Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

hinh mỹ thuật 9 lý cẩm tuyet thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.44 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD -ĐT Huyện Đăk Tơ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


Trường THCS Nguyễn Du NĂM HỌC : 2008-2009



Tổ :Tốn - lí

Mơn : Toán - Lớp : 9



I.ĐỀ BÀI :



Câu 1:(A;0,5 điểm; thời gian làm bài 5 phút) Tìm điều kiện xác định của phương trình


2 6


3


5 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 


Câu2 :(B; 1 điểm; thời gian làm bài 5 phút ) Tìm a biết đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm ( 2;-1)</sub>


Câu 3 :(B;2 điểm;thời gian làm bài 8 phút)


Trong các cặp số (-2;1) , (0;2),(-1;0) ,(1,5;3)và (4;-3) ,cặp số nào là nghiệm của phương trình :


a) 5x + 4y = 8 ? b) 3x + 5y = -3 ?


Câu 4 :(C;2,5 điểm ; thời gian làm bài 15 phút )


Cho hai phương trình x + 2y = 4 (1) và x – y = 1 (2)


Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình đó trên cùng một hệ trục toạ độ.
Xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng và cho biết toạ độ của nó là nghiệm của các
phương trình nào.


Câu 5: (B;4,5 điểm ;thời gian làm bài 15 phút) Giải các hệ phương trình sau :
a)



x y 2
2x 3y 9


 


 



2x 3y 4
b)


3x 2y 7
 


  <sub> c) </sub>


3 2
2 6 2



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 


Câu 6:(C;0,5 điểm ;thời gian làm bài 5 phút) Hai tiếp tuyến tại hai điểm A ,B của một đường
tròn (o) cắt nhau tại M và tạo thành <i>AMB</i>= 50o<sub> .Tính số đo của góc ở tâm chắn cung AB .</sub>


Câu 7 :(A;0,5 điểm ;thời gian làm bài 4 phút ) Một hình trịn có bán kính là 3 cm .
Tính diện tích hình trịn đó .


Câu 8:(B;1 điểm ;thời gian làm bài 6 phút)


Tính diện tích hình quạt trịn biết bán kính bằng 2 cm ,cung 1200<sub> .</sub>


Câu 9:(C;1 điểm ;thời gian làm bài 6 phút ) Một hình trụ có bán kính đáy R = 3cm ,
chiều cao h = 2cm .Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó .


Câu 10:(3 điểm ; thời gian làm bài 18 phút)


Cho Parabol (P) yx2 và đường thẳng (D): y = -x + 2
a) (B; 1 điểm)Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.



b) (C; 1 điểm)Tìm toạ độ giao điểm A, B của (P) và (D) bằng phép tính.
c) (D; 1 điểm)Tính diện tích AOB<sub>(đ.vị trên trục là cm).</sub>


Câu 11:(3 điểm ;thời gian làm bài 15 phút)


Trên mặt phẳng tọa độ có một điểm M (2;1) thuộc đồ thị hàm số y = ax2<sub>.</sub>


a) (A;1 điểm)Tìm hệ số a .


b) (B; 1 điểm)Điểm A (4;4) có thuộc đồ thị khơng ?


c) (C;1 điểm) Hãy tìm thêm hai điểm nữa (không kể điểm O ) để vẽ đồ thị .


Câu 12:( C;3 điểm; thời gian làm bài 15 phút) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình .
Một xe tải lớn chở 3 chuyến và xe tải nhỏ chở 4 chuyến thì chuyển được tất cả 85 tấn
hàng .Biết rằng 4 chuyến xe tải lớn chở nhiều hơn 5 chuyến xe chuyến xe tải tải nhỏ 10 tấn .
Hỏi mỗi loại xe chở mỗi chuyến bao nhiêu tấn hàng ?


Câu 13 (2,5điểm; thời gian làm bài 18 phút))


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) (C ; 1,5 điểm) Cho phương trình (2 – m )x2<sub> + 2x – 3 = 0</sub>


1. Tìm m để phương trình là phương trình bậc hai.
2. Tìm m để phương trình có nghiệm.


Câu 14: (3điểm ;thời gian làm bài 12 phút))


Một ô tô tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thành phố A đến thành phố B. Xe du
lịch có vận tốc lớn hơn ô tô tải là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe ơ tơ tải 25 phút. Tính vận tốc


mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa hai thành phố là 100 km.


Câu 15:(B; 2 điểm; thời gian làm bài 10 phút)


Dùng hệ thức vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của phương trình .
a) x2 <sub>-7x +12 = 0 b) x</sub>2 <sub>+7x +12 = 0</sub>


Câu 16 :( C; 2 điểm; thời gian làm bài 10 phút) Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau :
a) u + v = 32 , u.v = 231 b) u + v = -8 ,u.v = -105


Câu 17 :(C;3 điểm ;thời gian làm bài 15 phút)


Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340 m .Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều chiều
rộng là 20 m .Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.


