Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.88 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 7
Th¸ng 9 năm 2008
<b>ôn tập hình học</b>
<b>I . Mục tiêu : Ôn tËp c¸c kiÕn thøc sau:</b>
- Hai góc đối đỉnh
-Hai đờng thẳng vng góc
- Các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
II, Nội dung ôn tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết </b>
? Nêu định nghĩa và tính chất hai góc đối
đỉnh .
? Nêu định nghĩa hai đờng thẳng vng góc
và ký hiệu .
?Nêu định nghĩa đờng trung trực của 1 đoạn
thẳng .
<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
<b>Bài 1: Cho hai đờng tgẳng xx</b>,<sub> và yy</sub>,<sub> cắt </sub>
nhau t¹i O , biÕt gãc <i>∠</i> xOy=600
a, TÝnh c¸c gãc x,<sub>Oy</sub>,<sub> , xOy</sub>,<sub> , x</sub>,<sub>Oy</sub>
b, Vẽ tia phân giác Omcủa góc xOyvà tia
phân giác On của góc x,<sub>Oy</sub>,
Hai tia Om và On có phải là hai tia đối nhau
khụng ?
GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
Và rút ra tính chất : Hai tia phân giác của hai
góc đối đỉnh là hai tia đối nhau
<b>Bµi 2: Cho gãc tï AOB . Trong gãc nµy vÏ </b>
hai tiaOC và OD lần lợt vuông với OA và Ob
a, So sánh góc AOD và BOC
b, Vẽ tia Omlà phân giác của góc COD.Tia
Omcó phải là tia phân giác của góc AOB
không
GV : Tia OM có là tia phân giác của góc
COD không ? Vì sao?
<b>Bài 3: Cho gãc</b> <i>∠</i> xOyb»ng 400<sub>. Trªn tia</sub>
HS : đứng tại chỗ nêu lại các định nghĩa và
các tính chất đã học .
HS : Hoạt động c lp lm BT
Một Hs lên bảng trình bày
HS hot động nhóm tìm lời giải
Hai HS lên bảng trình by
A, Vì OC và ODlần lợt vuông góc với OA và
OB nên: <i></i> AOC=900<sub> và </sub> <i><sub></sub></i> <sub>BOD =90</sub>0
Ta cã <i>∠</i> AOD+ <i>∠</i> DOC= <i>∠</i> AOC=900
<i>∠</i> BOC+ <i>∠</i> COD= <i>∠</i> BOD=900
Do đó : <i>∠</i> AOD= <i>∠</i> COB
đối của tia ãlấy điểm b, kẻ tia Bz sao chotia
Aynằm trong góc <i>∠</i> xBz.
a, §Ĩ Bz// Ay thì góc <i></i> xBz=?
b, Kẻ tia Amvà Bn lần lợt là tia phân giác
của góc <i></i> xAY vµ <i>∠</i> xBz. Chøng tá
r»ng AM // BN
GV vÏ h×nh híng dÉn Hs
<b>Bài 4: Cho hai đờng thẳng AB và CD. Đờng </b>
thẳng NM cắt AB ở P và cắt CD ở Q. Biết
<i>∠</i> APM+ <i>∠</i> MPB+ <i>∠</i> PQD=2160<sub>vµ</sub>
Chøng tá r»ng : AB // CD
HS hoạt đông đọc lập làm Bt
<i>∠</i> APM+ <i>∠</i> MPB+ <i>∠</i> PQD=2160
Mµ <i>∠</i> APM+ <i>∠</i> MPB=1800
Doú: <i></i> PQD=360
Và <i></i> APM=4 <i></i> MPB nên:
<i>∠</i> MPB=360
VËy AB // CD
Gi¸o ¸n båi dỡng toán 7
Tháng 10năm 2008
<b>ôn tập hình học</b>
I .
<b> Mục tiêu : Ôn tập các kiến thức sau:</b>
-Tiên đề Ơclit về đờng thẳng song song .
- Nếu một đờng thẳngcắt hai đờng thẳng song song thì :
. Hai góc so le trong bằng nhau
. Hai góc đồng vị bằng nhau
. Hai góc trong cùng phía bù nhau
-Khắc sâucác định lý từ vng góc đến song song
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết</b>
?Hãy nêu tiên đề Ơclitvề đờng thẳng
song song
? Nêudấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song.
