Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi thu so 1 Rat hayThay Duong Hau Loc I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.32 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>sở Giáo dục $ Đào tạo thanh hoá</b> <b> đề thi kiểm tra chất lợng bồi dỡng</b>
<b> Trờng THPT Hậu Lộc I </b> <i><b>Đề thi môn: Vật lí lớp12 THPT - Thời gian làm bài: 90 phỳt.</b></i>


<b> Năm học 2008- 2009</b>


<i> Mức độ: 30% nhiận biết + 50% thông hiểu + 20% vận dụng</i>


...


<i><b> PhÇn chung cho mäi thÝ sinh</b></i>


<b>1.</b>

Phát biểu nào dới đây giữa gia tốc, vận tốc, li độ trong dao động điều hoà là Đúng


<b>A. x.v </b> 0 <b> B. a.v </b> 0 <b> </b> C. a.x 0 <b> D.a.x < 0</b>

<b>2</b>

<b>.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:</b>


A.Hệ số lực cản tác dụng lên vật B. Tần số ngoại lực tác dụng lên vật


C.Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật


3.

Trong giao động cơ học điều hoà lực gây ra dao động cho vật


A. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hoà B.biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ
C.không đổi D.biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ


<b>4.</b>

Điểm giống nhau giữa giao động cưỡng bức va sự tự giao động là:


A.có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực B. đều là dao động tắt dần


C. đều có tần số bằng tần số riêng của hệ D. đều được bù năng lượng phù hợp



<b>5.</b>

Treo một chiếc đồng hồ quả lắc vào trần một thang máy, thang máy chuyển động thì đồng hồ chạy chậm. Phát


<i><b>biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng .Thang máy chuyển động</b></i>


A. đi lên nhanh dần đều B. đi xuống chậm dần đều C. g đi xuống nhanh dần đều D. thẳng đều

<b>6.</b>

Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3cm và A2 = 4cm.


<i><b>Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?</b></i>


<b>A. 5,7(cm).</b> <b>B. 1,0(cm).</b> <b>C. 7,5(cm).</b> <b>D. 5,0(cm).</b>


<b>7.</b>

Con lắc đơn có chiều dài 1m, g =10m/s2<sub>, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ α</sub>
0 =


90<sub>. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:</sub>


A. 9/

2 cm/s B. 9

5 m/s C. 9,88m/s D. 0,35m/s


<b>8.</b>

Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động bé con lắc là T0, khi


thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động bé của con lắc T=


3


2 <sub>T</sub><sub>0</sub><sub>. Gia tốc thang máy tính</sub>


<b>theo gia tốc rơi tự do là A. a=2g/3. B. a=g/2. C. a=g/4. D. a=g/3.</b>


<b>9.</b>

<b> Khi đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao bằng bán kính trái đất và giảm chiều dài dây treo hai lần (trong điều</b>



kiện nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động nhỏ của con lắc sẽ


<b>A. không đổi</b> <b>B. tăng 2 lần</b> <b>C. tăng </b> 2lần <b>D. giảm 4 lần</b>


<b>10.</b>

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được


chọn làm gốc là: A.55,76cm B. 48cm C. 50cm D. 42cm


<b>11.</b>

Độ to của âm phụ thuộc vào


<b> A. bước súng và năng lượng õm. </b> <b>B. tần số và đồ thị âm</b>
<b> C. tần số và biờn độ õm.</b> <b> D. vận tốc truyền õm.</b>


<b>12.</b>

<b> Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở, và đầu kia kín là bao nhiêu?</b>


A. 4L, 4L/3 B. 2L, L. C. L, L/2. D. 4L, 2L.

<b>13</b>

<i><b>. Phát biểu nào sau đây là đúng. Bớc sóng là khoảng cách giữa hai điểm</b></i>


A. trên phơng truyền sóng dao động cùng pha . B. gần nhất dao động cùng pha .
C. gần nhất dao động cùng pha trên một phơng truyền sóng D. gần nhất dao động ngợc pha.


<b>14.</b>

<b> Một người áp tai vào đuờng sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1000m. Sau 2,83s người ấy nghe tiếng búa truyền</b>


qua khơng khí. So sánh bước sóng của âm trong thép của đường sắt và trong khơng khí.
A. λThep/λkk = 5,05 B. λThep/λkk = 5,68 C. λThep/λkk = 10,1 D. λThep/λkk = 15,15


<b>15.</b>

Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm


<b>A. I</b>o = 1,26 I. <b>B. I = 1,26 Io.</b> <b>C. I</b>o = 10 I. <b>D. I = 10 Io.</b>



<b>16.</b>

Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz),cùng biên độ a=2(cm) ngược pha nhau. Coi biên độ


song khơng đổi, vận tốc truyền song v=60(cm/s). biên độ dao động tổng hợp tại M điểm cách A,B một đoạn
AM=12(cm),BM=10(cm) bằng: A.2 (cm) B.

2 (cm) C. 2

2 (cm) D.4 (cm)

<b>17.</b>

Một sợi dây có chiều dài l=84cm, trên dây có sóng dừng. Biết rằng khoảng cách giữa 3 bụng sóng liên
tiếp là 16cm. Một đầu dây cố định, đầu kia tự do. Số nút sóng và bụng sóng tạo ra trên sợi dây lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>10 vaø 11 <b>B. </b>11 vaø 11 <b>C. </b>10 vaø 10 <b>D. </b>11 vaø 10


<b>18.</b>

Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm với tần


số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Điểm M có vị trí cân bằng cách O một đoạn 2m tại thời điểm 2s có


<b> A. u</b>M =0cm. <b> B. u</b>M <b>= - 3cm. C. u</b>M <b>=3cm. D. u</b>M =1,5cm.


