Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.32 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuaàn 10 </b>
Ngày soạn: 14/10/2009
Ngày dạy: /10/2009
Tiết 19 <b>LUYỆN TẬP</b>
I – Mục tiêu:
– Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N, Q, Z và R.
– Rèn luyện kỉ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết tìm căn bậc hai dương của một
số
II – Phương tiện:
– Gv: Phấn màu, máy tính bỏ túi.
– Hs: Học bài, làm bài tập.
III – Tiến trình tiết dạy:
1 – Ổn định lớp: Vệ sinh, sỉ số, …
2 – Kiểm tra bài cũ:
– Nêu định nghĩa số thực? Cho ví dụ về số hữu tỉ? vô tỉ?
– Nêu cách so sánh hai số thực? So sánh: 2,(15) và 2,1(15)?
3 – Bài mới:
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi bảng</b>
– Gv nêu đề bài.
– Nhắc lại cách so sánh hai số
hữu tỉ? So sánh hai số thực?
– Yêu cầu Hs thực hiện
– Gv kieåm tra kết quả và nhận
xét bài giải của Hs
– Gv nêu đề bài.
– Yêu cầu Hs xếp theo thứ tự
từ nhỏ đến lớn?
– Gọi Hs lên bảng sắp xếp.
Gv kiểm tra kết quả.
– Xếp theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn của các giá trị tuyệt đối
của các số đã cho?
Gv kểim tra kết quả.
– Gv nêu đề bài.
– Gọi hai Hs lên bảng giải.
– Gọi Hs nhận xét kết quả,
sửa sai nếu có.
– Hs nêu quy tắc so sánh hai
số hữu tỉ, hai số thực.
– Hs thực hiện bài tập và
trình bày kết quả.
– Hs tách thành nhóm các số
nhỏ hơn 0 và các số lớn hơn
0. Sau đó so sánh hai nhóm
số.
– Hs lấy trị tuyệt đối của các
số đã cho. Sau đó so sánh
các giá trị tuyệt đối của
chúng.
– 2 Hs lên bảng giải.
– Hs khác giải vào vở.
– Hs nhận xét kết quả của
bạn trên bảng.
<b>Baøi 1 Điền vào ô vuông:</b>
<b>a) – 3,02 < – 3, 01</b>
<b>b) – 7,508 > – 7,513.</b>
<b>c) – 0,49854 < – 0,49826</b>
<b>d) – 1,90765 < – 1,892.</b>
<b>Bài 2 Sắp xếp các số thực:</b>
– 3,2; 1; <i>− 1</i><sub>2</sub> ; 7,4; 0; –1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
– 3,2 < – 1,5 < <i>− 1</i><sub>2</sub> < 0 < 1 <
7,4.
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của
các giá trị tuyệt đối của chúng :
0<– 1<sub>2</sub> <1<– 1,5 <
– 3,2<7,4
<b>Bài 3 Tìm x biết;</b>
a) 3,2.x +(–1,2).x +2,7 = – 4,9
2.x + 2,7 = – 4,9
2.x = –7,6 <b> x = – 3,8</b>
b) – 5,6.x +2,9.x – 3,86 = – 9,8
– Gv nêu đề bài.
? Các phép tính trong R được
thực hiện như thế nào
– Yêu cầu Hs lên giải
– Gọi 1 Hs nhận xét bài giải
của bạn
– Gv nêu ý kiến chung về bài
làm của Hs
Đánh giá, cho điểm.
? Q là tập hợp các số nào
? I là tập hợp các số nào
? Q I là tập hợp gì
– Hs theo dõi đề bài
– Các phép tính trong R được
thực hiện tương tự như phép
tính trong Q.
– Thực hiện bài tập vào vở
– 1 Hs trình bày bài giải.
Hs kiểm tra bài giải và kết
quả, nêu nhận xét.
– Q là tập hợp các số hữu tỉ.
– I là tập hợp các số thập
phân vô hạn không tuần
hồn.
