Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ON THI DAI HOC 2009 Vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.87 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hệ thống câu hỏi lí thuyết vơ cơ, hữu cơ theo chủ đề – cấp tốc 2009


Đề cấp tốc số 9



<b>C©u 1. Trong ion SO42- tỉng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là bao nhiêu hạt. Cho biết </b> <sub>16</sub>32 <b>S và </b> 16<sub>8</sub> <b>O.</b>


<b>Hãy chọn đáp án đúng:</b>


A. 96 <b>B. 50</b> C. 54 D. 30


Câu 2. Đồng tự nhiên gồm 2 loại đồng vị <sub>29</sub>63 Cu và <sub>29</sub>65 Cu với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị tơng ứng là 105 : 245. Tính KLNTTB của
đồng vị:


A. 64,4 B. 64,5 C. 64,0 D. 63,5


Câu 3.

Nguyên tử X có tổng số electron p là 11. Vị trí của X trong BTH là:



<b>A. Chu kì 3, nhóm VIIA</b> B. Chu kì 4, nhãm VIA


C. Chu k× 3, nhãm VA D. Chu k× 4, nhãm VIIA


Câu 4. Khi bị kích thích thì số e độc thân tối đa của S là bao nhiêu:


A. 2 B. 4 C. 5 <b>D. 6</b>


C©u 5. Cho biÕt ZNe = 10. H y chän nh÷ng ion d<b>·</b> ới đây có cấu hình e giống Ne: Ca2+; S2-; Al3+; Mg2+; O


2-Cl-

<sub>; </sub>

<sub>Fe</sub>3+<sub>.</sub>


A. S2-<sub>; </sub> <sub>Al</sub>3+<sub>; </sub> <sub>Mg</sub>2+ <sub>B. </sub> <sub>S</sub>2-<sub>; </sub> <sub>Al</sub>3+<sub>; </sub> <sub>O</sub>


<b>2-C. </b> <b>Al3+<sub>; </sub></b> <b><sub>Mg</sub>2+<sub>; </sub></b> <b><sub>O</sub>2-</b> <sub>D. </sub> <sub>Al</sub>3+<sub>; </sub> <sub>Mg</sub>2+<sub>; </sub> <sub>Cl</sub>-

<sub>; </sub>

<sub>Fe</sub>3+<sub>.</sub>


C©u 6. Phân tử buta-1,3-đien có bao nhiêu liên kết <i></i> và bao nhiêu liên kết <i></i> ?


A. 10

<i>σ</i>

vµ 1

<i>π</i>

B. 9

<i>σ</i>

vµ 2

<i>π</i>

C. 8

<i>σ</i>

vµ 3

<i>π</i>

D. 10

<i></i>

và 2

<i></i>



Câu 7. Nguyên tố M thc nhãm A trong BTH, nguyªn tư cđa M cã 2e ở lớp ngoài cùng và hợp chất của M với hyđro chứa 4,76% H về
khối lợng. Nguyên tố M là:


A. Mg <b>B. Ca</b> C. Fe D. Zn


Câu 8. Hai nguyên tố A, B thuộc cùng một nhóm A và ở 2CK liên tiếp trong BTH có tổng đthn bằng 32. Vậy cấu hình electron của ion
tạo từ A, B tơng ứng là (ZA < ZB).


<b>A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6</b> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


<b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu: 9; 10; 11; 12: Cho các p hóa học sau đây:</b>


1. H2 + Cl2

<sub>❑</sub>

2HCl


2. (NH4)2CO3

<i>t 0</i>

2NH3 + H2O + CO2.


3. 2Fe + 3Cl2

<sub>❑</sub>

2FeCl3


4. Ca(OH)2 + 2HCl

<sub>❑</sub>

CaCl2 + 2H2O


5. 2NaOH + SO3

<sub>❑</sub>

Na2SO4 + H2O


6. H2SO4 + Fe

<sub>❑</sub>

FeSO4 + H2


7. Cu(NO3)2

<i>t 0</i>

CuO + 2NO2 + 0,5O2


8. 2NaBr + Cl2

<sub>❑</sub>

2NaCl + Br2


9. Cu(OH)2 + 4NH3

<sub>❑</sub>

[Cu(NH3)4](OH)2


10. NaHCO3 + NaOH

<sub>❑</sub>

Na2CO3 + H2O


11. FeCl3 + Na2CO3 + H2O

<sub>❑</sub>

Fe(OH)3 + CO2 + H2O


12. [Cu(NH3)4]Cl2 + 4HCl

<sub>❑</sub>

CuCl2 + 4NH4Cl


13. FeO + HNO3

<sub>❑</sub>

Fe(NO3)3 + NO+ H2O.


<b>Câu 9. Phản ứng nào thuộc loại p hóa hợp:</b>


<b>A. 1,3, 9</b> B. 1, 3, 5 C. 1, 5, 8, 11 D. 3, 5


<b>Câu 10. Phản ứng nào thuộc loại p ph©n hđy:</b>


A. 2, 4, 7, 10, 12 B. 2, 4, 7 <b>C. 2, 7</b> D. 2, 7, 13


<b>C©u 11. Phản ứng nào thuộc loại p thế:</b>


A. 6, 8, 12 B. 6, 8, 9 C. 8, 12 <b>D. 6, 8</b>


<b>C©u 12. Phản ứng nào thuộc loại p axit bazơ:</b>


<b>A. 4, 5, 10, 11, 12, 13</b> B. 4, 10, 12, 13 C. 4, 5, 10, 11, 12 D. 4, 5, 11, 12



Câu 13. Sắp xếp các ion sau đây theo trật tự tính oxh tăng dần:


<b>A. Na</b>+<sub> < Al</sub>3+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Fe</sub>3+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Ag</sub>+


<b>B. Al</b>3+<sub> < Na</sub>+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Fe</sub>3+<sub> < Ag</sub>+


<b>C. Na+<sub> < Al</sub>3+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Fe</sub>3+<sub> < Ag</sub>+</b>


<b>D. Na</b>+<sub> < Al</sub>3+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub> < Fe</sub>3+


<b>C©u 14. Trong các chất, ion sau đây thì chất, ion nµo chØ cã tÝnh khư: Br</b>2, Cl-, S, S2-, Al, NaCl, FeCl2, CO, O2-.


A

.

Br2, S, Al, NaCl, CO B

.

Br2, Cl-

,

S, S2-, Al, FeCl2


C.

Cl-

<sub>, </sub>

<sub>S, S</sub>2-<sub>, NaCl, FeCl</sub>


2 <b>D</b>

<b>. </b>

<b>Cl-</b>

<b>, </b>

<b>S2-, Al, O2-.</b>


<b>Câu 15. Những p nào xảy ra khi cho các chất sau p với nhau:</b>


1. FeCl2 + Cu; 2. FeCl2 + Br2; 3. FeCl2 + NaOH;


4. FeCl2 + Na2S 5. FeCl2 + H2S


A. 3, 4 B. 3, 4, 5 <b>C. 2, 3, 4</b> D. 2, 3, 4, 5


<b>Câu 16. Những p nào xảy ra khi cho c¸c chÊt sau p víi nhau:</b>


1. FeCl3 + Cu 2. FeCl3 + H2S 3. FeCl3 + Fe



4. FeCl3 + AgNO3 5. FeCl3 + dd CH3NH2


A. 1, 3, 4 <b>B. 1, 2, 3, 4, 5</b> <b>C. 1, 3, 4, 5</b> D. 1, 4, 5


<b>Câu 17. Những p nào xảy ra</b>

khi cho c¸c chÊt sau p víi nhau:



1. ddAlCl3 + ddNa2CO3 2. ddAlCl3 + ddNH3 3. ddAlCl3 + dd Cl2


4. AlCl3 + Na nãng ch¶y 5. AlCl3 + ddNaAlO2


A. 2, 4, 5 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4, 5 <b>D. 1, 2, 4, 5</b>


<b>Câu 18. Những p nào xảy ra</b>

khi cho các chất sau p víi nhau:



1. Cu + HCl + NaNO3 2. MgO + HNO3 đặc, nguội 3. Fe + FeBr3 4. Zn + ddCH3NH2


5. Mg + C2H5OH 6. NaHSO4 + Fe 7. Ag2O + ddNH3 8. Cu + ddNH3d


9. ZnO + H2d/t0cao 10. Na + NH4Cl, t0 11. H2S + ddCuCl2 12. SO3 + ddH2SO4lo ng<b>·</b>


A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 B. 1, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 11, 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hệ thống câu hỏi lí thuyết vô cơ, hữu cơ theo chủ đề – cấp tốc 2009


<b> C. 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 11, 12</b> D. 1, 2, 3, 6, 7, 9, 11, 12


Câu 19. Cho các p sau: H y cho biết p<b>ã</b> nào H2O đóng vai trị COXH.


