Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tuçn 1 «n tëp vò sè tù nhiªn gi¸p ¸n d¹y hì to¸n 7 gi¸o viªn trçn thu dung tuçn 1 «n tëp vò sè tù nhiªn c¸c phðp týnh cña sè tù nhiªn ¤n tëp h×nh häc ch­¬ng 1 a môc tiªu kiõn thøc ¤n tëp cho häc sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.09 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn

1

<b>ôn tập về số tự nhiên </b>


<b> c¸c phÐp tÝnh cđa sè tù nhiên</b>



<b> Ôn tập hình học chơng 1</b>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


-*<i>Kiến thức : Ơn tập cho học sinh kiến thức đã học về các phép tớnh cng, tr,</i>


nhân, chia, nâng lên lũy thừa,. Ôn tập về ƯCLN, BCNN của 1 nhóm số và cách
tìm ƯCLN, BCNN,


<i>*Kỹ năng:Tính toán nhanh ;chính xác . Biết tìm ƯCLN, BCNN thành thạo</i>


<i>*Vận dụng: Biết vận dụng các kiến thức vào giải bài tập về thực hiện các phép</i>
tính, tìm số cha biết. Vận dụng giải các bài tập thực tế tốt


<b>B.CHUẩN Bị . </b>


<b>c.tiến trình dạy </b>
<b>I. Lý thuyết</b>


-Nhắc lại các phép toán về số tự nhiên
-Cách tìm ƯC,BC,ƯCLN,BCNN


<b>II. Bài tập</b>
<b>Bài 1 :TÝnh</b>


a) 204 - 84 : 12
= 204 -7 = 197
b) 15.23<sub> + 4.3</sub>2<sub> - 5.7</sub>



= 15.8 + 4.9 - 5.7
= 120 + 36 - 35 = 12
c) 56<sub> : 5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub> = </sub>


= 53<sub> + 2</sub>5<sub> = 125 +32 = 157</sub>


d) 164.53 + 47.164
= 164 (53 + 47)
= 164 .100 = 16400


<b>Bài 2 :Tìm x</b>


a) 219 - 7(x+1) = 100
7(x+1)=219-100(t×m ST)
 x + 1 = 119 : 7 (t×m TS)
 x = 17 - 1 (t×m SH)
 x = 16


b) (3x - 6) . 3 = 34


C¸ch 1:


3(x - 2) . 3 = 34<sub> (t/c pp)</sub>


 (x-2).32<sub>=3</sub>4<sub> (qui t¾c x lịy thõa)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 x = 9 + 1 (t×m SBT)
 x = 11



C¸ch 2: 3x - 6 = 34<sub> : 3</sub>


 3x - 6 = 33<sub> = 27</sub>


 3x = 27 + 6 = 33
 x = 33 : 3 = 11


<b>Bài 3:</b>Điền vào ô trống


a 6 150 28 50


b 4 20 15 50


¦CLN (a,b) <b>2</b> <b>10</b> <b>1</b> <b>50</b>


BCNN (a, b) <b>12</b> <b>300</b> <b>420</b> <b>50</b>


¦CLN(a,b). BCNN(a,b) <b>24</b> <b>3000</b> <b>420</b> <b>2500</b>


a.b <b>24</b> <b>3000</b> <b>420</b> <b>2500</b>


<b>Bài 4 : Một số sách nếu xếp mỗi chồng 10 quyển ;12 quyển ;15 quyển đều vừa </b>


đủ.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 n 150
Gii


Gọi số sách là a quyển a  BC (10; 12; 15) vµ
100  a  150


 BC (10;12;15) = {0; 60; 120; 180}


số sách là: 120 quyÓn


<b>Bài 5 : Tìm STN min biết chia số đó cho 5 d 4; cho 6 d 5; cho 7 d 6</b>
<i>Giải:</i>


Gọi số đó là a 


1 + a = BCNN(5; 6; 7)= 5 . 6.7 = 210
 a = 210 - 1 = 209


Vậy số đó là 209


<b>Bài 6:Có 96 cái kẹo và 36 cái bánh đợc chia đều ra các đĩa .Hỏi có thể chia nhiều nhất</b>


ra bao nhiêu cái đĩa.Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh Bao nhiêu cái kẹo
Giải


Gọi số đĩa là a; Ta có 96: a; 36 ⋮ a
 a là ƯCLN (96; 36) = 12
 chia nhiều nhất thành 12 đĩa
Mỗi đĩa có: 96: 12 = 8 (kẹo)


36: 12 = 3 (b¸nh)


<b>Bài 7 : Một lớp học khi xếp hàng 2;hàng 3;hàng 4;hàng 8 đều vừa đủ hàng .Biết rằng</b>


số HS lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60.Tính số HS của lớp
Giải


Số học sinh của lớp đó  BC (2;3;4;8) và nằm trong khoảng từ 35  60,


BCNN (2;3;4;8) = 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

24.0 = 0; 24.1 = 24;
24 . 2 = 48; 24.3 = 72


V× 35 < 48 < 60  sè häc sinh cđa líp 6C lµ 48.