<b>19.</b>

Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên


độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất biên độ dao động là 1,5cm. Xác định ON:


<b>A. 5 cm.</b> <b>B. 10 cm.</b> <b>C. 7,5 cm.</b> <b>D. 5</b>

<sub>√</sub>

2 cm.


<b>20</b>

<b>. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về quan hệ giữa véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ của</b>


điện từ trường đó?Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hồn cùng tần số


<b>A. ngược pha và có phương vng góc với nhau. B. vng pha và có phương vng góc nhau.</b>
<b>C. ngược pha và có cùng phương với nhau. D. cùng pha và có phương vng góc với nhau</b>



<b>21.</b>

Mạch dao động điện từ LC lí tởng. Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lợng điện trờng cực đại đến lúc năng lợng từ
trờng cực đại là A.  LC / 2 B.  LC C. 2 LC D.  LC / 4


<b>22</b>

<b>. Mạch dao động điện từ LC lí tởng, dao động với tần số f. Khoảng thời gian 2 lần liên tip nng lng in trng </b>


trong tụ bằng năng lợng từ trờng trong cuộn cảm là


A. 1/f B. 1/2f C. 1/4f D. 1/8f


<b>23.</b>

<b> Tìm kết luận Sai. Mạch dao động điện từ LC lí tởng, dao động với chu kỳ T có</b>
A. Năng lợng điện trờng biến thiên tuần hồn với chu kỳ T / 2.


B. Tổng năng lợng trong mạch bằng năng lợng điện trờng cực đại cộng năng lợng từ cực đại
C. Tổng năng lợng trong mạch bằng năng lợng điện trờng cực đại


D. Tổng năng lợng trong mạch bằng năng lợng từ trờng cực đại


<b>24.</b>

Trong một mạch dao động LC, năng lượng tổng cộng của mạch được chuyển hoàn toàn từ năng lượng điện


trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 1,5μs. Từ khi năng lượng từ trường đạt cực
đại thì khoảng thời gian ngắn nhất để nó lại đạt giá trị cực đại là


<b>A.3μs</b> <b>B. 30μs</b> <b>C.0,75μs</b> <b>D.1,5μs</b>


<b>25.</b>

Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 4μH và tụ điện C = 9nF, điện trở thuần của mạch là R


= 0,1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 4V cần cung cấp cho mạch


<b>một công suất là A.3,6mW </b> <b>B.1,2mW C.2,4mW </b> <b>D.</b> 1,8mW



<b>26.</b>

Phát bểu nào sau đây là Sai khi nói vỊ sãng ®iƯn tõ ?


A. Sóng điện từ cũng tạo ra sóng dừng nh sóng cơ học thơng thờng
B. Sóng điện từ là sóng dọc truyền đợc trong chân khơng.


C. Năng lợng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số .
D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trờng theo thời gian.

<b>27.</b>

Khẳng định nào về sóng điện từ là Đúng ?


A. Sóng ngắn có tần số nhỏ hơn sóng trung C.Sóng điện từ có tần số lớn khụng truyn c xa


B. Sóng trung có năng lợng nhỏ hơn sóng ngắn D. Sóng trung có năng lợng lớn hơn sóng cực ngắn


<b>28. </b>

<b>Chn kt lun Sai. Mch RLC nối tiếp (L: thuần cảm, thay đổi), điều chỉnh L cng hng in trong mch </b>


xảy ra thì


A. in áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất B. Điện áp trên điện trở lớn nhất
C. Điện áp tức thời trên tụ và trên cuộn cảm luôn bằng nhau D. Hệ số công suất cực đại.


<b>29</b>

<b>.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp</b> đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế
xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì:


<b>A.Cường độ dịng điện qua mạch tng</b> <b>B. Điện áp hai u R gim </b>


<b>C.Tng tr mch gim</b> <b>D. Điện áp hai u t tng</b>


<b>30</b>

.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết các giá trị R=25Ω,ZL=16Ω,ZC=9Ω ứng với tần số f.


Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có:



<b>A.f</b>0>f; <b>B.f</b>0<f; <b>C.f</b>0=f; <b>D. Khơng có giá trị nào của f</b>0 thoả điều kiện cộng hưởng.


<b>31</b>

<b>.Cho đoạn mạch AM (là cuộn dây L,r) mắc nối tiếp với đoạn MB (gồm R nối tiếp C). Khi u</b>AM vuông pha với uMB


thì hệ thức nào sau đây là đúng: A.L=C.r.R; B.C=L.r.R; C.R=L.C.r; D.r=L.C.R.


<b>32. Cho mạch điện xoay chiều RLC, ω thay đổi được, khi ω</b>1=50π(rad/s) hoặc ω2= 200π(rad/s) thì công suất của


mạch là như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì cơng suất trong mạch cực đại?


A.100π(rad/s); B.150π(rad/s); C.125π(rad/s); D.175π(rad/s).