1. Na2O + H2O

<sub>❑</sub>

NaOH



2. CH2=CH2 + H2O

<i>H</i>



+¿



¿

CH3-CH2-OH


3. Na + H2O

<sub>❑</sub>

NaOH + H2 4. CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH


5. NaH + H2O

NaOH + H2 6. RNO2 + Fe + H2O

<i>t 0</i>

RNH2 + Fe3O4


A. 3, 5, 6 <b>B. 3, 5</b> C. 1, 2, 3, 4, 5, 6 D. 3


Câu 20. Cho các p sau: P nào trong đó HCl đóng vai trị là COXH cũng nh CK:
1. Fe + HCl

<sub>❑</sub>

FeCl2 + H2


2. Fe(OH)3 + HCl

<sub>❑</sub>

FeCl3 + H2O


3. MnO2 + HCl đặc

MnCl2 + Cl2 + H2O


4. Cu + NaNO3 + HCl

<sub>❑</sub>

CuCl2 + NO + NaCl + H2O


5. K2Cr2O7 + HCl đặc

<sub>❑</sub>

CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O


6. CaOCl2 + HCl

<sub>❑</sub>

CaCl2 + Cl2 + H2

O



<b>A. 1, 3, 5, 6</b> B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5, 6


Câu 21. Cho các chất, ion sau: S, Br2, I2, Hg2+, Ag+. Những chất, ion tác dụng đợc với FeCl2 là:



A. I2, Hg2+, Br2 B. S, I2, Hg2+ <b>C. Br2, Hg2+, Ag+</b> D. Br2, I2, Ag+


Câu 22. Khí H2S thải vào kk do q trình phân hủy protit nhng sau đó giảm dn n ht. Nguyờn nhõn chớnh l:


A. H2S bị phân tán lo ng hơn trong kk<b>Ã</b> B. H2S+ O2(kk)

<sub></sub>

H2O + SO2


<b>C. H2S+ O2(kk)</b>

<b> H2O + S</b> D. H2S hòa tan vào hơi nớc trong kk


Câu 23. Cho p: Fe3O4 + HNO3

<sub>❑</sub>

Fe(NO3)3 + N2O + NO + H2O. BiÕt nN2O : nNO = 1 : 1. Vậy hệ số CB nguyên tối giản các chất trong


pt từ trái sang phải là:


<b>A. 11, 102, 33, 1, 1, 51</b> B. 12, 102, 33, 1, 1, 51


C. 11, 102, 33, 1, 1, 56 D. 11, 88, 33, 1, 1, 51


C©u 24. Cho p sau: Cu + KNO3 + KHSO4

<sub>❑</sub>

CuSO4 + K2SO4 + NO + H2O. Hệ số CB các chất trong phơng trình là:


A. 5, 2, 8, 5, 5, 2, 4 B. 3, 4, 8, 3, 5, 4, 8


<b>C. 3, 2, 8, 3, 5, 2, 4</b> D. 3, 2, 6, 3, 5, 4, 4


C©u 25. Cho c¸c ptp sau:


1. X1 + X2

<sub>❑</sub>

Fe2(SO4)3 + FeCl3.


2. X3 + X4

<sub>❑</sub>

Ca3(PO4)2 + H2O. Vậy các chất X1, X2, X3, X4 lần lợt lµ:


A. FeS, Cl2, CaO, H3PO4 <b>B. FeSO4, Cl2, CaO, H3PO4</b>



C. FeSO4, Cl2, CaCO3, H3PO4 D. Fe2(SO4)3, Cl2, CaO, H3PO4


C©u 26.Cho ptp sau:


1. X1 + X2

<sub>❑</sub>

ZnSO4 + NO2 + H2O


2. AlCl3 + X3

<sub>❑</sub>

Al(OH)3 + KCl + CO2. Vậy các chất X1, X2, X3

thích hợp lµ:



<b>A. ZnS, HNO3, KHCO3</b> B. ZnSO4, HNO3, KHCO3


C. ZnSO4, HNO3, K2CO3 D. ZnO, HNO3, KHCO3


Câu 27. Điều chế KClO3 ngời ta có thể tiến hành theo các cách sau:


1. Cl2 + Ca(OH)2

<sub>❑</sub>

Ca(ClO3)2 + CaCl2 + H2O


Ca(ClO3)2 + KCl

<sub>❑</sub>

KClO3 + CaCl2. Tách KClO3 ra do độ tan của KClO3 nhỏ hơn CaCl2.


2. Cho khÝ Cl2 ®i qua dung dịch KOH đun nóng:


Cl2 + KOH

<i>t 0</i>

KClO3 + KCl + H2O. Tách KClO3 ra do độ tan của KClO3 nhỏ hơn KCl.


3. NhiƯt ph©n : KClO4

<i>t 0</i>

KClO3 + O2.


A. ChØ cã 1 B. chØ cã 2 <b>C. Cả 1 và 2</b> D. Cả 1, 2, 3


<b>Câu 30. Cho các dung dịch axit sau: HI, HBr, HCl, HF để ngồi kk một thời gian thì thấy sẫm mầu. Vậy axit đ biến đổi là:ã</b>


A. HBr, HI, HF B. HCl, HBr, HI <b>C. HBr, HI</b> D. Chỉ có HI



Câu 31. Cho các p sau:
1. X + H2

<sub>❑</sub>

Y


2. X + H2O

<sub>❑</sub>

Y + Z.


3. X + H2O + SO2

<sub>❑</sub>

Y + …


4. Z

<sub>❑</sub>

Y + O2. C¸c chÊt X,Y, Z t¬ng øng:


A. Cl2; HCl; HClO3 B. Cl2; HCl; HClO2


<b>C. Cl2; HCl; HClO</b> D. I2; HI; HClO


Câu 32. Điều chế các axit HX ngời ta có thể dùng H2SO4 đặc, nóng tác dụng với muối của các axit sau:


A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl


C.HBr, HCl, HF <b>D. HCl, HF</b>


Câu 33. Axit H2SO4 đặc dùng làm khơ những khí ẩm nào sau đây: (1): HCl; (2): NO2; (3): SO2; (4): CO2; (5): H2S


(6): NH3

; (7): CO.



