Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

phßng gd ®t lôc nam phßng gd ®t lôc nam tr­êng ptcs thþ trên lôc nam ®ò kióm tra gi÷a häc k× i m«n vët lý 9 thêi gian 45 phót i phçn tr¾c nghiöm h y khoanh trßn vµo ch÷ ®æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd & đt lục nam


<b>Trng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đề kiểm tra giữa học kì I</b><sub>Mụn: Vt Lý 9</sub>


<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>.


<b>Hóy khoanh trịn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>


<b>C©u 1.Trong đoạn mạch mắc nối tiếp hai điện trở R1, R2 thì ta có biểu thức nào?</b>


<b>A. </b> <i>U</i>1


<i>U</i>2


=<i>R</i>2


<i>R</i>1


<b>B. </b>


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2


=<i>R</i>1


<i>R</i>2


<b> C. </b> <i>U</i>1



<i>R</i>1


=<i>U</i>2


<i>R</i>2


<b> D. U</b>1. U2 = R1. R2
<b>Câu 2. Cho công thức tính điện trở trong các biÓu thøc sau:</b>


<b>A. </b> <i>R= ρS</i>


<i>l</i> <b> B. </b> <i>R=S</i>
<i>l</i>


<i>ρ</i> <b> C. R = </b> <i>R= ρ</i>
<i>l</i>


<i>S</i> <b> D. </b> <i>R= . S . l</i>


<b>II. trả lời câu hỏi</b>


<b>Cõu 3. Phỏt biểu và viết cơng thức định luật Ơm.</b>
<b>III. Tự LUậN</b>
<b>Câu 4.Cho mạch điện nh hình vẽ.</b>


Biết R1 = 6 R2 = 4 UAB = 2,4 V
a. Tính điện trở tơng đơng.


b. Tính cờng độ dịng điện qua mỗi điện trở.
c. Tính cơng sut to nhit ca R1.



d. Tính nhiệt lợng toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút
<b>Câu 5. Cho mạch điện nh hình vẽ.</b>


Biết. R1 = 4 R2 = 3 R3 = 10
R4 = 6 R5 = 15


UAB = 24 V.


a.Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch.
b. Tính cơng st toả nhiệt trên R4 .


<b>Gi¸o viên</b>


Nguyễn Hữu Ngà



Phòng gd & đt lục nam


<b>Trng ptcs th trấn lục nam</b> <b>đáp án kiểm tra giữa học kì I</b><sub>Mơn: Vật Lý 9</sub>


<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>
<b>C©u 1. Chän B (1.5 điểm).</b>


<b>Câu 2. Chọn C (1.5 điểm).</b>


<b>Câu 3. (0.5 điểm).a. Nội dung SGK - 8.</b>
b. Công thức: I = <i>U</i>


<i>R</i> (giải thích đợc các đại lợng).



<b>Câu 4 . (4 điểm ) Tóm tắt đúng cho (0.5 điểm). </b>


UAB
R1


R2


UAB


R3
R2


R1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Viết đợc cơng thức, Tìm đợc kết quả R AB <b> = </b> <i>R . 1. R 2</i>


<i>R 1+R 2</i>=


6 . 4


6+4=2,4 (Ω) <b> cho </b>
<b>(1®iĨm)</b>


<b> b. Viết đợc cơng thức, Tìm đợc kết quả U</b>1 = U2 = UAB = 2,4 V
I1 = <i>U 1</i>


<i>R 1</i> =


2,4



6 =0,4 A
I2 = <i>U 2</i>


<i>R 2</i> =


2,4


4 <b> = 0,6 A cho (1điẻm)</b>
<b> c. Viết đợc cơng thức, Tìm đợc kết quả P</b>1 = U1. I1 <b>= 0,96 W cho (1điẻm).</b>