<b>33.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp L=1/2π(H), R=50Ω, f=50Hz, C thay đổi được. Điều chỉnh C để U</b>Cmax. Tìm giá trị


của C khi đó? A.10-4<sub>/π(F);</sub> <sub> B.10</sub>-4<sub>/2π(F);</sub> <sub> C.2.10</sub>-4<sub>/π(F);</sub> <sub> D.1,5.10</sub>-4<sub>/π(F)</sub>


<b>34.</b>Chọn câu trả lời sai:Ý nghĩa của hệ số công suất cosφ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số cơng suất.</b>
<b>D. Công suất của các thiết bị điện thường lớn hơn 0,85.</b>


<b>35.</b>

.Sóng dừng trên một dây đàn hồi chiều dài dây thoả mãn: l(2k 1) / 2, k  N, thì kết luận nào sau đây khơng
đúng


A. Sè nót sãng b»ng sè bơng sãng B. Sè nót sãng lµ: k + 1


C. Sè bã sãng lµ k C. Sè bơng sãng k, sè nót sãng k + 1


<b>36.</b>

<b> Mạch điện xoay chiều tần số 50Hz gồm cuộn dây có L=1/2πH, điện trở thuần r=10 tụ điện C và biến trở R.</b>


Điều chỉnh R đến giá trị R=40 thì cơng suất của mạch đạt cực đại. Giá trị của C là


<b>A. </b>
- 3
10


F


8π <b>B. </b>


- 3
10


F


8π hoặc


- 3
10


F


2π <b> C. </b>
- 3
10


F


2π <b>D. </b>



- 4
10


F
π


<b>37</b>

<b>. Một vật nhỏ có khối lượng 1kg được gắn vào lị xo có hệ số cứng k. Vật dao động điều hoà trên trục 0x xung </b>


quanh vị trí cân bằng 0 có phương trình <i>x=6 cos (ωt − π)cm</i> . Sau thời gian <sub>30</sub><i>π</i> <i>s</i> kể từ lúc bắt đầu dao động,


vật đi được quãng đường dài 9cm. Hệ số cứng k của lò xo là


<b>A.200N/m</b> <b>B. 400N/m</b> <b>C.100N/m</b> <b>D.300N/m</b>


<b>38</b>

. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong doa động điều hòa cú hỡnh dng l:


A.Đờng parabol B. Đờng thẳng C. Đờng sin D. Đoạn thẳng


<b>39</b>

<b>. Phng trỡnh dao ng iu ho của một vật có dạng x = 3sin</b>

t + 4cos

t. Biên độ của dao động là:


<b>A. 7. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 5. </b>


<b>40</b>

<b>. Một đồng hồ chỉ đúng giờ ở mức mặt biển và nhiệt độ t</b>10C. Khi đa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao h so với mức


mặt biển và giữ cho nhiệt độ vẫn là t10C thì đồng hồ sẽ chạy thế nào?


A. Nhanh hơn B. Chậm hơn C. Vẫn chỉ đúng giờ D. Không kết luận đợc


<i><b>I. Phần dành cho thí sinh học SGK chuẩn(từ 41a đến 50a)</b></i>



<b>41a.</b>

<b> Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì</b>


A. Cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Tần số giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian.


D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.


<b>42a</b>

. Tại cùng một vị địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm đi 2 lần.
Khi đó chiều dài của con lc ó c:


A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lÇn


<b>43a. Một sóng điện từ khi truyền từ một mơi trường vào một mơi trường khác thì vận tốc truyền của sóng tăng lên.</b>


Khi đó:


A. Bước sóng giảm. B. Bước sóng tăng. C. Tần số sóng giảm. D. Tần số sóng tăng.

<b>44a.</b>

Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?


A. Biên độ giảm dần. B. Cơ năng của dao động giảm dần.


C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm . D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh


<b>46a.</b>

Khi biên độ của sóng tăng 4 lần, tần số sóng giảm 3 lần thì năng lợng do sóng truyền sẽ
A. giảm 9/16 lần B. tăng 16/9 lần C. tăng 7 lần D. giảm 16/9 lần.


<b>47a.</b>

<b> Một mạch dao động LC có tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 </b>-9<b><sub>C. Khi dòng điện</sub></b>


trong mạch là 6.10-6<sub>A thì điện tích trên tụ điện là</sub>



<b>A. 8.10</b>-10<sub>C.</sub> <b><sub>B. 6.10</sub></b>-10<sub>C.</sub> <b><sub>C. 4.10</sub></b>-10<sub>C.</sub> <b><sub>D. 2.10</sub></b>-10<sub>C.</sub>


<b>48a</b>

.Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, khi cos =1 thì đẳng thức nào là không đúng?


A. CLω = 1/ω B. Z = R C. P = UI D. U  UR


<b>49a.</b>

Trong đoạn mạch xoay chiều RLC, với L, C,  và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mch khụng i.


Cho R thay i thỡ điện áp hiu dng hai đầu R t giỏ tr cc i khi :


A. R = ZL ZC <sub>B. R = Z</sub>


C C. R = ZL D. R = ZL - ZC


<b>50a.</b>

Một tụ điện có điện dung C = 5,3F mắc nối tiếp với một điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn


mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng tiêu thụ trong một phút là


A. 3223J B. 1047J C. 1933J D. 2148J


<i><b>II. Phần dành cho thí sinh học SGK nâng cao (từ 41b đến 50b )</b></i>


<b>41b.</b>

<i><b> Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


<b>A. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mơmen qn tính của nó cũng</b>


tăng 4 lần


<b>B. Mơmen qn tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mơmen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn</b>



<i><b>45a.Chọn phát biểu đúng trong dao động điều hòa của con lắc đơn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.</b>


<b>D. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mơmen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ không</b>


đổi.