<i><b>Bµi 8: Thùc hiÖn phÐp tÝnh</b></i>


a) 457.7-(9292 - 4927) : 45 + 272 <sub>=3831</sub>


b) 1023 + 45 (27180 - 90.302)-137<sub>:13</sub>5 <sub>=854</sub>


c) 1024 : 25<sub> + 140 : (38 + 2</sub>5<sub>) - 7</sub>23<sub> : 7</sub>21 <sub>=-15</sub>


d) 2037 - 37.18 - 232<sub> + (1714-306): 4 =1194</sub>


e) 36.33 - 105.11 + 22.15 =363
f) 98.42 - {50. [(18-23<sub>) : 2 + 3</sub>2<sub>]} =3416</sub>
<b>Bài 9</b><i><b> : Tìm x </b>Z biÕt:</i>


a) 231 - (x - 6) = 1339 : 13 x=134
b) 2448 : 24 = 119 - (x - 6) x=23
c) 275 - (113 - x) - 63 = 158 x= 59
d) (52<sub> + 3</sub>2<sub>) x + (5</sub>2<sub> - 3</sub>2<sub>) x - 50 = 10</sub>2 <sub> x=3</sub>


e) (x + 4) ⋮ (x + 1) x=0 ; x=2
f) (2x + 7) ⋮ (x + 2) x=1 ;x=-1
g) 3x ⋮ (x - 1) x=4 ; x=2



<b>Bµi 10 . Lun kü năng vẽ hình:</b>


Cho 2 tia phõn bit chung gc OX và OY (không đối nhau)
- Vẽ đờng thẳng aa' cắt 2 tia đó tại A, B (0)


- Vẽ điểm M nằm giữa 2 điểm A, B, vẽ tia OM
- Vẽ tia ON là tia đối của tia OM


a. ChØ ra những đoạn thẳng trên hình vẽ
b. Chỉ ra 3 điểm thẳng hàng trên hình vẽ


<b>Bài 11:Trên tia Ox vẽ hai điểm A;B sao cho OA=2cm ;OB=4cm</b>


a)Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?Vì sao?
b)So sánh OA và AB


c)Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao
Chứng minh


a)O A B
V×: A, B = Ox A n»m


OA = 2cm giữa O
OB = 4cm và B (DH3)
b)  OA + AB = OB


2 + AB = 4 AB = 2cm
VËy OA = AB = 2cm


c) A là trung điểm của OB vì: A OB và OA = AB


Vậy A là trung điểm của OB


<b>Bi 12 :Cho hai tia đối nhau Ox và O x</b>'<sub> .Trên tia O x vẽ điểm A sao cho OA=2cm >trên tia</sub>


O x'<sub> vÏ ®iĨm B sao cho OB=2cm .Hái O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?Vì </sub>


sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vì Ox, Ox' là 2 tia đối nhau; A  Ox; B  Ox'
 O nằm giữa AB (DH4)


OA = OB = 2cm
O là trung điểm AB


<b>Bài 13:Gọi O là giao điểm của hai đờng thẳng xx</b>'<sub> và yy</sub>/<sub> .Trên xx</sub>/<sub> vẽ đoạn thẳng </sub>


CD=3cm.Trªn yy/<sub> vẽ đoạn thẳng E F=5cmSao cho O là trung điểm của mỗi đoạn </sub>


thẳng ấy


Chứng minh
y x'




x


y'


<b>Bài 14) Điền vào chỗ trống để đợc câu đúng </b>



1) Nếu AM + MB = AB thì……… ………. .
2) Mỗi điểm trên đờng thẳng là………của hai tia đối nhau.
3) Hai đờng thẳng phân biệt hoặc song song hoặc……….


<b>Bài 15) Các câu sau ỳng hay sai </b>


Câu Đ S


1 Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm


2 Nếu điểm M cách đều hai điểm A và B thì M là trung
điểm của đoạn thẳng AB


3 Hai tia cùng nằm trên một đờng thẳng thì đối nhau
4 Hai tia đối nhau cùng nằm trên đờng thẳng


<b>Bµi 16: 1. VÏ tia Oy </b>


2. Vẽ hai điểm M, N trên tia Oy víi OM = 4 cm, ON = 8 cm.
3. Chøng minh ®iĨm M là trung điểm của đoạn thẳng ON


<b>Bài 17) Cho đoạn thẳng CD = 7cm </b>


M lµ trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính DM?


<b>Bi 18) Cho 12 điểm trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm vẽ một </b>


đờng thẳng. Tính số đờng thẳng?



<b>Bài 19 . Đúng hay sai:</b>


a. Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa 2 ®iÓm A, B (s)


b. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều 2 điểm A, B (đ)
c. Trung điểm của đoạn thẳng AB và điểm cách đều 2 điểm A, B (s)


d. Hai tia ph©n biệt là 2 tia không có điểm chung


D


o



E


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

e. Hai tia đối nhau cùng nằm trên 1 đờng thẳng (đ)
f. Hai tia cùng nằm trên 1đờng thằng thì đối nhau (s)


g. Hai đờng thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song (đ)


<b>III.Bµi vỊ nhµ</b>


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống để đợc câu đúng </b>


1) Trong ba ®iĨm thẳng hàng.nằm giữa hai
điểm còn lại


2) Cú mt v ch mt ng thẳng đi qua……… ……….


3) NÕu……… ………. th× AM + MB = AB



<b>Bài 2: Các câu sau đúng hay sai </b>


Câu Đ S


1 Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai ®iĨm
A vµ B


2 Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách
đều hai điểm A và B


3 Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song
song


4 Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung


<b>Bài 3) 1. VÏ tia Ox </b>


2. Vẽ hai điểm A, B trên tia Ox sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm.
3. Tính độ dài đoạn thẳng AB?


4. A có là trung điểm đoạn thẳng OB không? vì sao?


<b>Bài 4) Vẽ đoạn thẳng MN = 9 cm </b>


Vẽ trung điểm I của MN
Tính độ dài đoạn thẳng IN


<b>Bài 5) Cho 10 điểm. Nối hai điểm đợc một đoạn thẳng. Tính số đoạn thẳng? </b>
<b>Bài 6</b><i><b> : a)Tính : ( 20 . 4</b></i>4<sub> +12.2</sub>4<sub> -48 .2</sub>3 <sub> ) : 8</sub>2



<i> b) T×m x biÕt : 2x -138 =2</i>3<sub>.3</sub>2


<b>Bài 7 :Một trờng tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi thăm quan bằng ơ tơ </b>


