Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

slide 1 sinh học 9 mµng tõ bµo tõ bµo chêt nh©n nhiôm s¾c thó adn ch­¬ng iii and vµ gen bµi 15 adn i cêu t¹o ho¸ häc cña ph©n tö adn adn được cấu tạo từ những nguyên tố nào vì sao nói and thuộc loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.64 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mµng tÕ bµo</b>


<b>Mµng tÕ bào</b>


<b>Tế bào chất</b>


<b>Tế bào chất</b>


<b>Nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nhiễm sắc thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ChngIII.



ChngIII.

ANDvGEN

ANDvGEN


Bi15:



Bàiư15:

ưADN

ưADN



I.

Cấu tạo hoá học của phân tử ADN



ADN­được cấu tạo từ những nguyên tố nào ?
Vì sao nói AND thuộc loại đại phân tử ?


- ADN được cấu tạo từ những
nguyên tố C, H, O, N và P


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

AA
G
T
X


T
A
G
T
X
A
G
A
T
X
X
T
A
G
G
A
T
X
X
T
A
G
G
A
T
X


 -­Đơn phân cấu tạo nên ADN gồm 4 loại nu là :


<b>A-ờ-nin</b>



T

<b>Ti-min</b>


G

<b>Gu-a-nin</b>


X

<b>Xy-tụ-zin</b>


Mt on phõn t


ADN (mạch thẳng)


Bàiư15:



Bàiư15:

ưADN

ưADN



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bàiư15:



Bàiư15:

ưADN

ưADN



I.

Cấu tạo hoá học của phân tử ADN



<i>- ADN cấu tạo từ những nguyên tố hoá học C, H, O, N </i>
<i>và P</i>


<i><b>- ADN có kích thước và khối lượng rất lớn</b></i>


<i>- </i> Đơn phân cấu tạo nên ADN gồm 4 loại nu là :


<i>Añenin – A; Timin – T; Guanin – G; Xitoxin – X</i>


Do đâu mà ADN có tính đặc trưng ?



Vì sao mà phân tử ADN có tính
đa dạng ?


<i><b> </b><b> - </b></i> ADN được đặc trưng bởi số lượng thành phần và
trình tự sắp xếp của các nuclêơtit


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

G


A
X

G


T
X
A
T

G


T

G


T
X
A
T

G


T
T
X
A
T

G


T

X

G


X
T

G


T
X
A
T
T


1

2 3 <sub>4</sub>


<b>Bµi 15:</b>



<b>Bµi 15:</b>

<b> ADN</b>

<b> ADN</b>



I.

Cấu tạo hoá học của phân tử ADN



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I.

Cấu tạo hoá học của phân tử ADN



<b>Bài 15:</b>



<b>Bµi 15:</b>

<b> ADN</b>

<b> ADN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Năm 1953,
J.Oatson và
F.Crick công
bố mô hình của



ADN và xem
như là mô hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

34 A0


20 A0


A


T


T


A


G


G X


X


(?) Các loại nucleotit
nào giữa 2 mạch đơn
liên kết với nhau
thành từng cặp?


 <i>ADN laø một chuỗi </i>


<i>xoắn kép song song từ </i>
<i>trái qua phải. Đường </i>



<i>kính vòng xoắn 20Ao, 1 </i>


<i>chu kì xoaén 34A0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>(?) Aùp dụng nguyên tắc bổ sung giữa 2 mạch đơn của </i>
<i>phân tử ADN viết trình tự nucleotit trên mạch đơn cịn lại?</i>


A
T
T
A
G
G
X
X
T
T
A
G
T
X
X
T
T
A
A
A
T
X


A
G
A
A
G


<i>Nhận xét về số nucleotit loại A với </i>
<i>nucleotit loại T; nucleotit loại G với </i>
<i>nucleotit loại X?</i>


<i>A = T vaø G = X</i>


<i>Nếu gọi N là tổng số nucleotit trên ADN </i>


<i>thì N tính như thế nào?</i>


<i>N=A+T+G+X =2(A+G)</i>


<i>1 chu kì xoắn có 10 cặp nucleotit. Vậy </i>
<i>khoảng cách giữa 2 nucleotit kế nhau là </i>
<i>bao nhiêu?</i>


<i>3,4 A0</i>


<i>Gọi l là chiều dài của ADN thì l tính như </i>
<i>thế nào?</i>


 hệ quả của nguyên tắc bổ sung


)



(


4


,


3


.


