Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide 1 kieåm tra baøi cuõ caâu 1 trong caùc töø sau töø naøo laø töø ngöõ ñòa phöông a u baàm maù b hoa döùa lôïn c cha meï d taát caû ñeàu sai caâu 2 töø ngöõ ñòa phöông laø gì bieät ngöõ xaõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<i><b>Câu 1</b></i> : Trong các từ sau từ nào là từ ngữ địa
phương?


• A. U, bầm, má. B .Hoa, dứa, lợn.
• C. Cha, mẹ. D.Tất cả đều sai.


<i><b>Câu 2</b></i> : Từ ngữ địa phương là gì? Biệt ngữ xã hội là
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



• <i><b>Câu 3</b></i> : Trong trường hợp nào sau đây ta có thể sử dụng từ
ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội?


• A. Khi nói chuyện với người nước ngồi biết tiếng Việt.
• B. Khi viết đơn từ.


• C. Khi phát biểu ý kiến.


• D. Khi viết văn thơ để tô đậm màu sắc địa phương, màu
sắc tầng lớp xã hội.


• <i><b>Câu 4</b></i> : Từ địa phương “hiện chừ” có nghĩa là “bây
giờ” đúng hay sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

• I. Trợ từ.



• Ví d :

(sgk)




• Nó ăn hai bát cơm.



• Nó ăn

những

hai bát cơm.



• Nó ăn

hai bát cơm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• <b>Giống:</b> Đều có thơng tin về việc ăn cơm của
“nó”.


• <b>Khác:</b>


• Có thêm từ “những” và “có” ở câu 2 và 3.


• Câu 1: Phản ánh một sự việc có tính khách quan.
• Câu 2 và 3: Ngồi thơng tin sự kiện còn kèm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Các từ “

những, có

” biểu thị


cách đánh giá



như thế nào của người nói


đối với sự việc?



<b>Những</b>

<b>hai bát cơm:</b>



Đánh giá việc nó



ăn hai bát cơm là nhiều.


<b>Có </b>

<b>hai bát cơm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?

Như vậy 2 từ “

những

” và “




được dùng trong 2 ví dụ trên


có tác dung gì?



Biểu thị thái độ nhấn mạnh, đánh giá


của người nói đối với sự vật, sự việc



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Các từ “

những

” và


” trong các câu


nêu trên đi kèm với


từ ngữ nào trong câu?



<b>Những</b>

 hai bát cơm  nhiều.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

• I/ TRỢ TỪ :



• - Là những từ chuyên đi kèm


một từ ngữ trong câu.



• - Nhấn mạnh hoặc biểu thị thái


độ đánh giá sự vật, sự việc được


nói đến ở từ ngữ đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

VÍ dụ: 1/ Anh ta đã làm điều đó.


• 2/ Chính anh ta đã làm điều đó.
• ? Nghĩa 2 câu trên có gì khác nhau?


• * áp: Đ



• Câu 1: Thuật lại sự việc một cách khách quan.
Câu 2: Nhấn mạnh chủ ngữ, đó là “anh ta”


không phải ai khác.


  Các từ: những, có, chính, … là trợ từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II/ THÁN TỪ :



? Các từ “này”, “a”, “vâng”



Trong những đoạn trích em vừa đọc


biểu thị điều gì?



<b>Này</b>

:

(hơ ngữ) là tiếng thốt


ra để gây sự chú ý của người


đối thoại.



<b> A</b>

:

Biểu lộ thái độ tức


giận.



<b>Vâng:</b>

Ở đây là tiếng


dùng để đáp lại lời người



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

•? Từ “

<b>A</b>

” cịn biểu thị những sắc thái


•tình cảm nào khác?



•Căn cứ vào đâu có thể xác định được


•những sắc thái tình cảm đó?




… vui mừng, sung sướng,


•ngạc nhiên,



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• Nhận xét về cách dùng các từ này, a & vâng bằng
cách lựa chọn những câu trả lời đúng:


• a) Các từ ấy có thể làm thành một câu độc lập


• b) Các từ ấy khơng thể làm thành một câu độc lập
• c) Các từ ấy có thể làm thành một bộ phận của


câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

II/ THÁN TỪ :



• - Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm
xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.


• - Thường đứng ở đầu câu  <b>câu đặc biệt.</b>


• - 2 loại:


• * Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc: a, ái, ô,
ô hay, ôi,..


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

0
0
30
30
15


15
25
25
20
20
35
35
40
40
45
45
50
50
55


55 55
10


10


•Qua tìm hiểu khái


niệm, em thử tìm ra



những điểm giống nhau


và khác nhau của trợ từ


và thán từ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Giống nhau:</b>



• Không làm thành phần câu.




• Khơng làm thành phần của cụm từ.



• Không làm phương tiện liên kết các thành


phần của cụm từ hoặc thành phần của câu.


• Biểu thị mối quan hệ giữa người nói với



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Khác nhau:</b>



• Trợ từ:

Có tác dụng nhấn mạnh


ý nghĩa của một từ ngữ trong



câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

• III. Luyện tập



• BT1: Trợ từ: a, c, g, i.


• BT2: Giải thích trợ từ:



• a) Lấy: nhấn mạnh mức độ tối


thiểu.



• b) Nguyên: nhấn mạnh sự việc.


• Đến: nhấn mạnh mức độ cao.


• c) Cả: nhấn mạnh về mức độ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

• BT3: Thán từ:



a) Này, À. b) Ấy.




c) Vâng.

d) Chao ôi



• e) Hỡi ơi.


• BT4:



• a) Ha há: tiếng thốt lên biểu thị sự vui


mừng, phấn khởi.



• Ái ái: tỏ ý van xin, sợ hãi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*Thuộc ghi nhớ -


Làm tiếp bài tập


6



*Chuẩn bị bài:



Miêu tả và biểu


cảm trong văn



bản tự sự

(đọc kĩ



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×