Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

tiơt 1 tuçn 1 §¹i sè 7 n¨m häc 2008 – 2009 mai hïng c­êng tiõt 41 tuçn 19 ngµy so¹n 112009 bµi thu thëp sè liöu thèng kª tçn sè i môc tiªu 1 kiõn thøc hs lµm quen víi kh¸i c¸c b¶ng ®¬n gi¶n vò thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.03 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bµi:

<b>Thu thËp sè liƯu thèng kê, tần số</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> HS lm quen với khái các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống
kê khi điều tra, biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa các
cụm từ <i>"số các giá trị của dấu hiệu" </i>và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, làm
quen với khái niệm tần số của một giá trị.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó, tần số của một
giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập đợc qua điều tra.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS vận dụng đợc kiến thức của bài vào thc t.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi c - Gii thiu bi mi: (Hot ng 1)</b>


Giáo viên giới thiệu chơng nh SGK
2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Thu thập số liệu, bảng</b></i>
<i><b>số liệu thống kê ban u.</b></i>


GV đa bảng phụ 1, 2 trong SGK.



HS tự tìm hiểu và đọc mục 1 trong
SGK, rồi trả lời các câu hỏi của GV.


<i>? Hiểu thế nào là bảng số liệu thống kê</i>
<i>ban ®Çu? LÊy vÝ dơ?</i>


HS làm bài <b>?1</b>/sgk. Lập bảng thống kê
số con của từng gia đình trong xóm,
theo từng hộ gia đình.


HS hoạt động nhóm trong 4’,


GV thu bài và nhận xét bài làm các nhóm.
GV cho HS quan sát bảng 1 và 2 trong
SGK rồi cho nhận xét đối với mỗi cuộc
điều tra thì việc lập bảng có theo mẫu
giống nhau hay khơng.


<b>Hoạt động 2: Du hiu</b>


<i>? Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?</i>
<i>? Vậy dấu hiệu là gì?</i>


<i>? Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị</i>
<i>điều tra?</i>


<i>? Dấu hiệu trong bảng 2 là gì? Đơn vị</i>
<i>điều tra? Trong bảng 2 có bao nhiêu</i>
<i>đơn vị điều tra?</i>



<i>? Hãy xác định dấu hiệu và số đơn vị</i>
<i>với bài tập điều tra số con là gì?</i>


HS quan s¸t b¶ng 1.


<i>? Mỗi lớp 8A, 7D …trồng bao nhiêu cây?</i>
<i>? Nh vậy mỗi lớp là một đơn vị, cho biết</i>
<i>mỗi đơn vị điều tra có mấy loại số liệu?</i>


* GV giới thiệu giá trị của dấu hiệu.


<i>? Nhn xột gỡ về số các giá trị của dấu</i>
<i>hiệu với số các n v iu tra?</i>


<i>? Trong bảng 1 có bao nhiêu giá trị? </i>


- HS: có 20 giá trị.


<i>? c dóy các giá trị của dấu hiệu X (X</i>
<i>là số cây trồng đợc của mỗi lớp), trong</i>


<b>1. Thu thËp sè liÖu, bảng số liệu</b>
<b>thống kê ban đầu.</b>


* VÝ dơ:


<b>?1</b>


<b>2. DÊu hiƯu:</b>



<i>a. DÊu hiƯu:</i> néi dung ®iỊu tra.
VÝ dơ: Trong b¶ng 1


Dấu hiệu X : số cây trồng ca mi lp.
Mi lp: 1 n v.


<i>b. Giá trị của dấu hiệu:</i> DÃy các giá
trị của dấu hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>bảng 1?</i>


<i>? DÃy giá trị có bao nhiêu giá trị khác nhau?</i>


HS: có 4 giá trị khác nhau


<b>Hot ng 3: Tn s ca mi giỏ tr</b>


GV yêu cầu HS lµm bµi <b>?5</b>; <b>?6, ?7.</b>


- HS đứng tại chỗ trả lời: Các giá trị
của dấu hiệu là 28; 30; 35; 50. Có 8 lớp
trồng 30 cây. Vậy 30 có tần số là 8.


<i>?Gi¸ trÞ 28 xuÊt hiện bao nhiêu lần</i>
<i>trong dÃy giá trị?</i>


<i>? Giá trị 50; 35 cã tần số là bao</i>
<i>nhiêu?</i>


<i>? Tần số là gì?</i>



GV gii thiu cỏch kớ hiu tn số.
GV chú ý không phải mọi giá trị của
dấu hiệu đều có giá trị là số.


<b>3. TÇn sè cđa mỗi giá trị:</b>


Tần số của một giá trị là số lần xuất
hiện của giá trị trong dÃy giá trị của
dấu hiệu.


<i>* Kí hiệu:</i>


+ Tần số : n


+ Số các giá trị : N
+ Giá trị của dấu hiệu: x
+ DÊu hiƯu: X.


<i>* Ghi nhí:</i> sgk


<i>* Chó ý: </i>sgk
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>


<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


Học thuộc các định nghĩa, khái niệm.
Làm bài tập 1, 2, 3, 4 /8, 9 - SGK


<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài:

<b>luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> Cng cố các khái niệm đã học: Tần số, giá trị của dấu hiệu. Rèn
luyện kĩ năng tìm số các giá trị, các giá trị khác nhau và tần số của cỏc giỏ tr.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> HS có kỹ năng tìm dÊu hiƯu, tÇn sè.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS thấy đợc ý nghĩa của bảng số liệu thống kê ban đầu trong thc t.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi c - Gii thiu bi mi: (Hot ng 1)</b>


? Tần số của một giá trị là gì? Chữa bài 2/ sgk 7
a. X : là thời gian cần thiết đi từ nhà tới trờng. N = 10
b. Có 5 giá trị khác nhau.


c.


x 17 18 19 20 21


n 1 3 3 2 5


2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


* HS hoạt động nhóm bài tập 1 (8').
GV kiểm tra việc lập bảng số liệu
thống kê ban đầu của HS.


GV treo b¶ng phơ b¶ng 5; b¶ng 6/ sgk.


<i>? DÊu hiƯu chung cần tìm ở 2 bảng là gì?</i>
<i>? Bảng 5 có số các giá trị của dấu hiệu</i>
<i>là bao nhiêu?</i>


<i>? Dựa vào đâu mà xác định đợc?</i>


HS: Dựa vào số đơn vị điều tra.


<i>? Mỗi đơn vị điều tra là gì?</i>


HS: Mỗi HS là một đơn vị điều tra.


<i>? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.</i>
<i>? Tơng tự đối với bảng 6?</i>


<i>? Có những giá trị khác nhau nào?</i>
<i>? Tìm tân số các giá trị đó?</i>


<i>? Mn t×m tần số một giá trị của dấu</i>


<i>hiệu ta làm nh thÕ nµo?</i>


HS: Đếm số lần xuất hiện giá trị đó
trong dãy các giá trị của dấu hiệu.


<b>Bµi tËp 1/ sgk - 7</b>


<b>Bµi tËp 3/ sgk - 8</b>


a. X là thời gian chạy 50m của các
học sinh trong một lớp 7.


b. Bảng 5
N = 20.


Số các giá trị khác nhau: 5


Bảng 6
N = 20


Số các giá trị khác nhau: 5
c. Bảng 5


x1 = 8,3 ; n1 = 2


x2 = 8,4; n2 = 3


x3 = 8,5; n3 = 8


x4 = 8,7; n4 = 5



x5 = 8,8; n5 = 2


B¶ng 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>? Tơng tự HS lên bảng xác định các giá</i>
<i>trị của du hiu v tn s chỳng?</i>


GV đa bảng phơ ghi b¶ng 7/ sgk.


HS hoạt động nhóm (7’). Sau đó GV
thu bài các nhóm và nhận xét.


x2 = 9,0; n2 = 5


x3 = 9,2; n3 = 7


x4 = 9,3; n4 = 5
<b>Bµi tËp 4/ sgk - 8</b>


a. X lµ khèi lợng chè trong từng hợp.
N = 30


b. Số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu là 5.


c. x1 = 98 ; n1 = 3


x2 = 99; n2 = 4



x3 = 100; n3 = 16


x4 = 101; n4 = 4


x5 = 102; n5 = 3
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>


<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


Học thuộc các định nghĩa, khái niệm.
Làm bài tập trong SBT.


<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài:

<b>Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> HS hiểu đợc bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích
của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu
hiệu đợc dễ dng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> HS có kĩ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu
và rót ra nhËn xÐt.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS thấy đợc ý nghĩa của bảng số liệu thống kê ban đầu trong thc t.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi c - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>


<i>? TÇn sè mét giá trị là gì?</i>
<i>? Nêu cách tìm tần số?</i>


2. Bài míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2: Lập bảng "tần số"</b>


HS làm <b>?1</b> theo nhóm trong 7’, sau
đó GV thu bài các nhóm v nhn
xột.


GV giới thiệu bảng phân phối thực
nghiệm cđa dÊu hiƯu, ta gọi bảng
này là bảng tần số.


Quay trở lại bảng 1/ sgk trang 4.


<i>? HÃy lập bảng tần số cho bảng 1?</i>


GV a bng ph : Nhiệt độ trung bình
hàng năm của một thành phố (n v 00


C).



Nm Nhit TB hng


năm Năm


Nhit
TB hng


năm


1990 21 1995 22


1991 21 1996 24


1992 23 1997 21


1993 22 1998 23


1994 21 1999 22


HS quan sát bảng và trả lời câu hỏi.


<i>? Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá</i>
<i>trị dấu hiệu?</i>


<i>? HÃy lập bảng tần số cho bảng</i>
<i>trên?</i>


<b>Hot ng III: Chỳ ý</b>


GV a bng 9/ sgk và chú ý cho HS


ta có thể lập bng tn s dng bng
c.


<i>? Bảng tần số 8 và 9 cho ta biết điều</i>
<i>gì?</i>


<i>? Có bao nhiêu giá trị dấu hiệu khác nhau?</i>


<b>1. Lập bảng tần số:</b>
<b>?1</b>


Giá trị 98 99 100 101 102


TÇn sè 3 4 16 4 3


* Ví dụ 2:


Giá trị


(x) 28 30 35 50


Tần số


(n) 2 8 7 3


N =
20


<b>2. Chó ý:</b>



* Ví dụ 3: Nhiệt độ TB hàng năm một thành
phố là X.


Víi N = 10


Giá trị (x) 21 22 23 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>? Có bao nhiêu lớp trồng đợc 28 cây?</i>
<i>Có bao nhiêu lớp trồng đợc 30 cây?</i>
<i>? Số cây trồng đợc của cỏc lp ch</i>
<i>yu l bao nhiờu cõy?</i>


<i>? Bảng tần sè ë vÝ dơ 3 cho ta nhËn xÐt g×?</i>
<i>? Vậy bảng tần số có tác dụng gì?</i>


<i><b>3. Hớng dẫn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc các định nghĩa, khái niệm.
- Xem lại cách lập bảng tần số


- Lµm bµi tËp: 5; 6; 7/SGK - 11


<b>3.2. ChuÈn bị cho tiết sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài:

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Củng cố kĩ năng lập bảng tần số, qua đó HS thấy đợc ý nghĩa thực


tế của bảng tần số.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS thấy đợc ý nghĩa ca bng tn s.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>


<i>? DÊu hiệu là gì? Thế nào là tần số các giá trÞ cđa dÊu hiƯu?</i>


<i>? H·y cho biÕt dÊu hiƯu cđa bảng bảng 12/ sgk là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?</i>


2. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động II: Luyện tập</b>


<i>?Xác định số các giá trị của dấu</i>
<i>hiệu?</i>


<i>? Hãy lập bảng tần số cho bảng 12? </i>
<i>?Số các giá trị khác nhau? Trong ú</i>
<i>GTLN, GTNN l bao nhiờu?</i>


<i>? Giá trị có tần số lớn nhất là giá trị nào?</i>


<i>? Các giá trị thuộc khoảng nào là chủ yếu?</i>


* GV đa bảng phơ: b¶ng 13/ sgk


u cầu HS hoạt động nhóm trong 7’
để làm bài tập. Sau đó GV thu bài các
nhóm v nhn xột:


<i>? Dấu hiệu là gì?</i>


<i>? X th ó bắn bao nhiêu phát?</i>


<i>? Dùa vµo bảng tần số h·y rót ra</i>
<i>nhËn xÐt?</i>


HS hoạt ng nhúm trong 8.


