Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

chýnh t¶ nghe viõt dõ mìn bªnh vùc kî yõu i môc tiªu 1 nghe viõt ®óng chýnh t¶ tr×nh bµy ®óng ®o¹nmét h«m vén khãc trong bµi tëp ®äc dõ mìn bªnh vùc kî yõu 2 lµm ®óng c¸c bµi tëp ph©n biöt nh÷ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.64 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ChÝnh Tả (Nghe - viết)


Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mơc tiªu:


1. Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn"Một hơm... vẫn khóc", trong bài tập
đọc: Dế mèn bênh vực kẻ yếu.


2. Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu (l/n) hoặc vần (an/am) dễ lẫn/.
II. Đồ dùng dạy học


- 3 tê phiÕu khæ to
- Vë chÝnh t¶, b¶ng con.


III. Các hoạt động dạy hc


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>A. Mở đầu</b>


GV nhắc nhở một số lu ý về yêu cầu của
giờ học Chính tả.


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Ghi bảng</b></i>
<i><b>2.Hớng dÉn häc sinh nghe- viÕt</b></i>


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong
giờ học ở sách giáo khoa 1 lợt. GV chú ý
phát âm rõ ràng.



- GV cho HS viết ra bảng con 1 số từ ngữ
dễ sai.


- Sửa cho HS.


- GV nhắc học sinh: Ghi tên bài vào giữa
dòng(độ cao 5li). Sau khi chấm xuống
dòng, chữ đầu nhớ viết hoa, viết lùi vào 1
ô li. Chú ý ngồi đúng t thế.


- GV đọc cho HS viết từng câu hoặc cụm
từ(đọc 2 lợt) GV đọc lại bài .


- GV chấm chữ 7 bài.
- GV nêu nhận xét chung.


<i><b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b></i>
* Phát 3 tê phiÕu to cho 3 nhãm.


- Cho nhận xét, giáo viên chốt lại lời giải
đúng. Kết luận nhóm thắng cuc.


- GV nhận xét khen ngợi.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>
GV nhận xét tiết học


Nhắc về nhà làm bài tập 2(b)


2'



1'
20'


10'


2'


- HS theo dõi ở sách


- HS giở bảng


cỏ xíc, tØ lƯ, ng¾n chïn chïn


- Häc sinh gÊp s¸ch giáo khoa và
viết vào vở.


- HS soát lỗi.


- Tng cp HS i v soỏt li cho
nhau.


Bµi 2(a) l hay n


- HS đọc yêu cầu và làm bài.
- Đại diện lên gắn kết qủa đúng.
* Lời gii ỳng


a. lẫn, nở nang, béo lẳn, chắc nịch,
lông mày, loµ xoµ, lµm cho.



Bài tập 3(trang 6)
- HS đọc yêu cầu.


- HS giải đố nhanh và viết đúng vào
bảng con.


- HS giơ bảng và 1 số đọc lại câu đố
và li gii.


a. Cái la bàn; b. Hoa ban


<i> </i>


Chính tả(nghe - viết)
Mời năm cõng bạn ®i häc
I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- PhiÕu khỉ to.


- Học sinh bút dạ to.
III. Hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b></i>
- GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Gii thiệu bài: Ghi bảng</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn học sinh nghe-viết</b></i>
- GV đọc tồn bài chính tả.


- Giáo viên đọc cho HS viết ra
bảng con .


- GV đọc từng câu hoặc từng bộ
phận ngắn trong câu( đọc 2 lợt)
- GV đọc lại tồn bài chính tả 1
l-ợt.


- GV chấm chữ 5 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
<i><b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
- GV nêu yêu cầu của bài tập 2
- GV dán 2 tờ phiếu khổ to cho
học sinh lên làm


- GV cho HS nhËn xÐt vÒ chính
tả/phát âm/ hiểu nội dung.


- Chốt lêi gi¶i, kÕt luận thắng
cuộc.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>


- Hớng dÉn lµm bµi vỊ nhµ.


Đánh giá tiết học.Nhắc về nhà
đọc li truyn.



3'


1'
19'


10'


2'


- 2 em lên làm cả lớp làm nháp
bài 2 (b)


- HS theo dâi ë s¸ch


- khóc khủu; gËp ghềnh, liệt...
- Vinh Quang; Thiêm Hoá...
- HS trình bày vào vở.


- HS soát lỗi.


- Tng cp HS i v soỏt lỗi
cho nhau. HS có thể đối chiếu
SGK để tự sửa ra lề.


Bài 2: Chọn cách viết đúng từ
đã cho trong ngoặc đơn.


- Cả lớp đọc thầm truyện. Tìm
chỗ ngồi.



- 2 em hoc sinh lên làm.


- Tng em đọc lại truyện sau
khi làm hoàn chỉnh.


- Cả lớp giải theo lời giải đúng
+ Lát sau rằng Phải chăng
-xin bà - băn khoăn - không sao!
- để xem.


Bài 3(a) giải câu đố.
- 2 HS đọc câu đố.


- Thi đua giải đố đúng và viết
đúng chính tả .


a) Dòng 1: Chữ sáo


Dòng 2: chữ sáo bỏ sắc
thành sao.


Chính tả(nghe - viết)


Cháu nghe câu chuyện của bà.
I Mục tiêu:


1. Nghe - vit lại đúng chính tả bài thơ: "Cháu nghe câu chuyện của bà". Biết trình bày
đúng, đẹp các dịng thơ lục bát và các khổ thơ.



2. Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn(tr/ch; ?/ ~ )
II. Đồ dùng dạy học


- GV: Phiếu khổ to.
- HS: Bút dạ, bảng con.
III. Hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> 3' 1 HS đọc cho 2 bạn viết các từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Gii thiu bi: Ghi bng</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn học sinh nghe-viết</b></i>
- GV đọc bài thơ.


- Hái nội dung: Bài thơ nói về tình
thơng của ai?


- GV hỏi về cách trình bày bài thơ
lục bát.


- GV c từng câu thơ(2 lợt).
- Đọc lại toàn bài.


- GV chÊm chữ 6 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
<i><b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
- GV phát phiếu cho HS.


- GV nêu yêu cầu.


* Cho HS hiểu ý nghĩa: Đoạn văn
ca ngợi cây tre thẳng thắn, bất
khuất là bạn cña con ngêi.


- Sửa theo lời giải đúng:


<i><b>4. Cñng cè - dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Hớng dẫn làm bài 2 (b).
Nhắc HS về nhà học bài.


1'
19'


10'


2'


- HS theo dõi ở sách.
- Một học sinh đọc lại.


* Bài thơ nói về tình thơng của
hai bà cháu dành cho một cụ
già bị lẫn đến mức không biết
cả đờng về nhà mình.


- Cả lớp đọc thầm lại bài th.


HS vit vo v.


- HS soát lỗi bài


- di HS đổi chéo bài để sốt
lỗi.


Bµi 2(a): Điền vào chỗ trèng
tr/ch?


- HS đọc thầm đoạn văn.


- Lµm vµo vë, 2 em lên bảng
làm.


- c li on vn đã điền.
a. Tre - không chịu - Trúc đầu
chý Tre tre đồng chí
-chiến đấu - tre.


<b>ChÝnh t¶(nghe - viÕt)</b>


<b>Trun cỉ nớc mình</b>
I. Mục tiêu:


1. Nh - vit li ỳng chớnh tả, trình bày đúng 14 dịng đầu của bài thơ. Truyện cổ nớc
mình.


2. Tiếp tục nâng cao kỹ năng viết đúng các từ có âm đầu r/d/gi hoặc có vần õn/õng.
II. dựng dy hc



- Giáo viên: Bút dạ
- HS: Bót d¹


III. Hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV nhËn xÐt cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i>1. Giới thiệu bài: Ghi bảng</i>
<i>2. Híng dÉn häc sinh nhí - viÕt.</i>


- GV nhắc HS cách trình bàt bài
thơ lục bát, chú ý những chữ cần
viết hoa, những chữ dễ sai.


- GV chấm chữ 7 bài.
- GV nêu nhận xét chung.


3'


1'
19'


- Cho 2 nhóm HS thi viết đúng
nhanh tên các con vật bắt đầu bằng
ch/tr.



- 1 HS đọc yờu cu ca bi.


- 1 HS học thuộc lòng đoạn thơ: 14
dòng đầu.


- C lp c thm ghi nh đoạn
thơ.


- HS gÊp s¸ch gi¸o khoa nhí lại
đoạn thơ, tự viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>3. Hớng dẫn HS làm bài tập.</i>
- GV nêu yêu cầu của bài tập 2(a).
- Phát phiếu to cho nhóm.


- GV gọi HS nhận xét bài làm.
Chốt lại li gii ỳng.


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- Nhn xột tiết học. Nhắc HS về
nhà đọc lại bài 2(a) và lm bi
2(b).


10'


2'


Bài 2: Điền vào chỗ trống r, d, gi.


- Đại diện lên gắn phiếu.


- c to đoạn văn để hoàn thành.
- Cả lớp sửa theo:


+ ... Nhí mét bi tra nµo, nåm
nam c¬n giã thỉi...


+ ... Gió đa tiếng sáo, gió nâng
cánh diều.


<b>Chính tả(nghe - viết)</b>
<b>Những hạt thóc giống</b>
I. Mục tiêu:


- HS nghe vit ỳng chớnh tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài Những hạt thóc
giống.


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn nh l/n; en/eng.
II. dựng dy hc


- Giáo viên: Bút dạ


- 3- 4 tê phiÕu in s½n néi dung BT2a, 2b
- Vë BTTV


III. Hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV đọc HS viết bảng: ra vào,
giữ gìn, con dao


- GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i>1. Gii thiu bi: Ghi bảng</i>
<i>2. Hớng dẫn học sinh nghe viết</i>
- GV đọc bài viết trong SGK
- GV chú ý những từ khó viết.
- Gọi HS đọc đoạn viết


- GV nh¾c nhë HS quy tắc viết
chính tả.


- GV đọc từng câu
- GV đọc lại toàn bài.
- GV chấm chữ 7 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
<i>3. Hớng dẫn HS làm bài tập.</i>
- GVcho HS nêu yêu cầu của bài
tập 2(a).


- Ph¸t phiÕu to cho nhãm.


- GV gọi HS nhận xét bài lm.
Cht li li gii ỳng.



<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- Nhận xét tiết học. Nhắc HS về
nhà chuẩn bị bài giê sau vµ lµm
bµi 2(b).


3'


1'
29'


2'


- HS viÕt
- HS nhËn xÐt.


- HS theo dõi
- HS đọc
- HS nghe.


