Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.32 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>sở Giáo dục $ Đào tạo thanh hoá</b> <b> đề thi kiểm tra chất lợng bồi dỡng</b>
<b> Trờng THPT Hậu Lộc I </b> <i><b>Đề thi môn: Vật lí lớp12 THPT - Thời gian làm bài: 90 phỳt.</b></i>
<b> Năm học 2008- 2009</b>
<i> Mức độ: 30% nhiận biết + 50% thông hiểu + 20% vận dụng</i>
...
<i><b> PhÇn chung cho mäi thÝ sinh</b></i>
<b>A. x.v </b> 0 <b> B. a.v </b> 0 <b> </b> C. a.x 0 <b> D.a.x < 0</b>
A.Hệ số lực cản tác dụng lên vật B. Tần số ngoại lực tác dụng lên vật
C.Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
A. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hoà B.biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ
C.không đổi D.biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
A.có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực B. đều là dao động tắt dần
C. đều có tần số bằng tần số riêng của hệ D. đều được bù năng lượng phù hợp
<i><b>biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng .Thang máy chuyển động</b></i>
A. đi lên nhanh dần đều B. đi xuống chậm dần đều C. g đi xuống nhanh dần đều D. thẳng đều
<i><b>Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?</b></i>
<b>A. 5,7(cm).</b> <b>B. 1,0(cm).</b> <b>C. 7,5(cm).</b> <b>D. 5,0(cm).</b>
90<sub>. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:</sub>
A. 9/
thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động bé của con lắc T=
3
2 <sub>T</sub><sub>0</sub><sub>. Gia tốc thang máy tính</sub>
<b>theo gia tốc rơi tự do là A. a=2g/3. B. a=g/2. C. a=g/4. D. a=g/3.</b>
kiện nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động nhỏ của con lắc sẽ
<b>A. không đổi</b> <b>B. tăng 2 lần</b> <b>C. tăng </b> 2lần <b>D. giảm 4 lần</b>
chọn làm gốc là: A.55,76cm B. 48cm C. 50cm D. 42cm
<b> A. bước súng và năng lượng õm. </b> <b>B. tần số và đồ thị âm</b>
<b> C. tần số và biờn độ õm.</b> <b> D. vận tốc truyền õm.</b>
A. 4L, 4L/3 B. 2L, L. C. L, L/2. D. 4L, 2L.
A. trên phơng truyền sóng dao động cùng pha . B. gần nhất dao động cùng pha .
C. gần nhất dao động cùng pha trên một phơng truyền sóng D. gần nhất dao động ngợc pha.
qua khơng khí. So sánh bước sóng của âm trong thép của đường sắt và trong khơng khí.
A. λThep/λkk = 5,05 B. λThep/λkk = 5,68 C. λThep/λkk = 10,1 D. λThep/λkk = 15,15
<b>A. I</b>o = 1,26 I. <b>B. I = 1,26 Io.</b> <b>C. I</b>o = 10 I. <b>D. I = 10 Io.</b>
song khơng đổi, vận tốc truyền song v=60(cm/s). biên độ dao động tổng hợp tại M điểm cách A,B một đoạn
AM=12(cm),BM=10(cm) bằng: A.2 (cm) B.
<b>A. </b>10 vaø 11 <b>B. </b>11 vaø 11 <b>C. </b>10 vaø 10 <b>D. </b>11 vaø 10
số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Điểm M có vị trí cân bằng cách O một đoạn 2m tại thời điểm 2s có
<b> A. u</b>M =0cm. <b> B. u</b>M <b>= - 3cm. C. u</b>M <b>=3cm. D. u</b>M =1,5cm.
độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất biên độ dao động là 1,5cm. Xác định ON:
<b>A. 5 cm.</b> <b>B. 10 cm.</b> <b>C. 7,5 cm.</b> <b>D. 5</b>
điện từ trường đó?Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hồn cùng tần số
<b>A. ngược pha và có phương vng góc với nhau. B. vng pha và có phương vng góc nhau.</b>
<b>C. ngược pha và có cùng phương với nhau. D. cùng pha và có phương vng góc với nhau</b>
trong tụ bằng năng lợng từ trờng trong cuộn cảm là
A. 1/f B. 1/2f C. 1/4f D. 1/8f
B. Tổng năng lợng trong mạch bằng năng lợng điện trờng cực đại cộng năng lợng từ cực đại
C. Tổng năng lợng trong mạch bằng năng lợng điện trờng cực đại
D. Tổng năng lợng trong mạch bằng năng lợng từ trờng cực đại
trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 1,5μs. Từ khi năng lượng từ trường đạt cực
đại thì khoảng thời gian ngắn nhất để nó lại đạt giá trị cực đại là
<b>A.3μs</b> <b>B. 30μs</b> <b>C.0,75μs</b> <b>D.1,5μs</b>
= 0,1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 4V cần cung cấp cho mạch
<b>một công suất là A.3,6mW </b> <b>B.1,2mW C.2,4mW </b> <b>D.</b> 1,8mW
A. Sóng điện từ cũng tạo ra sóng dừng nh sóng cơ học thơng thờng
B. Sóng điện từ là sóng dọc truyền đợc trong chân khơng.
C. Năng lợng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số .
D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trờng theo thời gian.
A. Sóng ngắn có tần số nhỏ hơn sóng trung C.Sóng điện từ có tần số lớn khụng truyn c xa
B. Sóng trung có năng lợng nhỏ hơn sóng ngắn D. Sóng trung có năng lợng lớn hơn sóng cực ngắn
xảy ra thì
A. in áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất B. Điện áp trên điện trở lớn nhất
C. Điện áp tức thời trên tụ và trên cuộn cảm luôn bằng nhau D. Hệ số công suất cực đại.
<b>A.Cường độ dịng điện qua mạch tng</b> <b>B. Điện áp hai u R gim </b>
<b>C.Tng tr mch gim</b> <b>D. Điện áp hai u t tng</b>
Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có:
<b>A.f</b>0>f; <b>B.f</b>0<f; <b>C.f</b>0=f; <b>D. Khơng có giá trị nào của f</b>0 thoả điều kiện cộng hưởng.
thì hệ thức nào sau đây là đúng: A.L=C.r.R; B.C=L.r.R; C.R=L.C.r; D.r=L.C.R.
<b>32. Cho mạch điện xoay chiều RLC, ω thay đổi được, khi ω</b>1=50π(rad/s) hoặc ω2= 200π(rad/s) thì công suất của
mạch là như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì cơng suất trong mạch cực đại?
A.100π(rad/s); B.150π(rad/s); C.125π(rad/s); D.175π(rad/s).
<b>33.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp L=1/2π(H), R=50Ω, f=50Hz, C thay đổi được. Điều chỉnh C để U</b>Cmax. Tìm giá trị
của C khi đó? A.10-4<sub>/π(F);</sub> <sub> B.10</sub>-4<sub>/2π(F);</sub> <sub> C.2.10</sub>-4<sub>/π(F);</sub> <sub> D.1,5.10</sub>-4<sub>/π(F)</sub>
<b>34.</b>Chọn câu trả lời sai:Ý nghĩa của hệ số công suất cosφ:
<b>C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số cơng suất.</b>
<b>D. Công suất của các thiết bị điện thường lớn hơn 0,85.</b>
A. Sè nót sãng b»ng sè bơng sãng B. Sè nót sãng lµ: k + 1
C. Sè bã sãng lµ k C. Sè bơng sãng k, sè nót sãng k + 1
Điều chỉnh R đến giá trị R=40 thì cơng suất của mạch đạt cực đại. Giá trị của C là
<b>A. </b>
- 3
10
F
8π <b>B. </b>
- 3
10
F
8π hoặc
- 3
10
F
2π <b> C. </b>
- 3
10
F
2π <b>D. </b>
- 4
10
F
π
quanh vị trí cân bằng 0 có phương trình <i>x=6 cos (ωt − π)cm</i> . Sau thời gian <sub>30</sub><i>π</i> <i>s</i> kể từ lúc bắt đầu dao động,
vật đi được quãng đường dài 9cm. Hệ số cứng k của lò xo là
<b>A.200N/m</b> <b>B. 400N/m</b> <b>C.100N/m</b> <b>D.300N/m</b>
A.Đờng parabol B. Đờng thẳng C. Đờng sin D. Đoạn thẳng
<b>A. 7. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 5. </b>
mặt biển và giữ cho nhiệt độ vẫn là t10C thì đồng hồ sẽ chạy thế nào?