<b>42b.</b>

<b> Phát biểu nào sau đây là sai? Mômen</b>


<b>A. lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.</b>
<b>B. lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.</b>


<b>C. quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.</b>


<b>D. quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.</b>


<b>43b.</b>

Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn đều, A ở ngồi rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa


<i>bán kính của đu. Gọi vA, vB, aA, aB</i> lần lượt là tốc độ dài và gia tốc dài của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ?


<i><b>A. v</b></i>A <i>= v</i>B<i>, a</i>A<i> = 2a</i>B<i><b>. B. v</b></i>A =<i> 2v</i>B<i>, a</i>A<i> = 2a</i>B. <i><b>C. v</b></i>A =<i> 0,5v</i>B<i>, a</i>A<i> = a</i>B<i><b>. D. v</b></i>A<i> = 2v</i>B<i>, a</i>A<i> = a</i>B.


<b>44b.</b>

<b> Một thanh thẳng đồng chất OA có chiều dài l, khối lượng M, có thể quay quanh một trục qua O và vng góc</b>


với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = <i>M</i><sub>3</sub> . Momen quán tính của hệ đối với trục qua O là:


<b>A. </b> Ml
2



3 <b>. B. </b>


2 Ml2


3 . <i><b>C. Ml</b></i>


2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 4 Ml2


3


<b>45b.</b>

Một cái cịi phát âm với tần số khơng đổi f, chuyển động ra xa một ngời đứng bên đờng về phía một vách đá


thì tần số của âm do ngời đó cảm nhận


A.khi nghe trùc tiÕp từ còi là f B.khi nghe trùc tiÕp tõ lín h¬n f


C.khi nghe từ vách đá phản xạ lại bằng f. D. khi nghe từ vách đá phản xạ lại lớn hơn f


<b>46b.</b>

Một người đứng ở cạnh đường đo tần số tiếng còi của một xe ô tô. Khi ôtô lại gần anh ta đo được giá trị


f=724Hz và khi ô tô đi ra xa anh đo được f’=606Hz. Biết vận tốc âm thanh trong khơng khí là 340 m/s. Vận tốc của
ơ tơ là


<b>A. v=10m/s.</b> <b>B. v=40m/s. </b> <b>C. v=20m/s.</b> <b>D. v=30m/s.</b>


<b>47b.</b>

Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mơmen qn tính đối với trục là I=10-2 <sub>kgm</sub>2<sub>. Ban đầu ròng rọc đang đứng</sub>


yờn, tỏc dụng vào rũng rọc một lực khụng đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nú. Sau khi rũng rọc chịu tỏc
dụng lực được 3s thỡ tốc độ gúc của nú là:



<b>A. 40rad/s.</b> <b>B. 30rad/s.</b> <b> C. 20rad/s.</b> <b> D. 60rad/s.</b>


<b>48b. Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t nào sau đây mô tả chuyển động quay nhanh dần đều của một chất điểm </b>


ngược chiều dương qui ước?


<b>A. φ = -5 - 4t - t</b>2<b><sub> (rad, s). B. φ = 5 + 4t - t</sub></b>2<b><sub> (rad, s). C. φ = -5 + 4t + t</sub></b>2<b><sub> (rad, s). D. φ = 5 - 4t + t</sub></b>2<sub> (rad, s). </sub>


<b>49b.</b>

Một người có khối lượng m=50kg đứng ở mép một chiếc sàn hình trụ có bán kính 2m, momen quán tính I =


200kgm2<sub>. Ban đầu hệ người và sàn đứng yên. Người nhảy ra khỏi sàn theo phương tiếp tuyến với sàn với vận tốc</sub>


2m/s. Tốc độ góc của sàn ngay sau khi người nhảy ra khỏi sàn là: (bỏ qua ma sát với trục quay)


<b>A. 4rad/s B. 1rad/s C. 2rad/s D. 0,5rad/s</b>


<b>50b. Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài L có thể quay khơng ma sát xung quanh trục nằm ngang đi qua</b>


đầu O của thanh, mơmen qn tính của thanh đối với trục quay này là I=


2


1 mL


3 <sub>. Khi thanh đang</sub> <sub>đứng</sub>


yên thẳng đứng thì một viên bi nhỏ cũng có khối lượng cũng m đang chuyển động theo phương ngang
với vận tốc






0


V <sub> đến va chạm vào đầu dưới thanh (hình vẽ). </sub>


Sau va chạm thì bi dính vào thanh và hệ bắt đầu quay quanh O với vận tốc góc ω. Giá trị ω là
<b>A. </b>


0
V


2L<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b> 0
3V


4L <sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b> 0
V


3L<b><sub>. D. </sub></b> 0
2V


3L <sub>.</sub>


<i><b>... HÕt ...</b></i>
<i><b>( Giám thị xem thi không giải thích gì thêm)</b></i>


<i>H v tên thí sinh: ...Số báo danh: ... Chữ ký...</i>
<b>sở Giáo dục $ Đào tạo thanh hoá</b> <b> đề thi kiểm tra chất lợng bồi dỡng</b>
<b> Trờng THPT Hậu Lộc I </b> <i><b>Đề thi mơn: Vật lí lớp12 THPT - Thời gian làm bài: 90 phút.</b></i>


<b> Năm học 2008- 2009</b>



<i> Mức độ: 30% nhiận biết + 50% thông hiểu + 20% vận dụng</i>


...


