Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.63 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 24/9/2007 Ngày giảng: 27/9/2007 Lớp 9A
Tháng 9 - Chủ đề 1
A- Phần chuẩn bị:
I- Mục tiêu cần đạt:
1. KiÕn thøc kỹ năng:
- Bit c ý ngha , tm quan trọng của việc chọn nghề có cơ sở khoa
học.
- Nêu đợc dự định ban đầu về việc lựa chọn hớng nghiệp sau khi tốt
nghiệp THCS.
2. Gi¸o dơc t tởng:
- Bớc đầu có ý thức chọn nghề có cơ sở khoa học
II- Chuẩn bị:
- GV: + Sách giáo khoa
+ Nghiªn cøu tài liệu về công tác hớng nghiệp.
- Trò: Chuẩn bị một số bài hát , bài thơ ca ngợi một số nghề.
B Phần thể hiện trên lớp:
I Kiểm tra bµi cị:
KiĨm tra việc chuẩn bị sách vở của học sính.
+ GV: Cho 1 học sinh đọc nội dung
phần cơ sở khoa học của việc chọn
nghề.
+ GV: Việc chọn nghề phải đảm
bảo những yêu cầu phơng diện
nào ?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lời.
+ GV: Phân tích từng phơng diện.
+ GV: Gọi lần lợt học sinh của lớp
nêu nguyện vọng nghề nghiệp sau
này.
- HS: Lần lợt trả lời.
+ GV: nh hng phân tích để chọn
những nghề đó nhất thiết phải đảm
bảo những yêu cầu về phơng diện đó
nh thế nào.
+ GV: Cho 1 HS đọc nội dung về
những ngun tắc chọn nghề.
1/ C¬ së khoa häc cđa viƯc chän
nghÒ:
- Chọn nghề phải đảm bảo các
yêu cầu sau:
+ Phơng diện sức khoẻ, phát triển
thể lực, đảm bảo tâm lý, mình có
điểm nào mà nghề khơng chấp
nhn.
+ Phơng diện tâm lý; Mình có
điểm gì mà không phù hợp với
nghề.
+ Phơng diện sinh sống; có gì trở
ngại khi làm nghề mà mình yêu
thích.
2/ Những nguyên tắc chọn nghề:
- Không chọn nghề mà mình
- HS: Thực hiện yêu câu trên.
+ Hảy cho biêt có mấy nguyên tắc
chọn nghề?
- HS: Suy nghĩ và trả lời.
+ GV: Hng dn cho HS hot động
tập thể, trao đổi, thảo luận.
+ GV: T¹i sao không chọn nghề mà
bản thân không thích?
- HS: trả lời.
+ GV: Phân tích bất cập của việc
chän nghỊ kh«ng thÝch.
+ GV: Tại sao khơng chọn nghề mà
bản thân không đủ điều kiện tâm lý,
thể chất, xã hội để đáp ứng yêu cầu
của nghề?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
+GV: Phân tích những bất cập trong
việcng chọn nghề mà bản thân
không đủ điều kiện tâm lý, thể chất,
xã hội để đáp ứng yêu cầu của
nghề?
+ GV: Tại sao không chọn những
nghề nằm ngoài kế hoạch phát triển
kinh tế xã hội của địa phơng nói
riêng, và của đất nớc nói chung?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: Phân tích những bất cập của
chọn những nghề nằm ngoài kế
hoạch phát triển kinh tế xã hội của
địa phơng nói riêng, và của đất nớc
+ GV: Hãy cho biết khi đang ngồi
trên ghế nhà trờng cầ những điều
kiện gì đề chọn nghề có cơ sở?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: Nêu những ghi nhớ đối với
học sinh cần nắm để chuẩn bị cho
việc chọn nghề có cơ sở.
- Khơng chọn nghề mà bản thân
không thể đủ điều kiện tâm lý,
thể chất, xã hội đáp ứng yêu
cầu của nghề.
- Khơng chọn những nghề nằm
ngồi kế hoạch phát triển kinh
tế xã hội của địa phơng nói
riêng, và của đất nớc nói chung.
Ghi nhí:
Khi đang học ở trờng
THCS mỗi HS cần chuẩn
bị cho mình sẵn sàng về
tâm lý để chọn nghề cần
nắm vững những vấn đề
sau:
- Tìm hiểu những nghề mà mình
u thích. Nắm chắc những u
cầu nghề đó đặt ra.
- Học thật tốt, học đều các bộ
mơn học có liên quan đến việc
học nghề với thái độ tích cực.
- rèn luện một số kỹ năng, kỹ
sảolao động mà nghề đó yêu
cầu, một số phẩm chất, nhân
cáchmà ngời lao động phải có.
- Tìm hiểu nhu cầu, nhân lực của
- Đánh giá kết quả chủ đề:
+GV: Yêu cầu HS viết thu hoạch.
học đào tạo nghề đó.
3/ ý nghÜa cđa viƯc chän nghỊ:
a/ ý nghÜa kinh tÕ cđa viƯc chän
nghỊ:
- Để sinh sống, để làm nghĩa vụ
gia đình và phát triển kinh tế xã
hội , đất nớc.
b/ ý nghÜa x· héi cđa viƯc chän
nghỊ:
Chọn nghề phù hợp cũng nh việc
tìm kiếmnhững nghề đang cần
nhân lực, làm giàu cho xã hội,
cải thiện việc lm, ci thin i
sng
c/ ý nghĩa nhân văn:
Cú vic làm ổn định, nghề
nghiệp phù hợp nhân cách con
ngời xẽ từng bớc đợc phát triển
và hoàn thiện.
d/ ý nghÜa vỊ chÝnh trÞ:
Chuẩn bị nguồn nhân lực chất
l-ợng cao cho cơng nghiệp hố,
hiện đại hố đất nớc.
III/ Đánh giá kết quả thực hiện chủ đề:
- HS cơ bản nắm đợc ba nguyên tắc chọn nghề;
- Bớc đầu hình thành cho học sinh ý thức chọn nghề; ý thức phấn đấu
trong học tập và tu dỡng để có thể đạt đợc việc chọn nghề theo ba
ngun tắc đó.
IV/ H íng dÉn häc ë nhµ:
Câu hỏi viết thu hoạch
1/ Em nhận thức đợc điều gì qua buổi học GDHN này?
2/ Hãy nêu ý kiến của mình về:
- u thÝch nghề gì?
- Những nghề nào phù hợp với bản thân cña em?
- Hiện nay ở địa phơng em nghững nghề nào đang cần nhân lực?
Chuẩn bị những tài liệu phục vụ cho chủ đề 2:
Ngày soạn:22/10/2007 Ngày giảng: 26/10/2007 Lớp 9A
Tháng 10 - Chủ đề 2
A - Phần chuẩn bị:
I - Mục tiờu cn t:
1. Kiến thức kỹ năng:
- Bit mt số thông tin cơ bản về phơng hớng phát triển KT – XH của
đất nớc và địa phơng.
- Kể ra một số nghề thuộc các lĩnh vực kinh tế phổ biến ở địa phơng.
2. Giáo dục t tởng:
- Quan tâm đến những lĩnh vực lao động nghề nghiệp cần phát triển.
III- Chuẩn bị:
- GV: + S¸ch gi¸o khoa
+ Nghiên cứu tài liệu về phát triển kinh tế ở địa phơng.
- Trò: Chuẩn bị những kiến thức theo yêu cầu đã nêu tại chủ đề tháng 9
B – Phần thể hiện trên lớp:
I – KiĨm tra bµi cị:
1/ HÃy nêu những nguyên tắc chọn nghề? Bản thân yêu
thích nghề gì? Tại sao.
Yêu cầu trả lêi:
- Nêu đợc 3 nguyên tắc chọn nghề.
- Nêu nguyện vọng nghề nghiệp dự kiến chọn & nguyên nhân chọn ngh
ú.
II Dạy bài mới:
+ GV: Trình bày phơng hớng phát
2010: a/ Phơng hớng, mục tiêu:
- Đẩy mạnh dịch chuyển cơ cấu
theo hớng sản xuất hàng hoá,
phát triển nông nghiệp nông
thôn theo hớng CNH-HĐH.
- Phát triển sự nghiệp giáo dục và
o to, khụng ngừng cải thiện
và nâng cao đời sống nhân dân.
- Khơng ngừng củng cố hệ thống
chính trị trong sạch vững mạnh,
tăng cờng khối đại đồn kết dân
tộc.
ChØ tiªu:
- Tổng sản phẩm GĐP đạt 1,227
tỷ đồng.
- Tốc độ tăng trng bỡnh quõn
t 15,54%.
- Tăng GT hàng xuất khẩu
kho¶ng 5 triƯu U S D
- Tổng vốn đầu t: 1,3 tỉ đồng.
- Thu ngân sách trong toàn
huyện: 25 t ng.
- Tạo việc làm cho khoảng 10
ngàn L§.
- Chấm dứt tình trạng hộ đói,
giảm hộ nghèo dới 20%.
- Giảm tỷ lệ sinh: 0,1 -> 0,12.
Gi¶m trỴ suy d d 20%.
- Cơng tác phổ cập: 100% xã thị
trấn đạt chuẩn quốc gia về
PCGDTH.
- 80% số dân đợc dùng nớc sạch.
- 70% trạm y tế đạt chuẩn quốc
gia.
- 70% số hộ đạt GĐVH
- 85% số hộ đợc dùng điện; 85%
hộ có ti vi.
- Kết nạp 15.000 -> 18.000 ĐV.
- 85% tổ chức c s ng t
trong sạch vững mạnh.
- Đẩy mạnh dịch chuyển cơ cấu
theo hớng sản xuất hàng hoá,
phát triển nông nghiệp nông
thôn theo hớng CNH-HĐH.
- Phát triển sự nghiệp giáo dục và
+ GV: Nêu nhiệm vụ phát triển KT
ở địa phơng:
tăng cờng khối đại đồn kết dân
tộc.
ChØ tiªu:
- Tổng sản phẩm GĐP đạt 1,227
tỷ đồng.
