sự ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H: Vậy trong văn bản biểu cảm có yếu tố
tự sự và miêu tả, tại sao chúng ta không
gọi là văn tự sự, miêu tả tổng hợp


H: Trong văn bản biểu cảm, tự sự, miêu tả
đóng vai trị gì ?


<b>* Cho bµi ca dao:</b>


<i> " Sông kia bên lở bên bồi</i>
<i> ...</i>
<i> Biết rằng bên đục, bên trong, bên nào"</i>


H: Tìm hiểu các biện pháp nghệ thuật đợc


sử dụng ?


H: Các hình ảnh trong bµi ca dao có ý
nghĩa gì ?


H: Tâm trạng của ngời viết nh thế nào ?


H: Phng thc biểu đạt của bài ca dao là
gì ?


H: Qua đó em có nhận xét gì về đặc trng
của văn biểu cảm ?


ngữ, diễn biến, kết quả nhằm tái hiện những
sự việc hoặc những kỷ niệm trong kí ức để
ngời nghe, ngời đọc có thể hiểu và nhớ, kể
lại đợc.


- Văn miêu tả yêu cầu tái hiện đối tợng
nhằm dựng một chân dung đầy đủ, chi tiết,
sinh động về đối tợng ấy để ngời đọc, nghe
có thể hình dung rõ ràng về đối tợng ấy.
- Trong văn biểu cảm, tự sự và miêu tả chỉ là
phơng tiện để ngời viết thể hiện thái độ, tình
cảm, sự đánh giá.


- Tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm có vai
trị nh cái cớ, cái nền cho cảm xúc. Do đó nó
thờng khơng tả, khơng kể, khơng thuật đầy
đủ nh khi nó có t cách l mt kiu vn bn


c lp.


<b>* Câu 4:</b>


<b>Đặc trng của văn bản biểu cảm :</b>


- Bài ca dao có sử dụng:
+ Điệp ngữ.


+ ẩn dụ.


+ Từ trái nghĩa.


- ý nghĩa tợng trng, ¸m chØ nh÷ng sù kiƯn


trong đời sống tình cảm của con ngi.


- Tâm trạng ph©n v©n xen håi hộp bâng
khuâng.


-> Bài ca dao trên là một văn bản biểu cảm,
rất gần gũi với văn bản trữ tình.


<b>* Câu 5: Luyện tập văn bản biểu cảm.</b>
<b>Đề bài:</b><i><b>Cảm nghĩ mùa xuân ?</b></i>


? Nêu các thao tác cần tiến hành.


<b>I. tỡm hiu </b>



- Kiểu văn bản: Phát biểu cảm nghĩ.
- Đối tợng biểu cảm: Mùa xuân.


<b>II. tìm ý:</b>


<b>1. Mùa xuân của thiên nhiên:</b>


- Cảnh sắc, thời tiết, khí hậu, cây cỏ, chim muông, ...


<b>2. Mùa xuân của con ng ời: </b>


- Tuổi tác, nghề nghiệp, tâm trạng, suy nghĩ, ...


<b>3. Cảm nghĩ:</b>


- Thớch hay khơng thích mùa xn ? Vì sao ? Mong đợi hay khơng ? Vì sao ?
- Kể hoặc tả để bộc lộ cảm nghĩ thích hay khơng thích ? Mong i hay khụng
mong i ?


* Giáo viên giao cho học sinh lập dàn ý theo nhóm.
- Trình bày dµn ý.


- Thèng nhÊt dµn ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV chốt lại những nội dung cần ghi nhớ trong tiết «n tËp


<b>*. </b>


<b> h íng dÉn vỊ nhµ : 1</b>’



- Hoµn chØnh dµn ý.
- ViÕt bµi, sửa bài.


- Soạn bài Sài Gòn tôi yêu.


<b> </b>


<b> ...</b>


<b> Tiết 63 Hớng dẫn đọc thêm văn bản:</b>

<b>sài gịn tơi u</b>



(<i>Minh Hơng</i>)


Soạn:
Dạy:


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>Giúp h/sinh: </b>


- Cm nhn c nột đẹp riêng của Sài Gịn với thiên nhiên, khí hậu nhiệt đới và
nhất là phong cách của ngời Sài Gòn.


- Nắm đợc nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc qua những hiểu biết cụ thể,
nhiều mặt của tác giả v Si Gũn.


<b>B/ Chuẩn bị</b>: Bảng phụ


<b>C/ tin trỡnh bi dạy:</b>
<b>* ổ n định lớp : 1</b>’



<b>* KiÓm tra bµi cị: </b>5’


1. Văn bản “Một thứ q...: Cốm” đã viết về cốm trên những phơng diện nào?
(Ghi ra bảng phụ)


A. Nguồn gốc và cách thức làm cốm C. Sự thởng thức cốm
B. Vẻ đẹp và công dụng của cốm D. Cả ba phơng diện trên
2. Em hiểu gì về tác giả Thạch Lam qua văn bản “Một thứ q....”


<b>* Bµi míi: 35</b>’


H: Qua chú thích, em hiểu những gì về tác
giả viết về Sài Gòn - thành phố Hồ Chí
Minh?


H: Em có thể kể tên những tác phẩm viết
về Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh ?
H: Nhắc lại những hiểu biết của em về tuỳ
bút ?


- Đây là bài tuỳ bút cần đợc đọc với giọng
hồ hởi, vui tơi, hăm hở, sôi động, chú ý
các từ ng a phng.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh giải nghÜa
tõ khã theo SGK.


H: Theo em, bµi t bót nµy có bố cục nh
thế nào ?



(Bố cục văn bản khá mạch lạc, theo cảm
xúc của ngời viÕt tríc nh÷ng mặt khác


<b>I. tìm hiểu chung:</b>
<b>1. Tác giả:</b>


- Là một nhà báo.


<b>2. Tác phẩm:</b>


- Là bài mở đầu trong tËp tuú bót-bót kí
"Nhớ Sài Gòn" tập 1 của Minh Hơng.


<b>II. đọc, hiểu văn bản:</b>
<b>1. Đọc- tìm hiểu chú thích:</b>


<b> </b>


<b>2. Bè côc: </b>3 đoạn.


- Đoạn 1: Những ấn tợng chung bao quát về
Sài Gòn.


<i>(T u n "h hng".)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhau của Sài Gòn.)


<b>* Đọc đoạn văn.</b>



H: on văn đầu tiên này, tác giả đã bày
tỏ những cảm nhận chung về thiên nhiên
và cuộc sống nơi Sài Gòn ?


H: Tác giả đã so sánh Sài Gòn với những
ai và những cái gì ? Tác dụng của so sánh
ấy ?


H: Bên cạnh sự so sánh ấy, tác giả còn có
những cảm nhận về thiên nhiên, khí hậu
Sài Gòn. Em hÃy tìm các chi tiết, hình ảnh
nói về điều ấy ?


(Những cảm nhận về thời tiết nh thế nào ?
Qua đó , em thấy thời tiết của Sài Gịn có
đặc im gỡ ?)


H: Ngoài những nÐt riªng, thêi tiết Sài
Gòn còn có điều gì khác biệt ?


H: Khơng khí, nhịp điệu cuộc sống đa
dạng của thành phố trong những thời khắc
khác nhau đợc tác giả cảm nhận ra sao ?
H: Khi nêu cảm nhận về Sài Gịn, tác giả đã
sử dụng ngơn ngữ nghệ thuật gì ?


H: Nhờ cách sử dụng những nghệ thuật ấy
tác giả đã bày tỏ tình cảm của mình nh thế
nào ?



(Đọc đoạn văn, chúng ta cũng đợc lây
phần nào cái tình cảm thiết tha ấy >< Sài
Gịn - đơ thị mà có thể cha một lần chúng
ta đợc đặt chân tới -> Đó chính là thành
cơng của đoạn đầu tiên của bài tuỳ bút
này: Gợi đợc sự đồng cảm nơi ngời đọc.)
H: Và với tình yêu nồng nhiệt ấy tác giả
tập trung nói về nét nổi bật no ?


<b>* Đọc đoạn 2:</b>


H: c cõu vn tỏc gi nêu nhận xét về
đặc điểm c dân Sài Gòn?


H: Em hiểu tại sao ở đây chỉ tồn ngời Sài
Gịn mặc dù khơng ít ngời gốc nơi khác ?
H: Và đã là con ngời Sài Gịn, nhất là các
cơ gái Sài Gịn thì nét phong cách nổi bật
là gì ?


<i>( Tiếp đến "1975".)</i>


- Đoạn 3: Sài Gịn - đơ thị hiền ho, t lnh
-> T/c ca T/g.


<i>(phần còn lại).</i>
<b>3. Phân tích: </b>


<i><b>a, </b></i>



<i><b> Ê</b><b> n t</b><b> ỵng chung bao quát về Sài Gòn:</b></i>


- So Si Gũn vi nhiều thành phố khác trên
đất nớc ta, so với 5000 năm tuổi của đất nớc
-> nhấn mạnh độ trẻ trung, còn xuân của Sài
Gòn.


- Thời tiết: nắng sớm ngọt ngào, gió lộng
buổi chiều, cơn ma nhiệt đới ào ào và mau
dứt -> nét riêng.


- Trời đang buồn bã, bỗng nhiên trong vắt lại
nh thuỷ tinh -> sự thay đổi nhanh chóng, đột
ngột của thời tiết.


- §ªm : Tha thít tiÕng ån.


- Giờ cao điểm: náo động, dập dìu xe cộ.
- Buổi sáng tinh sơng: khơng khớ mỏt du,
thanh sch.


-> Điệp từ, điệp cấu trúc câu.


-> Tình yêu nồng nhiÖt, tha thiÕt với Sài
Gòn.


<i><b>b, Phong cách ng</b><b> ời Sài Gòn:</b></i>


- "ở trên đất này ... Sài Gịn cả"



-> Sù hoµ hợp, hội tụ không phân biệt nguồn
gốc.


- Ngời Sài Gòn nói chung: hề hà, dễ dÃi, ít
dàn dựng, chân thành, thẳng thắn.


- Cỏc cụ gỏi Si Gũn: chõn thnh, bc trực,
cởi mở, vẻ đẹp tự nhiên mà ý nhị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H: Em hãy tìm câu văn thể hiện rõ nhất
đặc điểm riêng của c dân Sài Gòn.


H: Và tất cả những hình ảnh, đặc điểm đó
đã tạo nên một Sài Gịn có đặc điểm chung
về con ngời ra sao ?


- Với một loạt những cảm nhận hết sức
tinh tế về thiên nhiên, cảnh vật, con ngời
Sài Gòn tác giả đã bộc lộ tình yêu của
mình dành cho thành phố này. Song ở
đoạn cuối tình yêu ấy đợc khẳng định đầy


đủ hơn nữa? * <b>Đọc đoạn cuối.</b>


H: ë trong đoạn này em có nhận thấy tác


gi mun gi gm tới chúng ta điều gì ?
H: Nói đến ý này, em có liên tởng n
mt cõu thnh ng no ú ?



<i>(Đất lành chim ®Ëu.)</i>


H: Vậy hiện tợng trên cho thấy điều gì ?
H: Thành phố có nhiều ngời hào phóng
nhng hiếm hoi dần chim chóc. Đọc những
ý văn này, em thèm đợc nghe âm thanh gì,
thèm đợc có cảm giác nh thế nào ?


(Hãy nhớ đến một văn bản đã học trong
lớp 6: Lao xao - Duy Khán.)


H: Tuy có những khó khăn nh vậy nhng u
điểm của Sài Gòn vẫn là cơ bản. Và với
những u điểm ấy, chúng ta hiểu đợc tác
giả muốn khẳng định điều gì ?


H: Đoạn tuỳ bút đã có những thành cơng
nào ?


- Trên cơ sở những hiểu biết, tình yêu của
em đối với Sài Gịn thơng qua sự đồng
cảm với Minh Hơng, em hãy học tập nhà
văn truyền tình yêu dành cho quê hơng
mình sang mọi ngời bằng một đoạn văn
viết về tình cảm của mình dành cho một
miền quê nào đó mà em yêu nhất.


-> Sức sống, nét đẹp riêng của thành phố,
của con ngời nơi thành phố ấy.



<i><b>c, Sài Gịn đất lành, đơ thị hiền hồ:</b></i>


- Sài Gịn là nơi đất lành nhng rất ít chim.


-> Vấn đề môi trờng và T/y của T/g dành
cho thiên nhiên, mơi trờng.


=> Khẳng định tình yêu Sài Gòn dai dẳng và
bền chặt với mơ ớc mọi ngời ai cũng u Sài
Gịn của tác giả.


<b>4. Tỉng kết:</b>


Ghi nhớ: SGK


<b>III. luyện tập:</b>


- Đoạn văn: Miền quê em yêu.


<i>(Giới hạn 5-7 câu.</i>
<i>Chuẩn bị trong 5 phút).</i>


<b>*củng cố</b>: 3


1. Nội dung chính của văn bản này là gì?
2. Sức lôi cuốn của văn bản này là ở chỗ nào?


<b>* H ớng dẫn về nhà</b>: 1
1. Nắm chắc nội dung của bài.
2. Hoàn thành bài tập ở trên.


3. Soạn bài Mùa xuân của tôi


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TiÕt 64 -
So¹n:


D¹y:


<b> </b>

<b>Văn bản </b>

<b> mùa xuân của tôi</b>


<b> Vũ Bằng</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh:


- Cm nhận đợc nét đặc sắc riêng của cảnh sắc mùa xuân ở Hà Nội và miền Bắc
đợc tái hiện trong bài tuỳ bút.


- Thấy đợc tình yêu quê hơng, đất nớc thiết tha sâu đậm của tác giả đợc thể hiện
qua ngòi bút tài hoa, tinh tế, giàu cảm xỳc v hỡnh nh.


<b>B/ Chuẩn bị</b>: Bảng phụ


<b>C/ Tiến trình bài dạy:</b>


<b>* n nh lp : 1</b>


<b>* KiĨm tra bµi cị: 5</b>’



- Qua văn bản “Sài Gịn tôi yêu”, tác giả Minh Hơng đã giúp em hiểu những gì về
Sài Gịn – thành phố Hồ Chí Minh ?


- KT đoạn văn ?


<b>* Bài mới: 35</b>


- Cú rt nhiều hình ảnh dờng nh trở thành cái cớ để mi ngi bc l cm xỳc. Nu


nh Lí Bạch nhìn trăng mà


H: Đọc chú thích và nêu những hiểu biết
của em về tác giả Vũ Bằng.


H: Nêu xuất xứ của văn bản ?


(õy l tỏc phm c ỏnh giỏ là xuất sắc
nhất của Vũ Bằng. Trong những năm
chiến tranh, đất nớc bị chia cắt, sống ở Sài
Gòn, nhà văn đã gửi vào trang sách nỗi
niềm thơng nhớ da diết, quặn xót về đất
Bắc, về Hà Nội, về gia đình với lịng
mong mỏi đất nớc hồ bình, thống nhất
nh tâm sự sau:


"Ai đi về Bắc ta theo với
Thăm lại non sông, đất Lạc Hồng


Từ thuở mang gơm đi mở cõi
Ngàn năm thơng nhớ đất Thăng Long"


(<i>Hunh Vn Ngh)</i>


- Bài văn này là một bài tuỳ bót.


H: Em hãy nhắc lại đặc điểm chung của
thể tuỳ bút ?


- Là thể văn biểu cảm nên khi đọc bài này
chú ý giọng chậm rãi, sâu lắng, mềm mại,
hơi buồn se sắt, chú ý giọng phù hợp với
những câu cảm trong bài.


* Gi¶i nghÜa tõ theo SGK.


H: Bµi nµy chØ lµ một đoạn trích nên
không có bố cục hoàn chỉnh. Song theo
em bài này có thể chia làm mấy đoạn ?


<b>I. tìm hiểu chung:</b>
<b>1. Tác giả:</b>


- Vũ Bằng (1913-1984) là nhà văn, nhà báo
có sở trờng về truyện ngắn, tuỳ bút, bút ký.


<b>2. T¸c phÈm:</b>


- TrÝch trong tËp “Th¬ng nhí mời hai
(1960-1971).


- Văn bản Mùa xuân của tôilà đoạn trích


trong bài Tháng giêng mơ về trăng non, rét
ngọt.


<b>II. đọc, hiểu văn bản:</b>
<b>1. Đọc- tìm hiểu chú thích:</b>


<b>2. Bè cục: </b>3 đoạn.


- on 1: Từ đầu đến mờ luyn mựa
xuõn ?


<i>(Tình cảm cđa con ngêi víi mïa xu©n </i>


<i>quy luật tất yếu.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Đọc đoạn 1:</b>


H: Đoạn văn viết về một quy luật tất yếu
đó là tình yêu dành cho mùa xuân. Trong
đoạn văn tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật nào ?


H: Tác dụng của việc sử dụng biện pháp
nghệ thuật đó ?


H: Em có hiểu vì sao mùa xuân lại đợc
mọi ngời đều dành cho tình u nh vậy
khơng ?


H: Nhng liệu đó có phải là những lý do cơ


bản để khiến tác giả mè luyến mùa xuân ?
-> Đoạn 2.


H: Tác giả đã gợi tả cảnh sắc mùa xuân
đất Bắc, Hà Nội qua cách lập ý nào ?
H: Trong dòng hồi ức của nhà văn về mùa
xuân đất Bắc, mùa xuân Hà Nội, những
hình ảnh, chi tiết nào là đặc trng, tiêu biểu
nhất ?


H: Vì sao em lại cho rằng đó là những
hình ảnh đặc trng, tiêu biểu nhất ?


H: Và với những nét đặc trng ấy, mùa
xuân đem lại một sức sống cho thiên nhiên
và con ngời nh thế nào ?


H: Tác giả đã sử dụng hình ảnh nh th no
?


H: Giọng văn trong đoạn này ra sao ?
(Quả là mùa xuân bao giờ cũng thật tuyệt
vời và cảm xúc của con ngời trong mùa
xuân là bất tận.


Vi Vũ Bằng, thông qua nhiều cách khác
nhau, suy tởng và hồi nhớ trong tình cảnh
và tâm trạng buồn, xa, bồi hồi đã bao năm
tháng trôi qua, xa cách cả về không gian
và thời gian nhng nhớ đến mùa xuân


tháng Giêng là cái miên man rạo rực, xôn
xao và ấm áp lại hiện về, sống lại trong
lòng. Và nhà văn cho chúng ta đợc sống
cùng trong dịng cảm xúc miên man đó để
mà cảm nhận thật rõ nét sức sống của
thiên nhiên và con ngời trong mùa xuân.)


<i>(Cảnh sắc và khụng khớ mựa xuõn t tri</i>
<i>v lũng ngi.)</i>


- Đoạn 3: Còn lại.


<i>(Cnh sc riờng ca t tri mựa xuõn.)</i>
<b>3. Phân tích: </b>


<i><b>a) T×nh yêu mùa xuân </b></i><i><b> quy luật tất yếu:</b></i>


- Nghệ thuật điệp ngữ, điệp kiểu câu.


<i><b>-> Ging vn duyờn dỏng m vẫn không</b></i>
<i><b>kém phần mạnh mẽ -> Khẳng định quy</b></i>
<i><b>luật tất yếu của tình cảm con ngời: Yêu</b></i>
<i><b>mùa xuân, mùa đầu của tình yêu, hạnh</b></i>
<i><b>phúc, tuổi trẻ, của đất trời và lịng ngời</b></i>.


<i><b>b) Cảnh sắc và khơng khí mùa xuân đất</b></i>
<i><b>Bắc - mùa xuân Hà Nội:</b></i>


- Ma riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn
kêu trong đêm xanh, có tiếng trống chèo, có


câu hát h tình của cơ gái đẹp nh thơ
mộng. Có cái rét ngọt ngào. Có bàn thờ, đèn
nến, hơng trầm.


-> Nét đặc trng cả trong thiên nhiên và sinh
hoạt của con ngời. Trong thời tiết khí hậu có
cái lạnh của mùa đơng cịn vơng lại nhng có
cái ấm áp, nồng nàn của khí xn, hơi xn
với tình cảm gia đình u thơng, thắm thiết.


<i>Nhùa sèng cđa con ng</i>


“ <i>ời căng lên</i>


<i> Tim dờng nh </i>


<i> Con ngời sống lại và </i>
<i> Lòng anh ấm </i>


<i> Ra ngoµi … yêu thơng .</i>


<i><b>-> Hình ảnh gợi cảm, so sánh cụ thể,</b></i>
<i><b>giọng văn kể, tả, biểu cảm nhịp nhàng, hài</b></i>
<i><b>hoà, trôi chảy tự nhiên theo dòng cảm xúc.</b></i>
<i><b>-> Sức sống của thiên nhiên và con ngời</b></i>
<i><b>trong tháng Giêng mùa xuân</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H: Trong c mùa xuân tuyệt vời của đất
Bắc, của Hà Nội ấy tác giả tập trung niềm
thơng nhớ vào thời điểm nào nhất ->


Đoạn 3.


H: Em đã học bài thơ "<i><b>Nguyên tiêu</b></i>" của
Bác. Hãy đọc lại bài thơ y ?


H: Còn ở đây, Vũ Bằng viết về mùa xuân
sau ngày rằm tháng Giêng nh thế nào ? ->
Đọc đoạn 3.


H: Có gì khác nhau giữa cảnh sắc và hơng
vị mùa xuân Hà Nội trớc và sau ngày rằm
tháng Giêng ?


<b>* Giáo viên treo bảng phụ, so sánh.</b>


C/sắc, HV, c/sống Trớc RTG
Đào Tơi nhuỵ phong.
Cỏ: mít xanh.
Trêi: nåm.
Ma: phïn.


Nền trời: đùng đục nh màu pha lê
Bữa cơm: có thịt mỡ, da hành.


Cóng lƠ: Màn điều vẫn treo, cha hoá vàng.
C/sống: nhiỊu trß vui diễn ra.


H: Cảnh sắc nào làm em thích thú nhất ? Vì
sao ?



<i>(Học sinh thảo luận 2 phút.)</i>


H: Cnh sc đó đợc nhớ lại theo trình tự
nào ? Đặc điểm của cách kể, tả này ?
H: Em có nhận xét gì về cách quan sát và
cảm nhận của tác giả ?


H: Em hiểu đợc tác giả là ngời nh thế
nào ?


H: Qua t×m hiểu đoạn trích em hÃy nêu
những cảm nhận nổi bật nhất về cảnh mùa
xuân và tình cảm của tác giả ?


H: Cho biết nét đặc sắc trong ngòi bút của
nhà văn Vũ Bằng ?


H: §äc diƠn cảm lại bài văn?


H: Viết đoạn văn diễn tả cảm xúc của em
về 1 mùa trong năm?


<i><b>sau ngày rằm tháng Giêng:</b></i>


- Sau rằm tháng Giêng.


+ hơi phai nhuỵ vẫn còn phong.
+ nức mùi hơng ngan ngát.
+ hết nồm.



+ Xuân.


+ Trong, có những nàn ánh sáng hồng.
+ Giản dị có thịt thăn … bát canh trứng.
+ Màn điều đã cất, lễ hoá vàng đã tốt.
+ Êm đềm thờng nhật.


<i><b>-> Biện pháp so sánh với sự quan sát và</b></i>
<i><b>cảm nhận tinh tế -> sự thay đổi, chuyển</b></i>
<i><b>biến của màu sắc và khơng khí, bầu trời,</b></i>
<i><b>mặt đất, cỏ cây trong một khoảng thời gian</b></i>
<i><b>ngắn -> Tác giả am hiểu kỹ càng và rất</b></i>
<i><b>yêu thiên nhiên, trân trọng sự sống và biết</b></i>
<i><b>tận hởng những vẻ đẹp của cuộc sống.</b></i>
<b>4. Tổng kết: </b>Ghi nhớ<b> (sgk).</b>


<b>III. Luyện tập:</b>


Bài 1: Đọc diễn cảm bài văn


Bài 3: Viết đoạn văn ngắn <i><b>Mùa xuân của</b></i>


<i><b>em</b></i>


<b> * củng cố: 3</b>


- Đọc thêm một đoạn trong bài "Tháng Giêng mơ về trăng non, rét ngọt".
- Đọc thêm bài thơ "Xu©n" - Ngun BÝnh.


<b>* h íng dÉn vỊ nhà : 1</b>



- Hoàn thành đoạn văn.
- Học, hiểu bài.


- Su tầm những đoạn văn, thơ hay về mùa xuân.


- Chuẩn bị bài <b>Luyện tập sử dụng từ</b>.


<b>tuần 17 bài 15+16+17</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Soạn: </b>
<b>Dạy: </b>


<b>luyện tập sử dụng từ</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Ôn tập tổng hợp về từ thông qua một hệ thống bài tập thực hành.
- Rèn luyện các kỹ năng về dùng từ, sửa lỗi dùng từ.


- M rng vốn từ, góp phần nâng cao chất lợng diễn đạt viết văn bản biểu cảm và
văn bản nghị luận sẽ hc hc k II.


<b>b/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>* </b>


<b> ổ n định lớp:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>



- KiĨm tra bµi lun tr 64.


<b>* Bµi míi:</b>


<b>I. Đọc các bài tập làm văn của em từ đầu năm đến nay :</b>


- Ghi lại những từ em đã dùng sai (về âm, về chính tả, về nghĩa, về tính chất ngữ
pháp và về sắc thái biểu cảm). Nêu cỏch sa nhng li ú.


- Giáo viên yêu cầu học sinh lập thành bảng theo mẫu:


Sai về Lỗi cụ thể Sửa lỗi Tổng số lỗi


- Từ dùng sai âm.
- Từ dùng sai chính
tả.


..


<b>II. Đọc bài tập làm văn của các bạn cùng lớp:</b>


- Nhn xột v cỏc trng hp dùng từ khơng đúng nghĩa, khơng đúng tính chất ngữ
pháp, khơng đúng sắc thái biểu cảm và khơng hợp tình huống giao tiếp trong bài làm
của bạn.


- LËp b¶ng theo mẫu:


Sai về Lỗi cụ thể Sửa lỗi Tổng số lỗi


- Dùng từ không đúng nghĩa.



- Dùng từ không đúng tớnh cht ng
phỏp




- ở mỗi phần, giáo viên cho học sinh tham gia trò chơi:


<b>I. Trò chơi: Ai chuẩn hơn.</b>


- Giáo viên cho th ký tổng hợp kết quả, tổng lỗi của từng nhóm.
- Đánh giá cách sửa lỗi của từng nhóm.


- Cho điểm thi đua các nhóm với nhau.


<b>II. Trò chơi: Cá mập tấn công</b>.


- Một lỗi là bạn bÞ sa xuèng ba bËc thang.


- Bạn tự sửa đợc một lỗi chính xác thì đợc lên một bậc.


- Thi đua theo 2 dãy chéo nhau. (Mỗi dãy cử 2 bạn cầm bài của 2 bạn đối dãy đọc và
phát hiện lỗi.)


- Nếu không phát hiện đợc lỗi của bạn mà để chính dãy chủ phát hiện lỗi -> dãy không
phát hiện bị sa xuống 3 bậc.


- Dãy phát hiện đợc lỗi mà dãy kia không sửa đợc lỗi -> sa xuống tiếp 3 bậc.
- Dãy tự phát hiện đợc lỗi đợc lên 2 bậc.



- Dãy tự sửa đợc lỗi đợc lên 2 bậc.


<b>IIi. giáo viên cung cấp thêm một số ví dụ để học sinh sửa lỗi dùng từ:</b>
<b>1. Lỗi dùng từ sai âm, sai chính tả:</b>


- Nhãm tõ gần âm, gần nghĩa:


+ hồi phục, khôi phục, khắc phục, khuất phục


+ xuất gia, xuất giá.
+ xuất sắc, xuất chóng.
+ bµng quang – bµn quan.


<b>2. Dïng tõ sai nghÜa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- thành quả - hiệu quả, kết quả


<b>3. Dïng tõ thõa:</b>


- ngày sinh nhật
- đêm dạ hội
<b>*Củng cố</b>: 3’


1. Các lỗi thờng mắc phải khi viết văn là g×?


2. Em thờng làm gì để có thể khắc phục những lỗi đó?


<b> *. h íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Su tầm các lỗi sử dụng từ thờng gặp và sửa lỗi.


- Chuẩn bị bài tiếp theo.





<b>Tiết 66</b>:


Soạn:25/12/2006
Dạy: 08/01/2007


<b>trả bài tập làm văn số 3</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh:


- Thấy đợc năng lực làm văn biểu cảm về một con ngời thể hiện qua những u điểm,
nhợc điểm của bài viết.


- Biết bám sát yêu cầu của đề ra, yêu cầu vận dụng các phơng thức tự sự, miêu tả và
biểu cảm trực tiếp để đánh giá bài viết của mình & chữa lại những chỗ cha đạt.


<b>b/ chuẩn bị:</b>


Bi lm ca hs (ó chm).


<b>c/ Tiến trình bài d¹y:</b>


<b>* </b>



<b> ổ n định lớp:</b>
<b>* Bài mới:</b>


1. Nhắc lại đề bài: - Học sinh đọc li vn.


Đề văn: <i><b>Cảm nghĩ về ngời thân.</b></i>


2. Nhắc lại một số yêu cầu cần đạt:
- Kiểu bài: Biu cm


- Đối tợng: Ngời thân ( ông, bà,bố, mẹ, anh, chị, em, bạn thân...)
3. Nhận xét chung:


a. Ưu ®iÓm:


- Đa số học sinh làm bài đúng yêu cầu của thể loại văn biểu cảm.


- Một số bài có cảm xúc khá chân thành, phong phú.
- Biết dùng miêu tả và kể chuyện để bộc lộ cảm xúc.
- Mạch văn khá trơi chảy, trình bày bố cục rõ ràng.
- Lỗi chính tả đã giảm, chữ viết có tiến bộ.


b. Nhợc điểm:
- Dàn ý còn sơ sài


- Một số bài viết cẩu thả, mắc khá nhiều lỗi dùng từ.
- Một số bài còn dập khuôn theo văn mẫu


- Một số bài còn sa vào kể chuyện.
4. Chữa lỗi cụ thể cơ bản:



a. Li din t:


VD1: Mi hụm m em chỉ làm cho em một con chim bằng rơm, em thích nhất
là con chim con mẹ làm cho em bằng, con chim bằng rơm rất là đẹp.”


- GV cã thÓ cho hs chỉ ra lỗi cụ thể và tìm cách ch÷a.


Cách chữa: “Mỗi ngày mẹ lại làm cho em một con chim bằng rơm. Em rất thích
những con chim đó vì chúng rất là đẹp.”


VD2: “ Nói đến, mắt tơi cứ nh không cầm đợc nớc mắt”


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b. Lỗi dùng từ:


VD1: i vi tt c mi ngi thõn trong nhà đều coi chị là một ngời con h, hỏng
ngời.”


Cách chữa:Tất cả mọi ngời trong gia đình đều coi chị là một ngời con h hỏng.
VD2: Khi đi học về em lại thổi cơm, quét nhà để cho mẹ đỡ khỏi phiền lịng, đó là
một nhiều việc nhỏ mà em có thể giúp.


Cách chữa: Bỏ từ “đỡ” hoặc “khỏi” và từ “nhiều” đi.
c. Lỗi về câu: Không dùng dấu câu khi câu đã kết thúc.


VD: Bà em rất chiều em vì nhà có mỗi một cậu cháu trai mà,có ngời bảo bà em,
bà chiều nó quá kẻo nó đâm h, nhng ơng em lại bảo nó làm sao mà h đợc vì nó biết vâng
lời, lại chăm học, ngoan ngoón...


Cách chữa: Thêm các dấu câu cho phù hợp.



VD: B em rất chiều em, vì nhà có mỗi một cậu cháu trai mà. Có ngời bảo: “Bà
chiều nó quá kẻo nó đâm h.” Nhng ơng em nói: “Nó làm sao mà h đợc. Vì nó biết vâng
lời, lại chăm học, ngoan ngoón...


d. Lỗi chính tả:


VD: Chời nắng trời nắng
Thuû trung – thủ chung
C©u trun – c©u chun
LiÒm vui – niÒm vui
Lỗi buồn nỗi buồn.
5. Đọc bài khá nhất:


Lan Anh (7A);Tiến (7B)
6. Gọi điểm vào sổ:
C4. Củng cố: 3


- Nhắc lại những điều cần lu ý khi làm bài văn biểu cảm.
- Lu ý cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
C5. HDVN: 1


- Ôn tập kĩ về kiểu bài biểu cảm về tác phẩm văn học.
- Chuẩn bị bài ôn tập tác phẩm trữ tình.


...


<b>TiÕt 67+68 </b>



So¹n:20/12/2006
D¹y: 28/12/2006.


<i><b> </b></i>

<i><b>ô</b></i>

<i><b>n tập</b></i>



<b>tác phẩm trữ tình</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bớc đầu nắm đợc khái niệm trữ tình và một số đặc điểm nghệ thuật phổ biến của tác
phẩm trữ tình, thơ trữ tình.


- Củng cố những kiến thức cơ bản và duyệt lại một số kỹ năng đơn giản đã đợc cung
cấp và rèn luyện, trong đó cần đặc biệt lu ý cách tiếp cận một tác phm tr tỡnh.


<b>B/ chuẩn bị:</b>


Bảng phụ.


<b>C/ Tin trỡnh:</b>
<b>C1. n nh lp. 1</b>


<b>C2.Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ.


<b>C3.Bài mới. 85</b>’


<b> C©u 1:</b>


? Nêu tên tác giả của những tác phẩm sau:
(Giáo viên đa bảng phụ, học sinh lần lợt điền).
Phát bảng phụ giấy A4 cho học sinh có đề


sẵn tên tác phẩm hc sinh in tờn tỏc gi.


<b>STT</b> <b>Tên tác phẩm</b> <b>Tên tác giả</b>


- Giỏo viờn a bng phụ, phát phiếu học
tập giấy A4. Hớng dẫn học sinh dùng nét
gạch nối tên tác phẩm với t tởng, tình cảm
đợc biểu hiện cho hợp lý.


TiÕn hµnh nh với câu 2


H:HÃy tìm những ý kiÕn mµ em cho là
không chính xác?


H: Nếu câu i là cha chính xác thì giải thích
nh thế nào về trờng hợp truyện Kiều của
Nguyễn Du?


H: Có ý kiến cho rằng ca dao châm biếm,


trào phúng không thuộc thể loại trữ tình? ý


kiến của em ntn?


H:Ca dao và thơ trữ tình khác nhau ở
những điểm cơ bản nào?


H: HÃy điền vào chỗ chấm?


H: Mỗi thủ pháp nghệ thuật em h·y cho 1


VD?


- GV cã thĨ lÊy vd gỵi ý:


+ “Con cò mày đi ăn đêm... cị con”
(nhân hố)


+ Ngời ta đi cấy... mới yên tấm lòng


<b>Câu 2:</b>


Sắp xếp lại để tên tác phẩm khớp với nội dung
t tng, tỡnh cm c biu hin


<b>Câu 3:</b>


Sắp xếp tên tác phẩm (hoặc đoạn trích)
khớp với thể thơ.


Câu 4:


- Các đáp án: a, e, i, k là những ý kiến
khơng chính xác.


- HS tù béc lé
- HS tù béc lé.


<b> C©u5:</b> Điền vào chỗ


a) Khỏc vi tác phẩm trữ tình của


các cá nhân nhà thơ thờng đợc ghi chép lại
ngay lúc làm ra, ca dao (trữ tình) trớc đây
là những bài thơ, câu thơ có tính chất tập
thể và truyền miệng.


b) Thể thơ đợc ca dao trữ tình sử
dụng nhiều nhất là lục bát.


c) Một số thủ pháp nghệ thuật thờng
gặp trong ca dao trữ tình là so sánh, ẩn dụ,
nhân hoá, điệp từ, điệp ngữ, điệp câu, tiểu
đối, c ờng điệu, nói quá, câu hỏi, tu từ, chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(điệp ngữ).


- GV cht li ni dung cn ghi nhớ và yêu
cầu HS đọc.


<b>* Ghi nhí</b>: SGK – 182.


<b>C4. Củng cố: 3</b>


1. Thế nào là tác phẩm trữ tình? Kể tên các tác phẩm trữ tình mà em biết?


2. Cách biểu hiện tình cảm trong tác phẩm trữ tình?


<b>C5. H ớng dẫn về nhà : 1</b>


+ Su tầm một bài thơ, một bài hát phổ thơ, một bài dân ca mà em thích nhất,
thuộc nhất.



+ Vit bài văn ngắn: Biểu cảm về tác phẩm trữ tình đó.
+ Chuẩn bị bài Ơn tập phần tiếng Việt.


<b> Tuần 18 - Bài 16, 17</b>


<b>Tiết 69:</b>


Soạn: 21/12/2006
Dạy: 09/01/2007


<b>ôn tập tiếng việt</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Hệ thống hoá những kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kỳ I về từ ghép, từ láy, đại
từ, quan hệ từ.


- Hệ thống hoá lại những kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành
ngữ, điệp ngữ, chơi chữ.


<b>B/ chn bÞ:</b>


<b>c/Tiến trình bài dạy</b>
 <b>ổ n định lớp. 1</b>’


 <b>KiĨm tra bµi cũ</b>: Kết hợp trong giờ..


Bài mới. 40



Giỏo viờn cho học sinh vẽ lại sơ đồ (vẽ đến
đâu ôn lại kin thc c th n ú)


H: Từ phức là gì?


H: Cã mÊy lo¹i tõ phøc? Cho VD?
H: Tõ ghÐp cã mấy loại? Cho VD?
H:Từ láy có mấy loại? Cho VD?


- GV: Trong tõ phøc c¸c tiÕng cã quan hệ
về ý nghĩa thì gọi là từ ghép, có quan hệ
lặp âm thì gọi là từ láy. Giữa từ ghép và từ
láy thờng có một số từ trung gian.


H: Th nào là đại từ? Cho VD?
H: Có mấy loại đại t? Cho VD?


<b>I Từ Phức:</b>


1. Khái niệm:


Là từ gồm 2 tiếng trở lên kết hợp với nhau
Hai loại tõ phøc: tõ ghÐp; tõ l¸y.


VD - từ ghép: Núi đồi, cá rô.
- từ láy : Lao xao; đìu hiu.
Có 2 loại từ ghép:


- Ghép chính phụ: Cây bởi, máy khâu.
- Ghép đẳng lập: Núi sơng, đỏ đen.



Có 2 loại: - Láy tồn bộ : Xanh xanh, đo
đỏ.


- Láy bộ phận: Đẹp đẽ, bâng khuõng.


<b>Ii. Đại từ:</b>


1. Khỏi nim:L nhng t dựng tr ngời,
sự vật, hđ, tc hoặc dùng để hỏi.


VD: T«i, ấy, đâu, nào...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

H: Quan hệ từ là gì ? Ví dụ ?


H:Vai trò, tác dụng của quan hÖ tõ ?


- Cho học sinh so sánh quan hệ từ với
danh từ, động từ, tính từ.(theo SGK-tr
201.)


- MÉu: NguyÖn quyÕt cøu nguy.


(Các yếu tố nào có chứa vần của 4 từ
trên là yếu tố Hán ViƯt.


Ngo¹i lệ: nguyền, chuyền, chuyện là
thuần Việt.


- Tất cả các tiếng có kết hợp với vần


"ết" đều là thuần Việt. (ngoại lệ: "kết").


hái.


+ Đại từ để chỉ.


- Trá ngêi, sù vËt: T«i, nã, tí, …
- Trá sè lỵng: BÊy, bÊy nhi


- Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc:Vậy, thế.
+ Đại từ để hỏi.


- Hái về ngời, sự vậ: Ai, gì, nào, ...
- Hỏi về số lợng: bao nhiêu, mấy?


- Hi v hot ng, tớnh chất, sự việc: Sao,
thế nào.


+ Ngoài chức năng dùng để chỉ và
hỏi, đại từ cịn có thể đóng các vai trò ngữ


pháp nh: CN, VN, định ngữ, bổ ngữ, …


- VD: + Chúng tôi đi tham quan.
CN


+ Lớp chúng tơi có hai bạn
đều tên Lan.


§N



+ Dạo này nó vẫn thế.
VN


+ Hoa khen nã kh«ng ngít.
BN


<b>Iii. Quan hƯ tõ: </b>


1. Kh¸i niƯm:


- Là những từ dùng để liên kết các thành
phần của cụm từ, các thành phần của câu
hoặc câu với câu trong đoạn văn, đoạn văn với
đoạn văn trong bài).


VÝ dơ: vµ, víi, cïng, nh, do, …


- Quan hệ từ có số lợng khơng lớn nhng tần
số sử dụng rất cao. Nó là một trong những
từ công cụ quan trọng cho việc diễn đạt.
- Nhờ có quan hệ từ mà lời nói, câu văn
đ-ợc diễn đạt chặt chẽ hơn, chính xác hơn,
giảm bớt sự hiểu lầm khi giao tiếp.


<b>IV. tõ hán việt:</b>
<b>1) Giải nghĩa:</b>


- Da vo ng cnh t đồng âm.
Ví dụ:



+ thiên 1: trời (thiên nhiên).
+ thiên 2: lệch (thiên vị).
+ thiên 3: nghìn (thiên lý).
+ thiên 4: dời (thiên đô).
- Dựa vào cách dịch ngha:
Vớ d:


Phụ tử: cha con.


<b>2) Phân biệt các yếu tố (từ) thuần</b>
<b>Việt các với yếu tố (từ) Hán Việt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tất cả các tiếng có kết hợp với vần
"-ng" đều là thuần Việt. (ngoại lệ: "ng, ứng,
ngng".)


H:Từ trái nghĩa, từ đồng ngha, ng õm l
gỡ ?


H: Tác dụng của từng loại từ trên ? Ví dụ ?
H:Khái niệm thành ngữ ? Đặc điểm thành
ngữ ?


H: Nờu tỏc dng ca ip ng và chơi chữ?
H: Chỉ ra lối chơi chữ đợc sử dụng trong
câu ca dao sau?


<i>Cô Xuân đi chợ Hạ, mua cá thu về, chợ</i>
<i>hãy cũn ụng.</i>



HS tự trả lời các câu hỏi bên


<b>Vi. thành ngữ:</b>


Giàu tính hình tợng, tính biểu cảm.


<b>Vii. điệp ngữ và chơi chữ:</b>


Giúp câu văn, thơ hàm súc, dí dỏm, có
duyên,...


Bài tập:


- Li chi ch dựng t ng õm.


<b>*Củng cố</b>: 3


1. Khắc sâu kiến thc vừa ôn tập.
2. Lu ý hs cách làm bài tập.


<b>* HDVN</b>: 1


1. Nắm chắc nội dung vừa ôn tập


2. Hoàn thµnh bµi tËp 6&7 (SGK- tr194)


...


<b>TiÕt 70</b>:



<b> Chơng trình địa phơng </b>



<i>(phần tiếng Việt </i><i> rèn luyện chính tả)</i>


Soạn: 30/12/2006
Dạy: 10/01/2007


<b>A. Mơc tiªu</b>:


Giúp HS: Khắc phục một số lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phỏt õm a phng.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


<b>C.Tiến trình bài dạy</b>:


<b>C1. ổ n định lớp</b>: 1’
<b>C2. Kiểm tra bài cũ</b>: 5’


KiĨm tra bµi tËp 6&7 trang 194
<b>C3. Bµi míi</b>: 35’


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


GV đọc cho hs nghe, chép lại đoạn văn
trong vb Sài Gịn tơi u (Minh Hơng)
Chú ý kiểm tra các từ “cha, trái, nắng,
chiều, lng.


- GV cho hs nhớ lại và chép 1 đoạn trong


bài thơ <i>Tiếng gà tra</i>.


H: Điền vào chỗ trống: x hay s?


H: Điền tiếng vào chỗ trống cho thích hợp?


Bài tập 1: Nghe, viết


HS nghe và chép lại thật chính xác.


Bài tập 2:


Chép lại theo trÝ nhí 1 đoạn trong bài


<i>Tiếng gà tra.</i>


Bài tập 3:
a. + Điền từ:


- xử lí, sử dụng, giả sử, xét xử.
- tiểu sử, tiễu trừ, tuần tiễu.
+ Điền tiÕng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

H: Điền tiếng “mãnh liệt” vào chỗ trống?
H: Tìm tên các sự vật, hoạt động, trạng
thái, đặc điểm, tính chất cho vp?


H: Tìm các từ chỉ hđ, trạng thái chứa tiếng
có thanh hái, ng·?



H: Tìm các từ, cụm từ dựa theo nha hoc
c im ng õm ó cho sn?


H: Đặt câu với mỗi từ giành, dành?


H: Đặt câu với mỗi từ tắc, tắt?


- GV hớng dẫn hs ghi các từ dễ lẫn vào sổ
tay của mình.


trung i.


- mỏng manh, dũng mÃnh, mÃnh liệt, mảnh
trăng.


b. Tìm từ theo yêu cầu:


- Các loài cá bắt đầu bằng chữ “ch”: c¸
chÐp, c¸ chuèi, c¸ chuån, c¸ chim...


- Các loài cá bắt đầu bằng tr: cá trê, cá
trắm, cá trôi, cá tra...


- Các từ chỉ hđ...: bảo ban, giảng dạy, nghĩ
ngợi, chạy nhảy, dạy dỗ...


- Không thật...: gi¶ dèi


- Tội ác vơ nhân đạo: dã man
- Dùng c ch...: ra hiu.



c. Đặt câu phân biệt các từ chøa tiÕng dƠ
lÉn:


VD:- Có thức ăn gì ngon bà lại để dành cho
tôi.


- Cuộc kháng chiến đã giành thắng lợi
hoàn toàn.


VD: - Bạn khong đợc viết tắt khi làm bài.
- Các ông ấy làm việc tắc trách quá!
Bài tập 4. Lập sổ tay chính tả:


VD: xử lí, lịch sử
Tắc trách, viết tắt
Giành giật, để dành
<b>C4. Củng cố</b>: 3’


1. Cách khắc phục những lỗi chính tả hay mắc phải?
2. Cách phát âm chuẩn: ch/ tr; x/s.


<b>C5. HDVN</b>: 1’


TiÕp tơc lËp sỉ tay chÝnh t¶, rèn cách phát âm.


<b>Tiết 71+72</b>:
So¹n: 25/12/2006
D¹y: 03/01/2007



<b> kiểm tra học kỳ I</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Bi kiểm tra nhằm đánh giá đợc học sinh ở những phng din sau:


+ Đánh giá việc nắm các nội dung cơ bản của cả 3 phần trong sách giáo khoa Ngữ
Văn 7 tập I.


+ Xem xét sự vận dụng linh hoạt theo hớng tích hợp các kiến thức và kỹ năng của
cả 3 phần: Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn.


+ Đánh giá năng lực vận dụng phơng thức biểu đạt đã học để tạo lập văn bản. Biết
vận dụng kiến thức và kỹ năng Ngữ văn đã học một cách tng hp, ton din.


<b>b/ chuẩn bị: </b>Đề bài


<b>c/tiến trình bài dạy: </b>


GV phỏt cho hs lm.


<b>Phần I: Trắc nghiệm.</b>


Phn I: Trắc nghiệm (3 điểm – mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)


<b>Câu 1</b>: <b>Từ nào sau đây có yếu tố</b> “<i>gia</i>” <b>cùng nghĩa với</b> “<i>gia</i>” <b>trong</b> “<i>gia đình</i>”<b>?</b>


A. Gia vÞ B. Gia tăng C. Gia s¶n D. Tham gia


<b>Câu 2: Tâm trạng của tác giả thể hiện trong bài thơ</b> <i>Qua Đèo Ngang</i><b>là gì?</b>



A. Yờu say trớc vẻ đẹp của thiên nhiên đất nớc
B. Đau sót ngậm ngùi trớc sự đổi thay của quê hơng


C. Buồn thơng da diết khi phải sống trong cảnh ngộ cô đơn
D. Cô đơn trớc thực tại, da diết nhớ về quá khứ của đất nớc


<b>Câu 3: Dịng nào sau đây nói đúng về văn biểu cảm?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. Không có lí lẽ, lập luận


C. Cảm xóc chØ thĨ hiƯn trùc tiÕp


D. Cảm xúc có thể c bc l trc tip v giỏn tip


<b>Câu 4: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại trữ tình?</b>


A. Bài ca Côn Sơn C. Cuộc chia tay của những con búp bê
B. Sau phót chia li D. Qua Đèo Ngang


<b>Câu 5: Thành ngữ là</b>:


A. Một cụm từ có vần có điệu


B. Mt cm t cú cu to cố định và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh
C. Một tổ hợp từ có danh từ hoặc động từ, tính từ làm trung tâm
D. Một kết cấu chủ- vị và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh


<b>Câu 6: Tác giả đã sử dụng lối chơi chữ nào trong câu sau:</b>
<i> Cô Xuân đi chợ Hạ, mua cá thu về, chợ hãy cịn đơng</i>.



A. Dùng từ đồng âm C. Dùng các từ cùng trờng nghĩa
B. Dùng cặp từ trái nghĩa D. Dùng lối núi lỏi


Phần II: Tự luận


Câu 1: 2 điểm Nhận xét về sự khác biệt giữa phong cách thơ Lí Bạch và Đỗ Phủ


Bi th <i>Cm ngh trong đêm thanh tĩnh</i> của Lí Bạch và bài <i>Ngẫu nhiên viết nhân buổi</i>


<i>mới về quê</i> của Hạ Tri Chơng đều viết về tình quê hơng. Hãy nêu sắc thái riêng và cách
biểu hiện tình cảm ở mỗi bài thơ.


C©u 2: 5 điểm


HÃy phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ <i>Bánh trôi nớc</i> của Hồ Xuân Hơng.


* HS làm bài trong 90


* Đáp án và biểu điểm chấm: GV dùng khi chấm bài
Phần trắc nghiệm:


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C D D C B A


Phần tự luận:
Câu 1: 2 điểm


- Sc thỏi riờng 2 bài thơ:+Trong bài thơ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh, Lí Bạch thể
hiện tình cảm nhớ q hơng khi ụng ang xa quờ.



+ Trong bài thơ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê, tg Hạ Tri Chơng thể hiện tình
cảm yêu quê hơng, pha chút ngậm ngùi khi mới đi xa trở về quê.


- Cỏch biu hin tình cảm: Cả hai bài đều bộc lộ qua ngoại cảnh là chủ yếu nh ng ở bài
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê của Hạ Tri Chơng không có câu nào bộc lộ trực
tiếp tình cảm nh ở bài Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh: Cúi đầu nhớ c hng.


Câu 2: 5 điểm


- Kiểu bài: Biểu cảm về tác phẩm văn học.


- Nội dung: + Biểu cảm về tầng nghĩa thứ nhất tả thực về chiếc bánh trôi.
+ Biểu cảm về tầng nghĩa hàm ẩn: nói về ngời phụ nữ VN trong xhpk.
+ Biểu cảm về tài năng nghệ thuật của Hồ Xuân Hơng.


- Thang im: + im 4-5: Bài làm khá sâu sắc các nội dung nói trên
+ Điểm 2-3: Bài làm đủ các ý trên nhng cũn s lc, hi ht.


+ Điểm 1: Bài làm quá sơ lợc, thiếu ý.
<b>C4. Cñng cè</b>: 1’


1. NhËn xÐt giê kiÓm tra.
2. Thu bµi kiĨm tra.
<b>C5. HDVN</b>: 1’


1. Ơn tập lại tồn bộ nội dung chơng trình Ngữ văn đã học từ đầu năm học.
2. Soạn văn bản <b>Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Soạn:


Dạy:


<b>Bài 18-Tiết 73</b>


<b>Vn bn: Tc ng v thiờn nhiên</b>
<b>và lao động sản xuất</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>
<b>Gióp häc sinh:</b>


- HiĨu sơ lợc thế nào là tục ngữ.


- Hiểu nội dung, một số hình thức nghệ thuật (kết cấu, nhịp điệu, cách lập luận) và ý
nghĩa của những câu tục ngữ trong bài học.


- Thuộc lòng những câu tục ngữ trong văn bản.


<b>B/ Tiến trình:</b>


<b>1. n nh lp : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Em hiĨu thÕ nµo là ca dao-dân ca ?


? Ca dao thng c trỡnh bày qua hình thức nào ?
? Đọc một số câu ca dao ?


<b>3. Bµi míi:</b>


- Học sinh đọc chú thích SGK.



H: Qua phần chú thích em có thể cho biết
đặc điểm hình thức của tục ngữ là gì ?
(GV: Cần phân biệt tục ngữ với thành ngữ
vì chúng cùng giống nhau một số đặc
điểm về hình thức.)


- Cũng có những câu tục ngữ đợc diễn đạt
thơng qua hình thức thơ lục bát -> dễ lẫn
với ca dao.


