Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.66 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 1:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Đạo đức
EM Lµ HäC SINH LíP 5
A – Mơc tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Vị thế của HS líp 5 so víi c¸c líp tríc.
- Bớc đầu có khái niệm tự nhận thức, khái niệm đặt mục tiêu.
- Vui và tự hào khi là HS lớp 5.
B - §å dïng d¹y häc:
- Một số bài hát về chủ đề: Trờng em; Micrô.
C – Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. KiĨm tra bµi cị :
III. Bài mới:
* GTB:
1. HĐ 1: Quan sát tranh và thảo
luËn.
* Mục tiêu: HS thấy đợc vị thế
của HS lớp 5, thấy vui và tự hào
vì đã là HS lp 5.
* Cách tiến hành:
- Tranh vẽ gì?
- Em nghĩ gì khi xem các tranh
ảnh trên?
- HS lớp 5 có gì khác so với HS
các khối lớp kh¸c?
- Chúng ta cần làm gì để xứng
đáng là HS lớp 5?
- GV kÕt luËn.
2. HĐ 2: Làm bài tập 1(Tr.5)
* Mục tiêu: HS xác định đợc
những nhiệm vụ của HS lớp 5.
* Cách tiến hành:
- GV kÕt luận: Các điểm a, b, c,
d, e là những nhiệm vụ của HS
lớp 5 mà chúng ta cần ph¶i thùc
hiƯn.
3. HĐ 3: Bài tập 2( Tự liên hệ)
* Cách tiến hành:
- Em thy mình đã có những
điểm nào xứng đáng là HS lp
5?
- GV kết luận.
4. HĐ 4: Trò chơi Phóng viên
* Mục tiêu: Củng cố nội dung
2
1
1
10
6
7
10
- Lớp hát + b¸o c¸o sÜ sè.
- Kiểm tra đồ dùng học tp theo
cp.
- Lớp quan sát tranh(Tr.3,4).
- Thảo luận nhóm 2.
- Đại diện một số nhóm nêu ý
kiến.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
xung.
- HS nêu yêu cầu của bài tập 1.
- Thảo luận bài tập theo nhóm
2.
- Một vài nhóm nêu ý kiến.
- HS suy ngh, i chiu vi
bn thõn.
- Cá nhân tự liên hệ trớc lớp.
bài học
* Cách tiến hành:
- GV hớng dẫn cách chơi: Đóng
VD: Theo bạn, HS lớp 5 cần
phải làm gì?
Bạn cảm thấy nh thế nào khi là
HS lớp 5?
...
- GV nhận xét, đánh giá, khen
ngợi.
IV. Cñng cố dặn dò:
- GV củng cố bài, nhận xét giê
häc.
- Híng dÉn HS:
+ Lập kế hoạch phấn đấu.
+ Su tầm thơ, bài hát nói về HS
lớp 5.
+ Vẽ tranh về chủ đề “Trờng
em”
3’
pháng vÊn các bạn.
- HS c ghi nh(Tr.5).
Tiết 3 : Toán
CHƯƠNG I: ÔN TậP Và Bổ XUNG Về PHÂN Số. GIảI TOáN LIÊN
QUAN ĐếN Tỉ Lệ. BảNG ĐƠN Vị ĐO DIệN TíCH
Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
A Mục tiêu:
- Cng c cho HS khỏi niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dng phõn s.
B - Đồ dùng dạy học:
- Cỏc tm bìa nh hình vẽ trong SGK(Tr.3).
C – Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức:
II. KiĨm tra bµi cị: (Không
kiểm tra)
III. Bài mới:
*GTB:
1. ÔN tập khái niệm ban đầu về
phân số:
- GV lần lợt gắn các tấm bìa lên
bảng.
- Yêu cầu HS nêu tên gọi phân
số.
- GV nhận xét, kết luận.
2. Ôn tập cách viết thơng hai
STN, cách viết mỗi STN dới
dạng phân số :
+ GV yêu cầu: Viết thơng sau
d-ới dạng phân số.
2
1
6
10
- Quan sát.
- Cá nhân lần lợt nêu tên gọi
các phân số.
2
3<i>;</i>
5
10 <i>;</i>
3
4<i>;</i>
40
100
- Lớp tự viết các phân số ra
nháp. Đọc phân số.
- Cỏ nhõn lờn bng vit, c
phõn s.
+ Cá nhân lên bảng, lớp viết
nh¸p.
1:3 = 1<sub>3</sub><i>;</i> 4:10 = <sub>10</sub>4 <i>;</i> 9 :2 =
9
1:3; 4:10 ; 9:2
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV kÕt luËn, ghi b¶ng.
+ STN khi viết thành phân số thì
có mẫu số là bao nhiêu?
- GV yêu cầu: Viết STN sau dới
dạng phân số.
5; 12; 2001
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV kết luận, ghi bảng.
+ Số 1 khi viết thành phân số thì
có c
điểm gì?
- GV kết luận, ghi bảng.
+ GV nêu VD: 0 = 0
3
3. Thực hành:
Bài 1: Đọc các phân số
5
7<i>;</i>
25
100<i>;</i>
91
38 <i>;</i>
60
17<i>;</i>
85
1000
- Nêu TS & MS của các phân số
trên?
Bài 2: Viết các thơng sau dới
dạng phân số.
3:5; 75:100; 9:17
Bài 3: Viết các STN sau dới
dạng phân số có MS là 1.
32; 105; 1000
Bài 4: viết số thích hợp vào ô
trống.
1 = 6
0 =
❑
5
- Hớng dẫn HS ôn tập.
20
1
- HS nêu : 1 chia 3 có thơng là
1 phần 3; 4 chia 10 có thơng là
4 phần 10;...
- HS nêu chú ý 1 trong
SGK(Tr.3).
+STN khi viết thành phân số thì
có mẫu số là 1.
- Cá nhân lên bảng, líp viÕt
nh¸p.
5 = 5
1<i>;</i> 12 =
12
1 <i>;</i> 2001 =
2001
1
- HS nªu chó ý 2 trong SGK.
+ Sè 1 khi viết thành phân số
thì có TS = MS & khác 0.
- Cá nhân lên bảng, lớp lÊy VD
ra nh¸p.
VD: 1 = 9
9<i>;</i> 1 =
18
18 ;...
- HS nªu chó ý 3.
+ HS lÊy VD & nêu chú ý 4.
- HS nêu yêu cầu BT1.
- Cá nhân lần lợt đọc các phân
số; nêu TS & MS ca tng
phõn s.
- HS nêu yêu cầu BT2.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết
nháp.
3:5 = 3<sub>5</sub><i>;</i> 75 :100 = 75<sub>100</sub> <i>;</i>
9:17 = <sub>17</sub>9
- HS nêu yêu cầu BT3.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết
nh¸p.
32 = 32
1 <i>;</i> 105 =
105
1 <i>;</i>
1000 = 1000
1
- HS nêu yêu cầu BT 4.
- HS nêu miệng số cần điền.
1 = 6
Tit 4 : Tập đọc
Th gưi c¸c häc sinh
Hå ChÝ Minh
A – Mơc tiªu:
1. Đọc đúng, đọc trơi chảy, lu lốt bức th của Bác Hồ:
- Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn trong bài.
- Thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tởng của Bác đối với thiu
2. Hiểu bài:
- Hiểu một số từ ngữ trong bµi.
- Hiểu nội dung của bức th: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn và
tin tởng rằng HS sẽ tiếp tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành
công nớc Việt Nam mi.
- Thuộc lòng một đoạn th.
B - Đồ dùng dạy häc:
- Bảng phụ viết đoạn th cần HTL(đoạn 2).
C – Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. KiĨm tra bµi cị :
III. Bµi míi:
* GV giíi thiƯu c¸ch sư dơng
SGK.
- Giới thiệu chủ điểm: Việt Nam
– Tổ quốc em & bài tập đọc:
Th gửi các HS.
1. Hớng dẫn HS luyện đọc &
a) Luyn c:
- Có thể chia lá th làm mấy
đoạn?
- GV sửa lỗi phát âm.