<i><b> PhÇn chung cho mäi thÝ sinh</b></i>


<b>1.</b>

Treo một chiếc đồng hồ quả lắc vào trần một thang máy, thang máy chuyển động thì đồng hồ chạy chậm. Phát


<i><b>biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng .Thang máy chuyển động</b></i>


A. đi lên nhanh dần đều B. thẳng đều C. đi xuống chậm dần đều D. g đi xuống nhanh dần đều

<b>2.</b>

Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3cm và A2 = 4cm.


<i><b>Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?</b></i>


G
m
O


L
0
V





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 5,7(cm).</b> <b>C. 7,5(cm). C. 1,0(cm).</b> <b>D. 5,0(cm).</b>


<b>3.</b>

Con lắc đơn có chiều dài 1m, g =10m/s2<sub>, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ α</sub>
0 =



90<sub>. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:</sub>


B. 9/

2 cm/s B. 9

5 m/s C. 9,88m/s D. 0,35m/s


<b>4.</b>

Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động bé con lắc là T0, khi


thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động bé của con lắc T=


3


2 <sub>T</sub><sub>0</sub><sub>. Gia tốc thang máy tính</sub>


<b>theo gia tốc rơi tự do là A. a=g/3. B. a=2g/3. C. a=g/2. D. a=g/4. </b>


<b>5.</b>

<b> Khi đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao bằng bán kính trái đất và giảm chiều dài dây treo hai lần (trong điều</b>


kiện nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động nhỏ của con lắc sẽ


<b>A. không đổi</b> <b>B. tăng 2 lần</b> <b>C. tăng </b> 2lần <b>D. giảm 4 lần</b>


<b>6.</b>

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được


chọn làm gốc là: A.55,76cm B. 48cm C. 50cm D. 42cm


<b>7.</b>

Độ to của âm phụ thuộc vào


<b> A. bước súng và năng lượng õm. </b> <b>B. tần số và đồ thị âm</b>
<b> C. tần số và biờn độ õm.</b> <b> D. vận tốc truyền õm.</b>



<b>8.</b>

<b> Một người áp tai vào đuờng sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1000m. Sau 2,83s người ấy nghe tiếng búa truyền qua</b>


khơng khí. So sánh bước sóng của âm trong thép của đường sắt và trong khơng khí.


A. λThep/λkk = 5,05 B. λThep/λkk = 5,68 C. λThep/λkk = 10,1 D. λThep/λkk = 15,15


<b>9.</b>

Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm


<b>A. I</b>o = 1,26 I. <b>B. I = 1,26 Io.</b> <b>C. I</b>o = 10 I. <b>D. I = 10 Io.</b>


<b>10.</b>

Phát biểu nào dới đây giữa gia tốc, vận tốc, li độ trong dao động điều hoà là Đúng


<b>A. x.v </b> 0 <b> B. a.v </b> 0 <b> </b> C. a.x 0 <b> D.a.x < 0</b>

<b>11</b>

<b>.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:</b>


A.Hệ số lực cản tác dụng lên vật B. Tần số ngoại lực tác dụng lên vật


C.Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật


12.

Trong giao động cơ học điều hoà lực gây ra dao động cho vật


A. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ B.biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ
C.không đổi D.biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ


<b>13.</b>

Điểm giống nhau giữa giao động cưỡng bức va sự tự giao động là:


A. đều được bù năng lượng phù hợp B. đều là dao động tắt dần


C. đều có tần số bằng tần số riêng của hệ D.có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực



<b>14.</b>

Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz),cùng biên độ a=2(cm) ngược pha nhau. Coi biên độ


song không đổi, vận tốc truyền song v=60(cm/s). biên độ dao động tổng hợp tại M điểm cách A,B một đoạn
AM=12(cm),BM=10(cm) bằng: A.2 (cm) B.

<sub>√</sub>

2 (cm) C. 2

2 (cm) D.4 (cm)

<b>15.</b>

<b> Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở, và đầu kia kín là bao nhiêu?</b>


A. 4L, 4L/3 B. 2L, L. C. L, L/2. D. 4L, 2L.

<b>16</b>

<i><b>. Phát biểu nào sau đây là đúng. Bớc sóng là khoảng cách giữa hai điểm</b></i>


A. trên phơng truyền sóng dao động cùng pha . B. gần nhất dao động cùng pha .
C. gần nhất dao động cùng pha trên một phơng truyền sóng D. gần nhất dao động ngợc pha


<b>17.</b>

Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm với tần


số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Điểm M có vị trí cân bằng cách O một đoạn 2m tại thời điểm 2s có


<b> A. u</b>M =0cm. <b> B. u</b>M <b>= - 3cm. C. u</b>M <b>=3cm. D. u</b>M =1,5cm.


<b>18.</b>

Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên


độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất biên độ dao động là 1,5cm. Xác định ON:


<b>A.. 5</b>

<sub>√</sub>

2 cm <b>B. 10 cm.</b> <b>C. 7,5 cm.</b> <b>D.. 5 cm</b>


<b>19</b>

<b>. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về quan hệ giữa véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ của</b>


điện từ trường đó?Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>20.</b>

Mạch dao động điện từ LC lí tởng. Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lợng điện trờng cực đại đến lúc năng lợng từ

trờng cực đại là A.  LC / 4 B.  LC C. 2 LC D.  LC / 2


<b>21</b>

<b>. Mạch dao động điện từ LC lí tởng, dao động với tần số f. Khoảng thời gian 2 lần liên tip nng lng in trng </b>


trong tụ bằng năng lợng từ trờng trong cuộn cảm là


A. 1/f B. 1/2f C. 1/4f D. 1/8f


<b>22.</b>

<b> Tìm kết luận Sai. Mạch dao động điện từ LC lí tởng, dao động với chu kỳ T có</b>
A. Năng lợng điện trờng biến thiên tuần hồn với chu kỳ T / 2.