=> Phân biệt TN nhờ nội dung của nó.
H: Nêu đặc điểm về nội dung của tục
ngữ ?


(Nªu vÝ dơ, ph©n tÝch nghÜa đen, nghĩa
bóng.)


- Có những câu tục ngữ chỉ có nghĩa đen
nhng cũng có nhiều câu tục ngữ cßn cã
nghÜa bãng


H: TN thờng đợc sử dụng trong h/c giao
tiếp nào ? Có t/d gì ?


H: Em đọc một số câu tục ngữ mà em
biết?


(Lu ý thêm về vần, đối trong tục ngữ).



Đọc rõ ràng, dứt khoát, thể hiện đợc vần,
ý đối trong từng câu TN.


Gi¶i nghÜa tõ trong SGK.


<b>I- Định nghĩa về tục ngữ: </b>


+ Về hình thức:


- TN là một câu nói ngắn gọn, có kết cấu
bền vững, có hình ảnh, có nhịp điệu, diễn
đạt một ý trọn vẹn.


+ VÒ néi dung:


- TN diễn đạt những kinh nghiệm về cách
nhìn nhận của nhân dân đối với thiên nhiên,
lao động sản xuất, con ngời, xã hội.


+ VÒ sư dơng:


TN đợc n/d sử dụng vào mọi hoạt động xã
hội, giúp lời nói thêm hay, sâu sắc.


<b>II. §äc- chó thÝch- bè côc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Giải nghĩa thêm từ "tấc" và một số từ
HV: "canh trì, canh viên, canh điền".
H: Trong v/b này có 8 câu TN, em có thể
chia chúng thành mấy nhóm ? Hãy đặt tên


cho 2 nhóm TN em vừa chia đợc ?


H: Đọc những câu TN về thiên nhiên
trong v/b và cho biết đó là cách nhìn nhận
của nhân dân ta về hiện tợng nào trong
thiên nhiên ?


H: Vậy nhân dân ta đã có kinh nghiệm gì
về thời gian qua câu TN 1 ?


H:Nghệ thuật đợc sử dụng trong câu TN
này là gì?


-Sử dụng cách nói q: “cha nằm đã sáng,
cha cời đã tối”


H: C¸ch nãi qu¸ cã t¸c dơng g×?


-Nhấn mạnh đặc điểm ngắn của đêm
tháng năm và ngày tháng mời.


-Gây ấn tợng độc đáo,khó quên.


GV: ở nớc ta, tháng năm thuộc mùa hạ,


thỏng mi thuộc mùa đơng.


H: Vậy từ đó suy ra, câu tục ngữ này có ý
nghĩa gì?



H: Bµi häc rót ra từ ý nghĩa câu tục ngữ
này là gì?


H: Bi hc đó đợc áp dụng ntn trong thực
tế?


- Lịch làm việc mùa hạ khác mùa đông.
- Chủ động trong giao thông, đi lại nhất là
đi xa.


<i><b>* Bằng cách diễn đạt giàu hình ảnh,</b></i>
<i><b>phép đối xứng và nói quá, câu tục ngữ</b></i>
<i><b>đúc rút kinh nghiệm, nhận xét về thời</b></i>
<i><b>gian: tháng 5 đêm ngn ngy di, thỏng</b></i>
<i><b>10 ngy ngn ờm di.</b></i>


GV: Đọc câu 2.


H: Em hiĨu ntn vỊ nghÜa cđa tõ “mau”?
H: Em hÃy cho biết nghĩa của vế: mau
sao thì nắng?


-Sao đêm dày thì ngày hơm sau trời nắng.
H: Em hiểu ntn về nghĩa của vế: “ vắng
sao thì ma”?


-Sao đêm ít hoặc khơng có thì ngày hơm


<i>Nhãm 1: </i>C©u 1, 2, 3, 4 là những câu tục ngữ
về thiên nhiên.



<i>Nhúm 2: </i>Câu 5, 6, 7, 8 là những câu tục ng
v lao ng sn xut.


<b>III- Tìm hiểu văn bản</b>


<i><b>1) Nhúm 1:</b></i> Cách nhìn nhận, suy đốn, đúc
rút kinh nghiệm về thời gian, thời tiết của
cha ơng ta.


<i>C©u 1:</i>


- Tháng 5 đêm ngắn ,tháng 10 ngày ngắn.


- ở nớc ta, mùa hè đêm ngắn ngày dài, mùa


đông đêm dài ngày ngắn.


-> Bài học về cách sử dụng thời gian trong
cuộc sống con ngời sao cho hợp lý với mỗi
mùa hạ và đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

sau sÏ ma.


H: VËy, nghÜa cđa c¶ câu tục ngữ này là
gì?


H: Kinh nghim c ỳc kt từ hiện tợng
này là gì?



H: Cấu tạo hai vế đối xứng trong câu tục
ngữ này có tác dụng gì?


- Nhấn mạnh sự khác biệt về “sao” sẽ dẫn
đến sự khác biệt về “ma”, “nắng”


- DÔ nãi, dÔ nghe.


H: Trong thực tế đời sống, kinh nghiệm
này đợc áp dụng ntn?


- Nắm trớc thời tiết ma nắng để chủ động
công việc hôm sau( Sx hoặc đi lại)


H: Em hiĨu ntn vỊ tõ ráng, ráng mỡ
gà?


H: Câu tục ngữ có 2 vế, em hÃy giải thích
nghĩa của mỗi vế?


-Ráng mỡ gà: Sắc vàng mµu mì gµ
x.hiƯn ë phía chân trời


- Có nhà thì giữ: Trông giữ nhà cửa của
mình.


H: Vậy, nghĩa của cả câu tục ngữ này là
gì?


GV: Nu din t y , cõu tc ng này


sẽ nh sau: Khi chân trời x.hiện màu vàng
nh mỡ gà, ai có nhà cửa thì phả lo giữ gìn
bảo vệ. ở đây câu TN đã lợc bỏ 1 số
t.phần để thành câu rút gọn.


H: Theo E điều đó có t.dụng gì?


- NhÊn m¹nh vào nd chính, thông tin
nhanh, dƠ nhí.


- Kinh nghiệm đợc rút từ h.tợng này sẽ
mang ý nghĩa chung cho mọi ngời.


H: K.nghiệm đợc rút từ h.tợng “ráng mỡ
gà” là gì?


GV: DG ko chØ xem ráng đoán bÃo mà
còn xem chuồn chuồn đoán bÃo:


Tháng 7 heo may chuồn chuồn bay thì
bÃo.


GV: Hin nay K.học đã cho phép con
ng-ời dự đoán bão khỏ chớnh xỏc.


H: Vậy k.nghiệm trông ráng đoán bÃo
của DG còn t.dụng ko?


- ở vùng sâu vùng xa, p.tiện t.tin hạn chế
thì k.nghiệm đoán b·o cña DG vÉn cßn



- Đêm sao dày báo hiệu ngày hôm sau trời
sẽ nắng; đêm không sao báo hiệu ngày hụm
sau tri s ma.


-> Trông sao, đoán thời tiết ma nắng


<i>Câu 3:</i>


-Khi chân trời x.hiện sắc vàng màu mỡ gà
thì phải coi giữ nhà cửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

t.dụng.


H: Câu TN cã 2 vÕ, E h·y G.thÝch nghÜa
cđa tõng vÕ?


-“ Th¸ng 7 kiến bò: Kiến bò nhiều vào
tháng 7 âm lịch.


- Chỉ lo lại lụt: Lo sẽ còn lụt nữa
H: Vậy nghĩa của cả câu là gì?


H: Kinh nghim no đợc đúc rút từ hiện
t-ợng “ Kiến bò tháng 7?


-Thấy kiến ra nhiều vào tháng 7 thì tháng
8 sẽ cßn lơt.


H: DG đã trơng kiến đốn lụt. Điều này


đã chi thấy đặc điểm nào của K.nghiệm
DG?


- Quan sát tỉ mỉ những biểu hiện nhỏ nhất
trong tự nhiên, từ đó rút ra đợc những
n.xét to lớn, chính xác.


GV: Câu TN này cịn có 1 dị bản khác:
“ Tháng 7 kiến đàn, đại hàn hồng thủy”
H: Bài học thực tiễn từ k.nghiệm DG này
là gì?


-Vẫn phải lo đề phòng lũ lụt sau tháng 7
âm lịch.


- Đặt trong điều kiện khi KHKT cha phát
triển, cha ông ta chủ yếu đúc rút kinh
nghiệm qua cuộc sống hàng ngày mà tạo
lên đợc những kho báu, túi khôn nh vậy
đủ cho thấy trí tuệ của ngời lao động tuyệt
vời đến mức nào.


- Ngày nay, KHKT đã phát triển, có thể
chúng ta khơng cần phải thực hiện nh lời
những câu TN trên nhng chúng ta vẫn ghi
nhận thành quả mà nhân dân lao động xa
đã để lại.


H: Và em có thể vận dụng kiến thức khoa
học để xác định tính chân lý của những


câu tục ngữ trên ?


(Ví dụ: Dựa vào kiến thức địa lý em có
thể giải nghĩa vì sao đêm tháng 5 dờng
nh ngắn hơn và ngày tháng mời nh dài
hơn hay dựa vào kiến thức sinh học, em
có thể giải thích hiện tợng kiến bò ra khỏi
tổ, di c về nơi cao ráo là báo sắp có lụt
lội).


<i><b>* Các câu tục ngữ này diễn đạt kinh</b></i>
<i><b>nghiệm về thời tiết, dự đoán nắng ma,</b></i>
<i><b>bão lụt của nhân dân ta. Từ đó mọi ngời</b></i>
<i><b>có ý thức chủ động phịng chng thiờn</b></i>
<i><b>tai.</b></i>


<i>Câu 4: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đọc 4 câu TN trong nhóm 2 ?


H: Qua những câu TN này em nhËn thÊy
nh÷ng kinh nghiƯm nào của n/d trong
l/đ/s/x ?


H: C©u TN cã 2 vÕ, E h·y G.thÝch nghÜa
cđa mỗi vế?


- Tc t: (Tc: n v o lng trong DG
bằng 1/10 thớc) Mảnh đất rất nhỏ



- Tấc vàng: (Vàng: Kim lôaij quý thờng
đợc đo bằng cân tiểu ly) một lng vng
rt ln.


H: Vậy nghĩa của cả câu TN này là gì?


<i><b>* Cõu tc ngữ đã lấy cái rất nhỏ (tấc</b></i>
<i><b>đất) so sánh với cái rất lớn (tấc vàng) để</b></i>
<i><b>nói về giá trị của đất đai</b></i>.


H: E h·y chun lêi c©u TN nµy sang
T.ViƯt?


-Thứ nhất đào ao( ni cá), thứ nhì làm
v-ờn, thứ ba làm ruộng.


H: ở đây thứ tự nhất, nhì, tam x.định tầm
q.trọng hay lợi ích của việc nI cac, làm
vờn, trồng lúa?


-Chỉ thứ tự lợi ích của các nghề đó.


H: Nếu thế k.nghiệm đợc rút ra ở đây là
gì?


H: Qua những câu TN, em có thể phần
nào hiểu đợc cuộc sống của ngời dân lao
động xa ?


H: Trong thực tế bài học này đợc áp dụng


ntn?


-NghỊ nu«i tôm cá ở nớc ta ngày càng
đ-ợc đầu t p.triĨn, thu lỵi nhn lín


H: E hiĨu ntn vỊ nghÜa của các từ nhất,
nhì, tam, tứ?


H: Cần có nghĩa là gì?
-Chăm chỉ, chịu khó.


H: T ú E hiu ngha ca câu TN này là
gì?


-Thø nhÊt lµ níc, thø hai lµ phân, thứ ba là
chuyên cần, thứ t là giống.-> nãi tíi c¸c
y.tè cđa nghỊ trång lóa.


H: Kinh nghiệm trồng trọt đợc đúc kết từ
câu TN này là gì?


<i><b>b) Nhãm 2: Tục ngữ về kinh nghiệm trong</b></i>
<i><b>LĐSX.</b></i>


<i>Câu 5:</i>


-t c coi nh vàng, quý nh vàng -> Đất là
vàng nhờ có sức lao động của con ngời. Và
con ngời cần yêu quý đất đai.



<i>C©u 6 : </i>


-Ni cá có lãi nhất rồi mới đến làm vờn,
trồng lúa-> muốn làm giàu cần đến p.triển
thủy sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

H: Bài học từ k.nghiệm này là gì?


-Trong nghề làm ruộng, đảm bảo đủ 4
y.tố( trong đó y.tố hàng đầu là nớc) thì lúa
tốt, mùa màng bội thu.


H: E h·y G.thÝch nghÜa cđa “th×” vµ “
thơc”


H: VËy E hiĨu nghÜa của câu TN này là
gì?


- Th nht l thi v, thứ hai là đất canh
tác.


H: K.nghiệm đợc đúc kết từ câu TN này
là gì?


H: Hình thức của câu TN này có gì đặc
biệt?


- Rút gọn, đối xứng.


H: Kinh nghiệm đã đi vào thực tế nông


nghiệp ở nớc ta ntn?


- Lịch gieo cấy đúng thời vụ


- Cải tạo đất sau mỗi vụ( cày, bừa, bón
phân, giữ nớc)


H: Đọc 8 câu TN, em nhận thấy chúng
đều có h/t chung là gì ?


- VỊ kÕt cÊu ?
- VỊ vÇn ?


- Về tạo vế đối nhau ?


+ KÕt cÊu ng¾n gän, lêi Ýt, ý nhiỊu.
+ Sư dơng nhiỊu vÇn lng.


+ Các vế thờng đối xứng nhau cả về hình
thức và nội dung.


- VỊ sư dụng hình ảnh thông qua các biện
pháp tu từ ?


-+Hỡnh ảnh cụ thể, sinh động. Có cách
nói quá.(Câu 1, 5.)


=> Đây là những câu TN về TN & LĐSX,
đúc rút những kinh nghiệm quý báu của
nhân dân ta và qua cách tìm hiểu, em thấy


chủ yếu thông qua nghĩa đen với những
n/d hết sức phong phú, bổ ích. Và có
những câu tục ngữ vẫn còn nguyên giá trị
đối với thực tiễn.


GV chốt lại nội dung bài học, gọi hs đọc
ghi nh trong sgk.


H: Tìm một số câu tục ngữ có nội dung
phản ánh kinh nghiƯm cđa nh©n d©n về
thiên nhiên và lđsx?


-Ngh trng lỳa cn 4 y.tố : nớc, phân,


cần, giống, trong đó y.tố q.trọng hàng đầu là
nớc.


<i>C©u 8 : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>IV. Tỉng kÕt: </b>


- Ghi nhí – sgk.


<b>V. LuyÖn tËp:</b>


HS tự đọc những câu tục ngữ su tầm đợc.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Đọc bài đọc thêm.



(Trị chơi: Đọc tiếp sức). Thời gian 3 phút/1 đội.


<b>5. h íng dÉn vỊ nhµ .</b>


- Häc thc bµi. HiĨu ý nghÜa cđa các câu TN.
- Su tầm vốn tục ngữ trong nhân d©n.


- Chuẩn bị bài Chơng trình địa phơng (theo SGK tr 6).


<b>So¹n:</b>
<b>D¹y: </b>


TiÕt 74:


<b>chơng trình địa phơng </b>
<i><b>(Phần Văn và Tập làm văn)</b></i>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Gióp h/sinh: </b>


- Biết cách su tầm ca dao, tục ngữ theo chủ đề và bớc đầu biết chọn lọc, sắp xếp, tìm
hiểu ý nghĩa của chúng.


- Tăng thêm hiểu biết và tình cảm gắn bó với địa phơng, q hơng mình.


<b>b/chn bÞ: </b>PhiÕu häc tËp


<b>C/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>



<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Em hãy nêu định nghĩa về tục ngữ ?


- Đọc những câu TN trong văn bản đã học và giải nghĩa 2 câu tục ngữ trong 2 nhóm ?
- KT phần chuẩn bị ở nhà của học sinh.


<b>3. Bµi míi: </b>


- Giáo viên chia học sinh trong lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 1 nhóm trởng, 1 th ký.
- Bốc thăm để các nhóm kiểm tra chéo nhau: Thống kê theo mẫu biên bản sau:


<b>Chơng trình địa phơng</b>
<b>(Phần văn và tập làm vn)</b>


Tên nhóm:


Tên học sinh Số lợng su


tầm ca dao,
dân ca, tơc
ng÷


Chất lợng
(mang tính
địa phơng)


Cách sắp xếp Dự kiến đánh giá



(Bốc thăm và cố gắng không để các nhóm KT chéo trùng nhau).


- C¸c nhãm kiĨm tra báo cáo kết quả qua ghi chép trong biên bản, giáo viên thống nhất
chung.


Nhóm Số điểm A Số điểm B Sè ®iĨm C


- Giáo viên nhận xét nhắc nhở qua kết quả trên và kiểm tra đại diện điểm A, B, C.


- Thi trình bày những kết quả su tầm đợc. Cử ra một Ban giám khảo (đại diện 4 nhóm) để
chấm điểm.


- <i><b>Biểu điểm</b></i>: + 1 câu ca dao dân ca hay TN của địa phơng đợc 10 điểm.


+ 1 câu ca dao dân ca hay TN không của riêng địa phơng đợc 2 điểm.
+ Đọc trùng lặp - khơng đợc tính điểm.


(Mỗi đội có 3 phút trình bày dới hình thức tiếp sức.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

VD: - ăn cơm cáy thì ngáy o o.
- ăn cơm thịt bò thì lo ngay ngáy
- Da gang một chạp thì hồng


Chiờm cy trớc Tết thì lịng đỡ lo
Tháng hai đi tậu trâu bò


Cày đất cho ải mạ mùa ta gieo.
- Cui thu trng ci, trng cn


ăn đong sáu tháng cuối xuân thì tàn



By gi rau mung ó lan
Lại ăn cho đến thu tàn thì thơi
- Con ơi nhớ lấy lời cha


Mồng năm tháng chín thật l bo ri
Bao gi cho n thỏng mi


Thì con vào lộng ra khơi mặc lòng.


*TLV: PBCN v mt bi ca dao em yêu thích nhất trong số những bài vừa su tầm đợc (3’)
<b>4. Củng cố</b>:


1. Nêu các nguồn su tầm tục ngữ, ca dao ở địa phơng?
2. Hãy đọc vài câu tục ngữ, ca dao mà em thích?
<b>5. HDVN</b>:


1. Tiếp tục su tầm tục ngữ, ca dao theo yêu cầu.
2. Làm đề tập làm văn ở trên.


3. Chuẩn bị bài Tìm hiểu chung về văn nghị luận:
- Đọc kĩ văn bản Chống nạn thất học


- Tìm hiểu theo câu hỏi trong sgk.




Soạn:
Dạy:



Tiết 75


<b>tìm hiểu chung về văn nghị luận</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giỳp h/s: </b>Hiểu đợc nhu cầu nghị luận trong đs và đặc điểm chung của vb nghị
luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1. ổ n định lớp : 1</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị: 5</b>’


- Em hãy nhắc lại các phơng thức tạo lập văn bản đã học ?


<b>* Bµi míi: </b>


Học sinh đọc phần a.


H: Em hãy nêu thêm các câu hỏi về những
vấn đề tơng tự ?


GV hd häc sinh th¶o luËn theo bàn, mỗi
bàn nêu ra mét c©u hái.


- Nhận xét, đánh giá về câu hỏi đó?


H: Gặp các vấn đề và câu hỏi nh trên, em
có thể trả lời bằng các kiểu văn bản đã học
nh miêu tả, tự sự, biểu cảm không ?



H: Để trả lời những câu hỏi nh thế, hàng
ngày em thờng gặp những kiểu văn bản nào
?


H: Em có thể đa ra 1 VD về văn bản nghị
luận mà em biết ?


(Có thể lấy luôn 1 số VD ngay trong SGK.)


<i><b>* Trong đời sống ta thờng gặp văn nghị</b></i>
<i><b>luận dới dạng các ý kiến nêu ra trong</b></i>
<i><b>cuộc họp, các bài xã luận, bình luận, phát</b></i>
<i><b>biểu ý kiến trên báo chí...</b></i>


- Gọi hs đọc văn bản “Chống nạn thất học”
H: Bác Hồ viết bài này nhằm mục đích gì ?
H: Bác viết cho ai đọc, ai thực hiện ? (toàn
thể nhân dân VN).


H: Để thực hiện mục đích ấy, bài viết nêu
ra những ý kiến nào ?


H: Những ý kiến ấy đợc diễn đạt thành
những luận điểm nào?Tìm các câu văn mang
luận điểm đó ?


<b>I. nhu cầu nghị luận và văn bản</b>
<b>nghị luận</b>


<b>1. Nhu cầu nghị luận:</b>



- Theo bn, nh th nào là một ngời bạn tốt ?
- Vì sao học sinh phải học thuộc bài và làm
bài đầy đủ trớc khi n lp ?


- Bạn có nên quá say mê với các trò chơi
điện tử hay chat trên mạng không ?


- Chớ nên nói chuyện riêng trong lớp. Bạn
đồng ý không ?


- Không thể dùng các kiểu văn bản … để trả
lời các câu hỏi trên vì bản thân các câu hỏi
buộc ngời ta phải trả lời bằng lý lẽ, t duy
khái niệm, sử dụng nghị luận thì mới đáp
ứng yêu cầu trả lời, ngời nghe mới tin v
hiu c.


-> Văn bản nghị luận.


- Các kiểu văn bản nghị luận thờng gặp:
Chứng minh, giải thích, xà luận, bình luận,
phê bình, hội thảo,


<b>2. Thế nào là văn bản nghị luận ? </b>
<i><b> a) Ví dụ:</b></i>


Văn bản: “Chèng n¹n thÊt häc ...”.


<i><b>b) NhËn xÐt:</b></i>



+ Mục đích: Chống nạn thất học và nâng cao
dân trí.


+ Ln ®iĨm:


- Một trong những công việc phải làm là
nâng cao dân trí. (Câu khẳng định).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

n-H: Để luận điểm có sức thuyết phục, bài
viết đã nêu ra những lý lẽ nào ?


H: Những lý lẽ ấy đặt ra để trả lời các câu
hỏi nào ?


- Tiến bộ làm sao đợc ?


- Biết chữ để làm gì ? Vì sao phải cần học
chữ quốc ngữ ?


- Làm cách nào để nhanh chóng biết chữ
quốc ngữ ?


- Vì sao phụ nữ càng cần phải học ?
- Ai sẽ đắc lực giúp đỡ ?


H: Để các lý lẽ ấy tăng tính thuyết phục,
bài viết đã nêu ra những dẫn chứng nào ?
H: Trong bài văn nghị luận, ngời viết phải
nêu đợc những vấn đề gì ?



H: T/g có thể thực hiện mục đích của mình
bằng văn bản kể chuyện, biểu cảm, miêu tả
hay khơng ? Vì sao ?


(Các văn bản trên đều khó có thể vận dụng
để thực hiện đợc mục đích trên, khó có thể
giải quyết đợc vấn đề kêu gọi mọi ngời
chống nạn thất học một cách gọn ghẽ, chặt
chẽ, rõ ràng, đầy đủ nh vậy).


H: Em hãy nêu những đặc điểm của văn
bản nghị luận ?


<i><b>* - Khái niệm văn nghị luận:</b></i>
<i><b>- Yêu cầu đối với bài nghị luận.</b></i>
<i><b> Gọi 1 hs đọc ghi nhớ trong sgk.</b></i>


ớc nhà và trớc hết phải biết đọc, biết viết.
(Câu chứa đựng ý khẳng định một t tởng,
một ý kiến.)


+ <b>Lý lÏ</b>:


- Chính sách ngu dân của thực dân Pháp đã
làm cho hầu hết ngòi dân VN mù chữ -> lạc
hậu, dốt nát.


- Phải biết đọc, biết viết quốc ngữ thì mới
có kiến thức để tham gia xây dựng nớc


nhà.


- Những điều kiện để tiến hành cơng việc
đã hội đủ và rất phong phú: góp sức vào
bình dân học vụ.


- Đặc biệt phụ nữ càng cần phải học.
- Thanh niên cần sốt sắng giúp đỡ.


+ <b>Dẫn chứng</b>:


- 95% dân số VN mù chữ.


- Đa ra nhiều cách làm bình dân học vụ.


<i><b>c) Ghi nhớ (</b></i>SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1. Thế nào là văn nghị luận?


2. Bài văn nghị luận cần đảm bảo những yếu tố gì?


<b> 5. HDVN:</b>


1. Häc thuéc phÇn ghi nhí.


2. Chuẩn bị các bài tập trong sgk để giờ sau luyện tập.



So¹n:



D¹y:


<b>Tiết 76</b>


<b>Tìm hiểu chung về văn nghị luận</b> <i>(tiếp theo)</i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Tiếp tục củng cố kiến thức về văn nghị luận qua các bài tập luyện tập.


<b>B. Tiến trình:</b>


<b>1. ổ n định lớp :</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


Thế nào là văn nghị luận? Yêu cầu đối với bài văn nghị luận?
<b>3. Bài mới:</b> 35’


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


Cho h/s đọc văn bản.


H: Đây có phải là bài văn nghị luận
không ? Vì sao ?


H: Tỏc gi xut ý kiến gì ? Những dịng,
câu văn nào thể hiện ý kiến đó ?


H: Để thuyết phục, ngời viết đã đa ra
những lý lẽ, dẫn chứng nào ?



H: Bài nghị luận này có nhằm giải quyết
một vấn đề trong xã hội khơng ? Em có tán
thành ý kiến của ngời viết khơng ?


<b>Ii. luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


- Văn bản: <i>Cần tạo ra thói quen tốt trong</i>


<i>i sng xó hi.</i>


+ Đây là bài văn nghị luận vì:


- Nờu ra c vấn đề để bàn luận và giải
quyết là một vấn đề xã hội thuộc lối sống
đạo đức.


- Để giải quyết vấn đề trên tác giả sử dụng
khá nhiều lý lẽ và dẫn chứng, lập luận để trình
bày quan điểm của mình.


+ ý kin xut:


- Cần phân biệt thói quen tốt và xấu.


- Cần tạo thói quen tốt và khắc phục thãi
quen xÊu tõ nh÷ng viƯc tëng chõng rÊt nhá.
+<b>Lý lÏ:</b>



Cã thói quen tốt và thói quen xấu


Có ngời biết phân biệt rất khó.


Thói quen thành tệ nạn.


To c thúi quen tốt là rất khó.
Nhiễm thói quen xấu thì rễ.


Hãy tự xem lại mình để tạo nếp sống văn
minh, đẹp cho xã hội.


+ <b>D/c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* G/v kiểm tra đoạn văn nghị luận do học
sinh su tầm (Văn bản có nêu ra đợc vấn đề
để bình luận và giải quyết mang tính xã
hội; có nêu đợc lý lẽ và dẫn chứng ?)


- GV cho HS đọc văn bản.
- BT trắc nghiệm:


ý kiến nào đúng ? Vì sao ?


- G/v hớng đẫn học sinh tìm hiểu văn bản
để trả lời, lý giải cho ý kiến ?


H: Xác định mục đích của văn bản ?


H: Cách trình bày, diễn đạt ? (Có lý lẽ, dẫn


chứng nh thế nào).


<b>Bµi tËp 2:</b>


<b>Bµi tËp 3:</b>


V/b: <i>Hai biĨn hồ.</i>


a) Đó là văn bản miêu tả 2 biÓn hå ở
Paletxtin.


b) Đó là văn bản kể chuyện 2 biển hồ.
c) Đó là văn bản biểu cảm về 2 biển hồ.


d) Đó là văn bản nghị luận về cuộc sống,
về 2 c¸ch sèng qua viƯc kĨ chun vỊ 2
biĨn hå.


+ Lý gi¶i:


Văn bản có tả hồ, tả cuộc sống tự nhiên
của con ngơi quanh hồ nhng không chủ
yếu nhằm để tả, kể hay phát biểu cảm tởng
về hồ.


Mục đích của văn bản: Làm sáng tỏ về 2
cách sống: cách sống cá nhân và cách sống
sẻ chia, hoà nhập.


- Cách sống cá nhân: Là sống thu mình,


khơng quan hệ, chẳng giao lu thật đáng
buồn và chết dần, chết mũn.


- Cách sống hoà nhập, sẻ chia là cách sống
mở rộng, trao, nhận làm cho tâm hồn con
ngời tràn ngập niỊm vui.


<b>4. Cđng cè</b>:


1. Bài văn nghị luận viết ra nhằm mục đích gì?
2. Nhắc nhở hs ghi nhớ kt cơ bản về văn nghị luận.
<b>5. HDVN</b>:


1. Hoàn thành tất cả các bài tập trên vào vở, tiếp tục su tầm văn nghị luận.
2. Soạn văn bản Tục ngữ về con ngêi vµ x· héi.


...


Soạn:
Dạy:


<b>bài 19- </b>Tiết 77


văn bản: tục ngữvề con ngời và xà hội


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>Giúp h/sinh: </b>


- Hiu ni dung, ý nghĩa và một số hình thức diễn đạt (ẩn dụ, nghĩa đen, nghĩa bóng)


của những câu tục ngữ trong bài.


- Thuộc lòng những câu tục ngữ trong văn bản.
- Su tầm những câu tục ngữ cùng chủ đề.


<b>B/ tiến trình:</b>
<b>1. ổ n định lớp : 1</b>’


<b>2. KiĨm tra bài cũ: 5</b>
- Thế nào là tục ngữ ?


- Đọc thuộc 8 câu tục ngữ đã học ? Em thích câu tục ngữ nào nhất ? Vì sao ?
- Nhận xét chung về vần và đối trong 8 câu tục ngữ đã học ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-GV h.dẫn cách đọc: Đọc to, rõ ràng,
chậm rãi, chú ý vần lng và đối.


- GV đọc, gọi HS đọc. GV n.xét cách đọc
của HS


- GV h.dÉn HS t×m hiĨu tõ khã trong
q.tr×nh p.tích các câu TN.


H: c 9 cõu tc ng, em thấy nội dung của
chúng nói về những vấn đề gì ?


- Tục ngữ về phẩm chất con ngời (câu 1,
2, 3).


- Tục ngữ về học tập, tu dỡng (câu 4, 5,


6).


- Tục ngữ về quan hệ ứng xử (câu 7, 8, 9).


H: Đọc và cho biết câu tục ngữ đề cao cái
gì ? Đề cao bằng cách nào ?


H: Qua câu tục ngữ, dân gian đã đúc kết
kinh nghiệm gì ?


<i><b>* Con ngời quý hơn của cải rất nhiều.</b></i>


- Phê phán những ai coi của nặng hơn
ng-ời.


- Yêu quý, tôn trọng, bảo vệ con ngời.


H: NT c s dng trong câu tục ngữ là
gì? T/d của nt ấy?


<i><b>* NT so ánh đối lập, cách nói bằng hình</b></i>
<i><b>ảnh, câu tục ngữ kđ giá trị t tởng coi</b></i>
<i><b>trọng con ngời của nhân dân ta.</b></i>


H: Em có biết những câu tục ngữ nào có ý
nghĩa t¬ng tù ?


VD: Ngời sống đống vàng
Ngời ta là hoa đất
- Đọc câu tục ngữ.



H: Em hiểu "góc con ngời" là nh thế nào ?
(chỉ dáng vẻ, đờng nét, một phần tính
tình, ...).


H: Em thấy, ở con ngời, răng và tóc là
những chi tiết rất nhỏ. Vậy mà chúng làm
nên "góc con ngời". Qua đó em hiểu
nghĩa của câu tục ngữ là gì ?


<i><b>* ý nghĩa của câu TN: Những gì thuộc</b></i>
<i><b>hình thức con ngời đều thể hiện nhân</b></i>
<i><b>cách của ngời đó.</b></i>


H: Lêi khuyªn tõ kinh nghiệm này là gì?


<b>I. c, chỳ thớch, b cc.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<i><b>a, Những kinh nghiệm và bài học về phẩm</b></i>
<i><b>chất con ng</b><b> ời:</b><b> </b></i>


<b>* Câu 1:</b>


- Đề cao giá trị con ngời so với mọi thứ của
cải


-NT so sánh, hoán dụ -> khẳng định sự quý
giá ca con ngi.



<b>* Câu 2:</b>


- Cái răng, cái tóc là một phần thể hiện hình
thức, tính tình, tình trạng søc kh cđa con
ngêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-> Khun mọi ngời hồn thiện, thể hiện
mình hoặc nhìn nhận, đánh giá, bình
phẩm con ngời từ những điều nhỏ nhất
H: Câu TN có thể sử dụng trong hồn
cảnh nào?


- Hãy biết tự hồn thiện mình từ những
điều nhỏ nhất; có thể xem xét t cách con
ngời từ những biểu hiện nhỏ của chính
con ngời đó.


H: Đọc câu tục ngữ, em nhận ra hình thức
diễn đạt quen thuộc nào ?


H: E h·y G.thích nghĩa đen và nghĩa bóng
của câu TN?


H: Qua câu tục ngữ dân gian muốn
khuyên chúng ta điều gì ?


<i><b>* Câu TN muốn khuyên con ngời phải</b></i>
<i><b>có lòng tự trọng, giữ gìn nhân phẩm.</b></i>



H: Tỡm cõu tục ngữ tơng tự ?
VD: Chết trong còn hơn sống đục


H: Có một bài ca dao nói về thân phận
của ngời nghèo khổ mà muốn chết trong
sạch. Đọc bài ca dao đó ?


- Con cũ m i n ờm


...đau lòng cò con.


H: Câu tục ngữ 4 đã sử dụng từ ngữ nh thế
nào ? : Cách sử dụng điệp ngữ tạo vế đối
lập có tác dụng gì ?


- Sử dụng điệp ngữ "học", 4 vế đối lập ->
nhấn mạnh việc học hỏi một cách toàn
diện, tỉ mỉ


H: Trong 4 vế, dân gian đã đa ra 4 h/đ.
Em có nhận xét gì về 2 h/đ "ăn, nói"?
- "Ăn và nói" là 2 h/đ thuộc về bản năng
của con ngời -> Vấn đề đa ra tởng nh đơn
giản, không cần để ý, càng không cần
phải "học" thế mà lại phải học một cách
nghiêm chỉnh -> ngi cú vn hoỏ.


H: Tìm những câu tục ngữ cũng nói về
việc ăn, nói của con ngêi ?



H: Em hiÓu "gãi, më" ë vÕ 3, 4 lµ nh thÕ
nµo ?


- "Gãi, më" -> biÕt lµm mäi viƯc mét c¸ch
khÐo lÐo, giái giang.


-> Sử dụng khun nhủ, nhắc nhở con ngời
phải biết giữ gìn răng tóc cho sạch đẹp.


<b>* C©u 3:</b>


<i>- Nghĩa đen:</i> Dù đói vẫn phải ăn uống sạch
sẽ. Dù rách vẫn phải mặc sạch sẽ.


- <i>Nghĩa bóng</i>: Dù nghèo túng vẫn phải sống
trong sạch không đợc làm điều tội lỗi, xấu
xa, bậy bạ.


-> H·y biết giữ gìn nhân phẩm dù trong bất
kỳ hoàn cảnh nào.


<i><b>b, Những kinh nghiệm và bài học về việc</b></i>
<i><b>học tập, tu d</b><b> ỡng:</b></i>


<b>* Câu 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

H: Tóm lại, câu tục ngữ khuyên con ngời
ta điều gì ?


<i><b>*Con ngi cần phải học hỏi, rèn luyện</b></i>


<i><b>để chứng tỏ là ngời lịch sự, có văn hố,</b></i>
<i><b>thành thạo cơng việc, biết đối xử.</b></i>


H: Cách diễn đạt của câu tục ngữ có gì
đáng chú ý ?


- Cách diễn đạt suồng sã, vừa thách thức
vừa nh một lời đố


H: Em hiĨu nghi· cđa c©u tục ngữ này là
gì ?


H: Tìm những câu tục ngữ, TN khác tơng
tự ?


H: Đọc câu tục ngữ này, em cã nhËn thÊy
mèi quan hƯ víi c©u 5 nh thÕ nào ? (Mâu
thuẫn hay bổ sung cho nhau ?)


- Cựng đề cao việc học tập ở cả thầy và
bạn.


- Phải tớch cc, ch ng trong hc tp


H: Tác giả dân gian muốn khuyên chúng
ta điều gì ?


<i><b>* Trong việc học tập việc học ở thầy và</b></i>
<i><b>học ở b¹n cã vai trß quan träng nh</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>



H: Em hiểu "thơng ngời ", "thơng thân" là
nh thế nào ?


H: Câu tục ngữ đặt "thơng ngời" trớc
"th-ơng thân" có dụng ý gì ?


H: Qua đó em hiểu điều gì ?


H: Tìm những câu tục ngữ khác tơng tự ?
VD: Lá lành đùm lá rách


H: Xã hội chúng ta đã có những h/đ nào
để chứng minh tính đúng đắn của câu tục
ngữ ?


VD: Chơng trình Vì ngời nghèo, Tháng
hành động vì ngời nghèo...


H: C©u 8 cho ta biết điều gì với lời
khuyên của dân gian ?


<i><b>* Mi thứ chúng ta hởng thụ đều do</b></i>
<i><b>công sức của con ngời -> cần trân trọng</b></i>
<i><b>và biết ơn.</b></i>


H: Trong c©u 9, em hiĨu "mét" vµ "ba"
theo nghÜa nh thế nào ?


H: Câu tục ngữ nêu lên một chân lý sống


nào ?


<i><b>* Đoàn kết sẽ tạo thành sức mạnh làm</b></i>
<i><b>nên việc lớn, chia rẽ sẽ không việc nào</b></i>
<i><b>thành c«ng.</b></i>


chứng tỏ là ngời lịch sự, có văn hố, thành
thạo cơng việc, biết đối xử.


<b>* C©u 5:</b>


- Đề cao vai trò của ngời thầy trong việc
giáo dục, đào tạo con ngời.


<b>* C©u 6:</b>


- Muốn học tốt, không chỉ học ở thầy mà
cần më réng sù häc ra xung quanh, ra
những ngời bạn bởi bạn gần ta, cïng ti
víi ta, ta dƠ häc hái nhiỊu điều.


<i><b>c, Những kinh nghiệm và bài học về kinh</b></i>
<i><b>nghiệm ứng xử:</b></i>


<b>* Câu 7:</b>


- HÃy sống nhân ái, thơng yêu ngời khác nh
chính bản thân mình.


<b>* Câu 8:</b>



<b>-</b>> Mi th chỳng ta hởng thụ đều do cơng


søc cđa con ngêi -> cần trân trọng và biết
ơn.


<b>* Câu 9: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

H:Đọc những câu tục ngữ ca dao tơng tự ?
GV gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK


H: Đọc những câu tục ngữ về con ngời và
xã hội đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với
những câu tục ngữ này?


3. <b>Tỉng kÕt</b>:
* Ghi nhí - sgk


<b>Iii. luyÖn tËp:</b>


VD: Đối với câu 1:- lấy của che thân khơng
ai lấy thân che của. (đồng nghĩa)


- Tr¸i nghÜa: Träng cđa h¬n ngêi.


Câu 8: - Đồng nghĩa: Uống nớc nhớ nguồn.
- Trái nghĩa: Đợc chim bẻ ná, đợc cá quên
nơm.


<b> 4. Cñng cè:</b>



1. Đọc thuộc lòng một vài câu tục ngữ vừa học.
2. Đọc bài đọc thêm trong sgk.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>:


1. Học thuộc lòng 9 bài tục ngữ; su tầm thêm những bài có cùng nội dung.
2. Chuẩn bị bài Rút gọn câu.




<b>Soạn: </b>
<b>Dạy: </b>


Tiết 78:


<b>rút gọn câu</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Nm c cỏch rút gọn câu.


- Hiểu đợc tác dụng của câu rút gọn.


<b>B/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>



- Em hãy đặt một câu đơn, một câu ghép và phân tích cấu to cỏc cõu ú ?


<b>3. Bài mới:</b>


Cho 2 câu: (1).
2 VD: (4).


H: Tìm xem trong 2 câu đã cho có từ ngữ
nào khác nhau ?


H: Từ "chúng ta" đóng vai trị gì trong cõu
(b) ?


H: Tìm những từ ngữ có thể làm chủ ngữ
trong câu (a) ?


H: Qua ú em thấy tục ngữ có nói riêng
một ai không hay nó đúc rút những kinh
nghiệm chung, đa ra những lời khuyên
chung ?


H: Vậy, em có thể lý giải vì sao chủ ngữ
trong câu (a) đợc lợc bỏ ?


<i>(Th¶o luận nhóm).</i>


<b> I. thế nào là câu rút gọn:</b>
<b>1. Ví dụ:</b>


a) Học ăn, học nói, ...



(<i>Tục ngữ).</i>


b) Chúng ta học ăn, học nói, ...


<b>2. Nhận xét:</b>


- Câu b có thêm từ " chúng ta" làm TPCN.
- Câu a vắng CN.


- Những từ ngữ có thể làm CN trong câu a
là: em, chóng em, ngêi ViƯt Nam, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>* XÐt tiÕp VD (4). </b>


H: Trong những câu in đậm, thành phần nào
của câu đợc lợc bỏ ? Vì sao ?


H: Thêm từ ngữ thích hợp để tạo đợc những
câu đầy đủ ?


H: Chúng ta vừa tìm hiểu một số ví dụ, các
câu 1a, 4a, 4b đợc gọi là những câu rút gọn.
Vậy em hiểu thế nào là câu rút gọn ?


<b>Bài tập nhanh: </b>


Cho 2 câu tục ngữ:


1- Thơng ngời nh thể thơng thân.


2- Tốt gỗ hơn tốt nớc s¬n.


H: Em hãy so sánh thành phần đợc lợc bỏ
trong 2 cõu tc ng ?


H: Em thử khôi phục thành phần bị lợc bỏ
trong 2 câu trên ?


(Câu hỏi yêu cầu 2 cho làm theo nhóm).
- GV vÝ dơ c¸c câu: Chạy loăng quăng;
Nhảy dây; Chơi kéo co.


H: Cỏc cõu ú b thiu thành phần nào ? Em
thử khôi phục câu ?


H: Cã nên rút gọn câu nh vậy không ? Vì
sao ?


H: ở ví dụ 2, em có đồng ý với cõu tr li


của ngời con không ? Vì sao ?


H: Em có thể thêm từ ngữ thích hợp vào để
câu trả lời đợc lễ phép ?


H: Qua c¸c vÝ dơ, em cần lu ý những gì khi
dùng câu rút gọn ?


<i><b>* Khi rút gọn câu cần lu ý:</b></i>



<i><b>- Khụng lm cho ngời đọc, ngời nghe hiểu</b></i>
<i><b>sai hoặc hiểu không đầy v ni dung</b></i>
<i><b>cõu núi.</b></i>


<i><b>- Không biến câu nói thành một câu cộc</b></i>
<i><b>lốc, khiếm nhÃ.</b></i>


H: Nhắc lại những hiểu biết của em về câu
rút gọn và cách dùng câu rút gän ?


H: Trong những câu sau đây , câu nào là câu
rút gọn? Rút gọn câu nh vậy để làm gỡ?


- GV chiếu các câu trong bài tập.


H: Hãy tìm câu rút gọn, khôi phục những
thành phần đã đợc rút gọn và cho biết trong
thơ, ca dao tại sao thờng có nhiều câu rút gọn
nh vậy?


- Các TP đợc lợc bỏ:


+ ë VD 4(a): TP vị ngữ- "đuổi theo nó".
+ ở VD 4(b): nßng cèt câu:"Mình đi Hà
Nội".


+ Lí do: Làm cho câu gọn hơn, nhng vẫn
hiểu c.


<b>3. Ghi nhớ(</b> SGK).



<b>II. cách dùng câu rút gọn:</b>
<b>1. Ví dô:</b>


SGK.


<b>2. NhËn xÐt:</b>


- Các câu thiếu chủ ngữ.
Các CN đều khó khơi phc.


- Không nên rút gọn câu nh vậy vì làm cho
c©u khã hiĨu.


- Câu trả lời của ngời con đã bị rút gọn trở
nên thiếu lễ phép.


<b>3. KÕt luËn:</b>


Ghi nhí - SGK.
III. Lun tËp:
Bµi tËp 1: (tr 16)


- Câu b là câu rút gọn. Đây là một câu tục
ngữ nêu 1 quy tắc ứng xử chung cho mọi
ng-ời nên có thể rút gọn làm cho câu trở nên
ngắn gọn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

H: Vì sao câu bé và ngời khách trong câu
chuyện hiểu lầm nhau?



H: Qua cõu chuyn này em rút ra đợc bài học
gì về cách nói năng?


...cëi khè giỈc ra.


- Thơ, ca dao thờng gặp nhiều câu rút gọn
bởi lẽ các thể loại này thờng dùng lối diễn
đạt ngắn gọn, súc tích; và do số lợng câu
chữ hạn chế.


Bµi tËp3:


HS đọc vb Mất rồi


- Vì trong khi trả lời khách, cậu bé đã dùng
3 câu rút gọn chủ ngữ. Cho nên ngời khách
đã hiểu lầm CN của câu từ “tờ giấy” sang
“bố của đứa bé”


- Nên cẩn trọng khi dùng câu rút gọn. Vì
dùng câu rút gọn ko đúng chỗ sẽ gây hiểu
lầm.


<b> </b>
<b>4. Củng cố: </b>


1. Thế nào là câu rút gọn?


2. Sử dụng câu rút gọn cần chú ý điều gì?



3. Tìm câu rút gọn có trong đv sau và thử khôi phục tp bị rút gọn?
Hôm sau lÃo Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lÃo báo ngay:


<b>-</b> Cu Vàng đi đời rồi, ông giáo ạ!


- Cụ bán rồi?


<b>-</b> Bán rồi. Họ vừa bắt xong.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


1. Häc thc ghi nhớ.
2. Hoàn thành các bài tập.


3. Đọc trớc bài <b>Đặc điểm chung của văn bản nghị luận.</b>


<b>Soạn: </b>


<b>Dạy: </b>Tiết 79


<b>Đặc điểm của văn bản nghị luận</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


Nhận biết rõ các yếu tố cơ bản của bài văn nghị ln vµ mèi quan hƯ cđa chóng víi nhau.


<b>b/ chn bị: </b>



Bảng phụ


<b>c/tin trỡnh bi dy:</b>
<b>1. n định lớp : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


1. Em hãy cho biết thế nào là văn bản nghị luận ?
2. Trình bày VD em su tầm đợc về VBNL ?


<b>* Bµi míi: </b>


- Cho hs đọc lại V/b: "Chống nạn thất học ".
H: Em hãy tìm ý chính của bài viết ?


H: ý chính đó thể hiện dới dạng nào ?


H: Các câu văn nào đã cụ thể hoá ý chính đó ?
H: Vai trị của ý chính trong bài văn nghị luận ?


<b>I. ln ®iĨm, ln cø, lËp ln: </b>
<b>1. Luận điểm:</b>


* VD: V/b: "Chống nạn thất học ".


- ý chính của bài là: Chống nạn tht hc
-trỡnh by di dng nhan .


- Các câu văn cụ thể hoá ý chính:
+ Mọi ngời Việt Nam ...



+ Những ngời đã biết chữ ...
+ Những ngời cha biết chữ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

H: Những yêu cầu để ý chớnh cú tớnh thuyt
phc ?


=> Trong văn bản nghị luận, ngời ta thờng gọi ý
chính là luận điểm.


H: Vậy em hiểu thế nào là luận điểm ?


<i><b>* Luận điểm là ý kiến thể hiện t tởng, quan</b></i>
<i><b>điểm trong bài văn nghị luận</b></i>.


(Có luận điểm chính - lớn - tổng quát bao trùm
toàn bài. Có luận điểm phụ -nhỏ - là bộ phận
của luận điểm chính).


<b>Bài tập nhanh </b>
<i>Tìm các luận điểm:</i>


TV giu p:


+ TV giàu thanh điệu.
+ TV uyÓn chuyÓn, tinh tÕ.
+ TV hãm hØnh.


H: Trong văn bản trên, ngời viết đã triển khai
luận điểm bằng cách nào ?



H: Vai trò của lý lẽ và dẫn chứng n/t/n ?
-> d/c và l/l là luận cứ.


H: Tìm trong văn bản ... các luận cứ ?
(<i>Do chính sách ngu dân ...</i>


<i> Nay nớc độc lập rồi</i> ...)
H: Vậy em hiểu luận cứ là gì?


<i><b>* Ln cø lµ lÝ lẽ và dẫn chứng đa ra làm cơ</b></i>
<i><b>sở cho luận ®iĨm.</b></i>


H: Qua đó, em thấy muốn tìm luận cứ cần phải
dựa vào cái gì ?


H: Muốn có tính thuyết phục, LC cần phải đạt
yêu cầu gì ?


<i><b>* Luận cứ phải chân thực, đúng đắn, tiêu</b></i>
<i><b>biểu.</b></i>


H: Luận điểm và các luận cứ thờng đợc diễn đạt
dới những hình thức nào và có tính chất gì ?
-> Đó chính là cách lập luận.


H: VËy em có thể nói rõ, lập luận có vai trò gì ?


<i><b>* Lập luận là cách nêu lận cứ để dẫn đến</b></i>
<i><b>luận điểm. Lập luận phải chặt chẽ, hợp lí.</b></i>



H: Trong bài, em gặp hình thức lập luận nào ?
H: Thế nào là luận điểm, luận cứ, lập luận?
- Gọi học sinh đọc lại văn bản.


luËn.


- Muèn cã tÝnh thuyÕt phục, ý chính phải rõ
ràng, sâu sắc, có tính phổ biÕn


<b>*. Ghi nhí:</b>


SGK.<b> </b>


<b>2. Ln cø:</b>


- TriĨn khai ln ®iĨm b»ng nh÷ng lý lÏ, dÉn
chøng cơ thĨ.


- Dẫn chứng và lý lẽ làm cơ sở cho luận điểm,
giúp cho luận điểm đạt tới sự sáng rõ, đúng
đắn, có sức thuyết phục.


- Luận cứ trả lời các câu hỏi:
+ Vì sao phải nêu ra luận điểm ?
+ Nêu ra luận điểm để làm gì ?


+ Luận điểm ấy có đáng tin cậy khơng ?


- Luận cứ phải cụ thể, sinh động, có tính hệ


thống và bám sát luận điểm.


<b>3. LËp luËn:</b>


- Luận điểm và các luận cứ thờng đợc diễn
đạt thành các lời văn cụ thể. Những lời văn
đó cần đợc lựa chọn, sắp xếp, trình bày một
cách hợp lý để làm rõ luận điểm.


- Lập luận có vai trị cụ thể hoá luận điểm,
luận cứ thành các câu văn, đoạn văn có tính
liên kết về hình thức và nội dung để đảm bảo
cho một mạch t tởng nhất quán, có sức
thuyết phục.


- Mét sè h×nh thøc lËp ln phỉ biÕn: diƠn
dÞch, quy nạp, tổng-phân-hợp, loại suy, so


s¸nh, …


<b>*. Ghi nhí</b>: SGK.


<b>II. lun tËp: </b>


<b>Bµi 1: </b>


<i>Xác định luận điểm, luận cứ và cách lập luận</i>
<i>trong văn bản: <b>Cần tạo ra</b>…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Xác định luận cứ, luận điểm.


- Xác định cách lập luận?


+ LuËn cø:


- Có thói quen tốt và thói quen xấu.
- Có ngời biết phân biệt … khó sửa.
- Tạo đợc thói quen tốt l rt khú d.


- Có nên xem lại mình ngay từ mỗi ngời


+ Lập luận:


- Luôn dậy sớm là một thói quen tốt
- Hút thuốc lá... là thãi quen xÊu.


- Mét thãi quen xÊu ta thêng gỈp hằng ngày


- Có nên xem lại mình ngay từ mỗi ngêi …


<b>4. Cñng cè:</b>


1) ở văn bản nghị luận, đối tợng là:
- Một cảnh - Một cảm xúc
- Một vấn đề. - Một chuyện.


2) ở văn bản nghị luận, ngời viết chủ yếu dïng:
- Lý lÏ - Hình ảnh


- Dẫn chøng - Chi tiÕt



<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


1. Häc thc ghi nhớ.


2. Đọc trớc bài Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận.


...


<b>Soạn: </b>
<b>Dạy: </b>


Tiết 80


<b> vn ngh lun </b>


<b>và cách lập ý cho bài văn nghị luận</b>
<b>A/ Mục tiêu bài häc:</b>


<b>Gióp h/sinh:</b>


Làm quen với các đề văn nghị luận, biết tìm hiểu đề và cách lập ý cho bài văn
nghị luận.