- GV giải thích thêm :
giời(trời); giở đi(trở đi)
- GV c din cm bài( Giọng
thân ái, thiết tha, hi vọng, tin
t-ởng).
b) Tìm hiểu bài:
- Ngy khai trng thỏng 9/1945
cú gỡ đặc biệt so với những ngày
khai trờng khác?
- GV kÕt luận, ghi bảng ý chính.
- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm
vụ của toàn dân là gì?
- HS cú trỏch nhiệm nh thế nào
trong công cuộc kiến thiết đất
n-1
1
13
13
5
- Hát tập thể.
- HS quan sát tranh minh hoạ
chđ ®iĨm.
- 2 HS đọc nối tiếp bài.
- Chia lá th lm 2 on:
+ Đoạn 1: Từ đầu .... nghĩ sao?
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
- Cỏ nhõn luyn c tiếp nối
đoạn.
- 1 em đọc chú giải.
- HS luyện đọc bài theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.
+ HS đọc thầm đoạn 1 & TLCH
- Là ngày khai trờng đầu tiên ở
nớc VNDCCH, sau hơn 80n
- Từ ngày khai trờng này, các
em đợc hởng một nền giáo dục
hoàn toàn Việt Nam.
+ HS đọc thầm đoạn 2.
- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên
đã để lại, làm cho nớc ta theo
kịp các nớc khác trên toàn cầu.
- HS nêu ý kiến.
íc?
- Nªu néi dung, ý nghÜa cđa bµi?
c) Luyện đọc lại (đọc diễn cảm)
- GV treo bảng phụ ghi nội dung
đoạn 2. Đọc diễn cảm mẫu.
H-ớng dẫn giọng đọc, gạch chân từ
khó đọc.
d) Híng dÉn HS HTL:
- Yêu cầu HTLđoạn: Từ sau 80
năm...công học tập của các em.
- GV nhận xét, ỏnh giỏ.
IV. Củng cố dặn dò:
- Hớng dẫn HTL những câu đã
chỉ định & chuẩn bị bài: Quang
cảnh làng mạc ngày mùa.
5’
2’
- Quan sát, lắng nghe.
- Luyn c din cm theo cp.
- Cá nhân thi đọc diễn cảm trớc
lớp.
- HS nhÈm HTL.
- Cỏ nhõn thi c thuc lũng.
Tiết 5: Lịch sử
HƠN 80 NĂM CHốNG THựC DÂN PHáP XÂM LƯợC Và ĐÔ Hộ ( 1858
1945)
Bài 1: Bình Tây Đại nguyên soái Trơng Định
A Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Trng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu của phong trào đấu tranh
chống TD Pháp xâm lợc ở Nam Kì.
- Với long u nớc, Trơng Định đã khơng tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại
cùng nhân dõn chng quõn Phỏp xõm lc.
B - Đồ dùng dạy häc:
- Bản đồ hành chính Việt Nam. Phiếu học tập.
C – Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Thời
gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới:
* GTB:
1. HĐ 1: Làm việc cả lớp:
- GV treo bn hnh chính Việt
Nam.
- GV giíi thiƯu:
+ Sáng 1/9/1858, TD Pháp tấn công
Đà Nẵng, mở đầu cuộc xâm lợc nớc
+ Năm sau, TD Pháp đánh vào Gia
Định. Nhân dân Nam Kì đứng lên
chống Pháp, tiêu biểu là phong trào
kháng chiến của nhân dân do Trơng
Định chỉ huy.
2’
1’
16’
- H¸t
- HS lên chỉ địa danh Đà Nẵng,
3 tỉnh miền Đông & 3 tỉnh
miền Tây Nam Kỡ.
- Lắng nghe.
- Nêu vài nét về Trơng Định?
- GV giảng nội dung.
- GV chia nhóm 4 HS thảo luận các
câu hỏi.
- Khi nhn lnh ca triu đình có
điều gì làm cho Trơng Định phải
băn khoăn suy nghĩ?
- Trớc những băn khoăn đó, nghĩa
quân và dân chúng đã làm gì?
- Trơng Định đã làm gì để đáp lại
lịng tin u của nhân dân?
2. HĐ 2: Làm việc cá nhân
- GV nhn xột, ỏnh giá.
3. HĐ 3: Làm việc cả lớp
- GV kết luận.
- Em có suy nghĩ nh thế nào trớc
việc Trơng Định không tuân lệnh
vua, quyết tâm ở lại cùng nhân dân
chống Pháp?
- GV c thụng tin tham kho.
IV. Củng cố – dặn dị:
- GV chèt kiÕn thøc bµi häc. NhËn
xÐt giê häc.
- Híng dÉn häc bµi vµ chuẩn bị bài
2.
10
10
1
4(4<sub>).</sub>
+ Làm quan phải tuân lệnh vua,
nhng dân chúng và nghĩa quân
không muốn giải tán lực lợng,
muốn tiếp tục kháng chiến....
+ Suy tôn Trơng Định làm
Bình Tây Đại nguyên soái.
+ Không tuân lệnh vua, ở lại
cùng nhân dân chống giặc
Pháp.
- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả.
- Các nhóm khác nhận xÐt, bỉ
sung.
- §äc kÕt ln trong SGK (Tr.5)
- Cá nhân nêu suy nghĩ.
- Lắng nghe.
Ngày soạn:
Bài 2: ÔN TíNH CHấT CƠ BảN CủA PHÂN Số
A Mục tiêu:
- HS nhớ lại tính chất cơ bản cđa ph©n sè.
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mu
s cỏc phõn sụ.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi tính chất cơ bản của phân số.
C – Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS nêu lại 4 chó ý ë bµi
tr-íc.
- GV nhận xét, đánh giỏ.
III. Bi mi:
*GTB:
1. Ôn tập tính chất cơ bản của
- GV nêu VD: 5<i>ì</i>
6<i>ì</i>=
. .. .
. .. .
2’
2’
1’
8’
- H¸t + b¸o c¸o sÜ sè.
- 2 - 3 em nêu miệng.
- Cá nhân lên bảng điền, lớp
làm nháp.
5
6=
5<i>ì</i>3
6<i>ì</i>3=
15
18
GV nêu VD:
15
18=
15:
18:=
. .. .
. .. .
- GV treo b¶ng phơ ghi tính chất
cơ bản của phân số.
2. ứng dụng tính chất cơ bản của
phân số:
a) Rút gọn phân số:
- GV yêu cầu: Rút gọn phân số
sau: 90
120
- GV nhận xÐt, ch÷a.
* BT 1(Tr.6) Rút gọn phân số.
15
25 <i>;</i>
18
27 <i>;</i>
b) Quy đồng MS các phân số:
+VD 1: Quy đồng MS của:
2
5<i>∧</i>
4
7
- GV nhËn xÐt, ch÷a.
+VD 2: Quy đồng MS của:
3
5<i>∧</i>
9
10
- Em có nhận xét gì về MS của
- GV nhận xét, chữa.
* BT 2(Tr.6) Quy ng MS các
phân số.
2
3<i>∧</i>
5
8<i>;</i>
1
4<i>∧</i>
7
12<i>;</i>
5
6<i>∧</i>
3
8
12’
13’
15
18=
15:3
18:3=
5
6
- HS nêu nhận xét.
- Cá nhân tiếp ni c.
- 2 3 em nhắc lại cách rút
- Cá nhân lên bảng, lớp làm
nháp.
90
120=
90 :10
120 :10=
9
12=
9 :3
12 :3=
3
4
Hoặc:
90
120=
90 :30
120 :30=
3
4
- Cá nhân nêu yêu cầu BT.
- Các dÃy thảo luận nhóm 3 vào
2
3
36
64=
36 :4
64 : 4=
9
16
- 2 – 3 em nêu li cỏch quy
ng MS.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm
nháp.
2
2<i>ì</i>7
5<i>ì</i>7=
14
35 ;
4
7=
4<i>ì</i>5
7<i>ì</i>5=
20
35
- 10 : 5 = 2, chọn 10 là MS
chung.
- Lớp làm nháp. Cá nhân lên
bảng chữa.
3
5=
3<i>ì</i>2
5<i>ì</i>2=
6
10 &
9
10
- Cá nhân nêu yêu cầu BT.
- 3 tổ làm 3 cột, làm bài cá
nhân.
- 3 em lên bảng chữa bài.
