Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

phòng giáo dục huyện cưmgar p giáo dục huyện cưmgar đề thi hsg huyện năm học 2007 2008 trường thcs ngô quyền môn toán lớp 9 thời gian làm bài 150 phút câu 1 2đ a chứng minh công thức với a b tính gi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.8 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>P. GIÁO DỤC HUYỆN CƯMGAR</b> ĐỀ THI HSG HUYỆN- NĂM HỌC 2007-2008
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Mơn: Tốn - Lớp 9


Thời gian làm bài: 150 phút


<b>Câu 1: (2đ)</b>


a. Chứng minh công thức:

<i>a</i>+2

<i>a+</i>1<i>−</i> <i>a</i>


<i>a−</i>1=0 với a 0
b. Tính giá trị của:


(

<sub>√</sub>

12+2

14+2

<sub>√</sub>

13<i>−</i>

12+2

<sub>√</sub>

11

)

(

11+

<sub>√</sub>

13

)



<b>Câu 2: ( 3điểm) Giải các hệ phương trình:</b>


a.


¿
<i>x</i>+ay+a2<i>z=</i>0
<i>x+</i>by+b2<i>z</i>+c2<i>z=</i>0


<i>x</i>+cy+c2<i>z=</i>0
¿{ {


¿


b.
¿



xy


<i>x</i>+<i>y</i>=2


xz


<i>x</i>+<i>z</i>=3


yz


<i>y</i>+<i>z</i>=4
¿{ {


¿
Với a, b, c là 3 số phân biệt


<b>Câu 3: (3điểm) </b> a. Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2


b. Trên trục oy lấy điểm A (0;1) và trên (P) lấy điểm B (2;K)
Hãy xác định K và phương trình đường thẳng AB.


c. Đường thẳng AB cắt P tại điểm thứ hai C ngoài B. Gọi M,N theo thứ tự là hình
chiếu của B,C trên trục hồnh. Chứng minh tam giác AMN vuông.


<b>Câu 4: (2điểm) </b>


Cho công thức: <i>Q=x</i>

<i>x −</i>1
<i>x −</i>

<i>x</i> <i>−</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x+</i>

<i>x</i>+

(

<i>x −</i>


1


<i>x</i>

)

(



<i>x</i>+1


<i>x −</i>1+


<i>x −</i>1


<i>x+</i>1

)



a. Rút gọn biểu thức Q


b. Với giá trị nào của x thì Q = 6


<b>Câu 5: (3điểm) Hai vịi nước cùng chảy vào một bồn khơng có nước trong 2 giờ 55 phút thì đầy nước.</b>
Nếu để chảy riêng từng vịi thì vịi thứ nhất làm đầy bồn nước nhanh hơn vòi thứ hai 2 giơ. Hỏi để chảy
riêng rẽ thì mỗi vịi làm đầy bồn nước trong bao nhiêu lâu?


<b>Câu 6: (3điểm) Cho hai đường trịn (O) và (O’) ở ngồi nhau. Đường nối tâm OO’ cắt các đường tròn</b>
(O) và (O’) tại các điểm A,B,C, D theo thứ tự nằm trên đường thẳng. Gọi M là giao điểm của AE và DF,
N là giao điểm của EB và FC. Chứng minh rằng:


a. MENF là hình chữ nhật.
b. MN AD



c. ME. MA = MF.MD


<b>Bài 7: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB với <i>A<sub>O B=</sub></i>^ <sub>120</sub>0 <sub> hai tiếp tuyến tại A và B của đường </sub>
tròn cắt nhau ở điểm C. Trên các đoạn thẳng BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm I,J,K sao cho K
không trùng với A, không trùng với B và I \{Ị <i><sub>J K</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>60</sub><i>o</i> <sub>. Chứng minh </sub> <sub>AJ . BI</sub><i><sub>≤</sub></i>AB2


4 .


b. Cho hai đường tròn cắt nhau tại các điểm A và D, AB và CD theo thứ tự là tiếp tuyến với đường
tròn thứ nhất và thứ hai (B và C là các điểm nằm trên đường tròn). Chứng minh rằng


AC
BD=


CD2
AB2


<b>Bài 8: (1điểm)</b>


Cho phương trình x2<sub>-(m-1)x+1=0. Hãy xác định giá trị của m sao cho phương trình có 2 nghiệm x</sub>


1,x2 để


biểu thức A=3x12 + 5x1x2 + 3x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy xác định các nguồn trong trường hợp A đạt giá


trị nhỏ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1: (2điểm)</b>


a. Với a>0 ta có:


<i>a</i>+2

<sub>√</sub>

<i>a+</i>1<i>−</i> <i>a</i>


<i>a−</i>1=

(

<i>a+</i>1

)


2


<i>−</i>

<i>a−</i>1


=

|

<i>a+</i>1

|

<i>−</i>

(

<sub>√</sub>

<i>a</i>+1

)

=0 (0,5điểm)
=

(

<sub>√</sub>

<i>a+</i>1

)