Tính số HS thăm quan biết rằng nếu xếp 40 ngời hay 45 ngời vào một xe đều khơng d
một ai


<b>Bài 8: Một mảnh đất hình chữ nhật kích thớc 75m;và 105m.Chia mảnh đất đó thành</b>


các mảnh nhỏ hình vng bằng nhau sao cho mảnh đất đợc chia hết khơng cịn thừa
mảnh nào .Tính độ dài cạnh lớn nhất của hình vng


<b>Bµi 9 : a)T×m sè x sao cho :1992 + 2x3 </b> ⋮ 3


b)T×m sè tù nhiªn n sao cho : 2n +5 ⋮ n+1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

¿


<i>a −</i>

<sub>{</sub>

50

[

(<i>20 −8 :2+2</i>2)

]

}

¿<i>b</i>¿28:24+32. 33¿<i>c</i>¿56:53+32.33¿<i>d</i>¿136 .68+16 . 272¿<i>e</i>¿<i>36 .333 − 108. 111</i>¿<i>g</i>¿<i>(39 . 42− 37 . 42): 42</i>


<b>Bài 11: . Tìm x:</b>




<i>a :</i>[<i>119( x −6 )</i>]=24¿(<i>x=4)</i>¿<i>b</i>¿(<i>x :23+45) .67=8911</i>¿(<i>x=2024)</i>¿<i>c</i>¿<i>x 04+40 x=101. 11</i>¿


<b>Bµi 12</b><i><b> :T×m x biÕt:</b></i>
<b>a) (10.x +5).4=100</b>



<b>b) 1024 =45<sub>:2</sub>3<sub>+ 2.x </sub></b> <b><sub>c) 9</sub>x-1<sub> =3</sub>8<sub>.9</sub></b>


TuÇn2:

<b>«n tËp vỊ chia hÕt- PhÐp chia cã d </b>



<b>So sánh phân số</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>


-*<i>Kin thc : ễn tập cho học sinh kiến thức đã học về dấu hiu chia ht; tớnh cht;</i>


so sánh phân số.


<i>*Kỹ năng:Tính to¸n nhanh ;chÝnh x¸c . </i>


<i>*VËn dơng: BiÕt vËn dơng các kiến thức vào giải bài tập . Vận dụng giải các bài</i>
tập thực tế tốt


<b>B.CHUẩN Bị . </b>


<b>c.tiến trình dạy </b>
<b>I. Lý thuyết</b>


-Nhắc lại dấu hiệu chia hết


<b>II. Bài tập</b>


<b>Bài 1 Điền vào chỗ trống</b>


abc <sub></sub> <sub> 2  c ...</sub> abc <sub>⋮</sub> <sub> 5  c ...</sub>
abc ⋮ <sub> 3  (a+b+c)...</sub> abc ⋮ <sub> 9 (a+b+c)...</sub>



<b>Bài 2. Điền dấu (x) vào ô thích hợp</b>


Đúng Sai
a) NÕu tỉng 2 sè ⋮ 4 vµ 1 trong 2 sè ⋮ 4 th× sè còn lại


4


b) Nếu mỗi số hạng của tổng ⋮ 3 th× tỉng ⋮ 3
c) NÕu 1 thõa sè cđa tÝch ⋮ 6 th× tÝch ⋮ 6


<b>Bµi 3. Gäi P lµ tËp hợp các SNT. Điền ký hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông</b>


a. 747 P 235 P 97  P
b. a = 835.123 + 318; a  P


c. b = 5. 7. 11 + 13. 17; b  P (vì là số chẵn)
d. c = 2. 5. 6 - 2. 29 c  P (v× c = 2)


<i><b>Bài 4::Điền Đúng(Đ) hoặc sai (S) vào ô trống các khẳng định sau</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chia hÕt cho 7


2/ Sè chia hết cho 2 là hợp số


3/ Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5


4/ Số chia hết cho 3 thì có tổng các chữ sè chia hÕt cho 3


<b>Bài 5</b><i><b> :Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>



1/ Cho a ⋮ 5 , b ⋮ 5 ( a>b) th× :


<b>A . a+b </b> ⋮ 5 B . a+b ⋮ 10 C. a-b ⋮ 15 D .a+b ⋮ 5
2/Cho S=12+14 +16 th× :


<b> A. S </b> ⋮ 2 B. S ⋮ 8 C. S ⋮ 4 D. S ⋮ 2


<b>Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu tr li ỳng</b>3 9


4




1)


Số thích hợp trong ô trống là:
A: 12; B:16; C:122


5 2


2)


Số thích hợp trong ô trống là
A: -1; B:1; C: -2


<b>Bài 7: Đúng hay sai </b>11 4 7



15 15 7


 


 


1)


12.3 1 3 1


4


12 1


 


 


2)


1 3 1 2


2 2. 3


2 2 2 3


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 



 


3)



<b>Bài 8: So sánh hai phân số</b>


a) vµ


b) vµ
HD:


a)23 1 25
47  2  49


23
47


25
49


8
8


10 2


A


10 1








8
8


10
B


10 3





23 23 1


47  46 2


25 25 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8 8


8 8


8


8 8


8 8



8


10 2 10 1 3
A


10 1 10 1
3


1


10 1


10 10 3 3
B


10 3 10 3
3


1


10 3


  


 


 


 




 


 


 


 


b)


8 8


8 8


8 8


10 1 10 3


3 3


10 1 10 3


3 3


1 1


110 1 10 3



A B


  


 


 


   


 