+ 2
3=
2<i>ì</i>8
3<i>ì</i>8=
16
24<i>;</i>
5
8=
5<i>ì</i>3
8<i>ì</i>3=
- GV nhận xét, chữa bài.
* BT 3(Tr.6) Tìm các phân số
bằng nhau.
2
5<i>;</i>
4
7<i>;</i>
12
30<i>;</i>
12
21<i>;</i>
20
35<i>;</i>
40
100
- GV nhận xét, kết luận.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn HS ôn kiến thức và
chuẩn bị bài 3.
2
+ 1
4=
1<i>ì</i>3
4<i>ì</i>3=
3
12 ;
7
12
+ 5
6=
5<i>ì</i>8
6<i>ì</i>8=
40
48<i>;</i>
3
8=
3<i>ì</i>6
8<i>ì</i>6=
18
48
- Thảo luận nhóm 4(3<sub>)</sub>
- Đại diện các nhóm nêu ý
kiến, giải thích. Các nhóm khác
nhận xÐt.
2
5=
12
30 v×
2<i>×</i>6
5<i>×</i>6=
12
30
4
7=
20
35 v×
4<i>×</i>5
7<i>×</i>5=
20
35
- 1 em nhắc lại các tính chất cơ
bản của phân số
Tiết 2: luyện Từ Và CÂU
Từ ĐồNG NGHĩA
A- Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn BT 1.
C – Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. KiĨm tra bµi cị :
III. Bµi míi:
* GTB:
1. Nhận xét:
a) Bài tập 1: So sánh nghĩa của
các từ in đậm.
- GV hỏi nghĩa của các từ in
®Ëm?
- Kết luận: Nghĩa các từ trên
giống nhau. Các từ có nghĩa
giống nhau gọi là từ đồng nghĩa.
b) Bài tập 2: Thay những từ in
đậm trên cho nhau rồi rút ra
nhận xét.
- Những từ nào thay thế đợc cho
- Những từ nào không thay thế
đợc cho nhau? Vì sao?
- GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
1’
1’
14’
2’
- H¸t tËp thĨ.
- 1 em đọc BT 1.
- 1 em đọc các từ in đậm.
- HS giải nghĩa, so sánh.
a) Xây dựng – kiến thiết.
b) Vàng xuộm – vàng hoe –
vàng lịm.
- 1em đọc yêu cầu BT 2.
- Thảo luận nhóm 2. Cá nhân
nêu ý kiến, lớp nhận xét.
+ Xây dựng – kiến thiết có thể
thay thế đợc cho nhau vì nghĩa
của hai từ đó giống nhau hồn
tồn (Làm nên một cơng trình
kin trỳc,...).
+ Vàng xuộm, vàng hoe, vàng
lịm không thể thay thế cho
nhau vì nghĩa của chúng không
giống nhau hoàn toàn.
Vàng xuộm : Màu vàng đậm
(Lúa chín).
Vàng hoe : Vàng nhạt, tơi, ánh
lên.
2. Ghi nhí:(Tr.8)
- GV ghi b¶ng.
3. Lun tËp:
* BT 1: Xếp những từ in đậm
thành từng nhóm đồng nghĩa.
- GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
* BT 2: Tìm những từ đồng
nghĩa với mỗi từ sau đây.
Đẹp, to lớn, học tập.
- GV nhận xét, đánh giá.
* BT 3: Đặt câu với một cặp từ
đồng nghĩa em vừa tìm đợc ở BT
2.
- GV hớng dẫn theo M.
- GV nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xột gi hc.
- Yêu cầu về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.
20
2
- 2 3 HS c ghi nhớ.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1HS đọc những từ in đậm.
- Thảo luận nhóm 2. Cá nhân
nêu ý kiến, lớp nhận xét.
+ Nớc nhà - non sơng.
+ Hồn cầu - năm châu.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân vào
- Cỏ nhõn c kt quả bài làm.
Lớp nhận xét, sửa chữa, bổ
sung.
+ Đẹp: Đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh
xắn,...
+ To lớn: To đùng, to kềnh,...
+ Học tập: Học hành, học
hỏi,...
- HS đọc yêu cầu của BT3.
- Lớp làm bài cá nhân ra nháp.
- Cá nhân nói tiếp nối những
câu văn đã đặt. Lớp nhận xét,
sửa chữa.
- 1 em nªu lại ghi nhớ bài học.
Tiết 3: Khoa học
CHủ Đề: CON NGƯờI Và SứC KHOẻ
Bài 1: Sự sinh sản
A Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nhn ra mi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố,
mẹ của mình.
- Nªu ýnghĩa của sự sinh sản.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bộ phiếu em bé, bố, mẹ ( Mỗi bộ phiếu phải có những đặc điểm giống nhau)
C – Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. KiÓm tra bài cũ :
III. Bài mới:
* GTB:
1. HĐ 1: Trò chơi học tập Bé là
con ai
* Mc tiờu: HS nhn ra mỗi trẻ
đều do bố, mẹ sinh ra và có
những đặc điểm giống với bố,
mẹ của mình
* Cách tiến hành:
1
1
6
- Hát tập thể.
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến
cách chơi.
+ Phát cho mỗi HS 1 phiếu. Ai
có phiếu hình em bé thì đi tìm
bố, mẹ. Ai có phiếu hình bố, mẹ
thì đi tìm con.
+ Ai tỡm ỳng hỡnh (trc thời
gian quy định là thắng.
- Tổ chức cho HS chơi.
- Kiểm tra, nhận xét, đánh giá.
- Tại sao chúng ta tìm đợc bố,
mẹ cho các em bé ?
- Qua trị chơi em rút ra đợc điều
gì ?
- Kết luận: Mọi trẻ em đều do
bố, mẹ sinh ra và có những đặc
điểm giống với bố, mẹ của
mình.
2. HĐ 2: Làm viêc với SGK.
* Mục tiêu: HS nêu đợc ý nghĩa
* C¸ch tiÕn hµnh:
- u cầu quan sát hình 1, 2,
3(Tr.4,5) và đọc lời thoại.
- Hớng dẫn HS liên hệ gia đình
mình:
+ Lúc đầu, gia đình bạn có
những ai?
+ Hiện nay, gia đình bạn có
những ai?
+ Sắp tới, gia đình bạn có mấy
ngời? Tại sao bạn biết?
- GV nhËn xÐt.
- Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh
sản đối với mỗi gia đình, dịng
họ
- §iỊu gì có thể xảy ra nếu con
ngời
khụng cú khả năng sinh sản?
- Kết luận: Nhờ có sự sinh sản
IV. Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn häc bµi vµ chn bị
bài sau.
30
2
- HS nhận phiếu, quan sát.
- Tìm và tËp hỵp theo nhãm 3
ngêi.
- Nhờ những đặc điểm giống
nhau giữa con cái với bố, mẹ
của mình.
- Quan sát, đọc lời thoại.
- Thảo luận cặp(3’<sub>)</sub>
- Mét sè nhóm trình bày.
- Sinh con, duy trì nòi giống
- 2 – 3 em đọc mục “Bóng đèn
TiÕt 4: KĨ chuyện
Lý Tự Trọng
A Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Hiểu ý nghĩa câu chyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng
cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thự.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Tập trung nghe cô kể chun, nhí chun.
- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện; nhận xét, đánh giá đúng lời kẻ của bạn.
B - Đồ dùng dạy học: I. Phần mở đầu:
- B¶ng phơ viÕt s½n lêi thuyÕt minh cho 6 tranh.
- Tranh minh hoạ cho câu chuyện.
C Cỏc hot ng dy học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. KiĨm tra bµi cị :
III. Bµi míi:
* GTB:
1. GV kĨ chun:
- Lần 1: GV kể và ghi tên các
nhân vật. Sau đó giải nghĩa mt
s t khú.
- Lần 2: GV kể và minh hoạ qua
từng tranh.
- Lần 3: GV kể diễn cảm toàn
bé c©u chun.
2. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao
đổi ý nghĩa câu chuyện:
a) Bµi tËp 1:
- Yêu cầu: Dựa vào tranh minh
họa và trí nhớ, tìm cho mỗi
tranh 1, 2 câu thuyết minh?
- GV nhận xét, treo bảng phụ
ghi lời thuyết minh cho 6 tranh.