Câu 18:(C; 1 điểm; thời gian làm bài 5 phút)


Một hình nón có đường sinh bằng 1cm, diện tích xung quanh bằng


256
3




cm2<sub> .</sub>


Tính bán kính của đường trịn đáy hình nón đó.
Câu 19:(B; 1,5 điểm ;thời gian làm bài 10 phút)


Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Tia OA cắt đường tròn (O’) tại M,


tia O’A cắt (O) tại N. Chứng minh rằng MNOO’ là tứ giác nội tiếp.


Câu 20 :(3,5 điểm ; thời gian làm bài 20 phút)


Từ một điểm M ở bên ngồi đường trịn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến MA ,MB với đường tròn
.Trên cung nhỏ AB lấy một điểm C. Vẽ CD <sub>AB, CE </sub><sub>MA , CF</sub><sub>MB . Gọi I là giao điểm </sub>


của AC và DE , K là giao điểm của BC và DF .Chứng minh rằng :
a)(B;1,5 điểm ) Các tứ giác AECD ,BFCD nội tiếp được .


b) ( C; 1 điểm)CD2<sub> = CE .CF </sub>


c) (D; 1 điểm)IK <sub> CD .</sub>


Diên Bình ,ngày 24/02/09



<b> Người ra đề</b>
<b> </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x
y


2


O 1


-1
1



2 4


M


  x+2


  = x-1


Phòng GD -ĐT Huyện Đăk Tô ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


Trường THCS Nguyễn Du NĂM HỌC : 2008-2009



Tổ :Tốn - lí

Mơn : Tốn - Lớp : 9



<b>Câu</b>

<b>Nội dung đáp án</b>

<b>Điểm</b>



Câu 1 <sub>ĐKXĐ : x</sub>5 à x<i>v</i>  2 0,5 điểm


Câu 2 <sub> a = </sub>


1
4


 1 điểm


Câu 3


a) Các cặp số (0;2) ,(4;-3)là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8
b) Các cặp số (-1;0),(4;-3) là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3



1 điểm
1 điểm
Câu 4


Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là M(2 ; 1)
Vì ta thay x = 2 ; y = 1 vào đều thoả hai ph trình




2,5 điểm


Câu 5


<b>a)</b>



x y 2 3x 3y 6 5x 15 x 3
2x 3y 9 2x 3y 9 2x 3y 9 y 1


     


  


      


b)



2x 3y 4 4x 6y 8 13x 13 x 1
3x 2y 7 9x 6y 21 9x 6y 21 y 5


     



  


      


c)


3 2
2 6 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 


2 6 4 0 0 2


2 6 2 2 6 2 2 6 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



    


  


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


     


  




1,5 điểm
1,5 điểm
1,5 điểm


Câu 6 Số đo góc ở tâm bằng 1300 <sub>0,5 điểm</sub>


Câu 7 Diện tích hình trịn bằng 9<sub> cm</sub>2 <sub>0,5 điểm</sub>


Câu 8


Diện tích hình quạt trịn là


4
3




cm2



1 điểm


Câu 9 Diện tích xung quanh hình trụ là 12<sub> cm</sub>2 <sub>1 điểm</sub>


Câu 10 (P): y = x2<sub>; (D): y = -x + 2</sub>


a)


<sub>1 điểm</sub>


x + 2y = 4

x - y = 1



x
(P)


O (D)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b)Phương trình hồnh độ giao điểm của (D) và (P):


2
2


2 2


2 2


x x 2
x x 2 0



x 1 hay x 2(a b c 0)
x 1 th× y = x 1 1
x 2 th× y = x ( 2) 4
VËy A(-2;4);B(1;1)


 
   


     


  


   


c) Tính diện tích AOB


Đặt giao điểm của đường thẳng (D) và trục tung là C. Gọi diện tích các
tam giácAOB,AOC,BOC là SAOB,SAOC,SBOC


Theo cơng thức:


2
AOC


2
BOC


2
AOB AOC BOC



1


S a.h ta cã:
2


1


S .2.2 2(cm )
2


1


S .1.2 1(cm )
2


VËy: S S S 3(cm )


 


 


  


1 điểm


1 điểm


Câu 11 <sub>a) M(2 ; 1)</sub> x2 ;y1



Thay x = 2 x = 1 vào y = ax2<sub> ta có: </sub>


2 1


1 a.2 a
4


  


b)




2 2


2
A(4;4) x 4 ;y 4


1 1


víi x = 4 th× x 4 4 y


4 4


1
A(4 ;4)thuộc đồ thị hàm số y = x .


3


  



  




c)M’(-2 ; 1) và A’(-4 ; 4).
Đồ thị


2
1
y x


4


đi qua O(0 ; 0) ; M(2 ; 1) ; M’(-2 ; 1)
A(4 ; 4) ; A’(-4 ; 4)


y


x
4
-4


4


-2 -1 2


1
O



M' M


A' A


1 điểm


1 điểm


1 điểm


Câu 12 Gọi x ( tấn) là số hàng mỗi xe lớn chở được.


y (tấn) là số hàng mỗi xe nhỏ chở được.
Điều kiện: x, y > 0.