  <sub>Cã: </sub>


<i><b>Bµi</b><b> 9</b><b> : So sánh:</b></i>


a) 830<sub> và 32</sub>20 <sub>Có:</sub>
830=(23)30=290
3220=(25)20=2100


}


<i>2</i>90


<2100<i>8</i>30


<3220


b) 277<sub> vµ 81</sub>5


277=(33)7=321
815<sub>=(</sub><sub>3</sub>4<sub>)</sub>5


=320
}


<i>⇒3</i>21<sub>>3</sub>20<i><sub>⇒ 27</sub></i>7


>815


c) 2105<sub> vµ 5</sub>35


2105<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>35<sub> = 8</sub>35<sub> > 5</sub>35


Hớng giải: - Đa về 2 luỹ thừa cùng cơ số; nếu m > n thì am<sub> > a</sub>n


- §a vỊ 2 l thõa cïng sè mị; nÕu a > b thì am<sub> > b</sub>m
<b>Bài 10 </b>


a) 5<i>∗8</i> ⋮ 3  5 + * + 8 ⋮ 3
 13 + * ⋮ 3


 *{2;5; 8}
b) *  {0; 9}


c) *  [5}
d) 9810


<b>Bµi 11 </b>



a) Sè nhá nhÊt cã 5 ch÷ sè chia hết cho 3 là 10002 (vì 1+0+0+0+0+2=3 3
b) Số nhá nhÊt cã 5 ch÷ sè chia hÕt cho 9 là 10008 (vì 1+0+0+0+0+8=9 9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 1: NÕu m vµ n lµ sè d của a và b khi chia cho 9 thì sè d cña tÝch a.b khi chia cho 9
b»ng sè d cña tÝch mn khi chia cho 9


<b>Bài 2 :Thay x bởi chữ số nào để:</b>


a) 12+ <i>2 x 3</i> chia hÕt cho 3
b) <i>5 x 793 x 4</i> chia hÕt cho 3


<b>Bài 3 : Thay x bởi chữ số nào để:</b>


a) 12+ <i>2 x 3</i> chia hÕt cho 3
b) <i>5 x 793 x 4</i> chia hết cho 3


Tuần3:

<b>ôn tập các phép tính số nguyên;phân số</b>



<b> ụn tp v gúc , số đo góc, cộng góc, </b>


<b>tia phân giác, đờng trịn,tam giác </b>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


<i>*Kiến thức : Khắc sâu các tính chất của bất đẳng thức, quy tắc chuyển</i>
vế.chuyển vế. HS đợc hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng.
Các phép tính về phân số và tính chất.


<i> *Kỹ năng:Tính tốn nhanh ;chính xác . Bớc đầu tập cho HS suy luận đơn giản </i>
<i>*Vận dụng: Biết vận dụng các kiến thức vào giải bài tập về thực hiện các phép tính,</i>
tìm số cha biết. Vận dụng giải các bài tập thực tế tốt



<b>B.CHUÈN Bị . </b>


<b>c.tiến trình dạy </b>
<b>i /Lý thuyết</b>


<b>II/Bài tập</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tính hợp lý:


a) 3784 + 23 - 3785 - 15


= (3784 - 3785) + (23 - 15) = -1 + 8= 7
b) 21+22+23+24-11-12-13-14


= (21-11) + (22-12) + (23-13) + (24-14)
= 10 +10 + 10 +10 = 40


<b>Bµi 2:TÝnh nhanh</b>


a) 324 + [112 - (112 + 324)]
= 324 - 324 = 0


b) (-257) - [(-251+156) - 56]
= (-257) + 257 - 156 +56 = -100
c) 5+ (42 - 15 + 17) -(42 +17)
= 5 + 42 - 15 +17 - 42 - 17
= -10


d) (768 - 39) - 768 = -39


e) (-1579) - (12 - 1579) = -12


<b>Bµi 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

= 50 - 150 = -100


b) 284 - 75 - 25 = 284 -(75 +25)
= 284 - 100 = 184


c) 97 - 150 - 47
d) 284 - 75 - 25


<b>Bài 4:Tính giá trị của biểu thức</b>


2


A 1,6 : 1


3


15 4 2 1


B 1, 4. : 2


49 5 3 5


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 


  <sub></sub>  <sub></sub>
 


16 3 2 8 3 24


A : .


10 3 3 5 5 25


5
B
21
   
 <sub></sub>  <sub></sub>  
 



13 104 24 12


1 .0,75 25% . 3 : 3


15 195 47 13


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 

<sub> </sub>



C=


28 3 8 1 24 51 1


. . .


15 4 15 4 47 13 3


7 32 15 24 17


.


5 60 47 13


17
1
13
4
13
 
  <sub></sub>  <sub></sub> 
 

 
  <sub></sub> <sub></sub> 
 
 



1 1 1 2 1 1 3



4 x


3 6 2 3 3 2 4


   


    


   


 <b><sub>Bài 5: Tìm x Z biết </sub></b>


4 11


1 x x 1


9 18


    


a/


2


(2,8x 32) : 90


3


 



b/


2


2,8x 32 90.


3


2,8x 32 60


2,8x 28
x 10
 
 




4,5 2x .1

4 11
7 14


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

x=2


<b>Bài 6:“Điền vào ô trống các phát biểu sau để đợc câu đúng”</b>


a) Bất kỳ đờng thẳng nào trên mặt phẳng cũng là ... của hai nửa mặt phẳng ...
b) Mỗi góc có một .... số đo của góc bẹt là....


c)NÕu tia Ob n»m giữa 2 tia Oa và Oc thì ...


d) Nếu .... th× gãc xOy +yOz = xOz


e) NÕu xOt = tOy = xOy/2 th× ....