+ Tranh 1: Lý Tự Trọng rất sáng
dạ, đợc cử ra nớc ngoài học tập.
+ Tranh 2: Về nớc, anh đơc giao
nhiệm vụ chuyển và nhận th từ,
tài liệu.
+ Tranh 3: Trong công việc, anh
Trọng rất bình tình, nhanh trÝ.
+ Tranh 5: Trc to ỏn của giặc,
anh hiên ngang kiên định lí tởng
cách mạng của mình.
+ Tranh 6: Ra pháp trờng, Lý Tự
Trọng hát vang bài Quốc tế ca.
b) Bài tập 2, 3: Kể lại toàn bộ
câu chuyện.Trao đổi về ý nghĩa
câu chuyn.
- GV nhấn mạnh yêu cầu của
BT.
- Chia nhóm 4 HS.
1
1
6
6
24
- Hát
- Lắng nghe.
- Nghe, quan sát tranh minh
ho¹.
- đọc yêu cầu BT 1.
- Thảo luận cặp.
- HS lần lợt nêu lời thuyết minh
cho 6 tranh.
- Lớp nhận xét.
- Kể chuyện theo nhóm 4.
- Cá nhân lên kể từng đoạn trớc
lớp. Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, khen ngợi,
khuyến khích HS bằng điểm số.
- Gợi ý HS nêu ý nghĩa câu
chuyện:
+ Vì sao những ngời coi ngục
gọi anh Trọng là ông Nhỏ?
+ Câu chuyện giúp bạn hiểu
điều gì?
- GV kt lun, ghi bảng ý nghĩa:
Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu
IV. Cđng cè – dỈn dò:
- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng
HS học tốt.
- Yêu cầu tập kể chuyện ở nhà.
Chuẩn bị câu chuyện cho tuần
học sau.
2
- Cá nhân tiếp nối nªu ý nghÜa.
- Líp nhËn xÐt, bỉ xung.
TiÕt 5: KÜ thuật
Bài 1: Đính khuy hai lỗ ( 3 tiết: Tiết 1)
A – Mơc tiªu:
Sau bài học, HS cần phải:
- Nêu đợc cách đính khuy 2 lỗ.
- Rèn khả năng quan sỏt.
B - Đồ dùng dạy học:
- Mu ớnh khuy 2 lỗ. Một số khuy 2 lỗ.
C – Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của HS Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. KiĨm tra bµi cị :
- Kiểm tra dựng hc tp ca
HS.
III. Bài mới:
* GTB:
1. HĐ 1: Quan s¸t – nhËn xÐt
mÉu:
- Giíi thiƯu mét số mẫu khuy 2
lỗ và hình 1.a.
- Em cú nhận xét gì về đặc điểm
hình dạng, kích thớc, màu sắc
của khuy 2 lỗ?
- Giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ
và hình 1.b.
- Nêu nhận xét về đờng chỉ đính
khuy ?
- Cho HS quan sát khuy đính
trên áo của mình. Nêu nhận xét
về khoảng cách các khuy, so
sánh vị trí các khuy và lỗ khuyết
trên 2 nẹp áo?
1’
1’
1’
5’
12’
- H¸t tËp thĨ.
- Quan s¸t.NhËn xÐt.
+ Có nhiều hình dạng, kích
th-ớc khác nhau. Có nhiều màu
sắc, ở giữa có 2 lỗ.
+ Đờng chỉ khâu gọn giữa 2 lỗ
khuy.
+ Cỏc khuy nm cỏch u
nhau.Mỗi khuy nằm song song
+ Đính khuy vào các điểm vạch
dấu.
- GV kÕt luËn.
2. H§ 2 : Híng dÉn thao t¸c kÜ
tht.
- Nêu tên các bớc trong quy
trình đính khuy ?
- Nêu cách vạch dấu các điểm
đính khuy 2 lỗ ?
- GV quan s¸t, híng dÉn, n
n¾n.
- Nêu cách đính khuy vào các
điểm vạch dấu?
- GV sử dụng bộ dụng cụ khâu
thêu lớp 5. Hớng dẫn cách
chuẩn bị đính khuy và đính
khuy(H.4).
* Lu ý: Khi đính khuy, mũi kim
phải đâm xuyên qua lỗ khuy và
phần vải dới lỗ khuy. Mỗi khuy
phải đính 3 – 4 lần.
- Híng dẫ thao tác 3,4: Quấn
chỉ và kết thúc.
- GV hớng dẫn nhanh lần 2 các
bớc đính khuy.
3.H§ 3: Thùc hµnh.
- Hớng dẫn HS thực hành: Gấp
nẹp, khâu lợc nẹp, vạch dấu các
điểm đính khuy.
- Theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS.
IV. Củng cố – dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn thùc hµnh ë nhµ và
chuẩn bị thực hành ở tiết 2.
18
2
- 1, 2 em lên bảng thực hiện
- HS nêu cách đính khuy:
+ Chuẩn bị đính khuy.
+ Đính khuy.
+ Quấn chỉ quanh chân khuy.
+ Kết thỳc ớnh khuy.
- Quan sát hình 5, 6.
- 1, 2 em nêu lại cách chuẩn bị
và đính khuy.
- HS thc hnh nhúm trờn b
dựng.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 1: Tập làm văn
cấu tạo của bài văn tả cảnh
A Mơc tiªu :
- Nắm đợc cấu tạo 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cảnh.
- Biết phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.
B - đồ dùng dạy học:
- B¶ng phụ ghi nội dung ghi nhớ.
- Giấy A0 trình bày cấu tạo bài: Nắng tra.
C Cỏc hot ng dy – học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. KiĨm tra bµi cị :
III. Bµi míi:
* GTB:
1. NhËn xÐt:
a) Bµi tập 1(Tr.11).
- GV giải nghĩa: Hoàng hôn:
Thời gian cuối buổi chiều, mặt
trời sắp lặn, ánh sáng yếu ớt và
tắt dần.
- GV giới thiệu thêm về sông
H-ơng.
- Yêu cầu đọc và xác định mở
bài, thân bài, kết bài của bài:
Sông Hơng.
- GV chốt lời giải đúng:
+ Mở bài: Từ đầu <i>→</i> yên tĩnh
này (Lúc hồng hơn, Huế đặc
biệt n tĩnh)
+ Thân bài: Mùa thu <i>→</i> chấm
dứt (Sự thay đổi sắc màu của
sông Hơng và hoạt động của con
ngời bên sơng từ lúc hồng hơn
đến lúc thành phố lờn ốn).
Thõn bi gm 2 on.
+ Kết bài: Câu cuối (Sự thức dậy
của Huế sau hoàng hôn).
b) Bài tập 2(Tr.12): Thứ tự miêu
tả trong bài văn trên có gì khác
với bài Quang cảnh làng mạc
ngày mùa.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ & kt
lun:
* Bài Quang cảnh làng mạc
ngày mùa tả từng bộ phận của
cảnh:
+ Giới thiệu màu sắc bao trùm
làng quê ngày mùa (Màu vàng).
+ NhËn xÐt chung vÒ sự yên tĩnh
của Huế lúc hoàng hôn.
+ T s thay đổi sắc màu của
sông Hơng từ lúc bắt đầu hồng
hơn đến lúc tối hẳn.
+ Tả hoạt động của con ngời bên
bờ sông, trên mặt sông lúc bắt
đầu hồng hơn đến lúc thành
phố lên đèn.
+ NhËn xÐt về sự thức dậy của
Huế sau hoàng hôn.
2. Ghi nhí: (SGK.Tr- 12).
- GV treo b¶ng viÕt ghi nhí.
- HS đọc yêu cầu và nội dung
BT 1.
- Lớp đọc thm.
- Lp c thm v xỏc nh cu
to.
- Cá nhân nªu ý kiÕn. Líp nhËn
xÐt.
- HS đọc u cầu của BT 2.
- Lớp đọc lớt cả 2 bài văn.
- Thảo lun nhúm 4 (5<sub>).</sub>
- Đại diện các nhóm nêu ý
kiến.
- 1 2 em nêu lại cấu tạo của
2 bài văn trên.
- 2 3 em c ghi nhớ trên
bảng phụ.
- 1 em đọc yêu cầu luyện tập.