- Tốc độ tăng trởng bình quõn
t 15,54%.
- Tăng GT hàng xuất khẩu
khoảng 5 triÖu U S D
- Tổng vốn đầu t: 1,3 tỉ đồng.
- Thu ngân sách trong toàn
huyện: 25 tỉ đồng.
- Tạo việc làm cho khoảng 10
ngàn LĐ.
- Chm dứt tình trạng hộ đói,
giảm hộ nghèo dới 20%.
- Gim t l sinh: 0,1 -> 0,12.
Giảm trẻ suy d d 20%.
- Công tác phổ cập: 100% xã thị
- 80% số dân đợc dùng nớc sạch.
- 70% trạm y tế đạt chuẩn quốc
gia.
- 70% số hộ đạt GĐVH
- 85% số hộ đợc dùng điện; 85%
hộ có ti vi.
- Kết nạp 15.000 -> 18.000 ĐV.
- 85% tổ chức cơ sở ng t
trong sạch vững mạnh.
b/ Nhiệm vụ:
- Sản xuất nông nghiệp KT nông
thôn.
+ Đẩy mạnh thâm canh, tăng
năng xuất cây trồng.
+ Chuyn i cõy trng.
+ y mnh chăn ni theo
hứơng sản xuất hàng hố; phát
huy li th vựng
- Phát triển sản xuất CN
TTCN.
+ Duy trì tốc độ phát triển, nâng
cao chất lợng sản phẩm; đẩy
mạnh phát triển TTCN…
- Dịch vụ.
- VHXH.
- YtÕ
+ GV: Gọi 1 HS đọc nội dung phần
đẩy mạnh CNH – HĐH đất nớc.
+ GV: Tại sao đất nớc ta phải tiến
hành CNH – HĐH đất nớc?
- HS: Suy nghÜ tra lêi.
ph¸t triển nông nghiệp nông
thôn theo hớng CNH-HĐH.
- Phát triển sự nghiệp giáo dục và
o to, khụng ngng ci thin
và nâng cao đời sống nhân dân.
- Không ngừng củng cố hệ thống
chính trị trong sạch vững mạnh,
tăng cờng khối đại đồn kết dân
tộc.
ChØ tiªu:
- Tổng sản phẩm GĐP đạt 1,227
tỷ đồng.
- Tốc độ tăng trởng bình quân
t 15,54%.
- Tăng GT hàng xuất khẩu
khoảng 5 triệu U S D
- Tổng vốn đầu t: 1,3 tỉ đồng.
- Thu ngân sách trong toàn
huyện: 25 tỉ đồng.
- Tạo việc làm cho khoảng 10
ngàn LĐ.
- Chm dt tình trạng hộ đói,
giảm hộ nghèo dới 20%.
- Giảm t l sinh: 0,1 -> 0,12.
Giảm trẻ suy d d 20%.
- Công tác phổ cập: 100% xã thị
trấn đạt chuẩn quốc gia về
PCGDTH.
- 80% số dân đợc dùng nớc sạch.
- 70% trạm y tế đạt chuẩn quốc
gia.
- 70% số hộ đạt GĐVH
- 85% số hộ đợc dùng điện; 85%
hộ có ti vi.
- Kết nạp 15.000 -> 18.000 ĐV.
- 85% tổ chức cơ sở đảng t
trong sạch vững mạnh.
-1/ Mt s c im quỏ trình phát
triển kinh tế – xã hội ở nớc ta:
a/ Đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp
hố, hiện đại hoá đất nớc:
+ GV: Hãy cho biết việc tiến
hành cơng nghiệp hố, hiện đại
hố nh thế nào?
- HS: Suy nghÜ tra lêi.
- + GV: Đất nớc ta thực hiện
chiến lợc “ Cơng nghiệp hố rút
ngắn, đi tắt, đón đầu” ở một số
lĩnh vực sản suất nào?
- HS: Suy nghÜ tra lêi.
+ GV: Chèt l¹i.
+ GV: Gọi 1 HS đọc nội dung: Phát
triển kinh tế thị trờng theo định
h-ớng xã hội chủ ngha.
- HS: thực hiện yêu cầu trên.
+ GV: giải thích cơ chế bao cấp &
cơ chế thị trờng.
+ GV: HÃy nêu những yêu cầu của
nền kinh tế thị trêng?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: Để phát triển kinh tế thị trờng
chúng ta cần lu ý những vấn gỡ?
- HS: Suynghĩ trả lời.
+ GV: chốt lại.
+ GV: Gọi một học sinh đọc nội
dung: Những việc làm có tính chất
cấp thiết trong q trình phát triển
kinh tế xã hội:
- HS: thùc hiÖn.
+ GV: H·y nêu những việc làm có
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: Chèt l¹i.
+ GV: Cho 1 học sinh đọc nội
dung phát triển những lĩnh vực
kinh tế- xã hội trong giai on
2001 2020.
- HS: Thực hiện.
+ GV: Để phát triển lĩnh vực
kinh tế- xà hội trong giai đoạn
2001 2020 về nông lâm
ng nghiệp chúng ta phải làm gì?
- HS: suy nghĩ trả lời.
b/ Phỏt triển kinh tế thị trờng định
h-ớng XHCN:
- Hàng hoá đa dạng, phong phú
về mẫu mã, chủng loại, đáp ứng
nhu cầu của khách hàng.
- Phát triển kinh tế thị trờng, đề
cao đạo đức, lơng tâm nghề
nghiệp.
2/ Nh÷ng việc làm có tính chất cấp
thiết trong quá trình phát triển kinh
tế xà hội:
- tạo việc làm.
- y mạnh cơng cuộc xố đói
giảm nghèo.
- Đẩy mạnh chơng trỡnh nh
canh, nh c.
- Xây dựng chơng trình khuyến
nông.
3/ Phát triển những lĩnh vực kinh
tế- xà hội trong giai đoạn 2001
2020.
a/ Sản xuất nông l©m – ng
nghiƯp;
- Sử dụng cơng nghệ mới trong
sản xuất đối với loại có thế
mạnh nhằm cạnh tranh vi th
trng nc ngoi.
- đa dạng hoá các sản phẩm.
- Đẩy mạnh khâu chế biến.
+ GV: Để phát triển lĩnh vực kinh
tế- xà hội trong giai đoạn 2001
2020 về sản xuất công nghiệp chúng
ta phải làm gì?
- HS: Suy nghĩ trả lời.
+ GV: : Để ph¸t triĨn lÜnh vùc kinh
tÕ- x· héi trong giai đoạn 2001
2020 về sản xuất công nghiệp chúng
ta phải tập trung những ngành sản
suất nào?
- HS: Trả lời.
+ GV: Cho HS nghiên cứu nội dung
ccác lĩnh vực công nghiệp trọng
điểm.
+ GV: Để phát triển lĩnh vực kinh
tế- xà hội trong giai đoạn 2001
2020 trong lĩnh vực công nghiệp
trọng điểm chúng ta phải làm gì?
Củng cố:
- Hóy nờ nh hng phát triển kinh
tế xã hội ở mộc Châu đến năm
- ứng dụng công nghệ sinh học
trong công tác giống, đảm bảo
an ninh về lơng thực.
b/ S¶n xuất công nghiệp:
- Đẩy mạnh sản xuất điện.
- Mở rộng khai thác than bằng
công nghệ cao.
- Đa ngành cơ khí thành ngành
chủ lực.
- Phát triển công nghiệp điện tử
tin học.
- Đầu t sản xuất bông vải sợi, lụa
tơ tằm
- Khai thỏc a nguyờn liu, tng
cng sản xuất đa mặt hàng đáp
ứng nhu cầu trong nớc và xuất
khẩu. Da dạng hoá các sản
phẩm.
- Mở rộng qui mô sản xuất vật
liệu xây dựng.
- Phát triển xây dựng đờng giao
thông, thuỷ lợi…
- c/ Các lĩnh vực công nghệ trọng
điểm ( ứng dụng công nghƯ cao
).
+ Cơng nghệ thơng tin.
+ Cơng nghệ sinh học.
+ Cơng nghệ vật liệu mới.
+ Cơng nghệ tự động hố.
III/ Đánh giá kết quả thực hiện chủ đề:
Thông qua buổi sinh hoạt học sinh đã nắm đợc tình hình phát triển kinh tế
ở địa phơng và cả nớc.
IV/ Híng dÉn häc ë nhµ:
- Nắm kế hoạch phát triển KTXH ở Mộc Châu đến năm 2010.
- Nắm đợc quá trình CNH – HĐH đất nớc trong giai đoạn hiện nay. Hãy
năm 4 lĩnh vực công nghệ trọng điểm.
Ngày soạn: 21/11/2007 Ngày giảng: 24/11/2007 Lớp 9A
Tháng 11 - Chủ đề 3
A - Phần chuẩn bị:
I - Mục tiêu cần đạt:
- Biết một số kiến thức về thế giới nghề nghiệp rất phong phú, đa dạng và
xu thế phát triển hoặc biến đổi của nhiu ngh.
- Biết cách tìm hiểu thông tin nghề.
- K đợc một số nghề đặc trng minh hoạ cho tính đa dạng của thế giới
nghề nghiệp.
2. Gi¸o dơc t tởng:
- Có ý thức tìm hiểu thông tin nghề nghiệp.
II - Chuẩn bị:
- GV: + Sách giáo khoa
+ Nghiên cứu tài liệu vỊ nghỊ nghiƯp.
- Trị: Chuẩn bị những kiến thức theo yêu cầu đã nêu tại chủ đề tháng 10
B – Phần thể hiện trên lớp:
I – KiĨm tra bµi cị:
1/ Vì sao chúng ta cần nắm đợc phơng hớng phát triển kinh tế - xã hội ở
địa phơng và của cả nớc? Để phát triển KT – XH đến năm 2010 chúng ta
cần tập trung phát triển lĩnh vực cộng nghệ tiên tiến nào?
II – Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
+ GV: Cho HS đọc nội dung phần 1
SGK trang 22.