GV thu bài các nhóm và nhận xét.


<b>Bài tập 7/ sgk:</b> Bảng tần số.


Giá


trị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn


sè 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2


<b>Bµi tËp 8/ sgk</b>



a. Dấu hiệu: Số điểm đạt sau mỗi lần bắn.
Vì xạ thủ bắn đợc 30 phát đạn nên N = 30
b. Bng tn s


Giá


trị x 7 8 9 10


Tần


số 3 9 10 8 N = 30


* Số các giá trị là 30 nhng chỉ có 4 giá
trị khác nhau: 7; 8; 9; 10.


* Xạ thủ chỉ 3 lần bắn đợc 7 điểm, chủ
yếu là điểm 8; 9; 10.


* Số điểm đạt đợc phần lớn là 8; 9.


<b>Bµi tËp 9/ sgk:</b>


DÊu hiệu: Thời gian giải một bài toán.
Số các giá trị là 35.


Giá trị (x) Tần số


3 1


4 3



5 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7 5


8 11


9 3


10 5


N = 35


* Cã 35 giá trị X, nhng chỉ có 8 giá trị
khác nhau.


* ChØ cã duy nhÊt 1 HS gi¶i nhanh nhÊt.
Chđ u các HS giải bài toán mất 8. Có
5 HS giải chËm nhÊt mÊt 10’.


<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tập về nhà:</b>


- Ghi nhớ các khái niệm về tần số; ý nghĩa của bảng tần số.
- BTVN: 4; 5; 6; 7/ SBT.


<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài:

<b>biểu đồ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Hiểu ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần
số tơng ứng. HS có kĩ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy
số biến thiên theo thời gian.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> HS biết “đọc” các biểu đồ đơn giản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiờm tỳc trong hc tp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>


GV treo bảng phụ 1: bảng 8/ sgk.


<i>? Nhìn vào bảng 8 có những nhận xét gì về số các giá trị; số lợng cây do các lớp trồng?</i>


2. Bài míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động II: Biu on thng</b>


HS nghiên cứu SGK bài.


HS hot ng nhóm trong 8’. Sau đó


GV thu bài các nhóm và nhận xét.
GV giới thiệu biểu đồ đoạn thẳng.


<i>? Nhìn vào biểu đồ rút ra nhận xét</i>
<i>gì?</i>


HS: Sè c©y trång nhiỊu nhÊt là 50, chỉ
có 3 lớp trồng 50 cây. Các lớp chủ yếu
trồng dợc 30 và 35 cây. Số lớp trồng
30 cây là nhiều nhất.


GV đa bảng phơ 2: §iỊn vào chỗ
trống ().


Dng biu on thẳng theo các bớc:
a. Dựng hệ trục toạ độ: trục hoành
biểu diễn………biểu
diễn tần số n. (Độ dài đơn vị trên hai
trục có thể….).


b. Xác định các điểm có toạ độ là cặp
số……….


Giá trị viết ………, ………viết sau.
c. Nối mỗi điểm đó với điểm……….
HS đứng tại chỗ điền vào chỗ trống.


<i>? Vậy để vẽ biểu đồ đoạn thẳng cần</i>
<i>thực hiện mấy bớc?</i>



<i>? Để vẽ biểu đồ cần dựa vào đâu?</i>


<b>Hoạt động III: Chú ý</b>


GV đa bảng phụ 3: Hình 2/14 - sgk.
GV nối các trung điểm các đáy trên
hình chữ nhật và giới thiệu biểu đồ
hình chữ nhật.


<i>? Dựa vào biểu đồ, nhận xét tình hình</i>
<i>tăng hay giảm diện tích cháy rừng?</i>


<b>Hoạt động IV: Củng cố:</b>


HS lµm bµi tËp 10/sgk - 14.


1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ, lần
l-ợt dựng các đoạn thẳng tơng ứng với


<b>1. Biểu đồ đoạn thẳng:</b>


<i><b>* Cách vẽ biểu đồ:</b></i> SGK/13


<b>2. Chó ý</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

các số liệu thống kê.


<i>? Cú my dng biu đồ biểu diễn các</i>
<i>giá trị và tần số của dấu hiệu?</i>



<i>? Các bớc biểu diễn biểu đồ đoạn</i>
<i>thẳng?</i>


<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Tập vẽ các biểu đồ biểu diễn giá trị và tần số của dấu hiệu.
- BTVN: 11; 12; 13/sgk - 14, 15.


- Đọc bài đọc thêm (SGK/15)


<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi:

lun tËp
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Củng cố lại cách vẽ biểu đồ, cách lập bảng "tần số".


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn cho HS kĩ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng, kĩ năng đọc biểu đồ.
Củng cố cho HS cách lập bảng “tần số”, cách vẽ biểu đồ.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc trong hc tp.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi c - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>



<i>? Nêu các bớc v biu on thng?</i>


GV yêu cầu 1 HS lên bảng chữa bài 11/ sgk, ở dới làm bài vào vở và nhận xét
bài của bạn trên bảng.


2. Bài mới:


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động II: Luyện tp</b>


<i>? Dấu hiệu là gì?</i>
<i>? HÃy lập bảng tần số?</i>


HS hoạt động nhóm để thực hiện bài
12 trong thời gian 8’, sau đó GV thu
bài các nhóm và nhận xét.


GV đa bảng phụ 1 ghi bài 13/ sgk.
Chia lớp thành các nhóm, yêu cầu các
nhóm thảo luận.


Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét.


GV đa bảng phụ 2 ghi bài tập 8/SBT.


<i>? Dấu hiệu là gì?</i>



<i>? Rút ra nhận xét?</i>


<i>? Thảo luận nhóm, một HS lên bảng</i>
<i>lập bảng tần số?</i>


<b>Bài tập 12/ sgk - 14:</b>


x 17 18 20 25 28 30 31 32


n 1 3 1 1 2 1 2 1


N = 12


<b>Bµi tËp 13/ sgk:</b>


a, Năm 1921 dân số nớc ta là 61 triệu
ngời.


b, Sau 78 năm dân số nớc ta tăng thêm
60 triệu ngời.


c, Từ năm 1980 đến năm 1999 dân số
nớc ta tăng thêm 22 triệu ngời.


<b>Bµi tËp 8/ SBT - 5:</b>


a, NhËn xÐt:
§iĨm thÊp nhÊt: 2
§iĨm cao nhÊt: 10.



Điểm các bài kiểm tra không đều
nhau, chủ yếu là 7.


b, Bảng tần số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hot ng III: Bi c thờm</b>


GV giới thiệu công thức tính tần suất


<i>f</i>=<i>n</i>
<i>N</i> .


* GV đa bảng phụ 3 ghi bảng 17/ sgk.
Yêu cầu HS tính tần suất tơng ứng.
* GV đa bảng phụ ghi bảng 18/ sgk
giới thiệu biểu đồ hình quạt.


n 1 3 3 5 6 8 2 1


N = 29


<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Ơn lại cách vẽ biểu đồ.


- Tìm thêm các dạng biểu đồ trong SGK địa lí.
- BTVN: 9; 10/ SBT


<b>3.2. Chn bÞ cho tiết sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài:

<b>Số trung bình céng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> HS biết cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã
lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số
trờng hợp và so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> HS biết cách tìm mốt của dấu hiệu và bớc đầu thấy đợc ý nghĩa
thực tế của mốt.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào
thực tế.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lªn líp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mi: (Hot ng 1)</b>


<i>? Lập bảng tần số cho bảng 19/ sgk? Cho biết dấu hiệu là gì?</i>


HS nhn xột bảng tần số đã lập.
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động II: Số trung bỡnh cng</b>
<b>ca du hiu</b>


<i>? Dựa vào bảng 19 cho biết có bao</i>
<i>nhiêu bạn làm bài kiểm tra?</i>


HS c v tìm hiểu trong SGK đã tính
điểm trung bình của cả lp nh th no.


<i>? Tính điểm trung bình của cả líp ta</i>
<i>lµm nh thÕ nµo?</i>


- HS:


3+4+7+8+5+6+.. . 8+8+7


40 =6<i>,</i>25


<i>? Tnh điểm TB cộng của cả lớp bằng</i>
<i>cách nào nhanh nhất?</i>


- HS: (3.2 +2.3 + 4.3 + 5.3 …) : 40


<i>? Tóm lại để tính điểm TB của cả lớp ta</i>
<i>làm nh thế nào. Tính tích nào trớc?</i>


GV giíi thiƯu trong bảng tần số thêm
hai cột tính tÝch x.n vµ tÝnh sè TB
céng. Sè TB céng kÝ hiƯu lµ X.



<i>? Vậy để tính nhanh số TB cộng của</i>
<i>dấu hiệu ta chú ý gì?</i>


GV giíi thiƯu qui tắc tính số TB cộng
dựa vào bảng tần số.


<i>? GV yêu cầu HS lên bảng viết công thức?</i>
<i>? Trong công thức xác định k, N, x1;</i>


<i>x2; …xk, n1; n2; nk là gì?</i>


<i>? Trong vớ d trờn hóy xỏc nh giá</i>
<i>trị của k; N; x1; x2; ….n1; n2; …?</i>


GV ®a bảng phụ bài <b>?3</b>/ sgk.


<i>? Xỏc nh k = ? N = ? x1; x2; …xk</i>


<i>= ? n1; n2; nk = ?</i>


<i>? Một HS lên bảng tính các tÝch x.n?</i>


TÝnh sè ®iĨm TB cđa líp 7A.


<i>? KÕt ln sè TB céng cđa dÊu hiƯu</i>


<b>1. Sè trung b×nh céng của dấu hiệu:</b>
<i><b>a. Bài toán:</b></i>


Dấu hiệu: Điểm kiểm tra mỗi học sinh



Điểm


số (x) Tần số(n) Tích x.n


2 3 6



<i>X</i>=250


40


6<i>,</i>25


3 2 6


4 3 12


5 3 15


6 8 48


7 9 63


8 9 72


9 2 18


10 1 10



N = 40 Tỉng 250
<i><b>* Chó ý</b></i>: sgk.


<i><b>b. Công thức:</b></i>
<i><b>* Quy tắc: </b></i>sgk/18
<i><b>* Công thức:</b></i>


<i><sub>X</sub></i>¯<sub>=</sub><i>x</i>1<i>n</i>1+<i>x</i>2<i>n</i>2+.. .+<i>xknk</i>
<i>N</i>


Trong đó: x1; x2; …xk là các giá trị


kh¸c nhau cđa X.


n1; n2; nk: tần số tơng với các giá trị


của x.


N: số các giá trị.


X : số trung bình cộng.


<b>?3</b> sgk


Điểm


số (x) Tần số(n) Tích x.n


3 2 6



4 2 8


5 4 20


6 10 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>là bao nhiêu?</i>


<i>? So sánh kết quả làm bài kiểm tra Toán</i>
<i>của hai líp trong hai vÝ dơ trªn?</i>


<i>? Qua sè TB céng của một dấu hiệu</i>
<i>cùng loại cho ta biết điều gì?</i>


<b>Hot động III: ý nghĩa của số</b>
<b>trung bình cộng</b>


<i>? XÐt dÊu hiệu X có giá trị là 4000;</i>
<i>500; 100?</i>


<i>? Tớnh s TB cộng của dấu hiệu đó?</i>
<i>? So sánh sự chênh lệch giữa số trung</i>
<i>bình cộng với các giá trị của dấu hiệu?</i>


GV thơng báo: Khơng lấy số TB cộng
đó làm đại diện đợc.