- Thảo luận cặp. Cá nhân nêu ý
kiến.
3. Lun tËp:
- NhËn xÐt cÊu t¹o cđa bài văn:
Nắng tra.
- GV nhn xột, cht li gii
ỳng trờn giy A0.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học bài và chuẩn bị
bài sau.
Tiết 2: Toán
Bài 3: ôn tập so sánh hai phân số.
a Mục tiêu:
- HS nh li cỏch so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ t t bộ n ln.
B - Đồ dùng dạy học:
C – Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu tính chất cơ bản của phân
số?
- GV nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới:
* GTB:
1. Ôn tập cách so sánh hai phân
số:
- Nêu cách so sánh hai phân số
có cùng mẫu số?
VD: So sánh: 2
7<i></i>
5
7<i>;</i>
5
7<i></i>
2
7
- Nêu cách so sánh hai phân số
khác mẫu số?
VD: So sánh hai phân số:
3
4<i></i>
5
7
- GV nhận xét, chữa.
- GV nhn mnh: Phơng pháp
chung để so sánh hai phân số là
làm cho chúng có cùng mẫu số
rồi so sánh cỏc t s.
2. Thực hành:
* Bài 1:(Tr.7)
- Yêu cầu lớp so sánh ra nháp.
Cá nhân lên bảng chữa.
- GV nhận xét, chữa.
1
3
1
10
23
- Hát.
- 1 - 2 em nêu miệng.
- Ta so sánh các tử số với nhau.
Phân số nào có tử số lớn hơn
2
7
5
7<i>;</i>
5
7
2
7
- Ta quy đồng để hai phân số có
cùng mẫu số. Sau đó so sánh
các tử số với nhau. Phân số nào
có tử số lớn hơn thì phân số đó
lớn hơn.
- Lớp làm nháp, cá nhân lên
bảng.
3
4=
3<i>ì</i>7
4<i>ì</i>7=
21
28 <i>;</i>
5
7=
5<i>ì</i>4
7<i>ì</i>4=
20
28
21
28
20
28 <i></i>
3
4
5
7
+ 4
11
6
11 <i>;</i>
15
10
17
+ 6
7=
6<i>×</i>2
7<i>×</i>2=
12
14 <i>⇒</i>
6
7=
* Bài 2(Tr.7): Viết các phân số
sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
- GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
IV. Cñng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà luyện tập và
chuẩn bị bài sau.
2
+
2<i>ì</i>4
3<i>ì</i>4=
8
12 <i>;</i>
3
4=
3<i>ì</i>3
4<i>ì</i>3=
9
12
3
4
<i></i>
2
3
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Thảo luận nhóm 3(4<sub>).</sub>
- Đại diện các nhóm nêu ý
kiến, giải thích. Líp nhËn xÐt.
a) 5
6<i>;</i>
8
9<i>;</i>
17
18 b)
1
2<i>;</i>
5
8<i>;</i>
3
4
Tiết 3: Địa lí
Địa lí việt nam
bi 1: vit nam - đất nớc chúng ta
- Chỉ đợc vị trí địa lí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bản đồ và quả địa cầu.
- Mô tả đợc vị trí địa lí, hình dạng nớc ta.
- Nhí diƯn tÝch l·nh thỉ cđa níc ViƯt Nam.
- Thấy đợc những thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí của nớc ta đem lại.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Quả địa cầu.
C – Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. KiĨm tra bµi cị :
III. Bµi míi:
* GTB:
1.HĐ 1: Vị trí địa lí và giới hạn:
- Đất nớc Việt Nam gồm những
bộ phận nào?
- Chỉ vị trí phần đất liền của nớc
ta trên lợc đồ?
- Phần đất liền của nớc ta giáp
với những nớc nào?
- Biển bao bọc phía nào phần đất
liền của nớc ta?
- Tên biển của nớc ta là gì?
- Kể tên một số đảo và quần đảo
của nớc ta ?
- GV cho HS quan sát quả địa
cầu.
- VÞ trÝ cđa nớc ta có thuận lợi gì
so với các nớc khác ?
- Kết luận : Việt nam nằm trên
bán đảo Đông Dơng, thuộc khu
vực Đông Nam á. Nớc ta là một
- H¸t.
- HS quan sát H.1(SGK). Cá
nhân lên chỉ trên bản đồ Việt
Nam.
- Gồm đất liền, biển, đảo và
quần đảo.
- Thảo luận cặp, chỉ lợc
trong SGK.
- Giáp: Trung Quốc, Lào, Cam
pu chia.
- Biển bao bọc phía đơng, nam
và tây nam của nc ta.
- Biển Đông.
- o: Cỏt B, Bch Long V,...
- Quần đảo: Hoàng Sa, Trờng
Sa.
- HS tiếp nối lên chỉ vị trí của
nớc ta trên quả địa cầu.
bộ phận của Châu á,...
2. HĐ 2 : Hình dạng và diện
tích :
- Phn t lin ca nớc ta có đặc
điểm gì?
- Từ Bắc vào Nam theo đờng
thẳng, phần đất liền nớc ta dài
bao nhiêu km?
- Nơi hẹp ngang nhất là bao
nhiêu km?
- So s¸nh diƯn tÝch níc ta víi
mét sè níc trong bảng số liệu?
- GV chốt kiến thức.
3. HĐ 3: Trò chơi:
- GV treo bn t nhiờn Vit
Nam. Hớng dẫn HS chỉ vị trí địa
lí mà GV nêu trên bản đồ. GV
gắn thẻ Đ, S lên vị trí học sinh
chỉ.
- GV nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố – dặn dò:
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xột gi hc.
- Hớng dẫn ôn bài và chuẩn bị
bµi sau.
- HS đọc SGK. Quan sát
H.2(Tr.67)
- Đặc điểm : Hẹp ngang, chạy
dài và có đờng bờ biển cong
nh hỡnh ch S.
- 1650 km.
- Cha đầy 50 km.
- Nhn xột: Diện tích nớc ta là
330.000 km2<sub>, đứng thứ 3 so vi </sub>
các nớc trong bảng.
- 5 HS lờn chi tiếp sức. Bạn
nào chậm không chỉ đợc, lớp
đếm đến 5 là thua.
TiÕt 4: ChÝnh t¶ (Nghe – viÕt)
viƯt nam thân yêu
ôn tập quy tắc viết c/k ; g/gh ; ng/ngh
A – Mơc tiªu:
- Nghe – viết, trình bày đúng chính tả bài: Việt Nam thân yêu.
- Củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ ngh; g/ gh; c/k.
B - Đồ dùng dạy học:
- Giấy Tôki ghi BT 2.
C – Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. KiĨm tra bµi cị :
- Kiểm tra đồ dùng học tập của
HS.
III. Bµi míi:
* GTB:
1. Hớng dẫn HS nghe – viết:
- GV đọc bài chính tả.
- GV đọc từng dòng thơ (1- 2
l-ợt)
- GV đọc tồn bài
- ChÊm 1/3 sè vë cđa líp.
- NhËn xÐt, chữa lỗi chung.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
chính tả:
* Bài tập 2(Tr.6): Tìm tiếng
1
1
1
20
15
- Hát.
- Theo dõi SGK.
- Đọc thầm, quan sát cách trình
bày bài thơ lục bát.
- HS nghe viết chính tả.
- Lớp soát bài, sửa lỗi.
- Nhng HS cũn li i v soỏt
li
thích hợp với mỗi ơ trống để
hoàn chỉnh bài văn sau:
- GV hớng dẫn cách làm.
- GV cùng lớp nhận xét, chốt kết
quả đúng trên giấy Tụki
* Bài tập 3: Tìm chữ thích hợp
với mỗi ô trống.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ häc.
- Yêu cầu: Viết lại những chữ đã
viết sai.
Ghi nhí quy tắc chính tả.
2
nhân lên bảng điền vào giấy
Tôki.
- Cá nhân đọc bài trong VBT.
- Lớp sửa bài.
-1 -2 em đọc bài đã hoàn chỉnh.
- HS đọc yêu cầu ca BT.
- Thảo luận nhóm vào bảng
phụ.
- Đại diện các nhóm treo bảng,
trình bày.