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


-Nêu đặc điểm của luận điểm, luận cứ, lập luận trong văn bản nghị luận ?
- Kiểm tra bài về nhà tiết trc ?



<b>3. Bài mới: </b>


<b>Đọc ví dụ SGK.</b>


H: Cỏc văn nêu trên có thể xem là đầu
đề, đề bài đợc không ?


H: Vậy chúng ta căn cứ vào đâu để nhận ra các
đề trên là đề văn nghị luận ?


<b>Gỵi ý:</b>


<b>I. tìm hiểu đề văn nghi luận: </b>


<b>1. Nội dung và tính chất của đề văn nghị</b>
<b>luận:</b>


<i><b>a, VÝ dô:</b></i>


- 11 đề văn trong SGK.


<i><b>b, NhËn xÐt:</b></i>


- Đề văn nghị luận cung cấp đề bài cho bài
văn nên có thể dùng để làm đề bài. Thơng
thờng đề bài của một bài văn thể hiện chủ đề
của nó -> 11 đề trên có thể làm đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Các vấn đề trong 11 đề trên xuất phát từ


đâu ?


? Ngời ta đặt ra những vấn đề ấy nhằm mục
đích gì ? Những vấn đề ấy gọi là gì ?


? Em hãy xác định luận điểm của các đề
đó ?


<i><b>* Mỗi đề đều hàm chứa một vấn đề đem</b></i>
<i><b>ra nghị luận.</b></i>


( <i><b>Lu ý:</b></i> Có đề bài luận điểm lớn gồm các
luận điểm nhỏ hơn, ví dụ: đề 2, 8, 9, 10).
- Nh vậy, có những đề bài, mỗi luận điểm
đều bao hàm nhiều luận điểm nhỏ hơn.
Nh-ng cũNh-ng có nhữNh-ng đề bài chỉ có một luận
điểm.


H: Em thấy ở từng đề, thái độ, t/c của ngời
viết cần bộc lộ nh thế nào ?


Chỉ rõ thái độ, t/c trong các đề trên ?
=> Đó là tính chất của đề văn nghị luận.
H: Vậy em hiểu, tính chất của đề văn có ý
nghĩa gì đối với vic lm vn ?


Trên bảng, giáo viên trình bày theo bảng:


Đề văn NL Luận điểm Tính chất



<i><b>* Tớnh cht ca đề có t/d định hớng cho</b></i>
<i><b>bài viết.</b></i>


=> Ngời viết cần có thái độ, t/c phù hợp:
khẳng định, phủ định, tán thành, phản đối,
chứng minh, giải thích, tranh luận.


H: Trên đây, chúng ta đã tiến hành tìm hiểu
đề văn nghị luận. Vậy em hiểu tìm hiểu đề
để làm gì ?


H: Đề nờu lờn vn gỡ ?


H: Đối tợng và phạm vi nghị luận ở đây là
gì ?


H: Khuynh hớng t tởng của đề là khẳng
định hay phủ định.


H: Đề này đòi hỏi ngời viết phải làm gì ?


<i><b>* Trớc một đề văn, muốn làm tốt cần xác</b></i>
<i><b>định đúng vấn đề, phạm vi tính chất của</b></i>
<i><b>bài văn nghị luận.</b></i>


sèng x· héi.


- Mục đích đa ra là để ngời viết bàn luận,
làm sáng rõ.



- Những vấn đề đó gọi là luận điểm.


<b>* Tính chất của đề nghị luận:</b>


- Có đề bài: luận điểm bao gồm 2, nhiều
luận điểm nhỏ hơn; chỉ có một luận điểm.
- Với từng đề, thái độ, tình cảm của ngời viết
cũng khơng giống nhau.


- T/c của đề nh lời khuyên, tranh luận, giải
thích, ... có tính định hớng cho bài viết,
chuẩn bị cho học sinh thái độ, giọng điệu, ...


<b>*. Ghi nhí</b>: SGK.


<b>2. Tìm hiểu đề văn nghị lun:</b>


- Đề văn nghị luận: Chớ nên tự phụ.
- Luận điểm: Chớ nên tự phụ.


- Đối tợng và phạm vi nghÞ ln: tÝnh tù phơ
cđa con ngêi.


- Khuynh hớng t tởng của đề: khẳng định.
- Ngời viết phải xác định: luận điểm, luận
cứ, cách lập luận.


<b>II. lập ý cho vn nghi lun: </b>


Đề bài: <i><b>Chớ nên tự phụ.</b></i>



<b>1. Xác lập luận điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Đề bài nêu ra ý kiến (l/đ) nh chúng ta đã
tìm hiểu. Vậy em có tán thành ý kiến đó
khơng ?


H: Hãy nêu ra các luận điểm nhỏ hơn gần
gũi với luận điểm của đề bài ?


H: Cần đặt ra những câu hỏi nào để xác
định luận cứ cho trờn ?


(HS thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi.)


H: Nên bắt đầu lời khuyên từ đâu ?


(Theo thứ tự trả lời các câu hỏi tìm luận cứ).
H: Lập ý cho bài văn nghị luận là làm gì ?


GV hớng dẫn học sinh đọc bài tham khảo.
Dẫn dắt học sinh tìm hiểu đề, lập ý theo hệ
thống câu hỏi.


H: Sách là gì ?


H: Sách có ích lợi gì >< con ngời ?


H: Với bản thân em, sách có tác dụng nh
thế nào ?



H: Nếu không cã s¸ch, mäi ngời và bản
thân em sẽ nh thÕ nµo ?


H: Thái độ của em đối với sách ra sao ?
- Lập luận theo trình tự các lun c trờn.


+ Tự phụ là gì ?


+ Tỏc hi của tính tự phụ đối với mọi ngời.


+ Với chính bản thân con ngêi cã tÝnh tù
phơ.


<b>2. T×m ln cø:</b>


- Tù phơ là gì ?


- Vì sao khuyên chớ nên tự phụ ?
- Tự phụ có hại nh thế nào ?
- Tự phụ có hại cho ai ?


- Liệt kê những điều có hại do tự phụ và chọn lý
lẽ, dẫn chứng quan träng nhÊt.


<b>3. Xác định lập luận:</b>


<b>*. Ghi nhí</b>: SGK.


<b>IiI. lun tËp: </b>



Tìm hiểu đề và lập ý cho đề bài ?


<i><b>Sách là ngời bạn lớn của con ngời.</b></i>
<b>1. Tỡm hiu :</b>


- Luận điểm: Sách là ngời bạn lớn của con
ngời.


- Đối tợng, phạm vi NL:


- Khuynh hng, t tởng của đề: Khẳng định.


<b>2. LËp ý:</b>


<b>* Xác định luận im:</b>


- Sách thoả mÃn nhu cầu hởng thụ và phát
triển tâm hồn:


+ Sách giúp học tập, rèn luyện hàng ngày.
+ Më mang trÝ t, t×m hiĨu thÕ giíi.
+ Nèi liỊn quá khứ, hiện tại, tơng lai.


+ Cảm thông, chia sẻ với con ngời, dân tộc,
nhân loại.


+ Th giÃn, thởng thức, trò chơi.


+ Cn bit chn sỏch v quý sỏch, bit đọc


sách.


<b>* T×m luËn cø:</b>


<b>* LËp luËn:</b>


<b> 4. Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2. Đề văn nghị luận có đặc điểm gì?
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


1. Nắm nội dung và tính chất của đề văn nghị luận.
2. Nắm các yêu cầu của tìm hiểu đề, lập ý.


3. So¹n bài: Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.


<b> ...</b>


So¹n :


D¹y:


TiÕt 81 – Văn bản:


<b>tinh thần yêu nớc của nhân dân ta</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Hiu c tinh thần yêu nớc là một truyền thống quý báu của dân tộc ta. Nắm đợc


nghệ thuật nghị luận chặt chẽ, sáng gọn, có tính mẫu mực của bài văn.


- Nhớ đợc câu chốt của bài và những câu có hình ảnh so sánh trong bài văn.


<b>b/chn bÞ:</b>


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: </b>


1. Đọc thuộc 9 câu TN về con ngời và xà hội. Giải thích nghĩa của 1 câu em cho
là lý thú nhất ?


2. c im ni bật về hình thức trong bài TN về cong ngời và xã hội là gì?
A. Diễn đạt bằng hình ảnh so sánh C. Từ và câu có nhiều nghĩa
B. Diễn đạt bằng hình ảnh ẩn dụ D. Cả ba c im trờn.


<b>3. Bài mới: </b>


? Nhắc lại thế nào là văn nghị luận ? -> <i><b>Đây là một bài văn nghị luận mẫu mực.</b></i>


H: Em hóy nhc li những nét khái quát về
cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Chủ Tịch.
H: Nêu xuất xứ của văn bản ?


- Đọc giọng mạch lạc, rõ ràng, dứt khoát
nhng vẫn thĨ hiƯn t/c. Lu ý c¸c đ/từ, các
quan hệ từ, các hình ảnh so sánh.



Giải nghĩa từ khó theo SGK.


H: Bài văn có thể chia làm mấy phần? Nêu


<b>I. tìm hiểu chung: </b>
<b>1. Tác giả: </b>Hå ChÝ Minh.


<b>2. T¸c phÈm: </b>


Là đoạn trích trong "Báo cáo chính trị " do
Hồ Chủ Tịch đọc trong Đại hội lần thứ II
Đảng Lao động Việt Nam (tháng 2/1951)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

giới hạn và nội dung chính của từng phần?


HS chia đoạn, GV giới thiệu cách gọi từng
đoạn và n/v của từng đoạn.


<b>Bố cục: </b>


3 phÇn.


- Nêu vấn đề (Dân ta... cớp nớc)


- Giải quyết vấn đề (Lịch sử ta... yêu nớc)
- Kết thúc vấn đề (còn lại)


Cho HS đọc đoạn 1.


H: Vấn đề chủ chốt mà t/g nêu ra để nghị


luận là v/đ gì ?


H: Luận điểm ấy đợc cụ thể hoá bằng
những câu văn nào trong văn bản ?


H: Qua đó, em nhận thấy t/g đã nêu vấn đề
bằng cách nào ?


H: Nªu t/d n/t của cách nêu ấy ?


H: Trong cõu vn mở đầu của phần nêu vấn
đề, tg nói đến t/c yêu nớc qua từ ngữ nào ?
H: Em hiểu thế nào là t/c: "nồng nàn yêu
n-ớc" và "truyền thống quý báu" ?


H: Và truyền thống yêu nớc ấy đợc tác giả
nhấn mạnh trên lĩnh vực nào ?


H: Trong lĩnh vực đó, t/g đa ra hình ảnh
tiêu biêủ nào thể hiện lòng yêu nớc của
nhân dân ta ?


H: Em có nhận xét gì về cách sử dụng từ
ngữ trong đoạn mở đầu ?


H: Vy em cú th khái quát lại vai trò và ý
nghĩa của đoạn nêu vấn đề ?


- Tạo luận điểm chính cho bài văn.
- Bày tỏ nhận xét chung về luận điểm ấy


H: Và em đọc đợc cảm xúc nào của t/g
trong đoạn văn ?


- Béc lộ cảm xúc, t/c, /


- (Rng rng, tự hào về lòng yêu nớc mÃnh
liệt của nhân dân ta ?).


<i><b>* Cách nêu vấn đề trực tiếp, rõ ràng,</b></i>
<i><b>mạch lạc, sử dụng hình ảnh so sánh. Các</b></i>
<i><b>động từ trong đoạn đợc chọn lọc, chính</b></i>
<i><b>xác, có giá trị biểu cảm cao, tg bày tỏ lòng</b></i>
<i><b>tự hào về tình yêu nớc mãnh liệt của nd</b></i>
<i><b>ta.</b></i>


Cho hs teo dâi ®o¹n 2, 3.


<b>III- Tìm hiểu văn bản</b>
<i><b>a, Nêu vấn đề: </b></i>Đoạn 1.


+ Vấn đề NL (luận điểm): Truyền thống
yêu nớc của nhân dân ta.


+ Vấn đề đợc thể hiện trong câu 1 và 2.
=> Cách nêu vấn đề trực tiếp, rõ ràng, rành
mạch, dứt khoát và khẳng định.


- “Nồng nàn yêu nớc” – tình u nớc ở độ
mãnh liệt, sơi nổi, dâng trào.



- “Truyền thống quý báu”: những giá trị đã
trở lên vững bền, qua nhiều thế hệ, thành
tài sản chung.


- Thể hiện trong lĩnh vực đấu tranh chống
ngoại xâm: kết thành ln súng, lt, nhn


chìm,


=> Hình ảnh so sánh rất chính xác, mới
mẻ, đ/từ phù hợp gợi sự linh hoạt, mềm
dẻo, bền chắc mà mạnh mẽ.


=> õy l cách nêu vấn đề mẫu mực.


<i><b>b, Giải quyết vấn đề: </b></i><b>on 2, 3:</b>


+ Đoạn 2: 3 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

H: Tác giả đã làm rõ luận điểm "lòng yêu
nớc ..." bng cỏch no ?


<i>(Đa ra các luận cứ.)</i>


H: Em thấy tác giả đã có cách lập luận theo
trình tự nào ?


<i>(Tr×nh tù thêi gian).</i>


H: Theo dõi đoạn 2, em có thể nhận thấy


tác giả đã lập luận bằng cách nào ?


H: ở câu 2, tác giả đã sử dụng cỏch nờu d/c


nh thế nào ?


H: Cách nêu dẫn chứng nh vậy có tác dụng
nh thế nào ?


H: cõu 3, tác giả đã sử dụng biện pháp tu


tõ g× ?


<i><b>* Tác giả liệt kê dẫn chứng tiêu biểu theo</b></i>
<i><b>trình tự thời gian từ xa xa cho đến cuộc</b></i>
<i><b>khởi nghĩa gần đây.</b></i>


H: ở đoạn văn thứ 3 trong văn bản, em
nhận thấy nét đặc sắc nào trong hệ thống
lập luận và dẫn chứng của tác giả ?


( VD: d/c theo:
- Løa tuæi.


- Kh«ng gian. Võa cơ thĨ,
- NhiƯm vơ. võa toµn diƯn.
- Con ngêi.


- ViƯc lµm).



H: Em cã nhận xét chung gì về cách nêu
dẫn chứng ?


H: cả 2 đoạn văn này, 2 luận cứ đợc lập


luËn theo cách nào ?


<i><b>*Dn chng c c sp xp theo phơng</b></i>
<i><b>pháp liệt kê thể hiện sự phong phú với</b></i>
<i><b>nhiều biểu hiện đa dạng của tinh thần</b></i>
<i><b>yêu nớc trong nhân dân ở mọi tầng lớp,</b></i>
<i><b>mọi lứa tuổi, mọi địa phơng.</b></i>


H: Nhận xét về giọng văn ở đoạn văn này?
T/c của tg đợc thể hiện ntn?


<i><b>* Giọng văn dồn dập, khẩn trơng, lí lẽ,</b></i>
<i><b>lập luận giản dị, tg bộc lộ sự cảm phục,</b></i>
<i><b>ngỡng mộ lòng yêu nớc của đồng bào ta</b></i>
<i><b>trong kháng chiến chống Pháp.</b></i>


H: Trong đoạn cuối, tg đã sử dụng hình ảnh
so sánh nào? Nx về t/d của bp so sánh đó?
H: Và khi trình bày các luận cứ, em nhận
thấy tác giả có cảm xúc nào ?


H: ở phần kết thúc vấn đề, Bác đã viết điều


gì ? Từ đó ngời đề ra nhim v gỡ ?



- Câu 2: Nêu dẫn chứng, chøng minh.
( Nªu dÉn chøng theo tÝnh chÊt liƯt kª, nêu
tên ngời anh hùng dân tộc liên tiếp -> tạo
cảm xúc tự hào, phấn chấn.)


- Câu 3: Nhắc nhở toàn dân ghi nhớ công
lao, uống nớc nhớ nguồn (chơi chữ, điệp
ngữ -> tiếng nói thiêng liêng của núi sông
hoà trong tiếng Bác kính yêu).


+ Đoạn 3: 5 câu.


- Cõu 1: So sánh, cân đối từng cặp, từng vế
lại có tác dụng chuyển ý, chuyển đoạn rất
gọn, khéo, lại vừa nêu đợc ý khái quát cho
đoạn 3.


- C©u 2, 3, 4: Nêu d/c bằng cách:


+ Liệt kê theo lứa tuổi, không gian, …


+ Mơ hình liên kết: Từ … đến …


(Cùng làm sáng tỏ chủ đề đv: Lòng yêu
n-ớc của nhân dân ta trong kháng chin
chng Phỏp).


- Câu 5: Khái quát chung.


=> Trong cỏc lun cứ của văn bản, tác giả


đã có cách liệt kê dẫn chứng rất phong
phú, tồn diện, liên tục mà khơng rối, vừa
khái qt, vừa cụ thể, hệ thống.


- LËp ln: tỉng – ph©n - hỵp.


- Giọng văn liền mạch, dồn dập, khẩn
tr-ơng, bộc lộ sự cảm phục, ngỡng mộ lòng
yêu nớc của đồng bào ta từ xa đến nay.


<i><b>c, Kết thúc vấn đề: </b></i><b>on 4.</b>


- So sánh tinh thần yêu nớc của nhân dân
ta với các thứ của quý.


-> Đề cao tinh thần yêu nớc của nhân dân
ta.


- ra nhim v: Làm cho tinh thần yêu
nớc của tất cả mọi ngời đều đợc thực hành
vào công việc kháng chiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

H: Em có nhận xét n/t/n về cách kết thúc
v.đề ?


<i><b>* Cách lập luận đặc sắc: Đa h/a để diễn</b></i>
<i><b>đạt khiến ta dễ hiểu, dễ đi vào lòng ngời,</b></i>
<i><b>Bác đề ra nhiệm vụ cho cán bộ đảng viên</b></i>
<i><b>là khích lệ lịng u nớc của mọi ngời.</b></i>



H: Tóm lại bài văn nghị luận này có nét NT
nào đặc sắc ?


- Bè cục chặt chẽ, lập luận mạch lạc.
- Luận cứ rõ rµng.


- Giọng văn tha thiết, giàu cảm xúc.
- Truyền tới ngời đọc tinh thần yêu nớc.
- Cho hs đọc ghi nhớ trong sgk


H: Viết 1 đv theo lối liệt kê khoảng 4-5 câu
có sử dụng mơ hình liên kết “từ... đến”?


sắc, giản dị, rõ ràng, dễ hiểu, thuyết phục:
Nâng cao luận điểm, đề ra nhiệm vụ.


<b>IV. Tæng kÕt: </b>


<b>* Ghi nhí</b>: SGK.


<b>V. luyện tập: </b>- Tập viết đoạn văn liệt kê
theo mơ hình liên kết “Từ … đến …”


<b>4. Cñng cè: </b>


1. Là ngời yêu nớc em nhận thức thêm điều yêu nớc nào từ văn bản ?


2. Qua bài văn này em hiểu thêm điều gì về nghệ thuật nghị ln cđa HCM?


<b> 5. DỈn dß</b>



1. Nắm cắc nd và nghệ thuật của vb.
2. Học thuộc lòng đoạn 1 và 2.
3. Chuẩn bị bài <b>Câu đặc biệt.</b>





<b>So¹n: </b>
<b>D¹y: </b>


TiÕt 82


<b>câu đặc biệt</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Gióp h/sinh: </b>


- Nắm đợc khái niệm câu đặc biệt.
- Hiểu đợc tác dụng của câu đặc biệt.


- Biết cách sử dụng câu đặc biệt trong những tình huống cụ th.


<b>b/ chuẩn bị: </b>máy chiếu


<b>c/tin trỡnh bi dy:</b>
<b>1. n định lớp : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>



1. Thế nào là câu rót gän ? Cho vÝ dơ c©u rót gän ? T/d cđa viƯc sư dơng c©u rót gän?
2. Chữa bài tập 4 (tiết 79)


<b>3. Bài míi: </b>


GV cho HS đọc đv -> chiếu câu văn: “Ơi,
em Thuỷ!”


- Cho HS th¶o ln nhãm:


Câu văn trên có cấu tạo nh thế nào ?
A. Đó là câu BT, có đủ CN, VN.


<b>I. thế nào là câu đặc bit?</b>
<b>* Vớ d:</b>


Đoạn văn: <i><b>Ôi, em Thuỷ</b> ! Tiếng kêu . Em</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

B. Đó là câu rút gọn, lợc bỏ cả CN, VN.
C. Đó là câu không thể có CN, VN.


<b> Nhận xét:</b>


- Loại ngay phơng ¸n A.


- Đó khơng phải là câu rút gọn vì khơng
thể khơi phục (khơng thể tìm đợc) CN và
VN bị rút gọn.


- Đó là câu khơng thể có CN, VN.


=> Đó là câu đặc biệt.


H: Em hiểu thế nào là câu đặc biệt ?


<b>Bài tập nhanh: </b>(GV chép lên bảng phụ<b>)</b>
<b>Xác định câu đặc biệt trong đv sau:</b>


<i>Rầm!Mọi ngời ngoảnh lại nhìn. Hai chiếc</i>
<i>xe máy đã tơng vào nhau. Thật khủng khiếp</i>
<i>!</i>


<b>Câu đặc biệt:</b><i>Rầm ! Thật khủng khiếp !</i>
<b>L</b>


<b> u ý:</b>


- Sử dụng câu rút gọn và câu đặc biệt đều
phải đặt trong ngữ cảnh cụ thể.


- Cần phân biệt câu rút gọn với câu đặc
biệt nhờ việc có thể hay khơng thể khơi
phục thành phần bị thiếu trong câu.


VD: + Một đêm mùa xuân. Trên dịng


sơng êm ả, cái đị cũ …


+ - Chị gặp anh ấy bao giờ ?
- Một đêm mùa xuân.



- Với bài tập nhanh ở phần I, giáo viên đa
ra đoạn văn sau để so sánh:


<i>Hai chiếc xe máy đều lạng lách, phóng</i>
<i>nhanh vợt ẩu. Bỗng một tiếng rầm khủng</i>
<i>khiếp vang lên. Chúng đã tông vào nhau.</i>


-> Đoạn văn đã sử dụng câu văn đặc biệt
bộc lộ đợc cảm xỳc rừ hn.


- Giáo viên cho học sinh phân tích vÝ dô
trong SGK


H: Nêu các t/d khi sử dụng câu đặc biệt ?


Cho hs đọc ghi nhớ.


<b>Bài tập nhanh ( chép lên bảng phụ)</b>
<b>Xác định tác dụng của việc sử dụng câu</b>
<b>đặc biệt:</b>


<i> Giã. Ma. N·o nïng.</i>


<i>(NCH).</i>


=> Liệt kê, thông báo sự phát triển của sự
việc, hiện tợng. Đồng thời tạo cảm xúc


<b>Xỏc nh cõu c bit, cõu rỳt gn và</b>
<b>tác dụng của câu đặc biệt.</b>



- Cho hs lµm ra giÊy trong -> chiÕu kq ->
ch÷a chung.


- Đây là câu khơng thể có CN, VN.
=> Đó là câu đặc biệt.


<b>* Ghi nhí</b>: SGK.


<b>II. tác dụng của câu đặc biệt:</b>
<b>* Ví dụ ( SGK)</b>


<b>* NhËn xÐt:</b>


- VD 1: Xác định thời gian, ni chn.


- VD 2: Liệt kê, thông báo,


- VD 3: Bộc lộ cảm xúc.
- VD 4: Gọi đáp.


<b>* Ghi nhí</b>: SGK.


<b>Iii. lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1+ 2</b>


a) + Khơng có câu đặc biệt.


+ Có 3 câu rút gọn: “Có khi đợc trng bày
”. “Nh



… ng cũng có khi . Nghĩa là phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

(Khôi phơc: Rót gän CN: C©u 1, 2: Tinh
thần yêu nớc.


C©u 3 : Mäi
ng-êi chóng ta. )


b) + Câu đặc biệt: Ba giây … Bốn giây …


Năm giây … Lâu quá !(xác định thời gian,


béc lộ cảm xúc.)


+ Không có câu rút gọn.
c) + Không có câu rút gọn.


+ Câu đặc biệt: Một hồi còi. Kể việc
(t-ờng thuật).


d) + Câu đặc biệt: Lá ơi ! ( Gọi đáp
+ t/c thân thiết.).


+ C©u rót gän: - H·y kÓ chun.
(CN: b¹n).


- Bình thờng lắm …
(CN: Cuộc đời tơi.).



<b> 4. Cñng cè</b>


1. Thế nào là câu đặc biệt? Tác dụng của câu đặc biệt?


2. Chiếu bài tập nhanh (tr56 sách thiết kế... ) -> yêu cầu hs làm


<b> 5.Dặn dò</b>


1. Häc thc c¸c ghi nhí.
2. Lµm bµi tËp3 (sgk)


3. Chuẩn bị bài <b>Bố cục và phơng pháp lập luận trong văn nghị luận.</b>





<b>So¹n: </b>
<b>D¹y: </b>


TiÕt 83


<b>Bố cục và phơng pháp lập luận</b>
<b>trong bài văn nghị luận</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Biết cách lập bố cục và lập luận trong bài văn nghị luận.


- Nắm đợc mối quan hệ giữa bố cục và phơng pháp lập luận của bài văn nghị luận.



<b>b/ chuÈn bÞ: </b>b¶ng phơ


<b>c/tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


1.Nêu nội dung và tính chất của đề văn nghị luận?


2. Nêu các yêu cầu về tìm hiểu đề và cách lập ý cho một bài văn nghị luận


<b>3. Bµi míi: </b>


- Gọi 1 học sinh đọc lại vn bn: <i>Tinh</i>


<i>thần yêu nớc</i>


H: Bài văn có mấy phần ? Nội dung của
mỗi phần là gì ?


H: Mỗi phần có mấy đoạn ?


H: Mỗi đoạn có những luận ®iĨm nµo ?


<b>I. mèi quan hƯ gi÷a bè cơc vµ lËp</b>
<b>ln: 18</b>’


<b>1. VÝ dơ: V</b>ăn bản: <i>Tinh thần yêu nớc </i>



<b>2. Nhận xét:</b>


+ Bài văn gồm 3 phần.
# Nêu vấn đề:


- Nêu vấn đề.


- K/đ giá trị của vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

H: Từ đó, em hãy nhắc lại bố cục của một
bài văn nghị luận ?


<i><b>* Bố cục bài văn nghị luận có 3 phần:</b></i>
<i><b>+ MB: Nêu vấn đề</b></i>


<i><b>+ TB: Trình bày nd chủ yếu của bài.</b></i>
<i><b>+KB: Khẳng định thái độ,t tởng, quan</b></i>
<i><b>điểm của bài.</b></i>


- GVsư dơng b¶ng phơ (theo SGK – tr
30)


H: Hµng ngang ...,hàng dọc,lập luận
theo cách nào?


H: Nx về vai trò của phơng pháp lập luận
và mqh giữa bố cục và lập luận trong bài
văn nghị luận?


<i><b>*- Phơng pháp lập luận là chất keo gắn</b></i>


<i><b>các phần, các ý của bố cục.</b></i>


<i><b>- Mối quan hệ giữa bố cục và lập luận</b></i>
<i><b>tạo thành một mạng lới liên kết trong</b></i>
<i><b>văn bản nghị luận.</b></i>


- Gi 1 hs c mục ghi nhớ.


- Gọi 1 hs đọc bài văn.


H: Bài văn nêu lên t tởng gì?


H: T tởng ấy thể hiện ở những luận điểm
nào? Cụ thể hoá bằng những câu văn nào?


# Gii quyt vn :


Chứng minh truyÒn thèng yêu nớc anh
hùng trong lịch sử dân tộc ta.


- Trong quá khứ lịch sử.


- Trong thùc tÕ cuéc kh¸ng chiÕn chèng
Ph¸p.


# Kết thúc vấn đề:


- So sánh, khái quát giá trị của vấn đề.
- Các biểu hiện khác nhau của vấn đề.



- Xác định trách nhiệm, bổn phận của mọi
ngời.


=> Đó chính là bố cục của bài và cách nêu
vấn đề, giải quyết vấn đề, .. là cách lập luận
của bài.


+ Các cách lập luận.


- Hàng ngang (1,2): Quan hệ nhân - quả( có
lòng yêu nớc, lòng yêu nớc trở thành truyền
thống và nó nhấn chìm...; lịch sử có nhiều
cuộc k/c -> phải ghi nhớ công lao...).


- Hng ngang (3): Quan hệ tổng - phân –
hợp(đa ra 1 nhận định chung rồi dẫn chứng
bằng các trờng hợp cụ thể sau đó kết luận
mọi ngời đều có lịng u nớc).


- Suy luận tơng đồng (từ truyền thống mà
suy ra bổn phận của chỳng ta l phi phỏt
huy lũng yờu nc).


=> Phơng pháp lập luận là chất keo gắn các
phần, các ý của bố cục.


=> Mối quan hệ giữa bố cục và lập luận tạo
thành một mạng lới liên kết trong văn bản
nghị luận.



<b>3. Ghi nhớ</b>: SGK.


<b>ii. luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1</b>


Văn bản: <i>Học cơ bản mới có thể trở thành</i>


<i>tài lớn</i>.


- Luận điểm: Học cơ b¶n míi cã thể trở
thành tài lớn.


<b>- </b>Các luậnđiểm nhỏ :


+ ở đời có nhiều ngời đi học, nhng ít ai


+ Nếu không có công


+ Chỉ có thầy giỏi


- Các luận cứ:


+ Đơ-Vanh-xi muốn học cho nhanh,


+ Em nên biết rằng trong 1000


+ Câu chun vÏ trøng …


- Bè cơc: 3 phÇn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

H: Bài có bố cục mấy phần? Hãy cho biết
cách lập luận đợc sử dụng trong bài ?




<b>+ Thân bài:</b> danh hoạ mọi thứ.


<b>+ Kết bài</b>: phần còn lại.
- Cách lập luận:


+ Quan hệ tơng phản so sánh (đoạn 1).
+ Mợn câu chuyện Vanh- xi vẽ trứng (đ2)
+ Quan hệ nhân quả (đoạn 3).


-> Cả bài văn lập luận theo quan hệ tổng
phân hợp.


<b>4. Cñng cè: </b>


1. Bố cục bài văn nghị ln thêng gåm mÊy phÇn? NhiƯm vơ tõng phÇn?
2. Nêu một số phơng pháp lập luận trong bài văn nghị luận?


<b>5. Dặn dò</b>


1. Häc thuéc ghi nhí.


2. Chuẩn bị bài: <b>Luyện tập về phơng pháp lập luận trong văn nghị luận</b> (xem


lại khái niƯm lËp ln ë tn 19).





<b> </b>


<b>So¹n: </b>
<b>D¹y: </b>


<b>Tiết 84 </b>


<b>Luyện tập về phơng pháp lập luận </b>
<b>trong bài văn nghị luận</b>


<b> A/ Mục tiêu bài học :</b>
<b> Giúp học sinh :</b>


Qua luyện tập mà hiểu sâu thêm về khái niệm lập luận .


<b> B/chuẩn bị: </b>máy chiếu


<b> c/ Tiến trình bài dạy:</b>
<b> 1. ổ n định lớp: </b>


<b> 2. KiÓm tra bµi cị: </b>


1. Nối các phần của cột A với những nội dung ở cột B để có kiến thức đúng về bố cục
của bài văn nghị luận? (dùng máy chiếu)


A B



1. Mở bài
2. Tân bài
3. Kết bài


a. Trình bày những nội dung chủ yếu của bài


b. Nờu kết luận nhằm khẳng địng t tởng, thái độ, t
tởng, quan điểm của bài viết.


c. Nêu ra vấn đề có ý nghĩa đối với đời sống xh.
2. Thờng gặp các cách lập luận nào trong bài văn nghị luận?


<b> 3.Bài mới</b>


Nhắc lại thế nào là lập luận ?
- Gọi học sinh tìm hiĨu c¸c vÝ dơ ?
- GV chiÕu c¸c vÝ dơ.


H: Trong các câu, bộ phận nào là luận cứ,
kết luận, thĨ hiƯn t tëng cđa ngêi nãi ?


<b>I, Lập luận trong đời sống:</b>
<b>1) Nhận diện lập luận trong đời sống:</b>


- HS nhớ lại k/n lập luận.


a, Hôm nay trời m a/chúng ta không đi
LC KL


chơi công viên nữa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

H: Mi quan hệ giữa luận cứ đối với kết
luận là nh thế nào ?


H: Vị trí của luận cứ và kết luận có thể thay
đổi cho nhau khụng ?


- GV đa các VD có kết luận lên bảng phụ
H: HÃy bổ sung các luận cứ? (chia hs thành
các nhóm làm)


- Tìm hiểu VD SGK tr 33.


H: ở mục I.2, em đã bổ sung các luận cứ


cho các kết luận. Vậy em hãy so sánh các
kết luận đó với các luận điểm vừa đọc.
( cho hs lm ra giy nhỏp)


H: T/d của luận điểm trong văn nghÞ luËn ?


<i><b>*Trong đời sống, hình thức biểu hiện</b></i>
<i><b>m/q/h giữa luận cứ và luận điểm thờng</b></i>
<i><b>nằm trong một cấu trúc câu nhất định .</b></i>


Cã thể mô hình hoá nh sau:
Nếu A th× B (B1 B2)
NÕu A (A1 A2...) th× B


LuËn cø ln ®iĨm = 1 c©u



-> Do luận điểm có tầm quan trọng nên
ph-ơng pháp lập luận trong văn nghị luận đòi
hỏi phải khoa học và chặt chẽ. Nó phải trả
lời các câu hỏi: Vì sao mà nêu ra luận điểm
đó ? Luận điểm đó có những nội dung gì ?
Luận điểm đó có cơ sở thực tế khơng ?
Luận điểm đó sẽ có tác dụng gì ?


Muốn trả lời các câu hỏi đó thì luận cứ
phải thích hợp, sắp xếp chặt chẽ.


- Cho hs đọc các ví dụ trong sgk.


H: Hãy so sánh với một số kl ở mục 1 để
nhận ra đặc điểm của luận điểm trong văn
nghị luận?


H: Xác định luận điểm ?
H: Trình bày các lun c ?


H: Phơng pháp lËp luËn trong văn nghị
luận phải ntn?


<i><b>*Trong vn nghị luận, lập luận thờng đợc</b></i>
<i><b>diễn đạt dới hình thức mt tp hp cõu;</b></i>


c. Trời nóng quá (luận cứ); đi ¨n kem ®i
(kÕt luËn).



- Mqh giữa luận cứ-kết luận là nhân-quả.
- Có thể thay đổi vị trí giữa luận cứ và kết
luận .


<b>2, Bỉ sung ln cø cho c¸c kÕt luận:</b>


- HS làm việc theo nhóm, điền luận cứ trên
giấy nháp.


a. ...vì nơi đây có nhiều thầy cô giáo và
bạn bè yêu quý.


b. ... nên chúng ta khơng đợc nói dối.
c. ... mệt q...


d. Những đứa trẻ ko nghe lời cha mẹ thờng
trở nên h hỏng nên...


e. §i tham quan nhiÒu sÏ më mang vèn
hiÓu biÕt cho con ngêi.


<b>3,ViÕt tiÕp kÕt luËn cho luËn cø :</b>


a. ... đến th viện đọc sách đi.
b. ... đầu óc cứ rối bù lên.
c. ... ai cũng khó chịu.
d. ... phải gơng mẫu chứ.


đ. ... chẳng ngó ngàng gì đến việc học.
=>Trong đời sống, hình thức biểu hiện


m/q/h giữa luận cứ và luận điểm thờng
nằm trong một cấu trúc câu nhất định .
Mỗi luận cứ có thể đa tới một hoặc nhiều
luận điểm (và ngợc lại)


<b>II, Lập luận trong văn nghị luân:</b>


+So sánh :


- Đều là những kết luận.


- ở mục I2: Lời nãi trong giao tiÕp h»ng
ngµy thêng mang tÝnh c¸ nhân và có ý
nghĩa hàm ẩn.


- ở Mục II: Luận điểm trong văn nghị luận


thờng mang kết quả và ý nghĩa tờng minh.
=>Tác dụng cđa ln ®iĨm:


- Là cơ sở để triển khai luận cứ.
- Là kết luận của lập luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>lập luận địi hỏi tính lí luận, chặt chẽ </b></i>
<i><b>,t-ờng minh, có ý nghĩa phổ biến đối với xh.</b></i>


H: Từ mỗi truyện “ếch ngồi đáy giếng” và
“Thầy bói xem voi”, hãy rút ra một kết luận
làm thành luận điểm của em và lập luận
cho luận điểm đó?



(GV bổ sung: Đây là cách lập luận đặc biệt
cuả truyện ngụ ngôn: Không lập luận trực
tiếp mà lập luận gián tiếp bằng câu chuyện
kể với những nhân vật, chi tiết, lời thoại
chọn lọc và đầy dụng ý. Luận điểm sẽ đợc
rút ra từ đó một cách kín đáo, sâu sắc mà
thú vị.)


<b>Iii. luyÖn tËp:</b>


Xác định luận điểm và cách lập lun cho
truyn ng ngụn: ch ngi ỏy ging.


<b>1) Luận điểm:</b>


Cái giá phải trả cho những kẻ dốt nát, kiêu
ngạo.


<b>2) Luận cứ:</b>


- ếch sống lâu ngày trong giếng, bên cạnh


những con vËt bÐ nhá.


- Các loài vật này rất sợ ting vang ng
ca ch.


- ếch tởng mình ghê gớm nh mét vÞ chóa



tĨ.


- Trời ma to, nớc dềnh lên, đa ếch ra ngồi.
- Quen thói cũ, ếch nghênh ngang đi lại
khắp nơi, chẳng thèm để ý đến xung
quanh.


- Õch bÞ tr©u giÉm bĐp.


<b>3) LËp ln:</b>


- Theo trình tự thời gian và không gian,
bằng nghệ thuật một câu chuyện kể với
những chi tiết, sự việc cụ thể và chọn lọc
để rút ra luận điểm một cách kín đáo.


<b>4. Cđng cè: </b>


1. Luận điểm trong văn nghị luận có đặc điểm gì?
2. Lập luận trong vn ngh lun ũi hi yờu cõu ntn?


<b>5. Dặn dò</b>


1. Phân biệt luận điểm, luận cứ, lập luận.
2. Hoàn thành bài tập trên vào vở.


3. Son bi <b>S giu p của tiếng Việt.</b>





<b>So¹n: </b>
<b>Dạy: </b>


Tiết 85+ 86- Bài21


Văn bản:


<b>s giu p ca ting việt</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Hiểu đợc trên những nét chung sự giàu đẹp của tiếng Việt qua sự phân tích,
chứng minh của tác giả.


- Nắm đợc những điểm nổi bật trong nghệ thuật nghị luận của bài văn: lập luận
chặt chẽ, chứng cứ toàn diện, văn phong có tính khoa học.


<b>b/ chn bị: </b>bảng phụ


<b> </b>


<b> c/ tin trỡnh bi dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ: </b>


1. Đọc thuộc một đoạn trong văn bản : <i>Tinh thần yêu nớc</i>


2. Nhng nột c sc trong nt nghị luận của vb “Tinh thần yêu nớc...” là gì?
A. Sử dụng biện pháp so sánh C. Sử dụng nghệ thuật nhân hoá



B. Sử dụng nghệ thuật ẩn dụ D. Sử dụng so sánh, liệt kê theo mơ hình “từ... đến”


<b>3. Bµi míi: </b>


H: Em hãy đọc chú thích và cho biết
những điều em hiểu về tác giả ?


H: Nêu xuất xứ của văn bản ?


GV hd cỏch c: Đọc rõ ràng, mạch lạc
khi thể hiện những câu dài, nhiều thành
phần phụ; giọng nhấn mạnh khi đọc tới
những câu mở đầu, câu kết luận.


(Nhân chứng: ngời làm chứng.)
H: Xác định bố cục của văn bản ?


<b>-</b> 3 phÇn


Đoạn 1: từ đầu -> “lịch sử” (nêu nhận
định về TV, một thứ tiếng đẹp, hay)


Đoạn 2: tiếp theo đến “văn nghệ” (chứng
minh cái đẹp và sự giàu có, phong phú
của TV)


Đoạn 3: còn lại (kết thúc vấn đề)


Theo dõi phần nêu vấn đề của văn bản,
em hãy cho biết câu mở đầu văn bản nói


lên điều gì ?


(Hai câu đầu đặt ngời đọc vào những câu
hỏi: Những lý do đầy đủ và vững chắc ấy
là gì ? Vì sao chúng ta lại có thể tự hào và
tin tởng vào tơng lai của tiếng Việt ?).
H: Và những câu hỏi trên sẽ đợc trả lời


<b>I. t×m hiểu chung: </b>
<b>1. Tác giả:</b>


Đặng Thai Mai (1902-1984).


<b>2. Văn bản:</b>


Đoạn trÝch trong bµi nghiªn cøu: “<i><b>TiÕng</b></i>
<i><b>ViƯt </b></i>–<i><b> mét biĨu hiƯn hïng hån cđa søc</b></i>
<i><b>sèng d©n téc</b></i>” – 1967.


<b>II. đọc, chú thích, bố cục</b>


<b>III. Tìm hiểu văn bản</b>
<i><b>a, Nêu vn :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

tập trung trong đoạn văn ?


H: Em hÃy tìm câu văn khái quát phẩm
chất của tiếng ViÖt ?


H: Trong luận đề trên tác giả đã xây dựng


mấy luận điểm ?


H: T/chất giải thích của đoạn văn đợc thể
hiện bằng cụm từ nào ?


H: Em cã nhËn xét gì về cách giải thích
ấy ?


+ Nói thế có nghÜa lµ nãi r»ng …


+ Nãi thÕ cịng cã nghÜa lµ nãi r»ng …


H: Giải thích về cái đẹp của ting Vit nh
th no ?


H: Giải thích về cái hay của tiếng Việt nh
thế nào ?


(Đó là cách giải thích không chỉ sâu sắc
mà còn mang tầm kh¸i qu¸t rÊt cao thĨ
hiƯn c¸i nhìn và tầm văn hoá rất uyên
bác.)


H: Em nhn thy nột c sc trong on
vn l gì ?


H: Đoạn văn có cách lập luận nh thế nào ?
T/d của cách lập luận đó?


<i><b>* Cách lập luận ngắn gọn, rành mạch,</b></i>


<i><b>dễ hiểu, tg cho ta thấy TV có những đặc</b></i>
<i><b>sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng</b></i>
<i><b>hay.</b></i>


<b>TiÕt 2</b>


H: Để chứng minh cho vẻ đẹp, vẻ hay của
tiếng Việt, tác giả đã sử dụng những luận
cứ nào ?


H: Để chứng minh cho vẻ đẹp của tiếng
Việt, tác giả dựa trên những nét đặc sắc
nào trong cấu tạo của nó. ? Tác giả đa ra
mấy dẫn chứng ?


H: Em có nhận xét nh thế nào về cách lựa
chọn dÉn chøng nh vËy ?


H: Tiếp theo, tác giả chứng minh và giải
thích vẻ đẹp của tiếng Việt ở những
ph-ơng diện nào nữa ?


Em h·y giúp tác giả bằng cách đa ra


những câu văn, thơ, tục ngữ, cụ thể ?


(Thảo luËn nhãm).


* Câu 3: Khái quát phẩm chất của tiếng Việt
(luận đề) “Tiếng Việt đẹp, hay”



- 2 ln ®iĨm:


+ Tiếng Vit giu, hay.
+ Ting Vit p.


- Cách giải thích bằng quán ngữ, điệp ngữ
rất khúc chiết, mạch lạc.


<b>Đẹp:</b> + Nhịp điệu (hài hoà về âm


hởng, thanh điệu).
+ Cú pháp (tế nhị, uyển
chuyển trong cách đặt
câu).


<b>Hay:</b> + Đủ khả năng để diễn đạt


<b> </b>t tëng, tình cảm,


+ Tho mãn cho yêu cầu
của đời sống …


=> Nêu vấn đề rất mạch lạc, mẫu mực với 3
nội dung đợc liên kết rất chặt chẽ. 2 câu đầu
– dẫn vào đề; câu thứ 3 – nêu luận điểm;
câu 4, 5 – mở rộng, giải thích tổng quát
vấn đề. (Đi từ khái quát đến cụ thể).


<i><b>b, Giải quyết vấn đề:</b></i>


<b> b1: Tiếng Vit rt p.</b>


- Giàu chất nhạc.


- Rất uyển chuyển trong câu cú
+ D/c:


- Nhận xét của những ngời ngoại quốc sang
thăm nớc ta.


- Trích lời của 1 giáo sỹ nớc ngoài.
=> 2 d/c rất khách quan và tiêu biểu.


- Hệ thống nguyên âm và phụ âm khá phong
phú.


- Giàu thanh ®iÖu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>* Cách lập luận chặt chẽ, kết hợp chứng</b></i>
<i><b>cớ khoa học và đời sống, tg đã chứng</b></i>
<i><b>minh đợc TV là mt th ting p.</b></i>


H: Theo dõi đoạn tiếp theo và cho biết tác
giả quan niệm nh thế nào về 1 thø tiÕng
hay ?


H: Dựa trên các chứng cứ nào để tác giả
xác nhận các khả năng hay đó của tiếng
Việt ?



H: Hãy giúp tác giả làm rõ thêm các khả
năng đó bằng các dẫn chứng cụ thể ?
(Thảo luận nhóm).


<i><b>*TV hay ở chỗ nó thoả mãn nhu cầu</b></i>
<i><b>trao đổi t/c và yêu cầu của đời sống văn</b></i>
<i><b>hoá ngày càng phức tạp.</b></i>


-> Đặc điểm “hay” rất gần gũi với đặc
điểm “giaù” mà cố Thủ tớng Phạm Văn
Đồng nêu ra.


H: Qua ph©n tích các luận cứ trong văn
bản, em có nhận xét nh thế nào về cách
lập luận của tác giả ?


-> Lập luận có phần khơ cứng, trừu tợng
và khó hiểu >< ngời đọc thông thờng ->
Văn chơng bác học.


H: ở câu kết bài, tg đã khẳng định iu


gì?


H: Bài nghị luận mang lại cho em những
hiểu biết sâu sắc nào về tiếng Việt ?


H: Nghệ thuật nghị luận nổi bật của văn
bản ?



H: Qua ú em hiu tác giả là ngời nh thế
nào ?


H: Nhiệm vụ của chúng ta là phải làm gì
để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt ?
- GV hd hs làm 2 bài tập trong sgk.


<b>b2: TiÕng ViƯt rÊt hay:</b>


- Tho¶ m·n nhu cầu ...


- Thoả mÃn yêu cầu


<b>+ D/c:</b>


- Phong phú, dồi dào về cấu tạo


- Từ vựng mới tăng nhanh.


- Ngữ pháp uyển chuyển


<b>+ Lập luận:</b>


- Dựng lý lẽ và dẫn chứng khoa học.
- Thiếu d/c cụ thể, sinh động.


<i><b>c, Kết thúc vấn đề:</b></i>


Khẳng định sức sống mạnh mẽ, lâu bền,
khả năng thích ứng của tiếng Việt trong tiến


trình lịch sử Việt Nam. (1 câu).


<b>IV. Tỉng kÕt: </b>
<b>*Ghi nhí - SGK</b>


<b>V. Lun tËp: </b>


<b>4. Cđng cè: </b>


1. NhËn xÐt vỊ nghƯ tht nghÞ ln cđa tg trong vb?


2. Em hiểu gì về TV qua bài viết này? Trong học tập và giao tiếp em đã làm gì để
giữ gìn sự giu p ca TV?


<b>5. Dặn dò</b>


1. Nắm chắc nội dung bµi, häc thc ghi nhí.
2. Hoµn thµnh bµi tËp trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>



<b>Soạn:</b>
<b>Dạy: </b>


Tiết 87


<b>thêm trạng ngữ cho câu</b>
<b>A/ Mục tiêu bài häc:</b>


<b>Gióp h/sinh: </b>



- Nắm đợc khái niệm trạng ngữ trong câu.
- Ôn lại các trạng ngữ đã học ở Tiểu học.


<b>b/ chn bÞ: </b>


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: KT 15</b>
Câu1: Câu rút gọn là câu:


A. Chỉ có thể vắng chđ ng÷ C. Cã thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ
B. Chỉ có thể vắng vị ngữ D. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ
Câu2: Câu nào trong các câu sau là câu rút gọn?


A. Ai cũng phải học đi đôi với hành C. Học đi đôi với hành


B. Anh trai tôi học đi đôi với hành D. Rất nhiều ngời học đi đôi với hành
Câu3: Câu đặc biệt in đậm trong đoạn văn sau cú tỏc dng gỡ?


<b>Cha ôi! Cha!</b> Cha chạy đi đâu d÷ vËy? (Hå BiĨu Ch¸nh)


A. Bộc lộ cảm xúc C. Xác định thời gian, nơi chốn
B. Liệt kê, thông báo D. Gọi đáp


Câu4: Viết 1 đoạn văn từ 5-7 câu có sử dụng ít nhất một câu rút gọn, một câu đặc
biệt rồi gạch chân dới các câu đó.


<b>3. Bµi míi: </b>



- Gọi học sinh đọc ví dụ.


H: Xác định trạng ngữ trong mỗi câu ?
H: Các trạng ngữ tìm đợc ấy bổ sung
cho câu những nội dung gì ?


H: Có thể chuyển các trạng ngữ đó sang
những vị trí nào trong câu ?


H: Nªu dÊu hiệu nhận biết trạng ngữ ?


<i><b>* Trng ng b sung về thời gian, địa</b></i>
<i><b>điểm cho nòng cốt câu. TN có thể</b></i>
<i><b>đứng đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu</b></i>


H: Em hãy khái quát các đặc điểm của
trạng ngữ ?


<b>Bµi tËp nhanh</b>


H: Xác định trạng ngữ trong các cặp câu
sau:


<b>I. đặc điểm của trạng ngữ: </b>
<b>1. Ví dụ: (</b>SGK- 39).


<b>2. NhËn xÐt:</b>


TN ND bổ sung


Dới bóng tre xanh bổ sung T.Tin địa điểm
Đã từ lâu đời T.Tin về thời gian
Đời đời kiếp kiếp T.Tin về thời gian
Từ nghìn đời nay T.Tin về thời gian


=> TN cã vai trß bỉ sung ý nghÜa cho nòng
cốt câu (về thời gian, không gian, )


- TN có thể đứng ở đầu, cuối, giữa câu và đợc
nhận biết bằng quãng ngắt hơi khi nói và dấu
phẩy khi viết.


<b>* Ghi nhí:( </b>SGK-39).


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

* CỈp 1:


a. Hơm nay, tôi đọc báo.
TN


b. Tôi đọc báo hôm nay( Định ngữ cho
D.T bỏo)


* Cặp 2:


a. Thầy giáo giảng bài hai giờ( Bổ ngữ
cho Đ.Từ giảng)


b. Hai giờ, thầy giáo giảng bài.
TN



*GV lu ý HS: Khi viết,để phân biệt TN
ở vị trí cuối câu với các t.phần phụ khác,
ta cần đặt dấu phẩy giữa nịng cốt câu
với TN.


VD: - Tơi đọc báo <b>hơm nay </b>(Định ngữ)


- Tôi đọc báo, <b>hôm nay</b> (TN)


- Thầy giáo giảng bài <b>hai giê (</b>Bỉ
ng÷)


-Thầy giáo giảng bài, <b>hai giờ </b>(TN)
H: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ
“mùa xuân” trong các ví dụ ở BT 1?


H: Xác định TN trong đoạn văn và phân
loại các TN đó?


H: ViÕt 1 ®v cã sư dơng TN


<b>Ii. luyện tập: </b>


<b>Bài tập 1</b>


a) Mùa xuân : CN, VN.


b) Mùa xuân : Trạng ngữ


c) Mùa xuân …” : Bỉ ng÷.



d) “Mùa xn!” : Câu đặc biệt.


<b>Bµi tËp 2+ 3</b>


<b>Xác định và gọi tên các trạng ngữ.</b>


- Nh b¸o tríc mïa vỊ : TN cách thức.
- Khi đi xanh : TN thêi gian.


- Trong cái vỏ xanh kia : TN a im.
(khụng gian.)


- Dới ánh nắng : TN nơi chốn (không gian).
- Với khả năng thích ứng : TN cách thức.


<b>Bài tập 4</b>


- HS tự viết đoạn văn có sử dụng trạng ngữ.


<b>4. Củng cố:</b>


1. TN thờng có những ý nghĩa nào?


2. t cõu cú TN và chỉ ra TN đó bổ sung T.Tin gì?


<b>5. Dặn dò</b>


- Học thuộc ghi nhớ.



- Cho ví dụ về trạng ngữ; hoàn thành bài tập viết đoạn văn ở trên.