- HS đọc nội dung theo hớng dẫn.
+ GV: Hoạt động nhóm cho mỗi
học sinh viết tên 10 nghề mà em
biết.
+ GV: Cho HS thảo luận bổ xung
cho nhau những nghề nghiệp
không trùng khớp những nghề HS
đã ghi.
- HS: thùc hiÖn.
+ GV: kết luận về tính đa dạng về
nghề nghiệp.
Nội dung ghi của trò
1/ Tính đa dạng phong phó cđa thÕ
giíi nghỊ nghiƯp:
Trong bất kỳ quốc gia nào, lãnh thổ
nào cũng có hàng trăm nghề thuộc
danh mục nhà nớc đào tạo. Ngồi ra
cịn hàng nghìn nghề ngồi danh mục
- Danh mục đào tạo của các quốc
gia không cố định và luôn thay
đổi tuỳ thuộc kế hoạch phát
triển KT – XH và yêu cầu về
nguồn nhân lực.
+ GV: Cho HS tù nghiªn cứu cá nhân
nội dung phần 2 Phân loại nghề
nghiệp.
+ GV: Việc phân loại nghề dựa trên
cơ sở nào?
- HS: Suy nghĩ trả lời.
+ GV: Nờu phõn loại nghề theo hình
thức lao động?
- HS: Tr¶ lêi.
+ GV: Chèt l¹i.
+ GV: Nêu phân loại nghề theo ngh
o to?
- HS: Trả lời.
+ GV: Chốt lại.
+ GV: Nêu phân loại nghề theo yêu
cầu?
- HS: Trả lời.
+ GV: Chốt lại.
+ GV: Giới thiệu những dấu hiệu cơ
bản của nghề.
+ GV: cho HS tự nghiên cứu.
+ GV: Thế nào là đối tợng lao động?
- HS: Nghiên cứu trả lời.
+ GV: Chèt l¹i.
gia có khác nhau do nhiều yếu
tố KT, VH, XH… khác nhau.
- Có những nghề chỉ có ở địa
ơng này mà khơng có ở địa
ph-ơng khác; có ở nớc này mà
khơng có ở nớc kia.
+ Do hệ thống nghề nghiệp quá
phức tạp nên ngời ta dùng thế giới
nghề nghiệp để mô tả mức độ quá
nhiều, không dễ dàng thống kê
đầy ngh trong xó hi loi
2/ Phân loại nghề nghiƯp:
a/ Phân loại theo hình thức lao động:
- Lĩnh vực quản lý, lãnh đạo: ( 10
nhãm)
- lÜnh vùc s¶n xuÊt: ( cã 23
nhãm).
b/ Phân loại theo nghề đào tạo:
- Nghề đợc đào tạo.
- Nghề không qua đào tạo.
c/ Phân loại nghề theo yêu cầu
của nghề đối với ngời lao động:
- Những nghề thuộc lĩnh vực hành
chÝnh.
- Nh÷ng nghề tiếp xúc với con
ng-ời.
- Những nghề thợ.
- Nghề kỹ thuật.
- Nhũng nghề thuộc văn học nghệ
thuật.
- Những nghề thuộc lĩnh vực
nghiên cứu khoa học.
- Những nghề tiếp xóc víi thiªn
nhiªn.
- Những nghề có điều kiện lao
động.
3/ Những dấu hiệu cơ bản của
nghề thờng đợc trình bày kỹ trong
các bản mơ tả nghề.
4 dấu hiệu cơ bản của nghề đó là;
- Đối tợng lao động.
+ GV: Thế nào là mục đích lao động?
- HS: Nghiên cứu trả lời.
+ GV: Chèt l¹i.
+ GV: Thế nào là điều kiện lao động?
- HS: Nghiên cứu tr li.
+ GV: Chốt lại.
+ GV: Nêu các mục mô t¶ nghỊ
nghiƯp?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: Chèt lại.
* Củng cố:
1/ HÃy nêu tính đa dạng phong phú
cđa thÕ giíi nghỊ nghiƯp?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
2/ Nêu cơ sở phân loại nghề?
- HS: Suy nghĩ trả lêi.
động nhất định mà con ngời phải
vận dụng, tỏc ng vo chỳng.
- Mc ớch lao ng.
Là những công việc phải làm
trong nghề.
- Cụng c lao ng.
L nhng phơng tiện tăng năng
lực nhận thức của con ngời tới đối
tợng lao động.
- Điều kiện lao động.
là những đặc điểm của môi trờng,
trong lao động đợc tiến hành.
Bản mô tả nghề thờng có các mục
sau:
- Tên nghề và những chuyên môn
thờng gặp, thờng nắm lịch sử của
nghề.
- Ni dung v tớnh cht lao động
của nghề
- Những điều kiện cần thiết để
tham gia lao động nghề.
- Những chống chỉ định y học.
- những điều kiện đảm bảo cho
ngời lao động lm vic trong
ngh.
- Những nơi có thể theo học nghề.
- Những nơi có thể làm việc sau
khi häc nghÒ.
III/ Đánh giá kết quả thực hiện chủ đề:
+ GV: Tổng kết các cách phân loại nghề, chỉ ra những nhận thức cha
chính xác về vấn đề nhận thức về nghề của một số học sinh trong lớp.
IV/ Híng dÉn vỊ nhµ:
- Về nghiên cứu lại những nội dung chủ đề và các tài liệu có liên quan.
- Viết báo cáo về việc nhận thức nghề nghiệp qua nghiên cứu chủ đề 3
theo nội dung sau:
1/ Nêu cách phân loại nghề đối với đất nớc ta hiện nay. nêu những dâu
hiệu cơ bản của nghề?
Ngày soạn: 24/12/2007 Ngày giảng: 28/12/2007 Lớp 9A
Tháng 12 - Chủ đề 4
A - Phần chuẩn bị:
I - Mc tiờu cn t:
1. Kiến thức kỹ năng:
- Biết một số thông tin cơ bản của một số nghề gần gũi với các em trong
cuộc sống hàng ngày.
- Có ý thức tích cực và chủ động tìm hiểu thơng tin nghề để chuẩn bị cho
lựa chọn nghề tơng lai.
II - ChuÈn bÞ:
- GV: + S¸ch gi¸o khoa
+ Nghiên cứu tài liệu về nghề nghiệp.
- Trũ: Chun b những kiến thức theo yêu cầu đã nêu tại chủ đề tháng 12
B – Phần thể hiện trên lớp:
I – KiĨm tra bµi cị: (KiĨm tra 15 phót).
1/ Nêu cách phân loại nghề đối với đất nớc ta hiện nay. nêu những dâu
hiệu cơ bản của nghề?
2/ Là học sinh đang theo học tại trờng THCS em có dự định nghề nghiệp
nh thế nào cho tơng lai? lý do tại sao chọn nghề nghiệp đó.
II- Dạy bài mới:
Hot ng ca thy v trũ
I/ Tỡm hiểu một số nghề trong lĩnh
vực trồng trọt:
+ GV: Yêu cầu HS đọc bài nghề làm
vờn.
- HS: §äc néi dung bài.
+ GV: Huớng dẫn học sinh thảo
luận.
+ GV? Nêu vị trí vai trò việc sản
xuất lơng thực, thùc phÈm ë ViƯt
nam?
- HS: Tr¶ lêi.
+ GV: chèt l¹i.
+ GV: Hãy liên hệ việc sản xuất cây
lơng thực và thực phẩm ở địa
ph-ơng?
- HS: liên hệ thực tế ở địa phơng.
+ GV: Hãy cho biết lĩnh vực trồng
trọt nào đang phát triển ở địa
ph-ơng?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: Nêu đối tợng lao động của
nghề làm vờn.
- HS: suy nghÜ tr¶ lêi.
+ Hãy nêu nội dung lao động của
nghề làm vờn.
PhÇn ghi của trò
1/ Tên nghề:
nghỊ lµm vên
2/ Đặc điểm hoạt động của nghề:
a/ Đối tng lao ng
Cây trồng có giá trị kinh tế và dinh
Nh cây ăn quả, các loại hoa, cây
cảnh, cây lấy gỗ, cây dợc liệu…
quan hệ với đất trồng, khí hậu.
b/ Nội dung lao động:
- HS: suy nghĩ trả lời.
+ GV: Chốt lại.
+ GV: Nờu công cụ lao động của
nghề làm vờn?
- HS: suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: Nêu điều kiện lao động của
nghề làm vờn?
- HS: suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: Nêu các yêu cầu của nghề
đối với ngời lao động trong nghề
làm vờn?
- HS: suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: Nêu những chống chỉ định
đối với nghề làm vờn?
- HS: Suy nghĩ trả lời.
+ GV: HÃy nêu triển vọng của nghề
làm vờn hiện nay?
- HS: Suy nghĩ trả lêi.
+ GV: Cho học sinh đọc thêm và tìm
hiểu một số nghề đợc giới thiệu
trong sách giáo khoa nh:
- Nghề nuôi cá.
- Nghề thú y.
- Nghề dệt vải
iu kin thiên nhiên để sản xuất
cây nơng sản có giá trị cung cấp cho
ngời tiêu dùng.
Nội dung lao động gồm nhng cụng
vic sau;
- Lm t.
- Chọn và nhân giống.
- Gieo trồng.
- Chăm sóc.
- Thu hoạch.
c/ Cụng c lao ng:
Cày cuốc, cày, bừa, xẻng, bơm thuốc
trừ sâu, xe đẩy
d/ iu kiện lao động:
Chủ yếu hoạt động ngồi trời, ln
chịu ảnh hởng tới nhiệt độ , nắng,
ma gió…
3/ Các yêu cầu của nghề đối với
ng-ời lao động:
- Cã sức khoẻ, tinh mắt khéo tay,
có lòng yêu nghề, .
- Có ứơcvọng tạo giống.