<i>? NhËn xÐt sè TB céng 6,25 vµ 6,69 có</i>
<i>thuộc dÃy giá trị của dấu hiệu không?</i>



*HS c chỳ ý.


<b>Hot ng IV: Mt ca du hiu</b>


GV đa bảng phơ bµi 22/ sgk


<i>? Cì dÐp nµo mµ cưa hµng bán nhiều nhất?</i>
<i>? Giá trị 39 có tần số nh thế nào?</i>
<i>? Mốt của dấu hiệu là gì?</i>



<i>X</i>=267


40
6<i>,</i>69


8 10 80


9 3 27


10 1 10


N = 40 Tæng 267
<b>2. </b>


<b> ý nghÜa cđa sè trung b×nh céng</b>
<i><b>a. </b><b>ý</b><b> nghÜa/ sgk - 19.</b></i>


<i><b>* Chó ý:</b></i> sgk - 19



<b>3.Mèt cđa dÊu hiƯu</b>


<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Ơn lại các kiến thức đã học trong bài.


- Tìm thêm các dạng biểu đồ trong SGK địa lí.
- BTVN: 14; 16; 17; 20/ SGK.


<b>3.2. Chn bÞ cho tiÕt sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bµi:

<b>lun tËp </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Củng cố cách lập bảng và công thức tính số TB cộng (các bớc làm
và ý nghĩa của kí hiệu)


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kĩ năng tính số TB cộng và tìm mốt của dấu hiệu.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào
thực tế.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lªn líp:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mi: (Hot ng 1)</b>


<i>? Nêu cách tính số TB cộng. Mốt của dấu hiệu là gì. ý nghĩa của số TB céng?</i>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập:</b></i>


HS lµm bµi tËp vµo vë, một HS lên
bảng lập bảng tần số. Một HS khác
lên tÝnh sè TB céng cđa dÊu hiƯu.
HS nhËn xÐt bµi của bạn.


GV đa ra bảng 26 - SGK.


<i>? Bng ny có gì khác so với các</i>
<i>bảng tần số đã biết?</i>


<i>? Trớc tiên phải tính tích nào?</i>
<i>? Tính số TB cộng của từng khoảng?</i>


<i>? Tính số TB cộng của các dấu hiƯu?</i>


HS lµm bµi 13/ SBT.


HS hoạt động nhóm trong 8’. Sau
đó GV thu bài các nhóm và nhận
xét.



Bµi tËp 11/ SBT.


Điểm


số (x) Tần số(n) Tích x.n


17 3 51



<i>X</i>=766


30
28<i>,</i>2


18 5 90


19 4 76


20 2 40


21 3 63


22 2 44


24 3 72


26 3 78


28 1 28



30 1 30


31 2 62


32 1 32


N = 30 Tỉng 766


VËy <i>X</i>¯ = 28,2 vµ M0 = 19
<b>Bài tập 18/ sgk</b>


a. Trong bảng này ngời ta ghép các giá trị
của dấu hiệu theo lớp.


Vớ d: 110 - 120 là một lớp và 7 là tần số ca
lp ú.


Bảng nh vậy là bảng phân phối ghép lớp.
b.


Số TB cộng


của khoảng Tần số(n) Tíchx.n


105 1 105




<i>X</i>=13268



100
132,68


115 7 805


126 35 4410


137 45 6165


148 11 1628


155 1 155


N = 100 13268
<b>Bài tập 13/ SBT.</b>


A. Đối với xạ thủ A.


Điểm số


(x) Tần số(n) Tíchx.n


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV kiểm tra bài việc làm bài của
các nhóm.


<i>? Có nhận xét gì về kết quả và khả</i>
<i>năng của từng ngời?</i>


<i>? Dấu hiệu ở đây là gì?</i>



<i>? Mốt của dấu hiệu bằng bao nhiêu?</i>



<i>X</i>=184


20
9,2


9 6 54


10 9 90


N = 20 184


Đối với xạ thủ B


Điểm số


(x) Tần số(n) Tíchx.n


6 2 12




<i>X</i>=184


20
9,2



7 1 7


8 0 0


9 5 45


10 12 120


N = 20 184


b. Điểm trung bình cộng của hai xạ thủ bằng
nhau. Tuy nhiên xạ thủ A bắn đều tay hơn.
<i><b>3. Hớng dẫn tự học:</b></i>


<b>3.1. Làm bài tập về nhà:</b>


- Về nhà ôn lại các kiến thức trong chơng trình, chuẩn bị tiết sau ôn tËp.
- BTVN: 19; 20; 21/ sgk.


<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài:

<b>ôn tập chơng </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Hệ thống lại cho HS kiến thức cơ bản trong chơng: Dấu hiệu, tần
số, số trung bình céng, mèt cđa dÊu hiƯu.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kĩ năng tính số trung bình cộng, kĩ năng vẽ biểu đồ, kĩ năng
lập bảng tần số.



<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức ó hc vo
thc t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động I: Ơn tập lí thuyết</b></i>
GV hớng dẫn HS ơn tập theo sơ đồ:
Điều tra về một dấu hiệu  Thu
thập số liệu thống kê, tần số  Lập
bảng tần số  Biểu đồ  Số TB
cộng, mốt của dấu hiệu  Vai trò
của thống kê trong thc t.


<i><b>Hot ng II: Bi tp</b></i>


GV đa bảng phụ bài tËp 20/ sgk


<i>? Hãy cho biết dấu hiệu là gì?</i>
<i>? Số các giá trị là bao nhiêu. Dựa</i>


<i>vào đâu để kt lun?</i>


<i>? Lập bảng tần số?</i>
<i>? Nhận xét?</i>


<i>? Thế nào là tần số của 1 giá trị</i>
<i>dấu hiệu?</i>


<i>? Nờu cỏc vẽ biểu đồ?</i>


<i>? Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng?</i>


<i>? Tõ bảng tần số rút ra nhận xét?</i>


Bài tập 20/ sgk


X: Năng suất lúa xuân năm 1990 của tỉnh
thành phố.


Bảng tần số


x 25 30 45 35 40 20 50


n 3 7 4 9 6 1 1


N = 31
Biểu đồ


Các tỉnh đạt năng suất lúa chủ yếu 35 tạ/ha
hoặc 30 tạ/ ha.



Tỉnh đạt năng suất thấp nhất là 25 tạ/ ha.


<i>O</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>n</i>


1
2
3
4
5
6
7
8
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tỉnh đạt năng suất cao nhất là 50 tạ/ ha.


¯


<i>X</i>=25. 3+30 . 7+35 . 9+40 . 6+45 . 4+50 .1


31


¯


<i>X</i>=1070



31 =34<i>,</i>5


M0 = 35
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>


<b>3.1. Làm bài tập về nhà:</b>


- Về nhà ôn lại các kiến thức trong chơng trình.


<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>kiĨm tra 1 tiÕt </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong chơng II.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Đánh giá kĩ năng tính giá trị trung bình cộng, lập bảng tần số, kĩ năng vẽ biểu đồ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra, có ý thức t duy độc lập.


<b>II. Ma trận đề kiểm tra:</b>
Nội dung


Cấp độ nhận thức


<b>Tæng</b>


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


TN TL TN TL TN TL


Thu thËp sè liƯu



thèng kª 2 1® 1 0,5® 2 1đ <b> 5</b> <b>2,5đ</b>


Tần số 1<sub> 0,5®</sub> 1<sub> 1®</sub> 1 <sub>2®</sub> <b>3</b> <b><sub>3,5®</sub></b>


Biểu đồ 1 <sub>1,5đ</sub> 1 <sub>1đ</sub> <b>2</b> <b><sub>2,5đ</sub></b>


Sè trung b×nh céng 1<sub> 0,5®</sub> 1 <sub>1®</sub> <b>2</b> <b><sub>2,5®</sub></b>


<b>Tỉng</b> <b>4</b> <b><sub>2®</sub></b> <b>5</b> <b><sub>4®</sub></b> <b>3</b> <b><sub>4đ</sub></b> <b>12</b> <b><sub>10đ</sub></b>


<b>III. Đề bài:</b>


<i><b>A. </b></i><b>Phần trắc nghiệm</b><i> (4đ)</i>


<i><b>Cõu 1</b></i><b>:(</b>2) Điểm kiểm tra toán 15 phút của tổ đợc bạn tổ trởng ghi lại nh sau:
Tên Lan Mai Nga Hà Hng Hùng Liên Huệ Trang


§iĨm 7 8 7 10 6 5 9 10 4


<i>Khoanh tròn chữ cái đứng trc kt qu ỳng:</i>


1) Số các giá trị của dấu hiƯu lµ:


A. 6 B. 7 C. 9 D. 10
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A. 6 B. 7 C.8 D.9


3) Tần số của điểm 7 là:



A. 1 B. 2 C. 3 D.7


4) Điểm trung bình của cả tổ là:


A. 7,0 B. 7,2 C. 7,3 D. 7,4


<i><b>Câu 2</b></i><b>:</b> (2đ) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh lớp 7A
đợc ghi laị trong bảng dới đây:


4 3 6 3 9 6 4 3


4 4 4 4 5 10 6 6


3 5 5 2 4 2 2 2


6 5 6 4 3 4 6 3


<i>HÃy điền nội dung thích hợp vào chỗ (</i><i>)</i>


a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là.
b) Số bạn làm bài kiểm tra là..
c) Bảng tần số:


Giá trị 3 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè <sub>……</sub><sub>.</sub> <sub>……</sub><sub>.</sub> <sub>……</sub><sub>.</sub> <sub>……</sub><sub>.</sub> <sub>……</sub><sub>.</sub> <sub>……</sub><sub>.</sub> <sub>……</sub><sub>.</sub> <sub>……</sub><sub>. N =</sub><sub>…</sub>
<i><b>B. </b></i><b>PhÇn tù luËn </b><i>(6®)</i>


<i><b>Bài 1</b></i>(5 đ): Điểm thi học kì I mơn toán của lớp 7C đợc ghi lại trong bảng sau:



7 5 8 8 9 7 8 7 6 8


5 7 8 10 7 8 10 7 6 8


7 8 7 9 4 9 8 5 5 4


a. DÊu hiÖu ở đây là gì?


b. Lp bng tn s v rỳt ra một số nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thng.


<i><b>Bài 2</b></i>(1 đ): <i>O</i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <i><sub>n</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Biểu đồ trên biểu diễn kết quả kiểm tra học kỳ I môn Vật lý của lớp 7A. Từ biểu đồ
đó hãy: Lp bng tn s.


<b>IV. ỏp ỏn - biu im:</b>


<i>Phần trắc nghiệm: 4đ</i>


Câu 1: 1 - C; 2 - B; 3 - B; 4 - C 2đ


Câu 2: a) X: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh lớp 7A 0,5đ
b) Sè c¸c gi¸ trị của dấu hiệu là 32 0,5đ


c) Bảng tần số: 1đ


Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10



TÇn sè(n) 1 1 2 11 6 12 7 2 N = 42


<i>Phần tự luận: 6đ</i>
<i>Bài1:</i>


a. Dấu hiệu : §iĨm kiĨm tra HKI cđa líp 7A 0,5đ


b. Bảng tần số: 1,5đ


Giá trị(x) 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè(n) 2 4 2 8 9 3 2 N = 30


Nhận xét: Chỉ có 2 bạn đạt điểm tối đa. 0,5đ
Số đơng các bạn đạt điểm 7;8. Vẫn cịn 2 bạn bị điểm 4


c. <i>X</i>¯ = 7,2 ; M0 = 8; 1®


d. Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng 1,5đ


<i>Bài 2</i>: Lập đúng bảng tần số: 1đ


<i>x</i>


6


7


8



9


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài:

<b>Khái niệm về biểu thức đại số</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Học sinh hiểu đợc khái niệm về biểu thức đại số.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Tự tìm đợc ví dụ về biểu thức đại số. Nắm đợc các ví dụ về BTĐS,
phân biệt các khái niệm hằng, biến, TBĐS nguyên, TBĐS phân


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc trong học tập.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi c - Gii thiu bài mới: (Hoạt động 1)</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức</b></i>
Ví dụ các biểu thức số đã biết.


