Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

11 de thi hoa vao 10 AM tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.82 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên</b>
<b>hóa</b>


<b>Trờng THPT Hà nội - Amsterdam</b>
<b>Năm học 1988 </b><b> 1989</b>


<i><b>Thi gian: 150 phút (không kể giao đề)</b></i>
<b>Câu 1. Hiđroxit là gì? Có thể nói tất cả các axit và bazơ đều là hiđroxit đợc </b>
khơng? Tại sao? Nêu thí dụ cho mỗi trờng hợp.


<b>C©u 2.</b>


So sánh sự khác nhau giữa đơn chất và hợp chất.
<b>Câu 3.</b>


KhÝ oxi mới điều chế trong phòng thí nghiệm bị lẫn một ít hơi nớc và khí
cacbonic. Để làm sạch oxi ngời ta cho khí này đi qua một hệ thống bình chứa
những hóa chất khác nhau.


Theo em nên bố trí hệ thống bình làm sạch này nh thế nào, vẽ sơ đồ đơn
giản và nêu cách sử dụng và cho biết các hóa chất cần dùng là gì?


<b>C©u 4.</b>


1. Bột tha và bột đồng (II) oxit đều có màu đen. Hãy nêu phơng pháp hóa
học đơn giản để phân biệt các bột này.


2. Nung nóng hỗn hợp A gồm bột than và bột đồng (II) oxit (khơng có
khơng khí) ngời ta thu đợc khí B và 2,2 g chất rắn C. Dẫn khí B đi qua dd
hiđroxit bari (d) thấy tạo thành 1,97 g kết tủa trắng.



Đem chia chất rắn C thành 2 phÇn b»ng nhau.


3. Phần thứ nhất đợc lắc kỹ với dd axit clohiđric (d). Sau khi phản ứng
hoàn toàn, lọc lấy dd vào thùng rồi đổ vào dd này một lợng dd hiđroxit kali
đặc d. Phản ứng xong tiếp tục lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lợng không
đổi đợc m g chất rắn.


4. Đối với phần hai trong oxi d đợc chất rắn nặng 4,2 g.
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


b. TÝnh m.


c. Xác định thành phần và khối lợng các chất có trong hỗn hợp A.


Cho H = 1; C = 12; O = 16; Cu = 64; Ba = 137


<b>Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên</b>
<b>hóa</b>


<b>Trờng THPT Hà nội - Amsterdam</b>
<b>Năm học 1989 </b><b> 1990</b>


<i><b>Thi gian: 150 phỳt (khơng kể giao đề)</b></i>
<b>Đề Chính Thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 1.</b>


1. Sự cháy là gì? ThÝ dơ.


2. So s¸nh sự cháy của một chất trong không khí và trong oxi. Giải thích


sự khác nhau giữa hai hiện tợng nµy.


3. Trong cơng nghiệp và các lĩnh vực khác, sự cháy trong oxi đã đợc ứng
dụng nh thế nào, hãy nêu 4 thí dụ để minh họa.


<b>C©u 2.</b>


1. Một học sinh cho rằng: “Hỗn hợp đợc tạo ra từ hai loại nguyên tử trở
lên”. Theo em, ý kiến này đúng hay sai, tại sao. Nêu thí dụ minh họa.


2. Hãy kể ra 4 thí dụ về các phơng pháp vật lí khác nhau đực áp dụng
trong thực tế đời sống và sản xuất nhằm tách riêng từng chất trong hỗn hợp.
<b>Câu 3. </b>


Trong thiết bị tổng hợp nớc có chứa 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm H2 và O2.


Sau mt thi gian đốt hỗn hợp bằng tia lửa điện ngời ta làm nguội về nhiệt độ
ban đầu thì đợc 3,6 g nớc và V lít hỗn hợp khí B.


1. Xác định thành phần % theo thể tích và theo khối lợng của các khí hỗn
hợp A, biết rằng 2,8 lít hỗn hợp này cân nặng 1,375 g.