A. Nhanh hơn B. Chậm hơn C. Vẫn chỉ đúng giờ D. Không kết luận đợc
<i><b>I. Phần dành cho thí sinh học SGK chuẩn(từ 41a đến 50a)</b></i>
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Tần số giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lÇn
<b>43a. Một sóng điện từ khi truyền từ một mơi trường vào một mơi trường khác thì vận tốc truyền của sóng tăng lên.</b>
Khi đó:
A. Bước sóng giảm. B. Bước sóng tăng. C. Tần số sóng giảm. D. Tần số sóng tăng.
A. Biên độ giảm dần. B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm . D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
trong mạch là 6.10-6<sub>A thì điện tích trên tụ điện là</sub>
<b>A. 8.10</b>-10<sub>C.</sub> <b><sub>B. 6.10</sub></b>-10<sub>C.</sub> <b><sub>C. 4.10</sub></b>-10<sub>C.</sub> <b><sub>D. 2.10</sub></b>-10<sub>C.</sub>
A. CLω = 1/ω B. Z = R C. P = UI D. U UR
Cho R thay i thỡ điện áp hiu dng hai đầu R t giỏ tr cc i khi :
A. R = ZL ZC <sub>B. R = Z</sub>
C C. R = ZL D. R = ZL - ZC
mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng tiêu thụ trong một phút là
A. 3223J B. 1047J C. 1933J D. 2148J
<i><b>II. Phần dành cho thí sinh học SGK nâng cao (từ 41b đến 50b )</b></i>
<b>A. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mơmen qn tính của nó cũng</b>
tăng 4 lần
<b>B. Mơmen qn tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mơmen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn</b>
<i><b>45a.Chọn phát biểu đúng trong dao động điều hòa của con lắc đơn</b></i>
<b>C. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.</b>
<b>D. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mơmen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ không</b>
đổi.
<b>A. lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.</b>
<b>B. lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.</b>
<b>C. quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.</b>
<b>D. quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.</b>
<i>bán kính của đu. Gọi vA, vB, aA, aB</i> lần lượt là tốc độ dài và gia tốc dài của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ?
<i><b>A. v</b></i>A <i>= v</i>B<i>, a</i>A<i> = 2a</i>B<i><b>. B. v</b></i>A =<i> 2v</i>B<i>, a</i>A<i> = 2a</i>B. <i><b>C. v</b></i>A =<i> 0,5v</i>B<i>, a</i>A<i> = a</i>B<i><b>. D. v</b></i>A<i> = 2v</i>B<i>, a</i>A<i> = a</i>B.