- Thành thạo kỹ thuật
4/ Nhng chng chỉ định y học:
Bệnh thấp khớp, thần kinh, ngoài
ra…
5/ Nơi đào tạo:
trờng đại học nông nghiệp; CĐ dạy
nghề…
6/ TriĨn väng cđa nghỊ:
- NghỊ thỵ may.
- Nghề dân dụng.
- Nghề sửa chữa xe máy.
- Nghề nguội
- Nghề hớng dẫn du lịch.
- Nghề tiếp viên thơng mại
II/ Tìm hiểu những nghề ở địa
ph-ơng:
- GV: Hãy kể tên những nghề
thuộc lĩnh vực dịch vụ ở địa
ph-ơng mà em biết?
- GV chỉ định 05 học sinh trả lời.
- HS: Suy nghĩ trả lời.
( may mặc; cắt tóc; ăn uống; sửa
chữa xe đạp; xe máy; chuyên chở
hàng hoá; bán hàng thực phẩm, lơng
thực và các loại hàng tiêu dùng…
+ GV: Cho học sinh sinh hoạt nhóm
trả lời phiếu học tập theo nội dung
sau:
M« tả nghề mà em biết nh:
+ Tên nghề.
+ c im hoạt động của nghề.
+ TriĨn väng ph¸t triĨn cđa nghỊ.
GV: Thu phiếu học tập nêu kết quả
trả lời của các nhóm.
- HS: Nhận xét.
Củng cố:
+ GV: Để tìm hiĨu vỊ mét nghỊ
chóng ta nªn chó ý tíi những thông
tin nào?
- HS: Suy nghĩ trả lời
Để tìm hiểu về một nghề chúng ta
nên chú ý tới những thông tin:
+ Tên nghề.
+ c im hot ng của nghề.
+ Các yêu cầu của nghề đối với ngời
lao động.
+ TriĨn väng ph¸t triĨn cđa nghỊ.
II/ Tìm hiểu những nghề ở địa
ph-ơng:
Những nghề thuộc lĩnh vực dịch vụ
+ GV: Nắm những thông tin của các nghề bổ xung những nhận thức cha
chính xác về vấn đề nhận thức về nghề của một số học sinh trong lớp.
IV/ Híng dÉn vỊ nhµ:
- Về nghiên cứu lại những nội dung chủ đề và các tài liệu có liên quan.
- Viết báo cáo về việc nhận thức nghề nghiệp qua nghiên cứu chủ đề 4
theo nội dung sau:
+ Hãy tìm hiểu các thông tin về những nghề ở địa phơng mà em biết.
Ngày soạn: 24/1/2008 Ngày giảng: 28/1/2008 Lớp 9A
Tháng 1 - Chủ đề 5
A - Phần chuẩn bị:
I - Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức kỹ năng:
- Hiu c khỏi nim Thị ttrờng lao động” “ Việc làm” và biết đợc
những lĩnh vực sản xuất thiếu nhân lực, đòi hỏi sự đáp ứng của thế hệ
trẻ.
- BiÕt c¸ch thu thập thông tin cần nhân lực.
2. Giáo dục t tởng:
II - Chuẩn bị:
- GV: + Sách giáo khoa
+ Nghiªn cøu tài liệu về nghề nghiệp thông qua trung tâm súc
tiÕn viƯc lµm.
- Trị: Chuẩn bị những kiến thức theo yêu cầu đã nêu tại chủ đề tháng 1
B – Phần thể hiện trên lớp:
I – KiĨm tra bµi cị:
1/ HÃy nêu những thông tin về một nghề mà em biết và yêu thích.
II- Dạy bài mới:
Hot ng ca thy và trò
+ GV: Cho HS đọc nội dung 1 sách
giáo khoa.
- HS: đọc nội dung phần 1
+GV: H·y cho biết việc làm là gì?
- HS: Suy nghĩ trả lời.
+GV: Chốt lại.
+ GV: Việc làm đem lại những lợi
ích gì?
- HS: Suy nghĩ trả lời.
+ GV: Nêu tình hình viƯc lµm vµ
nghỊ nghiƯp níc ta hiƯn nay ?
- HS: Suy nghĩ trả lời.
+ GV: Chốt lại:
+ GV: Theo em có thực nớc ta thiếu
việc làm khơng? Vì sao một số địa
phơng có việc làm lại khơng có lao
động?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: H·y nêu ý nghĩa chủ trơng
Mỗi thanh niên phải nêu cao năng
lực tự học, tụ hoàn thiện học vấn, tụ
Phần ghi của trò
1/ việc làm và nghề nghiƯp:
Mỗi cơng việc trong sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ cần đến một lao
động thực hiện trong một thời gian
và không gian xác định đợc coi là
một vic lm.
Nhiều năm qua tình hình việc làm ở
nớc ta trë nªn rÊt bøc xóc bëi:
- Dân số tăng quá nhanh, số ngời
trong độ tuổi lao động tăng
hằng năm tăng hơn 1 triệu ngời.
- Hệ thống ngành nghề cha phát
triển, dân số nơng thơn tăng,
diện tích đát canh tác giảm dẫn
đến tình trạng nơng nhàn.
- Nhiều thanh thiếu niên đến tuổi
làm việc khơng có việc làm.
- Cịn tình trạng thừa nhân lực lại
thiÕu viƯc làm ở nhiều nơi.
Việc làm và nghề là
tạo ra đợc việc làm”
- HS: suy nghĩ trả lời.
+ GV: Chốt lại.
+ GV: Cho học sinh nghiên cứu nội
dung phần 2.
+GV: Khỏi nim về thị trờng lao
động ?
-HS: suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: Hãy nêu những yêu cầu của
thị trờng lao động hiện nay?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: Chốt lại.
+ GV: Hớng dẫn thảo luận:
Vỡ sao vic chn nghề của con ngời
phải căn cứ vào nhu cầu thị trờng
lao động?”
+GV: Gọi đại diện các nhóm trả lời.
+GV: Giải thích cho học sinh đặc
điểm của thị trờng lao động luôn
thay đổi khi khoa học và cơng nghệ
thay đổi.
+GV: Híng dÉn häc sinh th¶o ln
“ Vì sao mỗi ngời cần nắm vững
một nghề, và biÕt lµm mét sè
nghỊ?”
trình độ thực hành
trong nghề nghiệp, mỗi
trình độ khác nhau thể
hiện bậc của nghề
nghiệp.
2. Thị tr ờng Lao động:
a/ Khai niệm về thị trờng lao động:
Thị trờng lao động đợc thực hiện
theo qui luật cung – cầu; qui
luật giá trị và qui luật cạnh tranh.
Trong thị trờng lao động, lao
động đợc thể hiện nh một hàng
hoá; đợc thoả thuận, mua bán,
tuyển chọn, …
Thông tin về thị trờng lao động
có ý nghĩa quan trọng việc định
hớng nghề nghiệp; nhu cầu lao
động phụ thuộc rất nhiều vào nhu
cầu tiêu dùng của xã hội.
Qui luật giá trị có ý nghĩa rất lớn
đến vấn đề chọn nghề nghiệp.
b/ Một số yêu cầu của thị trờng
lao động hiện nay.
- Lao động phải có trình độ, hc
vn cao.
- Biết sử dụng ngoại ngữ và tiếng
Anh.
- Có sức khoẻ, thể chất và tinh
c/ Một số nguyên nhân làm thị trờng
lao động luôn thay i:
- HS: Tiến hành thoả luận theo
nhãm.
+ GV: Gọi đại diện các nhóm trả lời.
+ GV: Chốt lại.
+ GV: Tổ chức cho học sinh nghiên
cứu nội dung một số thị trờng lao
động cợ bản ( Thời gian 10 phút)
+ GV: Yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện
lên trình bày kết quả tìm hiểu nhu
cầu lao động của một nghề nào đó.
+GV: Hãy nêu thị trờng lao động
trong lĩnh vực về nơng nghiệp?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
+GV: Hãy nêu thị trờng lao động
trong lĩnh vực về công nghiệp?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
kỹ năng nghề nghiệp. Việc tuyển
chọn hoặc thuê lao động phụ
thuộc nhiều vào việc thay đổi
3. Một số thị tr ờng lao động cơ
bản:
a/ Thị trờng lao động nơng
nghiệp:
Ngồi việc nơng dân đang có đất
làm ruộng vờn chúng ta cân
tuyển nhân lực tham gia:
- khu vực trồng cây lơng thực,
thực phẩm nh lúa, ngô lai, khoai
tây, đạu tơng, vừng lạc …với
giống có năng xuất cao.
- Số cơng nhân và cán bộ kỹ
thuật chăm sóc và khai thác cao
su, cà phê, chè… và hàng trăm
giống loại cây ăn quả khác.
- Trong lĩnh vực chăn nuôi cần
chú ý đến các loại giống lợn, bò
thịt, bò sữa, ngựa, dê…và các
loại gia cầm nh gà, vịt, ngan…
- Trong công nghiệp khai thác,
chế biến hải, thuỷ sản và công
nghệ sinh sản nhân tạo hải, thuỷ
sản.
- trong lÜnh vùc l©m nghiƯp, viƯc
trång rõng, bảo vệ, chăm sóc và
b/ Thị trờng lao động công
nghiệp:
- Khai thác quặng, than đá, dầu
mỏ, khí đốt, đá quí, vàng bạc…
- Thị trờng làm đờng giáo thông
đờng bộ, đờng thuỷ. đờng sắt
và đờng hàng không…
- Thị trờng lao động cần để phát
triển các lĩnh vực sản xuất giày,
dép, quần áo,dệt may, dệt
kim… để xuất khẩu.
- Cơng nghiệp hố chất, vật liệu
mới, vật liệu xây dựng, bào chế
thuc, úng g
- Bảo vệ môi trờng, giữ gìn sinh
thái, sử lý chất thải
+GV: Hóy nêu thị trờng lao động
trong lĩnh vực về dịch vụ?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV hớng dẫn cho học sinh tìm
Đây là thị trờng rất lớn rất cần
lao động nh:
- Dịch vụ những nghề tự do ( cắt
tóc, sửa móng tay, chữa ống
n-ớc, thơng cống rãnh, sửa chữa
đồng hồ, máy ảnh , máy thu
thanh, thu hình, sủa dụng cụ gia
đình, may quần áo…
- Dịch vụ chăm sóc và bảo vệ sức
khoẻ, dịch vụ kế hoạch hố gia
đình, dịch vụ ăn uống giải khát.