2. TÝnh V.


3. Hỗn hợp khí C có chứa 50% nitơ, 50% CO2 (theo khối lợng). Hỏi trong


bao nhiêu g hỗn hợp C có một số phần tử khí bằng 2,25 lần số phân tử khí có
trong V lit hỗn hợp B. Các khí đo ở đktc.


Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16



<b>Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên</b>
<b>hóa</b>


<b>Trờng THPT Hà nội - Amsterdam</b>
<b>Năm học 1991 </b><b> 1992</b>


<i><b>Thi gian: 150 phút (không kể giao đề)</b></i>
<b>Câu 1. (3 đ) Cho các từ: A: nguyên tố; B: nguyên tử; C: phân tử; D: chất; E: </b>
đơn chất; F: Hợp chất; G: hỗn hợp; H: Tạp chất. Hãy chọn trong số này từ
thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hồn thành những câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Khơng khí đợc coi là một ………. gồm nhiều ………. mà thành
phần chính là oxi và nitơ, ngồi ra có một lợng nhỏ các khí khác nh


cacbonic, h¬i níc, khÝ hiÕm, …..


2. C«ng thøc hãa häc cho biÕt sè của mỗi .. có trong
.. của .




3. Trong .. của mỗi ……. cã thĨ chØ gåm nh÷ng ……. cđa cïng mét
nh


…… ng cịng cã thĨ gåm ……. cđa hai hay nhiỊu ………


4. C¸c .. cấu tạo nên protit gồm C, H, O, N ngoài ra còn có thể có cả
S, P, Fe, .



5. Những khác nhau do cïng mét ... hãa häc, v× vËy trong kÏm …..
chÝnh lµ ……..


<b>Câu 2. (2đ) Viết các phơng trình phản ứng điều chế đồng (II) sunfat bằng 4 </b>
cách khác nhau mà chỉ cần sử dụng không quá 5 loại hóa chất ( ghi rõ điều
kiện phản ứng kèm theo, nu cú).


<b>Câu 3. (2,5đ) Hỗn hợp A gồm muối nitrat của kim loai X (hóa trị I) và kim </b>
loại Y (hóa trị II). Trong thành phần của hỗn hợp A, nitơ chiếm 10,891%
khối lợng.


1. Có thể điều chế đợc tối đa bao nhiêu kim loại từ 145,4 g hỗn hợp A.
2. Cho biết 2 muối trong hỗn hợp A có tỷ lệ về số mol tơng ứng là 5:3,
hãy xác định X, Y là kim loại nào trong số những kim loại dới đây.


Na = 23; Mg = 24; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag =
108; Ba = 137; Hg = 200


3. Nêu phơng pháp tách riêng muối Y(NO3)2 ra khỏi hỗn hợp A.


<b>Cõu 4 (1,5) t chỏy hon ton 2,24 lít HCHC A thể khí cần sử dụng </b>
vừa hết 13,44 lít khí oxi. Phản ứng làm tạo thành hỗn hợp khí B gồm CO2 và


h¬i níc. DÉn B lần lợt đi qua bình I chứa 72,8 g dd H2SO4 98% và bình II


chứa 800 ml dd NaOH 0,625M. Toàn bộ hơi nớc bị hấp thụ ở bình I làm tạo
thành dd H2SO4 89,18%. Khi qua bình II, khí CO2 bị hấp thụ hết làm tạo


thành một dd chỉ chá 35,8 g muối. Cho biết các thể tích khí đo ở ktc. Hãy
xác định CTPT ca A.



<b>Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên</b>
<b>hóa</b>


<b>Trờng THPT Hà nội - Amsterdam</b>
<b>Năm học 1993 </b><b> 1994</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1. (4đ)</b>


1. Cho biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu, hãy viết các phơng trình phản
ứng theo sơ đồ sau:


KhÝ D
+ O2 (d) + ddHCl + Na


A B C dd E


nung +
D


KÕt tña F G
M


2. So sánh những điểm khác nhauvề cấu tạo phân tử và tính chất hóa học
giữa metan, etylen và benzen. Nêu thí dụ minh họa.