B. Tổng năng lợng trong mạch bằng năng lợng điện trờng cực đại cộng năng lợng từ cực đại
C. Tổng năng lợng trong mạch bằng năng lợng điện trờng cực đại


D. Tổng năng lợng trong mạch bằng năng lợng từ trờng cực đại


<b>23.</b>

Trong một mạch dao động LC, năng lượng tổng cộng của mạch được chuyển hoàn toàn từ năng lượng điện


trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 1,5μs. Từ khi năng lượng từ trường đạt cực
đại thì khoảng thời gian ngắn nhất để nó lại đạt giá trị cực đại là


<b>A.3μs</b> <b>B. 30μs</b> <b>C.0,75μs</b> <b>D.1,5μs</b>


<b>24.</b>

Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 4μH và tụ điện C = 9nF, điện trở thuần của mạch là R


= 0,1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 4V cần cung cấp cho mạch


<b>một công suất là A.3,6mW </b> <b>B.1,2mW C.2,4mW </b> <b>D.</b> 1,8mW


<b>25.</b>

Phát bểu nào sau đây là Sai khi nói vỊ sãng ®iƯn tõ ?


A. Sóng điện từ cũng tạo ra sóng dừng nh sóng cơ học thơng thờng
B. Sóng điện từ là sóng dọc truyền đợc trong chân khơng.


C. Năng lợng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số .
D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trờng theo thời gian.

<b>26.</b>

Khẳng định nào về sóng điện từ là Đúng ?


A. Sóng ngắn có tần số nhỏ hơn sóng trung C.Sóng điện từ có tần số lớn khụng truyn c xa


B. Sóng trung có năng lợng nhỏ hơn sóng ngắn D. Sóng trung có năng lợng lớn hơn sóng cực ngắn


<b>27. </b>

<b>Chn kt lun Sai. Mch RLC nối tiếp (L: thuần cảm, thay đổi), điều chỉnh L cng hng in trong mch </b>


xảy ra thì


A. in áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất B. Điện áp trên điện trở lớn nhất
C. Điện áp tức thời trên tụ và trên cuộn cảm luôn bằng nhau D. Hệ số công suất cực đại.


<b>28.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp L=1/2π(H), R=50Ω, f=50Hz, C thay đổi được. Điều chỉnh C để U</b>Cmax. Tìm giá trị


của C khi đó? A. 1,5.10-4<sub>/π(F)</sub> <sub> B.10</sub>-4<sub>/2π(F);</sub> <sub> C.2.10</sub>-4<sub>/π(F);</sub> <sub> D. 10</sub>-4<sub>/π(F);</sub>


<b>29.</b>Chọn câu trả lời sai:Ý nghĩa của hệ số công suất cosφ:


<b>A. Hệ số công suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn.</b>
<b>B. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn.</b>


<b>C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.</b>
<b>D. Công suất của các thiết bị điện thường lớn hơn 0,85.</b>



<b>30.</b>

.Sóng dừng trên một dây đàn hồi chiều dài dây thoả mãn: l(2k 1) / 2, k  N, thì kết luận nào sau đây khơng
đúng


A. Sè nót sãng b»ng sè bơng sãng B. Sè nót sãng lµ: k + 1


C. Sè bã sãng lµ k C. Sè bơng sãng k, sè nót sãng k + 1


<b>31.</b>

<b> Mạch điện xoay chiều tần số 50Hz gồm cuộn dây có L=1/2πH, điện trở thuần r=10 tụ điện C và biến trở R.</b>


Điều chỉnh R đến giá trị R=40 thì cơng suất của mạch đạt cực đại. Giá trị của C là


<b>A. </b>
- 3
10


F


8π <b>B. </b>


- 3
10


F


8π hoặc


- 3
10



F


2π <b> C. </b>
- 3
10


F


2π <b>D. </b>


- 4
10


F
π


<b>32</b>

<b>. Một vật nhỏ có khối lượng 1kg được gắn vào lị xo có hệ số cứng k. Vật dao động điều hồ trên trục 0x xung </b>


quanh vị trí cân bằng 0 có phương trình <i>x=6 cos (ωt − π)cm</i> . Sau thời gian <i>π</i>


30<i>s</i> kể từ lúc bắt đầu dao động,
vật đi được quãng đường dài 9cm. Hệ số cứng k của lò xo là


<b>A.200N/m</b> <b>B. 400N/m</b> <b>C.100N/m</b> <b>D.300N/m</b>


<b>33</b>

. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong doa động iu hũa cú hỡnh dng l:


A.Đờng parabol B. Đờng thẳng C. Đờng sin D. Đoạn thẳng


<b>34</b>

<b>. Phng trỡnh dao ng điều hồ của một vật có dạng x = 3sin</b>

t + 4cos

t. Biên độ của dao động là:


<b>A. 7. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 5. </b>


<b>35</b>

<b>. Một đồng hồ chỉ đúng giờ ở mức mặt biển và nhiệt độ t</b>10C. Khi đa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao h so với mức


mặt biển và giữ cho nhiệt độ vẫn là t10C thì đồng hồ sẽ chạy thế nào?