- Chuẩn bị bài <b>Tìm hiểu chung về phép lập luËn chøng minh.</b>



So¹n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>t×m hiĨu chung </b>


<b>vỊ phÐp lËp ln chøng minh</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


Nm c mc đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận chứng minh.


<b>b/ Chn bÞ:</b>


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ tiÕt 84


<b> 3. Bµi míi: </b>


H: Trong đời sống, khi cần chứng tỏ ngời
khác tin rằng lời nói của em là thật thì em
phải làm gì ?



H: Vậy qua đó, em có thể cho biết thế nào
là chứng minh ?


<i><b>* Chứng minh là đa ra bằng chứng để</b></i>
<i><b>chứng tỏ một ý kiến nào đó là chân</b></i>
<i><b>thực.</b></i>


<b>Giáo viên nêu một số tình huống để học</b>
<b>sinh thảo luận.</b>


- Học sinh bị kiểm tra vở bài tập – nói là
qn -> chứng minh để cơ giáo và các bạn
tin là qn thật, khơng phải cha làm mà
nói dối.


H: Đó là chứng minh vấn đề trong cuộc
sống. Còn trong văn bản nghị luận, khi
ngời ta chỉ đợc sử dụng lời văn thì làm thế
nào để chứng tỏ một ý kiến nào là đúng
sự thật và đáng tin cậy ?


<b>- Cho học sinh đọc bài văn </b>


H: Luận điểm cơ bản của bài chứng minh
này là g× ?


H: Hãy tìm những câu mang luận điểm đó
?



H: Để khuyên ngời ta “<i>đừng sợ vấp ngã</i>”


bài văn đã lập luận nh thế nào ? Các sự thật
dẫn ra có đáng tin cậy khơng ?


H: Mục đích của phơng pháp lập luận
chứng minh là gì ?


(Ngời đọc tin ở luận điểm mình nêu ra).


H: Qua đó em hiểu phép lập luận chứng
minh là gì ?


<i><b>* Phép lập luận chứng minh là dùng</b></i>
<i><b>những lí lẽ và dẫn chứng chân thực đã</b></i>
<i><b>đợc thừa nhận để chứng tỏ luận điểm</b></i>


<b>I. mục đích và ph ơng pháp chứng</b>
<b>minh:</b>


Khi bị ngời khác nghi ngờ, chúng ta cần
đa ra những bằng chứng để thuyết phục.
Bằng chứng ấy có thể là nhân chứng, vật


chøng, sù viÖc, sè liÖu, …


=> Chứng minh là đa ra bằng chứng để làm
sáng tỏ, để chứng tỏ sự đúng đắn của vấn
đề.



<b>*. Phân tích văn bản: </b>“<i><b>đừng sợ vấp ngã</b></i>”.
+ Luận điểm: Đừng sợ vấp ngã.
+ Luận điểm nhỏ


- ĐÃ bao lần bạn vấp ngÃ


- Vậy xin b¹n chí lo thÊt b¹i.


- Điều đáng sợ hơn là bn


+ Phơng pháp lập luận chứng minh:


- Vp ngó là thờng và lấy ví dụ mà ai cũng
từng trải qua để chứng minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>mới (cần đợc chứng minh) là đáng tin</b></i>
<i><b>cậy.</b></i>


- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ


- GV khắc sâu kiến thức cần ghi nhớ.


<b>Kết luận: Ghi nhí - SGK</b>


- Gọi một hs đọc bài văn trong sgk
H: Bài văn nêu lên luận điểm gì?


H: Tìm những câu văn mang luận điểm
nhỏ?



H: Để chứng minh cho luận điểm của mình
ngời viết nêu ra những luận cứ nào?


H: Nhn xột v nhng lun cứ đó?


H: Phơng pháp lập luận CM của bài này có
gì khác so với bài “Đừng sợ vấp ngã”?
H: Tìm các bằng chứng và lí lẽ cần có để
chứng minh: Quê hơng em hôm nay so với
vài ba năm trớc i mi hn nhiu.


- GV gợi ý hs tìm lí lẽ và dẫn chứng.


H: Luận điểm sau đây có thĨ triĨn khai
thµnh mÊy ln điểm? Luận điểm nào là
chủ yếu? Vì sao?


<i>Ting Vit khơng những là một thứ tiếng</i>
<i>rất giàu mà cịn rất đẹp và đầy sức sống</i>”.


<b>II. Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b> SGK


Bµi văn: <i><b>Không sợ sai lầm</b></i>.
+ Luận điểm: Không sợ sai lầm.
+ Các luận điểm nhỏ:


- Mt i m khụng cú sai lầm là ảo tởng.
- Sai lầm có 2 mặt: Tn tht v em n bi
hc.



- Thất bại là mẹ của thành công.
- Không liều lĩnh, cố ý phạm sai lầm.


- Biết suy nghĩ, rút kinh nghiệm, tìm con
đ-ờng tiến lên.


- Không sợ sai lầm mới làm chủ số phËn.
+ LuËn cø:


- Một ngời mà lúc nào... cũng sợ thất bại...
sẽ khơng đợc gì.


- Khi tiến bớc vào tơng lai... gặp trắc trở.
- Tất nhiên bạn không phải là ngời liều
lĩnh... để tiến lên.


-> LuËn cø hiển nhiên và có søc thuyÕt
phôc


+ Phơng pháp luận luận chứng minh:
Dùng lý lẽ để chứng minh.


<b>Bµi tập 2:</b>


HS thảo luận nhóm tìm bằng chứng và lí lẽ
theo yêu cầu.


+ Cảnh và ngời quê em vài ba năm trớc.
+ ... hiện nay.


- Dẫn chứng:


Quờ hng thay i về các mặt: điện, đờng,
trờng, trạm, nhà cửa, tiện nghi sinh hoạt.
- Vì sao có sự thay đổi đó?


+ Nhờ đờng lối phát triển đúng đắn của
đảng và chính sách PL của nhà nớc.


+ Nhờ sự cần cù, sáng tạo trong lao động
của ngời dân.


<b>Bµi tËp 3: </b>


- Triển khai thành 3 luận điểm:
+ Luận điểm 1: TV rất giàu.
+ Luận điểm 2: TV rt p.


+ Luận điểm 3: TV đầy sức sống.


- Trong đó, luận điểm 2&3 là chủ yếu cần
nhấn mạnh và chứng minh.


- V× kÕt cấu câu Không những... mà
còn... thì vế mà còn quan trọng hơn ý
không những.


<b>4. Củng cè: </b>


<b>-</b> Đọc bài đọc thêm “<i>Có hiểu đời mới hiu vn</i>.



<b>-</b> Nhắc nhở hs hoàn thiện bài tập.


<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>-</b> Ghi nhớ 2 yếu tố quan trọng trong bài văn nghị luận CM.


<b>-</b> Chuẩn bị bài <b>Thêm trạng ngữ cho câu</b> (tiếp theo).


...


<b>Soạn: </b>
<b>Dạy: </b>


Tiết 89: bài 22


<b>thêm trạng ngữ cho câu</b>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>Giúp h/sinh: </b>


- Nắm đợc công dụng của trạng ngữ (bổ sung những thơng tin tình huống và liên kết
các câu các đoạn trong bài )


- Nắm đợc tác dụng của việc tách trạng ngữ thành câu riêng (nhấn mạnh ý, chuyển ý
hoặc bộc lộ cảm xúc).


<b>b/ ChuÈn bÞ</b>


<b>c/tiến trình bài dạy:</b>


<b> 1. ổ n định lớp :</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Trạng ngữ là gì?


A. Trạng ngữ là thành phần chính của câu
B. Trạng ngữ là thành phần phụ của câu
C. Trạng ngữ là một biện pháp tu từ trong câu
D. Trạng ngữ là một trong số các từ loại tiếng Việt


2. Trạng ngữ thờng bổ sung về những mặt nào cho sự việc nói trong câu


<b>3.Bài mới:</b>


- GV đa VD lên bảng phụ


H: Đọc ví dụ, xác định trạng ngữ ?


H: Cho biết vì sao khơng nên hoặc khơng
thể lợc bỏ các trạng ngữ đó ?


H: Trong một bài văn nghị luận, em phải
sắp xếp luận cứ theo những trình tự nhất
định. Trạng ngữ có vai trị gì trong việc
thể hiện trình tự lập luận ấy ?


- Giúp cho việc sắp xếp các luận cứ trong
văn bản nghị luận theo những trình tự
nhất định về thời gian, khơng gian hoặc


các quan hệ nguyên nhân – kết quả, suy
lý, …


H: Vậy em hÃy khái quát công dụng của
trạng ngữ ?


<b>I. công dụng của trạngngữ: </b>
<b>1. Ví dụ</b>: (SGK – 45).


<b>2. NhËn xÐt</b>:
Các trạng ngữ là:


a.- Thng thng, vo khong đó
- Sáng dậy


- Trên giàn hoa lý


- Ch 8, 9 giờ sáng, trên nền trời trong
trong


b. - Về mùa ụng


=> Không nên lợc bỏ trạng ngữ vì:


- Bæ sung ý nghÜa thêi gian giúp cho nội
dung miêu tả của câu chính xác hơn.


- Có tác dụng tạo liên kết c©u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>* TN xác định hoàn cảnh, điều kiện</b></i>


<i><b>diễn ra sự việc nói trong câu làm cho</b></i>
<i><b>nội dung câu văn đầy đủ, chính xác;</b></i>
<i><b>liên kết các câu, các đv với nhau.</b></i>


- Cho hs đọc ghi nh (SGK)


<b>Bài tập nhanh:</b>
<b>HÃy n.xét các cặp câu sau:</b>


*Cp 1: a) Tôi đi học <b>bằng xe đạp. </b>(B


ngữ chỉ phơng tiện)


b) <b>Bằng xe đạp, </b>tôi đi học.(TN chỉ
phơng tiện)


*Cặp 2: a) Làm lấy <b>để ăn.(</b>Bổ ngữ chỉ
mục đích)


b) <b>Để ăn</b>, làm lấy.(TN chỉ mục
đích)


=> Trong thực tế thờng gặp cách nói a), ít
gặp cách nói b). Nếu khơng có dấu phẩy
để ngăn cách trạng ngữ với nịng cốt câu
sẽ nhập nhằng giữa trạng ngữ và bổ ngữ.


GV đa VD lên bảng phụ.
Cho HS đọc ví dụ.



H: Câu in đậm trong ví dụ có gì đặc biệt ?
(Xác định thành phần cấu trúc của câu 1
và so sánh 2 câu trong đoạn văn).


H: Thư ghÐp 2 c©u l¹i víi nhau?


H: H·y cho biÕt t¸c dơng cđa viƯc tách
trạng ngữ trên thành câu riêng?


H: Nhng trạng ngữ đứng ở vị trí nào
trong câu thờng có thể đợc tách ra thành
câu riêng.


<i><b>*Tách trạng ngữ 2 thành một câu riêng</b></i>
<i><b>có tác dụng nhấn mạnh ý nghĩa của</b></i>
<i><b>trạng ngữ đó và tạo nhịp điệu cho câu</b></i>
<i><b>văn đồng thời có giá trị tu từ.</b></i>


- Gọi 1 hs đọc ghi nhớ.


<b>Bµi tËp nhanh:</b>


<b>NhËn xÐt t¸c dơng của việc tách các</b>
<b>trạng ngữ thành câu riêng sau?</b>


1. <i>Vì ốm, Lan kh«ng thĨ đi học. ĐÃ 3</i>
<i>ngày rồi.</i>


2. <i>Chị nói với tôi. Bằng giọng chân tình.</i>



H:Nêu công dụng của trạng ngữ trong các


<b>* Ghi nhớ 1</b>: (SGK- 46)


<b>Ii. Tách trạng ngữ thành câu riêng:</b>
<b>1. Ví dụ</b>: ( SGK – 46).


<b>2. NhËn xÐt:</b>


- Trạng ngữ của câu 1 và câu 2 có quan hệ
nh nhau về ý nghĩa đối với nòng cốt câu 1.
Khác nhau: TN2 đợc tách thành một câu.
-Có thể ghép câu 2 vào câu 1 để tạo thành
một câu có 2 trạng ngữ.


VD: Ngời VN ngày nay... để tự hào với
tiếng nói của mình (TN1) và để tin tởng hơn
nữa vào tơng lai của nó (TN2)


- Việc tách trạng ngữ 2 thành một câu riêng
có tác dụng nhấn mạnh ý nghĩa của trạng
ngữ đó và tạo nhịp điệu cho câu văn đồng
thời có giá trị tu từ.


- Các trạng ngữ có thể tách thành câu riêng
thờng đứng ở cuối câu.


<b>* Ghi nhí</b> 2 (SGK- 47)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

đoạn trích?



GV cho hs làm ra giấy trong, chữa chung.


H: Chỉ ra những trờng hợp tách TN thành
câu riêng trong các chuỗi câu ở bài tập 2?
Nêu t/d của câu do TN tạo thành?


- GV ch÷a TB cđa các nhóm trên máy
chiếu


Câu 2 không nên tách vì sau khi
tách ý của câu không rõ.


<b>IV. luyện tập: </b>
<b>Bài 1</b>


a. TN: ở loại bài thứ nhất
ở loại bài thứ hai


T/d: TN chỉ trình tự lập luận nơi chốn -> bổ
sung những thông tin tình huống, vừa có t/d
liên kết các luận cứ trong mạch lập luận của
bài văn, giúp cho bài văn trở nên rõ ràng, dễ
hiểu.


b. TN: đã bao lần, lần đầu tiên chập chững
biết di, lần đầu tiên tập bơi, lần đầu tiên chơi
bóng bàn, lúc cịn học phổ thơng (chỉ t/g);
về mơn hố (chỉ phơng tin).



T/d: Bổ sung tình huống về thời gian, phơng
tiện và có t/d liên kết.


<b>Bài 2</b>


HS làm theo nhóm ra giấy nháp


a) <i><b>Năm 72 .. .</b></i>: Nhấn mạnh thời điểm hy
sinh của nhân vật bố cháu.


b) <i><b>Trong lúc</b></i> <i>bồn chồn</i> : Nhấn mạnh
thông tin ở nòng cốt câu.


<b>4. cñng cè:</b>


1. Nêu những công dụng cđa TN trong c©u?


2. Tách TN thành câu riêng nhằm những mc ớch gỡ?


( GV chiếu phần nêu công dụng của TN và t/d của việc tách TN thành câu riêng)


<b>5. Dặn dò</b>


- Học thuộc các ghi nhớ .


- Hoàn thành bài luyện tập ở trên, làm tiếp BT3.


- ễn nhng nội dung TV đã học từ đầu học kì II chuẩn bị bài kiểm tra tiếng Việt.


<b>So¹n: </b>


<b>D¹y: </b>


TiÕt 90:


<b>kiểm tra tiếng việt 45 phút</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Củng cố một số kiến thức tiếng Việt đã học: Từ ghép, từ láy, phép tu từ, yếu t
Hỏn Vit, thnh ng.


- Rèn kỹ năng ghi nhớ, tổng hợp kiến thức và trình bày bài kiểm tra mang tÝnh
khoa häc.


<b>b/ chuẩn bị: </b>gv chuẩn bị đề bài in và phơ tơ


<b>c/tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>


- Giáo viên đọc đề, phát đề in sẵn cho học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Câu 1: Câu </b>“<i>Cần phải ra sức phấn đấu để cuộc sống của chúng ta ngày càng tốt</i>
<i>đẹp hơn</i>”<b> đợc rút gọn thành phần nào?</b>


A. Chủ ngữ C. Trạng ngữ
B. Vị ngữ D. Bổ ngữ



<b>Câu 2: Điền một từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:</b>
<i><b>Trong... ta th</b></i>


<i><b>ờng gặp nhiều câu rút gọn .</b></i>
A. Văn xuôi C. Trun ng¾n


B. Trun cỉ tÝch D. Văn vần (thơ, ca dao)


<b>Cõu 3: Cõu c bit l gỡ?</b>


A. Là câu cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ
B. Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ
C. Là câu chỉ có chủ ngữ


D. Là câu chỉ có vị ngữ


<b>Cõu 4:Trong cỏc cõu sau, cõu no không phải là câu đặc biệt?</b>


A. Giờ ra chơi. B. Tiếng suối chảy róc rách
C. Cánh đồng làng D. Câu chuyện của bà tôi.


<b>Câu 5. Trong các ý sau, ý nào khơng nói lên tác dụng của việc sử dụng câu đặc</b>
<b>biệt?</b>


A. Bộc lộ cảm xúc
B. Gọi đáp


C. Làm cho lời nói đợc ngắn gọn



D. LiƯt kª nhằm thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tợng


<b>Câu 6. Trạng ngữ là gì?</b>


A. Là thành phần chính của câu.
B. Là thành phần phụ của câu.
C. Là biện pháp tu từ trong câu.


D. Là một trong số các tõ lo¹i cđa tiÕng ViƯt.


<b>Câu 7. Dịng nào là trạng ngữ trong các câu </b>“<i>Dần đi ở từ năm chửa mời hai.</i>
<i>Khi ấy, đầu nó cịn để hai trái o . </i> (Nam Cao)


A. Dần đi ở từ năm chöa mêi hai B. Khi Êy


C. Đầu nó cịn để hai trái đào D. Cả A,B,C đều sai.


<b>Câu 8. ở vị trí nào trong câu thì trạng ngữ có thể đợc tách thành câu riêng để</b>
<b>đạt đợc những mục ớch tu t nht nh?</b>


<i>A.</i> Đầu câu.


<i>B.</i> Giữa chủ ngữ và vị ngữ.


<i>C.</i> Cuối câu.


<i>D.</i> C A, B, C u sai.


<b>II Tù luËn. </b>



Viết 1 đoạn văn từ 5-7 câu trong đó có ít nhất 2 câu sử dụng trạng ng, gch chõn
di cỏc trng ng ú?


<b>III. Đáp án và biĨu ®iĨm:</b>


I.Trắc nghiệm: 4 điểm(Mỗi ý đúng 0,5 điểm)


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án A D B B C B B C




II. Tù ln (6 ®iĨm)


- Đoạn văn có nội dung rõ ràng (3 điểm)
- Có 2 câu sử dụng trạng ngữ đúng (2 điểm)
- Gạch chân đúng 2 trạng ngữ (1 điểm)
<b> 4. Củng cố: </b>


1. Thu bµi.


2. NhËn xét giờ kiểm tra.


<b>5. Dặn dò</b>


1. Xem lại phần tiếng Việt đã học từ đầu năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

So¹n:
D¹y:


TiÕt 91


<b>Cách làm bài văn lập luận chứng minh</b>
<b>A/ Mục tiêu bµi häc:</b>


<b>Gióp h/sinh: </b>


- Ơn lại những kiến thức cần thiết (về tạo lập văn bản, về văn lập luận chứng
minh, ...) để việc học cách làm bài có cơ sở chắc chắn hơn.


- Bớc đầu nắm đợc cách thức cụ thể trong việc làm một bài văn lập luận chứng minh,
những điều cần lu ý và những lỗi cần tránh trong lúc làm bài.


<b>b/chn bÞ:</b>


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra bµi tËp tiÕt 88.


<b>3. Bµi míi:</b>


H: Khi muèn t¹o lập văn bản, em phải
tiến hành những bớc nào ?


(4 bớc)


-> Với bài văn LLCM cũng có 4 bớc nh


vậy.


H: Tỡm luận điểm mà đề nêu ra ?
H: Yêu cầu của đề là gì ?


<i><b>* Muốn viết đợc bài văn chứng minh </b></i>
<i><b>ng-ời viết phải tìm hiểu kĩ đề bài để nắm</b></i>
<i><b>chắc nhiệm vụ nghị luận đặt ra trong đề</b></i>
<i><b>bài đó.</b></i>


H: Em hiểu chí và nên cã nghÜa lµ
ntn?


H: Mèi quan hệ giữa "chí" và "nên" là nh
thế nào ?


H: Câu tục ngữ khẳng định điều gì ?


H: Muèn chøng minh thì có cách lập luận


<b>I. các b íc lµm bµi văn lập luận</b>
<b>chứng minh:</b>


<b>- bài</b>: Nhân dân ta thờng nói: "Có chí thì
nên". Hãy chứng minh tính đúng đắn của
câu tục ngữ đó.


<b>1. Tìm hiểu đề, tìm ý: </b>


<i><b>a, Xác định u cầu chung của đề:</b></i>



+ Ln ®iĨm: t tëng, ý chÝ qut t©m häc
tËp, rÌn lun.


+ u cầu: CM tính đúng đắn của luận điểm
đó.


<i><b>b,T×m ý:</b></i>


- chí: ý muốn bền bỉ theo đuổi một việc gì
tốt đẹp.


- nên: là kết quả, là thành công. Câu tục ngữ
khẳng định vai trò, ý nghĩa to lớn của
"chí" .... thành cơng.


- Ai cã c¸c điều kiện (chí) thì sẽ thành công
(nên).


- Cõu tc ng khẳng định ý chí quyết tâm
học tập, rèn luyện.


<i><b>c, C¸ch lËp luËn:</b></i>


<i><b>Cã 2 c¸ch lËp luËn (</b>SGK tr 48<b>).</b></i>


- LÝ lÏ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

nh thÕ nµo ?



H: Một ngời có thể đạt tới kết quả, thành
công đợc không nếu không theo đuổi một
mục đích, một lý tởng tốt đẹp nào ?


H: Mà trong cuộc đời, em nhận thấy trong
bất cứ việc nào cũng đều có những mặt
nào ?


H: Đứng trớc khó khăn của cơng việc, em
cần xác định thái độ nh thế nào ?


H: Trong thực tế đời sống, em đã gặp
những tấm gơng nào biết nêu cao ý chí mà
nhờ vậy họ đã có thành cơng ?


(<i>Lấy dẫn chứng từ trong đời sống và</i>
<i>trong thời gian, không gian khác nhau.)</i>


H: Mét VB nghÞ luËn thêng gồm mấy
phần? Đó là những phần nào?


H: Bi văn chứng minh có nên đi ngợc lại
quy luật chung đó khơng?


H: Hãy lập dàn ý cho đề văn trên?


- GV yêu cầu HS lập dàn ý theo các ý va
tỡm c.


(Yêu cầu hs sinh ho¹t theo nhãm. mỗi


nhóm một nhiệm vụ. Đại diện nhóm trình
bày.)


- GV yêu cầu hs viết từng đoạn theo nhóm.
Qua các bớc tiến hành với đề văn trên, em
hãy nêu những ý cần ghi nhớ ?


H: Em sẽ tiến hành các bớc nh thế nào?
H: Hai đề này có gì giống và khác so với
đề văn đã làm mẫu ở trên?


G/v cho h/s các nhóm tự chọn 1 trong 2
đề, thảo luận nhóm. Trình bày ý kiến thảo
luận.


(<i>Lu ý h/s: ý nghĩa của câu tục ngữ và</i>
<i>đoạn thơ trong 2 đề văn có ý nghĩa giống</i>
<i>với ý nghĩa của câu tục ngữ trong đề vừa</i>
<i>làm.)</i>


khơng có chí, khơng chun tâm, kiên trì thì
khơng làm đợc.


+ Bất kỳ một việc nào cũng đều có thuận lợi
và khó khăn (vạn sự khởi đầu nan).


+ Nếu gặp khó khăn mà bỏ dở thì sẽ chẳng
làm đợc việc gì cả.


- DÉn chøng:



Một số tấm gơng biết nêu cao ý chí, nhờ
vậy mà họ thành cơng: Học sinh nghèo vợt
khó, vận động viên - vận động viên khuyết
tật, nhà doanh nghiệp, nhà khoa học, ...


<b>2. LËp dµn bµi</b>:
- Ba phÇn: MB, TB, KB


- Bài văn chứng minh cũng nên có đủ ba
phần đó.


+ MB: Dẫn vào luận điểm -> nêu vấn đề
hoài bão trong cuộc sống.


+ TB: Dùng lí lẽ và dẫn chứng ở trên để
chứng minh.


- KB: Søc mạnh tinh thần của con ngời có lí
tởng.


<b>3. Viết bài:</b>


Tập viết từng đoạn Nhóm1 viết MB; nhóm2
viết một đoạn TB; nhóm3 viết KB


<b>4. Đọc lại và sửa chữa:</b>
<b>* Ghi nhớ:(</b>SGK – 50)


<b>II. luyÖn tËp: </b>



2 đề văn - SGK tr 51


Em sẽ tiến hành các bớc nh vừa làm.


- Giống nhau: đều mang ý nghĩa khun
nhủ con ngời phải bền lịng, khơng nản chí.
- Khác nhau:


Đề1: cần giải thích nghĩa đen, nghĩa bóng
của câu tục ngữ.; cần nhấn mạnh vào chiều
thuận: hễ có lịng bền bỉ, chí quyết tâm thì
việc khó nh mài sắt (cứng rắn, khó mài)
thành kim (nhỏ bé) cũng có thể hồn thành.
Đề2: Khi cần chứng minh chú ý đến chiều
thuận nghịch: một mặt, nếu lòng ngời khơng
bèn thì khơng làm đợc việc gì cả, cịn đã
quyết thì dù việc lớn lao, phi thờng nh đào
núi, lấp biển cng cú th lm nờn.


<b>4. Củng cố: </b>


1. Nêu các bớc làm bài văn nghị luận chứng minh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>5. Dặn dò</b>


1. Học kĩ ghi nhớ trong SGK.


2. Chun bị luyện tập lập luận chứng minh với 3 đề trong sgk.



<b>So¹n: </b>
<b>D¹y: </b>


<b>Tiết 92</b>


<b>luyện tập lập luận chứng minh</b>
<b>A/ Mục tiêu bài häc:</b>


<b>Gióp h/sinh: </b>


- Cđng cè nh÷ng hiĨu biÕt vỊ cách làm bài văn lập luận chứng minh.


- Vn dng những hiểu biết đó vào việc làm một bài văn chứng minh cho một
nhận định, một ý kiến về một vấn đề xã hội gần gũi, quen thuộc.


<b>b/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


KiĨm tra bµi tËp tiÕt 91 vµ kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà cho tiết 92.


<b>3. Bµi míi: </b>


<b>- Cho đề văn</b>: Chứng minh rằng nhân dân Việt Nam từ xa đến nay luôn sống theo
đạo lý: <i><b>"Ăn quả ..."</b></i> và "<i><b>Uống nớc</b></i> ...".


- Trên cơ sở h/s đã chuẩn bị ở nhà, G/v hớng dẫn các em thực hành trên lớp.
H: Đề yêu cầu chứng minh vấn đề gì ?



H: Em hiĨu 2 c©u tơc ngữ trên là gì ?


H: Yờu cu lp lun chng minh ở đây
đòi hỏi phải làm nh thế nào ?


H: T×m ý (t×m c¸c luËn cø) dựa vào
những câu hỏi nào ?


? Em hiểu "<i><b>Uống nớc</b></i> ..." và <i><b>"Ăn quả</b></i>


..." là có néi dung nh thÕ nµo ?


? Chọn các biểu hiện của đạo lý trên
trong thực tế đời sống ?


<b>I. tìm hiểu đề, tìm ý:</b>


+ Yêu cầu của đề:


Chứng minh luận điểm: Lòng biết ơn những
ngời đã tạo ra thành quả để mình đợc hởng
-đó là một đạo lý sống đẹp đẽ của dõn tc Vit
Nam.


+ Yêu cầu lập luận chứng minh:


a ra những lý lẽ và dẫn chứng thích hợp để
ngời đọc, ngời nghe thấy đợc luận điểm trên
là dúng đắn, là có thật.



+ T×m ln cø:


- Hai câu tục ngữ với lối nói ẩn dụ bằng hình
ảnh sâu sắc, kín đáo nêu lên bài học về lẽ sống
đạo đức và tình nghĩa cao đẹp của con ngời. Đó
là lịng biết ơn, nhớ về cội nguồn ...


Đó là một truyền thống làm nên bản sắc, tính
cách và vẻ đẹp phẩm chất tâm hồn của ngời
Việt Nam.


- C¸c dÉn chøng:


+ Con cháu kính yêu và biết ơn tổ tiên, ông
bà, cha mẹ.


+ Các lễ hội văn hóa.


+ Truyền thống thờ cúng tổ tiên.


+ Tôn sùng và nhớ ơn anh hùng, những ngời
có công lao trong sự nghiệp dựmg nớc và giữ
nớc (ngày 27/7 hàng năm.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Nh vậy em đã có thể chọn cách lập
luận theo trình tự nào ?


- Thêi gian.



- Không gian địa lý.


(Cã ngêi trång cây -> ngời ăn quả.
Có nguồn -> có nớc.


-> Trình tự thời gian).


Yêu cầu hs lập dàn ý theo sự tìm hiểu ở
trên.


? Đạo lý "..." gỵi cho em những suy
nghĩ gì ?


Trên cơ sở bài đã chuẩn bị ở nhà của học
sinh, g/v cho triển khai viết theo đoạn dựa
trên những ý vừa xây dựng.


Yêu cầu hs:- Hoạt động theo nhóm.
- Báo cáo kết quả.
- Sửa.


+ Học trò biết ơn thầy cô giáo.
- Cách lập luận:


Theo trình tự thời gian từ xa xa đến nay.


<b>Ii. lËp dµn ý:</b>


A. Nêu vấn đề:
- Nêu luận điểm.


B. Giải quyết vấn đề:
- Trình bày các luận cứ.
C. Kết bài:


- Khẳng định, đánh giá ý nghĩa của luận
điểm.


<b>Iii. viÕt bµi:</b>


<b>IV. sưa bµi:</b>


- Hoạt động theo nhóm.
- Báo cáo kết quả.


<b>4.Cñng cè:</b>


1. GV nhận xét, đánh giá giờ luyện tập.


2. Nh¾c nhë hs mét sè kĩ năng viết đoạn văn chứng minh.
<b>4. Dặn dò</b>


1. TiÕp tơc hoµn thiƯn bµi lun tËp ở trên.
2. Soạn bài <b>Đức tính giản dị của Bác Hồ.</b>




<b> Soạn: </b>


Dạy:



Tiết 93 Văn b¶n:


<b>đức tính giản dị của bác hồ</b>


(phạm văn đồng)


<b>A/ Mơc tiêu bài học:</b>
<b>Giúp h/sinh: </b>


- Cm nhn c qua bài văn một trong những phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ là đức
tính giản dị: giản dị trong lối sống, trong quan hệ với mọi ngời, trong việc làm và lời nói,
bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Nhí vµ thc một số câu văn hay, tiêu biểu trong bài.


<b>b/chuẩn bị:</b>


ảnh Bác Hồ và bác Phạm Văn Đồng đang ngồi trò chun; b¶ng phơ


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Tác giả Đặng Thai Mai đã chứng minh sự giàu đẹp và khả năng phong phú của TV
về những mặt nào? (Ghi ra bng ph)


A. Ngữ âm C. Từ vựng


B. Ngữ pháp D. Cả ba phơng diện trên



2. Trong bài viết tác giả đã đa ra mấy luận điểm? ở mỗi luận điểm tg đã dùng những


dẫn chứng nào để chứng minh?


<b>3. Bµi míi: </b>


- Gọi H/s đọc chỳ thớch *.


H: Nêu những hiểu biết của em về tác giả
Phạm Văn Đồng ?


- GV nhấn mạnh: PVĐ là một trong
những học trò xuất sắc và là một cộng sự
gần gũi của Chủ tịch HCM. Suốt mấy
chục năm đợc sống và làm việc cạnh Bác
Hồ, ông đã viết nhiều bài và sách về BH
bằng sự hiểu biết tờng tận và tình cảm
kính u chân thành thắm thiết của mình.
H: Nêu xuất xứ của văn bản ?


H: G/v nêu yêu cầu đọc: Mạch lạc, vừa rõ
ràng, vừa sôi nổi cảm xúc. Lu ý những
câu cảm.


Bæ sung:


- nhất quán: thống nhất, khơng khác biệt
từ trớc đến sau.



H:Bµi viÕt thc kiĨu bµi nào?
Nghị luận chứng minh.


H: Cho biết bố cục của bài văn?


<b>Bố cục: 2</b> phần.


- MB: Từ đầu... “tuyệt đẹp”: Nhận xét
chung về tính giản dị của Bác Hồ.


TB: Cịn lại: chứng minh c tớnh gin d
ca Bỏc H.


(Không có phần kết bµi.)


H: Xác định luận điểm của bài văn ? Cách
nêu lun im ? Tỏc dng ?


<b>I. Tìm hiểu chung:</b>
<b>1. Tác giả</b>:


Phạm Văn Đồng (1907-2000) là nhà cách
mạng nổi tiếng, nhà văn hoá lớn của dân
tộc.


<b>2. Văn bản:</b>


Trích trong bài diễn văn lễ kỷ niệm 80 năm
ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh ...



<b>II. c, chú thích, bố cục</b>
<b> </b>


<b>III. Tìm hiểu văn bản</b>


+ Luận điểm: Đức tính giản dị của Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

H: Đức tính giản dị của Bác Hồ đợc nhấn
mạnh và mở rộng nh thế nào trớc khi chứng
minh ?


H: Để làm rõ đức tính giản dị của Bác Hồ,
tg đã chứng minh ở những phơng diện nào
trong đ/s và con ngời của Bác?


H: Qua lời nhận định đó, em thấy tác giả có
thái độ nh thế nào ?


<i><b>*T/g đã sử dụng nhiều chứng cứ trên</b></i>
<i><b>nhiều phơng diện của đ/s và con ngời bác</b></i>
<i><b>để c/m sự nhất qn giữa đời hđ chính trị</b></i>
<i><b>và đ/s bình thờng của Bác. </b></i>


H: Trong phần GQVĐ tác giả đã đề cập
đến những phơng diện nào trong lối sống
giản dị của Bác ?


H: Để làm rõ luận điểm nhỏ thứ nhất, tác
giả đã đa ra những luận cứ nào ? Với
những dẫn chứng nào ?



H: Các chứng cớ này đợc nêu cụ thể bằng
những chi tiết nào ?


- Gọi hs đọc đoạn: "<i>Nhng chớ hiểu lầm</i>


<i>r»ng</i> ..."


H: Đoạn này là lý lẽ hay dẫn chứng ?
(Giải thích, bình luận bằng lý lẽ đánh giá
ý nghĩa và giá trị của lối sống của Bác Hồ
-> ngời đọc nhìn vấn đề ở tầm bao quát,
toàn diện hơn.)


<i><b>* Bằng những dẫn chứng chọn lọc, tiêu</b></i>
<i><b>biểu, tg đã c/m nếp sống giản dị của Bác</b></i>
<i><b>trong bữa cơm và ngôi nhà Bác ở.</b></i>


H Để thuyết phục ngời đọc, tác giả đã đa
ra những dẫn chứng nào ?


H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách đa dẫn
chứng ?


H: ở đoạn này, tác giả tiếp tục đa ra hình


thc bình luận và biểu cảm. Hãy xác
định ?


("<i>ở việc nhỏ đó ... Một đ/s nh vậy </i>...")



- Cách nêu vấn đề trực tiếp.


- Giải thích, mở rộng phẩm chất giản dị ấy:
Trong sáng, thanh bạch, tuyệt đẹp.


- T/g đã đa dẫn chứng ở các phơng diện con
ng-ời, đ/s của Bác, bao gồm: đ/s cách mạng to lớn
và đ/s hằng ngày.


- Tác giả tin ở nhận định của mình (điều rất
quan trọng ...) và tỏ rõ sự ngợi ca đối với Hồ
Chủ Tịch (rất lạ lùng, rất kì diệu).


<b>b, Giải quyết vấn đề:</b>


+ 3 ln ®iĨm nhá:


- Bác giản dị trong tác phong sinh hoạt.
- Bác giản dị trong quan hệ với mọi ngời.
- Bác giản dị trong cách nói và viết.


<b>b1: Bác giản dị trong tác phong sinh hoạt. </b>


- Ba cm v dùng.
- Cái nhà.


- Lèi sèng.


+ Bữa cơm: đạm bạc, tiết kiệm, chỉ có vài ba


món đơn giản dân dã, ...


+ Cái nhà: sàn gỗ thoáng mát, chỉ có vài ba
phòng, ...


+ Lối sống: Tự mình làm việc từ lớn đến nh.


<b>b2: Bác giản dị trong quan hệ với mọi ng - </b>
<b>êi: </b>


- Viết th cho một đồng chớ.


- Nói chuyện với các cháu miền Nam.
- Đi thăm nhà tập thể của công nhân.
- Đặt tên cho ngời phôc vô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-> Khẳng định lối sống giản dị của Bác,
bày tỏ tình cảm của ngời viết -> Tác
động tới tình cảm cảm xúc của ngời đọc,
ngời nghe.


* Để chứng minh đức tính giản dị của Bác
trong quan hệ với mọi ngời, tg đã liệt kê
những dẫn chứng tiêu biểu kết hợp với
bình luận, biểu cảm.


H: Tác giả nêu lý lẽ và dẫn chứng để làm
sáng tỏ luận điểm này nh thế nào ?


H: Tại sao tác giả dùng những câu nói này


để chứng minh cho lun im trờn ?


H: Cách nói giản dị nh vậy có tác dụng
nh thế nào ?


H: Trong đoạn này, lời bình luận: "Những
chân lý giản dị ... có ý nghÜa nh thÕ nµo ?


<i><b>*Tác giả đã chứng minh sự giản dị</b></i>
<i><b>trong cách nói và viết bằng những câu</b></i>
<i><b>nói nổi tiếng của Bác.</b></i>


H: Văn bản đã mang lại cho em những
hiểu biết mới mẻ, sâu sắc nào về Bác Hồ ?
H: Em học tập đợc gì từ cách nghị luận
của tác giả ?


H: Hãy dẫn những câu thơ, bài thơ, mẩu
chuyện về Bác để chứng minh đức tính giản
dị của Bác ?


<b>b3: Bác giản dị trong cách nói và viết: </b>


Những câu nói nổi tiếng của Bác:
- "Không có gì ..."


- "Nớc Việt Nam là một ..."


=> L những câu có nội dung ngắn gọn, dễ
nhớ, mọi ngời đều biết -> Vì Bác muốn cho


quần chúng nhân dân hiểu đợc, nhớ đợc, làm
đợc -> Tập hợp, lôi cuốn, cảm hố lịng ngời.
- Đề cao sức mạnh phi thờng của lối nói
giản dị và sâu sắc -> khơi dậy lịng u nớc,
ý chí cách mạng -> khẳng định tài năng của
Bác.


<b>IV. Tỉng kÕt:</b>


(Ghi nhí: SGK- 55)


<b>V. lun tËp:</b>


- "Bác Hồ đó chiếc áo nâu giản dị
Màu quê hơng bền bỉ, đậm đà."


(Tố Hữu).
- "Tơi nói đồng bào nghe rõ khơng"
(02/9/194
5 - Hồ Chí Minh).


- Bác thờng để lại đĩa thịt gà mà ăn
trọn mấy quả cà xứ Nghệ. Tránh nói to và đi
rất nhẹ ở trong vờn."


(ViƯt Ph¬ng.)


- "Hịn đá to ..."


<b>4. Cđng cè: </b>



1. BT trên bảng phụ: Viết về sự giản dị của Bác Hồ, tg dựa trên những cơ sở nào?
A. Nguồn cung cấp thông tin từ những ngời phục vụ Bác.


B. Sự tởng tợng h cấu của tác giả


C. S hiu biết tờng tận kết hợp t/c kính yêu chân thành của tg đối với Bác.
D. Những buổi tác giả phỏng vấn Bác Hồ.


2. Những đặc sắc nhất về nghệ thuật lập luận của tác giả?
<b>5. Dặn dị</b>


- Häc, hiĨu bµi.


- TiÕp tơc su tầm những câu thơ, mẩu chuyện về Bác Hồ.
- Soạn bài <b>mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Soạn: </b>


Dạy:
TiÕt 94:


<b>chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Gióp h/sinh: </b>


- Nắm đợc khái niệm câu chủ động, câu bị động.


- Nắm đợc mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.



<b>b/Chn bÞ:</b>


<b>C/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b>


- KiĨm tra bµi vỊ nhµ tr 93.


<b>3. </b>Bµi míi:


- Gọi hs đọc 2 ví dụ a, b.


H: Xác định CN của 2 câu trong 2 ví dụ ?
H: Em hãy so sánh ý nghĩa của 2 câu ?


H: ý nghÜa cña CN trong 2 câu khác nhau


nh thế nào ?


H: Em hiu ti sao lại gọi câu b là câu bị
động?


-> (Câu a, b là một cặp ln ln đi với
nhau. Nghĩa là có thể đổi câu chủ động ->
câu bị động và ngợc lại).


H: Vậy em hãy khái quát lại đặc điểm của
câu chủ động và câu bị động ?



<i><b>* - Câu chủ động: câu có CN chỉ ngời,</b></i>
<i><b>vật thực hiện một hoạt động hớng vào</b></i>
<i><b>ngời, vật khác.</b></i>


- Câu bị động: CN chỉ ngời, vật đợc hành
động của ngời, vật khác hớng vào.


<b> Bµi tËp nhanh:</b>


<b> Tìm câu bị động tơng ứng những câu</b>
<b>sau ?</b>


- Ngời lái đò đẩy thuyền ra xa.
- Mẹ may áo cho em bé.


- NhiỊu ngêi tin yªu Lan.


<b>* H/s đọc ví dụ:</b>


H: Em hãy so sánh ý nghĩa 2 câu a và b ?
H: Gọi tên 2 câu a, b đó ?


H: Em hãy chọn câu a hay b để điền vào
chỗ trống trong đoạn văn ?


<b>I. câu chủ động và câu bị động: </b>
<b>1. Ví dụ: SGK.</b>


<b>2. NhËn xÐt:</b>



- Hai câu có nội dung miêu tả giống nhau.
- ở câu a: CN là chủ thể của hành động.
- ở câu b: CN là đối tợng của hành động.
-> Câu a là câu chủ động.


Câu b là câu bị động tơng ứng.<b> </b>


<b>* Ghi nhí 1: ( SGK-57)</b>


- Thuyền đợc ngời lái đò đẩy ra xa.
- Em bé đợc mẹ may áo cho


- Lan đợc nhiều ngời tin yêu


<b>Ii. Mục đích của việc chuyển đổi câu</b>
<b>chủ động thành câu bị động:</b>


<b>1. VÝ dô: SGK.</b>
<b>2. NhËn xÐt:</b>


- Hai câu a và b tơng ứng nhau.
- Câu a - câu chủ động.


- Câu b - câu bị động.


- §iỊn câu b vào đoạn văn vì nó tạo liên kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

H: Vì sao em chọn cách điền đó ?



H: Mục đích chuyển đổi câu chủ động
thành câu bị động?


<i><b>* Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị</b></i>
<i><b>động nhằm liên kết câu, góp phần làm</b></i>
<i><b>cho việc giao tiếp trở lên sinh động và có</b></i>
<i><b>hiệu quả hơn.</b></i>


- Gọi hs đọc ghi nhớ


H: Xác định các câu b ng?
H: Lý do s dng ?


- Chị dắt con chó đi dạo ven rừng, chốc
chốc nó dừng lại ngửi chỗ này một tí, chỗ
kia một tí.


- Con chó đợc chị dắt đi dạo ven rừng,
chốc chốc nó dừng lại ngửi ...


<i>ngêi yªu mÕn.</i>


<b>* Ghi nhí2: (SGK- 58)</b>
<b>Iii. lun tËp:</b>


Bµi tËp SGK.


Đoạn 1: "Có khi đợc trng bày ..."


Đoạn 2: "Tác giả "Mấy vần thơ" liền đợc ..."


=> Tránh lặp kiểu câu đã dùng trớc đó, đồng
thời tạo liên kết tốt hơn giữa các câu trong
đoạn.


<b> BT bæ sung:</b>


- Cách viết thứ hai hợp lí hơn. Vì tập trung
vào một đối tợng là con chó.


<b>4. Cđng cè: </b>


- Thế nào là câu chủ động? Câu bị động?


- Mục đích chuyển đổi câu chủ động thành câu b ng?


<b>5. Dặn dò</b>


- Học thuộc các ghi nhớ.
- Hoàn thiƯn bµi tËp.


- Tập làm một số bài văn nghị luận chứng minh để chuẩn bị làm bài viết số 5.


<b>Soạn: </b>


Dạy:
Tiết 95+96:


<b>viết bài tập làm văn số 5</b>


<i><b>văn lập luận chứng minh.</b></i>




<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>Giúp h/sinh:</b>


- Ôn tập về cách làm bài văn lập luận chứng minh, cũng nh về các kiến thức Văn
và Tiếng Việt có liên quan đến bài làm, để có thể vận dụng kiến thức đó vào việc tập làm
một bài văn lập luận chứng minh cụ thể.


- Có thể tự đánh giá chính xác hơn trình độ tập làm văn của bản thân để có phơng
hớng phấn đấu phát huy u điểm và sửa chữa khuyết điểm.


<b>b/ chn bÞ:</b>


<b>c/tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Đề bài:</b>


Hóy chng minh rng: Nhõn dõn Vit Nam từ xa đến nay ln sống theo đạo lí
“Uống nớc nhớ nguồn”.


<b>I. dµn ý</b>: GV híng dÉn hs lËp dµn ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Nêu luận điểm: Đạo lí uống nớc nhớ nguồn đã trở thành truyền thống của dân
tộc ta từ xa đến nay.


- TÝch dÉn c©u tục ngữ.



<b>B. Thân bài:</b>


- Gii thớch ti sao ung nc nhớ nguồn lại trở thành đạo lí của dân tộc.
- Chứng minh các biểu hiện của lòng biết ơn:


+ Với nhà nớc: Xây dựng các đền, đài tởng niệm; tổ chức các lễ hội, những ngày
lễ lớn trong năm; các phong trào đền ơn đáp nghĩa...


+ Với gia đình: Cúng lễ tổ tiên; xây nhà thờ tổ...


<b>C. KÕt bµi:</b>


- Khẳng nh li lun im.


- Liên hệ, cảm nghĩ, rút ra bài học; Nhiệm vụ của mỗi ngời ...


<b>Ii. yêu cầu:</b>


- Xác định đợc chính xác luận điểm cần phải chứng minh.


- Từ luận điểm chính, xây dựng một hệ thống luận điểm phụ hợp lý, rõ ràng, mạch
lạc đủ làm sáng tỏ luận điểm chính. Tìm đợc hệ thống dẫn chứng tiêu biểu. đầy đủ, đợc
sắp xếp hợp lý, có khả năng làm sáng rõ từng luận điểm.


- Chữ viết đúng chính tả.


- Lời văn cần rõ ý, đúng ngữ phỏp.


- Cách phân tích dẫn chứng rõ ràng, tránh lặp.



<b>Iii. biểu điểm:</b>


+ Điểm 9, 10:


- Bi vit t yờu cu.
- Din t lu loỏt.


- ý văn trong sáng giản dị, dƠ hiĨu, cã søc thut phơc.
+ §iĨm 7 - 8:


- Bài viết đạt u cầu.
- Diễn đạt lu lốt.


- Ph©n tích dẫn chứng cha sâu, cha thuyết phục cao.
+ Điểm 5, 6:


- Bài viết đạt yêu cầu.


- Diễn đạt, chuyển ý cha nhun nhuyn.


- Phân tích dẫn chứng còn sơ sài, thiếu thuyết phục.
+ Điểm 3, 4:


- ĐÃ biết hớng lµm bµi.


- Diễn đạt cịn lủng củng, ý rời rạc.


- Phân tích dẫn chứng cịn hời hợt, cha phát hiện đợc ý.
+ Điểm 1, 2:



- Bài không đạt yêu cầu nào.


<b>4. Cđng cè: </b>


G/v nhËn xÐt giê lµm bµi, thu bài.


<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Soạn: </b>
<b>Dạy: </b>


Tiết 97 Văn bản:


<b>ý nghĩa văn chơng</b>


(<i><b>Hoài Thanh)</b></i>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Hiu đợc quan niệm của Hoài Thanh về nguồn gốc cốt yếu, nhiệm vụ và công
dụng của văn chơng trong lịch sử loài ngời.


- Hiểu đợc phần nào phong cách nghị luận văn chơng của Hồi Thanh.


<b>b/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b>


<b>3. Bµi míi: </b>


<b>* Gọi học sinh đọc chỳ thớch.</b>


H: Nêu những hiểu biết của em về tác giả
Hoài Thanh ?


H: Nêu xuất xứ của văn bản?


(Là văn bản nghị luận chứng minh).
(Nghị luận văn chơng).


- GV nêu yêu cầu đọc: đọc rành mch,
xỳc cm.


<b>I. tìm hiểu chung:</b>
<b>1. Tác giả</b>:


Hoài Thanh (1909-1982) tên thật là Nguyễn
Đức Nguyên - nhà văn, nhà phê bình văn học
lớn ở nớc ta.


<b>2. Tác phẩm</b>


Trích trong "<i><b>Văn chơng và h/đ</b></i>" - 1936.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

H: Bố cục của văn bản gồm mấy phần,
giống với văn bản nào ?


(Bố cục <b>2</b> phần giống vb Đức tính giản dị



của Bác Hồ)


- GV gi 1 hs c on 1.


H: Tác giả đi tìm ý nghĩa văn chơng bắt
đầu từ cái gì ?


H: Câu chuyện đó cho thấy tác giả muốn
cắt nghĩa nguồn gốc văn chơng n/t/n ?


H: Từ đó t/g kết luận n/t/n ?


<i><b>* Theo tg, nhân ái là nguồn gốc chính</b></i>
<i><b>của văn chơng (thơng ngời, thơng cả</b></i>
<i><b>muôn vật).</b></i>


H: làm rõ hơn luận điểm ấy t/g đã làm
gì ?


(Nêu tiếp nhận định về vai trò t/c trong
sáng tạo văn chơng).


H: Nêu một số ví dụ để chứng minh cho
quan niệm văn chơng nhân ái của t/g ?
(Những câu hát về tình cảm gia đình, tình
yêu quê hơng, đất nớc, than thân, ...).
H: Em hãy tìm những câu văn mà trong
đó t/g bàn về cơng dụng ca vn chng ?
(<i>Mt ngi hng ngy ...</i>



<i> Văn chơng g©y cho ta ...)</i>


H: Tác giả đã nhấn mạnh những công
dụng nào của văn chơng ?


H: Trong đó em thấy cơng dụng lạ lùng nào
của văn chng (lm giu t/c).


H: Trong xà hội, văn chơng có công dụng
n/t/n ? Tìm những câu văn nói về công
dụng ấy ?


(Có kẻ nói ...


Nếu pho lịch sử loài ngời ...


H: õy có gì đặc sắc trong nghệ thuật
nghị luận của tg?


H:Nói tóm lại t/g đã giúp chúng ta hiểu
thêm những ý nghĩa sâu sắc nào của văn
chơng ?


<i><b>* Văn chơng làm giàu t/c con ngời. Văn</b></i>


<b>III. Tìm hiểu văn bản</b>
<i><b>1, Nêu vấn đề:</b></i>


Tg kĨ c©u chun nhà thi sĩ ấn Độ khóc nức



nở khi thấy một con chim bị thơng rơi xuống
bên chân mình.


-> Nguồn gốc cốt yếu của văn chơng.


- Vn chng l niềm xót thơng của con ngời
tr-ớc những điều đáng thơng.


- Xúc cảm yêu thơng mãnh liệt trớc cái đẹp l
gc ca vn chng.


- Nhân ái là nguồn gốc chính của văn chơng.


- Nhn nh v vai trũ t/c trong sáng tạo văn
ch-ơng.


<i><b>2, Giải quyết vấn đề:</b></i>


<b> C«ng dơng của văn chơng:</b>


- Khơi dậy những trạng thái xúc cảm cao thỵng
cđa con ngêi.


- RÌn lun më mang thÕ giíi t/c cđa con ngêi.
- Lµm giµu t/c con ngêi.


- Giàu nhiệt tình cảm xúc nên có sức cuốn hút
ngời đọc.



- Làm đẹp và hay những thứ bình thờng.


- C¸c thi nhân, văn nhân làm giàu sang cho lịch
sử nhân loại.


- Giàu nhiệt tình và cảm xúc nên có sức cuốn
hút ngời đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>chơng làm đẹp, giàu cho cuộc sng.</b></i>


H: Trong đoạn văn cuối cùng tg luận chứng
theo lối suy tởng ntn? Để nói lên điều gì
của văn chơng?


<i><b>* Tg khẳng định văn chơng là món ăn</b></i>
<i><b>tinh thần khơng thể thiếu đợc của mình.</b></i>


H: Bài viết có nét nghị luận đặc sắc nào ?
(Thiếu những dẫn chứng cụ thể. Vậy em
có thể bổ sung một số dẫn chứng cụ thể.)
H: Văn bản đã mở ra cho em những hiểu
biết mới mẻ, sâu sắc nào về ý nghĩa văn
chơng ?