<b>Bài 7: Điền Đ) đúng, (S) sai vo ụ trng:</b>


a) Góc là hình tạo bởi 2 tia cắt nhau


b) nêu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy =yOz
c) nếu xOt =tOy thì Ot là tia phân giác của xOy
d) Hai góc kề nhau là 2 góc có một cạnh chung


e) Tam giác MNP là hình gồm 3 đoạn thẳng MN, NP,MP


g) Mi im nm trờn đờng trịn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính.


a) S
b) Đ
c) S
d) S
e) S
g) Đ


<b>Bài 7: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vÏ hai tia Oy vµ Oz sao cho xOy</b>


= 400<sub>, xOz =120</sub>0<sub>.</sub>


a) Trong 3 tia Ox, Oy,Oz tia nµo nằm giữa 2 tia còn lại?
b) Tính yOz



c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz tính zOt; xOt?
d) Oy là tia phân giác của xOt không ? Vì sao?


<b>HD</b>


a) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox ta cã xOy < xOz (400<sub> <120</sub>0<sub>)</sub>


=> Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
- 1 HS khác lân bảng làm câu b


b) Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz nên xOy + yOz = xOz
=> yOz = xOz - xOy = 1200<sub> - 40</sub>0<sub> = 80</sub>0


1 HS đứng tại chỗ nêu cách tính
c) Vì Ot là tia phân giác của yOz nên
zOt = tOy = zOy/2 = 800<sub>/2 = 40</sub>0


- Trªn cïng một nửa mặt phẳng có bờ chad tia Oz ta cã zOt< zOx
=> zOt +tOx = zOx


=>tOx = zOx - zOt = 1200<sub> -40</sub>0<sub> = 80</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

=> Oy là tia phân giác của xOt.


<b>Bài 9: Vẽ 2 góc kỊ bï x0y vµ y0x’ biÕt x0y = 130 </b>0<sub>. Gọi 0t là tia phân giác của x0y.</sub>


Tính x0t


<b>HD:</b>



+Vì x0y kỊ bï víi x0y nªn x’0y + x0y =1800 <sub>; mà x0y = 130</sub>0<sub> => x0y = 180</sub>0 <sub>-130</sub>0<sub> =</sub>


500


+Vì 0t là tia phân giác của x0y nên x0t = y0t = x0y/2 = 1300<sub>/2 = 65</sub>0


+ x’0t = x’0y + y0t = 500 <sub> + 65</sub>0 <sub> = 115</sub>0 <sub> (Vì tia 0y nằm giữa 2 tia 0x, 0t).</sub>
<b>Bµi 10: VÏ hai gãc kỊ bï x0y, y0x’.</b>


BiÕt x0y = 1000<sub>, gọi 0t là tia phân giác của x0y. Tính x0t, x0t, t0t.</sub>
<b>HD:</b>


Vì 0t là tia phân giác của x0y =>
y0t = 1/2 x0y = 1/21000<sub> = 50</sub>0


- Trªn cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x, 0t.


=> x0t là tia phân giác của x0y => y0t = x’0t = 1/2x’0y = 1/2 800<sub> = 40</sub>0


- V× tia 0y nằm giữa 2 tia 0t và 0t.
=> t0t = t0y + y0t’ = 500<sub> +</sub><sub>40</sub>0 <sub>= 90</sub>0


1 HS c bi.


<b>Bài 11: Giải: Tia 0z, 0y cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x mà </b>


x0y < y0z (300<sub> < 80</sub>0<sub>)</sub>


=> tia oy n»m gi÷a 2 tia 0x vµ 0z



- Tia 0m lµ tia phân giác x0y => m0y = x0y/2 = 300<sub> /2 = 15</sub>0


- Tia 0n là tia phân giác y0z => y0n = y0z/2 = y0z/ 2= (800 <sub>- 30</sub>0<sub>)/2 = 25</sub>0


Mà tia 0y nằm giữa 2 tia 0m và 0n => m0n = m0y + y0n.
m0n = 150 <sub>+ 25</sub>0 <sub>= 40</sub>0


<b>Bài 12: Trong những câu trả lời sau em hóy chn cõu ỳng</b>


Tia Ot là tia phân giác của gãc xOy khi:
a) xoT = yOt


b) xOt + tOy = xOt


c) xOt + tOy = xOy vµ xOt = tOy
d) xOt = yOt = xOy/2


<b>Bài 13: Tìm câu đúng (Đ); sai (sai) trong các câu sau</b>


a) Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau
b) Góc 600<sub> và 40</sub>0<sub> là hai góc phụ nhau </sub>


c) Tia phân giác của xOy là tia tạo với 2 cạnh Ox và Oy hai góc bằng nhau
d) Nếu tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc thì aOb +bOc =cOa


e) NÕu xOy = yOz = xOz/2 th× Oy là tia phân giác của xOz
g) Tam giác DEF là hình gồm 3 đoạn thẳng DE,DF,EF


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài1:)



Thế nào là tia phân giác của một góc


- Vẽ xOy =800<sub>, vẽ tia phân giác Ot của xOy</sub>


- Nêu hình ¶nh thùc tÕ vỊ gãc nhän, gãc vu«ng, gãc tï, góc bẹt


Bài 2: Trên cùng một nửa mp bờ chøa tia Ox vÏ tia Ot , Oy sao cho xOt = 250<sub> . xOy =</sub>


500


a) Tia Ot cã n»m giữa 2 tia Ox và Oy không ?
b) So sánh xOt và Toy


c) Tia Ot coá là tiaphan giác của xOy không ? Vì sao?


Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy vµ Oz sao cho
xOy =450<sub> ; xOz =135</sub>0


a) Trong 3 tia Ox, Oy,Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính yOz?


c) Vẽ tia phân giác Ot của yOz tính zOt và tOx


d) Tia Oy có là tia phân giác của xOt không? Vì sao?
Bài 4: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh


a, (-5). 8.(-2).3
b, 3.(-4)2<sub>+2.(-5)-20</sub>


125- (-75) + 32 – (48+32)


Bµi 5: a, TÝnh |19|, |-25|, |0|


b, Tìm số đối của các số: -7, 0, 10
Bài 6: Tìm số nguyên x, biết
a, -13x = -39


b, 2x – (-17) = 15
c, |x-2| = 3


TuÇn4

:

<b>ôn tập cá dạng toán về số nguyên,</b>



<b> phân số,một số bài toán về hỗn số,</b>


<b> số thập phân, phần trăm</b>



<b>Kiểm tra chất lợng,chữa bài kiểm tra</b>



<b>A. Mục tiªu :</b>


<i> Kiến thức cơ bản: HS đợc hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số v ng</i>
dng. So sỏnh phõn s.


Các phép tính về phân sè vµ tÝnh chÊt.


TiÕp tơc củng cố kiến thức trọng tâm của chơng. Hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân
số


<i><b> Kỹ năng cơ bản</b></i>


Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tin


<b>B/ </b><i><b> Chuẩn bị</b></i><b> : </b>


<b>c.tiến trình dạy </b>
<b>I. Lý thuyÕt</b>


<b>II. </b>


<b> Bµi tËp</b>


<i><b>Bài 1: Khoanh trịn vào câu a,b,c hoặc d nếu nó đúng:</b></i>


1) Mn t×m <i>m</i>


<i>n</i> cđa b ta tÝnh:
a) <i>m</i>


<i>n</i> :b b) b :
<i>m</i>


<i>n</i> c) b.
<i>m</i>


<i>n</i> d)1:
<i>m</i>
<i>n</i>
2) 3



4 cña x b»ng
1


5 , x b»ng:


a) 4


15 b)
3
20 c)
15
14 d)
20
3


3) Một cuốn sách giá bìa 10 000 đ, giảm giá 10% thì còn:


a) 9000 đ b) 11 000 ® c) 9900 ® d) 9990 ®


4) Khoảng cách 2 điểm trên bản đồ là 1 cm, khoảng cách thật là 10 km. Tỉ lệ xích
của bản đồ là:


a) 1


100 b)
1
1000 c)
1
10000 d)
1


1000000


5 ) TØ sè cđa 2


3 m vµ 75cm lµ :


a) 1


2 b)
8
9 c)
9
8 d)
100


6) Tỉ số phần trăm của hai số a và b lµ:
a) <i>b</i>


<i>a</i> . 100% b)
<i>a</i>


<i>b</i> % c)


<i>a</i>


<i>b</i> . 100% d)
<i>b</i>


<i>a</i> %



7) Tõ ab = cd ta cã:
a) <i>a</i>


<i>c</i> =
<i>b</i>


<i>d</i> b)
<i>c</i>
<i>a</i> =
<i>b</i>
<i>d</i> c)
<i>c</i>
<i>b</i> =
<i>a</i>


<i>d</i> d)
<i>b</i>


<i>c</i>=
<i>d</i>
<i>a</i>


8) 60% cña 12 b»ng:


a) 7,2 b) 6,5 c) 1


5 d) 0,2


9) Giá trị của biểu thức A= 82
7<i></i>

(

3


4
9+4


2
7

)

lµ:


a) 14


9 b)


5


9 c) - 1


4


9 d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

10) So sánh rồi điền vào ô trống của 22


7
34


7 dấu nào trong các dấu sau đây:


a) > b) = c) <


<i><b>Bi 2: Khoanh trịn vào câu a,b,c hoặc d nếu nó đúng:</b></i>



1) Một cuốn sách giá bìa 10 000 đ, giảm giá 10% thì còn:


a) 9900 đ b) 9000 đ c) 11 000 ® d) 9990 ®
2 ) TØ sè cđa 2


3 m vµ 75cm lµ :


a) 100 b) 1


2 c)


8
9


d) 9


8


3) Tỉ số phần trăm cđa hai sè a vµ b lµ:
a) <i>b</i>


<i>a</i> . 100% b)
<i>a</i>


<i>b</i> . 100% c)
<i>b</i>


<i>a</i> % d)


<i>a</i>



<i>b</i> %


4) Tõ ab = cd ta cã:
a) <i>a</i>


<i>c</i> =
<i>b</i>


<i>d</i> b)
<i>c</i>
<i>a</i> =
<i>b</i>
<i>d</i> c)
<i>b</i>
<i>c</i>=
<i>d</i>
<i>a</i> d)
<i>c</i>
<i>b</i> =
<i>a</i>
<i>d</i>


5) Khoảng cách 2 điểm trên bản đồ là 1 cm, khoảng cách thật là 10 km. Tỉ lệ xích
của bản đồ là:


a) 1


100 b)
1


1000 c)
1
10000 d)
1
1000000


6) 3


4 cña x b»ng
1


5 , x b»ng:


a) 4


15 b)


3


20 c)


15
14


d) 20


3


7) Giá trị của biĨu thøc A= 82
7<i>−</i>

(

3


4
9+4


2
7

)

lµ:


a) - 14


9 b)


-5


9 c) 1


4
9


d) 5


9


8) So s¸nh rồi điền vào ô trống của 22


7
34


7 dÊu nào trong các dấu sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a) 7,2 b) 6,5 c) 1



5 d) 0,2


10) Muèn t×m <i>m</i>


<i>n</i> cña b ta tÝnh:
a) <i>m</i>


<i>n</i> :b b) b .
<i>m</i>


<i>n</i> c) b:
<i>m</i>


<i>n</i> d) 1:
<i>m</i>


<i>n</i>


<b>Bài 3: Khoanh tròn câu a, b, c hoc d nu nú ỳng:</b>


1. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz


a) Khi tia Oy nằm giữa hai tia còn lại.
b) Khi tia Ox nằm giữa hai tia còn lại.
c) Khi góc xƠz lớn hơn góc xƠy.
2. Nếu góc xƠy + z = xƠz thì:
a) Tia Ox nằm giữa 2 tia còn lại.
b) Tia Oy nằm giữa 2 tia còn lại.
d) Tia nào nằm giữa cũng đúng.