B. Nhanh hơn B. Chậm hơn C. Vẫn chỉ đúng giờ D. Không kết luận đợc


<b>36</b>

<b>.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp</b> đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế
xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C.Tng tr mch gim</b> <b>D. Điện áp hai đầu tụ tăng</b>


<b>37</b>

.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết các giá trị R=25Ω,ZL=16Ω,ZC=9Ω ứng với tần số f.


Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có:


<b> A; f</b>0<f; <b>B. .f</b>0>f <b>C.f</b>0=f; <b>D. Khơng có giá trị nào của f</b>0 thoả điều kiện cộng hưởng.


<b>38</b>

<b>.Cho đoạn mạch AM (là cuộn dây L,r) mắc nối tiếp với đoạn MB (gồm R nối tiếp C). Khi u</b>AM vng pha với uMB


thì hệ thức nào sau đây là đúng: A.L=C.r.R; B.C=L.r.R; C.R=L.C.r; D.r=L.C.R.


<b>39. Cho mạch điện xoay chiều RLC, ω thay đổi được, khi ω</b>1=50π(rad/s) hoặc ω2= 200π(rad/s) thì cơng suất của


mạch là như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì cơng suất trong mạch cực đại?


A.100π(rad/s); B.150π(rad/s); C.125π(rad/s); D.175π(rad/s).



<b>40.</b>

Một sợi dây có chiều dài l=84cm, trên dây có sóng dừng. Biết rằng khoảng cách giữa 3 bụng sóng liên
tiếp là 16cm. Một đầu dây cố định, đầu kia tự do. Số nút sóng và bụng sóng tạo ra trên sợi dây lần lượt là:


<b>A. </b>10 vaø 11 <b>B. </b>11 vaø 11 <b>C. </b>10 vaø 10 <b>D. </b>11 vaø 10


<i><b>I. Phần dành cho thí sinh học SGK chuẩn(từ 41a đến 50a)</b></i>


<b>42 a.</b>

Khi biên độ của sóng tăng 4 lần, tần số sóng giảm 3 lần thì năng lợng do sóng truyền sẽ
A. giảm 9/16 lần B. tăng 16/9 lần C. tăng 7 lần D. giảm 16/9 lần.


<b>43a.</b>

<b> Một mạch dao động LC có tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 </b>-9<b><sub>C. Khi dịng điện</sub></b>


trong mạch là 6.10-6<sub>A thì điện tích trên tụ điện là</sub>


<b>A. 8.10</b>-10<sub>C.</sub> <b><sub>B. 6.10</sub></b>-10<sub>C.</sub> <b><sub>C. 4.10</sub></b>-10<sub>C.</sub> <b><sub>D. 2.10</sub></b>-10<sub>C.</sub>


<b>44a</b>

<sub>.Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, khi cos =1 thì đẳng thức nào là khơng đúng?</sub>


A. CLω = 1/ω B. Z = R C. P = UI D. U  UR


<b>45 a.</b>

Trong đoạn mạch xoay chiều RLC, với L, C,  và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi.


Cho R thay i thỡ điện áp hiu dng hai đầu R đạt giá trị cực đại khi :


A. R = ZL ZC B. R = Z<sub>C</sub> C. R = Z<sub>L</sub> D. R = Z<sub>L</sub> - Z<sub>C</sub>


<b>46 a.</b>

Một tụ điện có điện dung C = 5,3F mắc nối tiếp với một điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc


đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng tiêu thụ trong một phút là



A. 3223J B. 1047J C. 1933J D. 2148J


<b>47a.</b>

<b> Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì</b>


A. Cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Tần số giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian.


D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.


<b>48a</b>

. Tại cùng một vị địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm đi 2 lần.
Khi đó chiều dài của con lắc đã c:


A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần


<b>49</b>

<b>a. Một sóng điện từ khi truyền từ một mơi trường vào một mơi trường khác thì vận tốc truyền của sóng tăng lên.</b>


Khi đó:


A. Bước sóng giảm. B. Bước sóng tăng. C. Tần số sóng giảm. D. Tần số sóng tăng.

<b>50a.</b>

Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?


A. Biên độ giảm dần. B. Cơ năng của dao động giảm dần.


C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm . D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh


<i><b>II. Phần dành cho thí sinh học SGK nâng cao (từ 41b đến 50b )</b></i>


<b>41b.</b>

<b> Phát biểu nào sau đây là sai? Mômen</b>


<b>A. lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.</b>


<b>B. lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.</b>


<b>C. quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.</b>


<b>D. quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.</b>


<b>42b.</b>

Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay trịn đều, A ở ngồi rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa


<i>bán kính của đu. Gọi vA, vB, aA, aB</i> lần lượt là tốc độ dài và gia tốc dài của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ?


<i><b>A. v</b></i>A <i>= v</i>B<i>, a</i>A<i> = 2a</i>B<i><b>. B. v</b></i>A =<i> 2v</i>B<i>, a</i>A<i> = 2a</i>B. <i><b>C. v</b></i>A =<i> 0,5v</i>B<i>, a</i>A<i> = a</i>B<i><b>. D. v</b></i>A<i> = 2v</i>B<i>, a</i>A<i> = a</i>B.


<i><b>41a.Chọn phát biểu đúng trong dao động điều hòa của con lắc đơn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>43b.</b>

<b> Một thanh thẳng đồng chất OA có chiều dài l, khối lượng M, có thể quay quanh một trục qua O và vng góc</b>


với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = <i>M</i><sub>3</sub> . Momen quán tính của hệ đối với trục qua O là:


<b>A. </b> Ml
2


3 <b>. B. </b>


2 Ml2


3 . <i><b>C. Ml</b></i>


2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 4 Ml2


3



<b>44b. Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t nào sau đây mô tả chuyển động quay nhanh dần đều của một chất điểm </b>


ngược chiều dương qui ước?