<b>Câu 2 (3đ).</b>


Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có CM lần lợt là 0,2M và



0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có CM lần lợt là 1,25M và


0,75M.


1. Tính thể tích dd X vừa đủ để trung hòa 40 ml dd Y và khối lợng chất
kết tủa tạo thành sau phản ứng.


2. Dùng V ml dd Y để hòa tan m g CuO, làm tạo thành dd Z. Cho 12 g
bột Mg vào Z, sau khi phản ứng kết thúc lọc tách đợc 12,8 g chất rắn. Tính
m.


<b>Câu 3 (3 đ).</b>


HCHC X có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O. Đểđốt cháy hoàn
toàn 2,688 lit hơi X, cần dung 5,376 lít O2 kết quả thu đợc 10,56 g CO2 và


4,32 g H2O.


1. Xác định CTPT của X, biết rằng các thể tích khí đều đo ở đktc.


2. Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau biết X có khả năng làm
đỏ quỳ tím và các chất A, B, C, D, E, f trong sơ đồ đều là HCHC:


A  B  C X  D E I


Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23;Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu
= 64; Ba = 137


<b>Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyªn</b>
<b>hãa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trờng THPT Hà nội - Amsterdam</b>
<b>Năm học 1991 </b>–<b> 1992, (</b><i><b>Vịng 1)</b></i>
<i><b>Thời gian: 150 phút (khơng kể giao )</b></i>


<b>Câu 1(2,5đ).</b>


1. Chỉ dùng dd HCl và Ba(OH)2 hÃy nêu cách phân biệt 4 lọ bột riêng


biệt bị mất nhÃn: Fe; Fe2O3; FeCO3; BaCO3.


2. Xác định các chất: A, B, C, D, E. Hãy viết các phơng trình phản ứng
(ghi rõ điều kiện) để hồn thành dãy biến hóa sau:


+ A + C + E + A
Fe B D Fe(OH)3 D


(1) (2) (3) (4)
+ C


(5)
<b>Câu 2(2,5đ).</b>


1. Trong bình chứa hỗn hợp khí: CO; CO2; C2H4; C2H2. Nêu phơng pháp


húa hc nhận biết từng khí có trong bình.


2. Một hỗn hợp A gồm C2H6 và C2H4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì


thu đợc A mol hơi nớc và b mol CO2. Hỏi tỷ lệ T = a/b có giá trị trong



kho¶ng nào?
<b>Câu 3(2,5đ).</b>


Giải thích các hiện tợng xảy ra trong thí nghiệm sau và tính CM ban đầu


của hai dd H2SO4 và NaOH.


Thí nghiệm 1: Trộn 3 lit dd NaOH với 2 lít dd H2SO4 thu đợc 5 lít ddA.


Lấy 0,2 lít ddA, thêm một mẩu quỳ thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dd
HCl 0,05M tới khi quỳ đổi thành màu tím thì hết 0,4 lít axit.


Thí nghiệm 2: Trộn 2 lít dd NaOH với 3 lít dd H2SO4 thu đợc 5 lít ddB.


Lấy 0,2 lít ddB, thêm một mẩu quỳ thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dd
NaOH 0,1M tới khi quỳ đổi thành màu tím thì hết 0,8 lít xút.


<b>C©u 4(2,5®).</b>


Đốt cháy hồn tồn m g một HCHC A chứa C; H; O cần 0,448 lít khí oxi
(đktc) thu đợc 0,88 g CO2 và 0,36g hơi nớc. Tỷ khối hơi của A so với metan


là 3,75. Cho 50 ml ddA tác dụng hồn tồn với Na2CO3 thu đợc V lít CO2


(đktc). Cô cạn dd thu đợc 8,2 g muối khan.
1. Tính m, xác định CTPT, CTCT của a.
2. Tính V, xác định Cm của dd A.