- HS viÕt bài vào vở.
- HS soát lỗi.


- Tng cp HS i vở soát lỗi.


- Bài 2a: Tìm những chữ bị bỏ
trống để hoàn chỉnh các đoạn văn
dới đây:


- HS đọc thầm đoạn văn - tìm từ


- HS làm vở BT.


- Đại diện lên dán phiếu.
- Đọc to đoạn văn đã điền


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Những hạt thóc giống
I. Mục tiªu:


1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài: "Những hạt thóc
giống"


2. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; en/ eng.
II. Đồ dùng dy hc


- Giáo viên: Bút dạ và phiếu khổ to.
- Häc sinh : B¶ng con.


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>
- Bài tập 2b


- GV cho điểm
<b>B. Dạy bài míi</b>


<i>1. Giới thiệu bài: Ghi bảng</i>


<i>2. Hớng dẫn học sinh nghe - viết</i>
- GV đọc tồn bài chính tả trong SGK.
- Giáo viên đọc cho HS viết từ khó ra
bảng con .GV nhắc lại HS cách trình
bày.


- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu( đọc 2 lợt)


- GV đọc lại tồn bài chính tả.
- GV chấm chữa 7 - 10 bài.


<i>3. Híng dÉn HS lµm bài tập chính tả.</i>
Bài 2 (trang 47)


GV phát 3 tờ phiếu to cho 2 nhóm thi
đua làm nhanh.


- Cụng b nhóm thắng cuộc và cho HS
đọc lại 2 đoạn văn hon chnh.


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- Đánh giá tiết học. Nhắc về nhà làm
bài tập 3 (trang 48).


3'


1'
19'



10'


2'


- 2 em lên bảng làm.
- Nhận xét.


- HS nghe. HS đọc thầm lại đoạn văn cần
viết.


- Dâng d¹c, trun ngåi.


- HS soát lại bài.


HS tng cp i v soỏt li cho nhau.


- HS đọc yêu cầu của bài và đọc thầm
đoạn văn, đốn chữ ở ơ vng.


Đại diện lên gắn kết quả đúng.
a) lời, nộp, này; làm, lâu; lòng, làm.
b) chen; len; leng; len ; đen ; khen.


ChÝnh t¶(nghe - viÕt)


Ngêi viÕt chuyện thật thà
I. Mục tiêu:


1. Nghe - vit ỳng chớnh tả, trình bày đúng truyện ngắn: " Ngời viết truyện thật thà".


2. Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả.


3. Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu s/x.
II. Đồ dùng dạy học


- PhiÕu häc tËp.


- Häc sinh : B¶ng con.


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét, cho điểm
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i>1. Giới thiệu bài: Ghi bảng</i>
<i>2. Hớng dẫn học sinh nghe - viÕt</i>


- GV đọc tồn bài chính tả " Ngời viết
truyện thật thà"


- GV hái néi dung mÈu chuyÖn nãi g×?


- Giáo viên đọc một số từ cho HS viết
từ khó ra bảng con: Ban - dắc; sắp lên
xe.



- GV đọc cho HS viết (nhắc nhở cách
trình bày).


- GV đọc tồn bài chính tả.


<i>3. Híng dÉn HS lµm bài tập chính tả.</i>
Bài 2 (tập phát hiện và sửa lỗi)


- GV chấm 6 bài nêu nhận xét chung.
Bài 3a (làm theo nhóm)


<i>4. Củng cố - dặn dò</i>


- ỏnh giá tiết học. Yêu cầu HS ghi
nhớ những hiện tợng chính tả trong bài
để khụng vit sai.


- Nhắc về nhà làm tiếp bµi tËp 3


1'
19'


10'


2'


- HS theo dõi ở SGK.
- 1 HS c li truyn.


- ( Ban- dắc là 1 nhà văn nổi tiếng thế


giới có tài tởng tợng tuyệt vêi khi s¸ng
t¸c c¸c t¸c phẩm văn học nhng trong
cuéc sèng l¹i lµ 1 ngêi rất thật thà,
không bao giờ biÕt nãi dèi).


- 1 em viÕt b¶ng líp.
- C¶ líp viết bảng con.
- HS viết vào vở chính tả.


- HS soát lại lỗi.


- 1 HS c bi tp, lp c thầm.


- HS tự đọc bài, phát hiện lỗi chính tả
trong bài của mình sau đó sửa từng lỗi
viết sai.


- Từng cặp HS đổi chéo bài để kiểm tra.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh by.


Chính tả(nhớ - viết)
Gà trống và cáo
I. Mục tiêu:


1. Nh - vit chớnh xỏc, trỡnh bày đúng đoạn trích trong bài thơ: "Gà trống và cáo".


2. Tìm đúng và viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr/ch (hoặc có vần ơn/ ơng)
để điền vo ch trng.


II. Đồ dùng dạy học


- Phiếu bài tập 2a.


- Băng giấy để chơi trò chơi.
III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiÓm tra bài cũ: Gọi HS lên làm</b>
bài 2b..


- GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài: Ghi bảng</i>
<i>2. Hớng dẫn học sinh nghe - viết</i>


- GV nêu yêu cầu của bài và hỏi nội
dung sau khi HS đọc thuộc bài thơ.
- GV chốt lại : cách trình bày bài viết.


- GV chÊm ch÷a 6 - 7 bµi vµ nhËn xÐt.
<i>3. Híng dÉn HS lµm bµi tập chính tả.</i>
Bài 2(a)


3'


1'
19'


- 1 HS lên bảng làm.



- 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ.


- HS nêu nội dung bài.
- HS đọc thầm lại đoạn thơ.
- HS nêu cách trình bày bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV dán 2 tờ phiếu cho 2 nhóm thi
tiếp sức điền những từ đúng vào chỗ
trống .


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


Bµi 3(b)


- GV viÕt nghÜa lên bảng cho HS thì
chơi "tìm từ nhanh".


- GV nêu luật chơi.


- Nhn xột bi lm cht li gii đúng.
<i>4. Củng cố - dặn dị</i>


Tỉng kÕt tiÕt häc. Yªu cầu HS về làm
tiếp bài 2b, 3a, vào vở BT.


10'


2'



- HS đọc yêu cầu bài.
- HS thi


- Đại diện từng nhóm đọc lại đoạn văn đã
điền và nêu nội dung từng đoạn.


- Lớp sửa theo lời giải đúng


a. Trí tuệ phẩm chất trong lịng đất
-chế ngự - chinh phục - vũ trụ - chủ nhân.
- HS c yờu cu BT.


- 2 em lên bảng - thi đua.
BT 3(b) - Vơn lên


- Tëng tỵng.


<i> </i>


Chính tả(nghe - viết)
Trung thu độc lập
I. Mục tiêu:


1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn trích trong bài thơ: Trung thu độc lập".
2. Tìm và viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi (iên/yên/iêng) để in vo
thớch hp.


II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu to.



- Bảng con.


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: BT 2b vµ 3a</b>
- Nhận xét - cho điểm.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i>1. Gii thiệu bài: Ghi bảng</i>
<i>2. Hớng dẫn học sinh nghe - viết</i>
- GV đọc đoạn văn cần viết.


- GV đọc 1 số từ: thác nớc, nông trờng,
mời lăm năm.


- Nhận xét cách viết từ khó.
- GV đọc từng câu hoặc bộ phận.


- GV đọc từng câu hoặc bộ phận ngắn
cho HS viết.


- GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.
- Chấm chữa 6 bài.


<i>3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp chính tả.</i>
Bài 2(a) GV nêu yêu cầu của bài.


- Phát phiÕu cho 3 nhãm.


- Cả lớp cùng GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


Bµi 3b: GV lùa chän cho HS làm bài 3
phần b.


3'


1'
18'


11'


- 2 HS lên làm ở dới bỏ vở để GV đi
kiểm tra.


- C¶ líp theo dõi trong SGK.


- HS nêu lại nội dung đoạn cần biết.
- 1 HS viết bảng lớp - cả lớp viết bảng
con.


- HS gấp sách giáo khoa và viết vào vở
chính tả.


- HS ghi lỗi ra lề bằng bút chì.


- HS nhắc lại.



- Cho HS lm vic theo nhúm, i diện
nhóm lên gắn kết quả.


a. Kiếm giắt - kiếm rơi - đánh dấu - kiếm
rơi - làm gì - đánh dấu - kiếm rơi - đã
đánh dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-- GV nhận xét và chốt lời giải đúng.
<i>4. Củng cố - dn dũ</i>


Tổng kết tiết học. Yêu cầu HS về lµm
tiÕp bµi 2b, 3a.


- Nhắc HS ghi nhớ những tiếng đã
luyện tập để không viết sai chớnh t.


2'


nghiền - khiêng.


Toán


Bi 1: ễn tp cỏc s đến 100.000
<b>I. Mục tiêu;</b>


- Gióp HS «n tËp vỊ:


+ Cách đọc, viết các số đến 100000.
+ Phân tích cấu tạo s.



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thớc bảng con.


<b>III. Hot ng dy hc ch yếu</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: GV ghi bµi</b></i>
<i><b>b. Híng dÉn HS «n tËp</b></i>


* Ơn lại cách đọc số viết số và các hàm.
- GV viết số 83251, yêu cầu HS đọc số và
chỉ rõ các hàm.


- T¬ng tù GV cho vÝ dô 83001; 80210;
80001.


- Gäi vài HS nêu: Các số tròn chục, tròn
trăm, tròn nghìn, chục nghìn.


<i><b>* Thực hành: Bài 1 trang 3 SGK</b></i>


- HS tự nêu yêu cầu sau đó tự làm( Chia
lớp thành 2 nhúm)



- GV chữa bài và yêu cầu HS nêu quy luật
của các số trên tia số a và b.


<i><b>Bài 2(trang 3)</b></i>


- Yêu cầu HS tự phân tích mẫu. Sau đó tự
làm.


<i><b>Bµi 3(Trang 3)</b></i>


- GV u cầu HS đọc bài mẫu và hỏi: Bài
tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV chÊm mét sè em vµ nhËn xÐt.


<i><b>Bµi 4(trang 4)</b></i>


- BT yêu cầu làm gì?


3'
1'
15'


18'


- Cả lớp hát.


- HS nờu c:


+ Tám mơi ba nghìn hai trăm năm


m-ơi mốt.


- 3 HS đọc số


+ 10, 100, 1000, 50 000
- HS nêu yêu cầu của bài.


- Đại diện 2 nhóm lên trình bày kết
quả.


a. Viết số thích hợp vào vạch của tia
sè.


b. ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm
36000; 37000;...,....,....