? Nêu các định lý liên hệ giữa tính
vng góc với tính song song
<b>Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tp </b>
Bài 1: Cho tam giác ABC .Trên nửa mặt
phẳng bờ AC không chứa điểm B, hÃy
vẽ tia Ax sao cho <i>∠</i> CAx = <i>∠</i>
ACB, trªn nưa mặt phẳng bờ AB không
chứa điểm C , hÃy vẽ tia Ay sao cho
<i>∠</i> BAy = <i>∠</i> ABC .
a, hẵy giải thích vì sao ba điểm x,A ,y
thẳng hàng ;
b, Qua C k ng thng d vuụng góc
với BC . Đờng thẳng d có vng góc
vi ng thng xy khụng? Vỡ sao?
Bài 2: Trên hình vẽ , cho biết AB // DE
và <i>∠</i> BAC = 1200<sub> , </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>ACD = 130</sub>0
TÝnh <i>∠</i> BAC + <i>∠</i> ACD + <i>∠</i>
CDE?
GV yêu cầu HS vẽ hình hớng dẫn vẽ
thêm đờng phụ: Từ C kẻ CC,<sub> // AB </sub>
<b>Bài 3 : Cho a b . Đờng thẳng c cắt a </b>
tại điểm A . Hỏi đờng thẳng ccó cắt
đ-ờng bkhơng ? Vì sao?
Gv híng dÉn:
Giả sử đờng thẳng c không cắt ĐT b
mà ĐT c song song với đờng thẳng b. ?
Nh vậy qua A có mấy ĐT cùng song
song với b.
Điều này có trái với tiờn clit
khụng ?
<b>Bài 4 : Tính số đo gãc</b> <i>∠</i> ECD trong
HS khác nhận xét đánh giá
HS: Hoạt động độc lập làm Bt
a) Hai gãc <i>∠</i> xAC vµ <i>∠</i> ACB Lµ hai
gãc so le trongmà xAC=ACB nênA x // BC
Tơng tự : Ay // BC
Theo tiên đề Ơclitqua A chỉ có 1 đờng trẳng
song song với BcCnênhai tia A xvà By trùng
nhaudo đó ba điểm X,A,Y thẳnghàng
A
B C
A B
C
D E
HS hoạt động độc lập làm BT
Một HS lên bảng trình bày
HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi
HS : tõng nhóm trả lời câu hỏi và kết luận :
Đờng thẳng c cắt ĐT b
A
E
C D
HS : Vì a c, b c do đó a // b nên
x+y= 1800<sub> mà 2x=3y, suy ra x=1,5 y</sub>
Từ đó ta có 1,5y+y=1800 <sub>hay 5y=360</sub>0
GV hớng dẫn HS vẽ hình HS khác nhận xét đánh giá
<b>III. H ớng dẫn học ở nhà :</b>
- Hoàn thành các BT đã hớng dẫn
- -Làm thêm BT 19và 20 trong sách tốn nâng cao và các chun đề hình học 7.
Giáo án bồi dỡng toán 7
Tuần 24-Tháng 2 năm 2009
<b> ôn tập đại số</b>
<b>I .Mục tiờu:</b>
<b>- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức </b>
- Cñng cè tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ngnhau
- Khắc sâu các tính chất cơ bản của tỉ lệ thøc
- RÌn lun tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c
II Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của Hs
<b>Hoạt động 1:</b>Ôn tập lý thuyết
? Nêu nh ngha t l thc
? Nêu các tính chất cđa tØ lƯ thøc
? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập </b>
<b>Bài 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có đợc từ </b>
đẳng thức sau :
0,36. 4,25=0.9.1,7.
GV gọi một Hs lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: HÃy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn </b>
trong năm số sau đây :
4 ; 16; 64; 256; 1024.
<b>Bài 3: Tìm x, biết :</b>
a, <i>x</i>
<i></i>15=
<i></i>60
<i>x</i> b,
<i>−</i>2
<i>x</i> =
<i>− x</i>
8
<b>Bµi 4: Cho tỉ lệ thức :</b>
<i>x</i>
4=
<i>y</i>
7 và xy=112. Tìm x vµ y
GV yêu cầu HS hoạt động độc lập
HS đứng tại chỗ trả lời
HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
HS:C¸c tØ lƯ thøc :
0<i>,</i>36
0,9 =
1,7
0<i>,</i>36
1,7 =
0,9
4<i>,</i>25
4<i>,</i>25
0,9 =
1,7
0<i>,</i>36 ,
0,9
0<i>,</i>36=
4<i>,</i>25
1,7
HS khác nhận xét bổ sung
Bài 3: Đáp số:
a, x= 30, x= -30
b, x = 0,8, x= -0,8
HS: Ta đặt <i>x</i>
4=
<i>y</i>
7 =k
Ta cã : x=4k; y=7k
Vì xy=112 nên4k.7k=112 do đó k=2 v
k=-2
Bài 5: Tìm hai sè xvµ y biÕt : x+y=-21 vµ
<i>x</i>
2=
<i>y</i>
5 .