- Dịch vụ vui chơi, giải trí thởng
thøc nghệ thuật, trò chơi điện
tử
- Nhng dch v ũi hỏi qua đào
tạo nh ngân hàng, bảo hiểm,
truyền thơng, bu điện, phát
hành báo trí…
4. một số thơng tin về thị tr ờng lao
động khác:
a/ thị trờng lao động công nghệ
III/ Đánh giá kết quả thực hiện chủ đề:
- HS Nắm đợc khái niệm làm việc và nghề.
- Cơ bản nắm đợc thị trờng lao động hiện nay.
- Tìm hiểu đợc nhu cầu của một số lĩnh vực hoạt động sản suất kinh
doanh ở địa phơng
IV/ H íng dÉn vỊ nhµ:
- Về nghiên cứu lại những nội dung chủ đề và các tài liệu có liên quan.
- Viết báo cáo về việc nhận thức thị trờng lao động ở nớc ta và địa phơng
qua nghiên cứu chủ đề 5 theo nội dung sau:
Ngày soạn: 24/1/2008 Ngày giảng: 26/2/2008 Lớp 9A
Tháng 2 - Chủ đề 6
A - Phần chuẩn b:
I - Mc tiờu cn t:
1. Kiến thức kỹ năng:
- Hiểu đợc thế nào là sự phự hp ngh.
- HS hiểu rõ khái niệm năng lực và những yếu tố cần thiết trong việc tự
tạo ra sự phù hợp nghề.
2. Giáo dục t tởng:
- t xác định đợc điểm mạnh, điểm yếucủa năng lực lao động, học tập bản
thân và những đặc điểm truyền thống nghề nghiệp của gia đình mà mình
có thể kế thừa, để quyết định nghề nghiệp cho tơng lai.
- Có thái độ tự tin trong việc rèn luyện để đạt đợc sự phù hợp nghề với
nghề định chọn.
II - Chuẩn bị:
- GV: + Sách giáo khoa
+ Nghiên cứu tài liệu về nghề nghiệp thông qua trung tâm súc
tiến việc làm.
+ Nghiên cứu trớc các tr¾c nghiƯm SGK.
- Trị: Chuẩn bị những kiến thức theo yêu cầu đã nêu tại chủ đề tháng 1
B – Phần thể hiện trên lớp:
I – KiĨm tra bµi cị:
Thu báo cáo theo hớng dẫn của chủ đề 5 đã giao
II- Dạy bài mới:
+ GV: cho HS nghiªn cøu néi dung
1 sách giáo khoa.
+GV: HÃy cho biết năng lực là gì?
- HS: Suy nghĩ trả lời.
+ GV: Hóy tỡm những ví dụ về
những con ngời có năng lựccao
trong hot ng lao ng sn xut.
+GV: Muốn có năng lực con ngời
phải làm gì?
- HS: Suy nghĩ trả lêi:
+ GV: Thế nào là thiên tài ? Hãy kể
tên những thiên tài mà em đợc biết?
- HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
+ GV: gi¶i thÝch cho HS sù phï hỵp
nghỊ.
+ GV: Tổ chức cho HS thảo luận ở
lớp: Làm thế nào để tạo ra sự phù
hợp ngh.
1/ Năng lực là gì?
- Nng lc l s tng xứng giữa
năng lực này thì năng lực khác.
- Một ngời thờng có nhiều năng
lc khỏc nhau nên ngời ta có
thể làm nghề này, đồng thời có
thể tham gia các nghề khác.
Chính vì vậy khi chọn nghề
khơng đúng sở thích thì con
ng-ời vẫn hoạt động với năng xuất
cao, ở lâu với nghề thì lịng u
nghề tăng lên.
- Năng lực khơng có sẵn cho mỗi
ngời, mà nó đợc hình thành
trong q trình học hỏi và tập
luyện.
- Trên cơ sở có năng lực , con
ngời có thể trở thành ngời tài.
Tài năng là kết quả cao của lao
động kiên trì, khơng mệt mỏi
Những tài năng có một không hai
trong nớc cũng nh trên thế giới là
những thiên tài.
2/ Sự phù hợp nghề:
S tng quan gia những đặc
điểm nhân cách với những yêu
cầu của nghề đợc gọi là sự phù
hợp nghề.
- HS: Th¶o luËn.
+ GV: Gọi đại diện các nhóm lên trả
lời.
+ GV: Nêu phơng pháp tự xác định
năng lực bản thânđể hiểu đợc mức
độ năng lực bản thân.
+ GV: Cho lớp tham gia chơi đố vui;
Một thanh niên muốn trở thành một
lái xe tải ngời đó cần phải có phẩm
chất gì? ( u cầu phải chỉ ra ít nhất
- HS: TiÕn hành thảo luận.
+GV: Gọi một số HS Lên trả lời.
hiện không nhiều thì phù hợp
nghề bình thờng. Nếu không có
sự tơng quan thì thể hiện không
phù hợp.
- Trong quá trình giám định sự
phù hợp nếu thấy khơng phù
hợp thì khơng nhất thiết phải
theo theo đuổi nghề khơng phù
hợp có thể chuyển nghề khác.
Trong nhiều trờng hợp sự phấn
đấu rèn luyện.
3/ Ph ơng pháp tự xác định năng lực
bản thân để hiểu đ ợc mức độ phù
hợp nghề.
- xem những yêu cầu của nghề
cần chọn đối với sự phát triển
tâm lý, sinh lý, thể chất.
- Có nhiều phơng pháp xác định
đặc điểm tâm lý, sinh lý nh: sử
dụng phơng tiện đẻ xác định;
dùng phơng pháp trắc
nghiệm( tìm hiểu hứng thú mơn
học; đánh giá óc tởng tợng và
khả năng quan sát…).
4/ Sù t¹o ra sù phï hỵp nghỊ:
- Rèn luyện bản thân để có đợc
những phẩm chất, những thuộc
tính tâm lý tơng ứng với những
yêu cầu của nghề.
- Phải có hứng thú trong nghề
nghiệp, vợt mọi trở ngại để nắm
nghề yêu thích.
- Học tập và rèn luyện bản thân
để có đợc năng lực nghề nghiệp
cũng là điều kiện tạo ra phù
hợp nghề.
- Kiểm tra toàn diện sức khoẻ để
biết điều kiện sức khoẻ phù hợp
nghề.
+ GV: Cho HS th¶o ln:
Trong trờng hợp nào thì nên chọn
nghề truyền thống gia đình?
- HS: TiÕn hµnh thảo luận.
+GV: Gọi một số HS Lên trả lời.
+GV: GV tổ chúc cho HS làm quen
với trắc nghiệm 1 SGK híng dÉn HS
thùc hiƯn.
+ GV: Chèt l¹i.
5/ Nghề truyền thống gia đình với
việc chọn nghề:
a/ nghề của ơng bà, cha mẹ hình
thành lên lối sống và “tiểu văn hố”
gia đình. Nhiều trẻ sớm tiếp thu đợc
kiến thức, kỹ năng nghề truyền
thống gia đình do cha mẹ truyền lại.
b/ở nớc ta nghề truyền thống thờng
gắn với làng nghề truyền thống đợc
phát triển từ đời này sang đời khác,
giừ gìn bản sắc bản địa.
c/ ngày nay nghề nghiệp phát triển
vô cung đa dạng. Đảng và nhà nớc
ta chủ trơng khuyến khích phát triển
nghề truyền thống, những sản phẩm
độc đáo có lợi cho sự cạnh tranh trên
thị trờng quốc tế.
III/ Đánh giá kết quả thực hiện chủ đề:
- Đánh giá về tinh thần xây dựng chủ đề của HS.
- Nêu 1 số ý kiến có tính chất t vấn trên cơ sở kết quả của hoạt động 5.
IV/ H ớng dn v nh:
- Nắm chắc khái niệm năng lựcvà những yếu tố cần thiết trong việc tự tạo
ra sự phù hỵp nghỊ.
Ngày soạn: 24/1/2008 Ngày giảng: 28/1/2008 Khối 9
Tháng 3 - Chủ đề 7
A - Phần chuẩn bị:
I - Mục tiờu cn t:
1. Kiến thức kỹ năng:
- Bit mt cách khái quát về các trờng THCN và các trờng dạy nghề trung
ơng và địa phơng ở khu vực.
- Biết cách tìm hiểu hệ thống giáo dục THCN và đào tạo nghề.
2. Giáo dục t tởng:
- Có thái độ chủ động tìm hiểu thơng tin về hệ thống trờng THCN và dạy
nghề để sẵn sàng chọn trờng trong lĩnh vc ny.
II - Chuẩn bị:
- GV: + Sách giáo khoa
+ Nghiên cứu tài liệu về nghề nghiệp thông qua trung tâm súc
tiến viƯc lµm.
+ Tìm hiểu một số trờng dạy nghề đóng trên địa bàn huyện, tỉnh.
+ Su tầm một số hình ảnh về một số trờng trong báo giáo dục…
- Trị: Su tầm một số hình ảnh về một số trờng mà HS biết
B – PhÇn thĨ hiƯn trªn líp:
Thu báo cáo trắc nghiệm theo hớng dẫn của chủ đề 6 đã giao
II- Dạy bài mới:
? Trong các nghề mà em lựa chọn đợc
chia ra làm mấy loại hình LĐ?
+ Lao động qua đào tạo .
+ Lao động không qua đào tạo
? Cho học sinh thảo luận nhóm
Nêu sự khác nhau giữa lao động qua
đào tạo và lao đông không qua đào
tạo lấy VD minh hoạ.
GV: lao động chính vì vậy mà mỗi
chúng ta sẽ cố gắng học tập tốt để
phấn đấu và các trờng đáo tạo.