Âm đầu Đứng
tr-ớc i, e, ê Đứng tr-ớc các
âm còn
lại
Âm
cờ
Âm
gờ
ViÕt lµ k
ViÕt lµ
gh
ViÕt lµ
ngh
ViÕt lµ c
ViÕt là g
Viết là
ng
- HS nhìn bảng, nhắc lại quy
t¾c viÕt c/k; g/gh; ng/ngh.
ThĨ dơc
Bài 1: giới thiệu chơng trình – tổ chức lớp.
đội hình đội ngũ. trị chơi: kết bạn
A -Mơc tiªu:
- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 5. Yêu cầu HS biết đợc một số nội dung cơ
bản của chơng trình và có thái độ học tập đúng.
- Một số quy định về nội quy, quy định tập luyện.
- Biên chế tổ, chọn cán sự bộ mơn.
- Ơn ĐHĐN: cách chào, báo cáo; cách xin phép ra, vào lớp. Yêu cầu thực hiện
- Trò chơi: Kết bạn. HS nắm đợc cách chơi, nội quy chi, hng thỳ trong khi
chi.
B - Địa điểm - phơng tiện :
- Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập.
- 1 còi.
C - Nội dung -phơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
I. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.
- ng ti ch, vỗ tay và hát
- Khởi động: Trò chơi “Làm theo
hiệu lnh
II. Phần cơ bản:
1. Giới thiệu tóm tắt chơng trình
thể dục lớp 5:
- GV giới thiệu chơng trình.
- Nhắc nhở tinh thần học tập và
tính kỉ luật.
2. Phổ biến nội quy, yêu cầu tập
luyện:
- Trang phục gọn gàng.
- Đi giầy, dép quai hậu.
- Khi nghỉ tập phải xin phép.
- Xin phép khi ra, vào lớp,...
3. Biên chÕ tỉ tËp lun:
- Tỉng sè 15 HS, chia 3 tổ tập
luyện.
- Các tổ tự bầu tổ trởng.
4. Chọn c¸n sù thĨ dơc:
- GV chỉ định: Lớp trởng làm
cỏn s th dc.
5. Ôn ĐHĐN:
- Ôn cách chào, báo cáo. Cách
- GV làm mẫu.
- Yêu cầu cán sự điều khiển ho
lớp tập.
6. Trò chơi: Kết bạn.
III. Phần kết thúc:
- GV h thng bài học. Nhận
xét, đánh giá giờ học.
Đội hình trò chơi: Kết bạn
Ngày soạn:
Ngày giảng :
Tiết 1 : Tập đọc
quang cảnh làng mạc ngày mùa
Tô Hoài.
A Mục tiêu:
1. c lu lốt tồn bài.
- Biết đọc diễn cảm bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả
chậm rãi, dàn trải, dịu dàng ; nhấn giọng những từ ngữ tả màu vàng rất khác
nhau của cảnh, vật.
2. HiĨu bµi văn:
- Hiu cỏc t ng; phõn bit c sc thỏi của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc dùng
trong bài.
- Nắm đợc nội dung chính: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa,
làm hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú. Qua đó thể
hiện tình u tha thiết của tác gi vi quờ hng.
B - Đồ dùng dạy học:
- Su tầm một số tranh về sinh hoạt và quang cảnh làng quê.
C – Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức:
II. KiĨm tra bµi cị:
- Đọc thuộc lịng đoạn văn (đã
xác định) trong bài: Th gửi các
HS.
- Nhận xét, ghi điểm.
* GTB:
- Hát + báo c¸o sÜ sè.
1. Hớng dẫn HS luyện đọc và
tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- GV chia phần HS luyn
c.
+ Phần 1: Câu mở đầu.
+ Phần 2: TiÕp theo <i>→</i> treo l¬
lưng.
+ Phần 3: Tip theo <i></i>
chúi.
+ Phần 4: Những câu còn lại.
- GV sửa phát âm kết hợp giải
nghĩa từ:
Hợp tác xÃ: Cơ sở sản xuất, kinh
doanh tập thể.
- GV c mu.
- Kể tên những sự vËt trong bµi
cã mµu vµng vµ tõ chØ mµu
vµng?
- Chọn một từ chỉ màu vàng
trong bài và cho biết từ đó gợi
cho em cảm giác gì?
- Giúp HS giải nghĩa từ và nêu
cảm nhận qua nghĩa từ đó.
- Những chi tiết nào về thời tiết
làm cho bức tranh làng quê thêm
đẹp và sinh động?
- Những chi tiết nào về con ngời
làm cho bức tranh quê thêm đẹp
và sinh động?
Bài văn thể hiện tình cảm gì của
tác giả đối với quê hơng?
- Nêu nội dung của bài văn?
- GV kết luận, ghi bảng đại ý.
c) Luyện đọc diễn cảm:
- GV treo b¶ng phụ ghi nội dung
mu rm vàng mới. Đọc mẫu.
- Hớng dẫn đọc nhấn mạnh
những từ ngữ tả màu vàng.
- GV nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn luyện đọc ở nhà và
chuẩn bị bài: Nghìn năm văn
hiến.
- 2 HS khá đọc nối tiếp bài.
- Luyện đọc tiếp nối đoạn.
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- Lớp đọc thầm bài.
+ Lúa - vàng xuộm.
Nắng – vàng hoe
Xoan – vàng lịm
Tàu lá chuối – vàng ối
Bụi mía – vàng xọng
Rơm, thóc – vàng giịn
Lá mít – vàng ối
...
- Mỗi em chọn một từ và nêu
- Quang cảnh khơng có cảm
giác héo tàn...Ngày khơng
nắng, khơng ma <i>→</i> Thời tiết
rất đẹp.
- Không ai tởng đến ngày hay
đêm...ra đồng ngay <i>→</i> Con
ngời chăm chỉ, mải miết, say sa
với công việc.
- Phải rất yêu quê hơng mới
viết đợc một bài văn tả cảnh
làng quê sinh động, trù phú nh
thế...
- Quang cảnh làng mạc giữa
ngày mùa thật sinh động, trù
phú.
- L¾ng nghe.
- Luyện đọc theo cặp.
- Cá nhân thi đọc diễn cảm.
- 1 – 2 em nêu lại đại ý.
Bài 4: so sánh hai phân số
A Mục tiªu:
- Giúp HS ơn tập, củng cố về:
+ So sánh phõn s vi n v.
+ So sánh hai phân số có cùng mẫu số.
B - Đồ dùng dạy học:
- Phiếu häc tËp BT 2.
C – Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Thời gian Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. KiĨm tra bµi cị :
- Nêu cách so sánh hai phân số
cùng mẫu số, hai phân số khác
mẫu số?
III. Bài mới:
* GTB:
1. Thực hành:
a) Bài 1(Tr.7):
- GV nhận xét, chữa.
- Nờu c im của phân số lớn
hơn 1, bé hơn 1, bằng 1?
- GV nhận xét, kết luận.
b) Bài 2(Tr.7): So sánh các phân
số
- GV nhận xét, chữa.
- Nêu cách so sánh hai phân số
có cùng tử số?
- GV kết luận.
c) Bài 3: Phân số nào lớn hơn?
- GV khuyến khích HS làm bằng
nhiều cách.
d) BT4:
- Gv: Hi phõn tớch đề và tóm
tắt.
2’
3’
1’
32’
- H¸t + b¸o c¸o sÜ sè.
- Lớp làm nháp. 4 HS lên bảng
chữa.
3
5
2
2=1<i>;</i>
9
4
8
+ Phân số lớn hơn 1: có tử số
lớn hơn mẫu số.
+ Phân số bé hơn 1: có tử số bé
hơn mẫu số.
+ Phân số bằng 1: có tử số bằng
mẫu số.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 2 vào PHT.
2
5
2
7<i>;</i>
5
9
5
6<i>;</i>
11
2
11
3
- Phân số nào có mẫu số bé hơn
thì phân số đó bé hơn.
- Vµi HS nhắc lại.
- HS c yờu cu bi tp.
- Lp lm bài vào nháp. Cá
nhân lên bảng chữa.
3
3<i>×</i>7
4<i>×</i>7=
21
28 <i>;</i>
5
7=
5<i>×</i>4
7<i>×</i>4=
20
28
¿
5
7
¿
¿
¿<i>⇒</i>
3
4
- Hớng dẫn cách giải.