GV gäi 1 HS lên bảng thực hiện
<b>Bài 6 : Tìm hai số x và y biết 7x=3y và </b>
x-y=16
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
<b>Bi 7: Tính độ dài các cạnh của một tam </b>
giác , biết chu vi là 22 cm và các cạnh của
tan giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5
GV hớng dẫn sau đó gọi 1 HS lên bảng
trình bày
<b>Bài 8: Tính số học sinh của lớp 7A và 7B,</b>
biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học
sinh và tỉ lệ số học sinh của hai lớp là 8:9
GV nhận xột ỏnh giỏ ý thc hc tp ca
HS
.
Đáp số :x=-6;y=-15
Một HS lên bảng thực hiện : Đáp số
x=-12 ;y=-28
Đáp số : 4cm; 8cm; 10cm
Bài 8 : HS lên bảng trình bày
Đáp số : Lớp 7A: 40 HS
Líp 7B: 45 HS
III.híng dÉn häc ë nhµ:
- Hồn chỉnh các BT đã hớng dẫn
- Làm thêm BT 80, 81 SBT Trang14.
Dut cđa ban gi¸m hiƯu
Phã hiÖu trëng
<b> Lê thị khánh </b>
<b>Giáo án bồi dỡng toán 7</b>
<b>ụn tp i s</b>
<b>I .Mc tiêu:</b>
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt tính chất để làm các dạng BT
- Rèn lun kỹ năng vẽ hình
- Lµm quen víi toán CM hình học
<b>II </b>
<b> cỏc hot động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: GV thay bằng kiểm tra vở </b>
làm BT ở nhà của một số HS
<b>Hoạt đông 2 : </b>
Bài 1: So sánh các số a, b, và c, biÕt r»ng
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>b</i>
<i>c</i>=
<i>c</i>
<i>a</i> .
GV gọi 1 HS lên bảng trình by
HS khỏc nhn xột ỏnh giỏ
Bài 2: Tìm các sè a,b,c biÕt r»ng :
a : b : c :d = 2 :3 :4 :5vµ a + b + c+ d =- 42
GV hớng dẫn và gọi 1 HS lên bảng trình
bày
Bài 3:Tìm a,b,c biết rằng :
<i>a</i>
2=
<i>b</i>
3=
<i>c</i>
4 vµ a+ 2b – 3c = -20
Gv yêu cầu HS hot ng nhúm lm BT
Bài 4: Tìm a,b,c biết r»ng :
<i>a</i>
2=
<i>b</i>
3
<i>b</i>
5=
<i>c</i>
4 vµ a- b + c = -
49
GV : Từ hai tỉ lệ thức đã choem suy ra đợc
dãy tỉ số nào ?
GV gọi HS khác nhận xét đánh giá
Bài 5: Tìm a,b,c biết rằng :
<i>a</i>
2=
<i>b</i>
3=
<i>c</i>
4 vµ a2 – b2 + 2c2 = 108
GV : Hớng dẫn: và gọi HS lên bảng thực
hiện
Bi 6: Có 16 tờ giấy bạc loại 2000đ ,
5000đ và 10000đ.ởTrị giá mỗi loại tiền
trên đều bằng nhau .Hỏi mỗi loại có mấy
HS hoạt động độc lập làm BT
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>b</i>
<i>c</i>=
<i>c</i>
<i>a</i> =
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
<i>b</i>+<i>c</i>+<i>a</i>=1
Do ú a=b=c
HS nhận xét câu trả lời của bạn
HS thảo luận tìm câu trả lời
Đáp số : a=-6; b=-9; c=-12; d=-15
HS hoạt động nhóm làm Bt
Đại diện các nhúm trỡnh by
ỏp s : a=10;b=15;c=20
HS:Lên bảng thực hiện
Đáp số : a=-70; b=-105 ; c=-84
HS: Tõ: <i>a</i>
2=
<i>b</i>
3=
<i>c</i>
4
<i>⇒a</i>2
4=
<i>b</i>2
9 =
2<i>c</i>2
32 =
<i>a</i>2<i><sub>− b</sub></i>2<sub>+2</sub><i><sub>c</sub></i>2
4<i>−</i>9+32 =
108
27 =4
tê?