<i><b>Hoạt động 3: Khỏi nim v biu thc</b></i>
<i><b>i s:</b></i>



HS nghiên cứu bài toán trong SGK.
HS lµm <b>?2</b>


GV giới thiệu thêm một số biểu thức
đại số đơn giản. (Diện tích hcn: <b>x.y;</b>


diện tích hính vng: <b>x2<sub>;</sub></b><sub> Qng đờng</sub>


của xe đi đợc, biết vận tốc 30km/h là:


<b>30.t)</b>


GV khẳng định các biểu thức trên gọi
là BTĐS.


<i>? Em hiĨu thÕ nµo lµ một TBĐS?</i>


HS thảo luận nhóm <b>?3</b>


GV giới thiệu khái niệm biÕn sè, h»ng sè.


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố:</b></i>


Học sinh lên bảng làm bài tập 1/SGK - 26.
HS hoạt động nhóm bài tập 3/SGK - 26


Các nhóm đổi chéo bài kiểm tra ln nhau.


<b>1. Nhắc lại về biểu thức số : </b>


<i><b>* VÝ dô :</b></i>


5 + 9 - 7 ; 3. 22<sub> + 6 ; 5</sub>3<sub> - 3.5 là các biểu </sub>


thức số


<b>?1</b>. Din tớch hình chữ nhật đó là: 3. (3 + 2)


<b>2. Khái niệm về biểu thức đại số</b>:


<i><b>* Bµi toán: </b></i>Công thức tính chu vi hình
vuông có cạnh a là: 4a


<b>?2. </b>


Gọi a (cm) là chiều rộng hình chữ nhật
thì chiều dài là a + 2 (cm)


Khi đó diện tích cần tìm là: a.(a + 2) (cm2<sub>)</sub>


<i><b>* Kh¸i niƯm:</b></i> SGK/25
<i><b>* VÝ dơ:</b></i> 5 (x + y)


<b>?3</b>.
a) 30x
b) 5x + 35y


<i><b>* Khái niệm</b></i><b>:</b> Biến số là các chữ có thể
đại diện cho những số tuỳ ý nào đó.



<i><b>* Chú ý</b></i><b>:</b> Trong biểu thức đại số ta có thể
áp dụng các tính chất, quy tắc phép tốn
nh trên các số.


<b>Bµi tËp 1 (Tr 26 - SGK):</b>


a) x + y
b) xy


c) (x + y ).(x - y)


<b>Bài tập 3 (Tr 26 - SGK):</b> Đa ra bảng
phụ để học sinh làm bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HS đọc:<i><b>"Có thể em cha biết"</b></i>
<i><b>3. Hớng dẫn tự học:</b></i>


<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Về nhà ơn lại khái niệm biểu thức đại số, biến số.
- Làm bài tập: 2, 4, 5/SGK - 26, 27.


<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài:

<b>Giá trị của một biểu thức đại số </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Học sinh biết cách tính giá trị BTĐS. Biết tìm các giá trị của biến
để biểu thức đại số lng tính đợc giá tr.



<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kĩ năng thay số và tính to¸n.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc trong học tập, tính toỏn chớnh xỏc.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi c - Gii thiu bi mi: (Hot ng 1)</b>


HS lên bảng lµm bµi tËp 5/SGK - 27.
2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 2: Giá trị của một biểu</b></i>
<i><b>thức đại số</b></i>


Cho häc sinh lµm vÝ dơ 1


Theo dâi nhËn xÐt cho ®iĨm häc sinh
Cho häc sinh lµm vÝ dơ 1


<i>? Muốn tính giá trị của biểu thức đại</i>
<i>số ta làm ntn? </i>


 GV đa ra quy tắc.



<i>? Khi nào thì BTĐS không có giá trị?</i>


HS trả lời


<i><b>Hot ng 3: </b><b>ỏ</b><b>p dng</b></i>
HS lm ?1 theo nhúm.


Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
GV chốt lại cách trình bày.


Cho học sinh làm <b>?2</b>


GV đa bảng phụ bài tập 6/SGK - 28.
HS chơi trò chơi tiÕp søc.


<b>Bµi 6 (</b><i><b>tr 28 - SGK</b></i><b> ) </b>


N: x2<sub> = 3</sub>2<sub> = 9</sub> <sub>M: </sub>


<i>x</i>2+<i>y</i>2 =5
T: y2<sub> = 4</sub>2<sub> = 16</sub>


£: 2z2<sub> + 1 = 2 . 5</sub>2<sub> +1 = 51</sub>


¡: 1


2 (xy + z) = 0,5 (3.4 + 5) = 8,5


H: x2<sub> + y</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 25</sub>



L: x2<sub> - y</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> - 4</sub>2<sub> = -7</sub>


I: 2 (y + z ) = 2 (4 + 5) = 18
V: z2<sub> - 1 = 5</sub>2 <sub> - 1 = 25 - 1 = 24</sub>


<b>1.Giá trị của một biểu thức đại số </b>
<i><b>* Ví dụ 1</b></i><b>:</b>


TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc : 2 x2<sub> + 3x - 5</sub>


víi x = -1


Thay x = - 1 vµo biĨu thøc trªn ta cã:
2. (-1)2<sub> + 3 .(-1) -5 = -6</sub>


- 6 đợc gọi là giá trị của biểu thức 2 x2<sub> +</sub>


3x - 5 t¹i x = -1


<i><b>* Ví dụ 2</b></i><b>:</b> Tính giá trị của biểu thức 3 x +
2y víi x = 5; y = -2


Thay x = 5 vµ y = -2 vµo biĨu thøc trªn ta cã:
3.5 + 2. (-2) = 9


9 đợc gọi là giá trị của biểu thức 3x + 2y
tại x = 5 và y = -2


<i><b>Quy tắc tính giá trị của một biểu thức đại</b></i>
<i><b>số</b></i><b>:</b> SGK/28



<b>2. </b>


<b> ¸ p dơng</b>


<b>?1. </b>Thay x = 1 vµo biĨu thøc ta cã:
3 . 12<sub> - 9. 1 = -6</sub>


Thay x = 1


3 vµo biĨu thøc ta cã:


3 .

(

1


3

)


2


<i>−</i>9<i>⋅</i>1


3 = - 2
1
3
<b>?2 </b>


Kết quả đúng là 48


<b>Bµi tËp 6/SGK - 28:</b>


V z2<sub> - 1 = 5</sub>2 <sub> - 1 = 25 - 1 = 24</sub>



-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc quy tắc tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Làm bài tập: 7, 8, 9/SGK - 29.


- §äc "<i><b>Cã thĨ em cha biÕt</b></i>"


<b>3.2. Chn bị cho tiết sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài:

<b>Đơn thức </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Học sinh nhận biết đợc BTĐS nào là đơn thức, biết thu gọn đơn
thức, phân biệt phần hệ số và phần biến, bậc của đơn thức.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kĩ năng tìm bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức một cách
thành thạo.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc, cẩn thận trong học tập, tính toỏn chớnh xỏc.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi c - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>



? Muèn tÝnh giá trị BTĐS ta làm nh thế nào? Chữa bài tËp 9/SGK - 29.
2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 2: Khái niệm đơn thức:</b></i>
Cho ví d nh SGK


Chia lớp: bên phải tìm (nhóm 1) BTĐS
chỉ có phép nhân hay nâng lên luỹ thừa
4xy2<sub>; </sub> 3


5 x2y3(-x) ; 2x2
(-1


2 y3x) ;


2x2<sub>y ; </sub>


Bên trái tìm (nhóm 2) các BTĐS không
t/m điều kiện nhóm 1


GV khng nh õu là đơn thức.


<i>? Em hiểu thế nào là đơn thức?</i>
<i>? Lấy VD về đơn thức?</i>


<i><b>Hoạt động 3: Thu gọn đơn thức:</b></i>
Học sinh đọc SGK



Thu gọn đơn thức thứ 2, 3 và cho biết
phần hệ số, phần biến


<i>? Muốn xác định hệ số, phần biến cần </i>
<i>làm gì?</i>


HS: Ph¶i viÕt ®oen thøc díi d¹ng thu gän.


<i><b>Hoạt động 4: Bậc của đơn thức:</b></i>
Cho học nghiên cứu SGK.


<i>? Thế nào là bậc ca n thc?</i>


HS trả lời


GV yêu cầu HS tìm bậc của các dơn
thức trong <b>?2</b>


<i><b>Hot ng 5: Nhõn hai đơn thức:</b></i>
HS nghiên cứu SGK.


<i>? Muốn nhân hai đơn thức, ta lm nh</i>
<i>th no?</i>


HS làm <b>?3</b>


<b>1. Đơn thức</b>
<i><b>* Ví vụ:</b></i>



-SGK


4xy2<sub>; 3x-4y ; </sub> 3


5 x2y3(-x) ; 5(x+y) ;


2x2<sub>(-</sub> 1


2 y3x) ; 2x2y ;


<i><b>* Khái niệm đơn thức:</b></i> SGK/30
<i><b>* Chú ý:</b></i> SGK/30


<b>?2.</b>


<b>2. Thu gọn đơn thức:</b>


* Xét đơn thức 9x6<sub>y</sub>3


C¸c biến x, y có mặt một lần dới dạng luỹ
thừa.


n thức 9x6<sub>y</sub>3<sub> là đơn thức thu gọn.</sub>


9 : lµ hƯ sè
x6y3 : phÇn biÕn


<i><b>* Ví dụ 1: </b></i>5y2<sub>z</sub>4<sub>, 7x</sub>5<sub>y</sub>2<sub> là các đơn thức thu gọn.</sub>
<i><b>* Ví dụ 2:</b></i> 5 x2<sub>yx; 3xy</sub>5<sub>y</sub>2<sub> không phải là</sub>



các đơn thức thu gọn.
<i><b>* Chú ý:</b></i> SGK/31


<b>3. Bậc của một đơn thức:</b>
<i><b>* Ví dụ:</b></i> Trong đơn thức 2x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4


BiÕn x cã sè mị lµ 2, biÕn y cã sè mị lµ 3,
biÕn z cã sè mị lµ 4.


Tổng các số mũ : 2 + 3+ 4 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức 2x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4
<i><b>* Ghi nhớ:</b></i> SGK/31


Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0


Số 0 đợc coi là đơn thức khơng có bậc.


<b>3. Tích các đơn thức:</b>


<i><b>* Ví dụ:</b></i> Nhân hai đơn thức: và 9xy4<sub>:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HS hoạt động nhóm bài tập 13/SGK - 32.
Hai nhóm lên bảng báo cáo kết quả.


GV chốt lại lời giải đúng, các nhóm cịn
lại đối chiếu sửa sai cho mình.