với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = <i>M</i><sub>3</sub> . Momen quán tính của hệ đối với trục qua O là:
<b>A. </b> Ml
2
3 <b>. B. </b>
2 Ml2
3 . <i><b>C. Ml</b></i>
2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 4 Ml2
3
thì tần số của âm do ngời đó cảm nhận
A.khi nghe trùc tiÕp từ còi là f B.khi nghe trùc tiÕp tõ lín h¬n f
C.khi nghe từ vách đá phản xạ lại bằng f. D. khi nghe từ vách đá phản xạ lại lớn hơn f
f=724Hz và khi ô tô đi ra xa anh đo được f’=606Hz. Biết vận tốc âm thanh trong khơng khí là 340 m/s. Vận tốc của
ơ tơ là
<b>A. v=10m/s.</b> <b>B. v=40m/s. </b> <b>C. v=20m/s.</b> <b>D. v=30m/s.</b>
yờn, tỏc dụng vào rũng rọc một lực khụng đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nú. Sau khi rũng rọc chịu tỏc
dụng lực được 3s thỡ tốc độ gúc của nú là:
<b>A. 40rad/s.</b> <b>B. 30rad/s.</b> <b> C. 20rad/s.</b> <b> D. 60rad/s.</b>
<b>A. φ = -5 - 4t - t</b>2<b><sub> (rad, s). B. φ = 5 + 4t - t</sub></b>2<b><sub> (rad, s). C. φ = -5 + 4t + t</sub></b>2<b><sub> (rad, s). D. φ = 5 - 4t + t</sub></b>2<sub> (rad, s). </sub>
200kgm2<sub>. Ban đầu hệ người và sàn đứng yên. Người nhảy ra khỏi sàn theo phương tiếp tuyến với sàn với vận tốc</sub>
2m/s. Tốc độ góc của sàn ngay sau khi người nhảy ra khỏi sàn là: (bỏ qua ma sát với trục quay)
<b>A. 4rad/s B. 1rad/s C. 2rad/s D. 0,5rad/s</b>
2
1 mL
3 <sub>. Khi thanh đang</sub> <sub>đứng</sub>
yên thẳng đứng thì một viên bi nhỏ cũng có khối lượng cũng m đang chuyển động theo phương ngang
với vận tốc
0
V <sub> đến va chạm vào đầu dưới thanh (hình vẽ). </sub>
Sau va chạm thì bi dính vào thanh và hệ bắt đầu quay quanh O với vận tốc góc ω. Giá trị ω là
<b>A. </b>
0
V
2L<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b> 0
3V
4L <sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b> 0
V
3L<b><sub>. D. </sub></b> 0
2V
3L <sub>.</sub>
<i><b>... HÕt ...</b></i>
<i><b>( Giám thị xem thi không giải thích gì thêm)</b></i>
<i>H v tên thí sinh: ...Số báo danh: ... Chữ ký...</i>
<b>sở Giáo dục $ Đào tạo thanh hoá</b> <b> đề thi kiểm tra chất lợng bồi dỡng</b>
<b> Trờng THPT Hậu Lộc I </b> <i><b>Đề thi mơn: Vật lí lớp12 THPT - Thời gian làm bài: 90 phút.</b></i>
<b> Năm học 2008- 2009</b>
<i> Mức độ: 30% nhiận biết + 50% thông hiểu + 20% vận dụng</i>
...
<i><b> PhÇn chung cho mäi thÝ sinh</b></i>
<i><b>biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng .Thang máy chuyển động</b></i>
A. đi lên nhanh dần đều B. thẳng đều C. đi xuống chậm dần đều D. g đi xuống nhanh dần đều
<i><b>Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?</b></i>
G
m
O
L
0
V
<b>A. 5,7(cm).</b> <b>C. 7,5(cm). C. 1,0(cm).</b> <b>D. 5,0(cm).</b>
90<sub>. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:</sub>
B. 9/
thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động bé của con lắc T=
3
2 <sub>T</sub><sub>0</sub><sub>. Gia tốc thang máy tính</sub>
<b>theo gia tốc rơi tự do là A. a=g/3. B. a=2g/3. C. a=g/2. D. a=g/4. </b>
kiện nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động nhỏ của con lắc sẽ
<b>A. không đổi</b> <b>B. tăng 2 lần</b> <b>C. tăng </b> 2lần <b>D. giảm 4 lần</b>
chọn làm gốc là: A.55,76cm B. 48cm C. 50cm D. 42cm
<b> A. bước súng và năng lượng õm. </b> <b>B. tần số và đồ thị âm</b>
<b> C. tần số và biờn độ õm.</b> <b> D. vận tốc truyền õm.</b>
khơng khí. So sánh bước sóng của âm trong thép của đường sắt và trong khơng khí.
