Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thước đo giờ dạy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo dục và đào tạo HảI Dng</b>
<b>Trng THPT Nam Sỏch II</b>


<b>*********</b>


<b>Đề kiểm tra chất lợng học kì Ii</b>
<b>Năm học: 2007 </b><b> 2008</b>


<b>Môn: Toán 10 </b>


<b>Thi gian: 90 phỳt (khụng k giao )</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Giải bất phơng trình:
2


2 10


0
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




 <sub>.</sub> <sub> </sub>


<b>Câu 2: (3 điểm) </b>


Cho f(x) = (m + 2) x2<sub> + 2(m – 3) x + 2m – 6.</sub>


a) Tìm m để phơng trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt;
b) m = ? để bất phơng trình f(x) > 0 vụ nghim.


<b>Câu 3: (4 điểm)</b>


Cho ba điểm A(1; 2), B(-1; 0), C(3; -2).


a) Viết phơng trình đờng thẳng AB. Suy ra A, B, C là ba đỉnh của một tam giác;
b) Viết phơng trình đờng trịn (C) ngoại tiếp tam giác ABC;


c) Gọi A’ là điểm đối xứng với điểm A qua tâm của đờng trịn (C). Viết phơng trình
tiếp tuyến với (C), biết tip tuyn i qua A.


<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


Không sử dơng m¸y tÝnh, h·y tÝnh:


2 4


cos cos cos


7 7 7


<i>A</i>     


.



<b>Sở Giáo dục và đào tạo HI Dng</b>
<b>Trng THPT Nam Sỏch II</b>


<b>*********</b>


<b>Đề kiểm tra chất lợng học kì Ii</b>
<b>Năm học: 2007 </b><b> 2008</b>


<b>Môn: Toán 10 </b>


<b>Thi gian: 90 phỳt (khụng k giao )</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Giải bất phơng trình:
2


2 10


0
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  





 <sub>.</sub> <sub> </sub>
<b>Câu 2: (3 điểm) </b>


Cho f(x) = (m + 2) x2<sub> + 2(m – 3) x + 2m – 6.</sub>


a) Tìm m để phơng trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt;
b) m = ? để bất phơng trỡnh f(x) > 0 vụ nghim.


<b>Câu 3: (4 điểm)</b>


Cho ba ®iÓm A(1; 2), B(-1; 0), C(3; -2).


a) Viết phơng trình đờng thẳng AB. Suy ra A, B, C là ba đỉnh của một tam giác;
b) Viết phơng trình đờng trịn (C) ngoại tiếp tam giác ABC;


c) Gọi A’ là điểm đối xứng với điểm A qua tâm của đờng trịn (C). Viết phơng trình
tiếp tuyến với (C), bit tip tuyn i qua A.


<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


Không sư dơng m¸y tÝnh, h·y tÝnh:


2 4


cos cos cos


7 7 7


<i>A</i>     



.
<b>Sở Giáo dục và đào to HI Dng</b>


<b>Trờng THPT Nam Sách II</b>
<b>*********</b>


<b>Đề kiểm tra chất lợng học kì Ii</b>
<b>Năm học: 2007 </b><b> 2008</b>


<b>Môn: Toán 10 </b>


<b>Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giải bất phơng trình:
2


2 3 9


0
5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  <sub>.</sub> <sub> </sub>


<b>Câu 2: (3 điểm) </b>


Cho g(x) = 2(m - 1) x2<sub> - 4x + m.</sub>


a) Tìm m để phơng trình g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt;
b) m = ? để bất phơng trình g(x) < 0 nghiệm đúng với mọi x.
<b>Câu 3: (4 điểm)</b>


Cho ba ®iĨm A(0; 2), B(-2; -1), D(2; -1).


a) Viết phơng trình đờng thẳng BD. Suy ra A, B, D là ba đỉnh của một tam giác;
b) Viết phơng trình đờng trịn (C’) ngoại tiếp tam giác ABD;


c) Gọi B’ là điểm đối xứng với điểm B qua tâm của đờng tròn (C’). Viết phơng trình
tiếp tuyến với (C’), biết tiếp tuyn i qua B.


<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


Không sử dụng m¸y tÝnh, h·y tÝnh:


2 4


cos cos cos


7 7 7


<i>A</i>     


.



<b>Sở Giáo dục và đào tạo HảI Dng</b>
<b>Trng THPT Nam Sỏch II</b>


<b>*********</b>


<b>Đề kiểm tra chất lợng học kì Ii</b>
<b>Năm học: 2007 </b><b> 2008</b>


<b>Môn: Toán 10 </b>


<b>Thi gian: 90 phỳt (khụng k giao )</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Giải bất phơng trình:
2


2 3 9


0
5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  <sub>.</sub> <sub> </sub>


<b>Câu 2: (3 điểm) </b>


Cho g(x) = 2(m - 1) x2<sub> - 4x + m.</sub>


a) Tìm m để phơng trình g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt;
b) m = ? để bất phơng trình g(x) < 0 nghiệm đúng với mọi x.
<b>Câu 3: (4 điểm)</b>


Cho ba ®iĨm A(0; 2), B(-2; -1), D(2; -1).


a) Viết phơng trình đờng thẳng BD. Suy ra A, B, D là ba đỉnh của một tam giác;
b) Viết phơng trình đờng trịn (C’) ngoại tiếp tam giác ABD;


c) Gọi B’ là điểm đối xứng với điểm B qua tâm của đờng tròn (C’). Viết phơng trình
tiếp tuyến với (C’), bit tip tuyn i qua B.