H: Qua đó em hiểu t/g là ngời n/t/n ?
(Am hiểu văn chơng


Có quan điểm rõ ràng, chính xác.
Trân trọng đề cao văn chơng.)
GV gọi HS đọc ghi nhớ trong Sgk



<b>- Tìm thêm các dẫn chứng cụ thể:</b>
<b>Ví dụ:</b>


- Chúng ta cã thĨ thÊy râ c/s cđa n/d VN
qua ca dao, tơc ng÷, ..., qua nh÷ng văn
bản "<i><b>Vợt ..."; "Sông nớc Cà ..."</b></i>


- Sáng tạo ra sù sèng míi: "<i><b>DÕ MÌn ...";</b></i>
<i><b>"Lao xao", ...</b></i>


- Båi dìng t×nh yêu thiên nhiên: "<i><b>Côn</b></i>
<i><b>Sơn ca</b></i>"


-> Bồi dỡng t/y q/h/đ/n, yêu con ngời, yêu
hoà bình.


- Cách đa luận cứ theo lối suy tởng sâu sắc.


<b>IV. Tæng kÕt</b>


- Cách vào đề bất ngờ mà tự nhiên, hấp dẫn, xúc
động.


- C¸ch lËp luËn võa cã lý lÏ vừa có cảm xúc,
hình ảnh.


- V/c cú gc l t/c nhân ái và cơng dụng đặc
biệt.



 Ghi nhí (Sgk)
<b>V. luyện tập:</b>


<b>4. Củng cố: </b>


VB này thuộc dạng nghị ln nµo?


Em học đợc gì về tình cảm đối với văn chơng từ vb này?


<b> 5. Dặn dò</b>


- Học bài, nắm chắc nội dung, nghệ thuật của vb.
- Chuẩn bị kiểm tra văn.


<b>Soạn: </b>


Dạy:


Tiết 98- kiểm tra văn 45


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>Giúp h/sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- TÝch hỵp víi tiÕng Việt ở các loại câu, với TLV nghị luận chứng minh.


- Rèn kỹ năng kết hợp làm bài trắc nghiệm và bài tự luận, trả lời câu hỏi và viết
đoạn văn ngắn.


<b>b/ chun b</b>: kim tra phụ tụ



<b>c/tin trỡnh bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Đề bài</b>:


<b>Phn I: Trc nghiệm</b> (khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng )


<b>Câu 1</b>: ý kiến không đúng với nhận xột v tc ng ?


A. Là những câu nói dân gian ngắn gọn, có hình ảnh, nhịp điệu.


B. L nhng câu hát thể hiện đời sống tình cảm phong phú của ngời lao động.
C. Truyền đạt những kinh nghiệm của nhân dân về đời sống xã hội.


D. C¶ 3 ý kiến trên.


<b>Câu 2</b>: Văn bản nào sau đây là tục ngữ?


<i><b>A.</b></i> <i> Ai ơi bng bát cơm đầy</i>


<i> Do thm mt hạt đắng cay muôn phần.</i>
<i><b>B.</b></i> <i> Đờng vô xứ nghệ quanh quanh </i>
<i> Non xanh nớc biếc nh tranh họa đồ.</i>
<i><b>C.</b></i> <i> Đêm tháng năm cha nằm đã sáng</i>
<i> Ngày tháng mời cha cời đã tối.</i>
<i><b>D.</b></i> <i> Công cha nh núi Thái Sơn</i>



<i>NghÜa mĐ nh níc trong ngn ch¶y ra.</i>


<b>Câu 3:</b> Bài văn "<i>Tinh thần yêu nớccủa nhân dân ta"</i> đợc viết trong thời kỳ nào?
A. Kháng chiến chống Mỹ.


B. Kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p.


C. Thời kỳ đất nớc ta xây dựng CNXH ở miền Bắc.
D. Những năm đầu thế kỷ XX.


<b>Câu 4</b>: Dòng nào nêu đúng một trong những biểu tợng cho lòng yêu nớc của nhân
dân ta trong văn bản “ Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta”?


A. Các cụ già tóc bạc B. Các cháu nhi đồng trẻ thơ
C. Chiến sĩ ngoài mặt trận D. Các thứ của quý.


<b>Câu 5</b>: Tác giả Đặng Thai Mai đã chứng minh sự giàu có và phong phỳ ca ting
Vit v nhng mt no?


A. Ngữ âm. C. Ngữ pháp.


B. Từ vựng. D. Cả 3 ý kiến trên.


<b>Cõu 6</b>: Theo tác giả, nét đặc sắc của tiếng Việt là gì?
A. Là tiếng nói dồi dào về âm hởng.


B. Là tiếng nói có từ lâu đời.
C. Là một thứ tiếng đẹp và hay.


D. Lµ tiÕng nãi chung cđa các dân tộc Việt Nam.



<b>Cõu 7</b>: Dũng no núi đúng nhất những nguyên nhân tạo lên sức thuyết phục của
bài văn: <i><b>"Đức tính</b>giản dị của Bác Hồ"</i>


A. B»ng dÉn chứng tiêu biểu. B. Bằng lý lẽ hợp lý.


C. Bng thái độ, t/c của t/g . D. Cả 3 nguyên nhân trên.


<b>Câu 8</b>: ý nào nêu đúng nội dung văn bản “Đức tính giản dị của Bác Hồ”?
A. Cuộc đời hoạt động chính trị lay trời chuyển đất của chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Những hiểu biết sâu rộng về văn hóa các dân tộc trên thế giới của Hồ Chí


Minh.


C. Đời sống và con ngời vơ cùng giản dị, khiêm tốn của Hồ Chí minh.
D. Lý tởng cao đẹp va H Chớ Minh.


<b>Phần II: Tự luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Câu 2</b>: Theo nhà văn Hoài Thanh, văn chơng có nguồn gốc từ đâu? HÃy nêu ngắn


gn nhng cụng dng ca văn chơng đợc trình bày trong văn bản “ ý ngha vn chng.


<b>Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>Phn I: Trc nghim( mỗi ý đúng 0,5 điểm)</b>


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B C B D D C D C



Phần tự luận: (6 điểm).
Câu 1(4 điểm)


<b>-</b> Bác Hồ giản di trong lối sống:


+ Giản dị trong tác phong sinh hoạt: bữa cơm, cái nhà.
+ Giản dị trong quan hệ với mọi ngời


<b>-</b> Giản dị trong cách nói, cách viết vì Bác muốn cho quần chúng nhân dân hiểu


c, nh c, lm c.
Cõu 2( 2 im)


- Văn chơng có nguồn gốc từ lòng nhân ái.
- Công dụng của văn ch¬ng:


+ Khơi dậy những xúc cảm cao thợng của con ngời.
+ Rèn luyện,mở rộng thế giới tình cảm của con ngời.
+ Làm đẹp và hay những thứ bình thờng.


+ C¸c thi nhân, văn nhân làm giàu sang cho lịch sử nhân loại.


<b>4. Củng cố: </b>


Nhận xét giờ kiểm tra và thu bài.


<b>5. Dặn dò</b>


c trc bi chuyn i cõu ch động thành câu bị động (tiếp theo)




<b>So¹n: </b>
<b>D¹y: </b>


TiÕt 99


<b>chuyển đổi câu chủ động thành cõu b ng </b>
<b>(</b><i><b>Tip theo</b></i><b>)</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>Giúp h/sinh: </b>


- Nắm đợc các cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.
- Thực hành đợc thao tác chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.


<b>b/chuÈn bÞ: </b>


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


1.Thế nào là câu chủ động ? Câu bị động ? Mục đích của việc chuyển đổi ... ?
2. Đa bài tập trắc nghiệm lên bảng phụ:


2.1 Trong các câu sau, câu nào là câu chủ động?
A. Nhà vua truyền ngôi cho cậu bé.


B. Lan đợc mẹ tặng chiếc cặp sách mới nhân ngày khai trờng.


C. Thuyền bị gió thổi lật.


D. Ngơi nhà đã bị ai đó phá.


2.2. Trong các câu sau, câu nào là câu bị động?


A. Mẹ đang nấu cơm. B. Lan đợc cô giáo khen.
C. Trời ma to quá D. Trăng đêm nay trịn.


<b>3. Bµi míi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- GV đa ví dụ SGK lên máy chiếu.


H: Hai câu trong 2 ví dụ có gì giống và
khác nhau ?


(Gi ý: - Nội dung miêu tả của 2 câu
n/t/n ? Chủ đề ?


- Sè lỵng từ ngữ trong 2 câu
n/t/n ?)


H: Theo em 2 cõu trên là câu chủ động
hay câu bị động ?


H: Vậy em hãy tìm câu chủ động tơng
ứng với 2 câu bị động trên ?


H: Từ đó em thấy từ một câu chủ động
có thể có mấy cách chuyển đổi sang câu


bị động ?


<i><b>* Có hai cách chuyển đổi:</b></i>


<i><b>- Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tợng của</b></i>
<i><b>hđ lên đầu câu và thờm cỏc t b, </b></i> <i><b>c</b></i>


<i><b>vào sau các từ, côm tõ Êy.</b></i>


<i><b>- Chuyển từ, (cụm từ) chỉ đối tợng của</b></i>
<i><b>hđ lên đầu câu đồng thời lợc bỏ hoặc</b></i>
<i><b>biến từ (cụm từ) chỉ chủ thể của hđ</b></i>
<i><b>thành một bộ phận không bắt buc</b></i>
<i><b>trong cõu.</b></i>


- Chép VD3 trong sgk lên bảng.


H: Nhng cõu đó có phải là câu bị động
khơng? Vì sao?


- GV nhấn mạnh: ko phải câu nào có
“bị”, “đợc” cũng đều là câu bị động.
- Gọi 1 hs đọc ghi nhớ.


<b>Bài tập nhanh:</b>
<b>Chuyển đổi câu:</b>


Bà đã dọn cơm.


Cách 1: Cơm đã đợc dọn.


Cách 2: Cơm đã dọn.


- GV chia líp thµnh 2 nhãm theo d·y
bµn. Yêu cầu hs làm bt 1,2 ra giấy trong
-> chữa chung.


a) Một nhà s vô danh đã xây ngôi chùa
ấy từ thế kỷ XIII.


b) Ngêi ta lµm tÊt cả cánh cửa chùa bằng
gỗ lim.


<b>cõu b ng:</b>
<b>1. c ví dụ: </b>


SGK tr 64.


<b>2. Nhận xét: </b>


- So sánh 2 câu:
+ Giống nhau:


- Chủ đề: Cánh màn điều.
- Nội dung miêu tả.
+ Khác nhau:


- Câu a có dùng từ "đợc".
- Câu b không dùng từ "đợc".
-> Đây là hai câu bị động



- Có 2 cách chuyển đổi từ câu chủ động thành
câu bị động.


<b> </b>


- Hai câu này có dùng “bị”, “đợc” nhng khơng
phải là câu bị động. Vì chủ ngữ của câu là
những đối tợng không đợc hành động của ngời
hay vật khác hớng vào.


<b>* Ghi nhí (</b>SGK)


<b>Ii. lun tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1:</b>


+ Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
theo 2 cách:


C©u a)


- Cách 1: Ngôi chùa ấy đợc một nhà s vô danh
xây ...


- Cách 2: Ngôi chùa ấy xây từ ...
Câu b)


- Cách 1: Tất cả cánh cửa chùa đợc ngời ta
làm ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

a) Thầy giáo phê bình em.


b) Ngi ta đã phá ngơi nhà.


- Viết đoạn văn ngắn nói về lòng say mê
văn học của em - dùng câu bị động.


<b>Bµi tËp 2:</b>


- Câu bị động dùng "bị, đợc".
Câu a)


Cách 1: Em đợc thầy giáo phê bình (tích cực).
Cách 2: Em bị thầy giáo phê bình (tiêu cực).
Câu b)


Cách 1: Ngôi nhà ấy đợc ngời ta phá đi.
Cách 2: Ngôi nhà ấy bị ngời ta phá đi.


<b>Bµi tËp 3:</b>


Ví dụ: "Tất cả những bài thơ hay đều đợc em
thuộc lòng".


<b>4. Cđng cè: </b>


<b> </b>1. Có mấy cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động?


2. Đặt một câu chủ động rồi chuyển thành câu bị động theo 2 cỏch?



<b> 5. Dặn dò</b>


- Học bài, hoàn thiện bài tập.


- Chuẩn bị bài Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.
Soạn:


Dạy:


Tiết 100:


<b>luyện tập viết đoạn văn chứng minh</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về cách làm bài văn lập luận chứng
minh.


- Biết vận dụng những hiểu biết đó vào việc viết một đoạn văn chứng minh cụ thể.


<b>b/ chn bÞ:</b>


<b>c/tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. Kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà của học sinh:</b>
<b>3. </b>Bµi míi:


H: Nhắc lại những yêu cầu đối với một


đoạn văn chứng minh ?


<b>§Ị bài:</b> <i><b>Văn chơng gây cho ta những</b></i>
<i><b>tình cảm ta không có, luyện những tình</b></i>
<i><b>cảm ta sẵn có. HÃy chứng minh.</b></i>


<b> H/s làm việc theo nhóm.</b>


<b>I. h ớng dẫn chuẩn bị: </b>


<b>+ Yêu cầu đối với đoạn văn chứng minh:</b>


- Đoạn văn không tồn tại độc lập riêng biệt
mà chỉ là một bộ phận của bài văn => Cố hình
dung đoạn văn mà mình viết nằm ở vị trí nào
của bài văn để viết phần chuyển đoạn.


- Cần có câu chủ đề nêu luận điểm của đoạn.
Các câu khác tập trung làm sáng tỏ cho luận
điểm.


- C¸c lý lẽ, dẫn chứng phải sắp xếp hợp lý, rõ
ràng, mạch lạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

H: Nghị luận chứng minh gì ?
H: Luận điểm là gì ?


H: M/đ chung: Hớng tới ai ? ThuyÕt phôc
ai ?



H: M/đ cụ thể cần đạt của bài ?


H: Từ đó, em xác định đợc mấy luận im
nh ?


H: Có cần giải thích điều gì ?


(Những tình cảm ta đang có, ta cha có là
gì ?


Vn chơng đã bồi dỡng, rèn luyện những
t/c ấy cho ta n/t/n ?)


Cần chứng minh luận điểm 1 n/t/n ?


H: Kt thúc vấn đề cần nêu ý gì?


- Yªu cÇu hs viÕt các đoạn văn chøng
minh theo dµn ý võa lËp


- Nghị luận chứng minh một vấn đề VH.


- Luận điểm: ý nghĩa của văn chơng là bồi
d-ỡng tình cảm cho ngời đọc.


- Mục đích: Hớng tới ngời đọc, thuyết phục
họ về tác dụng to lớn và lâu bền của văn
ch-ơng.


- Bằng những dẫn chứng trong thực tế và VH,


làm sáng rõ tính đúng đắn của luận điểm về tác
dụng của văn chơng.


- Hai ln ®iĨm nhá.


<b>* Lập dàn ý:</b>
<i><b>a) Nêu vấn đề :</b></i>


- Dn vn .


- Nêu ý kiến của HT.


<i><b>b) GQVĐ:</b></i>


+ Chứng minh: "Văn chơng gây cho ta những
tình cảm mà ta không có".


- Ta là ai ?


- Những tình cảm mà ta không có là gì ?


- Văn chơng hình thành trong ta tình cảm ấy
n/t/n ?


+ Chuyển ý.


+ CM ln ®iĨm 2:


- Cụ thể, những tình cảm ta đang có là gì ?
- Văn chơng đã củng cố, rèn luyện những tình


cảm ta đang có n/t/n ?


-DÉn chøng chøng minh cơ thĨ.


<i><b>c) KTV§:</b></i>


- Cảm xúc và tâm trạng của em trong và sau
mỗi lần đợc đọc một tác phẩm văn chơng hay.
- Mở rộng ra tác dụng của văn chng l gỡ ?


<b>* H/s viết đoạn văn theo nhóm.</b>


- Gọi các đại diện nhóm trình bày, nhận xét,
sửa.


- Có đánh giá, cho điểm qua các nhóm.
- Th ký tổng hp kt qu.


- Tuyên dơng nhóm tích cực.


<b>* Về nhà:</b>


- Hoàn thành bài viết (hoàn chỉnh).
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>4.Cñng cè: </b>


Khi đa dẫn chứng trong bài văn chứng minh ta cần đảm bảo các thao tác nào?


<b>5. DỈn dò</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Soạn: </b>
<b>Dạy: </b>


<b>bài 25- Tiết 101:</b>
<b>ôn tập văn nghị luận</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Nắm đợc luận điểm cơ bản và các phơng pháp lập luận của các bài văn nghị luận đã
học.


- Chỉ ra đợc những nét riêng đặc sắc trong nghệ thuật nghị luận của mỗi bài đã học.
- Nắm đợc đặc trng chung của văn nghị luận qua sự phân biệt với các thể văn khác.


<b>b/ Chn bÞ:</b>


<b>C/tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp trong giờ.


<b>3.Bài mới:</b>


1. H thng cỏc văn bản nghị luận đã học:


- Đọc kỹ các văn bản đã học từ tuần 18-24, lập bảng, điền vào ô trống theo mẫu.


(Bảng 1).


- Đối sánh với các văn bản tự sự, trữ tình đã học lớp 6, 7 in vo bng 2.
- c k ghi nh.


STT Tên bài Tác giả Đề tài NL Luận điểm chính Phơng pháp


lập luận


1 Tinh thần


yêu nớc của
nhân ta


Hồ Chí


Minh Tinh thầnyêu nớc
của DTVN


Dân ta cã mét lòng nồng
nàn yêu nớc. Đó là một
truyền thèng quý b¸u của
ta


Chứng minh


2 S giu p


của tiếng
Việt



Đặng Thai


Mai S giàuđẹp của TV Tiếng Việt có những đặcsắc của một thứ tiếng đẹp,
một thứ tiếng hay.


Chøng minh
kÕt hợp giải
thích


3


4


Đức tính
giản dị của
Bác Hồ
ý nghĩa văn
chơng


Phạm Văn
Đồng


Hoài
Thanh


c tính
giản dị của
Bác Hồ
Vănchơng


và ý nghĩa
của nó đối
với đ/s con
ngời


B¸c hồ giản dị trong mọi
phơng diện: bữa cơm, cái
nhà, lối sèng, c¸ch nãi,
viÕt.


Ngn gèc cđa văn chơng
là ở tình thơng ngời, thơng
muôn loài vËt. V/c h×nh
dung và sáng tạo ra sù
sèng, nu«i dìng vµ lµm
giµu cho t/c cđa con ngời.


Chứng minh
kết hợp giải
thích và bình
luận.


Giải thích
kết hợp bình
luận.




2. Những đặc sắc trong NT nghị luận của 4 VB trờn:



Tên bài Đặc sắc ghệ thuật


Tinh thần yªu níc cđa


nhân dân ta Bố cục chặt chẽ, dẫn chứng chọn lọc, toàn diện và đợc sắp xếphợp lí; hình ảnh so sánh đặc sắc.
Sự giàu đẹp của tiếng


Việt Bố cục mạch lạc, kết hợp giải thích và chứng minh, luận cứxác đáng, tồn diện, chặt chẽ.
Đức tính giản dị của


B¸c Hå DÉn chøng cơ thĨ, x¸c thùc, toàn diện, kết hợp giải thích vàbình luận, lời văn giản dị mà giàu cảm xúc.


ý ngha vn chng Trỡnh bày những vấn đề phức tạp một cách ngắn gọn, gin d,


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

H: Chọn các yếu tố cần có trong mỗi thể
loại?


H: HÃy phân biệt sự khác nhau giữa văn
nghị luận với các thể loại tự sự, trữ tình?


H: NHng cõu TN trong bi 18, 19 có thể
coi là VBNL đặc biệt đợc khơng? Vì sao?


- Gọi 1 HS đọc mục ghi nhớ.


H·y khoanh tròn vào các chữ cái trớc các ý
em lựa chọn?


<b>Mt bài thơ trữ tình là tác phẩm văn </b>
<b>ch-ơng trong ú:</b>



A. Không có cốt truyện và nhân vật.


B. Kh«ng cã cèt trun nhng cã thÓ có
nhân vật.


C. Chỉ biểu hiện trực tiếp tình cảm.


D. Cã thÓ biÓu hiÖn trùc tiÕp, gián tiếp
t/c ...


<b>Trong văn nghị luận:</b>


A. Không có cốt truyện và nhân vật
B. Không có yếu tố miêu tả và tự sự
C. Có thể biểu hiện tình cảm, cảm xúc
D. Không sử dụng phơng thức biểu cảm


a.- Truyện: Cèt trun, nh©n vËt, nh©n vËt
kĨ chun. VD: DÕ MÌn...; Buổi học cuối
cùng; Cuộc chia tay của...búp bê.


- Trữ tình: nhân vật, vần, nhịp. VD: Thơ trữ
tình VN và TQ; Ca dao...


- Kí: Nhân vật, nhân vật kể chuyện.


- Thơ tù sù: Cèt trun, nh©n vËt, nh©n vËt
kĨ chun.



- Tuỳ bút: Nhân vật, nhân vật k/c, vần, nhịp
- Nghị luận: Vn NL, lun im, lun
c


b. Phân biệt sự khác nhau giữa các thể loại:
- Tự sự (truyện, kí): chủ yếu dùng phơng
thức miêu tả và kể nhằm tái hiện sự vật,
hiện tợng, con ngời, câu chuyện.


- Trữ tình, tuỳ bút: chủ yếu dùng phơng
thức biểu cảm để biểu hiện tình cảm, cảm
xúc qua các hình ảnh, nhịp điệu, vần điệu.
- Văn nghị luận: chủ yếu dùng phơng thức
lập luận bằng lí lẽ, dẫn chứng để trình bày
ý kiến, t tởng.


HS th¶o luËn


Các câu tục ngữ đó đợc coi là các bài nghị
luận đặc biệt ngắn gọn nhằm khái quát các
nhận xét, kinh nghiệm bài học của dân
gian về tự nhiên, xã hội, con ngời.


4. Ghi nhí:
SGK


5. LuyÖn tËp:


HS thảo luận và lựa chọn
(Các ý B, D đúng)



( ý A, C là đúng)


<b>4. Cđng cè: </b>


1. Nªu các phơng thức lập luận có thể sử dụng trong văn nghị luận?
2. Các văn bản nghị luận vừa ôn tập có điểm gì giống nhau?


<b>5. Dặn dò</b>


1. Ôn tập kĩ về văn nghị luận theo nội dung vừa ôn.
2. Chuẩn bị trớc bài Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>D¹y: </b>


TiÕt 102:


<b>dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Gióp h/sinh: </b>


- Hiểu đợc thế nào là dùng cụm C-V để mở rộng câu (tức là dùng cụm C-V để
làm thành phần câu hoặc thành phần cụm từ.)


- Nắm đợc các trờng hợp dùng cụm C-V để mở rộng câu.


<b>b/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>



<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


1. Nêu các cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động ?
2.Trình bày đoạn văn ...


<b>3. Bµi míi:</b>


- Gọi 1 hs đọc ví dụ.


H: Tìm các cụm danh từ có trong câu văn ?
H: Phân tích cấu tạo ca cỏc cm danh t
ú ?


H: Phân tích cấu tạo của phụ ngữ trong mỗi
cụm danh từ ?


H: Phơ ng÷ cđa cơm danh tõ cã cÊu t¹o
n/t/n ?


H: Thế nào là dùng cụm chủ vị để mở rộng
câu?


<i><b>* Khi nói, viết có thể dùng những cụm từ</b></i>
<i><b>có hình thức giống câu đơn bình thờng</b></i>
<i><b>gọi là cụm C-V làm thành phần của câu</b></i>
<i><b>hoặc cụm từ để mở rộng câu.</b></i>


- Gọi1 học sinh đọc ghi nhớ.


<b>Bài tập nhanh:</b>


<b>Xác định cụm C-V làm định ngữ:</b>


- Căn phịng tơi ở rất đơn sơ.


- Nam đọc quyển sách tôi cho mn.


<b>* Đọc các ví dụ.</b>


H: Xỏc nh cỏc cm C - V làm thành phần
câu, thành phần cụm từ ?


H: Vậy các thành phần câu nào có thể đợc
cấu tạo bằng cụm C - V.


<b>I. thế nào là dùng cụm c-v để mở</b>
<b>rộng câu:</b>


1. Ví dụ: sgk
2. Nhận xét:


+ Cấu tạo của cụm DT.


ĐN trớc Trung tâm ĐN sau


<i>Những </i>
<i>Những</i>


<i>tình cảm</i>
<i>tình cảm</i>



<i>ta kh«ng</i>
<i>cã</i>


<i>ta sẵn có</i>
<b>+ Cấu tạo của định ngữ sau</b>:
- Ta / khơng có.


C V
- Ta / s½n cã.
C V


<b>* Ghi nhí: SGK</b>


<b>ii. các tr ờng hợp dùng cụm c-v để</b>
<b>mở rộng câu:</b>


1.VÝ dô:


a) Chị Ba đến. <i>CN</i>


b) Tinh thần rất hăng hái. <i>VN</i>


c) Trời sinh lá sen để ... <i>Bổ ng.</i>


d) Cách mạng tháng Tám thành công: <i>Bổ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

H: Nêu các trờng hợp dùng cụm C-V để mở
rộng câu ?


<i><b>* Các thành phần nh CN,VN và các phụ</b></i>


<i><b>ngữ trong cụm DT, cụm ĐT, cụm TT đều</b></i>
<i><b>có thể cấu tạo bằng cụm C-V.</b></i>


GV gọi hs đọc ghi nhớ trong sgk


<b>Bài tập nhanh:</b>
<b>Xác định cụm C-V, gọi tên.</b>


Mẹ / về khiến cả nhà đều vui.
C V / C V
CN BN


H:Xác định các cụm C-V v gi tờn?


Viết đoạn văn cã sư dơng câu mở rộng
thành phần bởi cụm C-V.


2.Nhận xét:


- Làm CN, VN, phụ ngữ trong cụm §T,DT


3. KÕt luËn:
Ghi nhí - SGK


<b>Iii. lun tËp:</b>




<b>Bµi tËp 1:</b>



a) Chỉ riêng những ngời ... - định
ngữ.


b) Khuôn mặt đầy đặn - VN.
c) Các cơ gái làng Vịng ... - định
ngữ.


... tõng l¸ cèm s¹ch sÏ, ... - bổ
ngữ.


d) Một bàn tay đập mạnh ... - CN.
hắn giật mình. - bổ
ngữ.


<b>Bài tËp 2:</b>


VD: Tôi đợc mẹ trao thởng vào cuối
kỳ I.


<b>4. Cñng cè: </b>


1. Thế nào là dùng cụm chủ vị để mở rộng câu?


2. Nêu các trờng hợp dùng cụm C- V m rng cõu?


<b>5. Dặn dò</b>


1. Học thuộc hai ghi nhớ.
2. Hoàn thành bài tập 2.



<b>Soạn:</b>
<b>Dạy: </b>


Tiết 103:


<b>Trả bài: tập làm văn số 5;</b>
<b>Kt tiếng Việt; Kt văn.</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Qua vic nhn xét, trả và chữa 3 bài kiểm tra viết trong 3 tiết tr ớc đó, thuộc cả 3
phân mơn: TV, TLV và VH giúp h/s củng cố nhận thức và kỹ năng tổng hợp ngữ văn đã
học ở học kỳ I và 5 tuần đầu học kỳ II.


- RÌn kü năng phân tích lỗi sai trong bài làm của bản thân h/s, biết tự sửa lỗi.


<b>b/ tin trỡnh bi dy:</b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

+ G/v đã trả hôm trớc, cung cấp đáp án; Yêu cầu h/s ở nhà đọc lại bài, xác định u,
khuyết điểm.


+ Kiểm tra việc đọc lại bài ở nhà của h/s.


+ Gọi một số h/s trình bày u, khuyết điểm trong bài làm của mình.


<b>I. bài kiểm tra tiếng việt:</b>
<b>*. ¦u ®iĨm: </b>



- Phần trắc nghiệm đa số các em làm đúng.
- Trình bày rõ ràng.


- Bài tập viết đoạn văn đã có những tiến bộ về cách viết nội dung, biết xác định từ,
đặt câu có trạng ngữ theo yờu cu.


- Kết quả nhìn chung khá.


<b>*. Khuyết điểm:</b>


- Một số bài còn nhầm lẫn ở phần trắc nghiệm.


- on văn của một số em mới chỉ là những câu văn đặt rời rạc, một số em cha
xác định đợc trng ng.


<b>Ii. bài kiểm tra văn:</b>
<b>*. Ưu điểm: </b>


- Chữ viết có tiến bộ hơn.


- Làm các câu trắc nghiệm kh¸ chÝnh x¸c.


- Đã bớc đầu biết sử dụng văn bản để làm d/c trong văn CM.


<b>*. Khut ®iĨm:</b>


- Phần tự luận trình bày cịn sơ sài. Đã biết nêu d/c song phân tích d/c cha rõ ý.
- Một số bài cha lấy đợc dẫn chứng từ cuộc sống.


<b>*. Học sinh chữa miệng bài tập trắc nghiệm.</b>


<b>*. Đọc đoạn văn viết khá.</b>


<b>Iii. bi tp lm vn s 5:</b>
<b>*. Hc sinh đọc lại đề bài</b>


<b>*. H/s tự nhận xét đánh giỏ bi vit ca mỡnh:</b>


(Về nội dung, hình thức).


<b>*. Giáo viên tổng hợp nhận xét chung:</b>
<b>+. Ưu điểm:</b>


- Cỏc em đã nắm đợc đặc trng của kiểu bài: Nghị luận chứng minh; biết vận dụng
d/c và phân tích d/c.


- Biết trình bày các luận cứ để phục vụ cho luận điểm.


- Một số bài có cách lập luận khá linh hoạt, lơ gích vấn đề cao (Tuyền, Ngọc,
Bình7A; Ngoạt, Nhung 7B).


- Chữ viết có tiến bộ hơn.


<b>+. Nh ợc điểm:</b>


- Đa số cha biết dừng lại để giải thích khái quát v/đ nêu ra, nêu những việc mọi
ngời phải làm để tỏ lòng biết ơn.


- Một số bài cha phân tích kỹ d/chứng, mới chỉ biết nêu ra d/c và p/tích qua loa.
- Nhiều bài cha biết k/quát vấn đề, nâng cao vấn đề.



- Trình bày dẫn chứng đơn điệu:


-> Cần có sự phân tích lí giải dẫn chứng hoặc kèm theo lời bình luận để dẫn
chứng có sức thuyết phc hn.


<b>*. Đọc bài khá:</b>


Bài của Tuyền, Ngọc 7A, Nhung, Ngoạt 7B


<b>4. Củng cố: </b>


GV chốt lại cách làm bài văn chứng minh.


<b>5. Dăn dò</b>


- Tự sửa lỗi của mình.


- Chuẩn bị bài <b>Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Tiết104<b>- tìm hiểu chung</b>
<b> về phép lập luận giải thích</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Nắm đợc mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận giải thích.


- Rèn kỹ năng nhận diện và phân tích các đề bài nghị luận giải thích (so sánh với
nghị luận chứng minh).



<b>b/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi: </b>


H: Trong đời sống, những khi nào ngời ta
cần đợc giải thích ?


H: H·y nªu mét sè câu hỏi về nhu cầu
giải thích hàng ngày ?


<i>(? Vì sao có ma ?</i>


<i>? Vì sao em không làm bài tập </i>?)


H: Muốn trả lời các câu hỏi ấy cần phải
có điều kiện gì ?


H: Em thờng gặp các vấn đề gì cần giải
thích trong văn nghị luận?


<i><b>* Trong đời sống, giải thích là làm cho</b></i>
<i><b>mọi ngời hiểu rõ điều cha biết trong mọi</b></i>
<i><b>lĩnh vực.</b></i>


<b>* Gọi hs đọc bài văn.</b>


H: Bài văn GT vấn đề gì và giải thích n/t/n
?



H: P/p G/t có phải là đa ra các định nghĩa về
lịng khiêm tốn khơng ? Vì sao ?


H: Liệt kê các biểu hiện đối lập với
"khiêm tốn" có phải là cách giải thích
khơng ? Vì sao ?


H: Việc chỉ ra cái lợi, cái hại của không
"khiêm tốn' có phải là giải thích không ?


<b>I. mục đích và ph ơng pháp giải</b>
<b>thích:</b>


<b>1. Nhu cầu giải thích trong đời sống: </b>


- Khi gặp một hiện tợng mới lạ con ngời cha
hiểu thì nhu cầu giải thích nảy sinh. (Có cả
vấn đề xa xơi, cả những vấn đề gần gũi.)
- Mục đích của giải thích là để nhận thức,
hiểu rõ sự vật hiện tợng. Nhng để đạt hiệu
quả, làm ngời nghe đồng tình, ngời ta cũng
chứng minh điều mình giải thích sao cho
ngi nghe tin phc.


- Muốn trả lời những câu hỏi ấy phải có tri
thức khoa học chuẩn xác.


- Gii thích các vấn đề t tởng đạo lí lớn nhỏ,
các chuẩn mực hành vi của con ngời.



<b>2. T×m hiĨu phÐp lập luận giải thích: </b>
<i><b>a, Ví dụ: </b></i>


Bài văn: "<i><b>Lòng khiêm tốn</b></i>".


<i><b>b, Nhận xét:</b></i>


- Bi vn gt v/: "Lịng khiêm tốn" và giải
thích bằng cách so sánh các sự việc, hiện
t-ợng trong đời sống hàng ngày.


- Cách giải thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

H: Qua những điều trên, em hiểu thế nào
là lập luận giải thích ? Ngời ta thờng giải
thích bằng những cách nào?


<i><b>*- Gii thớch trong văn nghị luận là làm</b></i>
<i><b>cho ngời đọc hiểu rõ các t tởng, đạo lí</b></i>
<i><b>phẩm chất, quan hệ...</b></i>


<i><b>- Giải thích bằng cách: nêu định nghĩa,</b></i>
<i><b>so sánh đối chiếu, chỉ ra các mặt lợi hại,</b></i>
<i><b>nguyên nhân, hậu quả...</b></i>


<b>* Gọi hs đọc mục ghi nhớ.</b>


- Gọi hs đọc bài văn<b>"</b><i><b>Lòng nhân đạo</b></i><b>".</b>



H: Bài văn GT vấn đề gì ?


H: Có thể đặt những câu hỏi để khêu gợi
G/T n/t/n ?


(Lòng nhân đạo là gì ? Những hồn cảnh
nào tạo điều kiện để con ngời thể hiện
lòng nhân đạo. Cụ thể đó là t/c n/t/n ?
Mỗi ngời phải phát huy lịng nhân đạo
của mình n/t/n ?).


<i><b>c, KÕt luËn: </b></i>


Ghi nhí(SGK- 71). <b> </b>
<b>ii. luyÖn tËp:</b>


Bài văn: "<i><b>Lịng nhân đạo</b></i>".
- Giải thích "lịng nhân đạo".
- Cách giải thích:


+ Đa ra định nghĩa "lịng nhân đạo".


+ Đa ra các cơ hội để con ngời đợc thể hiện
lòng nhân đạo.


+ Mọi ngời cần phát huy lòng nhân đạo.


<b>4. Cñng cè: </b>


<b> </b>- H/s đọc thêm 2 văn bản giải thích:


"<i><b>óc phán đốn và óc thẩm mỹ"</b></i>
<i><b>"Tự do và nơ lệ".</b></i>


- GV chốt lại nội dung bài học.


<b>5. Dặn dò</b>


- Học thc ghi nhí.


- Tìm hiểu v/đ giải thích và cách gii thớch trong 2 vn bn c thờm.


- Soạn bài <b>Sống chết mặc bay</b>.


Soạn
Dạy:


Bài 26<b>- </b>Tiết 105 + 106


Văn bản: <b>sống chết mặc bay</b>


<b>A/ Mục tiêu bài häc:</b>
<b>Gióp h/sinh:</b>


- Hiểu đợc giá trị hiện thực, nhân đạo và những thành công nghệ thuật của truyện ngắn
này.


- Rèn kỹ năng đọc, kể tóm tắt truyện, phân tích nhân vật trong truyện ngắn hiện đại.


<b>b/ Chn bÞ:</b>



<b>c/tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Em hÃy nêu những quan niệm về ý nghĩa văn chơng của Hoài Thanh ?


- Học xong văn bản "<i><b>ý nghĩa</b></i> ..." em có những cảm nhận thêm gì về ý nghĩa văn


chơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Đọc phần chú thích, em hiểu đợc những
gì về tác giả Phạm Duy Tốn ?


- GV bổ sung: Thể loại văn xuôi, truyện
ngắn xuất hiện ở nớc ta từ lâu. Đó là những
truyện ngắn trung đại mà các em đã học ở
chơng trình Ngữ văn lớp 6. Truyện ngắn hiện
đại Việt Nam bắt đầu hình thành chủ yếu từ
đầu thế kỷ XX.


<b>- Chú ý phân biệt các giọng đọc:</b>


+ Giäng kĨ - t¶ của tác giả.


+ Ging hỏch dch ca quan ph mu.
+ Giọng sợ sệt, khúm lúm của thầy đề,
dân phu.


- Tìm các tình tiết chính trong truyện.



<i>(Học sinh thảo ln, tr¶ lêi.)</i>




<b>G/v híng dÉn mét sè chó thÝch tiªu</b>
<b>biĨu.</b>


- Theo em văn bản này gồm mấy đoạn ?
Nội dung mỗi đoạn ?


- Tác giả đã đặt cảnh đê sắp vỡ vào thời
gian, không gian, địa điểm nào ?


- Những chi tiết đó có ý nghĩa gì ?
- Qua đó gợi cảnh tợng n/t/n ?


H: Qua phần soạn bài, em đã hiểu thế nào
là NT đối lập tơng phản và tăng cấp. Vậy
những chi tiết trên đã đợc xây dựng tơng
phản, tăng cấp n/t/n ? Tác dụng của NT ấy
?


<i><b>* Đêm tối, ma to khơng ngớt, nớc sơng</b></i>
<i><b>dâng nhanh có nguy cơ lm ờ v.</b></i>


<b>I- tìm hiểu chung:</b>
<b>1. Tác giả: </b>


(SGK)



<b>2. Văn bản: </b>


- "<i>Nh bông hoa đầu mùa của trun ng¾n</i>


<i>hiện đại VN</i>".


<b>II- đọc, - chú thích- bố cục</b>
<b>1. Đọc, tóm tắt truyện: </b>


<b>2. Chó thÝch (</b>SGK). <b> </b>
<b>3. Bè côc: </b>3 đoạn.


- 1. T u -> hng mất: cảnh đê sắp vỡ.
- Đ2. Tiếp -> Điếu mày: Cảnh quan cùng
nha lại đánh tổ tơm trong khi hộ đê.


- Đ3. Cịn lại: Cảnh đê vỡ, nhân dân lâm vào
tình cảnh thảm sầu.


<b>III- Tìm hiểu văn bản</b>
<i><b>1, Cảnh đê sắp vỡ:</b></i>


- Thời gian: Gần một giờ đêm. (khuya
khoắt, tăng thêm khó khn).


- Không gian: Trời ma tầm tÃ, nớc sông Nhị
Hà lên to (thiên tai dữ dội).


- a điểm: Khúc sông làng X, phủ X.


(Không phải chỉ có một nơi cụ thể nào.)
=> Đêm khuya, ma gió tầm tã, nớc sơng lên
cao khơng ngớt, tình thế cực kỳ khẩn cấp.
>< - Hàng trăm dân phu đói khát, mệt lử, cố
gắng liên tục từ chiều, ớt nh chuột lột, nhốn
nháo, sợ hãi, bất lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

(<i>Phần mở đầu này có vai trị thắt nút </i>
<i>-tạo tình huống có vấn đề để từ đó các sự</i>
<i>việc kế tiếp sẽ xảy ra</i> ).


H: Nh trên đã thấy, trên quãng đê sắp vỡ,
cảnh tợng đợc miêu tả n/t/n ?


H: Trong đoạn miêu tả ấy, t/g đã sử dụng
những hình thức miêu tả gì ?


H: Qua đó t/g dựng lên cảnh dân đang lo
chống chọi với nớc cứu đê n/t/n ?


<i><b>* Phép tăng cấp thể hiện trong cách miêu tả</b></i>
<i><b>-> khơng khí, cảnh tợng hộ đê nhốn nháo,</b></i>
<i><b>căng thẳng, hối hả, thảm hại, thiên tai đang</b></i>
<i><b>từng lúc giáng xuống đe doạ cuộc sống của</b></i>
<i><b>nhân dân. </b></i>


H: T/g miêu tả cảnh đó có ý nghĩa gì ?


(Chuẩn bị cho sự xuất hiện cảnh trái ngợc
ở trong đình.)



H: Chuyện gì đang xảy ra ở trong đình ?


<i><b>* Kh«ng khÝ tĩnh mịch, trang nghiêm, nhàn</b></i>
<i><b>nhÃ.</b></i>


H: Trong chuyn quan phủ đợc hầu hạ,
em hãy tìm những chi tiết dựng lại chân
dung, hình ảnh quan phủ ?


H: Các chi tiết đó đã gợi lên hình ảnh một
viên quan phụ mẫu n/t/n ?


<i><b>* Quan bÐo tèt, nhµn nh·, thích hởng</b></i>
<i><b>lạc, có kẻ hầu ngời hạ.</b></i>


- ú khụng phi chỉ là hình ảnh một viên
quan phụ mẫu mà đó là bản chất chung
của tất cả bọn quan lại, những kẻ cho
mình cái quyền làm cha mẹ dân trong xã
hội phong kiến thối nát trớc kia.


- ở trong đình, hình ảnh quan phụ mẫu


nh vậy, cịn ở ngồi đê, hình ảnh dân đen
nh chúng ta đã thấy. T/g lại một lần nữa
khẳng định sự thành công khi xây dựng
những hình ảnh tơng phản, trái ngợc ->
Tăng thêm ý nghĩa phê phán của truyện.
H: Hình ảnh quan phủ càng đợc làm rõ


hơn qua những chi tiết về cử chỉ, lời nói
khi ngài đánh tổ tơm. Hãy tìm những chi
tiết đó ?


H: Những chi tiết này có quan hệ n/t/n với


<i><b>2, Cnh trên đê và trong đình tr</b><b> ớc khi đê</b></i>
<i><b>vỡ: </b></i>


<b>* Cảnh trên đê:</b>


- Hình ảnh nhốn nháo (kẻ thì thuổng, ngời
thì cuốc, kẻ đội đất... nh chuột...)


- Âm thanh: hỗn độn. (trống đánh liên
thanh, ốc thổi vơ hồi, tiếng ngời xao xác gọi
nhau)


- Ng«n ngữ: Nhiều từ láy tợng hình (bì bõm,
lớt thớt, xao xác, tầm t·, cuån cuén), kết
hợp ngôn ngữ biểu cảm (than ôi, lo thay,
nguy thay).


-> Dân đang lo chống chọi với trời để cứu
đê - cảnh tợng thật thảm hại. <i><b> </b><b> </b></i><b> </b>


<b>( Hết tiết 105 chuyển sang tiết 106)</b>
<b>* Cảnh trong đình:</b>


- Chuyện quan phủ đợc hầu hạ.


- Chuyện quan phủ chơi tổ tôm.
- Chuyện quan phủ nghe tin đê vỡ.


<i><b>* Quan phủ đợc hầu hạ:</b></i>


+ Ch©n dung:


- Uy nghi, chƠm chƯ ngåi.


- ... chân phải duỗi thẳng ra để cho tên ngời
nhà quỳ ở dới đất mà gãi.


+ §å vËt:


- bát yến hấp đờng phèn.
- tráp đồi mồi.


- ống thuốc bạc.
- đồng hồ vng.
...


=> Béo tốt, nhàn nhÃ, thích hởng lạc, hách
dịch.


<i>* Quan phủ chơi tổ tôm:</i>


+ Cử chỉ:


- Xi bát yến xong, ngồi khểnh vuốt râu,
rung ựi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

cảnh đang diễn ra ở bên ngoài ?


H: Đọc đoạn văn này, em thấy t/g đã sử
dụng phng thc biu t no ?


(<i>Miêu tả, kể chuyện xen những lời bình</i>
<i>luận và biểu c¶m.)</i>


H: Qua đó, em nhận thấy ở t/g thái độ gì ?


<i><b>* Kết hợp miêu tả, kể chuyện bằng tơng</b></i>
<i><b>phản với những lời bình, tg đã làm nổi</b></i>
<i><b>rõ tính cách bất nhân của quan phủ trớc</b></i>
<i><b>tình cảnh thê thảm của dân và bộc lộ</b></i>
<i><b>thái độ mỉa mai phê phán bọn quan lại.</b></i>


H: Khi đê vỡ, cảnh tợng đợc miêu tả
n/t/n ?


H: T/g đã kết hợp ngôn ngữ miêu tả với
ngơn ngữ biểu cảm làm nổi bật điều gì ?


H: ấy vậy mà trong đình khi nghe tin đê


vỡ, quan phụ mẫu - quan đi hộ đê - có
thái độ ra sao ?


H: Với ngôn ngữ đối thoại và nghệ thuật
tơng phản, tăng cấp, t/g đã cho chúng ta


thấy rõ điều gì ?


<i><b>* Với ngôn ngữ đối thoại kết hợp ngôn</b></i>
<i><b>ngữ biểu cảm cùng nghệ thuật tơng</b></i>
<i><b>phản tăng cấp tg đã tả cảnh lụt lội do đê</b></i>
<i><b>vỡ và tỏ lòng ai oán cảm thơng đối với</b></i>
<i><b>nhân dân; tố cáo bọn quan lại vô trách</b></i>
<i><b>nhiệm tới mức táng tận lơng tâm.</b></i>


- Mâu thuẫn bị đẩy tới cao trào, nút truyện
đợc thắt chặt để mở nút (kết thúc truyện)
càng có ý nghĩa sâu sắc.


H: Em h·y khái quát giá trị cđa trun
ng¾n ?


(Phản ánh hiện thực, có giá trị nhân đạo;
Xây dựng nhân vật bằng nhiều hình thức
ngôn ngữ nhất là đối thoại; dùng biện
pháp tơng phản, tăng cấp.)


H: Nhan đề văn bản lấy từ câu tục ngữ
quen thuộc nào ? Vì sao t/g lại chỉ dùng
một vế của câu tục ngữ để làm nhan đề
truyện.


- GV yêu cầu HS làm bài tập 1 (SGK- tr
83)


=> Quang cảnh lúc mau, lúc khoan, ung


dung, êm ái, khi cời, khi gắt của bàn tổ tôm
>< tiếng kêu vang trời dậy đất ở ngoài đê.


<i><b>3, Khi đê vỡ: </b></i>


- Kh¾p mọi nơi nớc tràn lênh láng, xoáy
thành vực sâu, nhà cửa trôi băng, lúa má
ngập hết.


- Kẻ sống không chỗ ở, ngời chết không nơi
chôn, tình cảnh thảm sầu.


=> Gi t cnh lụt do đê vỡ và tỏ lịng ai ốn
cảm thơng.


- Quan phụ mẫu: Đổ trách nhiệm cho cấp dới,
cho dân, đe doạ và vẫn ...say sa với ván bài
sắp đợc ù to.


=> TÝnh c¸ch tàn nhẫn, vô lơng tâm của
quan phủ -> Tố cáo bọn quan lại vô trách
nhiệm.


<b>IV- Tổng kết:</b>


Ghi nhí SGK


<b>V- lun tËp:</b>
<b>- Th¶o ln nhãm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

HS tù lµm bµi tËp


<b>4. Cñng cè:</b>


1. Quan s¸t 2 tranh trong SGK råi cho biÕt 2 bức tranh minh hoạ cho những cảnh
nào trong VB? HÃy miêu tả lại mỗi cảnh bằng lời văn của em?


2. Khái quát lại những giá trị của truyện ngắn này?
<b>5. Dặn dò</b>


- Làm bài tập 2 (83)..
- Học thuộc ghi nhớ.


- Chuẩn bị bài <b>Cách làm bài văn lập luận giải thích.</b>


<b>Soạn: </b>
<b>Dạy: </b>


Tiết 107


<b>cách làm bài văn lập luận giải thích</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Nm c cỏch thức cụ thể trong việc làm một bài văn lập luận giải thích.
- Biết đợc những điều cần lu ý và những lỗi cần tránh trong lúc làm bài.


- Tiếp tục rèn kỹ năng, tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, phát triển ý thành đoạn, bài
văn.



<b>b/ ChuÈn bÞ:</b>


<b>C/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- ThÕ nµo lµ phÐp lËp luËn gi¶i thÝch ? Nêu những yêu cầu của một bài văn
LLGT ?


- Kiểm tra bµi tËp vỊ nhµ ?


<b>3. Bµi míi:</b>


- G/v u cầu h/s đọc đề bài SGK.


Yêu cầu h/s đọc thầm mục (1) trong SGK.
H: Xác định thể loại của đề ?


H: Đề u cầu giải thích vấn đề gì ?
H: Em xác định cách giải thích >< v/đề
trên là gì ?


<b>I. các b ớc làm bài văn lập luận giải</b>
<b>thích:</b>


<b>*. Cho đề bài: </b>


- Giải thích câu tục ngữ: <i>"Đi một ngày đàng,</i>


<i>học một sàng khơn</i>".


<b>1. Tìm hiểu đề, tìm ý: </b>


- Thể loại: Giải thích.


- V/đ cần giải thích: Câu tục ngữ <i>"Đi ...</i>
<i>khôn".</i>


- Cách giải thích:


+ Nờu khỏi nim "sng", "ng".
+ Tìm hiểu nghĩa đen của câu tục ngữ.
+ Tìm hiểu nghĩa bóng của câu tục ngữ.
+ Tìm hiểu lời khuyên ở đây.


+ Qua đó thể hịên khát vọng gì của ngời
dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Dựa vào dàn ý SGK, G/v có thể hớng dẫn
ngợc lại bằng cách giúp các em đặt câu
hỏi để tạo thành dàn ý. (Từ đó các em
biết cách lập dàn ý với những đề khác.)
H: Phần MB cần đạt yêu cầu gì?


<i><b>* MB mang định hớng giải thích, phải</b></i>
<i><b>gợi đợc nhu cu gii thớch.</b></i>


H: Phần thân bài trong bài văn lập luận
giải thích phải làm nhiệm vụ gì?



<i><b>* Phần TB cần giải thích đợc nghĩa</b></i>
<i><b>đen, nghĩa bóng và nghĩa sâu xa của</b></i>
<i><b>câu tc ng.</b></i>


H: Nêu nhiệm vụ của phần KB?


<i><b>* KB nờu ý nghĩa của vấn đề trong đời</b></i>
<i><b>sống.</b></i>


- Yêu cầu hs đọc các đoạn mẫu trong
SGK.


- Viết từng đoạn theo nhóm.
Nhóm cử đại diện trình bày.


- H/s nhËn xÐt.
- G/v nhËn xét, sửa.


- Qua bài tập, em thấy cần ghi nhớ những


+ Liên hệ với những câu ca dao, TN có n/d
t-¬ng tù.<b> </b>


<b>2. LËp dµn ý: </b>


<i><b>a, Më bµi:</b></i>


- Cần giới thiệu chung về tục ngữ n/t/n
- Sau đó giới thiệu vấn đề - câu TN n/t/n


- Đa vấn .


<i><b>b, Thân bài:</b></i>


- Gii thớch: + <i>"i mt ngy ng" </i>nghĩa là
gì? "đàng" nghĩa là gì ?


+ <i>"§i mét ngày" </i>là đi đâu<i> ?</i>


<i>+ "Mt sng khụn</i>" nghĩa là gì ? "sàng" là
đồ vật n/t/n ?


+ V× sao lại <i>"Đi một </i>..." ?
+ Cần phải đi n/t/n ?


+ Cần phải học những gì ? Học nh thế nào ?
H: Lời khuyên của câu TN là gì ?


- Thể hiện khát vọng của ngời dân xa n/t/n ?
- Liên hệ với những câu CD, TN khác.


<i><b>c, Kết bài:</b></i>


- ý nghĩa của câu TN >< ngày nay.


<b> 3. Viết bài: </b>


a. Viết phần MB:


- Đọc 3 cách MB trong SGK.


- Nêu cách MB của mình.
b. Viết phần TB:


- Viết đoạn giải thích nghĩa đen của câu TN.
- Viết đoạn giải thích nghĩa bóng, nghĩa sâu
xa của câu TN.


c. Viết phần KB:


- Đọc phần KB trong SGK.


- Nhận xét về nhiệm vụ của phần KB.