<i>−</i>

(

<sub>√</sub>

<i>a+</i>1

)

=0


Vậy

<i>a+</i>2

<i>a+</i>1<i>−</i> <i>a</i>


<i>a−</i>1=0 (a>0) (0,5điểm)


b. ta có

<sub>√</sub>

14+2

13=

(

13+1

)

2=

|

13+1

|

=

13+1
=>

<sub>√</sub>

<sub>12</sub>+2

14+2

<sub>√</sub>

13=

14+2

<sub>√</sub>

13=

<sub>√</sub>

13+1


Ta lại có:

<sub>√</sub>

12+2

11=

(

11+1

)

2=

11+1 (0,5điểm)
Do đó ta có:

(

<sub>√</sub>

12+2

14+2

13<i>−</i>

<sub>√</sub>

12+2

11

)

(

11+

13

)



=

(

<sub>√</sub>

13<i>−</i>

11

) (

<sub>√</sub>

13+

11

)

=13<i>−</i>11=2


Vậy

(

12+2

14+2

13<i>−</i>

<sub>√</sub>

12+2

11

)

(

11+

13

)

=2 (0,5điểm)
<b>Bài 2: (3điểm)</b>


a. Từ hai phương trình đầu của hệ ta có:
(a – b) y + (a2<sub> – b</sub>2<sub> )z =0</sub>



 y + (a + b)z = 0 (1) (vì a b) (0,5điểm)
Từ hai phương trình đầu và cuối của hệ, ta có:


(a - c)y + (a2<sub> – c</sub>2<sub>)z = 0 </sub><sub></sub><sub> y + ( a + c )z = 0 (2)</sub> <sub>(vì a</sub> <sub>c)</sub> <sub>(0,5điểm)</sub>


Từ (1) và (2) ta có: (b - c)z = 0 <sub></sub>z = 0 (vì b c)
Do đó ta có: x = y = z = 0


Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất x = y = z = 0 (0,5điểm)


b.
¿


xy


<i>x</i>+<i>y</i>=2


xz


<i>x</i>+<i>z</i>=3


yz


<i>y</i>+<i>z</i>=4
¿{ {


¿





¿
<i>x</i>+<i>y</i>


xy =
1
2


<i>x</i>+<i>z</i>


xz =
1
3


<i>y</i>+<i>z</i>


yz =
1
4
¿{ {
¿

1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
1
2
1
<i>x</i>+
1


<i>z</i>=
1
3
1
<i>y</i>+
1
<i>z</i>=
1
4
(0,5điểm)

1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
1
2

(


1
2+
1
3+
1
4

)


1
<i>x</i>+
1
<i>z</i>=
1
3
1

<i>y</i>+
1
<i>z</i>=
1
4

1
<i>x</i>=
1
2

(


1
2+
1
3<i>−</i>
1
4

)


1
<i>y</i>=
1
2

(


1
2<i>−</i>
1
3+
1
4

)


1
<i>z</i>=
1
2

(



1
3+
1
4<i>−</i>
1
2

)




<i>x</i>=24


7


<i>y=</i>24


5


<i>z</i>=24


(0,5điểm)


<b>Bài 3: (3điểm)</b>


a. Vẽ đồ thị (1điểm)


b. Do B (2;K) (<i>P</i>) nên K = 22<sub> = 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>K</i>=yB<i>−</i>yA


xB<i>−</i>xA=
4<i>−</i>1


2<i>−</i>0=


3
2


Phương trình đường thẳng AB là:
<i>y=</i>3


2<i>x</i>+1 (1điểm)


c Hoành độ các giao điểm của AB và (P) là nghiệm của phương trình
<i>x</i>2=3


2<i>x+</i>1<i>⇔x</i>1=2<i>; x</i>2=−


1
2


Vậy ta có M(2;0); N( <i>−</i>1


2<i>;</i>0 ). Tam giác AMN có đường cao ứng với đỉnh A là AO thoả mãn hệ


thức AN2<sub> = 1 = /OM/ . /ON/ =2 . </sub> 1


2


 AMN là tam giác vuông


<b>Bài 4: (2điểm)</b>



a. ĐK: x > 0 ; x 1 (0,25điểm)


<i>Q=</i>2

(

<i>x+</i>

<i>x</i>+1

)



<i>x</i> (1,25điểm)


b. 2(<i>x</i>+

<i>x</i>+1)


<i>x</i> =6<i>⇒</i>

<i>x</i>=1 (loại) (0,25điểm)


Vậy khơng có giá trị nào của x để Q = 6 (0,25điểm)
<b>Bài 5 (3điểm)</b>


Ta có 2h 55’ = 35


12<i>h</i>


Gọi x(h) là thời gian làm đầy bồn nước của vịi thứ nhất


Ta có:


1


<i>x</i>+


1


<i>x</i>+2=


1


35
12


=12


35


=> x1 = 5 (nhận) , x2 = <i>−</i>7


6 (loại)