<b> d. Viết đợc cơng thức, Tìm đợc kết quả Q</b>2 = I22 . R2.t = 1728 J cho (0.5điẻm).
<b>Câu 5 . (3 điểm ) Tóm tắt đúng cho (0.5 điểm).</b>


a. Viết đợc cơng thức, Tìm đợc kết quả R2,4 = <i>R 2 . R 4</i>


<i>R 2+R 4</i> =2 <i>Ω</i> vµ R3,5 = <i>R 3 . R5</i>


<i>R 3=R 5</i> =


6 <i>Ω</i>


<b> cho (1 ®iĨm)</b>


RAB = R1 +R2,4 + R3,5 = 12 <i>Ω</i> <b>. cho (0.5 </b>
<b>®iĨm) </b>


a. Viết đợc cơng thức, Tìm đợc kết quả I = I1 = I 2,4 = 2A
và P 4 = U4. I4 = <i>U 4</i>


<i>R 4</i> .U4= I42. R4 = 8



3 <b>W cho (1 </b>
<b>điểm)</b>


<b>Giáo viên</b>


Nguyễn Hữu Ngà



Phòng gd & ®t lôc nam


<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đề kiểm tra cuối học kì I</b><sub>Mơn: Vật lý 9</sub>


<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>


<b>Bài 1. (1 điểm). Nếu hai điện trở R</b>1 = 6 <i>Ω</i> và R2 = 12 <i>Ω</i> mắc sông song, ta đợc một
điện trở tơng đơng.


A. Nhá h¬n 6 <i>Ω</i> B. Nhá h¬n 12 <i>Ω</i> C. Lín h¬n 6 <i>Ω</i> D. Lín h¬n 12 <i></i>


<b>Bài 2. (1 điểm). Lõi của nam châm điện thờng làm bằng.</b>


A. Sắt non B. Sắt già C.Thép D. Gang


<b>Bài 3. (2 điểm). Nêu và viết công thức định luật ôm, chỉ rõ các đại lợng và đơn vị tơng</b>
ứng.


<b>Bài 4. (3 điểm). Cho mạch điện nh hình vẽ</b>
R1 = 20 <i>Ω</i> R2 = 30 <i>Ω</i> <b> khi khố K đóng </b>
Ampe kế chỉ 0,2 A, vơn kế chỉ 6V, đèn Đ
Sáng bình thờng. Vơn kế có điện trở vơ cùng



§


R1


A V


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lớn khố K Ampe kế và dây nối có điện trở
khơng đáng kể. Hãy tính:


a. Hiệu điện thế và cơng suất định mức của đèn Đ.


b. Công suất tiêu thụ của cả mạch điện khi đóng khố K.


<b>Bài 5. (3 điểm). Từ một nguồn điện có hiệu điện thế U</b>1 = 2500 V điện năng đợc truyền
bằng dây dẫn đến nơI tiêu thụ. Biết điện trở của dây dẫn R = 10 <i>Ω</i> và công suất của
nguồn <sub>P = 100kw, hãy tính.</sub>


a. Cơng suất hao phí trên đờng dõy.
b. Hiu in th nI tiờu th.


<b>Giáo viên</b>


Nguyễn Hữu Ngà



Phòng gd & đt lục nam


<b>Trng ptcs th trn lc nam</b> <b>đáp án kiểm tra cuối học kì I</b><sub>Mơn: Vt lý 9</sub>


<i><b>Thời gian 45 phút</b></i>


<b>Bài 1. (1 điểm). A. Nhỏ hơn 6 </b> <i></i>


<b>Bài 2. (1 điểm). A. Sắt non</b>


<b>Bài 3. (2 điểm). Nêu đợc định luật ôm (1 điểm)</b>
Viết đợc cơng thức: <i>I=U</i>


<i>R</i> trong đó: U: Hiu in th


<b>Bài 4. (3 điểm). </b>


a. Tỡm c: U2 = I2.R2 = IA.R2 = 0,2.30 = 6V (0,5 điểm)
U = U2+Uv = 6+ 6 = 12V (0,5 điểm)


<i>I</i><sub>1</sub>=<i>U</i>2


<i>R</i>1


= 6


20=0,3 A (0,5 ®iĨm)


<i>→ I=I</i><sub>1</sub>+<i>I</i><sub>2</sub>=0,2+0,3=0,5 A=I<i><sub>A</sub></i> (0,5 ®iĨm)


<i>→ P<sub>D</sub></i>=<i>I<sub>D</sub>.U<sub>v</sub></i>=0,5 . 6=3 ƯW (0,5 điểm)
b. Tìm đợc: P = U.I = 12.0,5 = 6W (0,5 điểm)
<b>Bài 5. (3 điểm). </b>


a. Tìm đợc: <i>I</i>1=



<i>P</i>
<i>U</i><sub>1</sub>=


100000


2500 =40 A (0,75 ®iÓm)