<b>4. Đọc và sửa bµi: </b>
<b>* </b>


<b> Ghi nhí:</b>(SGK)


<b>Ii. lun tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

g× vỊ cách làm bài LLGT ?


- GV yêu cầu h/s tiến hành luyện tập
ngay với đề trên bằng cách các em viết
theo nhiều kiểu mở bài, kết bài hay các
đoạn trong thân bài.


<b>4 Cñng cè: </b>


<b> </b>1. Nêu các bớc làm bài văn giải thích?



2. Nhiệm vụ của các phần trong dàn ý bài văn giải thích<b>?</b>
<b>5. </b>


<b> Dặn dò</b>


- Hoàn chỉnh thành bài viết.


- Chuẩn bị Luyện tập lập luận giải thích.


<b>Soạn: </b>
<b>Dạy: </b>


Tiết 108


<b>luyện tập lập luận giải thích</b>

<b>,</b>


<b>viết bài tập làm văn số 6 (ở nhà).</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Củng cố những hiểu biết về cách làm bài văn LLGT.


- Vn dng c nhng hiểu biết đó vào việc làm một bài văn giải thích cho một
nhận định, một ý kiến về một vấn đề quen thuộc với đời sống của các em.


<b>b/ chuÈn bÞ:</b>


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lp : </b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu các bớc làm bài lập luận giải thích?


2. Nội dung nhiệm vụ của các phần trong dàn bài bài văn lập luËn gi¶i thÝch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Yêu cầu 1 h/s đọc đề văn.


- G/v hớng dẫn tìm hiểu đề, tìm ý.
H: Đề u cầu giải thích vấn đề gì ?


H: Hãy tìm các từ then chốt trong đề và
chỉ ra các ý quan trọng cần đợc giải
thích ?


H: Em suy nghĩ gì về hình ảnh "ngọn đèn
sáng" ?


H: Vì sao sách là "ngọn đèn ..." ?


H: Vì sao nói đến sách là nói đến trí tuệ
của con ngời ? (<i>Trí tuệ là gì</i> ?).


H: Mọi quyển sách đều có thể đợc coi là
"ngọn đèn ..." khơng ? Vì sao ?


- G/v chia nhãm, giao nhiệm vụ viết từng
đoạn cho mỗi nhóm.



- G/v nhận xÐt, söa


GV Y.cầu hs viết phần mở bài, kết bài của
đề bài trên.


<b>* Hớng dẫn h/s tìm hiểu đề, tìm ý.</b>
<b>* G/v nêu y/cầu của bài làm.</b>


Đảm bảo đợc các ý:


- Nêu đợc vấn đề cần giải thích.
- Biết giải thích từng vế của lời
khuyên: Thế nào là học tập tốt? Thế nào là
lao động tốt? Vì sao phải học tập tốt, lao
động tốt? Muốn học tập tốt, lao động tốt
ta phải làm gì?


- Biết rút ra bài học từ lời dạy đó.
- ý nghĩa của lời dạy đó với bn


<b>I. chuẩn bị ở nhà</b>


- <i><b> vn</b></i>: Gii thớch cõu nói: "<i>Sách là ngọn</i>
<i>đèn sáng bất diệt của trí tuệ con ngi." </i>
<b>1. Tỡm hiu : </b>


- Giải thích câu nãi.


- "Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ
con ngời." <b> </b>



<b>2. T×m ý: </b>


- TrÝ tuÖ: tinh tuý, tinh hoa cđa con ngêi.


- Sách chứa đựng trí tuệ con ngời: Sách ghi
lại những hiểu biết quý giá nhất mà con
ng-ời thâu thái đợc trong s/x, trong c/đ, trong
các m/q/h/x/h. Những hiểu biết sách ghi lại
khơng chỉ có ích cho một thời mà cho mọi
thời. Nhờ có sách, ánh sáng ấy của trí tuệ sẽ
đợc truyền lại cho các đời sau. (VD: ...)
=> Sách là ngọn đèn sáng bất diệt. "Ngọn đèn
sáng" không bao giờ tắt, rọi chiếu, soi đờng,
đa con ngời ra khỏi tối tăm của sự khơng hiểu
biết.


-> NhiƯm vơ:


- Chăm đọc sách để hiểu biết nhiều hơn ->
Sống tốt hơn.


- Cần phải chọn sách tốt, sách hay để đọc vì
khơng phải sách nào cũng là "ngọn đèn ...",
thậm chí có những sách cịn có hại.


- Khi đã có sách tốt, đọc sách tốt cần
tiếp nhận ánh sáng trí tuệ trong sách, cố hiểu
nội dung sách và làm theo sách.



<b>3. LËp dµn ý: </b>


- Dùng các ý vừa tìm đợc, sắp xếp thành
dàn bài.


<b>4. ViÕt bµi: </b>


- Các đại diện nhóm trình bày bài viết.
- Một h/s tập hợp thành bài hoàn chỉnh.


<b>II. luyÖn tËp</b>


<b>iiI. viết bài tập làm văn số 6 (ở nhà):</b>
<i><b>Đề bài:</b></i> Hãy giải thích lời dạy sau đây
của Bác Hồ: "<i>Học tập tốt, lao động tốt".</i>


<b>* H/s th¶o luËn, thống nhất những</b>
<b>ý chính của bài làm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

thõn và đối với mọi ngời.
- Biểu điểm chấm:


+ §iĨm 8-9-10: Đảm bảo các ND cần giải
thích ở trên; bố cục rõ ràng, lập luận chặt
chẽ, lí lẽ và dẫn chứng phï hỵp.


+ Điểm 5-6-7: Đảm bảo những nội dung
giải thích trên; lập luận tơng đối chặt chẽ,
còn mắc lỗi diễn đạt.



+ Điểm 3-4: Giải thích cha đầy đủ, lập
luận cha chặt chẽ, lí lẽ dẫn chứng nghèo
nàn, mắc nhiều lỗi diễn đạt, dùng từ.
+ Điểm 1-2: Bài làm quá kém, xa đề, lạc
đề.


<b>4. Củng cố:</b>


Giáo viên nhắc nhở học sinh hoàn thành bài viết số 6.


<b>5. Dặn dò</b>


Hoàn thành bài viết và nộp vào giờ sau.


Soạn bài: <i>Những trò lố hay là Varen và Phan Bội Châu.</i>


<b>Soạn</b>


<b>Dạy: </b>


Tiết 109


Văn bản: những trò lố hay là va-ren


<b>và phan bội châu</b>
( Nguyễn ái Quốc)


<b>A/ Mục tiêu bài häc:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


<b>Gióp h/sinh: </b>


<b>-</b> Hiểu đợc giá trị của đoạn văn trong việc khắc hoạ sắc nét 2 nhân vật Varen và
Phan Bội Châu với 2 tính cách, đại diện cho 2 lực lợng xã hội phi nghĩa và
chính nghĩa - thực dân Pháp và nhân dân VN - hoàn toàn đối lập trên đất n ớc ta
thời Pháp thuộc.


2.Kỹ năng : Tóm tắt truyện , kể ,phân tích nhân vật trong q trình so sánh đối lâp
3. Thái độ : Có ý thức tìm hiểu nghệ thuật kể truyện . tập kể


<b>b/ chuÈn bị: </b>


<b>-</b> Bài soạn bảng phụ. Tranh ảnh về Phan Bội Châu.


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Gi¸ trị hiện thực của VB <i>Sống chết mặc bay</i> thể hiện ở chỗ nào?
A. Thể hiện ở niềm cảm thơng của tác giả trớc nỗi khổ của ngời dân.


B. T cáo những kẻ cầm quyền không chăm lo cho cuộc sống của nhân dân.
*C. Phản ánh sự đối lập hoàn toàn giữa c/s của bọn quan lại với ngời dân.


D. T¸c giả chỉ ghi chép lại các sự việc do mình tëng tỵng ra.


2. Trong tác phẩm <i>Sống chết mặc bay</i> tác giả đã vận dụng các thủ pháp NT nào?
A. Liệt kê và tăng cấp C. Tơng phản và phóng đại



*B. Tơng phản và tăng cấp D. Nói giảm nói tránh và đối lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>1. Hoạt ng 1</b></i>


-GV cho HS xem ảnh Nguyễn ái Quốc và
yêu cầu HS: Trình bày hiểu biết của em về
t/g Ngun ¸i Qc ?


H: Nêu hồn cảnh ra đời của VB?


<b>- G/v cho h/s xem ảnh Phan Bội Châu</b>
<b>và giới thiệu 2 nhân vật trong tác phẩm:</b>


Nh cỏch mng ni tiếng Phan Bội Châu
(1867-1940) bị bọn Thực dân Pháp bắt cóc
ở Thợng Hải (TQ) rồi đa về Hà Nội, kết
án tù chung thân. Đó cũng là thời gian
viên toàn quyền mới Đông Dơng Varen
sắp sang thuộc địa nhậm chức. Hắn hứa
hão hứa huyền rằng sẽ chú ý tới vụ án
Phan Bội Châu.


Nguyễn ái Quốc viết tác phẩm này để
phơi bày thực chất dối trá, lố bịch của
Va-ren.


<i><b>2. Hoạt động 2</b></i>


<b>- G/v hớng dẫn đọc:</b>



<i>Lời kể chuyện vừa bình thản vừa dí dỏm,</i>
<i>hài hớc; lời đám đơng tị mị bình thản</i>
<i>những câu cảm thán; lời độc thoại của</i>
<i>Varen trong cuộc nói chuyện với Phan Bội</i>
<i>Châu; lời văn tái bút ... cần đọc với giọng</i>
<i>phù hợp.</i>


<b> G/v đọc mẫu h/s đọc h/s nhận xét </b>
<b>-g/v sửa.</b>


<b>- G/v chó ý mét số từ ngữ khó trong bài.</b>


H: Văn bản thuộc thể loại nào?


H: Truyn c k theo trỡnh t no?


H: VB cã thÓ chia làm mấy đoạn? Nội
dung từng đoạn?


- Sau khi hs chia bố cục, gv có thể chiếu
bố cục lên máy.


H: Em hiểu Những trò lố trong truyện
này là những trò ntn?


<i><b>3. Hot ng 3</b></i>


H: Phần đầu truyện nhắc tên 2 nhân vật


<b>I. Tìm hiểu chung:</b>



<b>1. Tác giả: </b>


- Nguyễn ái Quốc đợc coi là cây bút mở
đầu cho văn xuôi hiện đại VN đầu thế kỷ
XX.


<b>2. T¸c phÈm: </b>


- ViÕt b»ng tiÕng Ph¸p, c¸ch dùng truyện và
cách hành văn thật mới mẻ. <b> </b>


<b>ii. đọc </b>–<b> chú thích- bố cục</b>


<b>1. §äc</b>


<b>2. ThĨ lo¹i: </b>


- Truyện ngắn VN hiện đại. <b> </b>
<b>3. Bố cục: </b>


- Varen chuÈn bÞ sang nhận chức toàn quyền
Đông Dơng.


- Cuộc gặp gỡ giữa Varen và PBC trong nhà
tù Hoả Lò (Hà Nội).


- Từ ®Çu<i> ... trong tï</i>: Tin Va ren sang VN.


- Tiếp <i>... làm tồn quyền</i>: Trị lố của Varen


đối với PBC.


- Đoạn còn lại: Thái độ của Phan Bội Châu.


* Nhan đề VB: “Những trò lố...”: Là những trò nhố
nhăng, bịp bợm đáng cời. T/g muốn vạch trần hđ
nhố nhăng và bản chất xấu xa của Va-ren.


<b>III. T ìm hiểu văn bản</b>
<i><b>1, Tin Va-ren sang VN:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Varen và Phan Bội Châu. SGK đã giới
thiệu 2 ngời này n/t/n ?


H: Va-ren høa sang VN chăm sóc Phan
Bội Châu vì lý do gì ?


H: Thc cht li hứa đó là gì?


<i><b>* Va- ren hứa sẽ chăm sóc vụ PBC trớc</b></i>
<i><b>khi sang nhậm chức tại Đông Dơng. Lời</b></i>
<i><b>hứa đó thực chất là một trị lố.</b></i>


H: Tác giả đã bình luận việc này n/t/n ?
(Ơng hứa thế ... và ra làm sao.)


H: Qua đó t/g muốn tỏ thái độ gì ?
H: Đoạn mở đầu truyện có ý nghĩa gì ?
- Thông báo về việc Varen sang VN cùng
lời hứa hẹn của Varen.



- Gieo thái độ ngờ vực về lời ha ú.


- PBC là lÃnh tụ phong trào yêu nớc VN đầu
thế kỷ XX.


=> H cú 2 a v xó hội đối lập.
- Cơng luận Pháp địi hỏi.


- Varen võa míi nhËn chøc mn lÊy lßng
d ln.


- Thực chất đó là lời hứa dối trá, hứa để ve
vuốt và trấn an nhân dân VN đang đấu tranh
địi thả PBC.


=> Khơng tin, ngờ vực thái độ thiện chí của
Varen.


<b>4. Cđng cố: </b>


- Qua việc phân tích trên, em hÃy khái quát tính cách của nhân vật Va- ren


<b>5. Dặn dß</b>


- Học bài, kể lại đợc truyện.
- Chuẩn bị phần còn lại của bài.


- Chuẩn bị bài Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu (tiếp theo).
Soạn



D¹y:


TiÕt 110


Văn bản: những trò lố hay là va-ren


<b>và phan bội châu</b>


- TiÕp - <b>( </b>Nguyễn ái Quốc<b>)</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức</b>
<b>Giúp h/sinh: </b>


<b>-</b> Tiếp tục tìm hiểu tác phẩm với việc khắc hoạ sắc nét 2 nhân vật Varen vµ


Phan Bội Châu với 2 tính cách, đại diện cho 2 lực lợng xã hội phi nghĩa
và chính nghĩa - thực dân Pháp và nhân dân VN - hoàn toàn đối lập trên
đất nớc ta thời Pháp thuộc.


2.Kỹ năng : Tóm tắt truyện , kể ,phân tích nhân vật trong quá trình so sánh đối
lâp


3. Thái độ : Có ý thức tìm hiểu nghệ thuật kể truyện . tập kể


<b>b/ chuÈn bÞ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>1. Hoạt động 1</b></i>


- GV cho HS đọc đoạn 2 Từ "Nhng chúng
ta .."…


(G/v hớng dẫn h/s theo dõi đoạn Varen đến xà
lim Hà Nội gặp Phan Bội Châu).


H: Trong đoạn văn xuất hiện mấy hình
thức ngôn ngữ ? Đó là những hình thức
ngôn ngữ nào ?


H: Chỉ ra các lời văn cụ thể ?


H: Em hÃy nhận xét lời văn bình luận
của tác giả ?


H: Qua ú em thy đợc thái độ của ngời
bình luận ntn?


H: Mục đích của sự bình luận đó?


<i><b>* Tác giả dùng những lời văn tơng</b></i>
<i><b>phản nhau để nói về hai nhân vật</b></i>
<i><b>hoàn toàn trái ngợc nhau.</b></i>


H: Theo dõi đoạn văn và nhận xét về lời


lẽ của Varen ?


(GV phân tích các chi tiết trên máy)


H: Qua ngôn ngữ gần nh độc thoại của
Varen, động cơ, tính cách của Varen đợc
bộc lộ n/t/n ?


<i><b>* Ngơn ngữ độc thoại của Va-ren đã</b></i>
<i><b>bộc lộ động cơ, tính cách của một kẻ</b></i>
<i><b>thực dụng đê tiện: vừa vuốt ve, dụ dỗ</b></i>
<i><b>vừa bịp bợm trắng trợn.</b></i>


H: Bằng ngôn ngữ độc diễn trớc Phan
Bội Châu, Va-ren đã diễn trị lố cuối
cùng của mình n/t/n ?


<b>III. tìm hiểu văn bản(tiếp)</b>


<i><b>2, Trũ l bch ca Va ren đối với PBC: </b></i>


Hai h×nh thøc ngôn ngữ:


- Ngụn ng bỡnh lun ca ngi k chuyện.
- Ngơn ngữ độc thoại của Varen.)
- Ngơn ngữ bình luận: <i>"Ơi ... xảy ra</i>
<i>chuyện gì đây".</i>


- Ngơn ngữ độc thoại: "<i>Tơi đem ... làm</i>
<i>tồn quyền".</i>



- Nghệ thuật bình luận: dùng biện pháp
t-ơng phản, đối lập giữa 2 tính cách.


- Thái độ của ngời bình luận: Khinh rẻ
kẻ phản bội là Varen - Ca ngợi ngời
yêu nớc PBC.


- Mc ớch bỡnh lun:


+ Vạch ra sự lố bịch trong nhân cách
Varen


+ Khng nh chính nghĩa của Phan
Bội Châu.


* Nh©n vËt Va-ren:


- Đó là hình thức đối thoại đơn phơng,
gần nh là độc thoại, tự nói một mình,
vì PBC khơng hề nói lại điều gì ? (HS
đọc những lời độc thoại của Va-ren)
+ Va-ren tuyên bố đem tự do đến cho
PBC(Tôi đem tự do đến cho ông đây
với các điều kiện ông phải trung thành
với nớc Pháp, chớ tìm cách xúi giục
đồng bào nổi lên, hãy bảo họ hợp tác
với ngời Pháp)


+ Va-ren khun PBC từ bỏ lí tởng của


mình (để mặc đấy những ý nghĩ phục
thù...)


- ThĨ hiƯn sù vt ve, dụ dỗ, bịp bợm
một cách rất trắng trợn của Varen.


- Một kẻ thực dụng đê tiện, sẵn sàng làm
mọi thứ chỉ vì quyền lợi cá nhân.


- Kẻ phản bội lí tởng đê tiện nhất lại đi
khuyên bảo kẻ trung thành với lí tởng
cao cả nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

H: Trong khi Varen nói, PBC có những
biểu hiện nào ?


(GV a các chi tiết lên máy chiếu:
- Nhìn Varen ... im lặng dửng dng.
Đôi ngọn râu mép ngời tù nhếch lên ...
Mm ci mt cỏch kớn ỏo.


Nhổ vào mặt Varen.)


H: Qua hình thức ứng xử đó, thái độ, tính
cách của PBC đợc bộc lộ ra sao ?


<i><b>* PBC dùng hình thức im lặng, phớt lờ</b></i>
<i><b>coi nh khơng có Va-ren trớc mặt. Qua</b></i>
<i><b>đó bộc lộ thái độ khinh bỉ và bản lĩnh</b></i>
<i><b>kiên cờng trớc kẻ thù.</b></i>



H: Lời bình của tác giả trớc hiện tợng
"im lặng", "dửng dng" của PBC đã thể
hiện giọng điệu n/t/n và điều đó có ý
nghĩa gì ?


H: T¹i sao trong st cc gặp gỡ PBC
chỉ hoàn toàn im lỈng? Cã phải cụ
không hiểu Va-ren?


H: Theo em, vớ th truyện dừng lại ở câu
“Chỉ là vì... khơng hiểu PBC” có đợc
khơng?


H: Đoạn kết của truyện trong đó lại có
chi tiết về lời quả quyết của anh lính
dõng An Nam và lời đốn thêm của tác
giả thì câu chuyện đợc nâng lên ntn?


H: KÕt thóc trun cã lêi t¸i bót, giá trị
của lời tái bút này là gì ?


H: Em cảm nhận đợc điều gì qua câu
chuyện ?


lời hứa sng mà cịn là trị bịp bợm
đáng cời.)


<i><b>3, Thái độ của PBC: </b></i>



- Dùng hình thức im lặng phớt lờ coi
nh khơng có Varen trớc mặt => Bộc lộ
thái độ khinh bỉ và bản lĩnh kiên cờng
trớc kẻ thù.


- Giọng điệu hóm hỉnh, mỉa mai góp
phần làm rõ thêm thái độ, tính cách
của PBC.


- Không phải cụ Phan ko hiểu Va-ren
nói gì mà vì cụ coi thờng, khinh bỉ
hắn; thể hiện sự bất hợp tác, cảnh giác
cao độ, triệt để.


- Truyện có thể kết thúc ở chỗ 2 nhân
vật không hiểu nhau. Nhng nh vậy t/c
và thái độ của PBC cha đợc đẩy lên
cao và những trò lố của Va-ren cũng
cha rơi vào tình trạng thảm bại.


- Hai chi tiết trong đoạn kết đợc thêm
vào là dụng ý NT của tg. Cái “cời
ruồi” của PBC nói lên sự khinh bỉ, ko
hề đếm xỉa đến những lời mà Va-ren
vừa khua môi múa mép. Chi tiết này
tiếp tục nâng cấp tính cách, thái độ của
PBC trớc kẻ thù.


- Chi tiết TB đợc nêu nửa có nửa
khơng, thực chất là một chi tiết tởng


t-ợng nhng lại xuất phát từ bản chất tính
cách của 2 nhân vật. Nếu cuộc gặp kia
có thể xảy ra thì cái tát, bãi nớc bọt
khinh bỉ cao độ kia cũng hồn tồn có
thể xảy ra.


<b>IV. Tæng kÕt: </b>
<b>- Néi dung:</b>


+ Đả kích viên tồn quyền Varen với
các hành động l bch ca y.


+ Ca ngợi nhân cách cao quý của nhà
yêu nớc PBC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

H: Truyện ngắn thành công bëi BPNT
nµo ?


- Gọi 1 hs đọc ghi nhớ.


<i><b>3. Hoạt động 3</b></i> (8')


H: Trong truyện, thái độ của tác giả đối
với PBC thể hiện ntn? Căn cứ vào đâu để
nhận biết đợc điều đó?


+ C¸ch viÕt trun b»ng h cấu tởng
t-ợng trên cơ sở sự thật.


+ S dng biện pháp nghệ thuật tơng


phản để khắc hoạ nhân vật v lm ni
ch ca tỏc phm.


+ Kết hợp ngôn ngữ nhân vật với ngôn
ngữ ngời kể chuyện - tác gi¶.


<b>* Ghi nhí</b>: SGK.


<b>V. lun tËp:</b>


Bµi tËp 1:


- Trong truyện thái độ của tác giả đối
với PBC: cảm phục, trân trọng.


- Thể hiện qua các lời bình luận, đặt
PBC và Va-ren trong thế đối lập cực
độ, dùng nhiều từ ngữ mỉa mai Va-ren
nhng là để u ái với PBC.


<b>4. Cñng cè: </b>


1. Qua việc phân tích trên, em hÃy khái quát tính cách cđa hai nh©n vËt chÝnh
trong trun?


2. So sánh biện pháp đối lập tơng phản, tăng cấp mà NAQ đã sử dụng trong VB
này với truyện ngắn Sống chết mặc bay ca Phm Duy Tn.


<b>5. Dặn dò</b>



- Hc thuc ghi nh, kể lại đợc truyện.
- Tập phân tích sự đối lập giữa 2 nhân vật.


- Chuẩn bị bài Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu (tiếp theo).


So¹n
D¹y:


TiÕt 111


dùng cụm chủ vị để mở rộng câu


<b>luyÖn tËp (</b><i><b>TiÕp</b></i><b>)</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức</b>
<b>Giúp h/sinh: </b>


- Cng cố kiến thức về dùng cụm C-V để mở rộng cõu.


<b>2.Kỹ năng : </b>


- Bớc đầu biết cách mở réng c©u b»ng cơm C-V.


<b>3. Thái độ</b> : Có ý thức mở rộng câu bằng cụm CV


<b>II/ chuÈn bÞ: </b>


- Bài soạn bảng phụ.



<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Thế nào là dùng cụm C-V để mở rộng câu? Có thể dùng cụm C-V mở rộng câu trong
các trờng hợp nào ?


<b>3. Bµi míi: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>1. Hoạt động 1 ( 35')</b></i> <b>III. Luyện tập</b><sub> Bài tập 1:</sub>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

H: T×m cơm C-V lµm thµnh phần câu? Cho
biết trong mỗi câu cụm C-V làm tp gì?


H: Hóy gp cỏc câu dùng cặp thành một câu có
cụm C-V làm thành phần câu hoặc cụm từ mà
ko thay đổi nghĩa chính của nó?


H: H·y gép mỗi cặp câu hoặc vế câu thành
một câu có cụm C-V làm thành phần câu hoặc
thành phần của cơm tõ.


- Ta trång trät, thu ho¹ch ...
(Cụm C-V1-V2 làm bổ ngữ).


b)- Các thi sÜ ca tông ... (Cụm
C-V làm ĐN cho DT "Khi".)



- Tiếng chim kêu, tiếng suối chảy ... (Cụm
C-V làm BN cho ĐT "lấy".)


c)- Những tục lệ tốt đẹp ấy mất dần. (Cụm
C-V làm BN.)


- Những thức quý của đất mình ...


<b> Bµi tập 2:</b>


(Học sinh lên bảng làm)


a)- Chúng em học giỏi khiến cha mẹ và
thầy cô rất vui lòng.


b)- Nhà văn Hoài Thanh khẳng định
rằng cái đẹp là cái cú ớch.


c)- Tiếng Việt rất giàu thanh điệu khiến
cho lời nói của ngời Việt Nam chúng ta du
d-ơng, trầm bổng nh một bản nhạc.


d)- Cỏch mng thỏng Tỏm thnh cơng
đã khiến cho tiếng Việt có một bớc phát triển
mới, số phận mới.


<b>Bµi tËp 3:</b>


a)- Anh em hoµ thuận khiến hai thân


vui vầy. (Mở rộng CN và BN).


b)- Đây là cảnh mét rõng th«ng ngày
ngày biết bao nhiêu ngời qua lại.


c)- Hng loạt vở kịch nh "Tay ngời
<i><b>đàn bà", "Giác ngộ", "Bên kia sông</b></i>
<i><b>Đuống" ... ra đời đã sởi ấm cho ánh đèn sân</b></i>
khấu ở khắp mọi miền đất nc.


Việt rất giàu thanh điệu khiến cho lời
nói cđa ngêi ViƯt Nam chóng ta du dơng,
trầm bổng nh một bản nhạc.


d)- Cỏch mng tháng Tám thành cơng
đã khiến cho tiếng Việt có một bớc phát triển
mới, số phận mới.


<b>4 Cñng cè: </b>


- Nêu các trờng hợp dùng cụm chủ vị để mở rộng câu?
- Đặt một câu có dùng cụm ch v m rng cõu?


<b>5. Dặn dò</b>


- Hoàn thiện các bài tập trên.


- Chuẩn bị bài Luyện nói về văn giải thích.


Soạn


Dạy:


TiÕt 112


<i><b>Lun nãi:</b></i>


<b>bài văn giải thích mt vn .</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức</b>
<b>Giúp h/sinh: </b>


- Nắm vững hơn và vận dụng thành thạo hơn các kỹ năng làm bài văn lập luận giải thích,
đồng thời củng cố những kiến thức xã hội và văn học có liên quan đến bài luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Biết trình bày miệng một vấn đề xã hội (hoặc văn học), để thơng qua đó tập nói năng
một cách mạnh dạn, tự nhiên, trơi chảy.


<b>3. Thái độ</b> : Có ý thức tập nói năng một cách mạnh dạn, tự nhiên, trơi chảy.


<b>II/ chn bÞ:</b>


- Một số mẫu đoạn văn


<b>III/tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



Nối các phần của cột A với các phần của cột B để có kiến thức đúng về bố cục bài văn
lập luận giải thích


A B


a. Mở bài 1. Nêu ý nghĩa của diều đợc giải thích với mọi ngời
b. Thân bài 2. Giới thiệu điều cần giải thích và phơng hớng giải thích.
c. Kết bài 3. Lần lt trỡnh by cỏc ni dung gii thớch.


- Đề bài: Vì sao những tấn trò lố mà Varen bày ra với Phan Bội Châu lại đ ợc Nguyễn ái
Quốc gọi là "<i>những trò lố</i>" ?


<b>3. Bài mới</b>


- GV hng dn HS tìm hiểu đề.
H: Bài văn thuộc kiểu bài gì?
H: Vn cn gii thớch?


H: MB cần nêu những ý g×?


H: Phần TB cần giải thích đợc các ý gì?


H: Phần KB cần nêu đợc ý gì?


* H§ nhãm : nhóm hỗn hợp 5'
. GV : Em hÃy trình bày yêu cầu sau.


. Cho HS trình bày và nhận xét chéo giữa
các nhóm



. GV khái quát nhận xét các nhóm.
. Gọi 1 HS khá nhất nói cả bài.


<b>I. Tỡm hiểu đề, lập dàn ý:</b>


1. Tìm hiểu đề:


- ThĨ loại: Nghị luận giải thích.


- Vn gii thớch: Trị lố là gì ? Varen đã
giở các trị lố gì ? Giải thích các trị lố đó ở
chỗ nào ?


2. Lập dàn ý:
<i><b>a, Mở bài:</b></i>
- Xuất xứ của .


- Nêu nội dung khái quát.
<i><b>b, Thân bài:</b></i>


Các trò lố cđa Va ren bµy ra lµ:


- Lời hứa khơng chính thức để vua sự n vị
chức Tồn quyền.


- Mét kỴ phản bội giai cấp, lại ban ơn cho
một vị thiên sø, anh hïng d©n téc.


- Miệng nói: Tơi đem tự do đến cho ông,
tay lại nâng cái gông to kệch ở cổ PBC.


- Lố hơn cả là lời dụ dỗ: Hãy hợp tác với
Pháp để thực hiện sự khai hoá và cơng lý để
xây ... bản thân Varen.


- C¸c triÕt lý bịp bợm, trắng trợn "ý tởng
hào hiệp ...".


<i><b>c, KÕt bµi:</b></i>


- Khẳng định tính cách i lp ca 2 nhõn
vt.


- Suy nghĩ của bản thân.


<b>II. lun nãi:</b>


+ Nhãm 1: Më bµi - KÕt bµi.
+ Nhãm 2: Phần 1 - Thân bài.
+ Nhóm 3: Phần 2 - Thân bài.


<b>4. Củng cố</b>:


1. Mun bi luyn núi đạt kết quả cao ta cần phảI làm gì?
2. GV nhận xét u, nhợc điểm của giờ luyện nói.


<b>5. DỈn dò</b>


- Hoàn chỉnh bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Soạn</b>


<b>Dạy: </b>


Tiết 113


Văn bản: ca huế trên sông hơng


(Hà ánh Minh)


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>
<b>Gióp h/sinh: </b>


- Thấy đợc vẻ đẹp của một sinh hoạt văn hố ở cố đơ Huế, một vùng dân ca với những
con ngời rất đỗi tài hoa.


- TÝch hợp với phần TLV-TV


2.Kỹ năng : Đọc , tìm hiểu và phân tích văn bản nhật dụng


3. Thỏi : Có ý thức tìm hiểu nghệ thuật văn hố các vùng miền


<b>II/chn bÞ: </b>Tranh ảnh về xứ Huế


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể tóm tắt trị lố trong truyện ngắn "Những trị lố hay là Varen và Phan Bội Châu".


Tại sao tác giả lại đặt tên cho tác phẩm của mình nh vậy ?


- Qua t¸c phÈm em cã thĨ kh¸i qu¸t n/t/n về 2 nhân vật Varen và Phan Bội Châu ?


<b>3. Bµi míi:</b>


1. Hoạt động 1 ( 3')
H: Em hiu gỡ v ca Hu ?


H: Trình bày hiĨu biÕt cđa em vỊ t¸c phÈm ?


<i><b>2. Hoạt động 2 ( 7')</b></i>


- G/v hớng dẫn đọc: Đọc chậm rãi, rõ ràng,
mạch lạc, lu ý những câu đặc biệt, những câu
rút gọn.


- G/v đọc một đoạn mẫu.


- Gọi h/s đọc, học sinh nhận xét, giáo viên
nhận xét, sửa.


- G/v hớng dẫn học sinh một số từ khó.
H: Xác định thể loại của văn bản ?
H: Nêu bố cục của văn bản ?


- Chỉ ra các phơng thức biểu đạt trong đoạn
văn ?


- Phần thứ nhất: Nghị luận chứng minh.


- Phần thứ hai: Kết hợp miêu tả với biểu cảm.
<i><b>3. Hoạt động 3 ( 20')</b></i>


<b>I. T×m hiĨu chung:</b>


<b>1. Ca H: </b>


- Dân ca Huế nói riêng và vùng Thừa Thiên nói
chung. Là một sinh hoạt độc đáo của cố ụ
Hu.


<b>2. Tác phẩm: </b>


- Đăng trên báo "Ngời Hà Nội".


<b>II. c, chỳ thớch, b cc</b>


<b>1. Đọc </b><b> tìm hiểu chú thích: </b>


<b>2. Thể loại: </b>Bút ký.


- Kiểu văn bản: Nhật dụng. <b> </b>
<b>3. Bè côc: </b>


- Từ đầu đến "Lí hồi nam": Giới thiệu Huế,
cái nôi của dân ca.


- Tiếp ... đến hết: Những đặc sắc của ca Huế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

H: Phần đầu văn bản tác giả giới thiƯu vỊ


H víi chóng ta n/t/n ?


H: Xứ Huế nổi tiếng về nhiều thứ nhng ở đây
tác giả chú ý đến sự nổi tiếng nào của xứ
Huế ?


H: Tại sao tác giả quan tâm đến dân ca Huế ?
H: Em hãy tìm trong bài viết một số làn điệu
ca Huế có đặc điểm nổi bật ?


H: Em có nhận xét chung gì về ca Huế ?
H: Em có nhận xét gì về đặc điểm ngơn ngữ
trong phần văn bản này ?


H: Qua đó, tác giả đã chứng minh đợc những
giá trị nổi bật nào của dân ca Huế ?


* PhÐp liƯt kª dÉn chứng, tg làm nổi bật sự
phong phú của dân ca Huế về làn điệu và sâu
sắc thấm thía về nội dung tình cảm.


H: Bên cạnh cái nôi dân ca Huế, em còn biết
những vùng dân ca nổi tiếng nào của nớc ta ?
(Dân ca quan họ Bắc Ninh.


Dõn ca ng bằng Bắc bộ.
Dân ca miền núi.)


H: PhÇn tiÕp theo cđa văn bản giới thiệu với
ta điều gì về ca Huế ?



H: Đoạn văn nào cho ta thấy tài nghệ chơi
đàn của các ca công và âm thanh phong phú
của các nhạc cụ ?


? Có gì độc đáo trong cách thởng thức ca
Huế ?


? Điều đó cho thấy ca Huế nổi bật với v p
no ?


<i><b>* Cách thởng thức ca Huế vừa dân dà vừa</b></i>
<i><b>sang trọng, giữa một thiên nhiên và lòng</b></i>
<i><b>ngời trong s¹ch.</b></i>


Ca Huế đã đạt tới vẻ đẹp hồn thiện trong
<i><b>cỏch thng thc.</b></i>


<i><b>1, Huế - cái nôi của dân ca.</b></i>


<i>- </i>D©n ca HuÕ.


Dân ca mang đậm bản sắc tâm hồn và tài hoa ở
mỗi vùng đất.


HuÕ là một trong những cái nôi dân ca nỉi
tiÕng cđa níc ta.


- ChÌo c¹n, bài thai, hò đa kinh: buồn bÃ.



- Hò già gạo, ru em, già vôi, già điệp ... :náo
nức nồng hậu tình ngời.


- Hò lơ, hò ô, xay lúa, hò nện ...: gần gũi với
dân ca Nghệ Tĩnh, thể hiện lòng khao khát, nỗi
mong chờ hoài vọng thiết tha của tâm hồn Huế.
- Nam ai, nam bình, quả phụ, tơng t khúc, hành
vân: Buồn man mác, thơng cảm, bi ai, v¬ng
vÊn,...


- Tứ đại cảnh: Khơng vui, khơng buồn.


=> B¾t ngn tõ cc sèng, thĨ hiƯn kh¸t khao
cđa con ngêi.


- Dïng biƯn pháp liệt kê kết hợp với lời giải
thích, bình luận.


- Phong phú về làn điệu.


- Sâu sắc thấm thía về nội dung, tình cảm.


- Mang nhng nột c trng của miền đất và tâm
hồn Huế.


<i><b>2, Những đặc sắc của ca Huế: </b></i>


- Dàn nhạc gồm đàn tranh, đàn nguyệt, tì bà,
nhị, ..



- Các ca cơng cịn rất trẻ, nam mặc áo dài the,
quần thụng ...; Nữ mặc áo dài, khăn đóng.
- Tiếng đàn lúc khoan lúc nhặt làm nên tiết tấu xao
động tận đáy hồn ngời.


<b>* C¸ch thëng thøc ca HuÕ:</b>


- Quang cảnh sông nớc đẹp, huyền ảo và thơ
mộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

H: Ca Huế đợc hình thnh t õu ?


(Nhạc dân gian: là các làn điệu dân ca,
những điệu hò ... thờng sôi nổi, lạc quan, vui
tơi.


Nhc cung ỡnh, nhó nhạc là nhạc dùng trong
những buổi lễ tơn nghiêm trong cung đình
của vua chúa, nơi tôn miếu của triều đình
phong kiến, thờng có sắc thái trang trọng, uy
nghi.)


H: Nhận xét đặc điểm ngôn ngữ trong những
đoạn văn này ?


H: Từ đó nét đẹp nào của ca Huế đợc nhấn
mạnh ?


* Dùng phép liệt kê dẫn chứng để làm rõ sự
phong phú của cách diễn ca Huế.



H: Tại sao có thể nói: Nghe ca Huế là một
thú tao nh· ?


(Ca Huế thanh cao, lịch sự, nhã nhặn, sang
trọng và duyên dáng từ nội dung đến hình
thức, từ ca cơng đến nhạc cơng, từ giọng ca
đến trang điểm, ăn mặc ...Chính vì thế nghe
ca Huế là một thú tao nhã.)


H: Khi viết lời cuối văn bản “<i>Không gian nh</i>
<i>lắng đọng ... kín đáo, sâu thẳm</i>” tác giả
muốn bạn đọc cùng cảm nhận sự huyền diệu
nào của ca Huế trên sông Hơng ?


Ca Huế khiến ngời nghe quên cả khơng
gian, thời gian, chỉ cịn cảm thấy tình ngời.
Ca Huế làm giàu tâm hồn con ngời, hớng
tâm hồn những vẻ đẹp của tình ngời xứ Huế.
Ca Huế mãi mãi quyến rũ bởi vẻ đẹp bí ẩn
của nó.


? Sau khi đọc văn bản này, em hiểu thêm
những vẻ đẹp nào của Huế ?


- Huế nổi tiếng về âm nhạc dân gian và cung
đình.


- Qua âm nhạc, con ngêi HuÕ cµng thêm
thanh lịch, trữ tình.



- Ngi n thm Hu cũng thêm phần hiểu
biết văn hoá, trở lên thanh lịch, tài tình hơn.
? Học văn bản đã gợi lên tình cm no trong
em ?


? Văn bản có những nét thành công nào về
ND và NT ?


<b>(H/s c ghi nh.)</b>


- Ca Huế bắt nguồn từ nhạc dân gian và nhạc
cung đình.


- Dùng phép liệt kê dẫn chứng để làm rõ sự
phong phú của cách diễn ca Huế.


=> Thanh lÞch, tinh tÕ.


TÝnh d©n téc cao trong biĨu diƠn.


<b>IV. TỉNG KÕT</b>


<b>* Ghi nhí: </b>SGK.


4.<b> CđNG Cè</b>


- Hai bøc ¶nh chụp trong văn bản có ý nghĩa gì ?


Minh ho thêm cho hai nét đẹp của văn hố Huế, đó l c ụ Hu v ca Hu trờn sụng


Hng.


- Địa phơng nơi em đang sinh sống có những làn điệu dân ca nào ?
5<b>. DặN Dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Soạn:


Dạy:


TiÕt 114: <b>liƯt kª</b>


<b>I/ Mơc tiªu bµi häc: </b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


<b>Gióp h/sinh: </b>


- Hiểu đợc thế nào là phép liệt kê, tác dụng của phép liệt kê.


- Phân biệt đợc các kiểu liệt kê: liệt kê theo từng cặp / liệt kê không theo từng
cặp, liệt kê tăng tiến / lit kờ khụng tng tin.


<b>2.Kỹ năng</b> : Biết vận dụng phép liệt kê trong nói và viÕt.


<b>3. Thái độ</b> : Có ý thức Sử dụng phép liệt kê đúng


<b>II/chuÈn bÞ: </b>Mộu một số dạng " Liệt kê "


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lp :</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b> KiĨm tra sù chn bị bài của học sinh


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>1. Hot ng 1 </b></i>


- Giáo viên ghi VD ra bảng phụ.
- Gọi học sinh đọc VD.


? NhËn xÐt cÊu t¹o và ý nghĩa của
các bộ phận trong câu in đậm ?


? Việc tác giả nêu ra hàng loạt sự
việc tơng tự bằng những kết cấu tơng
tự nh trên có tác dụng gì ?


<b>- GV cho HS đọc ghi nhớ</b>
<i><b>2. Hoạt động 2</b></i>


-<b> G/v ghi VD lên bảng phụ, học</b>
<b>sinh đọc.</b>


? Em cã nhận xét gì về cấu tạo các
phép liệt kê ở VD 1 ?


? Thử đảo thứ tự các bộ phận trong
phép liệt kê ở VD 2 và cho biết ý cỏc


<b>I. thế nào là phép liệt kê:</b>


<b>1. Ví dụ: </b>


- Bát yến hấp đờng phèn.


- Tráp đồi mồi chữ nhật m.


- Trầu vàn cau đậu, rễ tía


<b>2. Nhận xÐt: </b>


- VỊ cÊu t¹o: có mô hình cú pháp tơng tù
nhau.


- Về ý nghĩa: cùng miêu tả những sự vật xa
xỉ, đắt tiền.


- Tác dụng: làm nổi bật sự xa hoa của viên
quan, đối lập với tình cảnh dân phu đang lam
lũ ngồi ma gió. <b> </b>


<b>3. KÕt luËn: </b>


- Sắp xếp hàng loạt từ, cụm từ để diễn tả đầy
đủ hơn, sâu sắc hơn.


<b>* Ghi nhí</b>: (SGK- <b>105)</b>
<b>Ii. các kiểu liệt kê:</b>
<b>1. Ví dụ: </b>


1a: tinh thần, lực lợng, tính mạng, của cải.


1b: Tinh thần và lực lợng, tính mạng và của
cải.


2a: tre, na, trỳc, mai, vu.
2b: Hình thành và trởng thành.
Gia đình, họ hàng, làng xóm.


<b>2. NhËn xÐt: </b>


VD 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

phÐp liƯt kª Êy có gì khác nhau ?


? Vậy qua VD, ta thấy có mấy kiểu
liệt kê ?


? Bài häc h«m nay ta cÇn ghi nhí
mÊy ý ?


(<b>H/s đọc ghi nhớ.)</b>


tõng cỈp.


b - Liệt kê theo từng cặp thờng có quan hệ đi
đơi trong nhận thức (<i>có quan hệ từ và</i>“ ”.)
a - Dễ dàng thay thế các bộ phận liệt kê.


b - Không dễ dàng thay đổi các bộ phận liệt kê,
bởi các hiện tợng liệt kê đợc sắp xếp theo mức
độ tăng tiến.



=> Khác nhau về mức độ tăng tiến.


<b>3. KÕt luËn: </b>


- LiÖt kê theo từng cặp và liệt kê không theo
từng cặp.


- Liệt kê tăng tiến và liệt kê không tăng tiến.


<b>* Ghi nhí</b>: SGK.


<b>III. lun tËp: </b>


<b>Bài tập 1</b>


(<b>H/s thảo luận theo nhóm)</b>


- Lch s ta đã có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nớc của


dân ta. Chúng ta có quyền tự hào về những trang lịch sử vẻ vang thời i <i><b>B Trng, B</b></i>


<i><b>Triệu, Trần Hng Đạo, Lê Lợi</b></i>, ...


- Từ xa đến nay mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng thì tinh thần ấy lại sơi nổi, <i><b>nó kt</b></i>


<i><b>thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lớt qua mọi sự nguy hiểm, khó</b></i>
<i><b>khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nớc và lũ cớp nớc. </b></i>


<b>Bài tập 2</b>


<b>(H/s lên bảng làm)</b>


a- Phộp lit kờ: <i>... di lũng ng ... ch thp.</i>


Trong đoạn trích tác giả sử dụng 2 phép liệt kê.
b- <i>Điện giật, dùi đâm, dao cắt, lửa nung, </i>...


<b>Bài tập 3</b>


<b>(H/s làm theo nhóm, mỗi nhóm làm một câu)</b>


Nhóm 1: câu a.
Nhóm 2: câu b.
Nhãm 3: c©u c.


Đại diện từng nhóm đứng lên trình bày, giáo viên nhận xét sửa.


<b>4. Cñng cè</b>


Qua bài học các em cầ nắm đợc những nội dung gì?


<b>5. </b>


<b> Dặn dò</b>


- Học thuộc bài.


- Hoàn chỉnh bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.



Soạn:
Dạy:



Tiết 115


<b>tìm hiểu chung về văn bản hành chính</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Cú c hiu biết chung về văn bản hành chính: mục đích, nội dung, yêu cầu và
các loại văn bản hành chính thng gp trong cuc sng.


<b>2. Kỹ năng</b> : Biết vận dụng văn bản hành chính trong cuộc sèng.


<b>3. Thái độ</b> : Có ý thức sử dụng văn bản hành chính trong cuộc sống đúng


<b>II/chuÈn bị: </b>Một một số văn bản hành chính


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lớp :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b> KiĨm tra sự chuẩn bị bài của học sinh và việc làm bài tập
liệt kê


<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>1. Hoạt động 1</b></i>


? Khi nào ngời ta viết các văn bản thông
báo, đề nghị và báo cáo ?



? Mỗi văn bản này nhằm mục ớch gỡ ?


? Ba văn bản này có gì giống nhau và
khác nhau ?


? Hình thức trình bày của 3 văn bản này
có gì khác với văn bản truyện, thơ mà em
đã hc ?


? Em còn thấy loại văn bản nào tơng tự
nh 3 văn bản trên không ?


<i>(n t, biên bản, hợp đồng, giấy biên</i>
<i>nhận, giấy khai sinh, ...)</i>


? Ba văn bản nêu trên ngời ta gọi là văn
bản hành chính, qua VD em hãy rút ra
đặc điểm của văn bản hành chính ?


? Loại văn bản này thờng đợc trình by
n/t/n ?


<b>I</b>


.

Thế nào là văn bản hành chính:



<b>1. Ví dụ: </b>
<b>2. NhËn xÐt: </b>



* Thông báo: Truyền đạt thông tin từ
cấp trên xuống cấp dới hoặc thông tin
cho công chúng rộng rãi đều biết.


* Đề nghị: đề đạt nguyện vọng lên cấp
trên hoặc ngời có thẩm quyền giải quyết.
* Báo cáo: Chuyển thông tin từ cấp dới
lên cấp trên.


* Mc ớch ca cỏc vn bn:


- Thông báo: Phổ biến th«ng tin, thêng
kÌm theo híng dẫn và yêu cầu thực
hiện.


- Đề nghị: Trình bày nguyện vọng,
th-ờng kèm theo lời cảm ơn.


- Bỏo cỏo: Tp hp những công việc đã làm
đợc (sơ kết, tổng kết) để cấp trên biết, thờng
kèm theo số liệu tỷ lệ phần trm.


* Điểm giống nhau:
Tính khuôn mẫu.
* Điểm khác nhau:


Khỏc nhau v mc ớch, ni dung, yờu cu.


<b>Văn bản hành chính:</b>



- Viết theo mẫu (tính quy ớc).
- Ai cũng viết đợc (tính phổ cập).


- Các từ ngữ đều giản dị, dễ hiểu (tính
đơn nghiã).


<b>3. KÕt luËn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>2. Hoạt động 2</b></i>


<b>(Học sinh thảo luận theo nhóm hỗn hợp)</b>


<b>* </b>GV nêu yêu cầu (SGK)


* HS thảo luận ghi ra bảng nhóm
* Đại diện nhóm treo bảng và trả lời
* GV tóm ttắt kết luận 1,2,4,5


<b>Ii. luyện tập:</b>


- Tình huống 1: Thông báo.
- Tình huống 2: Báo cáo.
- Tình huống 3: Biểu cảm.
- Tình huống 4: Đơn từ.
- Tình huống 5: Đề nghị.
- Tình huống 6: Tự sự, miêu t¶


<b>4. Cđng cè :</b>


- HS đọc lại phần ghi nh GV khc sõu



<b>5.Dặn dò:</b>


- Học thuộc bài.


- Hoàn chỉnh bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


So¹n:
D¹y:


Tiết 116


<b>trả bài tập làm văn số 6</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>


<b>1. Kiến thức</b>
<b>Giúp h/sinh: </b>


- Củng cố những kiến thức và kỹ năng đã học về cách làm bài văn lập luận giải
thích, về tạo lập văn bản, về cách sử dụng từ ngữ, đặt câu, ...


<b>2. Kỹ năng</b> : - Tự đánh giá đúng hơn về chất lợng bài làm của mình, về trình độ
tập làm văn của bản thân mình, nhờ đó có đợc những kinh nghiệm và quyết tâm
cần thiết để làm tốt hơn nữa những bài sau


<b>3. Thái độ</b> : Có ý thức làm bài tốt


<b>II/chuẩn bị: </b>Chấm bi ,ỏnh giỏ u ,khuyt im



<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n định lớp :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b> I. đề bài:</b>


" Mùa xuân là tết trồng c©y


Làm cho đất nớc càng ngày càng xn "
Em hãy giải thích câu nói trên của Bác Hồ .


* <b>Yêu cầu cần đạt đợc- Biểu điểm</b> : Xem tiết 108


<b>Ii. Nhận xét, đánh giá bài làm của học sinh:</b>


- G/v gọi h/s tìm hiểu đề, XD lại bố cục bi lm.


- So với yêu cầu, bài làm của em có những u, khuyết điểm cụ thể gì ?
- Trong bài làm của mình, đâu là chỗ em còn yếu nhÊt ?


- Em còn phải cố gắng về những mặt nào để có thể viết tốt một bài giải thích ?


<b>1. </b>


<b> u ®iĨm: </b>



- Xác định đợc các luận điểm của bài : Câu nói của Bác
- Xây dựng bố cục bài tơng đối rõ ràng.


- LËp ln chỈt chÏ.


- Phân biệt đợc văn giải thích vi vn chng minh.


<b>2. Nh ợc điểm: </b>


- Din t cha thật lu lốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Mét sè bµi cßn sa sang chøng minh nhiỊu.


- Một số bài cịn cha giải thích đợc ý nghĩa hai từ "xuân" sự khỏc nhau c th
ca hai t xuõn ú


- Lỗi chính tả vẫn còn


<b>3. Cha li c th: </b>
<i><b>a, Li din t:</b></i>


- Minh hoạ : Bài viết của Tuế, Thìn, Sua, Lầu(7A) ; Thành, Tân, Nhậy(7B)


<i><b>b, Lỗi dùng từ:</b></i>


- Sanh, Đình, Thành, Thái(7A) ; Xi, Khàng, Khèo(7B)


<i><b>c, Lỗi trình bày:</b></i>



- Phẩm, MÃo, Hiền(7A); Sinh, Tuấn, Lụa(7B)


<b>4. Trả bài: </b>


- hc sinh trao đổi bài để sửa lỗi.


<b>4. Cñng cè</b> :


HS nêu lại bố cục cơ bản của bài văn giải thớch
Cỏch xỏc nh lun im


<b>5.Dặn dò:</b>


- Sửa lại các lỗi trong bài làm.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


Soạn:


Dạy :


TiÕt 117 + upload.123doc.net


<b> Văn bản: quan âm thị kính</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>
<b>Gióp h/sinh: </b>


- Hiểu đợc một số đặc điểm cơ bản của sân khấu chèo truyền thống.



- Tóm tắt đợc nội dung vở chèo "<i><b>Quan âm thị Kính</b></i>"; nội dung, ý nghĩa và một số
đặc điểm nghệ thuật (mâu thuẫn kịch, ngôn ngữ, hành động nhân vật, ...) của
trích đoạn "<i><b>Nỗi oan hại chồng</b></i>".


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Đọc kịch văn bản chèo theo kiểu phân vai


- Tìm hiểu mâu thuẫn kịch bản chèo ,nhân vật chèo( Nữ chính, mụ ác)


<b>3. Thỏi độ</b> : Có thái độ với hai dạng nhân vật này


<b>II/chuÈn bÞ: </b>


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lp :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: - </b>Em cho biÕt thÕ nào là liệt kê, có mấy kiểu liệt kê


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Hoạt động 1 </b></i>
? Em hiểu thế nào là chèo


(<i>Chèo đợc nảy sinh và phổ biến rộng rãi</i>
<i>ở Bắc bộ</i>).