2


0

<i>A</i>


<i>N</i>



<i>l</i>

<i><sub>ADN</sub></i>



<i>Do A=T vaø G = X nên tỉ số là đặc </i>


<i>trưng cho từng lồi. </i>

G

X



T


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 15: ADN</b>



<b>Bài 15: ADN</b>



I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN



<b>II.</b>



<b>II.</b>

<b>Cấu trúc không gian của phân tử ADN</b>

<b>Cấu trúc không gian của phân tử ADN</b>


-

<sub> AND đ ợc cấu tạo từ các nguyên tố : C, H, O, N, P.</sub>




-

<sub> ADN thuộc loại đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. </sub>


-

<sub> Đơn phân là Nuclêôtit thuộc 4 loại : A, T, G, X.</sub>



- ADN có tính đa dạng và đặc thù.



-

<sub> AND là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch song song, xoắn đều.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 1 : Điền từ (cụm từ) thích hợp vaò chỗ trong </b>


các câu sau :



<i>Phân tử ADN đ ợc cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P. AND thuộc loại </i>
<i>…... đ ợc cấu tạo theo nguyên tắc …... mà đơn phân là </i>
<i>… ...thuộc 4 loại : A, T, G, X.</i>


<i>AND của mỗi loài đ ợc đặc thù bởi ………...thành phần,và trình tự sắp xếp </i>
<i>cuả các Nuclêơtit. Do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại Nuclêơtit đã tạo </i>
<i>nên tính … ...của ADN. Tính đa dạng và tính đặc thù của ADN là </i>
<i>… ...cho tính đa dạng và tính đặc thù của các lồi sinh vật. </i>
<i>ADN là một …... gồm 2 mạch song song, xoắn đều. Các </i>


<i>Nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS : A liên </i>
<i>kết với …...., G liên kết với …..., chính nguyên tắc này đã tạo nên tính chất </i>
<i>bổ sung ca hai mch n.</i>


<b>i phõn t </b>
<b>a phõn</b>


<b>Nuclêôtit</b>


<b> số l ợng</b>


<b>đa dạng</b>


<b>cơ sở phân tử</b>


<b> chuỗi xoắn kép</b>
<b> T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 2 </b>

:

Đánh dấu

vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng



1. Những yếu tố nào d ới đây qui định tính đặc thù của mỗi loại ADN:


a. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối l ợng ổn định, đặc tr ng cho mi


loài.


b. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo


nguyên tắc bổ sung.


c. Số l ợng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử


ADN.


d. Cả a,b và c.


2. Theo NTBS, v s l ợng đơn phân, những tr ờng hợp nào sau đây là đúng.


a. A + G = T + X


b. A = T; G = X



c. A + T + G = A + X + T




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A
G
T
X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A
G
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T


X
G
A
T
X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T

X
G
A
T
X


<b>Cho on mch n mu</b>



1

2

3



Mẫu



<b>HÃy tìm đoạn t ơng øng: 1, 2 hay 3?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A
G
T
X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A
G
T


X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X
T

X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A
G
T
X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A
G


T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X

T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A
G
T
X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A


G
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T

X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>B</b></i>

<i><b>ài 3 .</b></i>

<i><b> Một phân tử </b></i>



<i><b>ADN có 3000 nucleotit, trong đó </b></i>

<i><b>A </b></i>



<i><b>=900.</b></i>



<i><b>A-Xác định chiều dài của gen?</b></i>


<i><b>B- Tính số nucleotit mỗi loại?</b></i>



Vì N = 2(A + G)  G = N – 2A/2 =


= 3000 – 900x2/2= 600 (nu)



p dụng nguyên tắc bổ sung ta có:
A = T = 900 nu


G = X = 600 nu


Áp dụng công thức :

L

=

3

,

4

5100

0


2


3000


4



,


3



2

<i>A</i>



<i>N</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Dặn dò :



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×