Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

bài 1 giải các hệ phương trình sau bài 1 giải các hệ phương trình sau 1 2 bài 2 cho p y x2 và d y 2x – 1 1 vẽ p và d trên một hệ trục 2 tìm tọa độ giao điểm của p và d bài 3 cho ph

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.01 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:


1/
1/


2x 3y 13
x y 1


 




 


 <sub>2/ </sub><sub>2/ </sub>


3x 2y 1
2x 3y 2 6


 <sub></sub> <sub></sub>





 




Bài 2: Cho (P): y = x



Bài 2: Cho (P): y = x22<sub> và (d): y = 2x – 1</sub><sub> và (d): y = 2x – 1</sub>


1/


1/ Vẽ (P) và (d) trên một hệ trụcVẽ (P) và (d) trên một hệ trục
2/


2/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Bài 3: cho phương trình: 3x


Bài 3: cho phương trình: 3x22<sub> – (2m – 1)x + 2m – 4 = 0 (m là tham số)</sub><sub> – (2m – 1)x + 2m – 4 = 0 (m là tham số)</sub>


1/ Giải phương trình khi m = 0
1/ Giải phương trình khi m = 0


2/ Chứng tỏ phương trình ln có nghiệm
2/ Chứng tỏ phương trình ln có nghiệm
3/ Giả sử phương trình ln có hai nghiệm x


3/ Giả sử phương trình ln có hai nghiệm x11, x, x22 . Tìm m để . Tìm m để


2 2


1 2


x x 5
Bài 4: Hình chữ nhật có diện tích bằng 187m


Bài 4: Hình chữ nhật có diện tích bằng 187m22<sub> và chu vi bằng 56m. Tính chiều dài và chiều rộng</sub><sub> và chu vi bằng 56m. Tính chiều dài và chiều rộng</sub>



Bài 5: Cho đường tròn (O;R) đường kinh AB, C là điểm đối xứng với O qua B. Trên đường thẳng
Bài 5: Cho đường tròn (O;R) đường kinh AB, C là điểm đối xứng với O qua B. Trên đường thẳng
vng góc với AC tại C lấy điểm D (D khác C). AD và BD cắt đường tròn lần lượt tại E và F
vng góc với AC tại C lấy điểm D (D khác C). AD và BD cắt đường tròn lần lượt tại E và F


1/ Chứng minh:
1/ Chứng minh:


a/ Tứ giác BCDE và ADCF nội tiếp được trong đường tròn.
a/ Tứ giác BCDE và ADCF nội tiếp được trong đường trịn.
b/ Tia EB là phân giác của góc CEF


b/ Tia EB là phân giác của góc CEF


2/ Gọi G là hình chiếu của B lên CF. Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (B;BG)
2/ Gọi G là hình chiếu của B lên CF. Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (B;BG)
3/ Khi CD = 2R, tính theo R diện tích xung quanh và thể tích của hình sinh khi cho


3/ Khi CD = 2R, tính theo R diện tích xung quanh và thể tích của hình sinh khi cho <sub>ACD </sub><sub>ACD </sub>
quay một vòng quanh cạnh CD


</div>

<!--links-->

×