Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de trac nghiem sinh hoc 7 lop thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp Thú


Lớp Thú


Câu 1: Trong tự nhiên, thỏ haong sống ở đâu:


a. Ven rửng, trong các bụi rËm. b. Bê suèi
c. Díi níc d. Trªn cây cao.
Câu 2: Khi bị kẻ thù săn đuổi, thỏ thờng làm gì?


a. n nu trong hang, bi rm lẩn trốn kẻ thù.
b. Chạy rất nhanh bằng cách nhảy hai chõn sau.
c. Trốo lờn cõy


d. Cả a và b.


Câu 3: Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào?


a. Buổi chiều b. Ban đêm c. Buổi sáng d. Cả a và b.
Câu 4: Thỏ ăn lá hoặc cỏ bằng cách nào?


a. Nuốt cả cây cỏ hoặc lá vào bụng. b. Gặm từng mảnh nhỏ.
c. Làm lá mềm trớc khi cho vào miệng d. Cả a, b và c đúng.
Câu 5: Vì sao nói thỏ là động vật hằng nhiệt?


a. Vì nhiệt độ cơ thể của thỏ luôn thay đổi theo nhiệt độ mơi trờng.
b. Vì nhiệt độ cơ thể của thỏ khơng bị thay đổi theo nhiệt độ mơi trờng.
c. Vì nhiệt độ cơ thể của thỏ luôn ở mức cao.


d. Vì nhiệt độ cơ thể của thỏ ln ở mức thấp.


Câu 6: Trứng của thỏ đợc thụ tinh và phát triển thành phơi ở đâu?



a. Trong èng dÈn trøng cđa thỏ cái b. Ngoài môi trêng.


c. Trong ruét cña thá. d. Trong khoang bơng cđa thá.
C©u 7: Nhau thai của thỏ làm nhiệm vụ gì?


a. Cung cấp chất dinh dỡng từ cơ thể mẹ cho phôi. b. Nhận sản phẩm bài tiết từ phôi chun sang c¬ thĨ
mĐ.


c. Cung cÊp chÊt dinh dìng cho cơ thể mẹ. d. Cả a và b.
Câu 8: Nhau thai liên hệ với phôi qua:


a. Mảng tử cung. c. Thành tử cung.
c. Dây rốn. d. Cả a, b, và c đúng.
Câu 9: Hiện tợng đẻ con có nhau thai đợc gọi là:


a. Hiện tợng thai sinh b. Hiện tợng trứng thai.
c. Cả a, b sai d. Cả a và b đúng.
Câu 10: Thỏ mẹ mang thai trong bao nhiêu ngày?


a. 20 ngày b. 30 ngày c. 40 ngày d. 50 ngày.
Cây 11: Trớc khi đẻ, thỏ mẹ thờng làm gì?


a. Nhổ lơng ngực để lót ổ. b. Nhổ lông xung quanh vú để lót.
c. Kiếm cỏ khơ để lót d. Cả a và b.


Câu 12: Thỏ con mới đẻ có đặc điểm gì?


a. Cha cã l«ng b. Ch a më mắt c. Đ ợc bú sữa mẹ d. Cả a, b
và c.



Câu 13: Bộ lông mao có tác dụng g×?


a. Che chở cho cơ thể. b. Giữ nhiệt độ cho cơ thể.
c. Làm đẹp cho cơ thể. d. Cả a và b.


Câu 14: Chi thỏ có vuốt sắc, chi trc ngn dựng lm gỡ?


a. Đào hang b. Bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi.
c. Kiếm ăn d. TrÌo c©y.


Câu 15: Chi sau của thỏ dài, kho dựng ?


a. Đào hang b. Bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi.
c. Kiếm ăn d. Trèo cây.


Cõu 16: Thỏ thăm dị thức ăn hoặc mơi trờng bằng những giác quan nào?
a. Mũi rất tinh b. Ria(lông xúc giác) ở canh mũi.
c. Cả a và b đúng d. c a v b sai.


Câu 17: Câu nào sai trong các câu sau?


a. Mt th khụng tinh lm b. Mí mắt cử động đợc
c. Mắt có lơng mi d. Mắt thỏ rất tinh.
Câu 18: Câu nào sau trong các câu sau?


a. Tai thá rÊt thÝnh b. Vµnh tai dµi, lín.


c. Tai thỏ khơng thính lắm d. Tai cử động đ ợc theo các phía, định hớng âm thanh phát hiện sớm
kẻ thù



C©u 19: H·y chän néi dung ë cét B sao cho phï hỵp víi cột A rồi điền vào cột trả lời.


<b>Ct A: Các động vật so</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Th»n l»n


2. Thỏ hoang a.Ưa sống nơi khô ráo, thảm thực vật không quá rậm rạp,sống trong các hang đất tự nhiên
b. Ưa sống ven rừng, trong các bụi rậm có tạp


tính o hang.


c.Bắt mồi vào ban ngày, ăn mồi( chủ yếu là các loài sâu bọ)
bằng cách nuốt chửng.


d. Di kim ăn chủ yếu về buổi chiều và ban đêm,
ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm.


e.Thụ tinh trong, đẻ trứng.


f. Thụ tinh trong, đẻ con, thai sinh.


1 ………
....


………


....


………



....


………


2 ………
....


………


....


………


....


………


C©u 20: Tìm từ thích hợp điền vào ô trống tang những c©u sau:


Sự sinh sản đẻ con ………...(1) ở thỏ haong là tiến bộ hơn ………(2) ở thằn lằn bóng
đi dài. Sự phát triển phôi ở thỏ không phụ thuộc lệ thuộc vào lợng nỗn hồn có trong trứng. ở thỏ, phôi
đợc nuôi bằng chất dinh dỡng của cơ thể mẹ qua …………..(3) nên ôn định. Phôi đợc phát triển trong
...(4) nên an toàn và đầy đủ các điều kiện sống thích hợp cho sự phát triển. Con sơ sinh và con non


………


đợc ni bằng …………(5) có nguồn dinh dỡng tốt, ổn định và chủ động không lệ thuộc vào môi trờng tự
nhiên và khã năng bắt mồi của con non nh ở thằn lằn hoặc những động vật có dơng sống đẻ trứng khác.
1………; 2………..; 3………; 4 ………..;
5………



C©u 21: H·y chän nh÷ng néi dung ë cét B sao cho phï hợp với cột A rồi điền vào cột trả lời.


<b>Ct A: Đặc điển cấu tạo ngoài của thỏ</b> <b>Cột B: ý nghĩa thich nghi với đời sống</b> <b>Trả lời</b>


1. Bé lông mao dày, xốp.


2. Chi có vt, chi tríc ng¾n, chi
sau dài, khoẻ.


3. Mũi thính, cảm giác, xúc giác
nhanh và nhạy.


4. Tai thớnh, vnh tia lớn, dài, c
ng c theo cỏc phớa.


a. Định hớng âm thanh, phát
hiện kẻ thù sớm.


b. Giữ nhiệt tốt, giúp thỏ an toàn
khi lẩn trốn trong bụi rậm.


c. Thăm dò thức ăn, môi trờng
và phát hiện kẻ thù.


d. Đào hang và di chuyển: bật
nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn
đuổi.


1. .


2. .
3. .
4. .


Câu 22: Tại sao con thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trờng hợp vẩn thoát khỏi
đ-ợc nanh vuốt của con vật săn mồi?


a. Th chy rt nhanh b. Thỏ chạy theo hình chứ Z làm kẻ thù mất đà.
c. Thỏ có thể lẩn trốn trong các hang, bụi rậm trên đờng d. Cả a, b và c đúng.


Câu 23: Bộ xơng thỏ gồm nhiều xơng khớp với nhau tạo htành một bộ khung và các khoang làm nhiệm vụ:
a. Định hình b. Nâng đở. c. Bảo vệ và vận động. d. Cả a, b và c đúng.
Câu 24: Bộ xơng thỏ và thằn lằn đều có:


a. Xơng đầu b. Cột sống(xơng sờn, mỏ ác) c. Xơng chi d. C a, b v c
ỳng.


Câu 25: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở thú, không có ở thằn lằn?


a. Xơng đầu b. Cét sèng d. X¬ng chi d. Có cơ hoành.
Câu 26: Cơ hoành xuất hiện ở thú chia khoang có thể thµnh:


a. Khoang ngùc vµ khoang bơng b. Khong đầu, khong ngực và khoang bụnh.
c. Khoang đầu, khoang ngực d. Khoang đầu, khoang bụng.


Câu 27: Quá trình thông khí ở phổi phú có sự tham gia của các loài cơ nào?


a. C honh b. Cơ liên sờn c. Cơ vùng ngực d. Cả a, b và c đúng.
Câu 28: Hệ tiêu hoá của thỏ nằm ở vị trí nào?



a. Chđ u trong khoang bông. b. Trong khoang ngực


c. Trong khoang ngực, giữa hai lá phổi d. Trong khoang bơng, s¸t sèng lng.
C©u 29: Tim cđa thá n»m:


a. Chđ u trong khoang bông b. Trong khoang ngực


c. Trong khoang ngực, giữa hai lá phổi d. Trong khoang bơng, s¸t sống lng.
Câu 30: Hệ tiêu hoá của thỏ bao gồm những thành phần nào?


a. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, manh tràng, ruột già, gan, tụy.
b. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.


c. Ruột non, manh tràng, ruột già, gan, tụy.
d. Miệng, thực quản, dạ dày.


Câu 31: Hệ hô hấp của thỏ bao gồm những thành phần nào?


a. Tim và các mạch máu b. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
c. 2 Qảu then, ống dẩn nớc tiểu, bóng đái, đờng tiểu d. Buồng trứng, tử cung, ống dẩn trứng
Câu 32: Bộ răng của thỏ đã có những biến đổi gì để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Bán cầu đại não và tiểu não b. Hành tuỷ và tuỷ sống
c. Não giữa và hành tuỷ d. Não giữa và tuỷ sống.
Câu 34: Các loại thú đều có:


a. Lơng mao b. Tuyến sữa c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai.
Câu 35: Lớp thú hiện tại bao gồm những bộ thú nào?


a. Bộ thú huyệt b. Bộ thú túi c. Các bộ thú khác d. Cả a, b va c đúng.


Câu 36: Đặc điểm của bộ thú huyệt là gì?


a. Đẻ trứng b. Thú mẹ cha có vú
c. Con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra d. Cả a, b va c.
Câu 38: Những đặc điểm nào sau đây không phải là của Bộ thú túi?


a. Đẻ con b. Con sơ sinh đợc nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ.
c. Thú mẹ cha có núm vú d. Con non bú sữa thụ ng.


Câu 39: Bộ dơi gồm:


a. Những thú bay b. Những thú bơi c. Những thú chạy d. Cả a, b
và c.


Câu 40: Bộ c¸ voi gåm:


a. C¸ voi, c¸ heo, s tư biĨn b. C¸ heo, c¸ trÝch, c¸c sÊu c. C¸ nhà táng, cá ngừ, cá lăng,
d. Hải cẩu, cá mập, c¸ chÐp.


Câu 41: Bộ dơi có đặc điểm nào sau đây:


a. Chi trớc biến đổi thành đôi cánh da b. Chi trớc có móng vuốt sắc khoẻ
c. Chi trớc ngắn và khoẻ d. Chi trớc có hai ngón.


C©u 42: Thực ăn của dơi là gì?


a. Sõu b b. Quả cây c. Lá d. Cả a và b đúng.
Câu 43: Bộ cá voi có hình dạng nh thế nào?


a. H×nh chư nhËt b. H×nh thoi c. Hình tròn d. Hình lục giác.


Câu 44: Lớp mỡ dới lớp da cá voi rấy dày có tác dụng gì?


a. Chống rét cho cá voi.


b. Nh một chiếc phao bơi làm cho cơ thể cá dể nổi.


c. Tớch lu nng lợng để cá dùng trọng mùa khan hiếm thức ăn.
d. Bảo vệ nội quan khi bơi.


</div>

<!--links-->

×