<b>?3.</b>


3 2



1


( x ).( 8xy )


4


 


=


<sub></sub>

3

<sub></sub>

2


1


. 8 . x .x .y
4


  


 


 


 


 


 



= 2x4<sub>y</sub>2
<b>Bµi tËp 13/SGK - 32:</b>


a, <i>−</i>2


3 x3y4 b, <i>−</i>


1
2 x7y7
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>


<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- Lµm bµi tËp: 11, 12, 14/SGK - 32.
- §äc "<i><b>Cã thĨ em cha biÕt</b></i>"


<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài:

<b>Đơn thức đồng dạng </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng với nhau; Biết cộng, trừ
các đơn thức đồng dạng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kĩ năng nhận biết các đơn thức đồng dạng, kĩ năng tính tổng
hiệu các loại đơn thức đồng dạng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc, cẩn thận trong học tp, tớnh toỏn chớnh xỏc.
<b>II. Chun b:</b>



<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>


? Thu gọn các đơn thức: 2x( 3


4 xy2) ; 5x2y(-2y) ;
6


5 x2( <i>−</i>
2
3 y2).


<i>? So sánh sự giống và khác nhau của các đơn thức trên sau khi thu gọn?</i>


<b>HS:</b> Các đơn thức trên khác nhau phần hệ số, giống nhau phần biến.


<b>GV:</b> Các đơn thức nh thế gọi là các đơn thức đồng dạng.
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 2: <i><b>Đơn thức đồng dạng:</b></i>
HS hoạt động nhóm <b>?1</b>.


(Mét nhãm làm phần a, một nhóm làm


phần b).


GV nhấn mạnh sự giống nhau về phần biến:
+ Tên biến.


+ Luỹ thừa của biến.
Các nhóm báo cáo kết quả.


GV gii thiu nh ngha hai đơn thức
đồng dạng.


<i>? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?</i>
<i>Lấy VD minh hoạ?</i>


GV giíi thiƯu chó ý - SGK/33


HS thảo luận theo bàn ?2 và đứng tại
chỗ trả lời.


GV đa ra bảng phụ bài tập 15/SGK - 34.
HS hoạt động nhóm.


Đại diện một nhóm đứng tại chỗ báo
cáo kết quả.


Hoạt động 3: <i><b>Cộng trừ các đơn thức </b></i>
<i><b>đồng dng:</b></i>


HS nghiên cứu phép cộng hai biểu thức
số A và B.



<i>? Tơng tự, để cộng hai đơn thức đồng</i>
<i>dạng, ta lm nh th no?</i>


GV đa ra các VD, hớng dẫn HS các
b-ớc làm.


<i>? Cú nhn xột gỡ v phn biến của tổng</i>
<i>hoặc hiệu với phần biến của các đơn</i>
<i>thức ban đầu?</i>


<i>? Để cộng hoặc trừ các đơn thức ta</i>
<i>làm nh thế nào?</i>


 HS c quy tc SGK/34.


HS làm cá nhân vào vở <b>?3</b>, một HS lên


<b>1. n thc ng dng:</b>
<b>?1.</b>


<i><b>* Định nghĩa: </b></i>SGK/33
<i><b>* Chó ý:</b></i> SGK/33


<b>?2 </b>


<b>Bµi tËp 15/SGK - 34:</b>


Nhãm1:



5
3 <i>x</i>


2
<i>y ;−</i>1


2<i>x</i>
2


<i>y ; x</i>2<i>y ;−</i>2
5 <i>x</i>


2


<i>y ;</i>ax2<i>y</i>


Nhãm 2: xy2<sub> ; -2 xy</sub>2<sub> ; </sub> 1
4xy


2


Nhãm 3: xy


Mỗi nhóm là các đơn thức đồng dạng.


<b>2. Tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng: </b>


<i><b>* VÝ dô:</b></i>


a, 3x2<sub> + 2x</sub>2<sub> = (3+2)x</sub>2<sub> = 5x</sub>2<sub>.</sub>



b, 0,5xy3<sub> - 3xy</sub>3<sub> - (0,5 -3)xy</sub>3<sub> = -2,5.</sub>


c, axy + byx - xy = (a + b - 1) xy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

bảng trình bày.


GV yờu cu hc sinh tớnh tng cỏc n


thức trong mỗi nhóm bµi tËp 15. <b>?3</b>xy3<sub> + 5xy</sub>3<sub> + (-7xy</sub>3<sub>) = (1 + 5 - 7)xy</sub>3<sub> = -xy</sub>3
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>


<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- Lµm bµi tËp: 16, 17, 18/SGK - 35.


<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài:

<b>lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Củng cố về các qui tắc thu gọn đơn thức, tích các đơn thức, tổng
hiệu các đơn thức đồng dạng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kĩ năng tính giá trị BTĐS, Rèn kĩ năng thu gọn đơn thức,
tính giá trị của một biểu thức đại số, tính đơn thức, tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc, cẩn thận trong hc tp, tớnh toỏn chớnh xỏc.
<b>II. Chun b:</b>



<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>


? Làm bài tập 17/SGK - Thế nào là đơn thức, 2 đơn thức đồng dạng.


<i>? </i>Làm bài tập 16/SGK - Nêu qui tắc tính tổng hiệu 2 đơn thức đồng dạng.
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bng</b>


Hot ng 2: <i><b>Luyn tp:</b></i>


GV chia bảng làm hai phần gọi 3 hs
lên bảng làm BT 21, 22 (cả lớp chia 2
nhãm cïng lµm cïng lµm theo).


<i>? Em có nhận xét gì về bậc của hai</i>
<i>đơn thức tích?</i>


<i>? Hai đơn thức này có đồng dạng</i>
<i>khơng?</i>


GV chốt lại: Hai đơn thức đồng dạng
thì cùng bậc nhng hai đơn thức cú cựng
bc cha chc ó ng dng.



Gv đa ra bài tËp 23/SGK - 36.


<i>? Đơn thức cần tìm quan hệ nh thế nào</i>
<i>với hai đơn thức đã biết?</i>


 HS lên bảng điền vào ơ trống.
(Phần c có nhiều đáp ỏn)


HS dới lớp nhận xét.
GV đa ra bài tập 19/SGK.


<i>? Để tính giá trị của biểu thức ta làm</i>
<i>nh thế nào?</i>


HS lên bảng thực hiện.
GV đa ra tiếp phần b.


<i>? Tríc khi lµm phÇn b ta cần chú ý</i>
<i>điều gì?</i>


<b>Bài tËp 21/SGK - 36: </b>
3


4 xyz2 +
1


2 xyz2
-1



4 xyz2


=

(

3


4+
1
2<i>−</i>


1


4

)

xyz2


= xyz2


<b>Bµi tËp 22/SGK - 36:</b>


a, 12


15 x4y2 .
5


9 xy =

(


12
15 <i>⋅</i>


5


9

)

x4xy2y =
4



9 x5y3


Bậc của đơn thức 4


9 x5y3 lµ 8.


b,

(

<i>−</i>1
7<i>x</i>


2


<i>y</i>

)

<i>⋅</i>

(

<i>−</i>2
5xy


4


)

=

(

<i>−</i>1


7 <i>⋅</i>
<i>−</i>2


5

)

(x2x)


(yy4<sub>)</sub>


= 2


35 x3y5


Bậc của đơn thức 2



35 x3y5 lµ 8.


<b>Bµi tËp 23/SGK - 36:</b>


a, 2x2<sub>y</sub>


b, -5x2


c,


<b>Bµi tËp 19/SGK - 36:</b>


a, Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức đã
cho ta đợc:


16.(0,5)2<sub>.(-1)</sub>5<sub> - 2.(0,5)</sub>3<sub>.(-1)</sub>2<sub> = -4,25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV chốt lại điều cần chú ý trớc khi
tính giá trị của một biểu thức đại số.


vµ y = -1 là -4,25


b, Tính giá trị của biểu thức:


- 3x2<sub>y</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> tại x = 2 và y = -1.</sub>


Ta có: - 3x2<sub>y</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub>= 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>- 3x</sub>2<sub>y</sub>3


= 2x2<sub>y</sub>3



Thay x = 2 và y = -1 vào biểu thức sau khi
thu gọn, ta đợc:


2.22<sub>.(-1)</sub>3<sub> = -8 </sub>


Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 2
và y = -1 là -8.


<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập: 11, 12, 13/SBT - 6.


<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bài:

<b>Đa thức</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thức:</b></i> Thông qua các VD học sinh nắm đợc khái niệm đa thức.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Biết thu gọn đa thức, biết tìm bậc đa thức.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc, cẩn thận trong học tập, tính tốn chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lªn líp:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>


HS1: Phát biểu các khái niệm BTĐS, đơn thức, đơn thức đồng dạng, các qui tắc tính
giá trị BTĐS, thu gọn đơn thức, tổng hiệu 2 n thc ng dng.


HS2: Cho các BTĐS 3x2<sub>y; </sub> 1


2xy ;
-5


3 x+1; -2xy; 7xyz; 3x2y+
1


2xy , ; -2xy+


7xyz
- 5


3 xy+3x2y+
1


2xy +(-2xy). HÃy chia các BTĐS trên thành 2 nhóm: Nhóm1: lµ


các đơn thức, nhóm2: là các BTĐS cịn lại.
GV giới thiệu các biểu thức trên là đa thức.
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 2: </b><i><b>a thc:</b></i>


HS nghiên cứu các ví dụ SGK.
GV: Các ví dụ trên là đa thức.


<i>? Vậy thế nào là một ®a thøc?</i>


 HS đọc khái niệm SGK/37.


<i>? §Ĩ cho gän, ngêi ta thêng kÝ hiệu</i>
<i>các đa thức nh thế nào?</i>


HS làm <b>?1</b>


GV giới thiệu chú ý SGK/37.


<i>? Có nhận xét gì về các hạng tư cđa ®a</i>


<i>thøc: x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y - 3 + xy - </sub></i>


1
x


2 <i><sub>+ 5?</sub></i>


GV giíi thiƯu ®a thøc cha thu gọn.


<i>? Vậy thế nào là thu gọn đa thøc?</i>


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thu gọn đa thức:</b></i>


GV đa ra đa thức N.


<i>? Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng</i>
<i>dạng ta thu c iu gỡ?</i>


HS thực hiện tại chỗ, GV ghi kÕt qu¶.


<i>? Có nhận xét gì về các hạng tử của đa</i>
<i>thức thu đợc?</i>


GV: Ta nói đó là đa thức thu gọn của đa
thức N.


HS hoạt động theo bàn <b>?2</b>.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Bậc của đa thức:</b></i>
GV đa ra đa thức M.


<b>1. §a thøc:</b>
<i><b>* VÝ dơ:</b></i>


- 5


3 x+1 ; 3x2y+
1


2xy ; -2xy+ 7xyz


x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y - 3 + xy - </sub>



1
x


2 <sub>+ 5 là các</sub>


đa thức.


<i><b>* Định nghĩa:</b></i> SGK/37.
<i><b>* Ký hiệu: </b></i>


<b>?1</b>


<i><b>* Chú ý:</b></i> SGK/37.


<b>2. Thu gän ®a thøc:</b>
<i><b>* VÝ dơ: </b></i>


N = x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y - 3 + xy - </sub>


1
x


2 <sub>+ 5</sub>


= (x2<sub>y + 3x</sub>2<sub>y) + (xy - 3xy) + (5- 3) - </sub>


1
x
2



= 4 x2<sub>y - 2xy + 2 - </sub>


1
x
2


<b>?2</b>. Thu gän ®a thøc:
Q = 5x2<sub>y - 3xy + </sub>


1


2<sub>x</sub>2<sub>y - xy + 5xy - </sub>


1
3<sub>x + </sub>


1


2 <sub>+ </sub>


2


3<sub>x </sub>


-1
4


= (5x2<sub>y+ </sub>


1



2<sub>x</sub>2<sub>y) - (3xy + xy - 5xy) + (</sub>


2
3<sub>x - </sub>


1
3<sub>x) + (</sub>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>-? HÃy tìm bậc của tất cả các hạng tư cđa</i>
<i>®a thøc?</i>


<i>? Bậc cao nhất trong các bậc đó là</i>
<i>bao nhiêu?</i>


 GV: Ta nói bậc của đa thức là 7.