- Dựa vào phần chú thích, nêu ra đặc


điểm cơ bản của chèo ?


<b>I. giíi thiƯu chung</b>
<b>1. Kh¸i niƯm: </b>


Chèo là loại kịch hát, múa dân gian, kể
chuyện, diễn tích bằng hình thức chèo
sân khấu (trớc kia diễn ở sân đình).


<b>2. Đặc tr ng cơ bản của chèo: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

(VD: Nhân vật lÃo thì mặc áo điều, quần
lụa bạch.


Nhân vật nữ chính mặc áo hồng lồng xa
đen.)


? Dựa vào phần tãm t¾t SGK, em hÃy
tóm tắt lại vở chèo ?


<i><b>2. Hot ng 2 </b></i>


- G/v hớng dẫn đọc: đọc theo kiểu phân vai.
- Ngời dẫn chuyện: Đọc tên các nhân
vật, các lời chỉ dẫn làn điệu dân ca, hành
động trong ngoặc đơn. Giọng chậm, rõ,
bình thản.


- Nhân vật Thiện Sĩ: Giọng hốt hoảng,
sợ hÃi.



- Nhõn vt Thị Kính: Giọng từ âu yếm,
ân cần, chuyển sang đau đớn, nghẹn tủi,
thê thảm rồi buồn bã chấp nhận và có
phần bình tĩnh, kìm nén khi đã quyết
định hành động.


- Nhân vật Sùng bà: Giọng nanh nọc, ác
độc, lấn lớt, có lúc quát thét, có lúc đay
nghiến chì chiết, có lúc thắt buộc, khẳng
định vu hăm, có lúc hả hê, khối trá.
- Nhân vật Sùng ông: lèm bèm vì nghiện
ngập, a dua với vợ, tàn nhẫn thơ bạo, đắc ý
vì lừa đợc thơng gia Măng ơng khốn khổ.


-Tích truyện có tính giáo huấn theo quan
niệm "<i>ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác</i>"
- Thông cảm vi s phn ngi lao ng.


<i>b, Chèo thuộc loại sân khấu tổng hợp các</i>
<i>yếu tố NT:</i>


<i>c. Chèo thuộc loại sân khấu ớc lệ và</i>
<i>cách điệu cao:,</i>


-ThĨ hiƯn ë nghƯ tht ho¸ trang, nghệ
thuật hát và múa.


<i>d. Chèo thuộc loại sân khấu có sự kết</i>
<i>hợp chặt chẽ cái bi và cái hài:</i>



- Cỏi bi: Hỡnh nh cuc i au thng,
ngi nụng dõn, ngi ph n.


- Cái hài: tËp trung ë vai hỊ.


<b>3. Tãm t¾t vë chÌo: </b>


- ¸n giÕt chång.
- ¸n hoang thai.


- Oan tình đợc giải - Thị Kính lên tồ sen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Nh©n vật Măng ông:


+ Hai câu đầu: giọng mừng vui hÃnh
diện vì con gái.


+ Các câu sau: Giọng ngạc nhiên, đau
khổ và bất lực, cam chÞu.


<b>- G/v đọc dẫn chuyện.</b>
<b>- H/s đọc các vai.</b>


- G/v chó ý mét sè tõ khã cho häc sinh.
? Em hÃy cho biết vị trí của đoạn trích ?


<i>(Đoạn trích nằm ở nửa sau phần I</i>)
? Đoạn trích có thể chia làm mấy phần ?
(<i>Chia làm ba đoạn nhỏ</i>).



? Về nội dung, vở chèo <i><b>"Quan âm Thị</b></i>


<i><b>Kớnh</b></i>" mang c im nào của các tích


chÌo cỉ ?


? Nhân vật của vở chèo này mang những
tính chất chung nào của nhân vật chèo cổ ?
- Thị Kính và Sùng bà ăn mặc, đi đứng
n/t/n theo quy ớc của chèo cổ ?


<i>(- Thị Kính mặc áo hồng lồng xa đen, t</i>
<i>thế ngay thẳng, để quạt che kín đáo.</i>
<i> - Sùng bà dán cao ở thái dơng, đảo mắt</i>
<i>nhiều, dáng đi ỡn ẹo</i>.)


? Từ đó em hiểu gì về giá trị của vở chèo
"<i><b>Quan âm Thị Kính</b></i>" ?


<i><b> </b></i><b> Tiết upload.123doc.net</b>
<i><b>1. Hoạt động 1 </b></i>


- Theo dõi đoạn đầu cho thấy trớc khi
mắc oan, tình cảm của Thị Kính đối với
Thiện Sĩ n/t/n ?


? Chi tiết nào nói lên điều đó ?


- Quan s¸t sù việc cắt râu chồng cho biết:


+ Vì sao Thị Kính lµm viƯc nµy ?


+ Cử chỉ cho thấy Thị Kính là ngời n/t/n ?
? Trớc khi mắc oan, Thị kính là ngời phụ
nữ có những đức tính gì ?


<b>2. Chó thÝch: </b>


<b>3. VÞ trÝ và bố cục đoạn trích </b>


<i>a, Cảnh Thị Kính xén râu mọc ngợc nơi</i>
<i>cằm chồng.</i>


<i>b, Cnh vợ chồng Sùng Ông - Sùng bà</i>
<i>dồn dập vu oan cho con dâu, đuổi Thị</i>
<i>Kính về nhà cha mẹ đẻ.</i>


<i>c, Thị Kớnh quyt nh trỏ hỡnh Nam t</i>
<i>i tu.</i>


<b>4. Giá trị cđa vë chÌo: </b>


* Tích truyện xoay quanh trục "<i>bĩ cực</i>
<i>thái lai</i>". Nhân vật Thị Kính đi từ nỗi oan
trái đến đợc giải oan thành Phật.


* Nh©n vËt:


- Thị Kính là ngời phụ nữ mẫu mực về
đạo đức đợc đề cao trong chèo cổ. Đó là


vai "nữ chính".


- Sùng bà là vai "mụ ác" bản chất tàn
nhẫn, độc địa.


- Lµ vë chÌo tiªu biĨu, mÉu mùc cho NT
chÌo cỉ ë nớc ta.


<b>III. tìm hiểu văn bản : </b>
<i><b>a, Tr</b><b> íc khi m¾c oan:</b></i>


- Thị Kính yêu thơng chồng bằng một
tình cảm đằm thắm.


- Thị Kính ngồi quạt cho chồng.
- Cắt râu chồng:


+ Mun làm đẹp cho chồng mình.
+ Tỉ mỉ, chân thật trong tỡnh yờu.


=> tình yêu thơng chồng trong sáng,
chân thật.


- Mong muốn có hạnh phúc lứa đơi tốt đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Sự việc cắt râu chồng của Thị Kính đã
bị Sùng bà khép vào tội nào ?


? Chi tiết nào chứng tỏ điều đó ?



? Sùng bà đã luận tội Thị Kính căn cứ
vào những điểm nào ?


<i>(- Cho rằng Thị Kính là loại đàn bà h</i>
<i>đốn, tâm địa xấu xa.</i>


<i>- Cho r»ng Thị Kính là con nhà thấp</i>
<i>hèn không xứng với nhà mình.</i>


<i>- Cho rằng Thị Kính phải bị đuổi đi.)</i>


- <b>Thảo luận nhóm</b> 5' ( Nhóm hỗn hợp)
* GV : HÃy tìm những lời buộc tội cụ
thể của Sùng bà ?


* HS thảo luận


* HS trình bày kết qu¶ th¶o ln


* GV cho HS nhËn xÐt bỉ xung GV ghi
b¶ng


(<i>Tuồng bay mèo mả gà đồng lẳng lơ.</i>
<i>Mày có trót say hoa đắm nguyệt</i>


<i> §· trên dâu dới Bộc hẹn hò ...</i>
<i> Trứng Rồng lại nở ra Rồng</i>
<i>Liu điu lại nở ra dòng liu điu</i>
<i> Mày là con nhà cua ốc</i>



<i> Con gái nỏ mồm thì về với cha</i>
<i> Gọi Măng tộc phó về cho rảnh.)</i>


? Em có nhận xét gì về cách luận tội cđa
Sïng bµ ?


? Cùng với lời nói, Sùng bà cịn có
những cử chỉ nào đối với Thị Kính ?
? Tất cả cử chỉ, lời nói ấy cho thấy Sùng
bà là ngời n/t/n ?


? Sïng bà thuộc loại nhân vật nào trong
chèo cổ ?


(<i>Nhõn vật "mụ ác" bản chất tàn nhẫn</i>
<i>độc địa.)</i>


? Nh©n vËt này gây cảm xúc gì cho ngời
xem ?


(<i>Ghê sợ sự tàn nhẫn, lo cho ngời hiền</i>
<i>lành nh Thị Kính.)</i>


? Khi bị khép vào tôị giết chồng, Thị
Kính đã có những lời nói, cử chỉ no ?


* Sùng bà:
- Tội giết chồng


+ Chi tiết (câu nói): <i>Cái con mặt sứa gan</i>



<i>lim ny ! My nh giết con bà à ?</i>


=> Tự nghĩ ra tội để gán cho Thị Kính.
- Lời lẽ lăng nhục, hống hách.


- Cử chỉ:


+ Dùi đầu Thị Kính ngà xuống.


+ Thị Kính chạy theo van xin, dúi tay ngÃ
khuỵu xuống.


=> Sựng b: độc địa, tàn nhẫn, bất nhân.


* ThÞ KÝnh:
- Lêi nãi:


+ Lạy cha, lạy mẹ ! Con xin trình cha mẹ ...
+ Giời ơi ! Mẹ ơi, oan cho con lắm mẹ ơi.
+ Oan thiếp lắm chàng ơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

? Nhận xét tính chất của những lời nói,
cử chỉ đó ?


? Những lời nói và cử chỉ của Thị Kính
đợc nhà chồng đáp lại n/t/n ?


? Em h·y h×nh dung về thân phận Thị
Kính trong cảnh ngộ này ?



? Qua đó đức tính nào của Thị Kính đợc
bộc lộ ?


? Thị Kính thuộc loại nhân vật đặc sắc
nào trong chèo cổ ?


(<i>Nhân vật "nữ chính" bản chất, đức</i>
<i>hạnh nết na, gặp nhiều oan trái.)</i>


? Cảm xúc của ngời xem đợc gợi từ
nhân vật này là gì ?


(<i>Xót thơng, cảm phục Thị Kính. Căm</i>
<i>ghét sự bất nhân bất nghĩa của gia đình</i>
<i>Sùng bà</i>.)


? Theo em, xung đột kịch trong đoạn này
thể hiện cao nhất ở sự việc nào ? Vì sao ?


<i>(Sự việc này bộc lộ cực điểm tính cách</i>
<i>bất nhân bất nghĩa của Sùng bà, đồng</i>
<i>thời bộc lộ nỗi bất hạnh lớn nhất của</i>
<i>Thị Kính.)</i>


? Em thử bình luận về bản chất của xung
đột này ?


<i>(- Đó là xung đột giữa quyền lực của kẻ</i>
<i>thống trị với địa vị nhỏ mọn của kẻ bị trị</i>


<i>trong gia đình cũng nh trong xã hội</i>
<i>phong kiến.</i>


<i>- Xung đột này tạo thành nỗi đau thê</i>
<i>thảm cho kẻ bị trị. Đó là xung đột bi</i>
<i>kịch.)</i>


? Sau khi bÞ oan, ThÞ KÝnh cã nh÷ng cư
chØ n/t/n ?


(<i>Quay vào nhìn từ cái kỉ đến sách, thúng</i>
<i>khâu, rồi cầm lấy chiếc áo đang khâu</i>
<i>dở, bóp chặt trong tay cùng lời nói: </i>
<i>"Th-ơng ơi ! Bấy lâu ... cho đến nỗi tình thế</i>
<i>run rủi ...)</i>


? Những cử chỉ, lời nói đó phản ánh nỗi
đau nào của Thị Kính ?


+ VËt v· khóc.
+ Ngửa mặt rũ rợi.
+ Chạy theo van xin.


=> Lêi nãi rÊt hiỊn, rÊt Ýt. Cư chØ u
®i, nhÉn nhơc.


* Thái độ của nhà chồng:
- Chồng: im lặng.


- MĐ chång: cù tut (Thôi im đi !... lại


còn oan à, ...)


- Bố chồng: a dua víi mĐ chång.
* ThÞ KÝnh:


- Đơn độc giữa mọi sự vơ tình.
- Cực kỳ đau khổ, bất lực.


=> Nhẫn nhục. Trong oan ức vẫn chân
thực, hiền lành giữ phép tắc gia đình.


- Sự việc Sùng bà cho gọi Măng ơng đến
trả Thị Kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

? ý định không về với cha, phải sống ở đời
mới mong tỏ rõ ngời đoan chính, đã chứng
tỏ thêm điêù gì ở ngời phụ nữ này ?


? Cách giải oan mà Thị Kính nghĩ tới là gì ?
? Con đờng Thị Kính chọn để giải oan
có ý nghĩa gì ?


<i>(- Phản ánh số phËn bÕ t¾c cđa ngêi</i>
<i>phơ n÷ trong x· héi cị.</i>


<i>- Lên án thực trạng xã hội vô nhân đạo</i>
<i>đối với những ngời lơng thiện</i>.)


? Theo em, có cách nào tốt hơn để giải
thốt những ngời nh Thị Kính khỏi đau


thơng ?


(<i><b>Häc sinh th¶o luËn nhãm</b></i>)


(<i>Loại bỏ những kẻ nh Sùng bà. Loại bỏ</i>
<i>quan hệ mẹ chồng nàng dâu kiểu phong</i>
<i>kiến. Loại bỏ xã hội phong kiến thối nát.)</i>
<i><b>2. Hoạt động 2 </b></i>


? Qua vở chèo, em biết gì về những đặc
sắc của nghệ thuật chèo cổ ?


? Em hiểu gì về số phận của ngời phụ nữ
đức hạnh trong xó hi c ?


(<i>Bị áp bức ruồng bỏ vì bất kú lý do g×.)</i>


? Ngơn ngữ chèo trong trích đoạn này có
gì đặc biệt ?


lứa đơi bị tan vỡ.


=> Khơng đành cam chịu oan sai. Muốn
tự mình tìm cách giải oan. Thị Kính
khơng cịn nhu nhợc mà đã quyết liệt
trong tính cách.


- Đi tu để cầu Phật tổ chứng minh cho sự
trong sạch của mình.



<b>IV. Tỉng kÕt: </b>


- Tích truyện mang ý nghĩa ca ngợi phẩm
chất đức hạnh của ngời phụ nữ, phê phán
áp bức phong kiến.


- Nh©n vËt mang tÝnh quy ớc:
Thiện (nữ chính) - ác (mụ ác).


- Ngôn ngữ: Dùng văn vần đi liền với các
làn điệu hát.


<b>4. Củng cố: </b>


<b>1. Tóm tắt ngắn gọn đoạn trích "nỗi oan hại chồng".: </b>


- Học sinh tóm tắt, g/v nhận xÐt, sưa.


- ThiƯn SÜ häc khuya mƯt mái, thiÕp ngđ, Thị Kính quạt cho chồng, dùng dao cắt
sợi râu mọc ngợc trên má chồng.


- Thiện Sĩ giật mình la hoảng - Vợ chồng Sùng ông, Sùng bà chạy vào.


- Sùng bà một mình đạo diễn và biểu diễn lớp kịch đặc sắc vu oan con dâu.
- Sùng ông lừa Măng ông sang để bắt nhận con gái về .


- Thị Kính giả trai lên chùa đi tu.


<b>2. Giải thích "Oan Thị Kính": </b>



Oan cùng cực, bế tắc, không có cách nào thanh minh, oan giải.


<b>5.Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Soạn:</b>
<b>Dạy : </b>


TiÕt 119


<b>dÊu chÊm lưng vµ dÊu chấm phẩy</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>


<b>1. Kiến thức</b>
<b>Giúp h/sinh: </b>


- Nắm đợc công dụng của dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy


- Tích hợp với phần văn : Quan âm thị kính và TLV : văn bản ngh


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Biết dïng dÊu chÊm lưng vµ dÊu chÊm phÈy khi viÕt.


<b>3. Thái độ</b> : Có thái độ với hai loại dấu câu này


<b>II/chuẩn bị: </b>Chm bi ,ỏnh giỏ u ,khuyt im


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lp :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cị: - </b>H·y nªu ý nghÜa chung cđa vë chÌo : Quan âm thị kính
- Đáp án : phần ghi nhí SGK T121


<b>3 </b>Bµi míi:


<i><b>1. Hoạt động 1 </b></i>


- G/v viết VD lên bảng phụ.
- H/s đọc, nhận xét VD.


? Trong câu a) dấu chấm lửng dùng để
làm gì ?


? Câu b) dấu chấm lửng dùng để làm gì ?
? Câu c) dấu chấm lửng dùng để làm gì ?
? Vậy trong văn thơ dấu chấm lửng đợc
sử dụng có cơng dụng gì ?


<i>(H/s đọc ghi nhớ.)</i>
<i><b>2. Hoạt động 2 </b></i>


(<b>G/v cho học sinh đọc các ví d vit</b>
<b>trờn bng ph</b>.)


? Cho biết chức năng của dấu ; trong c¸c
vÝ dơ ?


? Các bộ phận câu đợc ngăn cách bởi
các dấu ; có quan hệ với nhau n/t/n ?


? Ví dụ nào có thể thay thế dấu ; bằng
dấu phẩy. Ví dụ nào khơng thể thay thế
đợc ? Vì sao ?


<b>I. dÊu chÊm lưng:</b>
<b>1. VÝ dơ: </b>


<b>2. NhËn xÐt: </b>


a) Tỏ ý còn nhiều vị anh hùng dân tộc
nữa cha đợc lit kờ.


b) Biểu thị sự ngắt quÃng trong lời nói
của nhân vật do quá mệt và hoảng sợ.
- Làm giàu nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho
sự xuất hiện bất ngê cđa tõ "<i>bu thiÕp</i>".


<b>3. KÕt ln: </b>


* <b>Ghi nhí</b>: SGK.


<b>Ii. dÊu chÊm phÈy:</b>
<b>1. VÝ dô: </b>SGK.


<b>2. Nhận xét: </b>


a) Đánh dấu ranh giíi gÜa 2 vÕ cđa mét
c©u ghÐp.


b) Ngăn cách các bộ phËn liƯt kª có


nhiều tầng ý nghĩa phức tạp.


a) Cú th thay dấu ; bằng dấu , đợc và
nội dung của câu khơng bị thay đổi.
b) Khơng thay đợc vì:


- Các phần liệt kê sau dấu ; bình đẳng
với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

? Dấu ; có tác dụng gì ?


<b>3. Kết luận: </b>


* <b>Ghi nhí</b>: SGK.


<b>IV. lun tËp:</b>


<b> </b>


<b> Bµi tËp 1</b>:


(Häc sinh lên bảng làm.)
a) Biểu thị sự sợ hÃi, lúng túng.


b) Câu nói bị bỏ dở.


c) Biểu thị phần liệt kê không viết ra.


<b> Bài tập 2</b>:



(Hc sinh lờn bảng làm.)
a), b), c) đánh dấu ranh giới các vế của một câu ghép.


<b> Bµi tËp 3</b>:


(Học sinh làm theo nhóm => đại diện nhóm trình bày.)


<b>Bµi tËp thªm</b>:


Cho 2 câu ghép - xác định câu ghép nào có thể sử dụng dấu ; ngăn cách 2 vế, câu
ghép nào không cần dùng dấu ;


a) NÕu Lan häc giái bè mĐ rÊt vui.


b) Vì bạn Lan học giỏi, hát hay và là tay bóng bàn cừ khơi mọi ngời đều u q
bạn ấy.


<b>4. Cđng cè :</b>


Đọc lại 2 ghi nhớ SGK T122
<b>5.Dặn dò :</b>


- Học thuộc bài.


- Hoàn thành bài luyện tập.


- Tìm các ví dụ có sư dơng dÊu chÊm phÈy, dÊu chÊm lưng.
- Chn bÞ bài tiếp theo.


<b>Soạn:</b>


<b>Dạy: </b>



Tiết 120


<b>vn bản đề nghị</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>
<b> Gióp h/sinh: </b>


- Nắm đợc đặc điểm của văn bản đề nghị (mục đích, yêu cầu, nội dung và cách
làm loại văn bản này);


- Hiểu các tình huống cần viết văn bản đề nghị;


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Nhn ra c nhng sai sót thờng gặp khi viết văn bản đề nghị


<b> 3. Thái độ</b> : - Biết cách viết một văn bản đề nghị đúng quy cách;


<b>II/chuẩn bị: </b>Mẫu một số văn bản đề ngh


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lp :</b>
<b>2. Kim tra bi c: </b>


? Văn bản hành chính là gì ? Em biết những loại văn bản hành chính nào ?


? Trình bày bố cục chung của một văn bản hành chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b>1. Hot ng 1 </b></i>
- H/s đọc 1.1 SGK.


? Em có nhận xét gì về chủ thể của 2
văn bản đề nghị ?


? Họ viết văn bản đề nghị để làm gì ?


? Yêu cầu của một văn bản cần đáp ứng
những gì ?


? Cách trình bày nội dung của 2 văn bản
đề nghị này n/t/n ?


? Trong 4 tình huống nêu ra, tình huống
nào phải viết văn bản đề nghị ?


(<i>T×nh huèng a, c.)</i>


? Nêu đặc điểm của văn bản đề nghị ?


<i>(- Học sinh đọc ghi nhớ.)</i>
<i><b>2. Hoạt động 2 </b></i>


<i> - Đọc văn bản.</i>


? Mt vn bn ngh thng cú những
mục nào ?



? Các mục trong văn bản đề nghị đợc
trình bày theo một thứ tự n/t/n ?


? So sánh sự giống nhau và khác nhau
của 2 văn bản đề nghị ?


? C¸c mơc quan trọng nhất là gì ?
? Nêu ghi nhớ.


<b>I. c điểm của văn bản đề nghị:</b>


- Chủ thể của 2 văn bản đề nghị là tập
thể lớp 7C và các gia đình trong một địa
bàn dân c.


- Mục đích: Trình bày, đề nghị những
ngời có thẩm quyền giải quyết những
việc không thể t quyt nh c.


- Nội dung trình bày ngắn gọn, râ rµng.


<b>* Ghi nhí</b>: SGK.


<b>II. cách làm văn bản đề nghị:</b>
<b>*. Các mục bắt buộc phải có: </b>


a- Quèc hiệu.


b- Địa điểm, ngày, tháng, năm.


c- Tên văn bản.


d- nghị ai, địa chỉ.


e- Đề nghị điều gì ? Đề nghị để làm gì ?
(Nêu cụ thể, rõ ràng, khơng thừa, khơng thiếu.)
h- Ngời đề nghị kí, ghi rõ họ tên.


<b>* Ghi nhí</b> : SGK.


<i><b>3. Hoạt động 3 </b></i>


<b>Iii. luyÖn tËp: </b>


<b>Bµi tËp 1</b>


<b>So sánh lí do viết đơn và lí do viết đề nghị:</b>


- Lí do giống nhau: Cả 2 đều là những nhu cầu, nguyện vọng chính đáng.
- Lớ do khỏc nhau:


+ Nguyện vọng của cá nhân


+ Nguyện vọng nhu cầu của tập thể .


<b>Bài tập 2</b>


(Học sinh thảo luận nhóm.)


GV đa ra yêu cầu



HS thảo luận


Đại diện nhóm báo cáo kết quả


GV kết luận ghi bảng


<b>Chỉ ra chỗ sai trong văn bản và sửa:</b>


Kính gửi: Cô giáo chủ nhiệm lớp 7A1


Cái bàn mà hiện nay chúng em ngồi học đang bị lung lay rất nhiều do chân ghế đã
bị mọt sắp gẫy.


Vì vậy, chúng em đề nghị cơ báo lên nhà trờng thay cho chúng em một ghế khác
để tạo điều kiện tốt nhất cho chúng em học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Chúng em trân trọng cảm ơn cô !


<b>* Thiếu:</b>


+ Quèc hiÖu;


+ Địa danh, ngày, tháng, ...
+ Tên văn bản ...; Ai đề nghị ?
+ Kí tên.


<b>4 Cđng cè: </b>


- Nhắc lại các đặc điểm của VBĐN . các u cầu phải có của VBĐN



<b>5.DỈn dò :</b>


- Học bài.


- Vit mt vn bn ngh.
- Chun b bi tip theo.


<b>Soạn: </b>
<b>Dạy:</b>


Tiết 121


<b>ôn tập văn học</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>


<b>1. Kiến thøc</b>
<b> Gióp h/sinh: </b>


Nắm đợc nhan đề các tác phẩm trong hệ thống văn bản, nội dung cơ bản
của từng cụm bài, những giới thuyết về văn chơng, về đặc trng thể loại của các
văn bản, về sự giàu đẹp của tiếng Việt thuộc chơng trình Ng vn lp 7.


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Hệ thống hoá các nội dung đã học


<b> 3. Thái độ</b> : - Biết cách sử dụng kiến thức đã học vận dụng


<b>II/chuẩn bị: </b>Mẫu một số văn bản ngh



<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lớp :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Hoạt động 1 </b></i>


<b>* Câu 1:</b> (Học sinh tự hệ thống, ghi vào vở.)


<b>* Câu 2</b>: Giáo viên hớng dẫn học sinh kẻ bảng ôn tập.


<b>Khái niệm</b> <b>Định nghĩa - Bản chất</b>


1. Ca dao


-dân ca - Thơ ca dân gian; những bài thơ - bài hát trữ tình dân gian do quần chúngnhân dân sáng tác - biểu diễn và truyền miệng từ đời này qua đời khác.
- Ca dao là phần lời đã tớc bỏ đi tiếng đệm, lát, ...


2. Tục ngữ - Những câu nói dân gian ngắn gọn, ổn định, có nhịp điệu, hình ảnh,


thể hiện những kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt, đợc vận dụng
vào đời sống, suy nghĩ và lời ăn, tiếng nói hàng ngày.


3. Th¬ tr÷


tình Một thể loại văn học phản ánh cuộc sống bằng cảm xúc trực tiếp củangời sáng tác. Văn bản thơ trữ tình thờng có vần điệu, nhịp điệu, ngơn
ngữ cơ đọng, mang tính cách điệu cao.



4. Thơ trữ
tình trung


i Vit


Nam


- Đờng luật (thất ngôn, ngũ ngôn, bát cú, tứ tuyệt,..., lục bát, song thất
lục bát, ngâm khúc, 4 tiếng, ...


- Những thể thơ thuần tuý Việt Nam: lục bát, 4 tiếng (học tập từ ca dao,
dân ca).


- Những thể thơ học tập của Trung Quốc: Đờng luật, hành, ...
5. Thơ thất


ngôn tứ


tuyệt Đờng


- 7 tiếng/câu, 4 câu/bài, 28 tiếng/ bài;


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

luật - Vần: chân (7), liền (1-2), cách (2-4), bằng.
6. Thơ ngũ


ngôn tứ


tuyệt Đờng
luật



Tơng tự nh thơ thất ngôn tứ tuyệt Đờng luật chỉ khác:
- 5 tiếng/câu, 4 câu/bài, 20 tiếng/bài;


- Nhịp 3/2 hoặc 2/3;
- Có thể gieo vần trắc.
7. Thơ thất


ngôn bát cú - 7 tiếng/câu, 8 câu /bài, 56 tiếng/bài;- Vần: bằng, trắc, chân (7), liền (1-2), cách (2-4-6-8);


- Kt cu: 4 liên. Câu 1-2: đề, câu 3-4: thực, câu 5-6: luận, câu 7-8: kết.
- Luật bằng trắc: nhất (1); tam (3); ngũ (5); bất luận (tự do); nhị (2), tứ
(4) lục (6) phân minh.


- Hai câu (3-4 và 5-6) phải đối nhau từng vế, từng từ, từng âm thanh một.
8. Th lc


bát - Thể thơ dân tộc cổ truyền bắt nguồn từ ca dao, dân ca;- Kết cấu theo từng cặp: Câu trên 6 tiếng (lục), câu dới 8 tiếng (bát);
- Vần bằng, lng (6-6); chân (6-8); liền;


- Nhịp 2/2/2/2; 3/3/4/4; 2/4/2; 2/4;
- Luật bằng trắc: 2B - 2T - 6B - 8B.
9. Th¬ song


thất lục bát - Kết hợp có sáng tạo giữa thể thơ thất ngôn đờng luật và thơ lục bát;- Một khổ 4 câu;
- Vần 2 câu song thất;


- Nhịp ở 2 câu 7 tiếng.
10. Truyện


ngn hin


i.


- Có thể ngắn, rất ngắn, dài, hơi dài;


- Cách kể chuyện linh hoạt, khơng gị bó, khơng hồn tồn tn theo
trình tự thời gian, thay đổi ngơi kể, nhịp văn nhanh, kết thúc đột ngột.
11.Phép


t-¬ng ph¶n
nghƯ tht


- Là sự đối lập các hình ảnh, chi tiết, nhân vật, ... trái ngợc nhau, để tô
đậm, nhấn mạnh một đối tợng hoặc cả hai.


12. Tăng
cấp trong
nghệ thuật


Thờng đi cùng với tơng phản.có sự tăng tiến về tính chất của hiện tợng


sự kiên..


<b>* Cõu 3</b>: Nhng tỡnh cm, thỏi độ thể hiện trong các bài ca dao - dân ca đã học:


<b>(học sinh đứng tại chỗ trình bày</b>).


- Nhớ thơng, kính yêu, than thân trách phận, buồn bÃ, hối tiếc, tự hào, biết ơn, ...


<b>(Cho hc sinh c một số bài ca dao yêu thích.)</b>



<b>* Câu 4:</b> Những kinh nghiệm của nhân dân đợc thể hiện trong tục ngữ:
1. Kinh nghiệm về


thiªn nhiên thời tiết. - Thời gian tháng năm và tháng mời; dự đoán nắng, ma, bÃo,giông, lụt, ...
2. Kinh nghiệm vÒ lao


động sản xuất nơng
nghiệp


- Đất đai q hiếm, vị trí các nghề: làm ruộng, nuôi cá, làm
v-ờn, kinh nghiệm cấy lúa, làm đất, trồng trọt, chăn nuôi, ...
3. Kinh nghiệm về


con ngêi x· héi - Xem tớng ngời, học tập thầy bạn, tình thơng ngời, lòng biếtơn, đoàn kết là sức mạnh, ...


<b>* Câu 5</b>: <b>(Học sinh trình bày phần chuẩn bị ở nhà - G/v nhËn xÐt, söa,)</b>


a) Những giá trị lớn về t tởng, tình cảm thể hiện trong các bài thơ, đoạn thơ trữ
tình của Việt Nam và Trung Quốc (thơ Đờng) đã hc.


- Lòng yêu nớc và tự hào dân tộc;


- ý chí bất khuất, kiên quyết đánh bại mọi quân xâm lợc;


- Thân dân - yêu dân, mong dân đợc khỏi khổ, no ấm, nhớ quê, mong về quê, ngỡ
ngàng khi trở về, nhớ mẹ, nhớ thơng bà, ...


- Ca ngợi cảnh đẹp thiên nhiên: Đêm trăng xuân, cảnh khuya, thác hùng vĩ, đèo vắng, ...
- Ca ngợi tình bạn chân thành, tình vợ chồng thuỷ chung chờ đợi, vời vợi nh thng, ...



<b>(Học sinh cho VD về mỗi khía cạnh.)</b>
<b>* C©u 6</b>


- Giá trị chủ yếu về t tởng, nghệ thuật của tác phẩm văn xuôi đã học.


<b>TT</b> <b>Nhan đề vn</b>


<b>bản - T/g</b> <b>Giá trị t tởng</b> <b>Giá trị nghệ tht</b>


1 Cỉng trêng më


ra (Lí lan) - Lịng mẹ thơng con vô bờ,ớc mong con học giỏi nên
ngời trong đêm trớc ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

khai giảng lần đầu tiên của
đời con.


2 MÑ t«i


(ét-mơn-đơ-đờ


Ami-xi)


- Tình u thơng, kính trọng
cha mẹ là tình cảm thật là
thiêng liêng. Thật đáng xấu
hổ và nhục nhã cho kẻ nào
chà đạp lên tình thơng u
đó.



- Th của bố gửi cho con; những
lời phê bình nghiêm khắc nhng
thấm thía và đích đáng đã khiến
cho con hồn toàn tâm phục
khẩu phục, ăn năn hối hận vì
lầm lỗi của mình với mẹ.


3 Cuéc chia tay


cña những con
búp bê


(Khánh Hoài)


- Tỡnh cm gia đình là vô
cùng quý giá và quan trọng;
- Ngời lớn, các bậc cha mẹ hãy
vì con cái mà cố gắng có thể
tránh những cuộc chia ly - li dị.


- Qua cuộc chia tay của những
con búp bê - cuộc chia tay của
những đứa trẻ ngây thơ tội
nghiệp mà đặt vấn đề gìn giữ
gia đình một cách nghiêm túc
và sâu sc.


4 Sống chết mặc


bay



(Phạm Duy
Tốn)


Lờn án tên quan phủ vô
trách nhiệm gây lên tội ác
khi làm nhiệm vụ hộ đê;
cảm thông với những thống
khổ của nhân dân vì vỡ đê.


- Nghệ thuật tơng phản và tăng cấp;
- Bớc khởi đầu cho thể loại
truyện ngắn hiện i.


5 Những trò lố


hay lµ Va ren
vµ Phan Béi
Ch©u


- Đả kích tồn quyền Va ren
đầy âm mu thủ đoạn, thất
bại, đáng cời trớc Phan Bội
Châu; ca ngợi ngời anh
hùng trớc kẻ thù sảo trá.


- Truyện ngắn hiện đại viết
bằng tiếng Pháp;


- KĨ chun theo hành trình


chuyến đi của Va ren;


- Cc gỈp gỡ đầy kịch tính
trong tï gi÷a Va ren và Phan
Bội Châu.


6 Một thø quµ


của ... Cốm - Ca ngợi và miêu tả vẻ đẹpvà giá trị của một thứ quà
quê đặc sản mà quen thuộc
Việt Nam.


- Cảm giác tinh tế, trữ tình đậm
đà, trân trọng nâng niu, ...


- Bót kÝ - tuú bút, hay về văn
hoá ẩm thực.


7 Sài Gòn tôi yêu


(Minh Hng) - Tỡnh cm sõu m ca tácgiả đối với Sài Gịn qua sự
gắn bó lâu bền, am hiểu
t-ờng tận và cảm nhận tinh tế
về thành phố này.


- Bót kÝ, kĨ, t¶, giới thiệu và
biểu cảm kết hợp khá khéo léo,
nhịp nhàng;


- Li vn giản dị, dùng đúng


mức các từ ngữ địa phơing.


8 Mïa xuân của


tôi


(Vũ Bằng)


- V p c đáo của mùa
xuân miền Bắc và Hà Nội
qua nỗi sầu xa xứ của một
ngời Hà Nội


- Hồi ức trữ tình, lời văn giàu
hình ảnh, giàu cảm xúc, giàu
chất thơ, nhẹ êm và cảm động
ngọt ngào.


9 Ca Huế trên


sông Hơng


(Hàánh Minh)


Gii thiu ca Hu - một sinh
hoạt và thú vui văn hoá rất
tao nhã ở đất cố đô.


- Văn bản giới thiệu- thuyết
minh: mạch lạc giản dị mà nêu


rõ những đặc điểm chủ yếu ca
vn .


<b>* Câu 7</b>: <b>(Học sinh trình bày phần chuẩn bị ở nhà - G/v nhận xét, sửa.)</b>


Ting Vit giu v p bi:


- Hệ thống nguyên âm, phụ âm khá phong phú;
- Giàu thanh điệu;


- Cỳ phỏp cõu TV rt tự nhiên, cân đối, nhịp nhàng;


- Tõ vùng dåi dµo cả về 3 mặt thơ, nhạc, hoạ: gợi âm thanh , hình dáng, màu sắc.


<b>* Câu 8: (Học sinh trình bày phần chuẩn bị ở nhà - G/v nhận xét, sửa.)</b>


- Nguồn gốc cốt yếu của văn chơng là lòng thơng ngời và thơng muôn vật, muôn
loài.


- Văn chơng sáng tạo ra sự sống, sáng tạo ra những thế giới khác, những ngời,
những sự vật khác, ...


- Văn chơng gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn
có.


<i><b>2. Hot ng 2 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>5.Dặn dò:</b>


- Ôn tập tiếp, làm các câu: 9, 10.


- Ôn tập kiến thức kỹ hơn.


- Chuẩn bị bài tiếp theo.
Soạn:


Dạy:


Tiết 122


<b>dấu gạch ngang</b>
<b>I/ Mục tiêu bài häc: </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc công dụng của du gch ngang;


<b>2.Kỹ năng</b> :


- Biết dùng dấu gạch ngang, phân biệt dấu gạch ngang với dấu g¹ch nèi.


<b>3. Thái độ</b> : Có thái độ với loại dấu câu này


<b>II/chuÈn bÞ: </b>Mẫu dấu câu trong đoạn văn


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lp :</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Nêu công dụng của dấu chấm lưng ? ... dÊu chÊm phÈy ?


- Lµm BT 3.


<b>3 Bài mới:</b>
<i><b>1. Hoạt động 1 </b></i>


- G/v ghi VD lên bảng phụ, h/s đọc VD.
? Trong câu a dấu gạch ngang đợc dùng
để làm gì ?


? Trong câu b dấu gạch ngang đợc dùng
giống câu a không ?


? Câu c, d dấu gạch ngang dựng lm
gỡ ?


? Dấu gạch ngang có những công dụng
nào ?


(Hc sinh c ghi nh.)


<b>Bài tập nhanh</b>


<b>Xỏc nh tác dụng của dấu gạch ngang</b>


Từ nơi đây, tiếng thơ của Xuân Diệu
-thi sĩ tình yêu - sẽ hoà nhập với tiếng thơ
giàu chất trữ tình của dân ca xứ Nghệ,
âm vang mãi trong tâm hồn bao đơi lứa
giao dun.



(T¸ch phần giải thích.)


<i><b>2. Hot ng 2 </b></i>


<b>I. c«ng dơng cđa dÊu g¹ch ngang: </b>
<b>1. VÝ dơ: </b>


<b>2. NhËn xÐt: </b>


a- Dấu gạch ngang đợc dùng để đánh
dấu bộ phận giải thích.


b- Dấu gạch ngang đợc dùng để đánh
dấu lời nói trực tiếp của nhân vật;


c- Dấu gạch ngang đợc dùng để lịêt kê;
d- Dấu gạch ngang dùng để nối các bộ
phận trong liên danh.


<b>3. KÕt luËn: </b>
<b>*. Ghi nhí:</b> SGK.


<b>Ii. Ph©n biƯt dÊu g¹ch ngang víi</b>
<b>dÊu g¹ch nèi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

? Trong VD d ở mục I, dấu gạch nối giữa
các tiếng trong từ Va ren đợc dùng làm gì
?


? C¸ch viÕt dÊu gạch nối có gì khác với


dấu gạch ngang ?


? Vậy phân biệt dấu gạch ngang với dấu
gạch nối n/t/n ?


(Hc sinh c ghi nh.)


<b>Bài tập nhanh</b>


<b>Đặt dấu gạch ngang, dấu gạch nối vào</b>
<b>các vị trí thích hợp.</b>


1. Si Gòn hòn ngọc Viễn Đông đang
từng ngày, từng giờ thay da đổi thịt.
2. Nghe Ra đi ô vẫn là một thói quen thú
vị của những ngời lớn tuổi.


<b>2. Nhận xét: </b>


Dấu gạch nối các tiếng trong tên riêng
nớc ngoài.


- Dấu gạch nối ngắn hơn dấu g¹ch
ngang.


<b>3. KÕt luËn: </b>


<b>*. Ghi nhí:</b> SGK.


<i><b>3. Hoạt động 3 </b></i>



<b> Iii. luyÖn tËp</b>:


<b>Bài tập 1: (Học sinh hoạt động nhóm : </b>mỗi nhóm làm 1 ý- đại diện nhóm treo
bảng nhóm và trình bày nội dung của nhóm mình).


a- Dùng để đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
b- Dùng để đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.


c- Dùng để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật và bộ phận chú thích, giải thích.
d- Dùng để nối các bộ phận trong một liên danh (Tàu Hà Nội -Vinh).


e- Dùng để nối các bộ phận trong một liên danh (Thừa Thiên -Huế).


<b>Bµi tËp 2: (Học sinh lên bảng làm).</b>


Dựng ni cỏc ting trong tên riêng nớc ngồi.


<b>4. cđng cè </b>


§äc lại hai ghi nhớ SGK T130


<b>5.Dặn dò:</b>


- Học thuộc bài.
- Làm bài tập 3.


- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>Soạn:</b>


<b>Dạy: </b>


Tiết 123


<b>ôn tập tiếng việt</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


<b>Gióp h/sinh: </b>


- Hệ thống hóa kiến thức về các kiểu câu đơn và cỏc du cõu ó hc.


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Biết hệ thống hóa kiến thức về các kiểu câu đơn và các dấu câu đã học.


<b>3. Thái độ</b> : Có ý thức chuẩn bị bài ôn tập


<b>II/chuÈn bÞ: </b>MÉu dÊu câu trong đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>1. n định lớp :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


Nêu các công dụng của dấu gạch ngang và dấu gạch nối?


<b>3 Bài mới:</b>


1. Hoạt động 1



1.<b> Các kiểu câu đơn đã học: </b>


- (G/v hớng dẫn học sinh kẻ bảng ôn tập.)


- t cỏc câu hỏi về khái niệm và ví dụ về các kiu cõu ó hc.


<b>STT</b>


<b>Cỏc</b>
<b>kiu</b>
<b>cõu</b>
<b>n</b>


<b>Phân loại</b> <b>Khái niệm</b> <b>Ví dụ</b>


1 <b>Phõn</b>
<b>loi</b>
<b>theo</b>
<b>mc</b>
<b>ớch</b>
<b>núi</b>


<i><b>Câu nghi</b></i>


<i><b>vấn</b></i> Dùng để hỏi - Cậu học bài cha ?


<i><b>Câu trần</b></i>


<i><b>thut</b></i> Dựng nêu một nhậnđịnh có thể đánh giá theo


tiêu chuẩn đúng hay sai.


- Anh Êy lµ ngời bạn tốt.


<i><b>Câu cầu</b></i>


<i><b>khin</b></i> Dựng đề nghị yêucầu ... ngời nghe thực hiện
hành động đợc núi n
trong cõu.


- Cho tôi mợn cái bút chì !
- Chúc mừng bạn nhân ngày
sinh nhật !


<i><b>Câu cảm</b></i>


<i><b>thỏn</b></i> Dựng bộc lộ cảm xúcmột cách trực tiếp - Trời ơi ! Nó đau n quỏ !- A ! M ó v.


2 <b>Phân</b>


<b>loại</b>
<b>theo</b>
<b>cấu</b>
<b>tạo</b>


<i><b>Câu bình </b></i>


<i><b>th-ờng</b></i> Câu cấu tạo theo mơ hìnhCN + VN Anh ấy / đi học đều. CN VN


<i><b>Câu đặc biệt</b></i> Câu không cấu tạo theo



mô hình CN + VN Ma ! Giã ! SÊm, chớp ...chúng tôi vẫn đi.


<b>II. Cỏc du cõu ó hc: </b>


- (G/v hớng dẫn học sinh kẻ bảng ôn tập.)


- Đặt câu hỏi ôn lại phần công dụng của các dấu câu và cho ví dụ.


<b>S</b>


<b>TT</b> <b>Các dấucâu</b> <b>C«ng dơng</b> <b>VÝ dơ</b>


1 <i><b>DÊu</b></i>


<i><b>chấm</b></i> Đợc đặt ở cuối câu trần thuật làm dấuhiệu kết thúc câu. Trong một đoạn văn
khi viết hết một câu trần thuật ta phải
đặt dấu chm.


Hoa là một học sinh ngoan.
Bạn ấy luôn đoàn kết víi
b¹n bÌ.


2 <i><b>Dấu phẩy</b></i> Dấu đợc dùng trong câu đánh dấu ranh
giới một số bộ phận câu để diễn đạt
đúng nội dung, mục đích của ngời nói:
- Thành phần phụ của câu với nịng cốt
câu;


- Mét tõ ng÷ víi bé phËn chó thÝch cđa nã;


- Ranh giíi gi÷a các từ ngữ cã cïng
chøc vơ nh nhau trong c©u.


Tây Bắc, một hòn ngọc
ngày mai của Tổ Quốc,
đang chờ đợi chúng ta, thúc
giục chúng ta.


3 <i><b>Dấu</b></i>


<i><b>chấm</b></i>
<i><b>phẩy</b></i>


- Đánh dấu ranh giới giữa các vÕ cđa
mét c©u ghÐp cã cÊu tạo phức tạp;


- Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận
trong một phép liệt kê phức tạp.


Cốm không phải thức quà
của ngời vội; ăn cốm phải
ăn từng chút ít, thong thả và
ngẫm nghĩ.


4 <i><b>Dấu</b></i>


<i><b>chấm</b></i>
<i><b>lửng</b></i>


- Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện tợng tơng


tự cha liệt kê hết;


- Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập
ngừng, ngắt quÃng;


- Làm giÃn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho
sự xuất hiện của một từ ngữ biểu thị nội
dung bất ngờ hay hài hớc, châm biÕm.


- Bẩm ... quan lớn ... đê vỡ
mất rồi.


5 <i><b>DÊu g¹ch</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Đặt ở đầu dòng để đánh dấu lời nói
trực tiếp của n/v hoặc để liệt kờ;


- Nối các từ nằm trong một liên danh.


yêu.


<i><b>2. Hot động 2 </b></i>


<b>Iii. lun tËp</b>:
<b>Bµi tËp 1: </b>


<b>Tại sao nói câu sau đây là câu đặc biệt:</b>


"<i>Một đèo ... một đèo ... lại một đèo</i>" (<i><b>Hồ Xn Hơng</b></i>).
(Khơng theo mơ hình CN + VN vẫn nêu trọn vẹn một sự việc)



<b>Bµi tËp 2: </b>


<b>Phục hồi dấu gạch ngang trong các câu sau đây và nêu rõ tác dụng:</b>


- Tỡnh hu ngh Vit Lào Khơ-me anh em đời đời bền vững.
- Ban An lớp trởng lớp tôi tuy nhỏ ngời nhng nhanh nhẹn.
(Việt – Lào – Khơ-me; Bạn An – lớp trởng lớp tơi)


<b>4. Cđng cè: </b>


1. Kể tên các kiểu câu đơn chia theo mục đích nói và chia theo cấu tạo?
2. Em đã học các loại dấu câu nào? Cơng dụng của mỗi loại dấu câu đó?


<b>5. Dặn dò</b>:


- Ôn tập kỹ nội dung trên.
- Hoàn chỉnh bài tập vào vở.


- Chuẩn bị bài Văn bản báo cáo (su tầm một số mẫu báo cáo).


<b>Soạn :</b>
<b>Dạy: </b>


Tiết 124


<b>văn bản báo cáo</b>
<b>/ Mục tiêu bài học: </b>


<b>1. Kiến thức</b>



<b>Giúp h/sinh: </b>


- Nắm đợc đặc điểm của văn bản báo cáo: mục đích, yêu cầu, nội dung và cách
làm loi vn bn ny.


<b>2.Kỹ năng</b> :


- Bit cách viết một văn bản báo cáo đúng quy cách;


<b>3. Thái độ</b> : - Nhận ra những sai sót thờng gặp khi viết văn bản báo cáo.


<b>II/chuÈn bị: </b>Một số bản báo cáo mẫu


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lớp :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


. Thế nào là văn bản đề nghị ? Cách làm văn bản đề nghị ?
2. Kiểm tra bài tập về nhà.


<b>3 Bµi míi:</b>


<i><b>1. Hoạt động 1 </b></i>


- Gọi 2 HS đọc 2 VB báo cáo trong
SGK.


H: Viết báo cáo để làm gì ?



<b>I. đặc điểm của văn bản báo cáo:</b>
<b>1. Ví dụ:</b>SGK


<b>2. NhËn xét:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

H: Báo cáo cần phải chú ý những yêu
cầu gì về nội dung và hình thức trình
bày ?


H: H·y dÉn ra mét số trờng hợp cần
viết báo cáo trong sinh hoạt và học tập
ở trờng, lớp em ?


- GV ®a 3 t×nh huèng trong SGK ->
cho HS thảo luận lựa chọn tình huống
nào cần phải viết báo cáo.


- GV cho HS tham khảo một số mẫu
báo cáo.


H: Thế nào là văn bản báo cáo ?


(Gọi 1 học sinh đọc ghi nhớ<b>.)</b>


<i><b>2. Hoạt động 2 </b></i>


H: Các mục trong văn bản báo cáo đợc
trình bày theo một thứ t no ?



H: Điểm giống và khác nhau của 2 văn
bản là gì ?


H: Những phần nào là quan trong?
H: Từ 2 văn bản trên hÃy rút ra cách
làm một văn bản báo cáo ?


<b>(gi 1 h/s c ghi nh.)</b>


H: Một văn bản báo cáo cần có các
mục nào ?


H: Tờn vn bn bỏo cáo thờng đợc viết
n/t/n ?


H: Các mục trong văn bản báo cáo đợc
trình bày ra sao ?


H: C¸c kết quả của văn bản báo cáo
cần trình bày n/t/n ?


H: Su tầm 1 VB báo cáo rồi chỉ ra các
phần trong bản báo cáo đó?


<i><b>3. Hoạt động 3 </b></i>


- GV ®a 1 VB b¸o c¸o vỊ vơ ch¸y
(S¸ch thiết kế... tr280) -> yêu cầu HS


v tỡnh hỡnh, s việc và các kết quả đã làm


đợc của một cá nhân hay của một tập thể.
- Về nội dung phải nêu rõ: ai viết, ai nhận,
nhận về việc gì và kết quả ra sao.


- Về hình thức phải đúng mẫu, sáng sủa, rõ
ràng.


- Khi cần phải sơ kết, tổng kết một phong
trào thi đua hoặc một đợt hoạt động cụng
tỏc no ú.


*Tình huống b vì:


- Cô giáo chủ nhiệm cần biết tình hình học
tập, sinh hoạt của lớp trong 2 tháng cuối
năm;


- Tp th lp phi tp hp cỏc kết quả phấn
đấu về 3 mặt trên thành văn bản để cơ giáo
biết.


<b>3. KÕt ln:</b>


Ghi nhí 1 – SGK<b> </b>


<b>Ii. cách làm văn bản báo cáo: </b>
<b>1. Tìm hiểu cách làm văn bản báo cáo: </b>


- Quốc hiệu, tiêu ngữ



- Địa danh, ngày, tháng, năm;
- Tên văn bản báo cáo;


- Nơi gửi;


- Lí do, diễn biến, kết quả;
- KÝ tªn, ghi râ hä tªn, chøc vơ.


- Gièng nhau về cách trình bày các mục.
- Khác về nội dung cơ thĨ.


- Mơc quan träng:B¸o c¸o cđa ai? B¸o c¸o
víi ai? Báo cáo về việc gì? Kết quả cụ thể
ntn?


<b>*. Ghi nhớ 2: </b>SGK.<b> </b>


<b>2. Dàn mục một văn bản báo cáo: </b>SGK


<b>3. L u ý: </b>


- Tên văn bản cần viết chữ in hoa, khổ chữ
to.


- Các mục cần trình bày cân đối sáng sủa,
mỗi phần cách nhau khoảng 2 - 3 dịng;
khơng viết sát lề giấy; không để phần trên
và phần dới VB khoảng trống quá lớn.
- Các kết quả báo cáo cần cụ thể, có số liệu
chi tiết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

nhËn xÐt các lỗi. <sub>Bài 1:</sub>


HS dựng VB bỏo cỏo ó chun bị theo u
cầu ở tiết trớc để trình bày.


Bµi 2:


HS nhËn xÐt theo VB


<b> 4. Cñng cè: </b>


1. Nêu đặc điểm của VB báo cáo?


2. Nªu thø tự các mục trong báo cáo? Mục nào là quan trọng nhất?


<b>5.Dặn dò</b>:


- Học thuộc các ghi nhớ trong SGK.


- Chuẩn bị bài Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo.


<b>So¹n:</b>
<b>D¹y: </b>


TiÕt 125


Lun tËp


<b> làm văn bản đề nghị, báo cáo</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>


<b>1. KiÕn thøc </b>
<b>Gióp h/sinh</b>


- Thơng qua các bài tập thực hành, biết cách xác định các loại tình huống viết
VBBC hoặc VBĐN, biết cách viết 2 loại văn bản trờn ỳng theo cỏc mu quy nh


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Biết viết văn bản báo cáo, đề nghị theo mẫu.


