Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.9 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: .../.../200..</i>
<i>Dạy ngày : .../.../200..</i>
- HS thấy được lợi ích của cơng thức nghiệm thu gọn.
- HS biết tính b’ và biết tính ’, x1, x2 theo công thức nghiệm thu gọn.
- HS nhớ và vân dụng tốt công thức nghiệm thu gọn
<b>II/. Chuẩn bị:</b>
+ Máy chiếu và máy tính sách tay.
+ Bảng phụ, phấn màu.
<i><b>III/.Phương pháp dạy học: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. </b></i>
<b>IV/.Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1) Ổn định: (1ph’)</b></i>
<i><b>2) Tiến trình dạy – học:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
6’ <b>HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>HS1: Giải phương trình sau</b>
bằng cách dùng cơng thức
nghiệm: 3x2<sub> + 8x + 4 = 0</sub>
<b>HS2: Giải phương trình sau</b>
- GV chiếu Slide 2, nhận
xét cho điểm và giới thiệu
vào bài
<b>HS1: 3x</b>2<sub> + 8x + 4 = 0</sub>
a = 3; b = 8; c = 4
2 <sub>4</sub> <sub>8</sub>2 <sub>4.3.4</sub>
16 0 4
<i>b</i> <i>ac</i>
Phương trình có nghiệm là:
1
2
8 4 1
;
2 2.3 2
8 4
2
2 2.3
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<b>HS2: 3x</b>2<sub> - </sub>4 6<sub>x - 4 = 0</sub>
a = 3; b = - 4 6; c = - 4
2 <sub>4</sub> <sub>4 6</sub> <sub>4.3. 4</sub>
144 0 12
<i>b</i> <i>ac</i>
Phương trình có nghiệm là:
1
2
4 6 12 2 6 6
;
2 2.3 3
4 6 12 2 6 6
2 2.3 3
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
10’ <b><sub>HOẠT ĐỘNG 2: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN</sub></b>
- GV chiếu Slide 4: Nêu
vấn đề và yêu cầu học sinh
tính theo b’<sub>, với b=2b</sub>’<sub>.</sub>
- HS tính:
b=2b’
=b2<sub>-4ac=(2b</sub>’<sub>)-4ac</sub>
=4b’2<sub>-4ac=4(b</sub>’2<sub>-ac)=4</sub>’<sub>.</sub>
<i><b>I/.Cơng thức nghiệm</b></i>
<i><b>thu gọn.</b></i>
<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
- GV chiếu tiếp Slide 5.
sau đó cho học sinh hoạt
động nhóm làm ?1. bằng
- HS trả lời:
* Nếu ’<sub>>0 thì phương trình</sub>
có hai nghiệm phân biệt.
x1= <i>− b'</i>+
<i>a</i> ; x2=
<i>− b'−</i>
<i>a</i> ;
* Nếu ’<sub>=0 thì phương trình</sub>
có nghiệm kép x1= x2=
<i>-b'</i>
<i>a</i> ;
* Nếu ‘<sub><0 thì phương trình</sub>
vơ nghiệm.
* Nếu ’<sub>>0 thì phương</sub>
trình có hai nghiệm phân
biệt.
x1= <i>− b'</i>+
<i>a</i> ; x2=
<i>− b'−</i>
<i>a</i> ;
* Nếu ’<sub>=0 thì phương</sub>
trình có nghiệm kép x1=
x2= - <i>b'</i>
<i>a</i> ;
* Nếu ‘<sub>< 0 thì phương</sub>
trình vô nghiệm
15’ <b><sub>HOẠT ĐỘNG 3: ÁP DỤNG</sub></b>
- GV: Chiếu Slide 6 cho
gọi một HS lên bảng làm ?
2 và yêu cầu cả làm vào
vở.
GV nhận xét và chiếu kết
quả lên màn hình.
- GV: tiếp tục Click vào
Slide 6 rồi gọi hai HS lên
bảng thực hiện ? 3
GV nhấn mạnh và chiếu
- GV chiếu Slide 7. Rồi
gọi hai HS lên bảng giải
phương trình sau bằng hai
Một HS lên bảng làm ?2.