<i>? Vậy thế nào là bậc của đa thức?</i>


Khỏi nim/SGK - 38.
HS hot động nhóm <b>?4</b>.


<i>? NÕu kh«ng thu gän th× đa thức có</i>
<i>bậc là bao nhiêu?</i>


<i>? Vậy trớc khi tìm bậc của một đa thức</i>
<i>ta cần chú ý vấn đề gì?</i>



 Chó ý.


1


4<sub>)</sub>


=


11


2 <sub>x</sub>2<sub>y + xy + </sub>


1


3<sub>x + </sub>


1
4


<b>3. BËc cđa ®a thøc:</b>


<b>?4</b>.


Q = -3x5<sub> - </sub>


1
2<sub>x</sub>3<sub>y - </sub>


3



4<sub>xy</sub>2<sub> + 3x</sub>5<sub> + 2</sub>


= -


1
2<sub>x</sub>3<sub>y - </sub>


3


4<sub>xy</sub>2<sub> + 2</sub>


BËc cđa ®a thøc Q lµ 4.
<i><b>* Chó ý:</b></i> SGK/38.
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>


<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Häc theo SGK vµ vë ghi.


- Làm bài tập: 24, 25, 26/SGK - 38.


<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài:

<b>cộng trừ Đa thøc</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Biết sử dụng quy tắc dấu ngoặc để hình thành quy tắc cộng trừ hai đa thức.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>áp dụng quy tắc cộng trừ đa thức vừa học để cộng, trừ hai đa thức.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc, cẩn thận trong học tập, tính tốn chớnh xỏc.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi c - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>


Ph¸t biĨu quy tắc dấu ngoặc? áp dụng quy tắc dấu ngoặc, hÃy bá ngc biĨu thøc
sau:


A = (5x2<sub>y + 5x - 3) + (xyz - 4x</sub>2<sub>y + 5x - </sub>


1


2<sub>)</sub>


= 5x2<sub>y + 5x - 3 + xyz - 4x</sub>2<sub>y + 5x - </sub>


1
2


B = (5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x - 3) - (xyz - 4x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub>


1


2<sub>)</sub>


= 5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x - 3 - xyz + 4x</sub>2<sub>y - xy</sub>2<sub> - 5x + </sub>



1
2


GV: Dùa vµo quy tắc dấu ngoặc và tính chất của các phép tính số, ta có thể cộng, trừ
các biểu thức sô. Bằng cách tơng tự, ta có thể thực hiện các phep toán cộng và trừ
hai đa thức.


2. Bài mới:


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Cộng hai đa thức:</b></i>


GV ®a ra VD vỊ céng hai ®a thøc M và
N (SGK).


HS nghiên cứu, GV phân tích.


<i>? cng hai đa thức M và N, ta đã</i>
<i>làm nh thế nào?</i>


HS hot ng theo bn <b>?1</b>.


Đại diện một bàn lên bảng trình bày
kết quả.


GV: Tơng tự nh phÐp céng ®a thøc, ta
cã phÐp trõ ®a thøc.



<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Trừ hai đa thức:</b></i>
GV đa ra ha đa thức P và Q.


<i>? Muèn trõ ®a thøc P cho đa thức Qta</i>
<i>làm nh thế nào?</i>


Một HS lên bảng trình bày phép trừ
P - Q.


<b>1. Cộng hai đa thức:</b>


<i><b>* VÝ dơ:</b></i> Céng ®a thøc M = 5x2<sub>y + 5x - 3</sub>


vµ N = xyz - 4x2<sub>y + 5x - </sub>


1
2


M + N = (5x2<sub>y + 5x - 3) + (xyz - 4x</sub>2<sub>y + 5x - </sub>


1


2<sub>)</sub>


= 5x2<sub>y + 5x - 3 + xyz - 4x</sub>2<sub>y + 5x - </sub>


1
2


= (5x2<sub>y- 4x</sub>2<sub>y) + (5x + 5x) + xyz + (-3 - </sub>



1


2<sub>)</sub>


= x2y + 10x + xyz -3


1
2


<b>?1.</b>


<b>2. Trõ hai ®a thøc:</b>
<i><b>* VÝ dô:</b></i> Trõ hai ®a thøc:
P = 5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x - 3 vµ </sub>


Q = xyz - 4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub>


1
2


<i><b>Gi¶i</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HS làm cá nhân ?2 với hai đa thức ó
tỡm <b>?1</b>.


<i>? Để cộng hoặc trừ hai đa thức ta sử</i>
<i>dụng kiến thức nào?</i>


HS làm cá nhân bài tập 29/SGK - 40.


(Mỗi dÃy làm một phần)


+ xy2<sub> + 5x - </sub>


1


2<sub>)</sub>


= 5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x - 3 - xyz + 4x</sub>2<sub>y - xy</sub>2<sub> </sub>


-5x +


1
2


= (5x2<sub>y + 4x</sub>2<sub>y) + ( - 4xy</sub>2<sub> - xy</sub>2<sub>)</sub><sub>+ (5x - 5x)</sub>


- xyz + (- 3 +


1


2<sub>)</sub>


= 9x2<sub>y - 5xy</sub>2<sub> - xyz - </sub>


5
2


<b>?2</b>



<b>Bµi tËp 29/SGK - 40:</b>
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>


<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Häc theo SGK vµ vë ghi.


- Lµm bµi tËp: 30, 31, 32/SGK - 38.


<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bài:

<b>luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Củng cố lại quy tắc céng trõ hai ®a thøc, thu gän ®a thøc.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>áp dụng quy tắc cộng trừ đa thức vừa học để cộng, trừ hai đa thức.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc, cẩn thận trong học tập, tính tốn chính xác.


<b>II. Chn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi c - Gii thiu bài mới: (Hoạt động 1)</b>


? Mn céng hc trõ hai đa thức ta làm nh thế nào? áp dụng thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh
sau:



a) (5x2<sub>y + 5x - 3) + (xyz - 4x</sub>2<sub>y + 5x - </sub>


1


2<sub>) = 5x</sub>2<sub>y + 5x - 3 + xyz - 4x</sub>2<sub>y + 5x - </sub>


1
2


= 5x2<sub>y + 5x - 3 + xyz - 4x</sub>2<sub>y + 5x - </sub>


1


2<sub> = (5x</sub>2<sub>y- 4x</sub>2<sub>y) + (5x + 5x) + xyz + (-3 - </sub>


1


2<sub>)</sub>


= x2y + 10x + xyz -3


1
2


b) (5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x - 3) - (xyz - 4x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub>


1


2<sub>)</sub>



= 5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x - 3 - xyz + 4x</sub>2<sub>y - xy</sub>2<sub> - 5x + </sub>


1
2


= (5x2<sub>y + 4x</sub>2<sub>y) + ( - 4xy</sub>2<sub> - xy</sub>2<sub>)</sub><sub>+ (5x - 5x) - xyz + (- 3 + </sub>


1


2<sub>)</sub>


= 9x2<sub>y - 5xy</sub>2<sub> - xyz - </sub>


5
2


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ghi bng</b>


Hot ng 2: Luyn tp:


Hai HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.


? Đa thức P + Q và M + N có bậc là
bao nhiêu?


? Muốn tính giá trị của một biểu thức
ta làm nh thế nào?



? Trớc khi thay các giá trị của biến vào
biểu thức ta cần chú ý điều gì?


HS hot động nhóm, mỗi nhóm một
phần.


<i><b>Bµi tËp 34/SGK - 40:</b></i>


a) P + Q = (x2<sub>y + xy</sub>2<sub> - 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>) + (3xy</sub>2


- x2<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>)</sub>


= x2<sub>y + xy</sub>2<sub> - 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>+ 3xy</sub>2<sub> - x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2


= 4xy2<sub> - 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3


b) M + N = (x3<sub> + xy + y</sub>2<sub> - x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 2) + (x</sub>2<sub>y</sub>2


+ 5 - y2<sub>)</sub>


= x3<sub> + xy + y</sub>2<sub> - x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 2 + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 5 - y</sub>2


= x3<sub> + xy - 2</sub>


<i><b>Bµi tËp 36/SGK - 41:</b></i>


a) A = x2<sub> + 2xy - 3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub> - y</sub>3


A = x2<sub> + 2xy+ y</sub>3



Thay x = 5 vµ y = 4 vµo biĨu thức A ta
đ-ợc:


A = 52<sub> + 2.5.4 + 4</sub>3<sub> = 25 + 40 + 64 = 129.</sub>


VËy biÓu thøc A có giá trị là 129 tại x = 5
và y = 4.


b) B = xy - x2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> - x</sub>6<sub>y</sub>6<sub> + x</sub>8<sub>y</sub>8


Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức B ta
đ-ợc:


B = (-1).(-1) - (-1)2<sub>.(-1)</sub>2<sub> + (-1)</sub>4<sub>.(-1)</sub>4<sub> - </sub>


(-1)6<sub>.(-1)</sub>6<sub> + (-1)</sub>8<sub>.(-1)</sub>8


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Tìm đa thức C nh thế nào?


Vậy biểu thức B có giá trị là 1 tại x = -1; y
= -1.


<i><b>Bµi tËp 38/SGK - 41:</b></i>


a) C = A + B = (x2<sub> - 2y + xy + 1) + (x</sub>2<sub> + y</sub>


- x2<sub>y</sub>2<sub> - 1)</sub>


= x2<sub> - 2y + xy + 1 + x</sub>2<sub> + y - x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 1</sub>



= 2x2<sub> - y + xy</sub>


b) C + A = B  C = B - A


 C = (x2<sub> - 2y + xy + 1) - (x</sub>2<sub> + y - x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 1)</sub>


= x2<sub> - 2y + xy + 1 - x</sub>2<sub> - y + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 1</sub>


= x2<sub>y</sub>2<sub>+ xy + - 3y + 2</sub>
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>


<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Häc theo SGK vµ vë ghi.


- Lµm bµi tËp: 33, 35, 37/SGK - 40, 41.


<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bài:

<b>Đa thức một biến</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Giúp học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa
thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Biết tìm bậc, các hệ số, hƯ sè cao nhÊt, hƯ sè tù do cđa ®a thức một
biến. Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.


<i><b>3. Thỏi :</b></i> Nghiêm túc, cẩn thận trong học tập, tính tốn chính xỏc.


<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi c - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>


<i>? ThÕ nµo đa thức? Biểu thức sau có là đa thức không?</i>


2x5<sub> + 7x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - 5x + 1</sub>


<i>? Chỉ rõ các đơn thức có trong đa thức trên là đơn thức của biến nào?</i>


GV: Đa thức trên là tổng của các đơn thức của cùng biến x  đợc gọi là đa thức một
biến x, kí hiệu là f(x)


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: a thc mt bin:</b></i>


<i>? Em hiểu thế nào là đa thøc mét biÕn?</i>
<i>? LÊy VD vỊ ®a thøc mét biÕn?</i>


 HS đọc khái niệm SGK/41.
GV đa ra các lu ý cho HS nh SGK.
Yêu cầu học sinh làm <b>?1</b>



Học sinh đứng tại chỗ trả lời <b>?2</b>


<i><b>Hoạt động 2: Sắp xếp một đa thức:</b></i>
HS nghiên cứu VD/SGK.


GV ®a ra mét VD khác.
HS lên bảng sắp xếp.


Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm
dần của biến.


Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa tăng
dần của biến


<i>? Trc khi sp xp mt đa thức, ta cần</i>
<i>chú ý vấn đề gì? </i> Chú ý.


<b>1. §a thøc mét biÕn</b>
<i><b>* VÝ dơ:</b></i>


A = 7y2<sub> - 3y + </sub> 1


2 là đa thức của biến y.