– Q I là tập
– 2,7.x = – 5,94 <b>x = 2,2</b>
<b>Bài 4 Tính giá trị của các biểu </b>
thức
5 8 16
5,13 : 5 1 .1, 25 1
28 9 63
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
5 85 16
5,13: 5 1
28 36 63
<sub></sub> <sub></sub>
1
5,13 : 4 1, 26
14
1 1 62 4
3 .1,9 19,5 : 4
3 3 75 25
<i>B </i><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
10 19 195 3 2 65
. . . 7,(2)
3 10 10 13 3 9
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 5 Hãy tìm các tập hợp:</b>
<b>a) Q I</b>
<b> ta coù: Q I =</b>.
<b>b) R I</b>
Ta coù : R I = I.
4 –
<b> Củng cố</b> :
– Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
– Nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
5 – Hướng dẫn:
– Xem lại các bài đã học, soạn câu hỏi ôn tập chương I.
– Giải các bài tập 117; upload.123doc.net; 119; 120/SBT.
– Hướng dẫn: giải bài tập về nhà tương tự các bài tập trên lớp đã giải.
<b>IV – Rút kinh nghệm:</b>
<i> </i>
Ngày soạn: 14/10/2009
Ngày dạy: /10/2009
<b>Tieát 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>
I – Mục tiêu:
– Hệ thống lại các tập hợp đã học.
– Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Các phép tính trên Q, trên
R.
– Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
II – Phương tiện:
– GV: Phấn màu, máy tính.
– HS: Máy tính, bài soạn câu hỏi ơn chương.
III – Tiến trình tiết dạy:
1 – Ổn định lớp: Vệ sinh, sỉ số, …
2 – Kiểm tra bài cũ:
3 Bài mới:
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi bảng</b>
– Nêu định nghĩa số hữu tỷ?
– Thế nào là số hữu tỉ dương?
– Thế nào là số hữu tỉ âm?
– Cho ví dụ?
Biểu diễn số hữu tỉ 1<sub>3</sub><i>;− 3</i>
4
trên trục số ?
– Nêu quy tắc xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ?
– Gv nêu bài tập tìm x
– Gọi 2 Hs lên bảng làm.
– Gv nêu lên bảng ghi vế trái
của các cơng thức.
– Yêu cầu Hs điền tiếp vế
phải?
– Nêu quy tắc tính luỹ thừa của
Quy tắc tính luỹ thừa của một
thương?
– Yêu cầu Hs vận dụng cơng
thức để tính.
– Yêu cầu Hs lên bảng trình
bày
– Hs nêu định nghĩa số hữu
tỉ
– Hs nêu Số hữu tỉ dương,
số hữu tỉ âm
– Hs lấy ví dụ
– Hs nêu cơng thứcx.
– Hs làm bài tập
– 2 Hs lên bảng giải
– Mỗi Hs lên bảng ghi tiếp
một cơng thức.
– Hs nêu quy tắc
– Hs cả lớp tiếp tục nêu
– Hs giải các ví dụ.
– 3 Hs lên bảng trình bày
bài giải.
I. Ơn tập số hữu tỉ
1. Định nghĩa
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số <i>a<sub>b</sub></i> , với a, bZ, b
0.
+ Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn
hơn 0.
+ Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ
hơn 0.
VD: <i>− 2</i><sub>3</sub> <<i>0;</i>4
7>0
2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ:x=
<i>x</i>
<i>x</i>
neáu x 0
neáu x 0
VD: Tìm x biết:
a) x= 3,4 x = 3,4
b) x= –1,2 không tồn tại
3. Các phép toán trong Q:
Với a, b, c, d, m Z, m0.
Phép cộng: <i><sub>m</sub>a</i>+<i>b</i>
<i>m</i>=
<i>a+b</i>
<i>m</i>
Phép trừ: <i><sub>m</sub>a</i> <i>−</i> <i>b</i>
<i>m</i>=
<i>a − b</i>
<i>m</i> <b> </b>
Phép nhân: <i>a<sub>b</sub></i>.<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a . c</i>
<i>b . d</i> .(b,d0)
Pheùp chia: <i>a<sub>b</sub></i>:<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>d</i>
<i>c</i> (b,c,d0
Luỹ thừa: Với x, y Q, m, n N.