Bµi 7 : Chøng minh r»ng nÕu a2<sub> = bc ( víi </sub>
a ≠ b và a c) thì <i><sub>a b</sub>a</i>+<i>b</i>=<i>c</i>+<i>a</i>
<i>c a</i>
HS: Gọi số tờ giấybạc loại 2000đ,5000đ,
Theo đề bài ta có :
x+y+z=16
Và 2000x=5000y=10000z
Từ đó ta có :
<i>x</i>
5=
<i>y</i>
2=
<i>z</i>
1=
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
5+2+1=
16
8 =2
<i>⇒</i> x=10; y=4;z=2
Vậy số tờ giấy bạc theo thứ tự là: 10;4;2
HS hoạt động độc lập làm Bt
Tõ a2<sub>=bc</sub> <i><sub>⇒</sub></i> <i>a</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>=
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a</i>=
<i>a − b</i>
<i>c − a</i>
Do đó <i>a</i>+<i>b</i>
<i>a− b</i>=
<i>c</i>+<i>a</i>
<i>c −a</i>
<b> Gi¸o ¸n bồi dỡng toán 7</b>
Tuần 3-Tháng 10 năm 2008
<b>ôn tập hình häc</b>
<b>I .Mơc tiªu : </b>
- Ơn tập tồn bộ kiến thức chơng I
- Rèn luyện kỹ năng đọc hình v hỡnh
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh , lập luận có căn cứ
- Củng cố và khắc sâu kiến thứccủa chơng I
<b>II </b>
<b> cỏc hot động dạy học :</b>
<b>Hoạt động 1: GV kiểm tra bằng kiểm tra vở </b>
Hoạt động ca GV
<b>Hot ụng 2 : </b>
Bài 1: Vẽ hình theo trình tự sau :
- Vẽ ba điểm không thẳng hµng A,B,C .
- Vẽ đờng thẳng d1 đi qua B và vng
góc với đờng thẳng AC
- Vẽ đờng thẳng d2 đi qua b và songp
song víi AC.
V× sao d1 vu«ng gãc víi d2?
Hoạt động của HS
HS chuẩn bi vở BT cho GV kiểm tra
Bài 2: Hãy viết trình tự vẽ hình để có hình 11
dới đây rồi đặt câu hỏi thích hợp :
A d2
C
d1
B D
Bµi 3: VÏ hình theo trình tự sau:
- Vẽ tam giác ABC
- Vẽ đờng thẳng đi qua A vng góc với
BC tại H
- Vẽ đờng thẳng đi qua H vng góc
với AC tại T
- Vẽ đờng thẳng đi qua T sng song vi
BC
Bài 4: Cho hình vẽ : , biÕt <i>∠</i> A=1400
<i>∠</i> B= 700<sub> ; </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub> C=150</sub>0<sub> </sub>
Chøng minh r»ng A x // Cy
GV híng dÉn : KỴ tia Bz // Cy
Bài 5 Cho hình vẽ : , biết
<i></i> A+ <i>∠</i> B+ <i>∠</i> C =3600
Chøng minh r»ng : A x // Cy
d1 AC, AC//d2 vËy d1 d2
HS : TR×nh tù vÏ h×nh
- VÏ tam gi¸c ABC
- Vẽ đờng thẳng d1 đi qua B và vng
gãc víi AB
- Vẽ đờng thẳng d2 đi qua C và vng
gãc víi AB
- Gọi D là giao điểm của hai đờng thẳng
d1 , d2
Câu hỏi : Tại sao góc BDC là góc vu«ng
HS hoạt động độc lập vẽ hình
HS hoạt động độc lập làm BT
KỴ tia Bz // Cy ta cã : <i>∠</i> C+ <i>∠</i> B= 1800
. Do đó: <i>∠</i> A+ <i>∠</i> B= 1800
VËy A x // Bz
Nªn A x // Cy
III.Híng dÉn học ở nhà
- Làm thêm BT trong SBT TRang80-81
<b>Giáo án bồi dỡng toán 7</b>
Tháng 10 năm 2008
<b>ôn tập hình học </b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>-II , Cỏc hot động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 48:Hình 13 cho biết <i>∠</i> A = 1400<sub> , </sub> <i><sub>∠</sub></i>
B = 700<sub> , </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>C= 150</sub>0<sub>.</sub>
Chøng minh r»ng Ax // Cy
<i>H×nh 1</i>
<b>Gi¸o ¸n båi dỡng toán 7</b>
Tuần 23-Tháng 2 năm 2009
<b>ôn tập hình học </b>
<b>A,Mơc tiªu:- Cđng cè tÝnh chÊt : Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c b»ng 180</b>0
- Vận dụng đợc tính chất : Trong tam giác vng hai góc nhọn phụ nhau
- Củng cố và nắm vững định nghĩa : Góc ngồi của một tam giác là góc kề bù
với một góc của tam giác đó .