A. λThep/λkk = 5,05 B. λThep/λkk = 5,68 C. λThep/λkk = 10,1 D. λThep/λkk = 15,15
<b>A. I</b>o = 1,26 I. <b>B. I = 1,26 Io.</b> <b>C. I</b>o = 10 I. <b>D. I = 10 Io.</b>
<b>A. x.v </b> 0 <b> B. a.v </b> 0 <b> </b> C. a.x 0 <b> D.a.x < 0</b>
A.Hệ số lực cản tác dụng lên vật B. Tần số ngoại lực tác dụng lên vật
C.Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
A. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ B.biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ
C.không đổi D.biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
A. đều được bù năng lượng phù hợp B. đều là dao động tắt dần
C. đều có tần số bằng tần số riêng của hệ D.có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
song không đổi, vận tốc truyền song v=60(cm/s). biên độ dao động tổng hợp tại M điểm cách A,B một đoạn
AM=12(cm),BM=10(cm) bằng: A.2 (cm) B.
A. 4L, 4L/3 B. 2L, L. C. L, L/2. D. 4L, 2L.
A. trên phơng truyền sóng dao động cùng pha . B. gần nhất dao động cùng pha .
C. gần nhất dao động cùng pha trên một phơng truyền sóng D. gần nhất dao động ngợc pha
số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Điểm M có vị trí cân bằng cách O một đoạn 2m tại thời điểm 2s có
<b> A. u</b>M =0cm. <b> B. u</b>M <b>= - 3cm. C. u</b>M <b>=3cm. D. u</b>M =1,5cm.
độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất biên độ dao động là 1,5cm. Xác định ON:
<b>A.. 5</b>
điện từ trường đó?Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần số
trong tụ bằng năng lợng từ trờng trong cuộn cảm là
A. 1/f B. 1/2f C. 1/4f D. 1/8f
B. Tổng năng lợng trong mạch bằng năng lợng điện trờng cực đại cộng năng lợng từ cực đại
C. Tổng năng lợng trong mạch bằng năng lợng điện trờng cực đại
D. Tổng năng lợng trong mạch bằng năng lợng từ trờng cực đại
trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 1,5μs. Từ khi năng lượng từ trường đạt cực
đại thì khoảng thời gian ngắn nhất để nó lại đạt giá trị cực đại là
<b>A.3μs</b> <b>B. 30μs</b> <b>C.0,75μs</b> <b>D.1,5μs</b>
= 0,1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 4V cần cung cấp cho mạch
<b>một công suất là A.3,6mW </b> <b>B.1,2mW C.2,4mW </b> <b>D.</b> 1,8mW
A. Sóng điện từ cũng tạo ra sóng dừng nh sóng cơ học thơng thờng
B. Sóng điện từ là sóng dọc truyền đợc trong chân khơng.
C. Năng lợng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số .
D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trờng theo thời gian.
A. Sóng ngắn có tần số nhỏ hơn sóng trung C.Sóng điện từ có tần số lớn khụng truyn c xa
B. Sóng trung có năng lợng nhỏ hơn sóng ngắn D. Sóng trung có năng lợng lớn hơn sóng cực ngắn
xảy ra thì
A. in áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất B. Điện áp trên điện trở lớn nhất
C. Điện áp tức thời trên tụ và trên cuộn cảm luôn bằng nhau D. Hệ số công suất cực đại.
<b>28.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp L=1/2π(H), R=50Ω, f=50Hz, C thay đổi được. Điều chỉnh C để U</b>Cmax. Tìm giá trị
của C khi đó? A. 1,5.10-4<sub>/π(F)</sub> <sub> B.10</sub>-4<sub>/2π(F);</sub> <sub> C.2.10</sub>-4<sub>/π(F);</sub> <sub> D. 10</sub>-4<sub>/π(F);</sub>
<b>29.</b>Chọn câu trả lời sai:Ý nghĩa của hệ số công suất cosφ:
<b>A. Hệ số công suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn.</b>
<b>B. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn.</b>
<b>C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.</b>
<b>D. Công suất của các thiết bị điện thường lớn hơn 0,85.</b>
A. Sè nót sãng b»ng sè bơng sãng B. Sè nót sãng lµ: k + 1
C. Sè bã sãng lµ k C. Sè bơng sãng k, sè nót sãng k + 1
Điều chỉnh R đến giá trị R=40 thì cơng suất của mạch đạt cực đại. Giá trị của C là
<b>A. </b>
- 3
10
F
8π <b>B. </b>
- 3
10
F
8π hoặc
- 3
10
F
2π <b> C. </b>
- 3
10
F
2π <b>D. </b>
- 4
10
F
π
quanh vị trí cân bằng 0 có phương trình <i>x=6 cos (ωt − π)cm</i> . Sau thời gian <i>π</i>
30<i>s</i> kể từ lúc bắt đầu dao động,
vật đi được quãng đường dài 9cm. Hệ số cứng k của lò xo là
<b>A.200N/m</b> <b>B. 400N/m</b> <b>C.100N/m</b> <b>D.300N/m</b>
A.Đờng parabol B. Đờng thẳng C. Đờng sin D. Đoạn thẳng
<b>A. 7. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 5. </b>
mặt biển và giữ cho nhiệt độ vẫn là t10C thì đồng hồ sẽ chạy thế nào?