<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


Không sư dơng m¸y tÝnh, h·y tÝnh:


2 4


cos cos cos


7 7 7


<i>A</i>     


.
<b>Sở Giáo dục và đào to HI Dng</b>



<b>Trờng THPT Nam Sách II</b>
<b>*********</b>


<b>Đề kiểm tra chất lợng học kì Ii</b>
<b>Năm học: 2007 </b><b> 2008</b>


<b>Môn: Toán 10 </b>


<b>Thời gian: 90 phút (khơng kể giao đề)</b>


<b>C©u 1: (2 điểm)</b>


Giải bất phơng trình: 2
1


0


2 6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub>.</sub> <sub> </sub>
<b>Câu 2: (3 điểm) </b>



Cho h(x) = (1 + a) x2<sub> – 3ax + 4a.</sub>


a) Tìm a để phơng trình h(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt;
b) a = ? để bất phơng trình <i>h x </i>( ) 0 vụ nghim.


<b>Câu 3: (4 điểm)</b>


Cho ba điểm M(-2; 4), B(-1; -1), A(1; 5).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Viết phơng trình đờng trịn (C1) ngoại tiếp tam giác ABM;


c) Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua tâm của đờng tròn (C1). Viết phơng trình


tiÕp tun víi (C1), biÕt tiÕp tun ®i qua N.


<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


Không sử dụng máy tính, h·y tÝnh:


2 4


cos cos cos


7 7 7


<i>A</i>     


.


<b>Sở Giáo dục và đào tạo HảI Dơng</b>


<b>Trờng THPT Nam Sỏch II</b>


<b>*********</b>


<b>Đề kiểm tra chất lợng học kì Ii</b>
<b>Năm học: 2007 </b><b> 2008</b>


<b>Môn: Toán 10 </b>


<b>Thi gian: 90 phỳt (khụng k giao )</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Giải bất phơng trình: 2
1


0


2 6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub>.</sub> <sub> </sub>
<b>C©u 2: (3 ®iĨm) </b>



Cho h(x) = (1 + a) x2<sub> – 3ax + 4a.</sub>


a) Tìm a để phơng trình h(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt;
b) a = ? để bất phơng trình <i>h x </i>( ) 0 vơ nghim.


<b>Câu 3: (4 điểm)</b>


Cho ba điểm M(-2; 4), B(-1; -1), A(1; 5).


a) Viết phơng trình đờng thẳng MB. Suy ra A, B, M là ba đỉnh của một tam giác;
b) Viết phơng trình đờng trịn (C1) ngoại tiếp tam giác ABM;


c) Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua tâm của đờng trịn (C1). Viết phơng trình


tiÕp tun víi (C1), biÕt tiếp tuyến đi qua N.


<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


Không sử dơng m¸y tÝnh, h·y tÝnh:


2 4


cos cos cos


7 7 7


<i>A</i>     


.
<b>Sở Giáo dục và đào tạo HI Dng</b>



<b>Trờng THPT Nam Sách II</b>
<b>*********</b>


<b>Đề kiểm tra chất lợng học kì Ii</b>
<b>Năm học: 2007 </b><b> 2008</b>


<b>Môn: Toán 10 </b>


<b>Thi gian: 90 phỳt (khụng k giao )</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Giải bất phơng trình: 2
3


0


3 8 35


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






   <sub>.</sub> <sub> </sub>
<b>Câu 2: (3 điểm) </b>



Cho p(x) = (m + 3) x2<sub> – 2(m + 2)x + 2m + 4.</sub>


a) Tìm m để phơng trình p(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt;
b) m = ? để bất phơng trình <i>p x </i>( ) 0 nghiệm đúng với mọi x.
<b>Câu 3: (4 điểm)</b>


Cho ba ®iÓm B(1; 4), C(3; -2), M(5; 4).


a) Viết phơng trình đờng thẳng BC. Suy ra B, C, M là ba đỉnh của một tam giác;
b) Viết phơng trình đờng trịn (C2) ngoại tiếp tam giác BCM;


c) Gọi D là điểm đối xứng với điểm B qua tâm của đờng trịn (C2). Viết phơng trình


tiÕp tuyÕn víi (C2), biÕt tiÕp tuyến đi qua D.


<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


Không sử dụng m¸y tÝnh, h·y tÝnh:


2 4


cos cos cos


7 7 7


<i>A</i>     


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Sở Giáo dục và đào tạo HảI Dơng</b>
<b>Trờng THPT Nam Sách II</b>



<b>*********</b>


<b>§Ị kiĨm tra chất lợng học kì Ii</b>
<b>Năm học: 2007 </b><b> 2008</b>


<b>Môn: Toán 10 </b>


<b>Thời gian: 90 phút (khơng kể giao đề)</b>


<b>C©u 1: (2 điểm)</b>


Giải bất phơng trình: 2
3


0


3 8 35


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






   <sub>.</sub> <sub> </sub>
<b>Câu 2: (3 điểm) </b>



Cho p(x) = (m + 3) x2<sub> – 2(m + 2)x + 2m + 4.</sub>


a) Tìm m để phơng trình p(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt;
b) m = ? để bất phơng trình <i>p x </i>( ) 0 nghiệm đúng với mọi x.
<b>Câu 3: (4 điểm)</b>


Cho ba ®iĨm B(1; 4), C(3; -2), M(5; 4).


a) Viết phơng trình đờng thẳng BC. Suy ra B, C, M là ba đỉnh của một tam giác;
b) Viết phơng trình đờng trịn (C2) ngoại tiếp tam giác BCM;


c) Gọi D là điểm đối xứng với điểm B qua tâm của đờng tròn (C2). Viết phơng trình


tiÕp tun víi (C2), biết tiếp tuyến đi qua D.


<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


Không sư dơng m¸y tÝnh, h·y tÝnh:


2 4


cos cos cos


7 7 7


<i>A</i>     


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×