- HS lên bảng làm.


di lp đổi bài để kiểm tra lẫn nhau.
a. Viết số thành tổng các nghìn, trăm,
chục, đơn vị.


b. Viết tổng các nghìn, trăm, chục ,
đơn v thnh cỏc s.


Cho 2 HS lên bảng làm.
a. 9171 = 9000+100+70+1
3082 = 3000+80+2


7006 = 7000+6



b. 7000+300+50+1 = 7351
6000+200+30 = 6230
6000+200+3 = 6203
5000+200 = 5200


- TÝnh chu vi của các hình:


+ HS làm và nêu cách tính(giải thích
cách làm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS làm vào vë BT.


2'


6 + 4 + 3 + 4 = 17(cm)


<i> Thø ngày tháng năm 2005</i>


<b>Toán</b>



Bi 2: ễn tp cỏc s n 100000 (tiếp)
<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Gióp HS «n tËp vỊ:
- TÝnh nhÈm.


- Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số, nhân, chia) số có đến 5 chữ số cho số có 1 chữ


số.


- So sánh các số đến 100000.


- Đọc bảng thống kê và tính tốn rút ra nhận xét từ bảng thống kế đó.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: PhÊn mµu.


<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ:</b>
- Bài tập về nhà.
- 2 HS lên bảng.


- GV chữa bài cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


2.1 Giới thiệu bài - ghi bảng
2.2 Hớng dẫn ôn tập.


<i><b>Bài 1(trang 4)</b></i>


GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
GV nhận xét chốt bài 1.


<i><b>Bài 2(trang 4)</b></i>



- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS lên bảng làm.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm(cách đặt
tính và thực hiện).


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và
tính.


<i><b>Bµi 3(trang 4)</b></i>


- GV hái: BT yêu cầu điều gì?


- GV gọi HS nhận xét và nêu cách so
sánh.


- GV nhËn xÐt chung.
<i><b>Bµi 4(trang 4)</b></i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu và cho HS tự
làm bài.


- Đổi bài lẫn nhau để kiểm tra.


- GV hỏi HS vì sao lại xếp đợc nh vậy?
* GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung ơn
tập.


3'



1'
30'


- 2 HS lµm


- TÝnh nhÈm.


8 HS tiếp nối thực hiện miệng
7000 + 2000 = 9000
9000 - 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000
3000 x 2 = 6000
16000 : 2 = 8000
8000 x 3 = 24000
11000 x 3 = 33000
49000 : 7 = 7000
- HS lên bảng đặt tính và làm.
- Kết quả: 12882; 4719; 975; 8656


- So sánh các số và điền dấu <; >; =
- 2 HS lên làm - lớp làm vở.


- HS nêu cách so sánh.


VD: 4327 > 3742 vì đây là hai số có 4
chữ số mà hàng nghìn 4 >3 nên ta cã
4327 > 3742


- HS lµm miƯng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS häc bµi vµ lµm bµi 5(trang 5)
3'


<i> Thø ngµy tháng năm 2005</i>


<b>Toán</b>



Bi 3: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp)
<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Gióp HS «n tËp vỊ:


- ơn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000.


- Luyện tập tính nhẩm tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Củng cố bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- GV: Bảng phụ.


- HS: Bảng con.


<b>III. Cỏc hot động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi HS lên bảng chữa BT 5. vµ kiĨm tra
vë BT ë nhµ cđa HS .


<b>2. Bài mới:</b>


2.1 Giới thiệu bài - ghi bảng
2.2 Hớng dẫn ôn tập.


<i><b>Bài 1(trang 5)</b></i>


GV cho HS tính nhẩm vào vở làm toán.


<i><b>Bài 2(trang 5)</b></i>


- Cho HS t thc hin phép tính phần a
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV chốt lại ý đúng và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3(trang 5) Tính giá trị của biểu thức.</b></i>
- GV cho HS nêu thứ tự thực hiện phép
tính rồi làm bài


<i><b>Bµi 4(trang 5)</b></i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài toán và
cho HS làm vào vở.


- GV chữa bài và kiểm tra và chốt lại lời
giải ỳng.



<i><b>Bi 5(trang 5)</b></i>
Gi HS c bi.


- H: Bài toán thuộc dạng toán gì?


- GV chấm một số bài dới lớp. Nhận xét
bài làm trên bàng.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS học bài và làm bài 3 phần b, d;
bài 4 phần b


3- 4'


30'


3'


- 1 HS lên bảng.


- HS nờu ming v thng nht kt quả.
- 2 em ngồi cạnh nhau đổi bi
kim tra.


- 4 HS lên bảng lµm.


- HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.



- 2 HS lên bảng làm phần a, c
3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300
6616


(70850 - 50230)x3 = 20620 x3
= 61860


- 2 HS lên bảng làm phần a.
x + 875 = 9936 x - 725 = 8259
x = 9936 - 875 x = 8259 + 725
x = 9061 x = 884


- HS nêu lại cách tìm thành phần cha
biết của phép tính.


- Bi toỏn thuc dng toỏn rỳt v n
v.


- 1 HS lên tóm tắt và giải
4 ngày: 680 chiếc


7 ngày: ... chiếc?
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

680 : 4 = 170 (chiếc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> Thø ngày tháng năm 2005</i>


<b>Toán</b>




Bài 4: biểu thức có chứa một chữ
<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Giúp HS:


- Nhn bit c biểu thức có chứa một chữ, giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của ch.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Đề bài toán VD chép sẵn trên băng giấy.


- GV k sn bng phn VD ( để trống số ở các cột).
<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV chữa bài cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


2.1 Giới thiệu bài - ghi bảng


2.2 Giíi thiƯu biĨu thøc cã chøa
mét ch÷.


a. Biểu thức có chứa một chữ
- GV yêu cầu HS đọc VD.



- Muèn biÕt Lan cã tÊt c¶ bao
nhiêu quyển vở ta làm thế nào?
- NÕu mĐ cho thªm 1 qun th×
Lan cã tất cả bao nhiêu quyển vở?
- Tơng tự với trờng hợp thêm 2,3,4
... quyển vở.


- GV nêu: Lan có 3 quyển vở, nếu
mẹ cho Lan thêm a quyển vở thì
Lan cã? quyÓn vë


- GV: 3 + a gäi lµ biĨu thøc cã
chøa một chữ.


b. Nếu giá trị của biểu thức chứa
một chữ.


- NÕu a = 1 th× 3 + a = ?


+ GV: 4 là một giá trị số của biểu
thức 3 + a. Làm tơng tự với trờng
hợp a = 2,3,4...


- Cho HS nhËn xÐt vµ rót ra kÕt
ln.


2.3 Lun tËp:
<i><b>Bµi 1(trang 6)</b></i>
- Cho HS nhËn xÐt



- Giơ tay để kiểm tra kết quả đúng
<i><b>Bài 2(trang 6)</b></i>


- GV hỏi:Dòng thứ nhất của bảng?
Dòng thứ hai của bảng?
x có giá trị cụ thể nào?


- GV gọi 2 em thi đua lên bảng
làm, ở dới lµm vµo vë.


- Gọi HS đọc kết quả của mình.


3'


15'


18'


- 2 em lên bảng làm.
+ 3(b,d)


+ 4(b)


- Ta thực hiện phép cộng số vở Lan có ban
đầu với số vở mĐ cho thªm.


- Lan cã 3 + 1 qun vë.


- HS nªu: 3 + 2; 3 + 3; 3 + 4 ...


- Lan cã tÊt c¶ 3 + a qun toán


- 3 HS nhắc lạik.


- HS: Nếu a = 1 th× 3 + a = 3 + 1 = 4


- HS nhắc lại


- Mi ln thay ch a = s ta tính đợc một giá
trị của biểu thức 3 + a.


- HS nêu yêu cầu.


- Một HS lên làm và giải thích cách làm.
a. 6 - b với b = 4


NÕu b = 4 th× 6 - b = 6 - 4 = 2
- 2 HS khác lên bảng làm.
- Nhắc lại giá trị số.


- HS c bng.


- Dòng 1: Ghi giá trị cụ thể của x.
- Dòng 2: Biểu thức và giá trị tơng ứng.
x = 8; x = 30; x = 100


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bµi 3(trang 6)</b></i>



- Cho HS nêu biểu thức phần a?


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- LÊy VD biĨu thøc chøa mét ch÷.
- NhËn xÐt tiết học.


- Dặn HS làm BT còn lại.


- HS đọc yêu cầu.
+ Biểu thức 250 + m


+ HS làm và đổi chéo kiểm tra.
a. Với m = 10 thì 250 + 10 = 260
Với m = 0 thì 250 + 0 = 250


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> Thø ngày tháng năm 2005</i>


<b>Toán</b>



Bài 5: Luyện tập
<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Giúp HS ôn tập về:


- Luyện tập tính giá trị của biĨu thøc cã chøa mét ch÷.


- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Đề toán 1a, 1b, 3 (trang 7) chép sẵn vào bìa.
<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV chữa và cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


2.1 Giới thiệu bài - ghi bảng
2.2 Hớng dẫn lun tËp.
<i><b>Bµi 1(trang 7)</b></i>


- GV treo bảng phụ - cho HS c
bi 1a; 1b.


- Đề bài yêu cầu tính giá trị của biểu
thức nào?


- GV chữa bài và kiểm tra kết quả
đúng của HS.


<i><b>Bµi 2(trang7)</b></i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS nêu thứ tự thực hiện.
- GV chữa bài


<i><b>Bµi 3(trang 7)</b></i>



- GV: Biểu thức đầu tiên là gì?


- Bài mẫu cho biết giá trị của biểu thức
8 x c là bao nhiêu?


<i><b>Bàii 4(trang 7)</b></i>


- GV nêu: Gọi chu vi là P thì ta có P =
a x 4.


- Yờu cầu HS đọc BT 4 và làm vào vở.
- GV nhận xét chữa bài và chấm 5 - 7
HS di lp.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Cho HS nhắc lại nội dung đã học
- Dặn HS học bài và làm bài 1c, d, và
4(c).


3'


1'
30'


- 2 HS lên bảng làm bài 1a; 3b.
- HS nhận xét.


- Biểu thøc: 6 x a vµ 18 : b


- 2 HS lên bảng làm.


- Tính giá trị của biểu thức.
a. 35 + 3 x n víi n = 7
Víi n = 7 th× 35 + 3 x n
= 35 + 3 x 7
= 35 + 21 = 56
Víi m = 9 th× 168 - m x 5
= 168 - 9 x 5
= 168 - 45 = 123
Víi x = 34 th× 237 - (66+ x)
= 237 - ( 66 + 34)
= 237 - 100 = 137
Víi y = 9 th× 37 x ( 18 : y)
= 37 x (18 : 9)
= 37 x 2 = 74


- Lµ 8 x c
- Là 40


- HS phân tích mẫu.