Cho Na = 23; C = 12; H = 1; O = 16.



<b>§Ị thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên</b>
<b>hóa</b>


<b>Trờng THPT Hà nội - Amsterdam</b>
<b>Năm học 1999 </b><b> 2000</b>


<i><b>Thi gian: 150 phỳt (khụng k giao đề)</b></i>
<b>Câu 1(1,5đ):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.HÃy cho biết điều kiện có thể xảy ra phản ứng giữa muối và axit; giữa
muối và kiềm. Viết các phơng trình phản ứng minh họa.


2. Nêu thí dụ 2 muối (tạo bởi 2 kim loại khác nhau và 2 gốc axit khác
nhau) vừa có khả năng phản ứng với axit, vừa có khả năng phản ứng vời
kiềm. Viết các phng trỡnh phn ng minh ha.


<b>Câu 2(1,75đ).</b>


Hịa tan hồn tồn MCO3 bằng một lng va dd H2SO4 12,25% thu


đ-ợc dd MSO4 17,431%


1. Xác định kim loại M.


2. Đun nhẹ 104,64 g dd muối tạo thành ở trên để làm bay hơi nớc, thu
đ-ợc 33,36 g tinh thể hiđrat. Xác định tinh thể muối hiđrat này.


<b>Câu 3 (1,5đ). Viết 6 phơng trình phản ứng tạo thành đồng (II) clorua t </b>
nhng cht ban u khỏc nhau.



<b>Câu 4(2đ).</b>


Cho 80 g bét Cu vµo 200 ml đ AgNO3, sau một thời gian phản ứng läc


đ-ợc dd A và 95,2 g chất rắn. Cho tiếp 80g bột Pb vào dd A; phản ứng xong lọc
tách đợc ddB chỉ chứa một muối duy nhất và 67,05 g chất rắn.


1. Tính CM của dd AgNO3 đã dùng.


2. Cho 40 g bột kim loại R hóa trị II vào 1/10 ddB, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn lọc tách đợc 44,575 g cht rn khụng tan. Hóy xỏc nh kim loi
R.


<b>Câu 5(1,5đ) Cho X</b>1; X2; X3; X4; X5 là các chất hữu cơ, còn A, B, C, D, E là


nhng cht vơ cơ. Hãy xác định các hất thích hợp để hồn thành những
ph-ơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:


1. X1 + A  X2 + X5


2. X3 + X5  X1 + C


3. A + X4  X2 + B


4. X5 + O2  X3 + C


5. D + X2  X3 + E


6. X3 + Mg  X4 + H2



<b>Câu 6 (1,75đ). Hỗn hợp khí X đợc tạo thành khi trộn lẫn 4V lít khí CH</b>4 với


V lÝt khÝ hi®rocacbon A (®o ë cïng ®k, to<sub>, p). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X; </sub>


thu c hi nớc và khí CO2 có tỷ lệ tơng ứng là 6,75:11.


Trộn m g CH4 với 1,75 g hiđrocacbon A đợc hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn


tồn hh Y thu đợc khí CO2 và hơi nớc có tỷ lệ tơng ứng.


1. Xác định CTPT A


2. ViÕt c¸c CTCT cã thĨ cã cđa A.


<b>Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên</b>
<b>hóa</b>


<b>Trng THPT H nội - Amsterdam</b>
<b>Năm học 1991 </b>–<b> 1992, </b><i><b>(vòng 2)</b></i>
<i><b>Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)</b></i>
<b>Câu 1.</b>


1. Oxit là gì? Nêu tính chất hố học khác nhau giữa các loại oxit mà em
đã học. Viết các phơng trình phản ứng minh hoạ néu có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Từ sắt (III) oxit bằng các loại hoá chất khác nhau có thể điều chế đợc
sắt (III) clorua theo hai cách. Hãy trình bày cách làm, nếu với mỗi chất đợc
chọn chỉ dùng khơng q một lần.