<b> 3. Thái độ</b> : Có ý thức tập việt các loại văn bản này


<b>II/chuÈn bÞ: </b>MÉu so sánh + bài tập


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n định lớp :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>- Nêu các yêu cầu cần thiết nhất trong báo cáo


<b>3 Bài mới:</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>lý thuyÕt:</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>1. Hoạt động 1 </b></i>



- Giáo viên cho học sinh theo dõi 2 văn
bản:


VB1: Bỏo cỏo v kt qu hot ng chào
mừng ngày 20/11.


VB2: Giấy đề nghị GVCN lớp trng
THCS Trn Phỳ.


H: Dựa vào 2 văn bản, em hÃy cho biÕt
sù gièng vµ khác nhau giữa VBĐN và
VBBC.


(Học sinh thảo luận theo bàn).


<b>*. so sánh 2 loại văn bản báo cáo</b>
<b>và đề nghị:</b>


- XÐt 2 văn bản:


+ Bỏo cỏo về kết quả hoạt động chào
mừng ngày 20/11.


+ Giấy đề nghị GVCN lớp trờng THCS
Trần Phú.


- Gièng nhau:


+ §Ịu là văn bản hành chính;



+ Đều viÕt theo mét mÉu chung (tÝnh
quy íc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

H: Vậy khi viết 2 loại văn bản này cần
tránh sai sót gì ? Những mục nào cần chú
ý trong mỗi loại văn bản ?


+ V mc ớch:


. VBN: t nguyện vọng.


. VBBC: trình bày những kết quả đã làm đợc.
+ Về nội dung:


. VBĐN: Ai đề nghị ? Đề nghị ai ? Đề
nghị điều gì ?


. VBBC: B¸o c¸o của ai ? Với ai ? Việc
gì ? Kết quả nh thÕ nµo ?


=> Khi viết đúng thứ tự các mc.


- VBĐN, BC: mục 4+5+6 là những mục
quan trọng và kh«ng thĨ thiÕu


<i><b>2. Hoạt động 2 </b></i>
<b>Ii. luyện tập:</b>


<b>Bµi tËp 1</b> (SGK - tr 138).



G/v yêu cầu học sinh đọc và xác định yêu cầu của bài tập 1: nêu những tình huống
phải làm VBĐN và VBBC.


(H/s tù béc lé).


<b>Bµi tËp 2</b> (SGK - tr 138).


G/v cho học sinh thảo luận nhóm (thời gian 15 phút).
Nhóm 1: Viết văn bản báo cáo (chủ đề tự chọn).
Nhóm 2: Viết văn bản đề nghị (chủ đề tự chọn).
- Gọi học sinh 2 nhóm lên bảng trình bày.


- Häc sinh nhËn xÐt, söa sai.


(Hớng dẫn: Phải viết đúng thứ tự các mục. Trình bày sáng sủa, nội dung rõ ràng.)


<b>4 . Củng cố</b>


1. Nhắc nhở HS ghi nhớ những nội dung vừa luyện tập.
2. Thu bài kiểm tra 15


<b>5. Dặn dò</b>


- ôn tập những kiến thức đã học


<b>So¹n:</b>
<b>D¹y: </b>


TiÕt 126



LuyÖn tËp



<b>làm văn bản đề nghị, báo cáo</b>

( Tiếp )



<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>


<b>1. Kiến thức </b>
<b>Giúp h/sinh</b>


- Thông qua các bài tập thực hành, biết cách xác định các loại tình huống viết VBBC
hoặc VBĐN, biết cách viết 2 loại văn bản trên đúng theo các mu quy nh


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Biết viết văn bản báo cáo, đề nghị theo mẫu.


<b> 3. Thái độ</b> : Có ý thức tập việt các loại văn bản này


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.ổ n định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Nêu các yêu cầu cần thiết nhất trong báo cáo


<b>3 Bài mới:</b>


<b>Ii. luyện tập: </b>



<b>Bài tập 3</b>


<b>G/v yêu cầu học sinh đọc bài tập 3 trên bảng phụ.</b>


- Gọi học sinh lên bảng khoanh tròn vào đáp án đúng và chữa lỗi sai.
(<b>Hớng dẫn:</b>


a) Phải viết VBĐN vì văn bản này có nội dung đề xuất 1 nguyện vọng.


b) Phải viết VBBC vì văn bản này có nội dung báo cáo kết quả đã làm đợc với
GVCN lớp.


c) Thiếu: Viết đơn đề nghị BGH biểu dơng, khen thng bn H.


<b>Bài tập 4</b> (Bài tập bổ trợ).


<b>Bổ sung các mục còn thiếu trong 2 văn bản sau:</b>


a) Văn bản 1:


Kính gửi: BGĐ Sở LĐ-TBXH


Đồng kính gửi: Phòng Tài vụ, phòng Kế hoạch


Th hin s ch o ca BG Sở, TT xúc tiến việc làm đã trình đề án ...
<b>T/M trung tâm</b>


Giám đốc
b) Văn bn 2:



<b>Báo cáo</b>


<b>Về tình hình rầy nâu phá hại lúa hÌ thu</b>


KÝnh gưi: UBND hun X


Ngày 25/3/2007, qua kiểm tra diện tích trồng lúa hè thu, UBND xã Hng Đạo đã phát
hiện khoảng 10 ha lúa hè thu đã bị rầy nâu phá hoại ...


<b>T/M UBND x· </b>


Chủ tịch


<b>GVhớng dẫn:</b>


- VB 1 cần bổ sung:
1 Quốc hiệu;


2. Địa danh, ngày, tháng, năm;
3. Tên văn bản;


4. Kí tên và ghi rõ họ tên (6).
- VB 2 cần bổ sung:


1. Quốc hiệu;


2. Địa danh, ngày, tháng, năm;
3. Kí tên và ghi rõ họ tên .


<b>4 . Củng cố</b>



Nhắc nhở HS ghi nhớ những nội dung vừa luyện tập.


<b>5. Dặn dò</b>


- ụn tp nhng kin thc đã học để chuẩn bị thi KSCL học kỳ II và cuối năm.
- Chuẩn bị tất cả các câu hỏi tiết 127, 128: Ơn tập phần TLV.


<b>So¹n :</b>
<b>D¹y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Ôn tập phần tập làm văn</b>
<b>I/ Mục tiêu bài häc: </b>


<b>1. KiÕn thøc </b>
<b>Gióp h/sinh: </b>


Hệ thống hoá và củng cố lại những khái niệm cơ bản về văn bản biểu cảm
-đánh giá về văn bản nghị luận;


- Nhận diện văn bản, tìm hiểu đề, tìm ý và lập dàn ý;


- Phân biệt luận đề, luận điểm, luận cứ, luận chứng, cảm xúc, t/cảm, ...


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Biết : So sánh, hệ thống hoá các kiểu loại văn bản.


<b> 3. Thái độ</b> : Có ý thức tập việt các loại văn bản này



<b>II/chuÈn bÞ: Bài soạn , SGK</b>
<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lp :</b>


<b>2. Kiểm tra bµi cị: </b>(KiĨm tra sù chuẩn bị của học sinh).


<b>3 Bài mới</b>


<i><b> 1. Hot ng 1 </b></i>


<b>I. về văn biểu c¶m:</b>
<b>1. Lý thut: </b>


- G/v hớng dẫn học sinh hình dung lại tồn bộ đặc điểm, tính chất của văn biểu
cảm qua việc tìm hiểu 6 câu hỏi SGK - tr 139.


<b>* Câu 1:</b> G/v gọi học sinh lên bảng thống kê tất cả các bài văn xuôi là bài văn
biểu cảm.


1. Cổng trờng mở ra;
2. Mẹ tôi;


3. Một thứ quà của lúa non - Cốm;
4. Mùa xuân của tôi;


5. Sài Gòn tôi yêu.


<b>* Câu 2:</b>



a. Trờn c s học sinh đã chuẩn bị ở nhà, giáo viên cho học sinh tự bộc lộ cảm
nghĩ của mình về một VBBC mà mình thích nhất.


b. Những đặc điểm của VBBC:


- Về mục đích: Biểu hiện tình cảm, t tởng, thái độ và đánh giá của ngời viết đối
với ngời và việc ngồi đời, TPVH.


- VỊ c¸ch thøc:


+ Biến đối tợng biểu cảm thành hình ảnh bộc lộ tình cảm của mình.


+ Khai thác những đặc điểm, tính chất của đối tợng biểu cảm -> bộc lộ t/cảm và
sự đánh giá.


<b>* Câu 3+4:</b> Gọi học sinh đọc và xác định yêu cầu.


Xác định vai trò của yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.


<i><b>H</b></i>


<i><b> íng dÉn</b></i>: Ỹu tố miêu tả và tự sự: Vai trò không thể thiếu (.) văn biểu cảm
-nhằm khêu gợi cảm xúc, tình cảm, thể hiện cảm xúc, tâm trạng.


VD: - Mùa xuân của tôi - yếu tố miêu tả.


- Cæng trêng më ra, Ca Huế trên sông Hơng - yếu tố tự sự.


<b>* Câu 5:</b> Khi muốn bày tỏ tình cảm của mình đối với một đối tợng nào đó, phải
nêu lên đợc điều gì của đối tợng ấy.



<i><b>- HD:</b></i>


+ Với con ngời: Nêu đợc vẻ đẹp ngoại hình, vẻ đẹp lời nói, cử chỉ, hành động, vẻ
đẹp tâm hồn, tính cách.


+ Với cảnh vật: Vẻ đẹp riêng, ấn tợng đối với cảnh quan và con ngời ...
- Học sinh tự nêu một s dn chng.


<b>* Câu 6:</b> Tìm các phơng tiện tu từ trong 2 văn bản: "<i><b>Sài Gòn tôi yêu</b></i>" và "<i><b>Mùa</b></i>
<i><b>xuân của tôi</b></i>".


<i><b>- HD:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- H/s tho lun để tìm ra những chi tiết có chứa các phơng tiện tu từ ấy.


<b>2. Bµi tËp</b>


<b>* Câu 7 + câu 8:</b> G/v kẻ sơ đồ về đặc điểm của VBBC lên bảng; H/s lên bảng
điền.


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích</b> <b>Phơng tiện</b> <b>Mở bài</b> <b>Thân bài</b> <b>Kết bài</b>


Cảm xúc,
tâm trạng,
tình cảm và
đánh giá,
nhận xét của
ngời viết



Cho ngời
đọc thấy rõ
nội dung
biểu cảm và
đánh giá ca
ngi vit


Câu cảm, so
sánh, tơng
phản, trùng
điệp, câu hỏi,
tu từ , t/t biểu
hiện cảm


xúc, tâm


trạng, ...


- Gii thiu
t/g, t/p.
- Nêu cảm
xúc, tình
cảm, tâm
trạng và
đánh giá
khái quát


- TriÓn khai
cơ thĨ tõng
c¶m xóc, t


t-ởng, tình
cảm.


- Nhn xột,
ỏnh giỏ c
th.


Nêu ấn tợng


sâu đậm


nhất


<i><b>* </b></i><b>TiÕt 2</b>


<i><b>2. Hoạt động 2 </b></i>
<b>Ii. về văn nghị luận:</b>
<b>1. Lý thuyết: </b>


<b>* C©u 1:</b>


- Ghi nhan đề các bài văn nghị luận trong chơng trình Ngữ văn 7 - tập 2:
+ Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta;


+ Sự giàu đẹp của tiếng Việt;
+ Đức tính giản dị của Bác Hồ;


+ ý nghÜa văn chơng.


- G/v cú th m rng giỳp hc sinh hiểu: nhiều câu tục ngữ cũng là những văn bản


nghị luận ngắn gọn, cơ đúc nhất.


<b>* C©u 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và xác định yêu cầu của bài tập 2.
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm ra các dạng khác nhau của VNL
N1: Nghị luận nói; Học sinh t bc l.


N2: Nghị luận viết.


<b>* Câu 3:</b>


Học sinh lên bảng làm


- Nhng yu t c bn ca mt bài văn nghị luận: luận đề, luận điểm, luận cứ, lập
luận, ...


- Trong đó lập luận là yếu tố chủ yếu. Bài văn nghị luận có sức thuyết phục, có
đanh thép, sâu sắc, thấm thía, chặt chẽ hay khơng phụ thuộc phần lớn vào trình độ và Nt
l/l của ngời viết.


<b>* C©u 2:</b>


- Giáo viên chép bài tập lên bảng phụ. Học sinh lên bảng khoanh tròn vào đáp án
đúng.


- Luận điểm: Là những ý kiến thể hiện một quan điểm, một t tởng nào đó đợc nêu
ra dới hình thc cõu P/K.


=> Câu a-d: luận điểm;


Câu b; câu cảm;


Câu c: cha đầy đủ, cha rõ ý.


<b>* C©u 5:</b>


Học sinh đọc và xác định yêu cầu bài tập.


<b>2. Bài tập</b> (Học sinh thảo luận -> đa ra ý kiến đúng).


<b>* Câu 6:</b> Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 đề văn ?


<b>- Gièng:</b>


+ Chung 1 luận đề;


+ Cïng ph¶i sư dơng lÝ lÏ, dÉn chứng và lập luận.
- Khác nhau:


<b>Đề 1</b> <b>Đề2</b>


- Kiểu bài: chøng minh;


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- LÝ lÏ lµ chđ u;


- Làm rõ b/chất vấn đề là n/t/n. - Dẫn chứng là chủ yếu;- Chứng tỏ sự đúng đắn của vấn đề là
n/t/n.


4

.

<b>Cñng cè:</b>



Nh¾c nhë HS ghi nhớ những nội dung vừa luyện tập
<b>5.Dặn dò: </b>


- Ôn tập tất cả những kiến thức đã học về Văn, tiếng Việt, Tập làm văn để chuẩn
bị tt cho k thi KSCL.


- Làm bài tập: Giải thích câu ca dao:
<i><b>"Chẳng thơm cũng kể hoa nhài</b></i>


<i><b>Dẫu không thanh lịch cũng ngời Tràng An".</b></i>


<b>Dạy : Ngày 5/5/2008 </b>


Tiết 129


<b>ôn tập tiếng việt (Tiếp) </b>


<b>I</b>


<b> / Mục tiêu bài häc: </b>


<b>1. KiÕn thøc </b>
<b>Gióp h/sinh: </b>


- HƯ thống hóa những kiến thức về câu, dấu câu;
- Củng cố kiến thức tu từ cú pháp;


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Biết mở rộng, rút gọn và chuyển đổi câu;



<b> 3. Thái độ</b> : Có ý thức sử dụng dấu câu và tu t v cõu.


<b>II/chuẩn bị: </b>Bài so¹n , SGK


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.ổ n định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


(Xen kẽ trong giờ ôn tập.)


<b>3. Bài mới:</b>


<b>2. (tiếp) </b>


<b>d- Ôn tập về dùng cụm C-V để mở rộng câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

=> Dùng cụm C-V để mở rộng câu là dùng những kết cấu có hình thức giống câu, gọi là
cụm C-V làm thành phần câu.


VD: Chiếc cặp sách tôi mới mua rất đẹp.
C V


§N


CN VN


? Thành phần nào của câu có thể đợc mở rộng bằng cụm C-V ? Cho VD minh hoạ ?
=> Thành phần CN, VN, ĐN, BN đều có thể đợc mở rộng câu bằng cụm C-V.
VD:



+ CN: MĐ vỊ khiến cả nhà vui.


+ VN: Chiếc xe máy này phanh háng råi.
+ BN: T«i cø tëng nã hiỊn lắm.


+ ĐN: Ngời tôi gặp hôm qua là một nhà thơ.


<b>- G/v chốt ý:</b> Nhờ việc mở rộng câu bằng cách dùng cụm C-V làm thành phần câu -> có thể
gộp 2 câu ĐL thành 1 câu có cụm C-V làm thành phần.


<b>e- ễn tp v chuyn i cõu ch động thành câu bị động:</b>


? Thế nào là câu chủ động ? Câu bị động ? Mỗi loại lấy 1 VD ?
=> Câu chủ động là câu có CN chỉ chủ thể của hành động.
VD: Tơi đánh nó.


=> Câu bị động là câu có CN chỉ đối tợng của hành động.
VD: Nó bị tơi đánh.


? Mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động và ngợc lại để làm gì ?
=> Tránh lặp một kiểu câu hoặc để đảm bảo mạch nhất quán.


? Có mấy kiểu câu bị động ? Cho mỗi loại một ví dụ ?
=> Có 2 loại câu bị động.


+ Câu bị động có từ "bị", "đợc".
VD:


Chú bé đợc mẹ khen.


Lan bị mắng.


+ Câu bị động khơng có từ "bị", "đợc".
VD: Mâm cỗ đã hạ xuống


Bài thơ đã hoàn thành xong.


<b>- G/v chốt ý</b>: Lu ý có những câu có từ "bị", "đợc" khơng phải là câu bị động.
VD: Ông bị đau chân.


Câu bị động có từ "bị" -> hàm ý tiêu cực.
Câu bị động có từ "đợc" -> hàm ý tích cực.


<b>g- PhÐp liệt kê:</b>


? Liệt kê là gì ? Cho ví dụ ?


=> Là cách sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùng loại để diễn tả đợc đầy đủ hơn,
sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay của t tởng, tình cảm.


VD: Đờng ta rộng thênh thang tám thớc
Đờng Bắc Sơn, Đình Cả, Thái nguyên
Đờng qua Tây Bắc, đờng lên Điện Biên
Đờng cách mạng dài theo kháng chiến.
? Có mấy kiểu liệt kê ? Cho ví dụ ?


=> 4 kiĨu: LK theo tõng cỈp


LK không theo từng cặp
LK tăng tiến



LK không tăng tiến.
VD: Học sinh tự lấy ví dụ.


- G/v chốt: Liệt kê là một phép tu từ cú pháp -> Khi sử dụng cần phải chú ý tới giá trị
biểu cảm của nó.


<b>3. Ôn tập về dấu câu </b>


? Nêu tác dụng của từng loại dấu câu ?
- Dấu chấm lửng:


+ Biểu thị bộ phận cha liên kết;


+ Biểu thị lời nói ngập ngừng, ngắt quÃng;
+ Làm giÃn nhịp điệu câu văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

+ Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp;
+ Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp.
- Dấu gạch ngang:


+ Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích của câu;
+ Đánh dấu lời nói TT của nhân vật;


+ Biểu thị sự liệt kê;


+ Nối các từ trong một liên danh.


- Dấu gạch nối: Nối các tiếng trong 1 từ phiên âm.



<b>G/v cht</b>: Du gch ni khụng phải là dấu câu và nó đợc viết ngắn hơn dấu gạch ngang.


<b>4. Cđng cè</b>:


G/v híng dÉn häc sinh cách làm bài kiểm tra tổng hợp.


<b>5. h ớng dẫn vỊ nhµ :</b>


Tiếp tục ơn tập để chuẩn bị cho kỳ thi KSCL.
<b>Dạy : Ngày 5/5/2008 </b>


TiÕt 130


<b>Hớng dẫn</b>



<b> làm bài kiểm tra tổng hợp</b>


<b>I</b>


<b> / Mục tiêu bài học: </b>


<b>1. Kiến thức </b>
<b>Giúp h/sinh: </b>


- Phơng pháp làm một bài kiểm tra tổng hợp gồm có TNKQ và tự luận trong thời lợng
90 phút;


- Cng c kin thc ó hc


<b> 2.Kỹ năng</b> :



- Có phơng pháp làm bài hiƯu qu¶ nhÊt


<b> 3. Thái độ</b> : Có ý thức làm bài tốt


<b>II/chn bÞ: </b>Bài soạn , SGK


<b>III/ tin trỡnh bài dạy:</b>
<b>1.ổ n định lớp: 7B;</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Không </b>
<b>3. Bài míi:</b>


<i><b>1. Hoạt động 1 </b></i> 15'


- Em hãy kể tên các dạng trắc nghiệm
khách quan đã đợc làm


VD :


<b>Câu 1. </b><i>Văn biểu cảm là văn :</i>


<b>A. </b>Văn bản được viết bằng thơ


<b>B. </b>Bàn luận về một hiện tượng
trong đời sống


<b> C. </b>Bộc lộ tình cảm , cảm xúc của


con người trước những sự
vật , hiện tượng trong


đờisống


<b>D. </b>Kể lại một câu chuyện cm
ng


<b>Câu2</b> : Điền từ vào chỗ trống các cơm


từ thích hợp để hồn thành khái
niệm về tục ngữ : " những câu nói
dân gian ; những câu nói về lao
động sản xuất ; những cõu núi v


<b>I. </b>


<b> Phần trắc nghiệm kh¸ch quan: </b>


* Các dạng trắc nghiệm khách quan
1. Chọn đáp án đúng


- Chọn một trong bốn phơng án . chú ý
có thể có phơng án đúng nhất. ( chỉ
chọn một đáp án và khoanh vào chữ cái
đầu


2. §iỊn khut


- Là chọn các từ đúng điền vào chỗ
trống mỗi chỗ chỉ điền 1 từ hoặc cụm từ
3. Nối các lựa chọn



- Thờng có ba cọc cọc giữa dùng để
nối . Nối ý ở cọc A với ý cọc B cho nội
dung có liên quan đến nhau


4. Chọn đáp án đúng sai


- Phơng pháp này có tỷ lệ 50/50 tức là
chọn đúng hoặc sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

con ngêi vµ x· héi ."


" Tơc ngữ là


ngn gn ,n nh cú nhp


iu,hỡnh nh .th hiện những kinh
nghiệm của nhân dân về mọi mặt
( tự nhiên ,lao động sản xuất,gia
đình và xã hội.."đợc nhân dân vận
dụng vào đời sống ,lời ăn, tiếng nói
hàng ngày


<i><b>2. Hoạt động 2 </b></i> 20'


§Ĩ làm một TLV có kết quả cao ta cần
chú ý điều gì


<b>-</b> Bố cục


<b>-</b> Hành văn



<b>-</b> Cách sử dụng tõ ng÷


<b>-</b> Lý lẽ ,hệ thống , luận đề,


luËn ®iĨm ln cø lËp
ln ( víi bµi CM hoặc
GT )


<b>-</b> Trình bày


<b>-</b> Lỗi chính tả


<b>-</b> Chú ý 5bớc khi làm bài


VD mt cụ thể


khác nhng các kiểu trên là thông dụng
( quá trình là bài trắc nghiệm khách
quan không đợc sửa chữa , viết tắt,
khơng dùng bút chì để khoanh chọn đáp
án


<b>Ii. Lµm bµi tù luËn : TLV</b>


1. Tìm hiểu đề:
2. Tìm ý:
3. Lập dàn ý:
4. Viết bài:
5. kiểm tra lại



<i><b>Đề bài:</b></i> Hãy giải thích lời dạy sau
đây của Bác Hồ: "<i>Học tập tốt, lao động</i>
<i>tốt".</i>


<b>4. Cñng cè</b>: 10'


- Trả lời một số thắc mắc ( nếu có) của HS
- Hớng dẫn thêm một số kiến thức đã ôn tp


<b>5. h ớng dẫn về nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Dạy : Ngµy 7/5/2008 </b>


TiÕt 131 + 132


<b> bài kiểm tra tổng hợp cuối năm</b>


<b>I/ Mục tiêu bài häc:</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Bài kiểm tra tổng hợp gồm có TNKQ và tự luận trong thời lợng 90 phút nhằm
đánh giá kết quả nhận thức của HS trong kỳ 2


- Củng cố kiến thức đã học


<b> 2.Kü năng</b> :


- Có phơng pháp làm bài hiệu quả nhất



<b> 3. Thỏi </b> : Có ý thức làm bài tốt


<b>II/chn bÞ: </b> HS ôn bài tốt


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổ n định lớp : 7B;</b>


<b>2 . Bµi míi:</b>


<i><b>Đề - đáp án của PGD và đào tạo ra</b></i>


<b>D¹y : ChiỊu 09/5/2008 </b>


TiÕt 133 + 134


<b> Chng trỡnh a phng </b>



<b>phần văn </b>

<b> tập làm văn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- Tip tc phn CTP lớp 6 CTĐP lớp 7 giúp học sinh có hiểu biết sâu rộng hơn
về địa phơng mình về mặt văn hoá tinh thần từ kết quả nhận thức của HS trong
kỳ 2


- Củng cố kiến thức đã học


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Có phơng pháp nắm bắt kiến thức có hiệi quả


<b> 3. Thỏi độ</b> : bồi dỡng lòng yêu quê hơng đất nớc



<b>II/chuÈn bÞ: </b>


<b>-</b> HS chuẩn bị các kiến thức văn học về a phng mỡnh


<b>-</b> Chuẩn bị các bài ca dao tục ngữ tự chọn mà mình yêu thích


<b>III/ tiến trình bài d¹y:</b>


<b>1. ổ n định lớp: 7B; (2’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. </b></i><b>(5’)</b>
GV giới thiệu yêu cầu cña 2 tiết học.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i><b> Kiểm tra sự chuẩn bị.</b></i><b> (5’)</b>




GV cho HS tiến hành các câu hỏi.


(?) Văn bản nhật dụng ở lớp 7 đề cập những


vấn đề gì?


- HS nhớ lại trả lời. HS khác bổ sung.


(?) Hãy tìm vài khía cạnh của một trong
những vấn đề trên ở nơi em sinh sống?


- HS trả lời. GV bổ sung.


<sub></sub><i><b>Hoạt động 3: Thực hành . </b></i><b>(30’)</b>


 Sau khi HS đã có sự chuẩn bị về các vấn đề


ở nhà GV cho HS lên trình bày bài làm của
mình qua những điều đã tìm hiểu bằng 1 văn
bản không dài quá 1 trang.


GV chọn đề cho mỗi tổ: Tổ 1: Môi trường;
tổ 2: hút thuốc; tổ 3: cờ bạc; tổ 4: nhậu nhẹt.
- HS: lên trình bày.


- Cho HS nhận xét. GV bổ sung.




GV hướng dẫn HS làm theo các đề ví dụ
như về thuốc lá: Là một tệ nạn đang xâm
nhập vào q hương em, nó khơng những tốn
hao về tiền bạc mà còn ảnh hưởng rất xấu về
sức khỏe. Như gây ra nhiều bệnh phổi, lao ...


làm cho con người hao tổn về sức khỏe
nhanh và hiện nay nó đang xâm nhập đến
trường học ...


Vđề 2: Vdụ về môi trường, ma túy ...




GV chỉ định tổ lên trình bày phần bài viết
của tổ mình <sub></sub> Chọn đại diện lên trình bày rõ
ràng, mạch lạc.


<b>I/ Chuẩn bị ở nhà:</b>


- Văn bản nhật dụng đề cập các vấn đề: môi
trường, tác hại thuốc lá, sự gia tăng dân số
- Ở địa phương em có các vấn đề bất cập:
môi trường ô nhiễm, hút thuốc lá, nhậu nhẹt


<b>II/ Hoạt động trên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>



Cho HS trao đổi một số vấn đề nếu cần.


<i><b>Hoạt động 4: Thực hành </b><b>: </b></i><b>(40’)</b>


<b>-</b> Tìm hiểu các câu ca dao Việt
Nam em biết có lu hành trên


địa phơng em


<b>-</b> Hãy viết lại và đọc cho cả lớp
cùng nghe


<b>-</b> Cho HS nghe một số bài ca
dao , tục ngữ quen thuộc mà
cha đợc học


<b>-</b> HS nghe


* <b>G iáo viên chuẩn bị một số bài ca dao</b>
<b>đọc cho học sinh nghe</b>


<i>Nh÷ng câu tục ngữ ca dao</i>


<i>chọn lọc</i>



<i>Đến chậm, gặm xơng; Đất có lề, quê có thói; Gái</i>


<i>tham tài, trai tham s¾c.</i>



<i>Thả con săn sắt, bắt con cá rơ. Vợ mình thì đẹp,</i>


<i>văn mình thì hay.</i>



<i>Tốt danh cịn hơn lành áo; Có cứng mới đứng đợc</i>


<i>đầu gió.</i>



<i>ở chọn nơi, chơi chọn bạn; Vợ dại khơng hại bằng</i>


<i>đũa vênh.</i>



<i>Tham th× thâm, đa dâm thì chết; Giàu thì làm</i>



<i>chị, khó thì lụy làm em.</i>



<i>Anh em khinh trc, lng nc khinh sau; Yờu tr,</i>


<i>tr hay n nh.</i>



<i>Bảy mơi cha què, chớ khoe rằng tốt; ở chọn nơi,</i>


<i>chơi chọn bạn .</i>



<i>Chẳng ốm, chẳng đau, làm giàu mấy chốc; Đêm</i>


<i>tay, ngày m¾t.</i>



<i>Sống mặc áo rách, chết chơn áo lành.</i>


<i>Cha vỡ bọng cứt, đã địi bay bổng.</i>


<i>Đờng đi hay tối, nói dối hay cùng.</i>


<i>Sơn ăn tuỳ mặt, ma bắt tuỳ ngời.</i>


<i>Nhịn miệng qua ngày, ăn vay mắc nợ.</i>


<i>Tiền của là chúa muôn i.</i>



<i>áo năng may năng tới, ngời năng tới năng thân.</i>


<i>Hơng năng thắp năng khói, ngời năng nói năng</i>



<i>lỗi.</i>



<i>Đời ngời có một gang tay</i>


<i>Ai hay ngủ ngày, còn có nửa gang.</i>



<i>Trng mờ còn tỏ hơn sao</i>


<i>Dẫu rằng núi lở còn cao hn i.</i>



<i>Vì ma nên núi bạc đầu</i>



<i>Biển lay tại gió, hoa sầu vì ma.</i>



<i>Thc lõu mi bit ờm di</i>


<i> lõu mi bit lũng ngi cú nhõn</i>



<i>Khi vui thì vỗ tay vào</i>


<i>Đến khi hoạn nạn thì nào thấy ai.</i>



<i>Có vất vả mới có thanh nhàn</i>


<i>Không dng ai dễ cầm tàn che cho.</i>



<i>Ngời khơn khơng nỡ roi địn</i>


<i>Một lời nhè nhẹ hãy cịn đắng cay.</i>



<i>Roi song đánh đoạn thì thơi</i>


<i>Một lời viết cnh, ma i chng quờn.</i>



<i>Thơng ngời, ngơì lại thơng ta</i>


<i>Ghét ngời, ngời lại hoá ra ghét mình.</i>



<i>Miếng ăn là miếng tồi tàn</i>


<i>Mất ăn một miếng lộn gan lên đầu.</i>



<i>Gỏi khơn tránh đợc đị đa</i>


<i>Trai khơn tránh đợc vợ thừa ngời ta.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>-</b> Nghe và xếp các câu ca dao trờn theo ch


<i>Chớ nghe quân tử ì òn</i>



<i>Mà rồi có lúc hẵm con một mình.</i>



<i>Cá lên khỏi nớc, cá khô</i>


<i>Làm thân con gái loà lồ ai khen.</i>



<i>Vàng tâm xuống nớc vẫn tơi</i>


<i>Anh hùng lâm nạn cứ cời, cứ vui.</i>



<i>Năng ma thì giếng năng đầy</i>


<i>Anh năng đi lại thì thầy mẹ thơng.</i>



<i>Chàng đi cho thiếp đi cùng</i>


<i>Đói no thiếp chịu, lạnh lùng thiếp cam.</i>


<i> Khi say mét chÐn cịng say</i>



<i>Khi nªn tình nghĩa một ngày cũng nên.</i>





<b>4. Củng cố: (3’)</b>


GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: (2’)</b>


- Xem lại nội dung bài.


- Soạn bài TV tt “Chữa lỗi diễn đạt”
. Xem lại các câu hỏi trong SGK.
. Suy nghĩ và trả lời các câu hỏi vào tập soạn.



<b>D¹y : 12/5/2008 </b>


TiÕt 135


<b> Hoạt động ngữ văn</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Tiếp tục củng cố kết quả nhận thức của HS trong kỳ 2
- Củng cố kiến thức đã hc


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Có phơng pháp học bài hiệu quả nhất


<b> 3. Thái độ</b> : bồi dỡng lòng yêu tiếng mẹ đẻ , yêu quê hơng đất nớc


<b>II/chuẩn bị: </b> HS chuẩn bị các kiến thức văn học đã đợc học


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lp: 7B;</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. <i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. </b></i><b>(5’)</b>


GV giới thiệu yêu cầu cña tit hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>ơng trình lớp 7 kú 2 (30’)</b>




<b>-</b> Mỗi tổ cử một bạn đọc tốt
nhất để đọc trớc lớp


<b>-</b> Yêu cầu đọc : Phát âm đúng
ngắt câu đúng mạch lạc rõ ràng


<b>-</b> Đọc diễn cảm thể hiện đợc luận
điểm trong mỗi văn bản , luận điểm riêng
của mỗi vn bn


Bố cục


<b>-</b> Phần mở bài


<b>-</b> Phần thân bài


<b>-</b> Phần kết bài


* Yêu cầu từng phần cần thể hiện rõ rµng


<b>-</b> Các tổ nhận xét chéo nhau về
việc đọc



<b>-</b> GV nhận xét chung


<b>-</b> Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta


<b>-</b> S giu p ca ting Vit


<b>-</b> Đức tính giản dị của Bác Hồ


- ý nghĩa văn chơng


<b>4. Củng cố: (3’)</b>


GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: (2’)</b>


- Xem lại nội dung 3 bài vừa đọc ,các biện pháp nghệ thuật
- Chuẩn bị tiết 136




<b>D¹y : 13/5/2008 </b>


TiÕt 136


<b> Hoạt động ngữ văn</b>


<b>( Tiếp )</b>



<b>I/ Mơc tiªu bµi häc:</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Tiếp tục củng cố kết quả nhận thức về văn và TLV của HS trong chơng trình kỳ 2
- Cng c kin thc ó hc


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Có phơng pháp học bài hiệu quả nhất


<b> 3. Thỏi </b> : bồi dỡng lòng yêu tiếng mẹ đẻ , yêu quê hơng đất nớc


<b>II/chuẩn bị: </b> HS chuẩn bị các kiến thức vn hc ó c hc


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n định lớp: 7B;</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
1. <i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. </b></i><b>(5’)</b>


GV giới thiệu yêu cầu cña tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>* Tìm hiểu lại một số đặc điểm nghệ thuật</b>


<b>của các bài đã đọc (30’)</b>


- Nhắc lại về thể loại , bố cục


H: Vn đề chủ chốt mà t/g nêu ra để nghị
luận là v/đ gì ?


H: Luận điểm ấy đợc cụ thể hoá bằng những
câu văn nào trong văn bản ?


H: Qua đó, em nhận thấy t/g đã nêu vấn đề
bằng cách nào ?


H: Trong câu văn mở đầu của phần nêu vấn
đề, tg nói đến t/c yêu nớc qua từ ngữ nào ?
H: Em hiểu thế nào là t/c: "nồng nàn yêu
n-ớc" và "truyền thống quý báu" ?


H: Và em đọc đợc cảm xúc nào của t/g trong
đoạn văn ?


<i><b>* Cách nêu vấn đề trực tiếp, rõ ràng, mạch</b></i>
<i><b>lạc, sử dụng hình ảnh so sánh. Các động từ</b></i>
<i><b>trong đoạn đợc chọn lọc, chính xác, có giá</b></i>
<i><b>trị biểu cảm cao, tg bày tỏ lịng tự hào về</b></i>
<i><b>tình yêu nớc mãnh liệt của nd ta.</b></i>


H: Tác giả đã làm rõ luận điểm "lòng yêu nớc
..." bằng cách nào ?



<i>(Đa ra các luận cứ.)</i>


H: Theo dừi on 2, em có thể nhận thấy tác
giả đã lập luận bằng cách no ?


H: Cách nêu dẫn chứng nh vậy có tác dụng
nh thế nào ?


H: Túm li bi vn ngh luận này có nét NT
nào đặc sắc ?


H: Câu chuyện đó cho thấy tác giả muốn cắt
nghĩa nguồn gốc văn chơng n/t/n ?


H: Từ đó t/g kết luận n/t/n ?


<i><b>* Theo tg, nhân ái là nguồn gốc chính của</b></i>
<i><b>văn chơng (thơng ngời, thơng cả muôn vật).</b></i>
H: Tác giả đã nhấn mạnh những công dụng
nào của văn chơng ?


H: Nêu một số ví dụ để chứng minh cho quan
niệm văn chơng nhân ái của t/g ?


H: Em hãy tìm những câu văn mà trong đó
t/g bàn về cơng dụng của văn chng ?


(<i>Một ngời hằng ngày ...</i>
<i> Văn chơng gây cho ta ...)</i>



<b>phm ó c</b>


<i><b>1. Tinh thần yêu n</b><b> ớc của nhân dân ta</b></i>


<b>*. Thể loại</b>


Ngh lun xó hi - chng minh một vấn đề
chính trị, xã hội.


<i><b>a, Nêu vấn đề: Đoạn 1.</b></i>


+ Vấn đề NL (luận điểm): Truyền thống yêu
nớc của nhân dân ta.


+ Vấn đề đợc thể hiện trong câu 1 và 2.
=> Cách nêu vấn đề trực tiếp, rõ ràng, rành
mạch, dứt khoát và khẳng định.


=> Hình ảnh so sánh rất chính xác, mới mẻ,
đ/từ phù hợp gợi sự linh hoạt, mềm dẻo, bền
chắc mà mạnh mÏ.


=> Đây là cách nêu vấn đề mẫu mực.
<i><b>b, Giải quyết vấn đề: </b></i><b>Đoạn 2, 3:</b>


( Nªu dÉn chøng theo tính chất liệt kê, nêu
tên ngời anh hùng dân tộc liên tiếp -> tạo
cảm xúc tự hào, phấn chấn.)


+ Liệt kê theo lứa tuổi, khơng gian, …


+ Mơ hình liên kết: Từ … đến …


=> Trong các luận cứ của văn bản, tác giả đã
có cách liệt kê dẫn chứng rất phong phú,
tồn diện, liên tục mà khơng rối, vừa khái
qt, vừa cụ thể, hệ thống.


- LËp ln: tỉng – ph©n - hợp.


- Giọng văn liền mạch, dông dập, khẩn
tr-ơng.


- Cảm phục, ngỡng mộ lòng yêu nớc của
đồng bào ta từ xa đến nay.


<i><b>c, Kết thúc vấn đề: </b></i><b>Đoạn 4.</b>


=> Kết thúc vấn đề tự nhiên, hợp lý sâu sắc,
giản dị, rõ ràng, dễ hiểu, thuyết phục: Nâng
cao luận điểm, đề ra nhiệm vụ.


<b>2. </b><i><b> </b><b>ý</b><b> nghĩa văn ch</b><b>ơng</b></i>
<i><b>a, Nêu vấn đề:</b></i>


-> Nguồn gốc cốt yếu của văn chơng.


- Vn chng l niềm xót thơng của con ngời
trớc những điều đáng thơng.


- Xúc cảm yêu thơng mãnh liệt trớc cái đẹp là


gốc của văn chơng.


- Nhân ái là nguồn gốc chính của văn chơng.
- Nhận định về vai trò t/c trong sáng to vn
chng.


<i><b>b, Gii quyt vn :</b></i>


<b> Công dụng của văn ch¬ng:</b>


=> Văn chơng làm giàu t/c con ngời. Văn
ch-ơng làm đẹp, giàu cho cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>4. Củng cố: (3’)</b>


GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: (2’)</b>


- Xem lại nội dung 2 bi còn lại


- Chuẩn bị CTĐP phần tiếng việt


<b>D¹y : 13/5/2008 </b>


TiÕt 137


<b> Chơng trình địa phơng </b>



<b>phần ting vit</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức </b>


- Tiếp tục phần CTĐP lớp 6 CTĐP lớp 7 giúp học sinh có hiểu biết sâu về kỹ
năng viết đúng chính tả .


- Hiểu đợc nguyên nhân sai chính tả và cách sửa chữa
- Củng cố kiến thc ó hc


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Có kỹ năng diễn đạt , viết đúng chính tả


<b> 3. Thái độ</b> :


- ý thức đợc cách học tiếng mẹ đẻ


<b>II/chuÈn bÞ: </b>


<b>-</b> HS chuẩn bị các lỗi chính tả thờng gặp và thắc mắc về lý do cần viết sao


cho ỳng


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n định lớp : 7B; </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>1. Ho</b><b> </b><b>ạ</b><b> t </b><b> </b><b>độ</b><b> ng 1</b><b> :</b></i>


<i><b> Chữa lỗi chính tả. </b></i><b>(30 )</b>


<b>-</b> Em cho biết trờng hợp nào dùng L


và trờng hợp nào dïng N


<b>-</b> Cho VD cơ thĨ


<b>-</b> Các mẹo xỏc nh L vi N


<b>-</b> Trong quá trình nói viết em hay bị


mắc lỗi L, N nh thế nào tại sao em
hay mắc


<b>1. Phân biệt L với N</b>


- Chỉ L mới đứng trớc : oa , oă , uê , oe,
uâ , uy


- L không láy âm với N và ngợc lại


VD : lạnh lùng , nặng nề ,lung linh



- Tạo ra từ láy âm không điệp âm đầu
nếu nó đứng trớc thì là L:


VD : làu bàu, leo heo , lăng nhăng..


<b>-</b> cỏc t tr u l N : ny .n ny


,nó


<b>-</b> Láy âm không điệp âm đầu nếu âm


thứ nhất là Gi thì âm thứ hai là N
còn lại là L (ngoại lƯ : khóm nóm ,
khƯ nƯ )


VD : gian nan , gieo neo , giÉy nÈy…..
..chãi läi , kho¸c l¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>-</b> Em cho biÕt trêng hợp nào dùng Tr
và trờng hợp nào dùng Ch


<b>-</b> Cho VD cơ thĨ


<b>-</b> Các mẹo để xác nh Tr vi Ch


<b>-</b> Trong quá trình nói viết em hay bị


mắc lỗi Tr, Ch nh thế nào tại sao em
hay mắc



<b>-</b> Em cho biết trờng hợp nào dùng S và


trờng hợp nào dùng X


<b>-</b> Cho VD cụ thÓ


<b>-</b> Các mẹo để xác định S với X


<b>-</b> Trong quá trình nói viết em hay bị


mắc lỗi S , X nh thế nào tại sao em
hay mắc


<b>2. Phân biệt TR với CH</b>


- Chỉ Ch mới đứng trớc : oa , oă , ,
oe, ô , uy


VD : cho¶ng nhau , chÝch ch , lo¾t


cho¾t……..


- Trong từ hán việt nếu viết có dấu nặng
,huyền thì đi víi Tr


VD : Trạng nguyên .truyền thống, triều
đại , chin trn, truyn k


- Tr không láy âm với Ch và ngợc lại



VD : trơ trọi , trà trộn


- số từ điệp âm đầu với ch rÊt nhiỊu


<b>3. Ph©n biƯt S víi X</b>


- Chỉ X mới đứng trớc : oa , oă , uê , oe,
VD xuề xoà , xoay xở ,xoăn lại , xun xoe


, xoen xoÐt……


- S không láy âm với X và ngợc lại
VD : sục sạo , sáng sủa , sắc sảo , xanh


xao , xấp xỉ


<b>-</b> S không láy âm với các chữ âm


đầu khác còn X thì ngợc lại
VD : liĨng xiĨng , xóc xÝch , xoi mãi ,
lao xao . lén xén


( noại trừ : lụp sụp , cục súc , đồ sộ , sáng
láng )




<b>4. Củng cố: 10'</b>





- GV giải thích thêm một số thắc mắc của HS về sử dụng các từ trên


<b>5. Dặn dò: </b>


- Xem lại nội dung bài.
- Chuẩn bị tiết 138


<b>Dạy : 15/5/2008 </b>


TiÕt 138


<b> Chơng trình địa phơng </b>


<b>phần tiếng việt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>1. KiÕn thøc </b>


- Tiếp tục phần CTĐP tiếp theo tiết 137 giúp học sinh có hiểu biết sâu về kỹ năng
viết đúng chính tả .


- Hiểu đợc nguyên nhân sai chính tả và cách sửa chữa
- Củng cố kiến thức đã học


<b> 2.Kü năng</b> :


- Cú k nng din t , viết đúng chính tả


<b> 3. Thái độ</b> :



- ý thức đợc cách học tiếng mẹ đẻ


<b>II/chuÈn bÞ: </b>


<b>-</b> HS chuẩn bị các lỗi chính tả thờng gặp và thắc mắc về lý do cần viết sao


cho ỳng


<b>III/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lp : 7B; </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>1 .Ho</b><b>ạ</b><b> t </b><b> </b><b>độ</b><b> ng 1</b><b> :</b></i>
<i><b> Chữa lỗi chính tả. </b></i><b>(15 )</b>


<b>-</b> Em cho biết trờng hợp nào dùng R


và trờng hợp nào dùng D


<b>-</b> Cho VD cụ thể


<b>-</b> Trong quá trình nói viết em hay bị



mắc lỗi Gi, R nh thế nào tại sao em
hay mắc


<b>-</b> Tìm hiểu thêm các lỗi hay


mắc phải trong nói và viết


<b>-</b> HS trao i tho lun tỡm


các lỗi thờng gặp và hớng
sửa chữa


<b>-</b> GV că cứ các thắc mắc giải


thích rõ cho HS


<i><b>2 .Ho</b><b></b><b> t </b><b> </b><b>độ</b><b> ng 2</b><b> : ( 20')</b></i>




- Em hÃy nêu ý hiểu về sự khác
nhau giữa các cặp từ sau




- đặt câu có các cặp từ đó


+ Th¶o ln nhãm


 GV : em hãy trao đổi và giải thích



các cặp từ trên, đặt câu với nó


 HS trao đổi trong nhóm viết các câu


đã đặt ra bảng phụ


<b>4. Ph©n biƯt R víi Gi vµ D</b>


- Chỉ D mới đứng trớc : oa , oe, uy
(ngoại lệ : Dây cu roa )


- Trong từ hán việt không có từ nào viết
với R


- Gi không láy âm với R và D và ngợc
lại


VD : rinh rinh , rủ rê , rậm rạp


* Trả lời một số câu hỏi thêm của HS


<b>5. Bài tập tổng hợp</b>


a. Giải thích các từ gần âm
1. bạt ngàn bạc ngàn


- Rừng bạt ngàn là nguồn lợi bạc ngàn


<b>2.</b> bạt mạng bạc mệnh



- có những ngời tài hoa không hề
sống bạt mạng nhng vẫn bị bạc mệnh


<b>3.</b> ỏnh bc - ỏnh bt


- truy quét mãi thị bọn đánh bạc sẽ bị
đánh bt i


4. man mát - man mác


- Những ciều thu man mát lòng em
buồn man mác


5. Lửng lơ - lẳng lơ


- những ngời lẳng lơ thờng hay
nói lửng lơ để trêu chọc ngời khác
6. lấp lửng - lấp liếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

 đại diện nhóm treo bảng và trả lời


 GV bỉ xung vµ kÕt ln


- GV giải thích thêm những từ HS yêu
cầu


lim c ti li ca mỡnh
7.Cn dn – căn vặn



- nhớ lời mẹ dặn đừng căn vặn điều
khó xử ấy làm bạn khó nghĩ


8. hoa tai – hoa tay


- đôi hoa tai của chị ấy là sản phẩm
của ngời thợ kim hồn có hoa tay
9. ầm ĩ - âm ỉ


- mâu thuẫn âm ỉ đã bùng lên thành
cuộc cãi vã ầm sỏng nay


10. nông nỗi nông nổi


- vì em quá nông nổi nên mới ra
nông nỗi này


<b>4. Củng cố: 5'</b>


- HS đọc một đoạn trong truyện " Bánh chng bánh giầy " chú ý các
từ khó


<b>5. Dặn dò: </b>


- Ơn lại tồn bộ kiến thức đã học trong thời gian nghỉ hè.


- ChuÈn bÞ kiÕn thức cho tiết trả bài


<b>Dạy : 20 /5/2008 </b>



Tiết 139 + 140


<b> Trả bài kiểm tra tổng hợp</b>


<b> học kỳ II</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thøc </b>


- Qua nhận xét và điểm số HS tự đánh giá kết quả và chất lợng của bài làm về
mặt kiến thức t tởng , tình cảm , kỹ năng, hình thức với hai kiểu : trắc nghiệm
khách quan và tự luận


- Củng cố kiến thức đã hc


<b> 2.Kỹ năng</b> :


- Cú phng pháp nắm bắt kiến thức có hiệu quả , trả lời nhanh và đúng


<b> 3. Thái độ</b> : có ý thức làm bài


<b>II/chn bÞ: </b>


- HS chuẩn bị các kiến thức đã sử dụng trong bài kiểm tra học kì 2


<b>III/ tiÕn trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh lp: 7B; </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới:</b>


GV đọc đề trắc nghiệm


HS nêu đáp án từng câu <b>I. đề bài và đáp án ( 3đ')</b><i><b>* Phần trắc nghiệm:</b></i>


GV bổ sung, sửa lại cho đúng 1-C , 2-B , 3-A , 4 - C, 5 - B, 6 - C,


7-B, 8-C,


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i><b>cho đúng với câu ở cột A:</b></i>


- GV cho học sinh đọc lại đề .


HS thảo luận để tìm ra đáp án đúng 1. Trạng ngữ chỉ cách thức2. trạng ngữ chỉ thời gian
3. trạng ngữ chỉ mục đích
4. trạng ngữ chỉ nguyên nhân
- GV chép đề tự luận lên bng nờu


yêu cầu và thang điểm cho phần ?


- Phn t vn ta cn


giải quyết nh thế nào


- Phn gii quyt vn


ta cần trình bày những




- Nêu yêu cầu của việc


liên hệ thực tế


- Yêu cầu của phần kết


bài


* Phần tù luËn ( 7®')


H·y chøng minh r»ng bảo vệ rừng là bảo vệ
cuộc sống của chúng ta


* Yêu cầu đáp án
1. Đặt vấn đề


- giíi thiƯu vỊ vai trß to lín cđa rõng
- DÉn lêi


2. giải quyết vấn đề


+ chøng minh lỵi Ých to lớn của rừng


<b>-</b> lâm thổ sản


<b>-</b> môi trờng


<b>-</b> nguồn dợc liệu



<b>-</b> chống thiên tai


+ Việc bảo vệ rừng hiện nay


- Chính sách bảo vệ rừng của nhà


nớc


- Hiện tợng phá rõng ®ang diƠn


ra
+ Liªn hƯ thùc tÕ


- Cá nhân , gia đình ,nhà trờng ,


địa phơng em đã bảo vệ rừng và
gây rừng nh thế nào


3. Kết thúc vấn đề


- Khẳng định lại vai trò to ln
ca rng


- Nêu suy nghĩ của bản thân về


việc trồng cây gây rừng


<b>II. Nhận xét</b>



Câu trắc nghiệm làm tốt – cßn 1 sè sai Ýt


HS đối chiếu kết quả Câu tự luận 1:


Hầu hết hiẻu – làm đợc bài song còn thiếu
1 số ý nhỏ


2. Thân bài: Câu tự luận 2:


<i><b>1.Ưu điểm</b></i>:


- Kiubi: Xỏc định đúng, xây dựng


Néi dung bµi chøng minh vai trß to lín cđa
rõng


- Các phơng thức biểu đạt khác đã chú ý kết
hợp mtả, nluận trong bài..


- Bố cục bài viết
Tơng đối rõ ràng
3. Kết bài:


- GV khen ngợi một số


bài viết tốt; Vân ,


Tr. Thắng , Niềm


- Trình bày:


Hầu hết rõ ràng


<i><b>2. Mt s bi vit p, sch sẽ</b></i>


Bài học rút ra bài học kinh nghiệm từ
bài viết trên đã nêu trên


<i><b>3. H¹n chÕ:</b></i>


- Nội dung mới chỉ dừng lại ở bố cục tốt mà
cha có những đột phá về việc phê phán những


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Cha chú ý xây dựnganhan vật điển hình về
bảo vệ rõng


- Một số ít bài nặng về kể lể cha áp dụng 1 số
BPNT đã học


- 1 số chấm câu, din t cũn yu


- Vài 3 bài trình bày cẩu thả, chữ viết khó xem


GV trả bài <b>III. Trả bài và chữa lỗi</b>:


- Nêu và cách chữa 1 số lỗi cơ bản - GV trả bài cho HS


<i><b>* Hot ng 3 </b></i>–<i><b> Luyện tập</b></i> - HS tự sửa lỗi: Dùng t, din t chớnh t


<b>III. Trả bài và chữa lỗi</b>:
- GV trả bài cho HS



<b>4. Củng cố:</b>


- Cách làm 1 bai văn nghị luận chứng minh
- §äc 2 bµi lµm tèt


<b>5. Dặn dò: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×