B. Nhanh hơn B. Chậm hơn C. Vẫn chỉ đúng giờ D. Không kết luận đợc
<b>C.Tng tr mch gim</b> <b>D. Điện áp hai đầu tụ tăng</b>
Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có:
<b> A; f</b>0<f; <b>B. .f</b>0>f <b>C.f</b>0=f; <b>D. Khơng có giá trị nào của f</b>0 thoả điều kiện cộng hưởng.
thì hệ thức nào sau đây là đúng: A.L=C.r.R; B.C=L.r.R; C.R=L.C.r; D.r=L.C.R.
<b>39. Cho mạch điện xoay chiều RLC, ω thay đổi được, khi ω</b>1=50π(rad/s) hoặc ω2= 200π(rad/s) thì cơng suất của
mạch là như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì cơng suất trong mạch cực đại?
A.100π(rad/s); B.150π(rad/s); C.125π(rad/s); D.175π(rad/s).
<b>A. </b>10 vaø 11 <b>B. </b>11 vaø 11 <b>C. </b>10 vaø 10 <b>D. </b>11 vaø 10
<i><b>I. Phần dành cho thí sinh học SGK chuẩn(từ 41a đến 50a)</b></i>
trong mạch là 6.10-6<sub>A thì điện tích trên tụ điện là</sub>
<b>A. 8.10</b>-10<sub>C.</sub> <b><sub>B. 6.10</sub></b>-10<sub>C.</sub> <b><sub>C. 4.10</sub></b>-10<sub>C.</sub> <b><sub>D. 2.10</sub></b>-10<sub>C.</sub>
A. CLω = 1/ω B. Z = R C. P = UI D. U UR
Cho R thay i thỡ điện áp hiu dng hai đầu R đạt giá trị cực đại khi :
A. R = ZL ZC B. R = Z<sub>C</sub> C. R = Z<sub>L</sub> D. R = Z<sub>L</sub> - Z<sub>C</sub>
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng tiêu thụ trong một phút là
A. 3223J B. 1047J C. 1933J D. 2148J
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Tần số giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Khi đó:
A. Bước sóng giảm. B. Bước sóng tăng. C. Tần số sóng giảm. D. Tần số sóng tăng.
A. Biên độ giảm dần. B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm . D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
<i><b>II. Phần dành cho thí sinh học SGK nâng cao (từ 41b đến 50b )</b></i>
<b>A. lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.</b>
<b>C. quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.</b>
<b>D. quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.</b>
<i>bán kính của đu. Gọi vA, vB, aA, aB</i> lần lượt là tốc độ dài và gia tốc dài của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ?
<i><b>A. v</b></i>A <i>= v</i>B<i>, a</i>A<i> = 2a</i>B<i><b>. B. v</b></i>A =<i> 2v</i>B<i>, a</i>A<i> = 2a</i>B. <i><b>C. v</b></i>A =<i> 0,5v</i>B<i>, a</i>A<i> = a</i>B<i><b>. D. v</b></i>A<i> = 2v</i>B<i>, a</i>A<i> = a</i>B.