<b>A. 1, 2, 3, 4</b> B. 3, 4, 5 C. 5, 6, 7 D. 1, 2, 3, 4, 5


Câu 34. Cho các phân tử và ion sau: (1): HI; (2): CH3COO-; (3): H2PO4-; (4): PO43-; (5): NH4+; (6): NH3; (7): S2-;


(8): C2H5O-; (9): CH3NH2; (10): (CH3)2NH2+<b>. Then Bronset nh÷ng chÊt, ion chØ cã tính bazơ là:</b>


A. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 B. 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 <b>C. 2, 4, 6, 7, 8, 9</b> D. 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10



Câu 35. Cho các muối sau: (1): NH4Cl; (2): NaHCO3; (3): NaHSO4; (4): Na2HPO3; (5): FeCl3; (6): CH3NH3HSO4; (7): C6H5NH3NO3; (8):


CH3COONH4<b>. Những muối nào là muèi axit:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hệ thống câu hỏi lí thuyết vô cơ, hữu cơ theo chủ đề – cấp tc 2009



Câu 36. Cho các chất, ion sau: (1): HPO32-; (2): HCO3-; (3): HPO42-; (4): HS-; (5): CH3COONH4;


(6): CH3COONH3CH3; (7): NH4+; (8): Al; (9): HAlO2.H2O; (10): Glixin; (11): CH3NH3NO3; (12): Al3+. Theo bronset nh÷ng chÊt, ion cã tÝnh


lìng tÝnh lµ:


A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10 <b>B. 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10</b> C. 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 12 D. 2, 3, 4, 9, 10
Câu 37. Cho các dung dịch sau: (1): NaCl; (2): NH4Cl; (3): Na2CO3; (4): NaHSO4; (5): NaHSO3; (6): NaHCO3;


(7): FeCl3; (8): axit glutamic (9): CH3COONa;. Nh÷ng dung dịch có pH < 7 là:


<b>A. 2, 4, 5, 7, 8</b> B. 2, 4, 7, 8 C. 2, 4, 7 D. 2, 4, 5, 6, 7, 8


Câu 38. Cânbằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH CH3COO- + H+. Độ điện li <i>α</i> của CH3COOH sẽ biến đổi nh thế


nµo khi:


1. Nhá vµo vµi giät HCl 2. Pha lo ng dung dịch<b>Ã</b>


3. Nhỏ vài giọt NaOH vào 4. Đun nóng dung dịch.


<b>A. 1 giảm; 2, 3, 4 tăng</b> B. 1, 2 giảm; 3, 4 tăng C. 1, 3 giảm; 2, 4 tăng D. 2,4 giảm; 1, 3 tăng
Câu 39. Để nhận biết ba dung dịch lo ng là: NaHSO<b>Ã</b> 4, Na2CO3, KNO3 ta chỉ cần:



A. Đun nhẹ các dung dịch B. Thêm từ từ dung dich HCl và từng dung dịch
C. Rót chậm dung dịch KOH vào từng dung dịch D. Cho quỳ tím vào từng dung dịch


Câu 40. Những dụng cụ bằng Ag, Cu sẽ bị chuyển thành màu đen trong nớc hoặc kk đ bị ô nhiêm do:<b>Ã</b>
<b>A. Chúng bị phủ một lớp muối sunfua kim loại có màu đen.</b>


<b>B. Chúng bị phủ một lớp oxit kim loại có màu đen</b>
<b>C. Chúng bị phủ một lớp muối sunfát kim loại có màu đen</b>
<b>D. Chúng bị phủ một lớp muối cacbonat kim loại có màu đen</b>


<b>Câu 41. Trong các phát biểu sau, trờng hợp nào sai:</b>


A. Sự làm khơ là sự làm mất nớc có lẫn trong chất đó nhng khơng làm thay đổi thành phần của chất đợc làm khơ.
B. Sự hóa than là sự làm mất nớc trong thành phần phân tử của chất đó để cịn lại ngun tố cácbon


C. Cơ cạn dung dịch là dùng nhiệt độ để tách nớc của dung dịch để thu chất rắn.


<b>D. Cacbon monoxit lµ mét oxit axit</b>


Câu 42. Để có thể kiểm tra đợc trong nitơ trớc khi đem dùng làm bầu khí trơ có lẫn hay khơng lẫn các khí Cl2

, HCl ngời ta dùng:



<b>A. KI vµ AgNO3</b> B. Fe(OH)2 vµ Zn C. I2 vµ AgNO3 D. KIO3 vµ Ag


Câu 43. Có bốn lọ mất nh n đựng các dung dịch sau: HCl, HNO<b>ã</b> 3, KI, KNO3. Chỉ dùng quỳ tím và một hóa chất nào sau đây có thể


nhận biết đợc cả bốn lọ:


A. NaOH B. Cu <b>C. AgNO3</b> D. Al



Câu 44. Có thể dùng dung dịch nào để nhận biết đơn giản và nhanh lọ đựng dung dịch HCl đặc:


A. ddNaOH B. ddCa(OH)2 <b>C. ddCH3NH2</b> D. ddBr2


Câu 45. Từ Cu kim loại ngời ta có thể điều chế CuSO4 theo các cách sau:


1. Nung nóng Cu trong O2 tinh khiết sau đó lấy rắn thu đợc hòa tan vào dung dịch H2SO4 lo ng<b>ã</b>


2. Hòa tan trực tiếp Cu trong ddH2SO4 đặc, núng


3. Ngâm Cu trong dung dịch H2SO4 lo ng, sục không khí. Ph<b>Ã</b> <b>ơng pháp nào tốt nhất:</b>


A. pp1 B. pp2 C. pp3 D. C¶ 3 pp nh nhau


Câu 46. Hòa tan m gam hh bột Cu, Al bằng dung dịch NaOH cho tới khi p đạt H = 100% thu đợc H2 và rắn nặng m1 gam. OXH hoàn


toàn m1 gam thu đợc rắn X (oxit) nặg 1,5m1<b>. Kết luận nào dới đây đúng:</b>


A. ChÊt r¾n X chØ cã Cu B. Dung dÞch NaOH d, Al tan hÕt


C. 1,5m1 là khối lợng của CuO <b>D. Trong X có cả Al, Cu; dung dịch NaOH thiếu</b>


Câu 47. Dung dịch chứa ion CO32- (chẳng hạn Na2CO3) tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dới đây:


<b>A. H+<sub>; Al</sub>3+<sub>; Ca</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+</b> <sub>B. H</sub>+<sub>; Ca</sub>2+<sub>; K</sub>+<sub>; Mg</sub>2+


C. H+<sub>; Al</sub>3+<sub>; Ba</sub>2+<sub>; K</sub>+ <sub>D. H</sub>+<sub>; Ca</sub>2+<sub>; Ba</sub>2+<sub>; K</sub>+


<i>C©u 48. “Bét në hãa häc” NH</i>4HCO3

dùng khi làm bánh bao. Sản phẩm nhiệt phân cđa nã lµ:




A. N2 + CO2 + H2O <b>B. NH3 + CO2 + H2O</b>


C. N2 + H2CO3 D. NH3 + H2CO3


Câu 49. Cho từ từ dung dịch NH3 tới d vào dung dịch Cu(NO3)2. Hiện tợng quan sát đợc là:


A. Dung dịch từ mầu xanh trở thành không mầu


B. u tiên dung dịch xanh thẫm hơn sau đó tạo kết tủa xanh


C. Đầu tiên dung dịch xanh thẫm hơn sau đó tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh lam đậm


<b>D. Đầu tiên xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tan thành dung dịch xanh thm</b>


Câu 50. Có bốn gói bột trắng phân bón hóa häc: KCl; NH4NO3; (NH4)2HPO4

; Supephotphat kÐp. Cã thÓ dïng dung dịch nào



di õy nhn bit c bn gúi phõn hóa học trên:



A. NaOH B. NaOH vµ AgNO3 <b>C. Ba(OH)2</b> D. AgNO3 vµ Na2CO3


Câu 51. Nhỏ từ từ dd HCl vào dd Ba(AlO2)2 đến d. Hiện tợng xảy ra:


A. Có kết tủa keo, sau đó kết tủa tan B. Chỉ có kết tủa keo.
C. Lúc đầu khơng hiện tợng gì, sau xuất hiện kết tủa keo. D. Khơng hiện tợng gì.
Câu 52

.