<b>C©u 2.</b>


1. Trình bày những phơng pháp sử dụng những kim loại thích hợp để
phân biệt các chất lỏng sau: benzen, rợu etylic, axit axetic.


2. Cho A, B, C, D là các hợp chất
hữu cơ khác nhau, hãy xác định các
chất này và viết các phơng trình phản
ứng thực hiện biến hoá sau:




A C
Axit axetic


B
D


<b>Câu 3. </b>


R là một kim loại có hoá trị II. Đem hoà tan hoàn toàn a g oxit của kim
loại này vào 48 g dd H2SO4 6,125% tạo thành dd A có chøa 0,98% H2SO4.


Khi dùng 2,8 lít cacbon (II) oxit để khử hoàn toàn a g oxit trên thành kim
loại, thu đợc khí B. Nếu lấy 0,7 lít khí B cho qua dd nớc vôi trong (d) làm tạo
ra 0,625g kết tủa.


1. Tính a và khối lợng của R, biết rằng các phản ứng xảy ra hồn tồn,
các thể tích khí đều đo ở đktc.



2. Cho 0,54g bột nhôm vào 20 g dd A, sau khi phản ứng kết thúc lọc tách
đợc m g chất rắn. Tính m.


H = 1; C = 12; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; Cu =
64; Zn = 65


<b>Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên</b>
<b>hóa</b>


<b>Trờng THPT Hà nội - Amsterdam</b>
<b>Năm học 1992 </b><b> 1993</b>


<i><b>Thi gian: 150 phút (khơng kể giao đề)</b></i>
<b>Câu 1. 1. Hồn thành các phơng trình phản ứng sau:</b>


(1). CO2 + ?  Ba(HCO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(2). MnO2 + HCl  ? + ?


(3). FeS2 + ?  SO2 +


(4). Cu + ?  CuSO4 + ?


2. a. Trình bày các tính chất hố học chủ yếu của phi kim và những căn cứ
để so sánh mức độ mạnh yếu của phi kim. Nêu ví dụ.


b. Hãy chọn một phản ứng để chứng tỏ Clo có tính phi kim mạnh hơn
oxi. Viết các phơng trình phản ứng minh hoạ.


<b>C©u 2.</b>



1. ViÕt công thức cấu tạo của các hợp chất có công thøc C4H8.


2. Nêu PPHH để phân biệt các chất lỏng sau: axit axetic, rợu etylic,
benzen, dd glucozơ trong nớc và ẽtăng có lẫn mt ớt nc.


Viết các phơng trình phản ứng (nếu có).


<b>Câu 3. Dung dÞch A chøa axit axetic cã khèi lợng riêng là 1,02g/ml. Cho V</b>
ml dd A vào 80ml dd Na2CO3 0,25M, tạo thành 0,336 lít khí và ddB.


Cho B vào cốc chứa 400 ml dd Ca(OH)2 0,05M thu đợc 0,5 g kết tủa và


ddC.


NÕu cho V ml dd A tác dụng với lợng d Na. Làm tạo thành 8,736 lít khí.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


2. Xác định V và nồng độ phân tử g của ddA.


3. Dung dÞch C cã thĨ hÊp thơ tối đa bao nhiêu lít khí CO2. Biết rằng các


phn ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đều đo ở đktc, các muối của axit
axetic đều tan trong nớc.


Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Ca = 40


<b>Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên</b>
<b>hóa</b>



<b>Trờng Đại học quốc gia Hà nội </b>
<b>Năm häc 1992 </b>–<b> 1993</b>


<i><b>Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)</b></i>
<b>Câu 1. Cho sơ đồ biến hóa sau:</b>


+ B + D + F


A C E CaCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CaCO3


+X +Y +Z


P Q R CaCO3


(5) (6) (7)


HÃy tìm các chất ứng với các chữ cái A, B, C, D, E, F, P, Q, R, X, Y, Z
biÕt r»ng chóng lµ những chất khác nhau. Viết các phơng trình phản ứng.
<b>Câu 2.</b>


1. Tõ nguyên liệu ban đầu là quặng pirit, muối ăn, không khí, nớc, các
thiết bị và các xúc tác cần thiết, viết các phơng trình phản ứng điều chế
FeSO4; Fe(OH)3; NaHSO4.


2. Một hỗn hợp khí gồm CO, CO2, SO2, SO3. Cần dùng các phản ứng hãa


học nào để nhận ra từng khí có mặt trong hỗn hợp.
<b>Câu 3.</b>



1. ViÕt CTCT dạng mạch hở và mạch vòngcủa các hợp chất cã c«ng thøc
C5H10.


2. Cho hỗn hợp khí gồm Cl2, etylen, metan vào một ống nghiệm, sao đó


đem úp ngợc ống nghiệm vào một chậu nớc muối (trong chậu nớc muối có
để một mẩu giấy quỳ tím) rồi đa ra ánh sáng khuếch tán. Viết các phơng
trình phản ứng và giải thích tất cả các hiện tợng xảy ra.


<b>C©u 4. </b>


<b> Cho 13,14 g bột đồng kim loại vào một cốc đựng 500 ml dd AgNO</b>3


0,3M khuấy đều dd một thời gian sau đó đem lọc ta thu đợc 22,56 g chất rắn
A và ddE


<i><b>(Chú ý: Mất 1 on ca ny)</b></i>


<b>Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên</b>
<b>hóa</b>


<b>Trờng Đại học quốc gia Hà nội </b>
<b>Năm học 1993 </b>–<b> 1994</b>


<i><b>Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)</b></i>
<b>Câu 1: 1. Cân bằng phơng trình phản ứng.</b>


a. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2



b. Fe2O3 + CO FexOy + CO2


2. Cho hh M gồm 5 chất Fe, Cu, Al, CuO, FeO. Hãy trình bày phơng
pháp hịa tan để chng minh sự có mặt của từng chất trong hh M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ H2O + O2 + NaOH + NaOH r¾n +Cl2


A B D E F O
H


Axit men


Biết A đợc tạo thành nhờ phản ứng quang hợp và H là metyl clorua.
b. Cho hợp chất có CTCT:


O
CH3 – CH2 – C


O –
CH3


Chất này thuộc hợp chất nào? Viết
ph-ơng trình phản ứng điều chế chất đó từ hai
chất trong sơ đồ cho trên.


<b>Câu 2. Cho 6,45 g hh hai kim loại A (hóa trị II) và B (hóa trị II) tác dụng với</b>
dd H2SO4 loãng d, sau kghi phản ứng xong thu đợc 1,12 lít khí (đktc) và 3,2


g chất rắn. Lợng chất rắn này tác dụng vừa đủ với 200 ml dd AgNO3 0,5M



thu đợc dd D và kim loại E. Lọc lấy E rồi cô cạn dd D thu đợc muối khan F.
1. Xác định kim loại A; B biết rằng A đứng trớc B trong dãy HĐHH của
kim loại.


Tính CM của chất tan trong dd B. Giả thiết thể tích của dd khơng thay đổi.


2. Nhúng một thanh kim loại R nặng 15 g vào dd B, khuấy đều để phản
ứng xảy ra hồn tồn. Sau đó lấy thanh kim loại ra khỏi dd cân nặng 7,205 g
giả sử tất cả kim loại thoáy ra đều bám vào thanh R.


Hái R là kim loại gì trong số các kim loại cho dới đây?