<b>A. φ = -5 - 4t - t</b>2<b><sub> (rad, s). B. φ = 5 + 4t - t</sub></b>2<b><sub> (rad, s). C. φ = -5 + 4t + t</sub></b>2<b><sub> (rad, s). D. φ = 5 - 4t + t</sub></b>2<sub> (rad, s). </sub>


<b>45b.</b>

Một người có khối lượng m=50kg đứng ở mép một chiếc sàn hình trụ có bán kính 2m, momen quán tính I =


200kgm2<sub>. Ban đầu hệ người và sàn đứng yên. Người nhảy ra khỏi sàn theo phương tiếp tuyến với sàn với vận tốc</sub>


2m/s. Tốc độ góc của sàn ngay sau khi người nhảy ra khỏi sàn là: (bỏ qua ma sát với trục quay)


<b>A. 4rad/s B. 1rad/s C. 2rad/s D. 0,5rad/s</b>


<b>46b.</b>

Một cái cịi phát âm với tần số khơng đổi f, chuyển động ra xa một ngời đứng bên đờng về phía một vách đá


thì tần số của âm do ngời đó cảm nhận


A.khi nghe trùc tiÕp từ còi là f B.khi nghe trùc tiÕp tõ lín h¬n f


C.khi nghe từ vách đá phản xạ lại bằng f. D. khi nghe từ vách đá phản xạ lại lớn hơn f


<b>47b.</b>

<i><b> Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


<b>A. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mơmen qn tính của nó cũng</b>


tăng 4 lần


<b>B. Mơmen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mơmen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn</b>
<b>C. Mơmen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.</b>



<b>D. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mơmen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ không</b>


đổi.


<b>48b.</b>

Một người đứng ở cạnh đường đo tần số tiếng cịi của một xe ơ tơ. Khi ôtô lại gần anh ta đo được giá trị


f=724Hz và khi ô tô đi ra xa anh đo được f’=606Hz. Biết vận tốc âm thanh trong khơng khí là 340 m/s. Vận tốc của
ô tô là


<b>A. v=10m/s.</b> <b>B. v=40m/s. </b> <b>C. v=20m/s.</b> <b>D. v=30m/s.</b>


<b>49b.</b>

Một rịng rọc có bán kính 10cm, có mơmen qn tính đối với trục là I=10-2 <sub>kgm</sub>2<sub>. Ban đầu ròng rọc đang đứng</sub>


yờn, tỏc dụng vào rũng rọc một lực khụng đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nú. Sau khi rũng rọc chịu tỏc
dụng lực được 3s thỡ tốc độ gúc của nú là:


<b>A. 40rad/s.</b> <b>B.. 60rad/s.</b> <b> C. 20rad/s.</b> <b> D. 30rad/s</b>


<b>50b. Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài L có thể quay khơng ma sát xung quanh trục nằm ngang đi qua</b>


đầu O của thanh, mơmen qn tính của thanh đối với trục quay này là I=


2


1 mL


3 <sub>. Khi thanh đang</sub> <sub>đứng</sub>


yên thẳng đứng thì một viên bi nhỏ cũng có khối lượng cũng m đang chuyển động theo phương ngang
với vận tốc






0


V <sub> đến va chạm vào đầu dưới thanh (hình vẽ). </sub>


Sau va chạm thì bi dính vào thanh và hệ bắt đầu quay quanh O với vận tốc góc ω. Giá trị ω là
<b>A. </b>


0
V


2L<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b> 0
V


3L <b><sub> C. </sub></b> 0
3V


4L <b><sub>. D. </sub></b> 0
2V


3L <sub>.</sub>


<i><b>... Hết ...</b></i>
<i><b>( Giám thị xem thi không giải thích gì thêm)</b></i>


<i>H v tờn thớ sinh: ...S bỏo danh: ... Chữ ký...</i>
<b>sở Giáo dục $ Đào tạo thanh hoá</b> <b> Đáp án đề kiểm tra chất lợng bồi dỡng</b>
<b> Trờng THPT Hậu Lộc I </b> <i><b>Đề thi môn: Vật lí lớp12 THPT - Thời gian làm bài: 90 phỳt.</b></i>



<b> Năm học 2008- 2009</b>


<i> Mức độ: 30% nhiận biết + 50% thông hiểu + 20% vận dụng</i>


...
G
m
O
L
0
V


<b>Mó 02</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


<b>1.</b> <b>D</b>
<b>2.</b> <b>C</b>
<b>3.</b> <b>D</b>
<b>4.</b> <b>A</b>
<b>5.</b> <b>C</b>
<b>6.</b> <b>a</b>
<b>7.</b> <b>b</b>
<b>8.</b> <b>a</b>
<b>9.</b> <b>b</b>
<b>10.</b> <b>c</b>
<b>11.</b> <b>c</b>
<b>12.</b> <b>D</b>


<b>13.</b> <b>a</b>
<b>14.</b> <b>c</b>
<b>15.</b> <b>a</b>
<b>16.</b> <b>c</b>


<b>Mó 01</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


</div>

<!--links-->
Một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực quản lý Nhà n-ớc đối với hoạt động đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài trong lĩnh vực Dệt- may
  • 81
  • 530
  • 0
  • ×