Từ Cu(NO3)2 . Qúa trình nào sau dây dợc dùng để điều chế Cu.


A. Cho Zn d vào dd Cu(NO3)2 sau đó cho chất rắn vào dd NaOH d


B. Điện phân

dung dịch

Cu(NO3)2.



C. Nhit phõn ở nhiệt độ cao sau đó cho khí H2 d đi qua.


<b> D. Cả 3 q trình đều đợc.</b>


<b>Câu 53. </b>

Cu có lẫn tạp chất là Al và Fe. Phơng pháp nào sau đây đợc sử dụng để loại bỏ Al và Fe.



<b>A. Cho hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 loÃng d.</b> B. Cho hỗn hợp vào dung dịch HNO3 lo ng, nóng d<b>Ã</b> .


C. Cho hỗn hợp vào dung dịch NaOH đun nóng. D. Cả A, B, C đều đợc.


<b>Câu 54. Từ MgSO</b>4

, hố chất nào có thể sử dụng để điều chế Mg. ( Dụng cụ và thiết bị có đủ)



A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH B. Dung dịch Na2CO3 và khí CO.


<b>C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.</b> D. Dung dịch Na3PO4 và dung dịch HCl.


Cõu 55. Một loại quặng chứa ZnO, Fe3O4 và SiO2. H y cho biết có thể sử dụng hố chất nào có thể điều chế đ<b>ã</b> ợc Zn và Fe từ qng ú.


<b>A. Dung dịch NaOH, khí CO2 và khí CO.</b> B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH và khí CO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hệ thống câu hỏi lí thuyết vơ cơ, hữu cơ theo chủ đề – cấp tốc 2009



C. Dung dịch H2SO4, dung dịch Ba(OH)2 và khí CO. D. Dung dịch NaOH, khí H2 và khí CO.


Cõu 56. Fe có lẫn Zn, Al2O3

và Al. H y cho biết có thể sử dụng hố chất nào để loại bỏ các tạp chất?

<b>ã</b>



<b>A. dung dịch NaOH</b> B. H2O C. dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. dung dịch HCl


Câu 57. Một hỗn hợp gồm CuO và FeO. Chỉ sử dụng Al và dd HCl. H y cho biết cách nào sau đây đ<b>ã</b> ợc sử dụng để điều chế Cu?



<b>A. Trộn Al (d) vào hỗn hợp, nung ở nhiệt độ cao. Cho hỗn hợp sau nung vào dung dịch HCl d.</b>


<b>B. Cho Al vào dd HCl d, thu khí H</b>2 rồi dẫn qua hỗn hợp trên ở nhiệt độ cao. Lại lấy hỗn hợp sau phản ứng khử cho vào dd HCl


d.


<b>C. Cho hỗn hợp vào dd HCl d, sau đó lại cho Al vào dd sau phản ứng đến hết màu xanh. Tách lấy kết tủa thu đợc cho vào dd</b>


HCl.


<b>D. Cả A, B, C đều đợc. </b>


Câu 58. BaCO3 có lẫn MgCO3. Phơng pháp nào sau đây sử dụng để có thể điều chế đợc Ba.


<b>A. Nung ở nhiệt độ cao, sau đó hồ vào nớc; loại bỏ phần rắn sau đó axit hố bằng dd HCl d. Cơ cạn và đem điện phân</b>


<b>nãng ch¶y.</b>


B. Axit hố bằng dung dịch HCl, sau đó cho dung dịch NH3 d vào, lọc bỏ kết tủa, cô cạn và đem điện phân nóng chảy.


C. Hồ vào dd HCl d, đem điện phân dung dịch cho đến khi kết tủa tại catot không tăng nữa, cô cạn dd rồi điện phân nóng chảy.
D. Cả A, B, C đều đợc.


Câu 59. Dung dịch X có chứa MgCl2, AlCl3

và NaCl. Hố chất nào có thể sử dụng để điều chế đợc Mg từ dung dịch trên.



( Các dụng cụ và thiết b cú ).



A. Dung dịch NH3 và dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH và dung dịch HNO3


C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl. <b>D. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.</b>



Cõu 60. Tp hp ion <b>cú thể</b> đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch:


A. NH4 +, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+. <b> B. Zn2+, Mg 2+, SO4 2- , NO3-.</b>


C. Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO</sub>


3-. D. Fe2+, K+ , NO3- , OH -, NH4 +


Câu 61. Tập hợp ion <b> không thể</b> tồn tại trong cùng một dung dÞch:


A. Na+<sub>, NH</sub>


4+, K+, NO3-, CO32- B. K+, Mg2+, Na+, Cl- , NO3
<b> <sub>C. K</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>, NH</sub></b>


<b>4+, OH-, Cl- D. Na</b>+, Ba2+, Mg2+, Cl- , NO3-


<b>Câu 62. Phơng trình ion rót gän : Pb</b>2+ <sub> + S</sub>2-<sub>  PbS </sub>


có phơng trình dạng phân tử là:


A. PbSO4 + BaS  BaSO4 + PbS


B. Pb + Cu2S  Cu + PbS


C. Pb(NO3)2 + Na2S  2NaNO3 + PbS


D. Pb(NO3)2 + CuS  Cu(NO3)2 + PbS



<b>Câu 63. Dùng một hóa chất thích hợp để phân biệt các muối: NH</b>4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3.


A. dung dÞch Ba(OH)2 d B. Na kim lo¹i


C. dung dÞch NaOH D. dung dịch


<b>Câu 64. Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O</b>2 (k) 2NO2(k) H = - 124kJ


Phản ứng trên sẽ dịch chuyển theo <b>chiÒuthuËn</b> khi:


A. giảm nhiệt độ và áp suất B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm áp suất D. tăng nhiệt độ


<b>Câu 65. Nớc cờng toan (có thể hoà tan đợc platin hay vàng) là hỗn hợp gồm:</b>


A. 3 thể tích HNO3 và 1 thể tích HCl B. 3 thể tích HNO3 đặc và 1thể tích HCl đặc


C. 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl D.1 thể tích HNO3 cv 3 th tớch HCl c


<b>Câu 66. Thành phần của thuốc nổ đen gồm:</b>


A. KClO3, C và S B. KClO3 và C


C. KNO3 và S D. KNO3, C và S


<b>Câu 67. Phân supephotphat kép có thành phần lµ:</b>


A. Ca(HPO4)2 B. Ca(H2PO4)2vµ Ca3(PO4)2


C. Ca2(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2



<b>Câu 68. Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>


(A)  + H2O  dung dÞch (A)


(A) + HCl  (B)


(B) + KOH đặc  (A) + KCl + H2O


(A) + HNO3  (D)


(D)
<i>o</i>


<i>t</i>


 

<sub> (M)</sub>
A, B, D, M lµ nhãm c¸c chÊt:


A. N2 , NH4NO3, HNO3 , NH4NO2. B. NH3 , NH4NO3, N2 , N2O


C. NH3 , NH4Cl, N2 , H2O D. NH3 , NH4Cl, NH4NO3 , N2O


<b>Câu 69. Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>


NH4NO2 nhiƯt ph©n A1 + O2 A2 +O2 A3 +H2O A4 +Cu A5 nhiƯt ph©n A3....
A1, A2 , A3, A4 , A5 tơng ứng là c¸c chÊt sau:


A. NO2 , NO , NO , HNO3 , Cu(NO3)2 , NO



B. N2 O5 , NO , NO3 , HNO3 , Cu(NO3)2 , NO3


C. N2 , NO , NO2 , HNO3 , Cu(NO3)2 , NO2


D. N2 , NO , NO3 , HNO3 , Cu(NO3)2 , NO3


<b>Câu 70. Cho các chất sau đây ph¶n øng víi nhau:</b>


Cu + HNO3 to (A) ...


