Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.64 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Mµng tÕ bµo</b>
<b>Mµng tÕ bào</b>
<b>Tế bào chất</b>
<b>Tế bào chất</b>
<b>Nhân</b>
<b>Nhiễm sắc thể</b>
ADNđược cấu tạo từ những nguyên tố nào ?
Vì sao nói AND thuộc loại đại phân tử ?
AA
G
T
X
-Đơn phân cấu tạo nên ADN gồm 4 loại nu là :
ADN (mạch thẳng)
<i>- ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N </i>
<i>và P</i>
<i><b>- ADN có kích thước và khối lượng rất lớn</b></i>
<i>- </i> Đơn phân cấu tạo nên ADN gồm 4 loại nu là :
<i>Añenin – A; Timin – T; Guanin – G; Xitoxin – X</i>
Do đâu mà ADN có tính đặc trưng ?
Vì sao mà phân tử ADN có tính
đa dạng ?
<i><b> </b><b> - </b></i> ADN được đặc trưng bởi số lượng thành phần và
trình tự sắp xếp của các nuclêơtit
Năm 1953,
J.Oatson và
F.Crick công
bố mô hình của
ADN và xem
như là mô hình
34 A0
20 A0
A
T
T
A
G
G X
X
(?) Các loại nucleotit
nào giữa 2 mạch đơn
liên kết với nhau
thành từng cặp?
<i>ADN laø một chuỗi </i>
<i>xoắn kép song song từ </i>
<i>trái qua phải. Đường </i>
<i>kính vòng xoắn 20Ao, 1 </i>
<i>chu kì xoaén 34A0</i>
<i>(?) Aùp dụng nguyên tắc bổ sung giữa 2 mạch đơn của </i>
<i>phân tử ADN viết trình tự nucleotit trên mạch đơn cịn lại?</i>
A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X
<i>Nhận xét về số nucleotit loại A với </i>
<i>nucleotit loại T; nucleotit loại G với </i>
<i>nucleotit loại X?</i>
<i>A = T vaø G = X</i>
<i>Nếu gọi N là tổng số nucleotit trên ADN </i>
<i>thì N tính như thế nào?</i>
<i>N=A+T+G+X =2(A+G)</i>
<i>1 chu kì xoắn có 10 cặp nucleotit. Vậy </i>
<i>khoảng cách giữa 2 nucleotit kế nhau là </i>
<i>bao nhiêu?</i>
<i>3,4 A0</i>
<i>Gọi l là chiều dài của ADN thì l tính như </i>
<i>thế nào?</i>
hệ quả của nguyên tắc bổ sung
<i>Do A=T vaø G = X nên tỉ số là đặc </i>
<i>trưng cho từng lồi. </i>
<i>Phân tử ADN đ ợc cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P. AND thuộc loại </i>
<i>…... đ ợc cấu tạo theo nguyên tắc …... mà đơn phân là </i>
<i>… ...thuộc 4 loại : A, T, G, X.</i>
<i>AND của mỗi loài đ ợc đặc thù bởi ………...thành phần,và trình tự sắp xếp </i>
<i>cuả các Nuclêơtit. Do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nuclêơtit đã tạo </i>
<i>nên tính … ...của ADN. Tính đa dạng và tính đặc thù của ADN là </i>
<i>… ...cho tính đa dạng và tính đặc thù của các lồi sinh vật. </i>
<i>ADN là một …... gồm 2 mạch song song, xoắn đều. Các </i>
<i>Nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS : A liên </i>
<i>kết với …...., G liên kết với …..., chính nguyên tắc này đã tạo nên tính chất </i>
<i>bổ sung ca hai mch n.</i>
<b>i phõn t </b>
<b>a phõn</b>
<b>Nuclêôtit</b>
<b> số l ợng</b>
<b>cơ sở phân tử</b>
<b> chuỗi xoắn kép</b>
<b> T</b>
1. Những yếu tố nào d ới đây qui định tính đặc thù của mỗi loại ADN:
a. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối l ợng ổn định, đặc tr ng cho mi
loài.
b. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo
nguyên tắc bổ sung.
c. Số l ợng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử
ADN.
d. Cả a,b và c.
2. Theo NTBS, v s l ợng đơn phân, những tr ờng hợp nào sau đây là đúng.
a. A + G = T + X
b. A = T; G = X
c. A + T + G = A + X + T
A
G
T
X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A
G
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
A
G
T
X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A
G
T
A
G
T
X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A
G
A
G
T
X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A
Vì N = 2(A + G) G = N – 2A/2 =
= 3000 – 900x2/2= 600 (nu)
p dụng nguyên tắc bổ sung ta có:
A = T = 900 nu
G = X = 600 nu
Áp dụng công thức :