3. Biết xÔy = 30o<sub>, yÔz = 60</sub>o<sub>, ta có:</sub>


a) Tia Ox là tia phân giác của yÔz.
b) Tia Oy là tia phân giác của yÔz.
c) Tia Oz là tia phân giác của yÔz.
d) Cả ba câu trên đều sai.


4. Để đo góc một cách chính xác trên mặt đất ta dùng:
a) Thớc đo góc dùng để vẽ góc.


b) D©y däi.
c) Giác kế.


d) Giác kế và dây dọi.


5.Trong hình bên, ABM là góc của:
a) ABM


b) ANB
c) BNA


d) Cả 3 câu trên đều đúng.
6. Hai góc kề nhau khi chúng có:
a) Chung cạnh.


b) Chung đỉnh.


c) Chung đỉnh và chung cạnh.
d) Cả 3 câu trên đều sai.



7.Tia Om n»m gi÷a hai tia Oy, Oz ta cã:


a) Tia Oy và Oz nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa tia Om.
b) yÔm + mÔz = yÔz


c) Tia Oy và tia Om nằm cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz.
d) Cả 3 câu trên đều đúng.


8. Cho 3 tia chung gèc OA, OB vµ OC. Tia OB n»m gi÷a hai tia OA, OC khi:
a) Điểm B nằm giữa điểm A và điểm C.


b) Ba ®iĨm A, B, C thẳng hàng.


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c) Điểm B n»m ë miỊn trong cđa gãc AOC.


d) Ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm B nằm giữa 2 điểm A và điểm C.
9. Với 3 điểm A, B, C bất kì, ta có:


a) AB + BC < AC.
b) AB + BC > AC.
c) AB + BC > AC.
d) AB + BC < AC.


10. Để vẽ đợc một hình, ta cần ít nhất:
a) Một điểm.


b) Hai ®iĨm.
c) Ba ®iĨm.


d) NhiỊu ®iĨm.


<i><b>Bài 4: Hãy điền vào chỗ chấm để đợc phát biểu đúng.</b></i>


1. Góc...là có 2 cạnh là hai tia đối nhau.
2. Góc 350 <sub>và góc ... là hai góc ph nhau.</sub>


3. Góc nhọn là góc có số


đo...
4. Hai góc có tổng số đo là 1800<sub> gọi là hai gãc... ...</sub>


5. Hai gãc kỊ nhau lµ hai gãc có ... một cạnh, hai cạnh còn
lại...


6. Nếu xÔm =mÔy = 1


2 xÔy thì tia ... là tia phân giác của góc ...


7. Tam giác PQR là hình gồm ...khi ...
8. Hình gồm các điểm cách A một khoảng 5cm gọi


là ...


9. Nếu aÔc và cÔb là hai góc kề bù và aÔc = 550<sub> thì cÔb =...</sub>


10. Nu 2 tia Om, On nm cựng trờn một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa và m
= 1000<sub>, n=70</sub>0 <sub> thì tia ... nằm giữa hai tia...</sub>
<b>Bài 5:</b> Khi trả tiền mua một cuốn sách theo đúng giá bìa, Oanh đợc cửa hàng trả lại
1200 đồng vì đã đợc khuyến mại 10%. Vậy Oanh đã mua cuốn sách với giá bao


nhiêu?


Bµi lµm:


Giá bìa của cuốn sách là:
1200: 10% = 12000 đồng
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là


12000 - 1200 - 10800đ
(hoặc 12000.90% = 10800đ)


<b>Bài 6: Một hình chữ nhËt cã chiỊu dµi b»ng 125% chiỊu réng, chu vi là 45 m.Tính</b>


diện tích của hình chữ nhật đo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nửa chu vi hình chữ nhật là:
45 m : 2 = 22,5 m5 4 9


4 4 4 <sub>Ph©n sè chỉ nửa chu vi hình chữ nhật là</sub>


ChiÒu réng9 4
22, 5 : 22, 5. 10(m)


4 9 <sub>Chiều rộng hình chữ nhật là:</sub>


Chiều dài hình chữ nhật là:5
10. 12, 5(m)


4



2


12, 5.10125(m )<sub>Diện tích hình chữ nhật là:</sub>


<b>Bài 7: Học kỳ I, sè HS giái cđa líp 6D b»ng 2/7 sè HS còn lại. Sang học kỳ II số HS</b>


gii tng thờm 8 bạn (số HS cả lớp không đổi) nên số HS giỏi bằng 2/3 số còn lại. Hỏi
học kỳ I lp 6D cú bao nhiờu HS gii?


Bài giải:


Hc k I số HS giỏi bằng 2/7 số HS còn lại = 2/9 số HS cả lớp
Học kỳ II, số HS giỏi = 2/3 số HS còn lại = 2/5 số HS cả lớp
Phân số chỉ số HS đã tăng là2 2 18 10 8


5 9 45 45




  


Sè HS c¶ líp8 45


8 : 8. 45(HS)


45  8  <sub>Sè HS cả lớp là :</sub>


2


45. 10(HS)



9 <sub>Số HS giỏi HKI cđa líp lµ</sub>


<b>Bµi 8: </b>


1 1 1 1 1 1 1 1


S


5 13 14 15 61 62 63 2


 


Chứng minh:


Bài giải:


1 1 1 1 1 1 1


13 14 15 12 12 12 4


1 1 1 1 1 1 1


61 62 63 60 60 60 20


1 1 1 10 1 1


S S


5 4 20 20 2 2



     


     


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Bµi kiĨm tra</b>


<i><b>A Trắc nghiệm khách quan : ( 3điểm) - Chọn đáp án đúng: </b></i>
<b>Câu1: </b> 3


4 cđa -1,6 lµ :


<b> A . 12 ; </b> <b> B . -12 ; </b> <b> C . -1,2 ; </b> <b> D . 4,8 </b>


<b>C©u 2 :</b> 2


3 cđa x lµ 20 : sè x lµ :


A . 20 ; B . 30 ; C . 40 ; D . 60


<b>Câu 3 : Số nghịch đảo của </b> <i>−1</i>2


3 lµ :


A . 1


7 ; B . 1 ; C .