MnO2 + HCl (B) ...


Ba(HCO3)2 + HNO3 (C) ...


(A) + H2O ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hệ thống câu hỏi lí thuyết vơ cơ, hữu cơ theo chủ đề – cấp tốc 2009



C¸c chÊt khÝ A , B , C tơng ứng là các chất:


A. NO , Cl2 , CO2 B. NO2 , H2 , CO2


C. NO2 , Cl2 , H2 D. NO2 , Cl2 , CO2


<b>Câu 71. Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>
Cu +A <sub>CuCl</sub>


2 +ddNH3 d D
+B,to<sub> HCl</sub>



CuSO4 + NaOGH M
C¸c chÊt A, B, M , D tơng ứng là các chất:


A. Cl2, H2SO4 c, Cu(OH)2 , Cu(NH3)4(OH)2


B. Cl2, H2SO4 lo ng, Cu(OH)<b>·</b> 2 , Cu(NH3)4Cl2


C. Cl2, H2SO4 đặc, Cu(OH)2 , Cu(NH3)4Cl2


D. Cl2, Na2SO4, Cu(OH)2 , Cu(NH3)4(OH)2


Đề cấp tốc số 9



Câu 1. Trong ion SO42- tổng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là bao nhiêu hạt. Cho biết <sub>16</sub>32 S vµ 16<sub>8</sub> O. H y<b>·</b>


chọn đáp án đúng:


A. 96 B. 50 C. 54 D. 30


Câu 2. Đồng tự nhiên gồm 2 loại đồng vị <sub>29</sub>63 Cu và <sub>29</sub>65 Cu với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị tơng ứng là 105 : 245. Tính KLNTTB của
đồng vị:


A. 64,4 B. 64,5 C. 64,0 D. 63,5


C©u 3. Nguyên tử X có tổng số electron p là 11. Vị trí của X trong BTH là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hệ thống câu hỏi lí thuyết vơ cơ, hữu cơ theo chủ đề – cấp tốc 2009



A. Chu k× 3, nhãm VIIA B. Chu k× 4, nhãm VIA



C. Chu k× 3, nhãm VA D. Chu k× 4, nhãm VIIA


Câu 4. Khi bị kích thích thì số e độc thân tối đa của S là bao nhiêu:


A. 2 B. 4 C. 5 D. 6


C©u 5. Cho biÕt ZNe = 10. H y chọn những ion d<b>Ã</b> ới đây có cấu h×nh e gièng Ne: Ca2+; S2-; Al3+; Mg2+; O


2-Cl-

<sub>; </sub>

<sub>Fe</sub>3+<sub>.</sub>


A. S2-<sub>; </sub> <sub>Al</sub>3+<sub>; </sub> <sub>Mg</sub>2+ <sub>B. </sub> <sub>S</sub>2-<sub>; </sub> <sub>Al</sub>3+<sub>; </sub> <sub>O</sub>


2-C. Al3+<sub>; </sub> <sub>Mg</sub>2+<sub>; </sub> <sub>O</sub>2- <sub>D. </sub> <sub>Al</sub>3+<sub>; </sub> <sub>Mg</sub>2+<sub>; </sub> <sub>Cl</sub>-

<sub>; </sub>

<sub>Fe</sub>3+<sub>.</sub>


Câu 6. Phân tử buta-1,3-đien có bao nhiêu liên kết <i></i> và bao nhiêu liên kết <i></i> ?


A. 10

<i></i>

và 1

<i>π</i>

B. 9

<i>σ</i>

vµ 2

<i>π</i>

C. 8

<i>σ</i>

vµ 3

<i>π</i>

D. 10

<i>σ</i>

vµ 2

<i></i>



Câu 7. Nguyên tố M thuộc nhóm A trong BTH, nguyên tử của M có 2e ở lớp ngoài cùng và hợp chất của M với hyđro chứa 4,76% H về
khối lợng. Nguyên tố M là:


A. Mg B. Ca C. Fe D. Zn


Câu 8. Hai nguyên tố A, B thuộc cùng một nhóm A và ở 2CK liên tiếp trong BTH có tổng đthn bằng 32. Vậy cấu hình electron của ion
tạo từ A, B tơng ứng là (ZA < ZB).


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2



<b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu: 9; 10; 11; 12:</b>

Cho các p hóa học sau đây:



1. H2 + Cl2

<sub>❑</sub>

2HCl


2. (NH4)2CO3

<i>t 0</i>

2NH3 + H2O + CO2.


3. 2Fe + 3Cl2

<sub>❑</sub>

2FeCl3


4. Ca(OH)2 + 2HCl

<sub>❑</sub>

CaCl2 + 2H2O


5. 2NaOH + SO3

<sub>❑</sub>

Na2SO4 + H2O


6. H2SO4 + Fe

<sub>❑</sub>

FeSO4 + H2


7. Cu(NO3)2

<i>t 0</i>

CuO + 2NO2 + 0,5O2


8. 2NaBr + Cl2

<sub>❑</sub>

2NaCl + Br2


9. Cu(OH)2 + 4NH3

<sub>❑</sub>

[Cu(NH3)4](OH)2


10. NaHCO3 + NaOH

Na2CO3 + H2O


11. FeCl3 + Na2CO3 + H2O

<sub>❑</sub>

Fe(OH)3 + CO2 + H2O


12. [Cu(NH3)4]Cl2 + 4HCl

<sub>❑</sub>

CuCl2 + 4NH4Cl


13. FeO + HNO3

<sub>❑</sub>

Fe(NO3)3 + NO+ H2O.


Câu 9. Phản ứng nào thuộc loại p hóa hỵp:



A. 1,3, 9 B. 1, 3, 5 C. 1, 5, 8, 11 D. 3, 5


Câu 10. Phản ứng nào thuộc loại p phân hủy:


A. 2, 4, 7, 10, 12 B. 2, 4, 7 C. 2, 7 D. 2, 7, 13


C©u 11. Phản ứng nào thuộc loại p thế:


A. 6, 8, 12 B. 6, 8, 9 C. 8, 12 D. 6, 8


Câu 12. Phản ứng nào thuộc loại p axit baz¬:


A. 4, 5, 10, 11, 12, 13 B. 4, 10, 12, 13 C. 4, 5, 10, 11, 12 D. 4, 5, 11, 12
Câu 13. Sắp xếp các ion sau đây theo trật tự tính oxh tăng dần:


A. Na+<sub> < Al</sub>3+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Fe</sub>3+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Ag</sub>+


B. Al3+<sub> < Na</sub>+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Fe</sub>3+<sub> < Ag</sub>+


C. Na+<sub> < Al</sub>3+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Fe</sub>3+<sub> < Ag</sub>+


D. Na+<sub> < Al</sub>3+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub> < Fe</sub>3+


Câu 14. Trong các chất, ion sau đây thì chất, ion nµo chØ cã tÝnh khư: Br2, Cl-

,

S, S2-, Al, NaCl, FeCl2, CO, O2-.


A

.

Br2, S, Al, NaCl, CO B

.

Br2, Cl-

,

S, S2-, Al, FeCl2


C.

Cl-

<sub>, </sub>

<sub>S, S</sub>2-<sub>, NaCl, FeCl</sub>



2 D

.

Cl-

,

S2-, Al, O2-.