<i><b>41a.Chọn phát biểu đúng trong dao động điều hòa của con lắc đơn</b></i>
với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = <i>M</i><sub>3</sub> . Momen quán tính của hệ đối với trục qua O là:
<b>A. </b> Ml
2
3 <b>. B. </b>
2 Ml2
3 . <i><b>C. Ml</b></i>
2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 4 Ml2
3
<b>A. φ = -5 - 4t - t</b>2<b><sub> (rad, s). B. φ = 5 + 4t - t</sub></b>2<b><sub> (rad, s). C. φ = -5 + 4t + t</sub></b>2<b><sub> (rad, s). D. φ = 5 - 4t + t</sub></b>2<sub> (rad, s). </sub>
200kgm2<sub>. Ban đầu hệ người và sàn đứng yên. Người nhảy ra khỏi sàn theo phương tiếp tuyến với sàn với vận tốc</sub>
2m/s. Tốc độ góc của sàn ngay sau khi người nhảy ra khỏi sàn là: (bỏ qua ma sát với trục quay)
<b>A. 4rad/s B. 1rad/s C. 2rad/s D. 0,5rad/s</b>
thì tần số của âm do ngời đó cảm nhận
A.khi nghe trùc tiÕp từ còi là f B.khi nghe trùc tiÕp tõ lín h¬n f
C.khi nghe từ vách đá phản xạ lại bằng f. D. khi nghe từ vách đá phản xạ lại lớn hơn f
<b>A. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mơmen qn tính của nó cũng</b>
tăng 4 lần
<b>B. Mơmen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mơmen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn</b>
<b>C. Mơmen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.</b>
<b>D. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mơmen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ không</b>
đổi.
f=724Hz và khi ô tô đi ra xa anh đo được f’=606Hz. Biết vận tốc âm thanh trong khơng khí là 340 m/s. Vận tốc của
ô tô là
<b>A. v=10m/s.</b> <b>B. v=40m/s. </b> <b>C. v=20m/s.</b> <b>D. v=30m/s.</b>
yờn, tỏc dụng vào rũng rọc một lực khụng đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nú. Sau khi rũng rọc chịu tỏc
dụng lực được 3s thỡ tốc độ gúc của nú là:
<b>A. 40rad/s.</b> <b>B.. 60rad/s.</b> <b> C. 20rad/s.</b> <b> D. 30rad/s</b>
2
1 mL
3 <sub>. Khi thanh đang</sub> <sub>đứng</sub>
yên thẳng đứng thì một viên bi nhỏ cũng có khối lượng cũng m đang chuyển động theo phương ngang
với vận tốc
0
V <sub> đến va chạm vào đầu dưới thanh (hình vẽ). </sub>
Sau va chạm thì bi dính vào thanh và hệ bắt đầu quay quanh O với vận tốc góc ω. Giá trị ω là
<b>A. </b>
0
V
2L<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b> 0
V
3L <b><sub> C. </sub></b> 0
3V
4L <b><sub>. D. </sub></b> 0
2V
3L <sub>.</sub>
<i><b>... Hết ...</b></i>
<i><b>( Giám thị xem thi không giải thích gì thêm)</b></i>
<i>H v tờn thớ sinh: ...S bỏo danh: ... Chữ ký...</i>
<b>sở Giáo dục $ Đào tạo thanh hoá</b> <b> Đáp án đề kiểm tra chất lợng bồi dỡng</b>
<b> Trờng THPT Hậu Lộc I </b> <i><b>Đề thi môn: Vật lí lớp12 THPT - Thời gian làm bài: 90 phỳt.</b></i>
<b> Năm học 2008- 2009</b>
<i> Mức độ: 30% nhiận biết + 50% thông hiểu + 20% vận dụng</i>
...
G
m
O
L
0
V
<b>Mó 02</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>
<b>1.</b> <b>D</b>
<b>2.</b> <b>C</b>
<b>3.</b> <b>D</b>
<b>4.</b> <b>A</b>
<b>5.</b> <b>C</b>
<b>6.</b> <b>a</b>
<b>7.</b> <b>b</b>
<b>8.</b> <b>a</b>
<b>9.</b> <b>b</b>
<b>10.</b> <b>c</b>
<b>11.</b> <b>c</b>
<b>12.</b> <b>D</b>
<b>Mó 01</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>