Theo đề bài ta có hệ phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>





 


 


3x 4y 85
4x 5y 10


x=15



Giải hệ ta đ ợc: TM§K
y=10


Vậy mỗi xe lớn chở được: 15 tấn, mỗi xe nhỏ chở được: 10 tấn.


1,5 điểm
0,5 điểm
Câu13 a) giải phương trình:


            


 


  


  


  


2 2


1


2


x 5x 14 0 ; 5 4.1.( 14) 25 56 81 0 ; 9
5 9 4


x 2



2 2
5 9 14


x 7


2 2


b) -Để phương trình là phương trình bậc hai thì 2 m  0 m2


- Phương trình (2 – m )x2<sub> + 2x – 3 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi</sub>




' 0 1 3(2 m) 0
7
7 3m 0 m


3
     


    




0,5 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm


1 điểm
Câu14 Gọi vận tốc xe ôtô tải là x(km/h) (ĐK x > 0)


Vậy vận tốc xe du lịch là x + 20 (km/h)
Thời gian ôtô tải đi từ A đến B là


100


x <sub>(h) </sub>


Thời gian xe du lịch đi từ A đến B là


100
(h)


x 20 <sub> </sub>


Vì xe du lịch đến B trước ôtô tải là 25’ =


5
(h)


12 <sub> nên ta có phương </sub>


trình


100 100 5


100.12(x 20) 100.12.x 5x(x 20)



x  x 20 12      <sub> </sub>


2


x 20x 4800 0


    <sub> giải phương trình có hai nghiệm</sub>


1 2


x 40 (TM§K) x 60 (lo¹i)


Vậy vận tốc ơtơ tải là 40 km/h ; vận tốc xe du lịch là 60 km/h.


0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Câu15 a) Vì 3+4 =7;3.4=12 nên x1=3;x2=4 là hai nghiệm của pt đã cho


b) Vì -3+(-4) =-7;(-3).(-4)=12 nên x1=-3;x2=-4 là hai nghiệm của pt đã


cho


1 điểm
1 điểm
Câu 16 a) u và v là hai nghiệm của pt x2<sub> - 32x +231 =0</sub>



Giải tìm x1 = 21 ; x2 = 11


vậy u = 21 ;v = 11 hoặc v = 21; u = 11
b) u và v là hai nghiệm của pt x2<sub> +8x -105=0</sub>


Giải tìm x1 = 7 ; x2 = -15


Vậy u = 7; v = -15 hoặc u = -15 ;v = 7


1 điểm
1 điểm
Câu 17 -Lập luận chọn ẩn đặt điều kiện cho ẩn và lập đúng hệ pt


170
3 4 20


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 


-Giải hệ pt ,tìm được nghiệm x = 100 ; y =70


- Trả lời ; chiều dài :100m ; chiều rộng : 70m


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B
A
O O'
N
M
2 2
1
1
Câu 18


Bán kính của đường trịn bằng


16
3 <sub> cm</sub>


1 điểm
Câu 19


   


 

<sub></sub>

<sub></sub>



 

<sub></sub>

<sub></sub>



1 1 2 2


1 2



1 2


Ta có ONA, O'MA cân
do đó N và M
mà A i nh


suy ra tính chất bắc cầu


Ta thy t giỏc MNOO' có hai đỉnh M và N kề nhau,


<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>N</i> <i>M</i>
 
 




cùng nhìn cạnh chứa OO' d ới hai góc b»ng nhau.
VËy tø gi¸c MNOO' néi tiÕp dÊu hiƯu 5


1,5 điểm
Câu20 a)

<sub> </sub>


<sub> </sub>


 
 
 

  

ø gi¸c AECD cã:
AEC 90


90


180


ậy tứ giác AECD nội tiếp (dấu hiệu tổng hai góc đối
diện bằng 180 )


<i>T</i>


<i>gt</i>
<i>ADC</i> <i>gt</i>
<i>suy ra AEC</i> <i>ADC</i>
<i>V</i>


Chứng minh tương tự ta cũng có tứ giác BFCD nội tiếp.
b)
 

 

<sub></sub>

<sub></sub>


 

<sub></sub>

<sub></sub>


 
 


1 1
1 1

1 1
1 1
2 2
2


ãc néi tiÕp
ã D


cïng ch¾n CE
ïng ch¾n CA


cïng chắn CD


ứng minh t ơng tự
E


~


.
<i>hai g</i>


<i>Ta c</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>B c</i>
<i>B</i> <i>F</i>


<i>D</i> <i>F</i>
<i>Ch</i>


<i>D</i>



<i>DEC</i> <i>FDC g</i> <i>g</i>
<i>CD</i> <i>CE</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 




 

<sub></sub>

<sub></sub>



 


2


2 2


2


ïng ch¾n
ã CIK


cung CK


à D ên


//


à AB CD, nên IK CD


<i>c</i>



<i>Ta c</i> <i>D</i>


<i>M</i> <i>A</i> <i>CM tr</i>


<i>CIK</i> <i>A</i>
<i>IK</i> <i>AB</i>
<i>M</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 




 




 


1 điểm


Diên Bình, ngày 24/02/09


Giáo viên



</div>

<!--links-->

×