<b>Câu 3. Chất béo B có công thức (C</b>nH2n + 1COO)3C3H5. §un nãng 16,12 g chÊt


B với 250 ml dd NaOH 0,4M tới khi phản ứng xà phịng hóa xảy ra hồn
tồn thu đợc ddX. Để trung hịa NaOH tự có trong 1/10 ddX cần 200 ml dd
HCl 0,02M


1. Hỏi khi xà phịng hóa 1kg chất béo B tiêu tốn bao nhiêu g NaOH ta
thu đợc bao nhiêu g glixerin.


2. Xác định CTPT của axit tạo thành chất béo B


Cho H = 1; C = 12; ) = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Ni = 59;
Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207.


<b>§Ị thi tun sinh vào lớp 10 chuyên</b>
<b>hóa</b>


<b>Trờng Đại học quốc gia Hà nội </b>


<b>Năm học 1997 </b><b> 1998</b>


<i><b>Thi gian: 150 phỳt (khụng kể giao đề)</b></i>
<b>Câu 1. Cân bằng các phơng trình phản ứng sau:</b>


to


1. Cu + H2SO4® CuSO4 + H2O + SO2


to


2. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2


to


3. FexOy + CO FeO + CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 2. Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các chất bột màu đen hoặc màu xám</b>
sẫm sau: FeS; Ag2O; CuO; MnO2; FeO. Hãy trình bày phơng pháp hóa học đơn giản nhất


nhận biết từng chất trên, chỉ dùng ống nghiệm, đèn cồn và một dd thuốc thử để nhận biết.


<b>Câu 3. Viết CTCT của tất cả các đồng phân có CTPT C</b>4H10O.


<b>Câu 4. Cho sơ đồ biến hóa sau:</b>
1. A + H2 B


2. B + O2 CO2


+ H2O



3. B + …… C +
H2O


4. C + B D +
H2O


5. D + NaOH B +
.



ở đây A, B, C, D là kí hiệu các chất hữu cơ.


Hãy xác định công thức, tên gọi của các chất đó và hồn thành các phơng trình phản
ứng theo sơ đồ trên.


<b>Câu 5. Cho 27,4 g Ba vào 400 g dd CuSO</b>4 3,2% thu đợc khí A kết tủa B và dd C.


1. TÝnh thĨ tÝch khÝ A (®ktc).


2. Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lợng khơng đổi thì thu đợc bao nhiêu g chất
rắn?


3. TÝnh C% cña chÊt ta trong ddC.


<b>Câu 6. Thêm từ từ dd HCl vào 10 g muối cacbonat một kim loại hóa trị II thì sau một thời</b>
gian lợng khí thốt ra vợt q 1,904 lít (đktc) và lợng muối clorua tạo thành vợt quá 8,585
g. Hỏi đó là muối cacbonat của kim loại nào trong số các kim loi sau: Mg; Ca; Ba; Cu;
Zn.



<b>Câu 7. X là rỵu etylic 92</b>o<sub> (cån 92</sub>o<sub>)</sub>


1. Cho 10 ml X tác dụng hết với Natri kim loại thì thu đợc bao nhiêu lít khí (đktc),
biết khối lợng riêng của rợu etylic là 0,8g/ml và của nớc là 1g/ml.


2. Trén 10 ml X víi 15 g axit axetic rồi đun nóng với H2SO4 đ. Tính khối lợng este thu


đợc, biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 80%.


<b>Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 g HCHC Y (chứa C; H; O) cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc),</b>
thu đợc khí CO2 và hơi nớc với thể tích bằng nhau.


1. Xác định CTPT Y, biết rằng PTK của Y là 88 đvC.


2. Cho 4,4 g Y tác dụng hoàn toàn với một lợng vừa đủ dd NaOH sau đó làm bauy hơi
hỗn hợp thu đợc m1 g hơi của một rợu đơn chức và m2 g muối của một axit hữu cơ đơn
chức. Số nguyên tử cacbon trong rợu và trong axit thu đợc là bằng nhau. Hãy xác định
CTCT và tên gọi củaY. Tính m1, m2.


</div>

<!--links-->

×