- Cho 3 HS lên bảng làm dới lớp làm
vào vở.


- HS nhắc lại cách tính chu vi của
hình vuông.


- 3 HS nhắc lại.



a. Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 (cm)
b. Chu vi hình vuông là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TuÇn 2 </b>



<i> Thø ngày tháng năm 2005</i>


<b>Toán</b>



Bài 6: Các số có sáu chữ số
<b>I. Mục tiªu:</b>


+ Gióp HS:


- Ơn tập các hàng liền kề 10 đơn vị = 1chục; 10 chục = 1trăm; ... 10 chục nghìn = 1 trăm
nghìn.


- Biết đọc và viết các số có 6 chữ số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thẻ ghi số gắn lên bảng.


<b> III. Cỏc hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: BT1 (c, d); 4 (c)</b>
<b>2. Bài mới:</b>



a.Giới thiệu bài - ghi bảng


b. ễn tập hàng đơn vị ; chục; trm
nghỡn; chc nghỡn.


- Cho nêu mối quan hệ giữa các hàng
liền kề.


- Cho HS viết số 1 trăm nghìn.
c. Giới thiƯu sè cã 6 ch÷ sè.
* Giíi thiƯu sè 432516.


GV gắn thẻ số 100000; 10000; ... 10;
lên bảng tơng ứng ë b¶ng.


- Cho HS nhËn xÐt.


- GV gắn kết quả đúng: 432516
* Giới thiệu số 432516


- Cho HS viết số có: 4 trăm nghìn, 3
chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm 1chục và 6
đơn vị.


GV hỏi số 432516 có mấy chữ số?
- Khi viết số này bắt đầu viết từ đâu?
* Giới thiệu đọc số 432516


- GV cho HS đọc số 432516.
- Hng dn li.



d. Thực hành
<i><b>Bài 1(trang 9)</b></i>


GV gắn thẻ số cho HS phân tích mẫu.
<i><b>Bài 2(trang 9)</b></i>


- Cho HS tự làm sau đó thống nhất kết
quả.


<i><b>Bµi 3(trang 9)</b></i>


- Cho HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.


<i><b> Bàii 4(trang 10)</b></i>


- HS thi đua - Yêu cầu HS đọc BT 4 v
lm vo v.


- GV nhận xét chữa bài và chÊm 5 - 7
HS díi líp.


<b>3. Cđng cè dỈn dß:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Cho HS nhắc lại nội dung đã học
- Dặn HS học bài và làm bài 1c, d, v


3'


15'


18'


3'


- 2 HS lên làm.


10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm.
10 trăm = 1 nghìn


10 nghìn = 1 chục nghìn.
- HS quan sát các hàng từ đơn vị
đến trăm nghìn.


- HS: Có 4 trăm nghìn, 3 chục
nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6
đơn vị


- 2 HS lªn viÕt, díi líp viÕt bảng
con.


- Số có 6 chữ số.


- T hàng cao đến hàng thấp.
- 2 HS đọc.


- Mét HS lên bảng làm.
- 1 HS viết



- Cho HS nhận xÐt.


- Cho 2 HS lên bảng làm, dới lớp
làm vào vở. Làm xong đổi chéo vở
kiểm tra lẫn nhau.


- HS làm miệng đọc các số.
- HS khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>

<b> Thø ngµy tháng năm 2005</b>



<b>Toán</b>



Bài 7 : lun tËp
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS củng cố về đọc, viết các số có 6 chữ số.
- Nắm đợc thứ tự các số có 6 chữ số.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy - học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiÓm tra bµi cị: Chữa BT luyện</b>
thêm.



<b>2. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng
b. Hớng dẫn luyện tập.
<i>Bài 1(trang 10)</i>


- GV treo bảng đã kẻ cho HS phân tích
mẫu.


- Gäi 3 HS lên bảng làm.
<i>Bài 2(trang 10)</i>


- GV yờu cu 2 HS ngồi cạnh nhau lần
lợt đọc cho nhau nghe. Sau đó gọi 4
HS đọc trớc lớp


- Cho bạn nhận xét chốt ý đúng.
<i>Bài 3( trang 10)</i>


- GV cho HS nêu yêu cầu bài


<i>Bài 4(trang 10)</i>


- Yêu cầu HS tự điền số vào dÃy số và
nêu miệng.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài học sau.



3'


1'
30'


3'


- 3 HS lên làm.


- 3 em làm bảng lớp còn lại làm
nháp.


a. Thc hin c s: 2453; 65243,
762 543; 53620.


4 HS lần lợt trả lời chữ số 5 ở từng
số.


- HS đoc yêu cầu.


3 HS lên bảng lµm; häc sinh lµm
vµo vë.


ViÕt: 4300; 24316; 24301; 180715;
305421; 999999


- HS lµm


a. 300000; 400000; 500000;600000;
700000; 800000.



b. 350000; 360000; 370000;380000;
390000; 400000.


<i> Thø ngµy tháng năm 2005</i>


<b>Toán</b>



Bài 8: hàng và lớp
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS nhn biết đợc:


+ Lớp đơn vị: gồm 3 hàng: hàng đơn vị, chục, trăm, lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn,
chục nghỡn, trm nghỡn.


+ Vị trí của từng số theo hàng vµ líp.


+ Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn nh phần đầu bài học( cha viết số).
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ: Làm các bài luyện</b>
thêm.


<b>2. Bài mới:</b>



a.Giới thiệu bài - ghi b¶ng


3'


1'


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn


- GV giới thiệu: hàng đơn vị, chục
trăm hợp thành lớp đơn vị, hàng nghìn,
chục nghìn, trăm nghìn hợp thành lớp
nghìn.


- GV viết số 321 vào cột số và yêu cầu
HS đọc.


- 1 HS viÕt vào các hàng.


- GV làm t¬ng tù víi sè 654000;
654321.


c. Thùc hµnh:
<i><b>Bµi 1(trang 11)</b></i>


Cho HS quan sát và phân tích mẫu ở
SGK.


- GV yêu cầu HS làm tiếp BT.
- GV nhận xét.



<i><b>Bài 2a(trang 11)</b></i>


<i><b>Bài 3(trang 12)</b></i>


- GV cho HS phân tích mẫu sau đó gọi
1 HS lên làm.


<i><b> Bµii 4(trang 12)</b></i>


- Cho HS tù làm phần a, b rỗi chữa bài.
<i><b>Bài 5(trang 12)</b></i>


- GV cho HS làm miệng
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Tổng kÕt giê häc.
- GV nhËn xÐt


- DỈn häc sinh vỊ xem tríc bµi sau.


13'


20'


3'


- HS nêu: Hàng đơn vị, hàng chc,
hng trm, hng nghỡn, chc nghỡn,
trm nghỡn.



- HS nhắc lại.


Ba trăm hai mơi mốt.


- Vit vo ct n v, 2 hàng chục, 3
hàng trăm.


- HS đọc và viết vào các hàng.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- HS đọc yêu cu.


- 2 HS lên bảng làm.


viết số 46307; 56032; 123517...
- HS nêu giá trị của chữ số 3.
Kết quả lµ:


503060 = 500000 + 3000 + 60.
83760 = 80000 + 3000 + 60.


176091 = 100000 + 70000 + 6000 +
90 + 1


Đổi vở để kiểm tra.
- HS viết: a) 5735
b) 300402
- Nhiều HS trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> Thø ngµy tháng năm 2005</i>


<b>Toán</b>



Bài 9: so sánh các số có nhiều chữ số
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nhận biết đợc dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong 1 nhóm, các số.


- Xác định đợc số lớn nhất, bé nhất có 3 chữ số, số lớn nhất, bé nhất có 6 chữ số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ.


<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: BT1 (c, d); 4 (c)</b>
<b>2. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng
b. Hớng dẫn và so sánh các số
* So sánh 99578 và 100000


- GV viết bảng 99578 ... 100000 yêu
cầu HS so sánh.



- Vì sao?


- GV cho HS nêu lại nhận xét.
* So sánh số 693251 và 693500
- Cho HS so sánh.


d. Thực hành
<i><b>Bài 1(trang 13)</b></i>


- Cho HS t làm, sau đó chữa bài và
giải thích cách làm.


<i><b>Bµi 2(trang 13) Tìm số lớn nhất trong</b></i>
các số 59876, 651321, 499873,
902011.


<i><b>Bµi 3(trang 13)</b></i>


- Cho HS nêu yêu cầu của đề.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b> Bàii 4(trang 13)</b></i>


- GV chÊm 1 số bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Cho HS nhắc lại nội dung đã học.


3'


15'


18'


3'


- 2 HS lªn lµm, ë díi theo dõi và
nhận xét.


- HS nêu: 99578 < 100000


- Vì 99578 có 5 chữ số, 100000 cã 6
ch÷ sè.


- Kết luận: Trong 2 số, số nào có số
chữ số ít hơn thì số đó bé hơn.


- HS đọc 2 số và nêu kết quả:
693251 < 693500


- HS giải thích đa ra nhËn xÐt
chung: Khi so s¸nh 2 sè cã cïng
ch÷ sè thì ta so sánh các cặp chữ số
có cùng hàng với nhau từ trái sáng
phải nếu chữ số nào > thì số tơng
ứng cũng > nếu chúng bằng nhau thì
so sánh ở hàng tiếp theo.


- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên làm.



9999 < 10000 653211 = 653211
99999 < 100000 43256 < 432510
- HS làm miệng số đó.


902011


- Xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn, 1 HS làm, còn lại làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> Thø ngày tháng năm 2005</i>


<b>Toán</b>



Bài 10: Triệu và lớp triệu
<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Gióp HS:


- Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Nhận biết đợc thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ.


<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng</b>
làm BT luyện thêm.


<b>2. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi b¶ng


b. Ơn tập hàng đơn vị ; chục; trăm
nghìn; chục nghìn.


- Kể các hàng từ bé đến lớn đã học.
- Kể tên các lớp đã học.


- GV đọc cho HS : 1 trăm, 1 nghìn, 1
chục nghìn, 1 trăm nghìn, 10 trăm
nghìn.


- GV giới thiệu 10 trăm nghìn còn gọi
là 1 triệu.


- Số 1 triệu có mấy chữ số là chữ số
nào?


- GV: 10 triệu còn gọi là 1 chục triÖu.