<i>− 3</i>


5 ; D .


<i> 5</i>


3


<b>Câu 4 : Kết quả của phép tính ; </b> <i>−12 :</i>2


5+29 lµ :


A. -1 ; B . <i>− 20</i>


49 ; C . 1 ; D .
13


<i>− 5</i>


<b>C©u 5 : Trong các phân số sau: </b> <i> 2</i>


12 <i>;</i>
<i>7</i>
8 <i>;</i>
<i> 1</i>
<i>24;</i>
<i>1</i>


24 Phân số nhỏ nhất là:



A <i>− 2</i>


12 ; B .


<i>− 7</i>


8 ; C


<i>−1</i>


<i>− 24</i> ; D
<i>− 1</i>


24


<b>Câu 6 :Từ đẳng thức - 4 . 14 = -7 .8 có cặp phân số bằng nhau là </b>


A . <i>− 4</i>


8 =
14


<i>− 7</i> ; B .
<i>− 4</i>
<i>−7</i>=


8


<i>− 14</i> ; C .



8
7=


<i>− 14</i>


<i>− 4</i> ; D .


14


<i> 7</i>=


4


<i>8</i>


<b>Câu 7 : Để </b> <i>a</i>


2+


<i>a</i>


3 là số nguyên (aZ), cần có:


A. a 2 B. a ⋮ 3 C. a ⋮ 6 D.Cả 3 câu trên đều sai.


<b>Câu 8 : khi đổi </b> <i>−3</i>2


5 ra phân số ta đợc :


A. <i>− 17</i>



5 B .


<i>− 13</i>


5 C .
17


5 D .


<i> 6</i>


5


<b>Câu 9 : Điền dấu > ; < ; = ; vào ô trèng</b>


<i>− 1</i>


2
1


100


<b>C©u 10 : NÕu </b> <i>m</i>


<i>n</i> +


1


2=0 th×.



A. <i>m</i>
<i>n</i>=<i>−</i>


1


2 B.


<i>m</i>
<i>n</i>=


<i>−1</i>


2 C.


<i>m</i>
<i>n</i>=


<i>−2</i>


4 D . cả 3 câu trên u ỳng


<b>Câu 11</b> : Điền dấu "x" thích hợp vào ô trống


stt cõu ỳng sai


1 Tia phân giác của góc x0y là tia tạo với hai cạnh 0x và <sub>0y hai góc bằng nhau</sub>
2 Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA
3 Hình gồm các điểm cách I một khoảng bằng 3cm là đ-<sub>ờng tròn tâm I bán kình 3cm</sub>
4 Góc 600<sub> và góc 40</sub>0<sub> lµ hai gãc phơ nhau</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

z0y


6 Gãc tï là một góc lớn hơn góc vuông


<b>B/ Tự luận ( 7điểm ):</b>
<b>Bài 1: Tìm x biết : </b>


a/ 11
2+<i>x=</i>


3


2<i>−7</i>


b/ 1


3 <i>x+0,4 ( x+1)=0</i>


<b>Bài 2 : Tính giá trị biểu thức </b>


a/ A= <i>4 − 1</i>5
7.

(

<i>−</i>


3


4

)

;


b/ B =

(

33



5<i>−2,4</i>

)

.

(



<i>−5</i>


3

)

+3.

(

2
1
2:


1
2

)



<b> Bµi 3: Mét trêng THCS cã 3020 häc sinh. Sè häc sinh líp 6 b»ng 0,3 sè häc sinh </b>
toµn trêng . Sè häc sinh khèi 7 b»ng 1


5 sè häc sinh toµn trêng. Sè häc sinh khèi 8


b»ng 1


2


tæng sè häc sinh khèi 6 vµ khèi 7. TÝnh sè häc sinh khèi 9.


<b> Bài 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x xác định hai tia 0y và 0t sao cho </b>


gãc x0y = 300


; gãc x0t =700.


a/ Tính góc y0t ? Tia 0y có là tia phân giác của góc x0t khơng? Vì sao?
b/ gọi tia 0m là tia đối của tia 0x . Tính góc m0t.



c/ gọi 0a là tia phân giác của góc m0t? Tính a0y?


<b> Bµi 5 : Chøng minh : </b> 1


22+


1
32+


1


42+. .. .. .+


1


<i>n</i>2<1


<b>3/Bµi vỊ nhµ</b>


10 triệu đồng thì mỗi tháng đợc lãi suất bao nhiêu tiền? Sau 6 tháng đợc lãi bao
nhiờu?


<b>Bài 2 :Rút gọn các phân số sau:</b>


a/ <i>− 63</i>


81 =¿


b/ 5 . 6



9. 35


c/ 10 .25


5<i><sub>20 . 5</sub></i>9


253


<b>Bài 3 :Tìm x biÕt:</b>


a/ x: 3 1


15 = 1
1


2 b/


3
4 <i>x+</i>


2
5<i>x=1</i>


<b>Bµi 4 :Tính giá trị biểu thức</b>


A= 3


7+

(




<i>− 1</i>


5 +


<i>−3</i>


7

)

B =

(



<i>−5</i>


24 +0 , 75+
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bµi 5 : TÝnh tỉng sau:</b>


H = 10


56+
10
140+


10


</div>

<!--links-->

×