<i> x</i>m<sub> .x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub> : x</sub>n <sub>= x</sub>m-n<sub> (x</sub><sub></sub><sub> 0, m n)</sub>
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n
(x . y)n<sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n
0
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
VD: a)
7 5 14 15 1
12 8 24 24
b)
3 5 3 12 9
: .
4 12 4 5 5
c)
3 <sub>3</sub>
3
2 (2) 8
3 (3) 27
– Nêu định nghĩa tỉ lệ thức
– Viết công thức tổng quát?
– Nêu T/c cơ bản của tỉ lệ thức?
– Viết cơng thức tổng qt?
– Gv nêu ví dụ tìm thành phần
chưa biết của một tỉ lệ thức.
<i>a/</i>5
8=
<i>x</i>
<i>x</i> <i>? c /</i>
<i>x</i>
<i>− 12</i>=
<i>− 3</i>
<i>x</i> <i>?</i>
Gv nhận xét.
– Nêu tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau?
– Gv nêu ví dụ minh hoạ.
– Yêu cầu Hs giải
– Gv goïi Hs nhận xét.
– Nếu đề bài cho x + y = a thì
vận dụng cơng thức gì?
– Nếu cho y – x thì vận dụng
như thế nào?
– Nêu định nghóa căn bậc hai
– Tìm căn bậc hai của 16; 0,36?
– Gv nêu ví dụ.
– Gọi hai Hs lên bảng giải.
– Nêu định nghĩa số vơ tỉ?
– Kíù hiệu tập số vơ tỉ?
Thế nào là tập số thực?
– Hs phát biểu định nghĩa tỉ
lệ thức
– 1 Hs nêu tính chất
– Hs viết cơng thức.
– 2 Hs lên bảng giải bài a
và b.
– Hs giải bài tập vào vở
– Trình bày bài giải.
– Hs nêu tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau.
– 1 Hs viết công thức
– Cả lớp giải bài tập
– Hs trình bày bài giải trên
bảng.
– Hs nếu cho x + y = a ta
dùng cơng thức:
<i>x</i>
<i>a</i>=
<i>y</i>
<i>b</i>=
<i>x + y</i>
<i>a+b</i>
Nếu cho y – x thì dùng
công thức: <i>x<sub>a</sub></i>=<i>y</i>
<i>b</i>=
<i>y − x</i>
<i>b − a</i>
– Hs phát biểu định nghĩa:
– Hs lên bảng thực hiện
– 2 Hs lên bảng giải
– Hs còn lại giải vào vở.
– Hs nêu định nghĩ:
II. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số
bằng nhau:
* Định nghóa:
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> ; b, d0, bd
* Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
. .
<i>a</i> <i>c</i>
<i>a d b c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
VD: Tìm x biết: 5<sub>8</sub>= <i>x</i>
14<i>?</i>
5
8=
<i>x</i>
14 x =
5 . 14
8 =8 ,75
* Tính chất của dãy tỉ số bằng
<i>a − c+e</i>
<i>b −d +f</i>
VD: Tìm x, y biết <i>x</i><sub>5</sub>= <i>y</i>
<i>−12</i> vaø
x – y = 34.
Theo T/c của dãy tỉ số bằng nhau
ta có:
34
2
5 12 5 ( 12) 17
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
5 2 5.2 10
<i>x</i>
<i>x</i>
12 2 24
<i>y</i>
<i>y</i>
III. Ôn tập về căn bậc hai, số vơ
tỉ, số thực:
* Định nghóa:
VD: Tính giá trị của biểu thức:
a) 0,01 0, 25 0,1 0,5 0, 6
b) 1, 2. 100 169 1, 2.10 13 1
* Định nghĩa số vơ tỉ:
<b>Tập hợp các số vơ tỉ kí hiệu là I.</b>
3/ Số thực:
Tập các số thực được kí hiệu là R.
– Tổng kết các nội dung chính trong chương I.
5 – Hướng dẫn:
<b>IV – Rút kinh nghiệm:</b>
<b> Duyệt</b>