Câu 15. Những p nào xảy ra khi cho các chất sau p với nhau:


1. FeCl2 + Cu; 2. FeCl2 + Br2; 3. FeCl2 + NaOH;


4. FeCl2 + Na2S 5. FeCl2 + H2S


A. 3, 4 B. 3, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 5


Câu 16. Những p nào xảy ra khi cho c¸c chÊt sau p víi nhau:


1. FeCl3 + Cu 2. FeCl3 + H2S 3. FeCl3 + Fe


4. FeCl3 + AgNO3 5. FeCl3 + dd CH3NH2


A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 4, 5


Câu 17. Những p nào xảy ra khi cho các chất sau p với nhau:


1. ddAlCl3 + ddNa2CO3 2. ddAlCl3 + ddNH3 3. ddAlCl3 + dd Cl2


4. AlCl3 + Na nãng ch¶y 5. AlCl3 + ddNaAlO2


A. 2, 4, 5 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5


C©u 18. Những p nào xảy ra khi cho các chất sau p víi nhau:


1. Cu + HCl + NaNO3 2. MgO + HNO3 đặc, nguội 3. Fe + FeBr3 4. Zn + ddCH3NH2



5. Mg + C2H5OH 6. NaHSO4 + Fe 7. Ag2O + ddNH3 8. Cu + ddNH3d


9. ZnO + H2d/t0cao 10. Na + NH4Cl, t0 11. H2S + ddCuCl2 12. SO3 + ddH2SO4lo ng<b>·</b>


A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 B. 1, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 11, 12
C. 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 11, 12 D. 1, 2, 3, 6, 7, 9, 11, 12
Câu 19. Cho các p sau: H y cho biết p<b>ã</b> nào H2O đóng vai trị COXH.


1. Na2O + H2O

<sub>❑</sub>

NaOH


2. CH2=CH2 + H2O

<i>H</i>



+¿



¿

CH3-CH2-OH


3. Na + H2O

<sub>❑</sub>

NaOH + H2 4. CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH


5. NaH + H2O

<sub>❑</sub>

NaOH + H2 6. RNO2 + Fe + H2O

<i>t 0</i>

RNH2 + Fe3O4


A. 3, 5, 6 B. 3, 5 C. 1, 2, 3, 4, 5, 6 D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hệ thống câu hỏi lí thuyết vô cơ, hữu cơ theo chủ đề – cấp tốc 2009



2. Fe(OH)3 + HCl

<sub>❑</sub>

FeCl3 + H2O


3. MnO2 + HCl đặc

<sub>❑</sub>

MnCl2 + Cl2 + H2O


4. Cu + NaNO3 + HCl

<sub>❑</sub>

CuCl2 + NO + NaCl + H2O


5. K2Cr2O7 + HCl đặc

<sub>❑</sub>

CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O


6. CaOCl2 + HCl

<sub>❑</sub>

CaCl2 + Cl2 + H2O


A. 1, 3, 5, 6 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5, 6
Câu 21. Cho các chất, ion sau: S, Br2, I2, Hg2+, Ag+. Những chất, ion tác dụng đợc với FeCl2 là:


A. I2, Hg2+, Br2 B. S, I2, Hg2+ C. Br2, Hg2+, Ag+ D. Br2, I2, Ag+


Câu 22. Khí H2S thải vào kk do quá trình phân hủy protit nhng sau đó giảm dần đến hết. Ngun nhân chính l:


A. H2S bị phân tán lo ng hơn trong kk<b>Ã</b> B. H2S+ O2(kk)

<sub>❑</sub>

H2O + SO2


C. H2S+ O2(kk)

<sub></sub>

H2O + S D. H2S hòa tan vào hơi nớc trong kk


Câu 23. Cho p: Fe3O4 + HNO3

<sub>❑</sub>

Fe(NO3)3 + N2O + NO + H2O. BiÕt nN2O : nNO = 1 : 1. VËy hÖ sè CB nguyên tối giản các chất trong


pt từ trái sang phải lµ:


A. 11, 102, 33, 1, 1, 51 B. 12, 102, 33, 1, 1, 51
C. 11, 102, 33, 1, 1, 56 D. 11, 88, 33, 1, 1, 51


C©u 24. Cho p sau: Cu + KNO3 + KHSO4

<sub>❑</sub>

CuSO4 + K2SO4 + NO + H2O. HƯ sè CB c¸c chÊt trong phơng trình là:


A. 5, 2, 8, 5, 5, 2, 4 B. 3, 4, 8, 3, 5, 4, 8
C. 3, 2, 8, 3, 5, 2, 4 D. 3, 2, 6, 3, 5, 4, 4
Câu 25. Cho các ptp sau:


1. X1 + X2

<sub>❑</sub>

Fe2(SO4)3 + FeCl3.


2. X3 + X4

<sub>❑</sub>

Ca3(PO4)2 + H2O. VËy c¸c chÊt X1, X2, X3, X4 lần lợt là:


A. FeS, Cl2, CaO, H3PO4 B. FeSO4, Cl2, CaO, H3PO4


C. FeSO4, Cl2, CaCO3, H3PO4 D. Fe2(SO4)3, Cl2, CaO, H3PO4


C©u 26.Cho ptp sau:


1. X1 + X2

<sub>❑</sub>

ZnSO4 + NO2 + H2O


2. AlCl3 + X3

<sub>❑</sub>

Al(OH)3 + KCl + CO2. VËy c¸c chÊt X1, X2, X3 thích hợp là:


A. ZnS, HNO3, KHCO3 B. ZnSO4, HNO3, KHCO3


C. ZnSO4, HNO3, K2CO3 D. ZnO, HNO3, KHCO3


C©u 27. §iỊu chÕ KClO3 ngêi ta cã thĨ tiÕn hµnh theo c¸c c¸ch sau:


1. Cl2 + Ca(OH)2

<sub>❑</sub>

Ca(ClO3)2 + CaCl2 + H2O


2. Ca(ClO3)2 + KCl

<sub>❑</sub>

KClO3 + CaCl2. Tách KClO3 ra do độ tan của KClO3 nh hn CaCl2.


3. Cho khí Cl2 đi qua dung dịch KOH ®un nãng:


Cl2 + KOH

<i>t 0</i>

KClO3 + KCl + H2O. Tách KClO3 ra do độ tan của KClO3 nhỏ hơn KCl.


4. NhiƯt ph©n : KClO4

<i>t 0</i>

KClO3 + O2.


A. ChØ cã 1 B. chØ có 2 C. Cả 1 và 2 D. Cả 1, 2, 3



Câu 30. Cho các dung dịch axit sau: HI, HBr, HCl, HF để ngồi kk một thời gian thì thấy sẫm mầu. Vậy axit đ biến đổi là:<b>ã</b>


A. HBr, HI, HF B. HCl, HBr, HI C. HBr, HI D. Chỉ có HI


Câu 31. Cho các p sau:


1. X + H2

<sub>❑</sub>

Y


2. X + H2O

<sub>❑</sub>

Y + Z.


3. X + H2O + SO2

<sub>❑</sub>

Y + …


4. Z

<sub>❑</sub>

Y + O2. C¸c chÊt X,Y, Z t¬ng øng:


A. Cl2; HCl; HClO3 B. Cl2; HCl; HClO2


C. Cl2; HCl; HClO D. I2; HI; HClO


Câu 32. Điều chế các axit HX ngời ta có thể dùng H2SO4 đặc, nóng tác dụng với muối của các axit sau:


A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl


C.HBr, HCl, HF D. HCl, HF


Câu 33. Axit H2SO4 đặc dùng làm khơ những khí ẩm nào sau đây: (1): HCl; (2): NO2; (3): SO2; (4): CO2; (5): H2S


(6): NH3; (7): CO.