B = 2x5 <sub>- 3x + 7x</sub>3<sub>+ 4x</sub>5<sub> + </sub> 1
2
<i><b>* Kh¸i niƯm</b>:</i> SGK / 41
<i><b>* Lu ý:</b></i>



- Mỗi số đợc coi là một đa thức một biến.
- Giá trị của đa thức f(x) tại x = a đợc kí
hiệu l f(a).


<b>?1 </b>


Thay y = 5 vào đa thức A(y) ta cã:
A(5) = 7.52<sub> - 3.5+ </sub> 1


2 = 160
1
2


Thay x = - 2 vào đa thức B ta cã:
B(-2) = 6.(-2)5<sub>+ 7 (-2)</sub>3<sub> - 3 (-2) +</sub> 1


2 = 89
1


2
<b>?2.</b>


* Bậc của đa thức (khác đa thức 0, đã thu
gọn) là số mũ lớn nhất của bin trong a
thc ú.


<b>2. Sắp xếp một đa thức</b>
<i><b>* Ví dô:</b></i>


C(x) = 5x + 3x2 <sub>- 7x</sub>5<sub> + x</sub>6<sub> - 2</sub>



Sắp xếp các hạng tö theo luü thừa giảm
dần của biến:


C(x)=x6<sub>-7x</sub>5<sub>+3x</sub>2<sub> + 5x - 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

HS thảo luận nhóm ?3 và ?4.


Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.


GV gii thiu nhn xét/SGK - 42.
<i><b>Hoạt động 3: Hệ số</b></i>


HS nghiªn cøu SGK.


<i>? Hệ số cao nhất của một đa thức là gì?</i>


C(x) = -2 + 5x + 3x2<sub> - 7x</sub>5<sub>+ x</sub>6


<i><b>* Chó ý:</b></i> Để sắp xếp các hạng tử trớc hết
phải thu gän.


<b>?3. </b>B(x)<b> = </b> 1


2 - 3x + 7x3+ 6x5
<b>?4</b>


Q(x) = 5x2<sub> - 2x +1</sub>


R (x) = - x2<sub> + 2x - 10</sub>


<i><b>* NhËn xÐt: SGK/42</b></i>


<i><b>* Chó ý: SGK/42</b></i>
<b>3. HƯ sè: SGK/43</b>
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>


<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Häc theo SGK vµ vë ghi.


- Lµm bµi tËp: 39, 40, 42, 43/SGK - 43.


<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bài:

<b>cộng, trừ Đa thức một biÕn</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Học sinh biết cộng trừ đa thức một biến bằng nhiều cách khác nhau.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần
của biến và cộng trừ các đa thức đồng dạng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc, cẩn thận trong học tập, tính tốn chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lªn líp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>



? Xác định bậc, hệ số, hệ số tự do các đa thức sau:


A(x) = 5x4 <sub>+ 6x</sub>3 <sub>- x</sub>2 <sub>+ 7x - 5</sub> <sub>B(x) = 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 2</sub>


? Nhắc lại quy tắc cộng trừ các đa thức? áp dụng tính tổng hiệu của hai đa thức trên.
2. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cộng hai đa thức một biến</b></i>
GV đa ra VD.


<i>? Để cộng hai đa thức đã cho ta lm</i>
<i>nh th no?</i>


GV: Ngoài ra ta còn có thể cộng hai đa
thức theo hàng dọc.


HS nghiên cứu VD/SGK.


Lên bảng thực hiện với hai đa thức
A(x) vµ B(x).


<i>? Muốn cộng hai đa thức theo hàng</i>
<i>dọc ta cần chú ý vấn đề gì?</i>


<i><b>Hoạt động II: Trừ hai đa thức một biến</b></i>
GV đa ra hai đa thức P(x), Q(x) nh SGK.
Lớp hoạt động nhóm thực hiện phép trừ


P(x) cho Q(x) theo hai cách khác nhau.
Sau 5’ GV thu bài các nhóm và nhận xét.


<i>? Trong cách 2 ta đã thực hiện các bớc</i>
<i>nh thế no?</i>


<i>? Trong quá trình thực hiện phép trừ</i>
<i>cần lu ý ®iỊu g×?</i>


HS: Chú ý dấu của các hạng tử trong đa
thức Q(x) cần phải đổi. Sắp xếp các đa
thức theo luỹ thừa tăng (giảm) của biến.


<i>? Muèn céng trõ c¸c ®a thøc ta cã thĨ</i>
<i>thùc hiƯn theo mÊy c¸ch?</i>


 Chó ý.


HS làm <b>?1</b> theo nhóm.


<b>1. Cộng hai đa thức một biÕn:</b>
<i><b>* VÝ dơ</b>: </i>Céng hai ®a thøc sau:


A(x) = 5x4<sub>+ 6x</sub>3<sub>- x</sub>2<sub>+ 7x - 5</sub>


B(x) = 3x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 2</sub>


C¸ch 1:
C¸ch 2



A(x) = 5x4<sub>+ 6x</sub>3<sub>- x</sub>2<sub>+ 7x - 5</sub>


+ B(x) = 3x3<sub>+ 2x</sub>2<sub> + 2</sub>


A(x)+B(x) = 5x4 <sub>+9x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>+ 7x - 3</sub>
<b>2. </b>


<b> Trõ hai ®a thøc mét biÕn: </b>


C¸ch 1


P(x) - Q(x) = (2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1) - (</sub>


- x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2)</sub>


= 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1 + x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> - 5x - 2.</sub>


= 2x5<sub> + 6 x</sub>4<sub> - 2 x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>- 6x - 3.</sub>


C¸ch 2


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1</sub>




Q(x) = - x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày,
mỗi nhóm trình bày một phÇn phÇn.



* Chó ý : sgk/45


<b>?1</b>


M(x) = x4<sub> + 5x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + x - 0,5</sub>


+ N(x) = 3x4<sub> - 5x</sub>2<sub> - x - 2</sub>


M(x) + N(x) = 4x4<sub> + 5x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> - 2,5</sub>


M(x) - N(x) = -2x4<sub> + 5x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> +2x +1,5</sub>


<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp về nhà:</b>


- Học thuộc qui tắc cộng, trừ đa thức mét biÕn.
- Lµm bµi tËp: 44, 45, 46, 47/SGK - 45.


<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bài:

<b>lun tËp </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Học sinh đợc củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng tr a
thc mt bin.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của
biến,tính tổng hiệu các đa thức


<i><b>3. Thỏi :</b></i> Nghiờm túc, cẩn thận trong học tập, tính tốn chính xác.


<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi c - Gii thiu bi mi: (Hot ng 1)</b>


Chữa bài tập 47 (<i>Tr 45 - SGK</i>)


Bµi tËp 47: (<i>SGK/45</i>)


P(x) = 2x4<sub> – 2x</sub>3<sub> - x + 1</sub>


Q(x) = -x3<sub> + 5x</sub>2 <sub>+ 4x</sub>


H(x) = -2x4<sub> + x</sub>2<sub> + 5</sub>


P(x) + Q(x) + H(x)= - 3x3<sub> +6x</sub>2<sub> + 3x +6</sub>


P(x) = 2x4<sub> – 2x</sub>3<sub> - x + 1</sub>


- Q(x) = +x3<sub> - 5x</sub>2 <sub>- 4x</sub>


- H(x) = +2x4<sub> - x</sub>2<sub> - 5</sub>


P(x) - Q(x) - H(x) = 4x4<sub> – x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> – 5x - 4</sub>


2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Luyện tập:</b></i>
Bài tập 49 (SGK - Tr 46)


Gọi học sinh lên bảng làm bài.


Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh.
Bài tËp 50: (<i>Tr 46 -</i> <i>SGK</i>)


Gäi häc sinh lªn bảng làm bài.


Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh.


Bài tËp 51: (<i>Tr 46 -</i> <i>SGK</i>)


<i>? S¾p xÕp các hạng tử của hai đa thức</i>
<i>trớc tiên ta phải làm gì?</i>


<b>Bài tập 49:</b> (<i>Tr 46 -SGK</i>)
Bậc của ®a thøc M lµ 2
BËc cđa ®a thøc N lµ 4


<b>Bµi tËp 50:</b> (<i>Tr 46 -SGK</i>)


a) N = 15y3<sub> + 5y</sub>2<sub> - y</sub>5<sub>- 5y</sub>2<sub> - 4y</sub>3<sub> - 2y</sub>


N = - y5<sub> + (15y</sub>3<sub> - 4y</sub>3<sub>) + (5y</sub>2<sub> - 5y</sub>2<sub>) - </sub>



2y


N = - y5<sub> + 11y</sub>3<sub> - 2y</sub>


M = y2<sub> + y</sub>3<sub> - 3y + 1 - y</sub>2<sub> + y</sub>5<sub> - y</sub>3<sub> + 7y</sub>5


M = (y5<sub> + 7y</sub>5<sub>) + ( y</sub>3<sub> - y</sub>3<sub>) + (y</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>) - </sub>


3y + 1


M = 8y5<sub> - 3y + 1</sub>


b) M + N = 8y5<sub> - 3y + 1 - y</sub>5<sub> + 11y</sub>3<sub> - 2y = </sub>


7y5<sub> + 11y</sub>3<sub> -5y + 1</sub>


N - M =- y5<sub> + 11y</sub>3<sub> - 2y - (8y</sub>5<sub> -3y + 1) </sub>


= - 9y5<sub> + 11y</sub>3<sub> + y - 1</sub>


<b>Bµi tËp 51</b>: (<i>Tr 46 -SGK</i>)


P(x) = 3x2<sub> - 5 + x</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub>- x</sub>6<sub> - 2x</sub>2<sub> - x</sub>3


P (x) = - 5 + (3x2<sub> - 2x</sub>2<sub>) - (3x</sub>3<sub> + x</sub>3<sub>) + x</sub>4<sub> - </sub>


x6


P (x) = -5 + x2<sub> - 4x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub>- </sub><sub>x</sub>6



Q(x) = x3<sub> + 2x</sub>5<sub> - x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> - 2x</sub>3<sub> + x - 1</sub>


Q(x) = -1 + x + x2<sub> + (x</sub>3<sub> - 2x</sub>3<sub>) - x</sub>4<sub> + 2x</sub>5


Q(x) = - 1 + x + x2<sub> - x</sub>3<sub> - x</sub>4<sub> + 2x</sub>5


P (x) = -5 + x2<sub> - 4x</sub>3<sub> + x</sub>4 <sub>- </sub><sub>x</sub>6


Q(x) = - 1 + x + x2<sub> - x</sub>3<sub> - x</sub>4<sub> + 2x</sub>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Bµi tËp 53: (<i>Tr 46 -SGK</i>)


<i>Gỵi ý</i> : cã thĨ tÝnh P(x) - Q(x) b»ng
c¸ch tÝnh P(x) + ( Q(x)) vµ Q(x)
-P(x) = Q(x) + (--P(x))


Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa tăng
hoặc gi¶m cđa biÕn.


Có nhận xét gì về kết quả tìm đợc


x6


P(x) - Q(x) = - 4 - x - 3x3<sub> + 2x</sub>4<sub> - 2x</sub>5<sub> - x</sub>6
<b>Bµi tËp 53:</b> (<i>Tr 46 -</i> <i>SGK</i>)


P (x) = x5<sub> - 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> - x + 1</sub>


- Q(x) = + 3x5<sub> - x</sub>4<sub> - 3x</sub>3 <sub> + 2x - 6</sub>



P(x) - Q(x) = 4x5<sub> - 3x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x - 5</sub>


Q(x) = - 3x5<sub> + x</sub>4<sub> + 3x</sub>3 <sub> - 2x + 6</sub>


- P(x) = -x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - x</sub>2<sub> + x - 1</sub>


Q(x) - P(x) = -4x5<sub> + 3x</sub>4<sub> +2x</sub>3<sub> - x + 5</sub>


<i>Nhận xét</i> : Các số hạng của hai đa thức tìm đợc
đồng dạng với nhau và có hệ số đối nhau.


<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp về nhà:</b>


- Học thuộc qui tắc cộng, trừ đa thức mét biÕn.
- Lµm bµi tËp: 44, 45, 46, 47/SGK - 45.


<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Bài:

<b>Nghiệm của Đa thức một biến</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> Học sinh hiểu đợc khái niệm nghiệm của đa thức.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Học sinh biết cách kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa
thức hay không.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc, cẩn thận trong học tập, tính toỏn chớnh xỏc.
<b>II. Chun b:</b>



<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bi c - Gii thiu bi mi: (Hot ng 1)</b>


Chữa bài 52(Tr 46 - SGK)


Gợi ý học sinh kí hiệu giá trị của P(x) tại x =-1; x = 0; x = 4
P(x) = x2<sub> - 2x - 8 </sub>


P(-1) = (-1)2<sub> - 2(-1) - 8 = -5 P(0) = 0</sub>2<sub> - 2.0 - 8 = -8</sub> <sub>P(4) = 4</sub>2<sub> - 2.4 - 8 = 0</sub>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Nghiệm của đa thức</b></i>
<i><b>một biến</b></i>


Cho ®a thøc f(x) = x2<sub> - x</sub>


TÝnh f(0); f(1)


Chốt: các số 1; 0 khi thay vào đa thức
f(x) đều làm cho giá trị của đa thức
bằng 0 ta nói mỗi số 0; 1 là một
nghiệm của đa thức f(x)



<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Ví dụ</b></i>


Cho häc sinh kiểm tra lại các ví dụ.


<i>? Muốn kiểm tra một số có là nghiệm</i>
<i>của một đa thức cho trớc hay không ta</i>
<i>làm nh thế nào?</i>


<i>? Quan sát các ví dụ, có nhận xét gì về</i>
<i>số nghiệm của một đa thức? </i>


Phát biểu chú ý (SGK / 47)


Yêu cầu học sinh làm <b>?1</b>


Học sinh làm <b>?2</b>


Tiết 63 - Tuần 30


GV đa ra bài tập.


Hc sinh chn hai s trong các số rồi
thay vào để tính giá trị của P(x)


HS nghiên cứu bài tập 63/SGK - 50.
HS lên bảng làm bài, dới lớp làm vào
vở, nhận xét bài trên bảng.


<b>1.Nghiệm cđa ®a thøc mét biÕn:</b>


Cho ®a thøc f(x) = x2<sub> - x</sub>



TÝnh f(1); f(0)


F(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub> <sub>F(0) = 0</sub>2<sub> - 0 = 0</sub>


Ta nãi f(x) triÖt tiêu tại x = 1; 0 hay mỗi
số 1; 0 là một nghiệm của đa thức f(x).
<i><b>Khái niệm</b></i><b>:SGK/47</b>


<b>2.Ví dụ::</b>


a) x = 2 là nghiệm của đa thức p(x) = 3x
-6 v× p(2) = 3.2 - -6 = 0


b) y = 1 và y = -1 là nghiệm của đa thøc
Q(y) = y2<sub> -1 v× Q(1) = 0 v× Q(-1) = 0</sub>


Đa thức (x ) = 2x2<sub> +5 không có nghiệm, vì</sub>


tại x = a bất kì, ta luôn có B(a)  0 + 5 > 5
§a thøc (x ) = 2x2<sub> +5 không có nghiệm, vì</sub>


tại x = a bất kì, ta luôn có B(a) 0 + 5 > 5
<i><b>* Chó ý:</b></i> (SGK/ 47)


<b>?1. </b>x= -2; x = 0 và x = 2 có là nghiệm của
đa thức x3<sub> - 4x v× (-2)</sub>3<sub> - 4.(-2) = 0; 0</sub>3<sub> - 4.0 =</sub>


0; 23<sub> - 4.2 = 0</sub>
<b>?2. </b>P(x) = 2x + 1



2 cã nghiƯm lµ -
1
4


Q(x) = x2<sub> - 2x - 3 cã nghiƯm lµ: 3</sub>
<b>Bµi tËp: </b>


Cho ®a thøc P(x) = x3<sub> - x. ViÕt hai sè trong</sub>


các số sau : - 3, - 2, - 1, 0, 1, 2, 3 sao cho
hai số đó đều là nghiệm của P(x)


<b>Bµi tËp 54</b> (<i>Tr 48 - SGK</i>)


x = 10 không phải là nghiệm của đa thức
P(x) = 5x + 1


2


Víi x = 1  Q(x) = 12<sub> - 4.1 + 3 = 0</sub>


x= 3  Q(x) = 32<sub> - 4.3 + 3 = 0</sub>


VËy x =1; x= 3 lµ nghiƯm cđa ®a thøc
Q(x) = x2<sub> - 4x + 3</sub>


<b>Bài tập 63/SGK - 50:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

GV đa bài tập 57 ra bảng phụ.



<i>? Nghiệm của một đa thức là gì?</i>


<i>? Một đa thøc bËc n có tối đa bao</i>
<i>nhiêu nghiƯm?</i>


<i>? Mn kiĨm tra xem mét sè cã lµ mét</i>
<i>nghiƯm của một đa thức không ta làm</i>
<i>nh thế nào?</i>


HS hot ng nhúm bi tp 57 trong
4 phỳt.


Đại diện một nhóm báo cáo kết quả,
các nhóm kh¸c nhËn xÐt.


M(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1</sub>


M(1) = 14<sub> + 2.1</sub>2<sub> + 1 = 4</sub>


M(-1) = (1)1<sub> + 2. (-1)</sub>2<sub> + 1 = 4</sub>


Ta cã x4<sub></sub><sub> 0; x</sub>2<sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> M (x) = x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 </sub>
1


Vậy đa thức M(x) không có nghiệm.
<b>Bài tập 57/SBT - 17:</b>


a)3x - 9 3
b) - 3x - 1



2
-1
6
c) - 17x - 34 - 2


d) x2<sub> - 8x +12 6</sub>


e) x2<sub> - x + </sub> 1


4
1
2
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>


<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Häc theo SGK vµ vë ghi.


- Lµm bµi tËp: 54, 55, 56/SGK - 48.


<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Bài:

<b>ôn tập chơng IV</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> H thng hoá các kiến thức và biểu thức đại số, đơn thức, đơn
thức đồng dạng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kĩ năng nhận biết đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, biết


thu gọn đơn thức, biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc, cẩn thận trong học tập, tớnh toỏn chớnh xỏc.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kim tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Hệ thống hố lí thuyết</b></i>
<i><b>về biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức</b></i>
<i><b>đồng dạng.</b></i>


Gv đa ra bài tập dạng điền khuyết các
khái niệm biểu thức đại số, đơn thức,
đơn thức đồng dạng.


HS đứng tại chỗ trả lời, các HS nhận xét.
GV chốt lại các khái nim ỳng.


<b>Hot ng 3:</b><i><b>Bi tp.</b></i>


GV đa ra bài tập 59/SGK - 49.



<i>? Để điền đợc các đơn thích hợp vào ơ</i>
<i>trống ta cần làm gì?</i>


 HS th¶o luËn nhãm, lªn bảng điền
vào bảng phụ.


Di lp theo dừi, nhận xét.
HS đọc nội dung bài tập 60.


<i>? Bµi cho biết gì? yêu cầu gì?</i>


<i>? Muốn tính lợng nớc chảy vào bể sau</i>
<i>mỗi phút ta làm nh thế nào?</i>


GV đa ra bảng phụ, hớng dẫn HS nh
SGK.


HS lên bảng hoàn thành bảng phần a.


<i>? Vy sau x phỳt thỡ lợng nớc trong mỗi</i>
<i>bể đợc tính nh thế nào?</i>


 HS lên đứng tại chỗ trả lời câu b.
GV đa ra bài tập 61/SGK - 50.


<i>? Phát biểu lại quy tắc nhân đơn thức?</i>
<i>? Bậc của một đơn thức đợc xác nh</i>
<i>nh th no?</i>



HS lên bảng làm (Mỗi HS làm một
phần).


<i>? Cú nhn xột gỡ v hai n thc thu </i>
<i>-c?</i>


GV đa ra bài tập 55.


Hai HS lên bảng thùc hiƯn, díi líp lµm
vµo vë.


<b>I. Lý thut:</b>


<b>II. Bµi tËp:</b>


<i><b>Bµi tËp 59/SGK - 49:</b></i>
5xyz . 15x3<sub>y</sub>2<sub>z = 45x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2


5xyz . 25 x4<sub>yz = 125 x</sub>5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


5xyz . (-x2<sub>yz) = - 5 x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


5xyz .

(

<i>−</i>1
2xy


3


<i>z</i>

)

= - 5


2 x2y4z2


<i><b>Bµi tËp 60/SGK - 50:</b></i>


a).


Thêi gian 1 2 3 4


BÓ A 100 + 30 160 190 220


BĨ B 0 + 40 80 120 160


C¶ hai bÓ 170 240 310 380


b) BÓ A : 100 + 30x
BĨ B : 40x


<i><b>Bµi tËp 61/SGK - 50:</b></i>
a).


3


1
xy


4 <sub>.(-2x</sub>2<sub>yz</sub>2<sub>) = </sub>


1
2





x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2


HÖ sè:


1
2




; bËc 9


b). (-2x2<sub>yz).(-3xy</sub>3<sub>z) = 6x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2


HƯ sè: 6; bËc 9
<b>Bµi tËp 55/SBT - 17:</b>


F(x) = x5<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> - </sub> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

HS nhắc lại quy tắc cộng trừ hai đa thức
một biến.


GV đa ra yêu cầu bài tập 56.


<i>? Muốn tính giá trị của môt biểu thức ta</i>
<i>làm nh thế nào?</i>


Một HS lên bảng thu gọn đa thức.
Dới lớp làm vào vở.


Hai HS khác lên bảng tính F(1) và F(-1).


Dới lớp làm vào vở và nhận xét bài của
bạn trên bảng.


F(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x
G(x) = - x5<sub> + 5x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub> 1


4
F(x)+g(x)= 12x4<sub> - 9x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - </sub> 1


4
x-1


4


F(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x
+ [- G(x)] = + x5<sub> - 5x</sub>4<sub> - 4x</sub>2<sub> + </sub> 1


4
F(x)+g(x) = 2x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x +
1


4


<b>Bµi tËp 56/ SBT - 17:</b>



F(x) = - 15x3<sub> + 5x</sub>4<sub> - 4x</sub>2<sub> + 8x</sub>2<sub> - 9x</sub>3<sub> - x</sub>4<sub> + 15 - 7x</sub>3


F(x) = 5x4<sub> - x</sub>4<sub> +(- 15x</sub>3<sub> - 9x</sub>3<sub> - 7x</sub>3<sub>) + (-4x</sub>2<sub> +</sub>


8x2<sub>) + 15</sub>


F(x) = 4x4<sub> - 31x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 15</sub>


F(1) = 4. 14<sub> - 31.1</sub>3<sub> + 4.1</sub>2<sub> + 15</sub>


F(1) = - 8


F(-1) = 4.(-1)4<sub> - 31(-1)</sub>3<sub> + 4.(-1)</sub>2<sub> + 15</sub>


F(-1) = 54
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>


<b>3.1. Lµm bµi tËp về nhà:</b>


- Ôn lại các khái niệm đa thức, đa thøc mét biÕn, céng, trõ, nghiƯm cđa ®a thøc
mét biÕn.


- Lµm bµi tËp: 62, 65, 64, 63/SGK - 50.


<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau:</b>


</div>

<!--links-->

×