<i>ΔP</i><sub>1</sub>=<i>R . I</i><sub>1</sub>2=40 . 40=16000W =16 KW (0,75 ®iÓm)


b. Tìm đợc: <i>ΔU =R . I=10 . 40=400 V</i> (0,75 im)


<i>U'</i>=<i>U</i>1<i> U =2500 400=2100V</i> (0,75 điểm)


<b>Giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nguyễn Hữu Ngà



Phòng gd & đt lục nam


<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đề kiểm tra giữa học kì Ii</b><sub>Mơn: Vật Lý 9</sub>


<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>


<b>I. PhÇn tr¾c nghiƯm</b>.


<b>Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1 (1 điểm) : Đối với thấu kính hội tụ.</b>


A. Vật dặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh ảo cùng chiều với vật.
B. Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh thật cùng chiều với vật.


C. Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật ngợc chiều với vật.
D. Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo ngợc chiều với vật.
<b>Câu 2 (1 điểm) : Một vật đặt trứơc một thấu kính phân kỳ sẽ cho:</b>


A. Mét ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Một ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Một ảnh thật, ngợc chiều và lớn hơn vật.
D. Một ảnh thât, ngợc chiều và nhỏ hơn vật.


<b>Cõu 3 (1 im) : ảnh của một vật trên phim của máy ảnh đó là: </b>
A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.


B. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, ngựơc chiều và lớn hơn vật.
D. ảnh thật, ngợc chiều và nhỏ hơn vật


<b>II. phần tự luận</b>


<b>Cõu 4 (2 điểm) : Nêu chỗ giống nhau về cấu tạo của hai loại máy phát điện xoay chiều và</b>
sự khác nhau về hoạt động của hai loại máy đó?


<b>Câu 5 (3 điểm) : Đặt một vật AB vng góc với trục chính của một thấu kính và cách</b>
thấu kính 40cm. Thấu kính có tiêu cự 20cm. Hãy dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ(lấy
1cm trên hình vẽ ứng với 10cm) trong các trờng hợp:


a. ThÊu kÝnh lµ thÊu kÝnh hội tụ.
b. Thấu kính là thấu kính phân kì.


<b>Cõu 6 (2 điểm) : Một vật AB cao 2cm đợc đặt vng góc với trục chính của một thấu</b>
kính hội tụ và cách thấu kính này một khoảng 20cm thì thu đợc ảnh rõ nét cao 3cm hiện


trên màn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Giáo viên</b>


Nguyễn Hữu Ngà



Phòng gd & đt lục nam


<b>Trng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đáp án kiểm tra giữa học kì Ii</b><sub>Mơn: Vật Lý 9</sub>


<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>.


<b>Hóy khoanh trũn vo ch t trc cõu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1 (1 điểm) : Đối với thấu kính hội tụ.</b>


C. Vật đặt ngồi khoảng tiêu cự cho ảnh thật ngợc chiều với vật.
<b>Câu 2 (1 điểm) : Một vật đặt trứơc một thấu kính phân kỳ sẽ cho:</b>


B. Một ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vËt.


<b>Câu 3 (1 điểm) : ảnh của một vật trên phim của máy ảnh đó là:</b>
D. ảnh thật, ngợc chiều v nh hn vt


<b>II. phần tự luận</b>
<b>Câu 4 (2 điểm) : </b>


Gièng nhau: Cã hai bé phËn chÝnh lµ nam châm và cuộn dây. (1 điểm)



Khỏc nhau: Mt loi cuộn dây quay còn một loại là cuộn dây đứng yên. (1 điểm)
<b>Câu 5 (3 điểm) :</b>


Dựng ảnh đúng cho mỗi phần đợc (1,5 điểm)
<b>Câu 6 (2 điểm) :</b>


- Vẽ đợc hình ghi đợc tóm tắt (0,5 điểm)
- Tìm đợc OA = 30 cm . (0,75 điểm)
- Tìm đợc f = 12 cm. (0,75 im)


<b>Giáo viên</b>


</div>

<!--links-->

×