A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 5 C. 5, 6, 7 D. 1, 2, 3, 4, 5



Câu 34. Cho các phân tử vµ ion sau: (1): HI; (2): CH3COO-; (3): H2PO4-; (4): PO43-; (5): NH4+; (6): NH3; (7): S2-;


(8): C2H5O-; (9): CH3NH2; (10): (CH3)2NH2+. Then Bronset nh÷ng chÊt, ion chØ có tính bazơ là:


A. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 B. 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 C. 2, 4, 6, 7, 8, 9 D. 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10


Câu 35. Cho các muèi sau: (1): NH4Cl; (2): NaHCO3; (3): NaHSO4; (4): Na2HPO3; (5): FeCl3; (6): CH3NH3HSO4; (7): C6H5NH3NO3; (8):


CH3COONH4. Những muối nào lµ muèi axit:


A. 1, 2, 3, 4, 6, 7 B. 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 D. 2, 3, 6
Câu 36. Cho các chất, ion sau: (1): HPO32-; (2): HCO3-; (3): HPO42-; (4): HS-; (5): CH3COONH4;


(6): CH3COONH3CH3; (7): NH4+; (8): Al; (9): HAlO2.H2O; (10): Glixin; (11): CH3NH3NO3; (12): Al3+. Theo bronset nh÷ng chÊt, ion cã tÝnh


lìng tÝnh lµ:


A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10 B. 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10 C. 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 12 D. 2, 3, 4, 9, 10
Câu 37. Cho các dung dÞch sau: (1): NaCl; (2): NH4Cl; (3): Na2CO3; (4): NaHSO4; (5): NaHSO3; (6): NaHCO3;


(7): FeCl3; (8): axit glutamic (9): CH3COONa;. Những dung dịch có pH < 7 là:


A. 2, 4, 5, 7, 8 B. 2, 4, 7, 8 C. 2, 4, 7 D. 2, 4, 5, 6, 7, 8


Câu 38. Cânbằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH CH3COO- + H+. Độ điện li

<i>α</i>

của CH3COOH sẽ biến đổi nh thế


nµo khi:


1. Nhá vµo vài giọt HCl 2. Pha lo ng dung dịch<b>Ã</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hệ thống câu hỏi lí thuyết vơ cơ, hữu cơ theo chủ đề – cấp tốc 2009



3. Nhá vài giọt NaOH vào 4. Đun nóng dung dịch.


A. 1 giảm; 2, 3, 4 tăng B. 1, 2 giảm; 3, 4 tăng C. 1, 3 giảm; 2, 4 tăng D. 2,4 giảm; 1, 3 tăng
Câu 39. Để nhận biết ba dung dịch lo ng là: NaHSO<b>Ã</b> 4, Na2CO3, KNO3 ta chỉ cần:


A. Đun nhẹ các dung dịch B. Thêm từ từ dung dich HCl và từng dung dịch
C. Rót chậm dung dịch KOH vào từng dung dịch D. Cho quỳ tím vào từng dung dịch


Câu 40. Những dụng cụ bằng Ag, Cu sẽ bị chuyển thành màu đen trong nớc hoặc kk đ bị ô nhiêm do:<b>Ã</b>


A. Chúng bị phủ một lớp muối sunfua kim loại có màu đen.
B. Chúng bị phủ một lớp oxit kim loại có màu đen


C. Chúng bị phủ một lớp muối sunfát kim loại có màu đen
D. Chúng bị phủ một lớp muối cacbonat kim loại có màu đen
Câu 41. Trong các phát biểu sau, trờng hợp nào sai:


A. S lm khụ l s làm mất nớc có lẫn trong chất đó nhng khơng làm thay đổi thành phần của chất đợc làm khô.
B. Sự hóa than là sự làm mất nớc trong thành phần phân tử của chất đó để cịn lại ngun tố cácbon


C. Cô cạn dung dịch là dùng nhiệt độ để tách nớc của dung dịch để thu chất rắn.
D. Cacbon monoxit là một oxit axit


Câu 42. Để có thể kiểm tra đợc trong nitơ trớc khi đem dùng làm bầu khí trơ có lẫn hay khơng lẫn các khí Cl2, HCl ngời ta dùng:


A. KI vµ AgNO3 B. Fe(OH)2 vµ Zn C. I2 vµ AgNO3 D. KIO3 vµ Ag



Câu 43. Có bốn lọ mất nh n đựng các dung dịch sau: HCl, HNO<b>ã</b> 3, KI, KNO3. Chỉ dùng quỳ tím và một hóa chất nào sau đây có thể


nhận biết đợc cả bốn lọ:


A. NaOH B. Cu C. AgNO3 D. Al


Câu 44. Có thể dùng dung dịch nào để nhận biết đơn giản và nhanh lọ đựng dung dịch HCl đặc:


A. ddNaOH B. ddCa(OH)2 C. ddCH3NH2 D. ddBr2


C©u 45. Từ Cu kim loại ngời ta có thể điều chế CuSO4 theo c¸c c¸ch sau:


1. Nung nóng Cu trong O2 tinh khiết sau đó lấy rắn thu đợc hịa tan vào dung dịch H2SO4 lo ng<b>ã</b>


2. Hòa tan trực tiếp Cu trong ddH2SO4 c, núng


3. Ngâm Cu trong dung dịch H2SO4 lo ng, sục không khí. Ph<b>Ã</b> ơng pháp nào tèt nhÊt:


A. pp1 B. pp2 C. pp3 D. C¶ 3 pp nh nhau


Câu 46. Hòa tan m gam hh bột Cu, Al bằng dung dịch NaOH cho tới khi p đạt H = 100% thu đợc H2 và rắn nặng m1 gam. OXH hoàn


toàn m1 gam thu đợc rắn X (oxit) nặg 1,5m1. Kết luận nào dới đây đúng:


A. ChÊt rắn X chỉ có Cu B. Dung dịch NaOH d, Al tan hết


C. 1,5m1 là khối lợng của CuO D. Trong X có cả Al, Cu; dung dịch NaOH thiếu


Câu 47. Dung dịch chứa ion CO32- (chẳng hạn Na2CO3) tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dới ®©y:



A. H+<sub>; Al</sub>3+<sub>; Ca</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+ <sub>B. H</sub>+<sub>; Ca</sub>2+<sub>; K</sub>+<sub>; Mg</sub>2+


C. H+<sub>; Al</sub>3+<sub>; Ba</sub>2+<sub>; K</sub>+ <sub>D. H</sub>+<sub>; Ca</sub>2+<sub>; Ba</sub>2+<sub>; K</sub>+


<i>C©u 48. Bột nở hóa học NH</i>4HCO3 dùng khi làm bánh bao. Sản phẩm nhiệt phân của nó là:


A. N2 + CO2 + H2O B. NH3 + CO2 + H2O


C. N2 + H2CO3 D. NH3 + H2CO3


Câu 49. Cho từ từ dung dịch NH3 tới d vào dung dịch Cu(NO3)2. Hiện tợng quan sỏt c l:


A. Dung dịch từ mầu xanh trở thành không mầu


B. u tiờn dung dch xanh thm hn sau đó tạo kết tủa xanh


C. Đầu tiên dung dịch xanh thẫm hơn sau đó tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh lam đậm
D. Đầu tiên xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tan thành dung dịch xanh thẫm


Câu 50. Có bốn gói bột trắng phân bón hóa học: KCl; NH4NO3; (NH4)2HPO4; Supephotphat kép. Có thể dùng dung dịch nào dới đây để


nhËn biÕt cả bốn gói phân hóa học trên:


A. NaOH B. NaOH vµ AgNO3 C. Ba(OH)2 D. AgNO3 vµ Na2CO3


Câu 51. Nhỏ từ từ dd HCl vào dd Ba(AlO2)2 đến d. Hiện tợng xảy ra:


A. Có kết tủa keo, sau đó kết tủa tan B. Chỉ có kết tủa keo.
C. Lúc đầu khơng hiện tợng gì, sau xuất hiện kết tủa keo. D. Khơng hiện tợng gì.
Câu 52

.

Từ Cu(NO3)2 . Qúa trình nào sau dây dợc dùng để điều chế Cu.