Chú ý: Cã thĨ chun 1
3 vµ
2
5 thµnh 2 phân số có cùng
tổng số rồi làm tơng tự nh trên.
IV. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ häc.
- Híng dÉn lµm bµi tËp trong vë
bµi tËp.
- Chuẩn bị bài 5.
2
+
2
7=
2<i>ì</i>9
7<i>ì</i>9=
18
63 <i>;</i>
4
4<i>ì</i>7
9<i>ì</i>7=
36
63
4
9
<i></i>
2
7
+
5
8=
5<i>ì</i>5
8<i>ì</i>5=
25
40 <i>;</i>
8
5=
8<i>ì</i>8
5<i>ì</i>8=
64
40
8
5
<i></i>
5
8
Cách 2:
8
vi5<i>;</i>8
5
vi 8
1(|5)
1
5
8
nh vậy
8
5
8
5<i>;</i>
5
8
1
5
- Hc sinh:c BT
- Lớp giải vào vở bài tËp.
MĐ cho chÞ 1
3 số quả qt,
tức là chị đợc 5
15 sè qu¶
qt.
MĐ cho em 2
5 số quả quýt
tức là em c 6
Mà :
6
15
5
15 <i>;</i>nên
2
5
1
3
.
Vy em đợc mẹ cho nhiều qt
hơn.
TiÕt 3: Lun tõ vµ c©u
Luyện tập về từ đồng nghĩa
A. Mục tiêu:
- Tìm đợc từ đồng nghĩa với những từ đã cho.
- Cảm nhận dợc những từ khác nhau ới từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, từ đó
biết lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, PBT nội dung 1,3.
C. Các hoạt động dạy học :
I. ổn định tổ chức
Hát + sỹ số
II. KiĨm tra bµi cị :
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Ví
dụ?
- Thế nào là từ đồng nghĩa hồn
- Thế nào là từ đồng nghĩa
khơng hồn tồn? Ví dụ?
III.Bài mới:
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi
tËp.
a. Bài tập 1: Tìm các từ đồng
nghĩa:
- Chỉ màu xanh
- Chỉ màu đỏ
- Chỉ màu trắng
- Chỉ màu đen
b. Bài tập 2 : Đặt câu với những
từ em vừa tìm đợc ở bài tập 1 :
- Tổ chức cho 3 tổ thi tiếp sức :
Mỗi em đọc nhanh 1 câu mình
vừa đặt.
- Giáo viên : Nhận xét, kết luận
nhóm thắng cuộc.
c. Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp
trong ngoặc đơn để hồn chỉnh
- Gi¸o viƯn phát PBT cho 2 học
sinh
- Yêu cầu học sinh giải thích vì
sao chọn từ này mà không họn
từ kia?
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, hớng dẫn ôn
bài và chuẩn bị bài sau.
- Hc sinh đọc u cầu bài tập
- Thảo luận 4 nhóm
- D¸n b¶ng kÕt qu¶
- Nhận xét, đánh giá. Tính
điểm thi đua.
- Học sinh : đọc yêu cầu
- Lớp suy nghĩ, đặt câu
- Từng tổ tiếp nối nhau
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
và đọc đoạn vn.
- Lớp làm bài tập vào vở bài tập
- Dán kÕt qu¶, nhËn xÐt
TiÕt 4: Mü thuËt
Xem tranh: Thiếu nữ bên hoa huệ
A. Mục tiêu:
- Học sinh tiếp xúc, làm quen với tác phẩm: Thiếu nữ bên hoa huệ, hiểu vài nét
về hoạ sỹ Tô Ngọc V©n.
- Nhận xét đợc sơ lợc về hình ảnh và màu sắc trong tranh.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của bc tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
- nh ho s Tụ Ngọc Vân.
- Tranh thiếu nữ bên hoa huệ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KiÓm tra bài cũ:
III. Bài mới:
- Giới thiệu bài: Giáo viên giới
thiệu trực tiếp và yêu cầu học
sinh khi xem tranh cần lu ý:
+ Tên tranh
+ Tên tác giả
+ Các hình ảnh trong tranh
+ Màu sắc
+ Chất liệu của bức tranh
1. Hđ 1: Giới thiệu vài nét về
hoạ sỹ Tô Ngọc Vân.
- Nêu vài nét về tiểu sử của hoạ
sỹ Tô Ngọc Vân?
- Kể tên một số tác phẩm nổi
tiếng của hoạ sỹ Tô Ngọc Vân?
- Giáo viên kết luận, cho họ sinh
xem ảnh.
2. Hđ 2 : Xem tranh : Thiếu nữ
bên hoa huệ.
- Giáo viên: Treo tranh.
- Hình ảnh chính của bức tranh
là gi?
- Hình ảnh đợc vẽ nh thế nào?
- Bức tranh cịn cú nhng hỡnh
nh no?
- Màu sắc của bức tranh nh thÕ
nµo?
- Tranh vẽ bằng chất liệu gi?
3.Hđ 3: Nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên: Nhận xét chung tiết
hc.
- Khen ngợi các nhóm, cá nhân
tích cực.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Su tầm tranh của hoạ sỹ Tô
Ngọc Vân và nhận xét.
- Quan sát màu sắc trong thiên
nhiên và chuẩn bị bài sau.
- Hc sinh c mc 1 (3) theo
bn.
- Các nhóm nêu ý kiến.
- Quan sát: Thảo luận nhóm.
- Thiếu nữ măc áo dài trắng.
- Hình mảng đơn giản, chiếm
diện tích lớn trong tranh.
- Bình hoa đặt trên bàn.
- Màu chủ đạo là trắng, xanh,
hồng, hoà sắc nhẹ nhàng, trong
TiÕt 5: ThĨ dơc
Đội hình đội ngũ – Trị chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” và “lò cò
tiếp sức”
A. Mơc tiªu:
- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào, báo
cáo khi bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra vào lớp. Yêu cầu thuần thục
động tác và cách báo cáo.
- Trò chơi: “Chạy đổi hỗ, vỗ tay nhau”, “Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu bit chi ỳng
lut, ho hng trong khi chi.
B. Địa điểm, phơng tiện.
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi, 2-4 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân chơi trò chơi.
C. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
I. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm
vụ, yêu cÇu giê häc.
- Nhắc lại nội quy tập luyện,
chấn chnh i ng, trang phc
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và quan
hát
- Trò chơi : Tìm ngời chØ huy.
II. Phần cơ bản:
1. Đội hình, đội ngũ :
- Ôn cách chào, báo cáo kgi bắt
đầu và kết thúc giờ học, cách
xin phép ra vào lớp.
2. Trũ chơi vận động :
- Chơi trò chơi:
+ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.
+ Lò cò tiếp sức.
+ Khởi động chạy tại chỗ, hơ to
theo nhịp : 1,2,3,4...
III. PhÇn kÕt thóc:
- thực hiện động tác thả lỏng.
- Nhận xét giờ học.
x x x x x
x x x x
Đội hình tập hợp
x
x x
x <i>Δ</i> x x
x x
Đội hình trò chơi
- Lần 1: Giáo viên điều khiển
lớp, lớp tập.
- Lần 2: Tổ trởng điều khiển tổ
mình tập.
- Lần 3: Các tổ thi đua trình
diÔn.
x x x x x x x
x x x x x x
<i>Δ</i>
Đội hình ôn tập
- Giỏo viờn tp hp lớp theo đội
hình chơi.
- Nêu tên trị chơi, giải thích
cách chơi và quy định chơi.
Tiết 6: HĐNGLL
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 1: Toán
Bài 5: Phân số thập phân
A. Mục tiêu:
- Nhn ra đợc: Có 1 phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách
chuyển phân số đó thnh phõn s thp phõn.
B. Đồ dùng dạy học:
- HS vë bµi tËp
C – Các hoạt động dạy – học:
I. ổn định tổ chức :(1’<sub>)</sub>
II. KiĨm tra bµi cị:(1’<sub>)</sub>
- KiĨm tra VBT cđa HS.
