Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.87 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cho phương trình: 2x2<sub> + (a – 1)x + 2a – 1 = 0</sub>
1. Giải phương trình với a = 0.
2. Khi a = 2 ta có nhận định phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 + x2 = -1/2 và x1.x2
= 3/2. Nhận định đó đúng hay sai? Vì sao?
Bài 2
Cho đường thẳng d có phương trình: y = ax + b (a khác 0).
1. Tìm a, b để đường thẳng đi qua hai điểm: M(1; 5) và N(-1; -1).
2. Trong trường hợp a, b vừa tìm được thì điểm P(3; 11) có thuộc đường thẳng đó không? Vì
sao?
Câu 3
Cho biểu thức: với
1. Rút gọn M.
2. Tìm a để M có giá trị bằng 4.
3. Tìm giá trị a nguyên để M có giá trị nguyên lớn hơn 10. Tìm giá trị nguyên đó.
Câu 4.
Cho đường tròn đường kính AB = 2R. Từ B kẻ tiếp tuyến d với đường tròn. Gọi C là điểm
trên cung AB; nối AC kéo dài cắt d tại E.
1. Giả sử C là điểm chính giữa cung AB. Chứng minh tam giác ABE vuông cân.
2. Giả sử C là điểm bất kì trên cung AB (C không trùng với A và B). Gọi D là điểm bất kì trên
cung nhỏ BC (D không trùng với C và B). Nối AD kéo dài cắt D tại F.
a) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh AC.AE = AD.AF = const.
Bài 5
Giải phương trình: x4<sub> – 8x</sub>2<sub> + x + 12 = 0.</sub>
Phùng Mạnh Điềm @ 21:57 15/05/2009
Câu 4
2) Hình vẽ:
a) Chứng minh tổng hai góc đối diện bằng 180 độ.
b) Chứng minh (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Phùng Mạnh Điềm @ 22:05 16/05/09
Bài 5: Phân tích vế trái thành nhân tử
(Bài này một số em nhầm lẫn nên đặt ẩn phụ => không ra)