Cả lớp cùng làm vào vở.
- Hai HS lên bảng làm ?3.
a)3x2<sub>+8x+4=0</sub>
a=3; b’<sub>=4; c=4</sub>
’= b’2-ac = 42-3.4
=16-12 = 4>0.
Phương trình có hai nghiệm
là:
x1= <i>− b'</i>+
<i>a</i> =
<i>− 4 +2</i>
3 =<i>−</i>
2
3
2/. Áp dụng:
?2Giải phương trình
5x2<sub>+4x-1=0 bằng cách</sub>
điền vào chỗ trống (…)
<b>a = 5; b</b>’<b><sub>= 2; c= -1.</sub></b>
’<b>= b ’2 - ac = 22 -5.(-1)</b>
<b>= 4+5=9>0</b>
Phương trình có hai
nghiệm là:
x1= <i>− b'</i>+
<i>a</i> =
<i>− 2+3</i>
5 =
1
5
x2= <i>− b'−</i>
<i>a</i> =
<i>− 2− 3</i>
3 =-1
?3 Xác định a, b’<sub>,c rồi</sub>
dùng công thức nghiệm
thu gọn giải các phương
trình:
a) 3x2<sub>+8x+4= 0</sub>
b) 7x2<sub>-6</sub>
cách. 3<i>x</i>2 4 6<i>x</i> 4 0 <sub>. </sub> <sub> x2=</sub> <i>− b'−</i>
<i>a</i> =
<i>− 4 − 2</i>
3
=-2
b) 7x2<sub>-6</sub>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Sau đó nhận xét về hai cách
giải? a = 7; b
’<sub>=-3</sub>
Phương trình có hai nghiệm
là:
x1= <i>− b'</i>+
<i>a</i> =
3
x2= <i>− b'−</i>
<i>a</i> =
3
7 .
- Hai HS lên bảng làm:
HS1: 3<i>x</i>2 4 6<i>x</i> 4 0
a = 3; b = 4 6<sub>; c = - 4.</sub>
2 <sub>4</sub> <sub>4 6</sub> <sub>4.3. 4</sub>
144 0 12
<i>b</i> <i>ac</i>
Phương trình có hai nghiệm
là:
1
2
4 6 12 2 6 6
2 2.3 3
4 6 12 2 6 6
2 2.3 3
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
HS2: 3<i>x</i>2 4 6<i>x</i> 4 0
a = 3; b’ = 2 6<sub>; c = - 4.</sub>
2 <sub>2 6</sub> <sub>3. 4</sub>
36 0 6
<i>b</i> <i>ac</i>
Phương trình có hai nghiệm
là:
1
2
2 6 6
3
2 6 6
3
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
HS nhận xét: Cách giải
dùng công thức thu gọn
thuận lợi hơn.
chẵn của một căn, một biểu
thức.
Chẳng hạn: b = 8; b = 6 2;
b =2 6 ; b = 2(m + 1); …
<b>HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
10’
- GV chiếu Slide 9. Yêu
cầu HS làm bài tập trắc
nghiệm củng cố.
- GV chiếu Slide 10. Yêu
cầu HS so sánh các công
thức tương ứng để ghi nhớ.
Ví dụ: = b2<sub>- 4ac và </sub>
’= b’2- ac (khơng có hệ số
4 ở 4ac);
- GV chốt là vấn đề: Công
thức nghiệm (tổng quát)
mẫu là 2a, công thức
nghiệm thu gọn mẫu là a;
và ’<sub> cùng dấu vì =4</sub>’
nên số nghiệm của phương
trình thay không đổi dù xét
hay ’<sub>.</sub>
- HS thảo luận và chọn
phương án trả lời.
- HS quan sát và so sánh.
Khoanh tròn chữ cái A,
B, C, D đứng trước câu
trả lời đúng.
3’
<b>HOẠT ĐỘNG 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
- Học thuộc công thức nghiệm thu gọn.