Vậy vịi 1 trong 5h thì đầy nước
Vòi 2 trong 7h thì đầy nước


<b>Bài 6: Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận </b> (0,5điểm)


a. Ta có: <i>F</i>^<i><sub>E N=</sub></i>1


2<i>EO B</i>^


<i>E</i>^<i><sub>F N=</sub></i>1


2<i>FO C</i>^


<i>F</i>^<i><sub>E N</sub></i><sub>+</sub><i><sub>E</sub></i>^<i><sub>F N=</sub></i>1


2

(

<i>EO B+</i>^ <i>FOC</i>^

)



OE EF ; O,<sub>F </sub> <sub>EF</sub>



 OEFO’ là hình thang vng


Đo đó <i>E</i>^<i><sub>N F=</sub></i><sub>90</sub>0 <sub>. Tứ giác MENF có 3 góc vng : </sub> <sub>^</sub>


<i>E= ^N</i>=^<i>F</i>=900


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Ta có <i>M</i> ^<i><sub>A B=</sub><sub>F</sub><sub>E B , E</sub></i>^ <i><sub>B A=</sub></i>^ <i><sub>F</sub></i>^<i><sub>E M , F</sub><sub>E M=</sub></i>^ <i><sub>A</sub><sub>M N</sub></i>^ <sub> (T/C hcn)</sub>
do đó: <i>M</i> ^<i><sub>A B+</sub><sub>A</sub></i>^<i><sub>M N</sub></i><sub>=</sub><i><sub>F</sub><sub>E B</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>F</sub></i>^<i><sub>E M=B</sub><sub>E M</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0


=> MN AD (1điểm)


c. Ta có <i>Δ</i>MEF đồng dạng <i>Δ</i>MDA (vì <i>M</i> <i><sub>A D=</sub></i>^ <i><sub>F</sub></i>^<i><sub>E N</sub></i><sub>=</sub><i><sub>M</sub><sub>F E</sub></i>^ <sub>)</sub>
Do đó: ME


MD=
MF


MA => MA . ME=MD. MF (0,5điểm)


Bài 7: (3điểm)
a. (1,5điểm)


Ta có: sđ AB = <i>A<sub>O B</sub></i>^ <sub>=120</sub>0


=> <i>C</i>^<i><sub>A B</sub></i><sub>=C</sub><i><sub>B A=</sub></i>^ <sub>¿</sub> 1


2sđ \{^<i>A B=</i>60


0



<i>A</i>^<i><sub>K I</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>K J</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>J</sub></i>^<i><sub>K I</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>K J</sub></i>^ <sub>+</sub><sub>60</sub>0


<i>A</i>^<i><sub>K I</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>B I</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>B</sub></i>^<i><sub>I K</sub></i><sub>=</sub><i><sub>B</sub></i>^<i><sub>I K</sub></i><sub>+</sub><sub>60</sub>0


=> <i>A</i>^<i><sub>K J</sub></i><sub>=</sub><i><sub>B</sub><sub>I K</sub></i>^ <i><sub>⇒</sub><sub>Δ</sub></i><sub>AKJ</sub> <sub> đồng dạng </sub> <i><sub>ΔB</sub><sub>I K</sub></i>^ <sub> (</sub> <i><sub>A</sub></i>^<i><sub>K J=</sub><sub>B</sub><sub>I K ; J</sub></i>^ ^<i><sub>A K=</sub><sub>K</sub><sub>B I</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>60</sub>0 <sub>)</sub>


AK
BI =


AJ


BK <i>⇒</i>AK . BK=BI . AJ (1)


Vế trái (1) được biến đổi như sau:


AK . BK = AK (AB – AK) = AK . AB – AK2


= 1


4AB


2
<i>−</i>

(

1


4AB


2


<i>−</i>2AB



2 . AK+AK


2

)


= 1


4AB


2
<i>−</i>

(

AB


2 <i>−</i>. AK

)



2
<i>≤</i>AB


2


4


Từ 1 ta được AJ . BI<i>≤</i>AB
2


4


b. (1,5điểm)


trong đường trịn tâm (O) ta có:
<i>D</i>^<i><sub>A B=</sub><sub>A</sub><sub>C B</sub></i>^



trong đường trịn tâm (O’) ta có:


<i>C</i>^<i><sub>D A=</sub><sub>D</sub></i>^<i><sub>B A</sub></i>


<i>⇒</i>AD


DB=
AC
DA=


DC
BA


<i>⇒</i>AD


DB .
AC
DA=

(



DC
BA

)



2


<i>⇒</i>AC


BD=
CD2
AB2



Bài 8: (1điểm)


A= 25- 4m 0 <sub></sub> m 25<sub>4</sub>


Gọi x1, x2 là các nghiệm thì x1 + x2 = 5 , x1x2 = m . ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

m= x1 x2 = 3


5.
22


5 =
66


5 thoả mãn điều kiện m
25


</div>

<!--links-->

×