- Vận dụng đợc tính chất góc ngồi của tam giác
B. Các hoạt động dạy học
I . KiĨm tra bµi cị : GV kiĨm tra vë lµm BT cđa mét sè HS
II. Tỉ chøc «n tËp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 1 : Tính số đo các góc của tam giác ABC
biÕt r»ng 21 <i>∠</i> A= 14 <i>∠</i> B=6 <i>∠</i> C
GV gọi HS lên bảng thực hiện
GV gọi HS khác nhận xét bổ sung
Bài 2: Cho tam giác ABCcó các phân giác
trong là AD và BE. CMR:
a) Nếu <i>∠</i> ADC= <i>∠</i> BEC th× <i>∠</i> A=
<i>∠</i> B
b) NÕu <i>∠</i> ADB= <i>∠</i> BEC th× <i>∠</i> A+
<i>∠</i> B=1200
GV gọi HS nhận xét đánh giá
Bài 3: Cho tam giác ABCcó góc C hơn góc B
là 900<sub> . Kẻ đờng cao AH. Chứng minh rằng :</sub>
<i>∠</i> BAH= <i>∠</i> ACH
GV vÏ h×nh híng dÉn chøng minh
HS hoạt động độc lập làm BT
HS : V× 21 <i>∠</i> A= 14 <i>∠</i> B=6 <i></i> C
Nên: 21<i>A</i>
42 =
14<i>B</i>
42 =
6<i>C</i>
42
hay <i>A</i>
2 =
<i>B</i>
3 =
<i>C</i>
7
Vì <i>∠</i> A+ <i>∠</i> B+ <i>∠</i> C= 1800<sub>vµ theo tÝnh </sub>
chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã :
<i>∠A</i>
2 =
<i>∠B</i>
3 =
<i>∠C</i>
7 =
<i>∠A</i>+∠<i>B</i>+∠<i>C</i>
2+3+7 =
1800
12 =15
Do đó : <i>∠</i> A=300
<i>∠</i> B=450<sub>; </sub> <i>∠</i> <sub>C=105</sub>0
HS: th¶o luËn lµm BT
C
E D
``
A B
HS lên bảng trình bày
Ta có <i>∠</i> ADC= <i>∠</i> B+ <i>∠</i> BAD
hay <i>∠</i> ADC= <i>∠</i> B + 1
2<i>∠A</i> (1)
Do <i>∠</i> BEC= <i>∠</i> A+ 1
2<i>∠B</i> (2)
Tõ (1) vµ (2 ) ta cã 1
2<i>∠A</i>=
1
2<i>∠B</i>
Do đó : <i>∠A</i>=∠<i>B</i>
Bài 4 : Cho tam giác ABC có góc C kém góc
B là 900<sub>. Kẻ tia phân giác của góc Acắt BC </sub>
tại D. Tính góc ADB.
GV yờu cầu HS hoạt động nhóm làm BT
H
C B
Trong tam giác vuông ABH có : <i>∠</i>
BAH=900<sub>--</sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>B (1)</sub>
<i>∠</i> ACB=900<sub>+</sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>B </sub>
Nhng : <i>∠</i> ACH=1800<sub>-</sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>ACB nªn: </sub>
<i>∠</i> ACH=1800<sub>-(90</sub>0<sub>+</sub> <i>∠</i> <sub>B)= 90</sub>0- <i>∠</i> <sub>B </sub>
(2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra: <i>∠</i> ABH= <i>∠</i> ACH
A
B D C
Góc ADB là góc ngồi đỉnh D của tam giác
ADC nên : <i>∠</i> ADB= <i>∠</i> C+ <i>∠A</i>
2
(1)
Trong tam giác ADBta lại có
<i></i> ADB = 1800<sub>-</sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>B - </sub> <i>∠A</i>
2 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã :
<i>∠</i> ADB=900<sub>- </sub> <i>∠B −∠C</i>
2
Theo GT : <i>∠</i> B- <i>∠</i> C= 900
Nªn <i>∠</i> ADB = 450
Híng dÉn häc ë nhµ : Lµm tiÕp BT : 20,21, 22 SBT trang 86
<b>Giáo án bồi dỡng toán 7</b>
Tuần 2-Tháng 11 năm 2008
<b>ụn tp i s</b>
A.Mc tiờu: