Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

slide 1 kióm tra bµi cò ph¸t bióu ®þnh nghüa sè nguyªn tè hîp sè h y viõt sè 30 thµnh tých cña c¸c thõa sè lín h¬n 1 §¸p ¸n 30 2 3 5 tiõt 27 ph©n tých mét sè ra thõa sè nguyªn tè 1 ph©n tých mét s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.45 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KiĨm tra bµi cị


Phát biểu định nghĩa số nguyên tố, hợp số?


H·y viÕt sè 30 thµnh tÝch của các thừa số lớn hơn
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số
nguyên tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

300 300


6 50 <sub>3</sub> <sub>100</sub>


2 3 2 25 <sub>10</sub> <sub>10</sub>


5 5 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> 5


300 = 2.3.2.5.5 <sub>300 = 3.2.5.2.5</sub>


Nhận xét: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra
TSNT là viết số đó d ới dạng một tích các TSNT
Chú ý : a) Dạng phân tích ra TSNT của mỗi số
nguyên tố là chính s ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Cách phân tích một số ra TSNT
300


150
75
25



3
2
2


1


5 5


5


300 = 2. 2. 3. 5. 5 = 22<sub>. 3. 5</sub>2


NhËn xÐt: Dï ph©n tÝch mét sè ra TSNT bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập1 : </b>Phân tích các số sau ra TSNT
b) 60
a) 420
d) 285
c) 84
Đáp ¸n:


c) 84
42
21
7
2
3
7
1


2


84 = 22<sub>.3.7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi tËp 2: §iỊn §óng (§) , sai (S) cho thÝch hợp


Phân tích ra


Phân tích ra


TSNT


TSNT SS Sửa lại cho đúngSửa lại cho đúng


120 = 2.3.4.5
120 = 2.3.4.5
306 = 2.3.51


306 = 2.3.51 306 =2.3.3.17= 2.3<sub>306 =2.3.3.17= 2.3</sub>22<sub>.17</sub><sub>.17</sub>


567 = 9


567 = 922<sub>. 7</sub><sub>. 7</sub> <sub>567 = (3</sub><sub>567 = (3</sub>22<sub>)</sub><sub>)</sub>22<sub>.7 = 3</sub><sub>.7 = 3</sub>44<sub>.7</sub><sub>.7</sub>


132 = 2


132 = 222<sub>.3.11</sub><sub>.3.11</sub>


S <sub>120 =2.3.2.2.5= 2</sub>3<sub>.3.5</sub>



§


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



- Häc thc bµi trong vë ghi vµ SGK.


- Làm từ bài 127 đến bài 130 / SGK – tr 90.
- Hoàn thành tiết 127 ở vở bài tập in.


</div>

<!--links-->

×