III. Bµi míi:
* GTB: (1’<sub>)</sub>
1. Giíi thiƯu phân số thập phân: (5<sub>)</sub>
- GV nêu: 3
10 <i>;</i>
5
100<i>;</i>
17
1000
- Nêu đặc điểm mẫu số của các phân
số trờn?
- Giới thiệu: Các phân số có mẫu số là
10, 100, 1000,... gọi là các phân số
thập phân.
- GV nêu phân số: 3
5
- Tìm phân số thËp ph©n b»ng
3
5<i>;</i>
7
4<i>;</i>
20
125
2. Thực hành : (30<sub>)</sub>
a) Bài tập 1(Tr.8) : Đọc các phân số.
b) Bài tập 2: Viết các phân số thập
ph©n.
- GV đọc các phân số thập phân.
- GV cùng lớp nhận xét, chữa.
c) Bài tập 3: Phân số nào dới đây là
phân số thập phân.
3
7<i>;</i>
4
10 <i>;</i>
100
34 <i>;</i>
17
1000 <i>;</i>
69
2000
d) Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô
trống.
IV. Củng cố - dặn dò:(2<sub>)</sub>
- GV chốt nội dung bài häc.
- NhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn häc bµi vµ chuẩn bị bài
sau.
-Hát tập thể.
- HSc phõn s.
- Các phân số trên có mẫu số là 10,
100, 1000.
- Vài HS nhắc lại.
3
5=
3<i>ì</i>2
5<i>ì</i>2=
6
10 <i>;</i>
7
4=
7<i>ì</i>25
4<i>ì</i>25=
175
100
20
125=
20<i>ì</i>8
125<i>ì</i>8=
160
1000
- HS nhn xột v nờu cách chuyển một
phân số thành phân số thập phân.
- HS đọc yêu cầu.
- Cá nhân tiếp nối đọc các s thp
phõn.
- HS nêu yêu cầu BT.
- Lp vit nháp, cá nhân lên bảng viết.
- HS đọc các phân số thập phân vừa
viết.
- HS đọc BT.
- Th¶o luËn cặp. Cá nhân trả lời miệng.
+ 4
10 <i>;</i>
17
1000 l các phân số thập phân
- HS đọc yêu cầu BT 4.
- Lớp làm vào VBT. Cá nhân lên bảng
chữa.
+7
2 =
7<i>×</i>5
2<i>×</i>5=
35
10<i>;</i>
3
4=
3<i>×</i>25
4<i>×</i>25=
75
100
+6
30 =
6 :3
30 :3=
2
10<i>;</i>
64
800=
64 :8
800 :8=
8
100
TiÕt 2: Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh
A Mục tiêu:
- Qua việc phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả trong đoạn văn trong SGK,
HS hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh.
- Bớc đầu biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày.
B - Đồ dùng dạy häc:
- Tranh(ảnh) quang cảnh cánh đồng, vờn cây, xóm làng,...Giấy Tôki, bút dạ.
- HS quan sát trớc cảnh một buổi trong ngày.
C – Các hoạt động dạy – học:
I.ổn định t chc :(2<sub>)</sub>
II. Kiểm tra bài cũ :(5<sub>)</sub>
- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
- GV nhận xét, ghi ®iĨm.
III. Bµi míi :
* GTB :(1’<sub>)</sub>
1. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
a) Bµi tËp 1:(Tr.14)
- GV chia nhãm 2 HS. Yêu cầu thảo
luận 3 câu hỏi trong SGK.
- GV cïng líp nhËn xÐt. KÕt ln.
- GV nhÊn m¹nh nghƯ thuật quan sát
và chọn lọc chi tiết tả cảnh của tác giả
bài văn.
b) Bài tập 2(Tr.14).
- GV gii thiệu tranh cánh đồng, vờn
cây,...
- Híng dÉn Hs lËp dàn ý vào VBT.
Phát giấy khổ to cho 2 HS khá.
- GV cùng lớp nhận xét, sửa chữa.
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà hoàn chỉnh dàn ý.
Chuẩn bị cho tiết TLV tuần sau.
- Hát + báo cáo sĩ số.
- 1, 2 em tr¶ lêi.
- HS đọc nội dung BT 1. Lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm (3’<sub>). Cá nhân nêu ý </sub>
kiÕn.
- HS đọc yêu cầu của BT 2.
- Quan sát tranh.
- Lớp làm bài vào VBT. 2 Hs khá làm
trên giấy.
- Cá nhân trình bày miệng.
- 2 HS dán giấy bài làm lên bảng.
- Lớp tự sửa dàn bài của mình.
Tiết 3: Khoa học
Bài 2: Nam hay nữ
A Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Phõn bit c cỏc đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam v n.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam,
bạn nữ.
B - Đồ dùng dạy học:
- Các tấm phiếu cã néi dung nh SGK(Tr.8). GiÊy A0(3 tê).
C – Các hoạt động dạy – học:
I. ổn định tổ chức :(1’<sub>)</sub>
II. Kiểm tra bài cũ :(4<sub>)</sub>
- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản?
III. Bài mới:
* GTB:(1<sub>)</sub>
- Hát.
1. HĐ 1: Th¶o luËn (16’<sub>)</sub>
* Mục tiêu: HS xác định đợc sự khác
nhau giữa nam và nữ về mặt sinh hc.
* Cỏch tin hnh:
- Yêu cầu lớp thảo luận nhóm 3.
- GV nhận xét, kết luận.
- Nêu một số điểm khác biệt giữa nam
và nữ về mặt sinh học?
- GV giảng và giới thiệu qua hình 2, 3.
2. HĐ 2: Trò chơi Ai nhanh, ai
ỳng(16<sub>)</sub>
* Mc tiờu: HS phân biệt đợc các đặc
điểm về mặt sinh học v xó hi gia
nam v n.
* Cách tiến hành:
- GV hớng dẫn cách chơi.
+ Phát phiếu cho 3 tổ
+ Yêu cầu xếp các tấm phiếu vào bảng
Nam Nữ Cả nam & n÷
- GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dơng
nhúm thng cuc.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học bài và chuẩn bị bài 3.
- HS đọc câu hỏi 1, 2, 3(Tr.6). Quan sát
H.1.
- Thảo luận nhóm(3<sub>).</sub>
- Đại diện mỗi nhóm trình kết quả mét
c©u. Líp nhËn xÐt.
- HS đọc mục “Bạn cần bit
- Cỏ nhõn tr li.
- Lắng nghe.
- Thảo luận theo tổ.
- Các tổ dán bảng PBT. Giới thiệu cách
sắp xếp.
- Lớp nhận xét, bổ xung.
Tiết 4: Âm nhạc
Ôn tập một số bài hát đ học<b>Ã</b>
A Mục tiêu:
- Giỳp HS nhớ lại và hát đúng một số bài hát đã học ở lớp 4.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn bài tập.
II. KiÓm tra bµi cị :
III. Bµi míi:
* GTB:(1’<sub>)</sub>
1. HĐ 1: Ơn tập một số bài hát đã học
ở lớp 4. (10’<sub>)</sub>
- ở lớp 4 em đã đợc học những bài hát
nào? Kể tên một số bài ?
- Em nµo cã thể hát một bài?
- Cho HS ôn bài hát:
+ Quốc ca Việt Nam
+ Em yêu hoà bình
+ Chúc mừng
+ Thiếu nhi thế giới liên hoan
2.HĐ 2: Biểu diễn (10<sub>)</sub>
- Hát tËp thÓ.
- ở lớp 4 đợc học 10 bài hát...
- 2, 3 em xung phong hát.
- Lớp ôn lần lợt từng bài kết hợp gõ
- Nhận xét, đánh giá.
3.HĐ 3: Bài đọc thêm “Bác Hồ với bài
hát Kết đoàn” (5’<sub>)</sub>
- GV giảng qua nội dung bài đọc thêm.
- GV hát cho HS nghe bài Kết đoàn.
4.HĐ 4: Bài tập (10’<sub>)</sub>
- GV treo bảng phụ ghi bài tập.
- Hớng dẫn HS đọc tên nốt.
- Hớng dẫn HS kẻ khuông nhạc, tập
chép lại bài tập
IV. Củng cố dặn dò:(2<sub>)</sub>
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài 2
- HS đọc tiếp nối bài.
- Lắng nghe.
- Quan s¸t.