HS : ...
GV: nếu chúng ta khơng có điều kiện
đi học Cao đẳng chúng ta nên đi học
ở các trờng Trung học chuyên nghiệp
ở Sơn La ( Hát Lót ) và 1 số trờng
khác nữa.
? Qua tiết họcem có cảm nhận gì về
lao động qua đào tạo và không qua
đào tạo.
HS : ...
GV : Vậy mục tiêu đào tạo của hệ
thống THCN - dạy nghề và tiêu chuẩn
xết tuyển vào trờng nh thế nào ? ta
ngiên cứu tiếp :
GV : LÊy thªm VD.
- Qua đào tạo : Nghề làm ruộng , làm
nơng , phu hồ ...
GV : Vậy Lao động có vai trò quan
trọng nh thế nào ?
HS : Th¶o luËn nhãm .
? lấy VD và so sánh vè hình thức lao
động qua đào tạo và khơng qua đào
tạo.
- Vai trò của lao động đào tạo đối vi
sn xut .
HS : Các nhóm thảo luận .
Nghề thªu thỉ cÈm
Qua đào tạo
- Thêu nhanh , đẹp hơn , năng xuất
1. Lao động qua đào tạo và lao động
không qua đào tạo.
- Lao động qua đào tào :
+ lao động đợc học qua trờng lớp.
- lao động không qua đào tạo .
+ Không đợc học qua trờng lớp .
2. Vai trò của ngời lao đọng qua đào
tạo
Không qua đào tạo
lao động cao hơn , giá thành rẻ , tốn ít
cơng sức lao động.
? Theo em lao động qua đào tạo có
vai rèo gì đối với sản xuất ?
? Hãy kể tên 1 số ngành bắt buộc phải
qua đào tạo , ngành không qua đào
tạo?
HS :- Nghề qua đào tạo : Giáo viên , y
, tài chính , kế tốn ...
- Nghề không qua đào tạo : Làm
ruộng nơng , phu hồ ...
? Lao động qua đào tạo có điểm nào u
việt hơn so với lao động không qua
đào tạo ?
- Qua đào tạo nghề nghiệp ổn định có
cơ hội thăng tiến , khả năng xin việc
cao.
GV: Ph©n tÝch cơ thĨ
Nâng cao năng xuất lao động : Mỗi
chúng ta cố gắng học tập , phấn đấu
vào các trờng đào tạo.
HS : Häc xong PTTH em sẽ đi ngành
nào ?
- Nu khong cú đièu kiện đi học các
trờng Đại học , Cao đẳng thì nên học
trờng trung học N2<sub> Sơn La ( Hỏt Lút ) </sub>
và 1 số trờng khác nữa.
? Qua tiết học em có nhận thức gì về
lao động qua đào tạo và không qua
đào tạo ?
GV : Vậy mục tiêu của đào tạo hệ
thống THCN
- Dạy nghề là tiêu chuẩn xét tuyển
vào trờng nh thế nào ? ta nghiên cứu
tiếp:
HS : Thảo luËn nhãm.
? Kể tên các trờng THCN , dạy nghề
Trung ng v a phng?
- Trung cấp nấu ăn , trung cấp kế
toán...
- Tại sao emlại biết những trờng này?
em cần tìm thông tin ày ở đâu?
GV : Ngồi ra cịn các trờng TH
Nơng lâm , Trung cấp y , đẻ biết đợc
ta tìm hiểu qua sỏch bỏo ...
? Vậy mục tiêu của các nghề nµy lµ
- nâng cao năng xất chất lợng lao
đọng giá thành hạ.
3. Mục tiêu đào tạo của hệ thống
thcn . dạy nghề tiêu chuẩn xét
duyệt vào trng
gì?
GV : Vậy căn cứ vào đâu mà ngời ta
ra các chỉ tiêu xét tuyển vào trờng TH
chuyên nghiệp - dạy nghề .
- Căn cứ vào :
+ Điều kiện phát triển kinhtế ở
Trung ơng , địa phơng đào tạo nghề
phù hợp .
+ Nhu cầu nhân lực.
? HÃy cho biết chỉ tiêu xét tuyển vào
trờng THCN - dạy nghề ?
GV : Trong những năm gần đây nhà
nớc u tiên cho con em các dân tộc nh
thi tốt nghiệp ,có điển u tiên . Thi
không đỗ đại học ,cao đẳng có chế độ
xét tuyển đi cử tuyển học vào các
tr-ờng , ra trtr-ờng đợc phân công công
việc n nh .
- Treo bảng Tr.73
? HÃy so sánh số lợng HS trờng
chuyên nghiệp giao đoạn 1998 -
2004.
- Số lợng tăng dần .
GV : Do nhu cầu XH ngày càng tăng.
HS : Thảo luận nhóm .
? Em hãy kể tên trờngTHCn ở địa
ph-ơng mà em biết và tìm hiểu thơng tin.
- Trờng TH y tế : Địa điểm Sơn La.
- Số khoa ( 8 khoa ).
- Đối tợng chuyển vào tất cả các đối
t-ợng đã tốt nghiệp THCS , khơng bị dị
hình tàn tt...
- Các môn tuyển sinh : Văn , Toán ,
Sinh , Ho¸ .
- Khả năng xin việc khoảng 50 %,.
HS : Hoạt động nhóm đa ra thơng tin
mà em biết.
GV : Tæng kÕt :
- Sau khi tèt nghiÖp THCS em sÏ
häc tiÕp THPT hay THCN?
- Chỉ tiêu :
+ Định hớng phát triển kinh tế.
+ Nhu cầu nhân lực.
4. Tìm hiểu trờng THCn và dạy
nghề.
? Em h·y kĨ 1 sè c©u chun hay 1
bài hát về nghề mà em biết ?
III - Hớng dẫn học ở nhà : ( 2' )
- Mỗi học sinh làm 1 bản thu hoạch
theo 1 trong những nội dung sau :
+ Bảng mô tả 1 nghề hoặc thông tin
tuyển sinh của trờng.
+ Häc bµi cị.
+ Chn bị bài " Các hớng sau khi
tốt nghiệp THCS ".
III/ Đánh giá kết quả thực hiện chủ đề:
- Đánh giá về tinh thần xây dựng chủ đề của HS.
- Nêu 1 số ý kiến có tính chất t vấn trên cơ sở kết quả của hoạt động 7.
IV/ H ớng dẫn về nhà:
- Yêu cầu biết một cách khái quát về các trờng THCN và các trờng dạy
nghề trung ơng và địa phơng ở khu vực.
- Tìm hiểu hệ thống giáo dục THCN và đào tạo nghề ở Sơn la và viết báo
cáo tình hình chung về trờng đào tạo nghề mà em biết..
Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp 9A
Tháng 4 - Chủ đề 8
A - PhÇn chuÈn bị:
I. Mục tiêu
1. kiÕn thøc :
( H )- Biết đợc các hớng đi sau khi tốt nghiệp THCS
- Biết đợc hớng đi tích hợp cho bản thân sau khi tốt nghiệp THCS.
- Có ý thức lựa chọn Một hớng đi và phấn đấu để đạt dợc mục đích
ú .
2. Kỹ năng:
- Tự đánh giá đợc năng lực bản thân vá điều kiện gia đình.
-Tìm kiếm thơng tin nghề và thông tin đào tạo nghề cần yhiết cho bản
thân.
- Định hớng và lựa chọn nghề.
- Hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
- Có ý thức chủ động và tự tin trong chọn nghề.
- Có hứng thú và khuynh hớng chọn nghề đúng đi.
II - ChuÈn bÞ:
1. Thầy : -Nghiên cứu kỹ nội dung cơ bản của chủ đề , tài liệu tham
khảo , su tầm chuyện vêg gơng vợt khó và thành đạt trong sự nghiệp .
- Chẩn bị về tổ chức , chủ đề và lên kế hoạch buổi sinh hoạt.
Mời khách tham dự : Phụ huynh họch sinh và một số tấm
g-ơng vợt khó .
2.Trò : -Tìm hiểu ý kiến cha mẹ vf hớng đi cho con sau tốt nghiệp .
-Tìm hiểu thơng tin có liên quan đến bài học qua sách và trong
cuộc .
B – PhÇn thĨ hiƯn trªn líp:
1. KiĨm tra bµi cị.
Câu hỏi : Có những hình thức đào tạo nào ở trờng THCN và dạy nghề ?
đáp án : - Hình thức chính quy tập trung ( 2- 3 năm ).
- Hình thúc ngắn han ( 3 tháng - 1 năm )
- Bồi dỡng nâng bậc thợ ( díi 6 th¸ng )
2. Tỉ chøc thùc hiƯn .
Giới thiệu chủ đề . ( 20')
Hoạt động 1:
G : Đặt câu hỏi vào bài :
? Em cú d định gì sau khi tốt nghiệp THCS ?
H : Lần lợt trả lời :
Học lên THPT , đi học nghề ...
G : Tt ai cũng có ớc mơ và sở thích nghề nghiệp nhát định , nhng học gì ?
làm gì ? Sau khi tốt nghiệp THCS là câu hỏi không dễ trả lời với các em .
Vởy trong buổi sinh hoạt hơm nay chungs ta cùng đi tìm câu hỏi đó với chủ
đề :
"Các hớng đi sau khi tốt nghiệp THCS"
1 : C« :
2 : Bác : Phùng Thị Thanh : §¹i diƯn cho héi cha mĐ häc sinh.
3 : B¹n : Dịng : Lµ häc sinh häc giái vỵt khã .
4 : Cùng toàn thể các bạn häc sinh trong líp 9A.
GV : - Mơc tiªu :
Trong chủ đề hôm nay yêu cầu chúng ta phải giải quyết các nội dung
sau đây:
+ . Biết đợc hớng đi và lựa chọn đợc hớng đi thích hợp của bản thân sau
khi tốt nghiệp THCS . Từ đó có hớng phấn đấu để đạt đợc mục đích đó .