- 10 chục triệu đợc gọi là trăm triệu.


- GV giới thiệu: Các hàng triệu, chục
triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu.
- Kể tên các hàng, lớp đã học.


c. Thực hành


<i><b>Bµi 1(trang 13)</b></i>


GV cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1
triệu đến 10 triệu.


<i><b>Bµi 2(trang 13)</b></i>


GVcho HS phân tích mẫu và làm.
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại.
<i><b>Bài 3(trang 13)</b></i>


- Cho HS nªu yêu cầu và thi đua 2
nhóm chơi tiếp sức.


- Nêu sóo chữ ở mỗi số.
<i><b> Bàii 4(trang 13)</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của đề.
- GV chấm 1 số bi.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


3'


1'
15'



18'


3'


- 3 HS lên bảng làm.


- HS : hàng đơn vị, chục, trăm,
nghìn.


- Lớp đơn vị, lớp nghìn.


- 1 HS viÕt b¶ng, c¶ líp viÕt b¶ng
con: 1000; 10000; 100000; 1000000


- Sè 1000000 cã 7 ch÷ sè gåm 1 chữ
số 1 và 6 chữ số 0.


- HS viÕt: 10000000. Sè 10000000
cã 8 ch÷ sè gồm 1 chữ số 1 và 7 chữ
số 0.


- HS đọc 1 trăm triệu 100000000 có
9 chữ số gồm 1 ch s 1 v 8 ch s
0


- HS nhắc lại.
- Thi ®ua kĨ.


- 1 HS viÕt b¶ng, líp viÕt nh¸p:
1000000; 2000000; 3000000; ...


10000000.


HS đọc lại.


- Mét HS viÕt, líp viÕt nháp:
10000000; 20000000; 30000000;...
100000000; 200000000; 300000000
- Mỗi nhóm cử 4 bạn thi đua


15000 50000


350 7000000


600 36000000


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> TuÇn 3</b>

<b> </b>


<b>Toán</b>



Bài 11: Triệu và líp triƯu
<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ Gióp HS:


- Giúp HS biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm v hng v lp.


- Củng cố cách dùng bảng, thống kê số liệu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ.


<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: Gäi HS lên bảng</b>
làm BT luyện thêm, vở BT của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng


b. Hng dn c, viết số đến lớp triệu.
- GV đa bảng phụ chép sẵn cho HS yêu
cầu viết lại số đã cho.


- GV hớng dẫn lại cách đọc: Khi đọc
cần tách thành từng lớp, đọc từ trái
sang phải. GV đọc số.


Nêu VD cho HS đọc thêm
c. Thực hành


<i><b>Bµi 1(trang 15)</b></i>


GV treo BT lên bảng (có kẻ thêm cột
viết sè)


<i><b>Bµi 2(trang 15)</b></i>



- GV đọc đề bài yêu cầu HS đọc( viết
số theo đúng thứ tự đọc) số


<i><b>Bµi 3(trang 15)</b></i>


- GV đọc yêu cầu viết số theo đúng thứ
tự số.


<i><b> Bµii 4(trang 15)</b></i>


- GV cho HS tự xem bảng sau đó cho
HS trả lời câu hỏi ở SGK.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Cho HS nhắc lại nội dung đã học
- Nhắc HS đọc trớc bi sau.


3'


1'
15'


18'


3'


- 2 HS lên bảng làm.



- 1 HS vit, còn lại viết nháp.
342157416.
HS đọc số trên


- HS đọc lại số.


- 1HS viÕt sè, líp lµm vµo vë BT các
số là: 32000000


32516000
21516497
834291712
308250705
500209037
- HS đọc số theo yêu cầu bài.


- 3 HS viết số, cả lớp viết vào vở.
- Đổi chộo bi kim tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Toán</b>



Bài 12: Luyện tËp
<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ Gióp HS:


- Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
- Nhận biết đợc giá trị của từng chữ số trong 1 số.
<b>II. Đồ dùng dy hc:</b>



- Bảng phụ kẻ các hàng.


<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng</b>
làm BT luyện thêm.


<b>2. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi b¶ng
b. H íng dÉn lun tËp.


- GV nêu lại các hàng, các lớp từ nhỏ
đến lớn.


c. Thùc hµnh
<i><b>Bµi 1(trang 16)</b></i>


GV yêu cầu HS quan sát mẫu và viết
vào ô trèng.


<i><b>Bµi 2(trang 16)</b></i>


- GV viết số lên bảng và cho HS đọc.


<i><b>Bµi 3(trang 16)</b></i>


- GV lần lợt đọc các số trong BT cho


HS.


<i><b>Bàii 4(trang 16)</b></i>


- Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số
sau:


a. 715638
b. 571638
c. 836571


GV hớng dẫn 1 VD ngồi sau đó cho
HS làm.


- Cho HS giải thích vì sao?
- GV chấm 1 số bài.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Cho HS nhc lại nội dung đã học
- Nhắc HS đọc trớc bài sau.


3'


1'
10'


20'



3'


- 2 HS lên bảng làm.


- Hng đơn vị, chục, trăm, nghìn,
chục nghìn, trăm nghìn, ..., trăm
triệu.


- HS lấy ví dụ về các số và đọc cho
lớp nghe ( 236789521)


+ HS làm vào vở sau đó 1 số em đọc
to bài của mình ( nêu cụ thể cách
viết số).


- Đổi vở để kiểm tra.


+ HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau
nghe.


- Một số HS đọc trớc lớp.


32640507; 8500658; 85000120;
178320005; ...


+ 1 HS viết vào bảng viết, cả lớp
viết vào vở


613000000,131405000,5123261032
86004702, 800004720



- HS làm miệng và nêu kết quả
a. 5000


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Toán


Bài 13: Luyện tập
I. Mục tiêu:


+ Giúp HS:


- Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
- Thứ tự các lớp.


- Nhận biết đợc giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng viết sẵn BT 4.
- Lợc đồ BT5.


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


-Gọi HS lên bảng làm BT 2,3.
GV nhận xét cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>



1.Giới thiệu bài - ghi bảng
2. H ớng dẫn luyện tập.
<i><b>Bài 1(trang 17)</b></i>


GV viết số trong bài tập lên bảng, yêu
cầu HS vừa đọc vừa nêu giá trị của chữ
số 3, chữ số 5 trong mỗi số.


GV nhËn xÐt cho điểm.
<i><b>Bài 2(trang 17)</b></i>


- GV: BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự viết số.


- GV nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>Bài 3(trang 17)</b></i>


- GV treo b¶ng sè liệu trong BT lên
bảng và hỏi: Bảng số liệu thống kê về
nội dung gì?


- GV yêu cầu HS trả lời từng câu hỏi ở
SGK.


<i><b>Bàii 4(trang 17)</b></i>


- GV: Bạn nào có thể viết đợc số 1
nghìn triệu?



- GV thống nhất cách viết:1000000000
và giới thiệu: Một nghìn triệu đợc gọi
là 1 tỉ.


- GV: Số 1 tỉ có mấy chữ số, là những
chữ số nµo?


- GV cho HS viết từ 1 tỉ đến 10 tỉ.
Lấy vài VD để HS đọc và viết.
<i><b>Bài 5(trang 18)</b></i>


- GV treo bảng lợc đồ và yêu cầu HS
quan sát.


- GV yêu cầu HS chỉ tên các tỉnh và
đọc số dõn.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


3


1'
29'


- 2 HS lờn bng, c lớp theo dõi để
nhận xét.


- HS làm việc theo cặp, sau đó một
số HS làm trớc lớp các số sau:



35627449; 123456789; 82175263;
850003200.


- BT yêu cầu chúng ta viÕt sè.


- 1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp
làm vào vở, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra.


KQ :5760342 ; 5706342 ; 50076342
57634002 .


- Thống kê về dân số 1 số nớc vào
tháng 12 năm 1999.


- HS tip nối nhau đọc số dân của
từng nớc.


a. Níc cã sè dân nhiều nhất: ấn Độ.
Nớc có số dân ít nhất lµ Lµo.


b. Thứ tự: Lào, Cămpuchia, VN,
Liên Bang Nga, Hoa kì, ấn độ.
- 3- 4 HS lên bảng viết.


- Số 1 tỉ có 10 chữ số đó là 1 chữ số
1 và 9 chữ số 0 đứng bên phải số 1.
5.000.000.000



315.000.000.000
- HS quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV tỉng kết giờ học.


- Dặn dò HS về nhà học bài và làm lại
BT 2, 4( trang 17).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Toán


Tiết 14: D y sè tù nhiªn<b>·</b>
I. Mơc tiªu:


+ Gióp HS:


- Biết đợc số tự nhiên và dãy số tự nhiên.


- Nêu đợc một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ vẽ sẵn tia số nh SGK.
III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>


<b>- Gọi HS lên bảng làm BT 2,4</b>
- GV NX cho điểm.



<b>B. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu bài - ghi bảng


2. Giới thiệu số tự nhiên và dÃy số
tự nhiên:


- GV: Em hãy kể một vài số đã
học, yêu cầu 2 HS khác đọc lại.
- GV giới thiệu các số 5,8,10,
35.... là số tự nhiên.


- Bạn nào có thể viết các số tự
nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn,
bắt đầu từ số 0.


- GV chèt vỊ d·y sè tù nhiªn.
- GV cho HS quan s¸t tia sè nh
SGK và cho nhận xét: Điểm gốc
của tia ứng với sè nµo?


- Các số tự nhiên đợc biểu diễn
trên tia số theo thứ tự nào?


c. Giới thiệu một số đặc điểm của
dãy số tự nhiên:


- Ch HS nhận xét về số tự nhiên
và rút ra kết luận nh SGK.



+ Không có số tự nhiên lớn nhất
và dÃy số tự nhiên có thể kéo dài
mÃi.


+ Không có số tự nhiên nào liền
trớc số 0 nên số 0 là số tự nhiên
bé nhất.


+ Trong dóy số tự nhiên, hai số
liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn
vị.


d. Thùc hµnh
<i><b>Bµi 1(trang 19)</b></i>


GV cho HS tự làm bài sau đó
chữa bài.


<i><b>Bµi 3(trang 19)</b></i>


GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó
hỏi: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?


<i><b>- GV cho HS lµm bµi. </b></i>


3'


1'
8



7'


17'


- 2 HS lên làm.
- Lớp theo dõi NX.


- 2 - 3 HS nêu.


5, 8, 10, 35, 108, ...


- 1 HS lên bảng viÕt. Líp viÕt ra nh¸p: 0, 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, ....99, 100, 101, ....


- Sè 0


- Theo thứ tự số bé đứng trớc số lớn đứng sau.


- HS nhắc lại.


- HS c bi.
- 2 HS lên bảng làm


6 7 29 30 99 100 100 101 1000 1001


- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1
đơn vị.


a. 4, 5, 6


b. 86,,87, 88
c. 896, 897, 899


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Bµii 4(trang 19)</b></i>


GV cho HS tự làm sau đó yêu
cầu HS nêu đặc điểm của từng
dãy số.


<b>C. Cñng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Cho HS nhc lại nội dung đã học
- Nhắc HS đọc trớc bài sau.


2'


a) DÃy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 909.
b) DÃy các số chẵn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Toán


Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I. Mục tiêu:


+ Gióp HS: hƯ thèng ho¸ mét sè hiĨu biÕt ban đầu về:
- Đặc điểm của hệ thập phân.


- S dng mời kí hiệu(chữ số) để viết số trong hệ thập phân.



- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
II. Đồ dùng dạy học: Thớc, phấm màu.


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiÓm tra bài cũ: </b>


+Viết số thích hợp vào chỗ chấm
HS1: 202, 203, 204, ...., ..., ....,
HS2: 304, 305, ...., ..., ..., ...
- GV nhận xét cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng
b. Phát triển bài:


1. Hng dn HS nhận biết đặc điểm
của hệ thập phân.


- GV nêu câu hỏi hoặc BT để khi trả
lời hoặc làm bài tập tự HS nhận biết
đợc, trong cách viết số tự nhiên.


- GV: ở mỗi hàng chỉ có thể viết đợc
một chữ. Cứ 10 đơn vị ở một hàng
hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp
liền nó. Ta có:



- GV với 10 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
ta có thể viết đợc mọi số tự nhiên.
- GV đọc cho HS viết nh SGK.


- GV giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc
vào vị trí của nó trong một số cụ thể.
- GV nêu viết số tự nhiên với các đặc
điểm trên đợc gọi là viết số tự nhiên
trong hệ thập phân.


2. Thùc hµnh
<i><b>Bµi 1(20)</b></i>


GV đọc số, HS viết và nêu vị trí của
từng số.


- GV viết, HS đọc.


- Nêu cấu tạo của số, HS viết, đọc.
- GV NX củng cố.


<i><b>Bµi 2(20)</b></i>


HS đọc yêu cầu BT 2


Cho HS lµm viƯc theo nhãm.


GVNX cđng cè.



<i><b>Bµi 3(20) Làm việc các nhân.</b></i>
- GV chép sẵn BT lên bảng.
- Cho HS nêu.


- GV củng cè .


3'


1'
10'


20'


-2 HS lµm bµi


- HS nhËn xÐt bỉ xung .


10 đơn vị l = 1chục
10 chục = 1 trăm.
10 trăm = 1 nghỡn....


- HS nêu và nêu VD
- GS nªu VD.


- 2 HS đọc.


5864; 2020; 55500; 9500009.


- HS nhËn xÐt.



N1: 387 = 300 + 80 + 7
N2: 873 = 800 + 70 + 3


N3: 4738 = 4000 + 700 + 309 + 8
N4: 10837 = 10000 + 800 + 30 + 8
- HS nhËn xÐt.


- Mỗi HS nêu một số.
- HS NX.


Số 45 57 561 5824 5842769
G.T


chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Cho HS nhắc lại nội dung đã học
- Nhắc HS đọc trớc bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

To¸n


TiÕt 16: so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
I. Mục tiêu:


+ Giúp HS: Hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về:
- Cách so sánh hai số tự nhiên.


- Đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên.


II. Đồ dùng dạy học:


- Phấn màu


III. Cỏc hot động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>- Gäi HS viÕt sè sau thành tổng:</b>
458734; 200756


-GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


1.Giới thiệu bài - ghi bảng
2. Phát triển bài:


* So sánh các số tự nhiên


- GV: Trong hai số tự nhiên số nào có
chữ số lớn hơn thì lớn hơn


VD: 100 > 99


- Số nào có chữ số bé hơn thì bé hơn.
VD: 99 < 100


- GV: Hai chữ số bằng nhau thì so sánh


từng cặp.


- GV hớng dẫn VD nh SGK.
 Rót ra chó ý SGK.


* NhËn xÐt:


+ Trong d·y sè tù nhiªn.


- Số đứng trớc bé hơn số đứng sau.
VD: 8 < 9


- Số đứng sau lớn hơn số đứng trớc.
VD :9 > 8


+ Trªn tia sè: Số ở gần gốc 0 hơn là số
bé hơn, cµng xa gèc 0 hơn là số lớn
hơn.


* Xếp thứ tự các số tự nhiên


- GV nờu một nhóm các số tự nhiên.
- Cho HS xếp thứ tự từ bé đến lớn.
- Cho HS xếp thứ tự từ lớn đến bé.
- Cho HS chỉ ra số lớn nhất, số bé nhất
của nhóm các số đó.


- GV giúp HS nhận xét: Bao giờ cũng
so sánh đợc các số tự nhiên nên bao
giờ cũng xếp thứ tự đợc các số tự


nhiên.


3. Thùc hµnh


<i><b>Bµi 1(22): Cho HS lµm bài tập rồi chữa</b></i>
GV nhận xét củng cố


<i><b>Bài 2(22)</b></i>


- Cho HS lµm vµo vë.


3'


1'
29'


- 2 HS lµm.
- HS nhËn xÐt.


- HS lấy VD.
2345 > 2335
- Nhiều HS đọc


7698; 7869; 7896; 7968.
7968; 7896; 7869; 7698.
- HS nêu.


- Nhiều HS nhắc lại.


- 2 HS lên điền.


- HS nhận xét.
1234 > 999
8754 <87540


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV nhËn xÐt củng cố.


<i><b>Bài 3(22)</b></i>


Cho Hs làm bài rồi chữa bài.
GV nhận xét cho điểm.


<i><b> C. Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài.Làm bài 2 b 2'


- HS làm mỗi em làm 1 phần.
- HS nhËn xÐt.


+Viết các sốtheo thứ tự từ bé đến lớn :
a – 8136; 8316 ;8361 .


c –63841 ; 64813 ; 64831 .
- 2 HS lµm.


- HS nhËn xÐt.


+Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
:



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Toán


Tiết 17: Luyện tập
I. Mục tiêu:


+ Giúp HS:


- Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.


- Bớc đầu làm quen với bài tập dạng x < 5; 68 < x < 92( x lµ số tự nhiên)
II. Đồ dùng dạy học:


- Hỡnh v BT 4, vẽ sẵn trên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>- Gọi HS lên bảng làm BT 3 đồng thời kiểm</b>


tra vë BT.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


<b>B. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng
b. H ớng dẫn lun tËp.



<i><b>Bµi 1(trang 22)</b></i>


GV cho HS đọc đề bài, sau đó cho HS tự
làm.


- GV nhận xét chốt kết quả đúng. GV hỏi
thêm về trờng hợp các số có 4, 5, 6, 7 chữ số.


<i><b>Bµi 2(trang 22)</b></i>


GV chữa bài chốt kết quả đúng.
Cho HS đổi vở kiểm tra.


<i><b>Bµi 3(trang 22)</b></i>


Bài này yêu cầu làm gì?


GV cho HS tự làm, khi chữa bài yêu cầu HS
giải quyết cách làm.


<i><b>Bàii 4(trang 22)</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu sau đó làm.
- GV chữa bài chốt kết quả đúng.


<i><b>Bµi 5( trang 22) </b></i>


- GV: Số x phải tìm thoả mÃn yêu cầu gì ?
- Cho HS làm và GV chấm một số bài.



<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học.


- Dặn về nhà làm BT 3(c, d) và làm lại bài 4,
5


3'


1'
29'


2'


- 2 HS lên bảng làm


- HS nghe


- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) 0; 10; 100.


b) 9; 99; 999.


Nhỏ nhất: 1000; 10000; ...
Lớn nhất: 9999; 99999; ...
+ HS đọc đề bài.


+ 2 Hs lên bảng làm.
Kết quả đúng là:



a. Cã 10 ch÷ sè có một chữ số là: 0, 1 ....,
9.


b. Có 90 sè cã hai ch÷ sè: 10, 11, 12, ....
99.


+ HS: Viết số thích hợp vào ô trống


+ 1 HS lên làm.


- HS gi tay kim tra kt qu ỳng.


- HS đọc đề bài.
- Là số tròn chục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Toán


Bài 18: Yến , tạ , tấn
I. Mục tiêu:


+ Giúp HS:


- Bớc đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ tấn, mối quan hệ giữa yến, tạ , tấn và kg.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lng.


- Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lợng.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ kẻ các hµng.



III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


-HS chữa bài BT3, 4(trang 22)
- GV chữa bài, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


a.Gii thiệu bài - ghi bảng
b. Giới thiệu yến, tạ, tấn:
- Giới thiệu đơn vị yến


GV cho HS nhắc lại tên các đơn vị đo
khối lợng học.


GV giới thiệu thêm đơn vị yến.
Viết bảng 1 yến = 10 kg.


GV liªn hƯ: mua 2 yÕn lµ mua bao
nhiªu kg?


- Giới thiệu đơn vị tạ.


GV: 10 yÕn tạo thành 1 tạ: 1 tạ = 10
yến.


- 10 yến = 1t¹; 1 yÕn = 10kg
VËy 1 t¹ = ? kg.



- GV chốt và ghi bảng
1 tạ = 10 yến = 100 kg.
GV liên hệ thực tế.
* Giới thiệu n v tn:


10 tạ thì tạo thành 1 tấn, 1 tÊn = 10 t¹
BiÕt 1t¹ = 10 yÕn vËy 1 tÊn = ? n
1 tÊn = ? kg.


GV liªn hƯ thùc tÕ.
c. Thùc hµnh


<i><b>Bµi 1(trang 23)</b></i>


Cho HS làm bài sau đó cho vài HS nêu
miệng.


GV chốt kết quả đúng.
<i><b>Bài 2(trang 23)</b></i>


- GV viết phần a lên bảng cho 2 HS lên
làm giải thích cách làm.


GV chữa bài.


*Tơng tù cho HS lµm phÇn b, c cột
trái.


<i><b>Bài 3(trang 23)</b></i>



- GV chép VD lên bảng cho HS làm và
yêu cầu giải thích cách làm.


- GV nờu lại cách thực hiện.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
<i><b>Bàii 4(trang 23)</b></i>


- Cho HS nhận xét về đơn v o?


3'


1'
10'


20'


2 HS lên bảng làm


- HS c (xuụi, ngợc)
VD: 1 yến = 10 kg
10kg = 1 yến.
- HS nờu 20 kg.


- HS nghe và ghi nhớ.
1 tạ = 10kg x 10 = 100 kg.


HS nhắc lại.


HS nghe vµ ghi nhí.


1 tÊn = 100 n
1 tÊn = 1000 kg.


a) Con bò: 2 tạ
b) Con Gà: 2kg
c) Con Voi: 2 tÊn


a) 1 yÕn = 10 kg; 5 yÕn = 50 kg
10 kg = 1 yÕn; 8 yÕn = 80 kg


- 3 HS lên bảng làm 3 phép tính ở
d-íi líp lµm vµo vë.


- HS đọc to đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV chÊm 1 sè bµi vµ nhËn xét củng
cố.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Cho HS nhắc lại nội dung đã học
- Chuẩn bị tit 19.


2'


- 1 HS lên làm.
Bài giải


3 tấn = 30 t¹



Chuyến sau xe đó chở đợc số muối
là : 30 + 3 = 33 ( tạ)


Số muối cả hai chuyến xe đó chở
đ-ợc là: 30 + 33 = 63( tạ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

To¸n


Bài 19: bảng đơn vị đo khối lợng
I. Mục tiêu:


+ Gióp HS:


- Nhận biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của Đề ca gam, héc tô gam, quan hệ của đề ca gam,
héc tô gam và gam với nhau.


- Biết tên gọi ký hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lợng trong bảng.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ kẻ các cột của bảng đơn vị đo khối lợng.
III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-Lên bảng làm BT2, và BT 4 vµ hỏi</b>
mối quan hệ giữa tấn, tạ, yến, kg.
- GV nhận xét cho điểm.



<b>B. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi b¶ng


b. Giới thiệu đề ca gam và héc tơ gam:
* Giới thiệu đề ca gam:


- Cho HS nêu lại các đơn vị đo khối
l-ợng đã học.


- GV: để đo khối lợng các vật nặng
hàng chục hàng trăm gam ngời ta còng
dùng đơn vị Đề ca gam(viết tắt là dag)
1dag = 10 g


* Giới thiệu hec tô gam:


- GV giới thiệu tơng tự  hÐc t« gam
(hg)


1hg = 10 dag = 100 g


c. Giới thiệu bảng đơn vị đo khối l ợng:
GV hớng dẫn HS hệ thống hoá các đơn
vị đo khối lợng đã học thành bảng.
GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn ghi các
đơn vị đo khối lợng theo thứ tự


- GV cho HS nhËn xÐt.



- GV cho HS nêu lại mối quan hệ giữa
hai đơn vị đo kế tiếp nhau để xây dựng
thành bảng nh SGK.


- Quan sát bảng vừa thành lập và nhận
xét mối quan hệ giữa hai đơn vị liền
nhau.


- GV kÕt luËn.
d. Thùc hµnh
<i><b>Bµi 1(trang 24)</b></i>


- GV chữa bài và chốt đợc mối quan hệ
giữa các đơn vị đo khối lợng theo hai
chiều.


<i><b>Bµi 2(trang 24)</b></i>


- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV chữa bài.


<i><b>Bài 3(trang 24)</b></i>


- GV hỏi: Bài này yêu cầu chúng ta
làm gì?


3'


1'


5'


8'


18'


- 2 HS lên làm bảng.


- HS nêu tấn, tạ, yến, kg, g


- HS c để ghi nhớ cách đọc, độ
lớn, kí hiệu của dag.


- HS đọc lại theo hai chiều xuụi v
ngc.


- Đơn vị bé hơn kg là hg và dag, g ở
cột bên phải kg, còn yến, tạ, tấn ở
bên trái kg.


- Mi n v o khi lng u gấp
10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.


- HS đọc lại vài lần bảng đơn vị đo
khối lợng.


- HS đọc yờu cu ca bi.


- 2 HS lên bảng làm, lớp lµm vµo vë.
a) 1dag = 10g b) 4dag = 40g


10g = 1dag 8hg = 80 dag
1hg = 10 dag 3 kg = 10 hg
10dag = 1hg 7 kg = 7000g
- HS giơ bảng.


- Kt qu đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Bµi 4(trang 24)</b></i>


- GV cho HS đọc đề bài.
- GV chấm chữa một số bi.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- GV cho HS nhắc lại các bảng đơn vị
đo khối lợng.


- Dặn HS học bài làm lại BT 1, BT4
trang 24


2'


- Điền dấu >; <; = vào chỗ trống
- 2 HS làm bảng.


- Di lp i v theo cp kim
tra.


- HS đọc đề bài.


- Tóm tắt.


- 1 HS lµm bµi.


<i>Bµi giải</i>


4 gói bánh cân nặng là:
150 x 4 = 600(g)
2 gói kẹo cân nặng là:


200 x 2 = 400(g)
Số kg bánh và kẹo là:
600 + 400 = 1000(g) = 1kg


Đáp số: 1kg


Toán


Bài 20: giây - thế kỉ
I. Mục tiêu: Gióp HS:


- Làm quen với đơn vị đo thời gian: giõy, th k.


- Biết mối quan hệ giữa giây và phút, giữa thế kỉ và năm.
II. Đồ dùng dạy học:


- Đồng hồ thật có 3 kim giờ, phút, giây
III. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>-Lên bảng làm BT4 + kiĨm tra vë bµi</b>
tËp häc sinh


- GV nhËn xÐt cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng


b. Gii thiệu về giây: Treo đồng hồ
- GV cho HS quan sát sự chuyển động
của kim giờ, kim phút.


- GV kết luận chốt lại: 1giờ = 60 phút
- GV giới thiệu kim giây trên mặt đồng
hồ, quan sát sự chuyển động của nó và
nhận xét.


- GVKL: 1giê = 60 phót.
c. Giíi thiệu về thế kỉ:


- GV: Đơn vị đo thời gian lớn hơn
"năm " lµ thÕ kû". GV viÕt lªn bảng
một thế kỉ = 100 năm.


- GV gii thiệu: Bắt đầu từ năm 1 đến
3'



1'
5'


8'


- 1 HS lªn bảng làm.


HS quan sát nêu nhận xét.


- Kim gi i từ 1 số nào đó đến số
tiếp liền hết 1 giờ.


- Kim phút đi từ 1 vạch đến vạch
liền hết 1 phút.


* HS nh¾c lại:


- HS quan sát và nêu ý kiÕn nhËn
xÐt.


- HS nhắc lại và khắc sâu cỏch i
giõy/ phỳt.


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

nm 100 là thế kỉ 1(ghi tóm tắt lên
bảng và cho HS đọc lại), từ năm 101
đến năm 200 là thế kỉ hai.


- Tơng tự GV hớng dẫn tiếp nh ở SGK.


- GV: Ngời ta hay dùng số LaMã để
ghi tên thế kỉ


d. Thùc hµnh
<i><b>Bµi 1(trang 25)</b></i>


- GV cho HS tự làm sau đó u cầu
giải thích cách làm.


- Chữa bài và chốt kết quả đúng.


<i><b>Bµi 2(trang 25)</b></i>


GV cho HS nhận xét và đổi chéo bài
để kiểm tra.


<i><b>Bµi 3(trang 25)</b></i>


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- GV cho HS nhắc lại cách đổi giây,
phút, thế kỉ.


- Tæng kÕt tiết học. Nhắc HS làm lại
BT 1,3 vào vở ở nhà.


18'


2'



thế kỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Toán


Bài 21: Luyện tập
I. Mục tiêu: Gióp HS:


- Cđng cè vỊ nhËn biÕt sè ngµy trong từng tháng của 1 năm.
- Biết năm thuận có 399 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.


- Cng c về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tích mốc thế kỉ.
II. Đồ dùng dạy học:


- §ång hå


III. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ: Cho HS lên bảng</b>
làm BT1 và kiểm tra vở BT của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng
b. H íng dÉn HS lun tËp:
Bµi 1(trang 26):


- GV chữa bài chốt kết quả đúng.
Bài 2(trang 26)



GV cho HS tự làm sau đó giải thích
cách làm.


Bµi 3(trang 26)


- GV cho HS xác định năm 1789,
thuộc thế kỷ nào?


- Năm sinh của Nguyễn TrÃi là năm
nào?


Bài 5(trang 26)


GV cho HS củng cố về xem đồng hồ
và i n v o khi lng.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS làm lại BT 2trang 26 vào vở.
- Tổng kết tiết học.(Giảm tải bài 4- 26)


3'


1'
29'


2'



- 2 HS lên bảng làm.


- HS c BT.


HS lm miệng(nhiều HS trả lời)
- 3 HS lên bảnglàm, cả lớp làm vảo
vở. Kết quả đúng là:


3 ngµy = 72giê; 1ngµy = 8giê
4 giê = 240phót ; 1/4 giê = 15phút
8phút = 480giây; 1/2phút = 30giây
- HS nêu: Năm 1789 thế kỉ XVIII
- Năm sinh cđa Ngun TrÃi là:
1980 - 60 = 1380


Vậy năm 1380 thuộc thế kỉ XIV


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Toán


Bài 22: Tìm số trung bình cộng
I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Bc u nhận biết đợc số TBC của nhiều số.
- Biết cách tớnh s TBC ca nhiu s.


II. Đồ dùng dạy học:


- Hình vẽ và đề bài tốn a, b viết lên bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>- Gäi 2 HS lên bảng làm BT2 cột 1,2. </b>
- GV nhận xét cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng


b. Giới thiệu s trung bình cộng và cách
tìm số TBC:


*Bài toán 1:


- GV nờu cu hỏi để HS rút ra nhận
xét.


- GV yêu cầu HS nêu cách tìm TBC
của 2 số.


* Bài toán 2:


GV hng dn HS hot ng gii bài
toán 2(tơng tự nh bài 1) và nêu NX.
- Yêu cầu HS tự nêu cách tìm số TBC
của nhiều số(nh SGK).


c. Thực hành:


<i><b>Bài 1</b></i>


- GV cho HS thực hành tìm số TBC khi
HS chữa bài cho nêu lại cách tìm số
TBC của nhiều số


(Giảm phần d )


<i><b>Bài 2: GV cho HS tự đọc đề và làm,</b></i>
chữ bài chốt lời giải đúng


<b>C. Cđng cè dỈn dò:</b>


- GV cho HS nhắc lại cách tìm TBC
của nhiều số.


- Tổng kÕt tiÕt häc. Nhắc HS làm
BT3(trang 27).


3'


1'
5'


8'


18'


2'



- 2 SH lên bảng làm.


- HS c thm bi toỏn 1, quan sát
và vẽ tóm tắt bài tốn rồi nêu cách
giải.


- 1 HS lªn trình bày bài giải(nh
SGK)


- HS nªu NX(nh SGK).


* HS nêu: Muốn tìm TBC của 2 số,
ta tính tổng của 2 số đó, rồi chia
tổng đó cho số các số hạng.


NX: Số 28 là số TBC của ba số:
25,27,32. Muốn tìm TBC của ba số
ta tính tổng của các số đó, rồi chia
tổng ú cho s cỏc s hng.


- Vài HS nhắc lại.


- HS nêu kết quả đúng là:
a) TBC của 42 và 52 là:


(42 + 52) : 2 = 47
b) TBC cña 36,42 vµ 57 lµ:


(36 + 42 + 57) : 3 = 43



HS đọc đề tốn, tóm tắt và giải thích
vào v.


Bài giải:


Cả bốn em cân nặng là:


36 + 38 + 40 + 34 = 148(kg)
TB mỗi em cân nặng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Toán


Bài 23: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Hiểu biết ban đầu về số TBC và cách tìm số TBC.
- Giải các bài toán về tìm số TBC.


II. Đồ dùng dạy học:
- Thớc kẻ.


III. Cỏc hot ng dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiÓm tra bµi cị: </b>


<b>-Gọi HS nêu cách tìm TBC của nhiều</b>
số. Lấy VD để HS làm.



- Ch÷a BT 3 trang 27
- GV NX cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng
b. H ớng dẫn luyện tập:
Bài 1(trang 28)


- Cho HS tù lµm.l


- GV cùng HS chữa bài chốt kết quả
đúng.


Bµi 2(trang 28)


Cho HS tự làm, giải thích cách làm.
GV chốt lời giải đúng.


Bµi 3(trang 28)


GV cho HS tự đọc đề bài và làm
- Cho HS chữa bài.


- Chốt lại lời giải đúng.
Bài 4(trang 28)


Cho HS đọc đề bài tốn và sau đó tóm
tắt:


Cã 9 « t«.



5 ô tô - mỗi ô tô: 36 tạ
4 ô tô - mỗi ô tô: 45 tạ.
TB mỗi ô tô ? tấn


- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán cho
biết cái gì? hỏi gì?


- Cho HS tự làm vào vở.


- GV chữa và chốt lời giải đúng.
<b>C. Củng cố dặn dũ:</b>


- GV cho HS nhắc lại cách tìm TBC
3'


1'
29


2'


3HS lên bảng


- 2 HS lờn bng lm, di làm vào
vở sau đó đổi vở cho nhau để kiểm
tra.


- Kết quả đúng là:



a. Sè TBC cña 96 ; 121 vµ 143 lµ:
(96 + 121 + 143) : 3 = 120


b. Số TBC của 35;12;24;21 và 43 là:
(35 + 12 + 24 + 21 + 43) : 5 = 27
- 1 HS c bi toỏn.


- 1 HS lên làm
Bài giải


Tổng số ngời tăng thêm trong 3 năm
là:


96 + 82 + 71 = 249(ngời)


Trung bình mỗi năm số dân của xÃ
tăng thêm là:


249 : 3 = 83(ngi)
ỏp s: 83 ngi
- HS đọc đề bài


- HS tự trình bày vào vở
- Nêu miệng cách làm.
- Chữa theo đúng lời giải.
- HS nêu


<b>Bµi giải</b>


Số tạ thực phẩm do 5 ô tô chuyển là:


36 x 5 = 180 (t¹)


Sè t¹ thùc phÈm do 4 ô tô sau
chuyển là:


45 x 4 = 180(t¹)


Trung bình mỗi ơ tơ chuyển đợc là:
(180 + 180) : (5 + 4) = 40(tạ)
= 4 (tấn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

cđa nhiỊu sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

To¸n


Bài 24: Biểu đồ
I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Làm quen với biểu đồ tranh vẽ.
- Bớc đầu biết cách đọc biểu đồ.
II. Đồ dùng dạy học:


- Biểu đồ, các con của 5 gia đình, nh phần bài đọc SGK phóng to.
III. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>- GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra ng</b>


thi kim tra v BT ca HS.


- GV chữa bài cho điểm.
<b>b. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng
b. H íng dÉn néi dung bµi:


Tìm hiểu biểu đồ các con của 5 gia
đình:


- GV treo biểu đồ cho HS quan sát.
- GV hỏi: Biểu đồ gồm mấy cột.
Cột bên trái cho biết điều gì?
- Cột bên phải cho biết điều gì?


- GV cho HS nhận xét, nêu một số con
của từng gia đình.


- GV chốt ý đúng và cho vài HS nhắc
lại


c. Thùc hµnh:
Bµi 1(trang 29)


GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ sau
đó tự làm bi:


- GV chữa bài



+ Biu biu din ND gỡ?


+ Khối 4 có mấy lớp đọc tên các lớp
đó?


+ Cả 3 lớp tham gia mấy môn thể thao
là những môn nào?


+ Môn bơi cã mÊy líp tham gia là
những lớp nào?


+ Mụn no có ít lớp tham gia nhất?
+ 2 lớp 4B, 4C tham gia tất cả mấy
mơn? Trong đó họ cùng tham gia
những mơn nào?


Bµi 2(29)


GV u cầu HS đọc đề bài trong SGK
sau đó làm bài.


- GV chữa bài chốt kết qu ỳng.


3'


1'
29'


- 2HS lên bảng
- Lớp theo dõi NX.



- HS quan sát và đọc trên biểu đồ.
- Biểu đồ gồm 2 cột.


- Cột bên trái nêu tên các gia đình.
- Cột bên phải cho biết số con của
từng gia đình.


- 5HS nªu:


+ Gia đình cơ Mai: 5 con gái
+ Gia đình cơ Lan 1 con trai


+ Gia đình cơ Hồng 2 con: 1 trai, 1
gái


+ Gia đình cơ Đào 1 con gái
+ Gia đình cơ Cúc 2 con trai


- HS làm bài


- Biểu diễn các m«n thĨ thao khèi 4
tham gia.


- Khối 4 có 3 lớp là 4A, 4B, 4C
- Khối 4 tham gia cả 4 môn thể thao
là: Bơi, nhảy dây, cờ vua, đá cầu.
- Mơn bơi có 2 lớp tham gia là: 4A,
4C



- M«n cê vua chØ cã 1 líp tham gia
lµ 4A


- 2 lớp 4B, 4C tham gia tất cả 3 mơn
trong đó họ cùng tham gia mơn đá
cầu.


- HS dựa vào biểu đồ và làm.


- 3 HS lên bảng nêu 3 ý, lớp làm vào
vở.


- Li gii đúng là:


a. Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch
đợc trong năm 2002 là:


10 x 5 = 50 (t¹) = 5 tấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết tiết học. Nhắc HS làm
BT ở vở BT và làm lại BT 2 vào vở.
- Chuẩn bị tiết 25


2'


Hà thu là:


10 x 4 = 40 (tạ)



Năm 2002 bác Hà thu nhiều hơn
năm 2000 là:


50 - 40 = 10 (t¹)


c. Số tạ thóc năm 2001 bác Hà thu
đợc là


10 x 3 = 30 (t¹)


Số tấn thóc cả 3 năm bác Hà thu đợc
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

To¸n


Bài 25: Biểu đồ(tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Làm quen với biểu đồ hình cột.


- Bớc đầu biết cách đọc biểu đồ hình cột.
II. Đồ dùng dạy học:


- Phóng to biểu đồ, số chuột của 4 thơn đã diệt.
III. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>



<b>- GV gọi HS lên bảng làm BT 2SGK</b>
trang 29


- GV chữa bài cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi b¶ng


b. Giới thiệu biểu đồ hình cột số chuột
của 4 thôn đã diệt:


GV treo biểu đồ số chuột của 4 thôn
đã diệt để HS quan sát và trả lời


- Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt
của thôn nào?


- Thôn Đông diệt đợc bao nhiêu con
chuột ? Vì sao em biết?


- Hãy cho biết số chuột đã diệt đợc của
các thơn Đồi, Trung, Thợng?


- Nhận xét độ cao các cột biểu diễn
nh thế nào?


- GV cho HS so sánh số chuột của các
thôn.



c. Luyện tập thực hµnh:
Bµi 1 trang 31


GV cho HS quan sát biểu đồ và trả lời
câu hỏi:


- Những lớp nào đã tham gia trồng
cây?


- Lớp 4A trồng đợc bao nhiêu cây?
- Lớp 5B trồng đợc bao nhiêu cây?
- Lớp 5C trồng đợc bao nhiêu cây?
- Khối lớp 5 có mấy lớp tham gia?
- Lớp nào trồng đợc nhiều cây nhất?
Lớp nào trồng đợc ít cây nhất?


Bµi 2 trang 32


GV u cầu HS đọc số lớp 1 trong
tng nm hc qua biu .


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV yêu cầu HS tự làm phần b.


3'


1'
29'



- 3HS lên bảng
- Lớp theo dõi NX.


- HS quan sỏt trờn biu .


- Của 4 thôn: Đông, Đoài, Trung
Th-ợng.


- Thụn ụng diệt đợc 2000 con
chuột vì trên đỉnh cột biểu diễn số
chuột đã diệt đợc là số 2000


- Thôn Đoài diệt đợc 2200 con,
thôn Trung diệt đợc 1600 con, thôn
Thợng diệt đợc 2750 con.


- Cét cao h¬n biĨu diƠn sè con
cht nhiỊu h¬n. Cét thấp hơn biểu
diễn số chuột ít hơn


- HS nêu .


-HS trả lời .


-Những lớp tham gia trồng cây :4A;
4B ; 5A ; 5B; 5 C .


-Trång 35 c©y .
-Trång 40 c©y .
Trång 23 c©y .



-Khối 5 có 3 lớp tham gia trồng cây
-Lớp 5A trồng đợc nhiều cây nhất,
lớp 5C trồng đợc ít cây nhất .


-HS đọc .


HS nªu yêu cầu .


-HS làm .
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV chữa bài chốt lời giải đúng


<b>C. Cđng cè dỈn dò:</b>


- GV tổng kết tiết học. Nhắc HS làm
BT ở vở BT và làm lại BT 2 trang 32
- ChuÈn bÞ tiÕt 26


2'


-Năm học 2002-2003 mỗi lớp 1 có
35 HS .Trong năm học đó trờng có
105 HS lớp 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>

<!--links-->

×