A. Cho Zn d vào dd Cu(NO3)2 sau đó cho cht rn vo dd NaOH d


B. Điện phân

dung dÞch

Cu(NO3)2.


C. Nhiệt phân ở nhiệt độ cao sau đó cho khí H2 d đi qua.


D. Cả 3 quá trình đều đợc.


Câu 53

. Cu có lẫn tạp chất là Al và Fe. Phơng pháp nào sau đây đợc sử dụng để loi b Al v Fe.



A. Cho hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 lo ng d<b>Ã</b> . B. Cho hỗn hợp vào dung dịch HNO3 lo ng, nóng d<b>Ã</b> .


C. Cho hỗn hợp vào dung dịch NaOH đun nóng. D. Cả A, B, C đều đợc.
Câu 54. Từ MgSO4, hoá chất nào có thể sử dụng để điều chế Mg. ( Dụng cụ và thiết bị có đủ)


A. Dung dÞch BaCl2 và dung dịch NaOH B. Dung dịch Na2CO3 và khÝ CO.


C. Dung dÞch NaOH, dung dÞch HCl. D. Dung dịch Na3PO4 và dung dịch HCl.


Cõu 55. Mt loại quặng chứa ZnO, Fe3O4 và SiO2. H y cho biết có thể sử dụng hố chất nào có thể điều chế đ<b>ã</b> ợc Zn và Fe từ qặng đó.


A. Dung dịch NaOH, khí CO2 và khí CO. B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH và khí CO.


C. Dung dịch H2SO4, dung dịch Ba(OH)2 và khí CO. D. Dung dịch NaOH, khÝ H2 vµ khÝ CO.


Câu 56. Fe có lẫn Zn, Al2O3 và Al. H y cho biết có thể sử dụng hoá chất nào để loại bỏ các tạp chất?<b>ã</b>


A. dung dịch NaOH B. H2O C. dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. dung dịch HCl



Câu 57. Một hỗn hợp gồm CuO và FeO. Chỉ sử dụng Al và dd HCl. H y cho biết cách nào sau đây đ<b>ã</b> ợc sử dụng để điều chế Cu?
A. Trộn Al (d) vào hỗn hợp, nung ở nhiệt độ cao. Cho hỗn hợp sau nung vào dung dịch HCl d.


B. Cho Al vào dd HCl d, thu khí H2 rồi dẫn qua h.h trên ở nhiệt độ cao. Lại lấy hỗn hợp sau phản ứng khử cho vào dd HCl d.


C. Cho hỗn hợp vào dd HCl d, sau đó lại cho Al vào dd sau phản ứng đến hết màu xanh. Tách lấy kết tủa thu đợc cho vào dd
HCl.


D. Cả A, B, C đều đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hệ thống câu hỏi lí thuyết vơ cơ, hữu cơ theo chủ đề – cấp tốc 2009



A. Nung ở nhiệt độ cao, sau đó hồ vào nớc; loại bỏ phần rắn sau đó axit hố bằng dd HCl d. Cơ cạn và đem điện phân nóng
chảy.


B. Axit hố bằng dung dịch HCl, sau đó cho dung dịch NH3 d vào, lọc bỏ kết tủa, cô cạn và đem điện phân nóng chảy.


C. Hồ vào dd HCl d, đem điện phân dung dịch cho đến khi kết tủa tại catot khơng tăng nữa, cơ cạn dd rồi điện phân nóng chảy.
D. Cả A, B, C đều đợc.


Câu 59. Dung dịch X có chứa MgCl2, AlCl3 và NaCl. Hố chất nào có thể sử dụng để điều chế đợc Mg từ dung dịch trên. ( Các dụng cụ


và thiết bị cú ).


A. Dung dịch NH3 và dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH và dung dịch HNO3


C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH và dung dÞch HCl.


Câu 60. <i>Tập hợp ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch:</i>



A. NH4 +, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+. B. Zn2+, Mg 2+, SO4 2- , NO3-.


C. Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO</sub>


3-. D. Fe2+, K+ , NO3- , OH -, NH4 +


<i>C©u 61. TËp hợp ion không thể tồn tại trong cùng mét dung dÞch:</i>


A. Na+<sub>, NH</sub>


4+, K+, NO3-, CO32- B. K+, Mg2+, Na+, Cl- , NO3
<sub>C. K</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>, NH</sub>


4+, OH-, Cl- D. Na+, Ba2+, Mg2+, Cl- , NO3-


C©u 62. Phơng trình ion rút gọn : Pb2+ <sub> + S</sub>2-<sub>  PbS </sub>


có phơng trình dạng phân tử là:


A. PbSO4 + BaS  BaSO4 + PbS


B. Pb + Cu2S  Cu + PbS


C. Pb(NO3)2 + Na2S  2NaNO3 + PbS


D. Pb(NO3)2 + CuS  Cu(NO3)2 + PbS


Câu 63. Dùng một hóa chất thích hợp để phân biệt các muối:
NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3.



A. dung dÞch Ba(OH)2 d B. Na kim lo¹i


C. dung dÞch NaOH D. dung dịch


Câu 64. Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2(k) H = - 124kJ


<i>Phản ứng trên sẽ dịch chuyển theo chiÒu thuËn khi: </i>


A. giảm nhiệt độ và áp suất B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm áp suất D. tăng nhiệt độ


Câu 65. Nớc cờng toan (có thể hồ tan đợc platin hay vàng) là hỗn hợp gồm:


A. 3 thể tích HNO3 và 1 thể tích HCl B. 3 thể tích HNO3 đặc và 1thể tích HCl đặc


C. 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl D.1 thể tích HNO3 đặcvà 3 th tớch HCl c


Câu 66. Thành phần của thuốc nổ ®en gåm:
A. KClO3, C vµ S B. KClO3 vµ C


C. KNO3 và S D. KNO3, C và S


Câu 67. Phân supephotphat kép có thành phần là:


A. Ca(HPO4)2 B. Ca(H2PO4)2vµ Ca3(PO4)2


C. Ca2(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2


Câu 68. Cho sơ đồ phản ứng sau:



(A)  + H2O  dung dÞch (A)


(A) + HCl  (B)


(B) + KOH đặc  (A) + KCl + H2O


(A) + HNO3  (D)


(D)
<i>o</i>


<i>t</i>


 

<sub> (M). A, B, D, M lµ nhãm c¸c chÊt:</sub>


A. N2 , NH4NO3, HNO3 , NH4NO2. B. NH3 , NH4NO3, N2 , N2O


C. NH3 , NH4Cl, N2 , H2O D. NH3 , NH4Cl, NH4NO3 , N2O


C©u 69. Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
Cu + HNO3 to (A) ...


MnO2 + HCl (B) ...


Ba(HCO3)2 + HNO3 (C) ...


(A) + H2O ...


(B) + Al ...
(C) + Ca(OH)2 ...



C¸c chÊt khÝ A , B , C tơng ứng là các chất:


A. NO , Cl2 , CO2 B. NO2 , H2 , CO2


C. NO2 , Cl2 , H2 D. NO2 , Cl2 , CO2


Câu 70. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cu +A <sub>CuCl</sub>


2 +ddNH3 d D


+B,to<sub> +NaOH,t</sub>o


CuSO4 + NaOGH M
Các chất A, B, M , D tơng ứng là c¸c chÊt:


A. Cl2, H2SO4 đặc, Cu(OH)2 , Cu(NH3)4(OH)2 B. Cl2, H2SO4 lo ng, Cu(OH)<b>ã</b> 2 , Cu(NH3)4Cl2


C. Cl2, H2SO4 đặc, Cu(OH)2 , Cu(NH3)4Cl2 D. Cl2, Na2SO4, Cu(OH)2 , Cu(NH3)4(OH)2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×