- Chia nhóm :
+ .Chia líp lµm : 4 nhãm / 32 häc sinh.
+ .Cư nhãm trëng vµ th ký .
+ .Nêu nhiệm vụ của nhóm , trởng , th ký và cả nhóm .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu về các hớng đi sau tôt nghiệp THCS
.
G : Để biết đợc các hớng đi sau khi tốt
nghiệp THCS cơ mời các nhóm thaỏ luận và
hồn thành phiếu bài tập sau :
G : Ph¸t phiÕu .
Néi dungphiÕu häc tËp :
? Em hÃy kể tên các hớng đi sau khi tèt
nghiÖp THCS ?
H : Thảo luận nhóm và trả lời .
G : Mời đại diện các nhóm báo cáo .
H : Báo cáo .
H : Nhãm kh¸c bỉ sung .
G : - Bổ sung , hoàn chỉnh kiến thức trên
bảng phụ .
- Giáo viên treo sơ đồ phân luồnghọc sinh
sau tốt nghiệp THCS ( GV . Tr . 81 ).
-Đa cáp thơng tin , mờ đại diên lên hồn
thiện bảng .
H : Hoµn thiƯn .
H : NhËn xÐt bæ sung .
G : Tổng kết trên sơ đồ . ( Sơ đồ là đáp án
đúng kiến thức ) .
G : Điều khiển toạ đàm ( Cemina ) Với câu
hỏi :
? . Em sẽ lựa chọn các hớng đi nào trong các
G : Cú th đặt thêm các câu hỏi phát vấn :
( ? ) Em dự định gì sau khi học lên THPT và
thích nghè gì? Hãy hát 1 bài hát hoặc đọc 1
bài thơ vềnghề em yêu thích ?
GV : Lu ý :
( ? ) đa số các em có nguyện vọng vào Đại
học , vậy với cơng vị là 1 bậc phụ huynh bác
1 : Các hớng đi sau khi tốt
nghiệp THCS.
sÏ gãp ý nh thÕ nµo vỊ lùa chä híng di cho
con của mình ?
Bác Thanh : Tr¶ lêi ;
+ Mong mn cđa cha mĐ lµ con vµo
Đại học .
+ Nhng tuỳ vào năng lực bản thân và
hoàn cảnh gia đình .
G : Tỉng kÕt :
Để lựa chọn đợc hớng đi phù hợp cho con
cái và bản thân của mỗi ngời là vấn đè rất
* Chơi trò chơi .
GV : - TiÕt theo chóng ta ch¬i 1 trò chơi : "
Đi tìm ẩn số ".
- Giới thiệu luật chơi .
+ Mời đại diện 2 nhóm .
+ Mới chọn số .
Sau khi häc sinh chọn số giáo viên tuyên bố
.
Sau khi chọn số 2 ban hãy tìm con dờng đi
để đến đích sao cho ngắn và nhanh nhất bạn
nào đi đến đích trớc , bạn đó là ngời thắng
cuộc .
+ Thời gian bắt đầu .
+ KÕt thóc th¬i gian công bố ngời
thắng cuộc , xử lý ngời thua cuéc .
Hoạt động 3 : Tìm hiểu về yêu cầu tuyển
sinh của các trờng THPT ở địa phơng ? ở đại
phơng em có những trờng THPT nào ?
HS : KĨ tªn .
? . Dự định của các em định vào trờng nào ?
? . Em đã tìm hiểu đợc gì về trờng em lựa
chọn ?
HS : Tr¶ lêi :
Mộc Châu có các trờng :
+ PT Th¶o Nguyªn .
+ PT Mộc Lỵ .
+ PT ChiÒng Ve .
+ PT Méc H¹ .
+ PT T©n LËp .
+ TT GD TX Méc Ch©u .
Yêu cầu của từng trờng .
+ Đối tợng tuyển thẳng ?
+ Đối tợng thi vµo ?
+ Hệ đào tạo : Chính quy ?
( với chỉ tiêu ) Bán công ?
+ Phạm vi tuyển ?
GV: Më réng :
Ngoài ra đối với các em khơng có ý
2 . u cầu tuyển sinhPTTH
ở địa phơng .
định học THPT mà muốn đi vào các trờng
dạy nghề , Trung học Chuyên nghiệp mời các
em tìm hiểu thêm trên sách báo , ti vi và
những diieù cần biết về tuyển sinh của từng
năm.
Hoạt động 4: Thảo luận về các điều kiện cụ
thể để học sinh có thể đi vào từng luồng sau
khi tốt nghiệp THCS .
GV : Để lựa chọn đợc hớng đi thích hợp sau
khi tốt nghiệp THCS cần dựa trên những điều
kiện nào ?
GV : Ph¸t phiÕu ( nêu câu hỏi ).
( ? ) iu kin lựa chọn vào các luồng sau
khi tốt nghiệp THCS ?
HS : Th¶o luËn vatear lêi .
HS : Nhãm kh¸c : NhËn xÐt , Bỉ sung :
GV : Tổng kết .
GV : Công việc cho thảo luận . ( Cemi na)
? . VËy cã hay kh«ng việc sảy ra mâu thuẫn
giữa các điều kiện trên . Mêi chóng ta tiÕp
tơc th¶o ln .
?. Ngun vộng của em có mâu thuẫn gì với
?. Nguyện vọng và hoàn cảnh ?
?. Các câu hỏi cụ thể về giải pháp ?
( ? ) Em có ớc mơ vao trờng ĐH ngoại ngữ
nhng học khong tốt môn ngoại ngữ , em sẽ
làm gì ?
( ? ) Em muốn đợc đi học tiếp trong khi đó
gia đình hồn cảnh khó khăn em phải làm .
Khi đứng trớc lựa chọn đi theo hớng nào...?
Đáp án :
( ? ) : Học tập và rèn luyện bản thân để đạt
đợc ớc mơ của mình .
Tham gia lao động sản xuất tích cực để
vừahọc vừ làm .
GV : Pháng vÊn em Ph¹m Dịng .
? . Em có thể cho biết quá trình häc tËp cđa
m×nh ?
? . Khi gặp khó khăn trong cơng việc học tập
em đã làm gì ?
? . Thái độ của gia đình và bố mẹ ...?
GV : Kết luận :
Mỗi 1 luồng đều cố những điều kiện
nhất định về:
- Năng lựchọc tập .
- Điều kiện sc khoẻ , kinh tÕ .
Vì vậy : Khi quyết định chọn hớng đi
cho mình cần phải cân nhắc kỹ lỡng .
GV : Kể chuyện gơng giám đốc tổng công
Nguyện vọng hứng thú cá
nhân
3 Năng lực học tập bản
thân
ty ỉn¸p Li Oa.
+ Gia đình tri thức cả bố cả mẹ đều là
giảng viên.
+ Bỏ đại học nhng sau đó trở thành 1
giám đốc .
III/ Đánh giá kết quả thực hiện chủ đề:
- Đánh giá về tinh thần xây dựng chủ đề của HS.
- Nêu 1 số ý kiến có tính chất t vấn trên cơ sở kết quả của hoạt động 8.
IV/ H ớng dẫn về nhà:
ViÕt b¸o c¸o theo néi dung sau:
<b>Tháng 5 - chủ đề 9</b>
<b>A/ phần chuẩn bị</b>
<b>I/ Mc tiờu cn t:</b>
<i><b>1- Kiến thức , kĩ năng , t</b><b> duy:</b><b> Gióp HS</b></i>
<b>-</b> Hiểu đợc ý nghĩa của t vấn trớc khi chọn nghề .Có đợc một số
thơng tin cần thiết để tiếp xúc với cơ quan t vấn có hiệu quả
<i><b>-</b></i> Biết cách chuẩn bị những t liệu cho t vấn hớng nghiệp
- GDHS : Có ý thức cầu thị trong khi tiếp xúc với nhà t vấn
<b>II/ Chuẩn bị :</b>
1- <i><b>Thầy</b><b> : Nghiên cứu tài liệu+ soạn giảng</b></i>
2- <i><b>Trũ </b><b> : Xác định nghề cần chọn chuẩn bị t liệu về thể lực & sức khoẻ</b></i>
<b>B/ PhÇn lªn líp</b>
* <i>ổn định tổ chức:</i> Hát tập thể bài
I/ KiĨm tra bµi cị ( 5’)
1- <i><b>Câu hỏi</b><b> : Nêu rõ sơ đồ phân luồng HS sau khi tốt nghiệp THCS ?</b></i>
Điều kiện đi vào từng luồng sau khi tốt nghiệp THCS?
2 -Đáp án : -Sơ đồ phân luồng HS sau khi tốt nghiệp THCS( 5 luồng)
+ Trung học phổ thơng ( hệ chính quy)
+ Trung học phổ thông ( hệ khơng chính quy)
+ Trung học chuyên nghiệp ( trìnhđộ THCS)
+ Dạy nghề ( dài hạn )
+ Dạy nghề (ngắn hạn )
- Điều kiện đi vào từng lng sau khi tèt nghiƯp THCS
+Ngun väng høng thó c¸ nh©n
+ Năng lực học tập của bản thân
+Hồn cảnh gia đình
II/ Bµi míi
<i><b>Giíi thiƯu bµi ( 2’)</b></i>
Cơng tác hớng nghiệp gồm 3 bộ phận cấu thành định hớng nghề nghiệp
tuyển chọn nghề nghiệp ,t vấn nghề nghiệp .hình thức này ở trờng phổ thơng
gọi là t vấn hớng nghiệp
những thông tin cần thiết về những yêu cầu đối với con ngời & nghề đặt ra
Tuyển chọn nghề nghiệp là công việc xác định sự phù hợp nghề của một ngời
cụ thể trớc khi quyết định chọn hay không nhận họ vào làm viêc ở nơi cần
nhân lực
-Còn t vấn nghề nghiệp là gì ? để hiểu rõ ta …BM
<b>Hoạt động của thầy & trò</b> <b>Kiến thức c bn</b>
HS
HS
GV
GV?
GV?
HS
GV?
HS thảo luận : khái niệm t vấn
hớng nghiƯp
C¸c nhãm ph¸t biĨu nhËn xÐt
ý nghÜa & sự cần thiết của
những lời khuyên chọn nghề của
cơ quan hoặc cán bộ làm t vấn
chọn nghề
-Qua t vấn ngời ta có thể định
h-ớng nghề nghiệp đúng hơn hoặc
chuẩn bị tốt hơn đối với việc xin
đợc tuyển vào làm trong 1 nghề
nào đó
T vấn hớng nghiệp đòi hỏi ngời
làm những viêc gì ?
- Tinh thần trách nhiệm rất cao
trớc viêc đa ra nhữn lời khuyên
-Việc chọn nghề thiếu những
luận cứ KH sẽ có tác hại đối với
HS ở giai đoạn chọn nghề cũng
nh đối với hoạt động lao động
Nếu chúng ta không chọn đợc
nghề phù hợp sẽ có tác hại nh
thế nào?
-LĐ sẽ khơng cịn nieemf vui
khơng trở thành hạnh phúc & tự
hào mà chỉ là những công việc
buồn tẻ .Đối với công việc LĐ
do thiếu hứng thú & năng lực
làm việc khi các em trở thành
ngời LĐ sẽ khó tạo ra đợc năng
xuất cao ,chất lợng tốt
Thảo luận những nơi cần đến để
nhận những lời khun chọn
nghề
-C¸c nhãm ph¸t biĨu nhËn xÐt
- BƯnh viƯn trung t©m xóc tiÕn
<b>1</b>
/Tìm hiểu một số vấn đề
chung của t vấn nghề
nghiệp ( 15’)
HS
GV
viƯc lµm ,trung tâm hớng nghiệp
& dạy nghề
Trc khi n cỏc cơ quan ,trung
tâm để nhận những lời khuyên
chúng ta cần phải chuẩn bị
những t liệu gì ?
-Thể lực,sứckhoẻ
-Học vấn sở thích
-Quan hệ gia đình XH
-Nghề định chọn
Ra ch¬i ( 10’)
Giới thiệu bảng xác định đối
t-ợng LĐ để biết mình phù hợp
với những nghề nào
- Chuẩn bị t liệu để làm công tác t
vấn chọn nghề
+ Sù ph¸t triĨn thĨ lùc ,sức khoẻ :
tuổi giới tính ,chiều cao cân
nặng ,các tật mắc phải , các bệnh
mÃn tính
+ Học vấn sở thích “
. Những văn bằng đã có
. Trình độ sử dụng máy tính
,khai thác mạng in-tơ-nét
. Nh÷ng líp tËp hn dài hạn của
đoàn thể, của Đảng
. Những lĩnh vực tri thức a thích
. Năng khiếu
. Những HĐXH ,đoàn thể thờng
tham gia
- Quan hệ gia đình & XH
. NghỊ nghiƯp cđa bè mẹ ,anh chị
em trong nhà
. Ngh truyn thng của gia đình
hay dịnghọ
. ý kiÕn cđa cha mĐ ,ngời thân về
chọn nghề của bản thân
. ỏnh giá của những ngời xung
quanh về thái độ năng lực tham
gia các HĐXH tại địa phơng
-Nghề định chn:
. Nghề yêu thích nhất
. Những nghề có thể chấp nhận
khi không có điều kiện lựa chọn
cho bản thân
2- Xỏc nh i t ng mình
a thích
( 45’)
TT Tự đánh giá Đối tợng nghề
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>
<b>1</b> T«i giao tiÕp với ngời lạ rất thoải mái <b>1</b>
<b>2</b> Tụi hng thú làm nhiều đồ vật nào đó bằng tay <b>1</b>
<b>3</b> Tôi luôn cố gắng làm cho môi trờng xung quanh
sạch p <b>1</b>
nuôi
<b>5</b> Tôi có thể thờng xuyên làm công viêc thống
kê ,kế toán,vẽ hình <b>1</b>
<b>6</b> Tôi sẵn sàng giúp đỡ các bạn cùng tuổi ,các em
<b>1</b>
<b>7</b> Tôi có thể giúp ngời lớn chăm sóc súc vật cây
trồng <b>1</b>
<b>8</b> Tôi rất ít mắc lỗi trong công việc viết lách <b>1</b>
<b>9</b> Những sản phẩm tự tay tôi làm trong lúc rỗi rÃi
thờng làm cho các bạn & ngời lớn thích thú <b>2</b>
<b>10</b> Nhiều ngời cho rằng ,tơi có năng lực hoạt động
trong mét lÜnh vùc nghƯ tht <b>2</b>
<b>11</b> Tơi thích đọc sách báo nói về thế giới động
vËt,thùc vËt <b>1</b>
<b>12</b> Tơi tích cực tham gia hoạt động văn nghệ tự
biªn tù diƠn <b>1</b>
<b>13</b> Tơi thích đọc các tài liệu về thiết bị & vận hành
m¸y <b>1</b>
<b>14</b> Tơi có thể suy nghĩ lâu để giải các bài tốn khó <b>2</b>
<b>15</b> Tơi dễ dàn xếp các mối bất hồ giữa các bạn &
c¸c em nhá <b>2</b>
<b>16</b> Nhiều ngời nhận xét tơi có năng lực kĩ thuật <b>2</b>
<b>17</b> Kết quả hoat động nghệ thuật ca tụi c nhiu
ngời không quen biết khen ngợi <b>2</b>
<b>18</b> Nhiều ngời đánh giá cho rằng ,tơi có nănglực
làm việc với những đối tợng sinh vật <b>2</b>
<b>19</b> Rất nhiều ngời thừa nhận tôi trình bày t tởng ý
nghĩ bằng bài viết rất mạch lạc ,sáng sủa <b>2</b>
<b>20</b> Hầu nh tôi chẳng cÃi nhau víi ai bao giê <b>1</b>
<b>21</b> Những kết quả sáng tạo kĩ thuật của tơi đợc
nhiỊu ngêi kh«ng quen biÕt khen ngợi <b>1</b>
<b>22</b> Tôi học ngoại ngữ dễ dµng <b>1</b>
<b>23</b> Tơi thờng giúp đỡ cả nhữngngời khơng quen
biÕt <b>2</b>
<b>24</b> Tôi hứng thú học & tham gia nhiều hoạt động
nghƯ tht <b>1</b>
<b>25</b> Tơi thờng tác động đến quá trình phát triển của
thực vật hoặc đơng vật ,hồn thiện & thay đổi
chúng
<b>2</b>
<b>26</b> T«i thích tháo lắp những máy móc , thiết bị <b>1</b>
<b>27</b> Tôi thờng thành công trong việc thuyết phục các
bn ,các em nhỏ làm cho kế hoạch hành động
nào đó đợc hợp lí
<b>1</b>
<b>28</b> Tơi thờng quan sát động vật hoặc nghiên cứu
thùc vËt <b>1</b>
<b>29</b> Tôi thờng đọc sách báo mà nhiều ngời cho là
“buån tẻ <b>1</b>
<b>30</b> Tôi thích tìm hiểu bí mật tay nghề cđa nh÷ng
,hoạ lại những hành động của họ
GV hớng dẫn HS đọc từng câu nếu thấy đúng với ý mình thì đánh dấu (+ )
vào trớc con số ở dịng tơng ứng nếu thấy khơng đúng thì đánh dấu ( – )
GV: Giải thích đối tợng lao động tơng ứng của từng ô
HS :Kẻ ô để ghi điểm
Đối tợng lao động 1 2 3 4 5
Điểm
- Cộng theo cột dọc các số mang dấu (+) ghi tổng số điểm của từng cột vào ô
tơng ứng ở bảng điểm
- ễ cú tng s im cao nhất sẽ cho thấy đối tơng lao động phù hợp nhất
?
HS
GV
GV
HS
HS
HS
GV
GV
Ghi kết quả đối tợng lao động phù hợp
nêu rõ yêu cầu về đạo đức lơng tâm
ngành nghề phù hợp với đối tợng lao
động
Trình bày
Tổng kết & nêu những sai lầm khi chän
nghÒ
- Chỉ quan tâm đến nhứng ngành nghề
đợc đào tạo tại trờng đại học
- Coi thêng 1 số nghề
- Dựa vào ý của ngời khác khi chän
nghÒ
- Bị hấp dẫn bởi một số dấu hiệu bên
ngoài để chọn nghề
- Chọn nghề dựa vào thành tích mơn học
-Đánh giá sai năng lực của bản thân
- Khơng đủ sức khoẻ ,tình trạng thể lực
* Tổ chức trò chơi ( 30’)
* Ra ch¬i (10’)
Sau này emđịnh chọn nghề gì ? nghề đó
địi hỏi phẩm chất đạo đức gì ?
-Tr¶ lêi
Thảo luận ,những biểu hiện cụ thể của
đặc điểm nghề nghiệp
Ph¸t biĨu –nhËn xÐt
Chèt
Đạo đức & lơng tâm nghềnghiệp là yếu
tố cốt lõi để con ngời LĐ & ứng xử có
văn hố trong lúc hành nghề .Chúng ta
coi trọng tài năng nhng luôn giữ đúng
nguyên tắc : Đức là gốc
<i><b>Cñng cè</b><b> (2’)</b></i>
3- Thảo luận về đạo đức
nghề nghiệp ( 44’)
- Hồn thành tốt những
nhiệm vụ đựơc giao ,LĐ có
năng suất cao
- Toàn tâm ,toàn ý đến đối
t-ơng LĐ của mình
Khái quát những kiến thức chính của
chủ đề
<b>III/ đánh giá kết quả chủ điểm (4 )</b>’
+ GV : Muốn đến cơ quan t vấn ta cần chuẩn bị những t liệu gì ?
- HS : Phát biểu – nhận xét
+ Đánh giá về tinh thần xây dựng chủ đề của HS.
<b>IV/ H íng dÉn HS lµm bµi tËp ë nhµ</b> ( 1’)
- Häc bài theo nội dung trên.