Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.51 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: / PGD&ĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ngày …… tháng ……..năm 2009
<b>QUI ĐỊNH ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CBQL-GV-NV </b>
<b>CÁC TRƯỜNG THUỘC PHỊNG GD & ĐT </b>
Áp dụng từ năm học: 2009-2010
<b>I. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN</b>
<b>A. NỀ NẾP KỸ CƯƠNG (30 điểm)</b>
1. Thực hiện đúng chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, Nhà nước, Ngành;
2. Chấp hành sự phân công lao động của CBQL, tổ chun mơn và đồn thể;
3. Gây mất đoàn kết nội bộ và vi phạm những điều CC, VC không được làm;
4. Tôn trọng nhân cách học sinh và không được đuổi học sinh ra khỏi lớp;
5. Ăn mặt kín đáo, lịch sự và thực hiện đồng phục theo qui định của cơ quan;
6. Đi họp đúng giờ, nếu nghỉ họp phải xin phép, có sự đồng ý của người đứng đầu.
<b>B. THỰC HIỆN QUI CHẾ CHUYÊN MÔN (50 điểm)</b>
1. Ra, vào lớp đúng giờ;
2. Nghỉ dạy phải có sự đồng ý của hiệu trưởng và có báo cáo cho tổ trưởng;
3. Có kế hoạch giảng dạy theo tuần, lưu và dán kế hoạch tuần trước 10 giờ thứ 3 hằng tuần;
5. Kiểm tra thường xuyên, định kỳ đúng tiến độ và sau 1 tuần phải chấm, trả bài, vào điểm sổ
cái (lưu ý: trừ 5 điểm nếu trong sổ cái thiếu 1 cột điểm kiểm tra/ lớp);
6. Soạn bài đầy đủ, có thể hiện nội dung, phương pháp đổi mới trước khi lên lớp ;
7. Tham gia thao giảng và có kết quả xếp loại giờ dạy từ khá trở lên;
8. Tham gia hội thảo chuyên đề do tổ chuyên môn, nhà trường tổ chức ;
9. Đánh giá tiết dạy trong sổ đầu bài theo đúng qui định sau:
- Loại A: thỏa điều kiện 1,2,3 - Loại B: Vi phạm 1 trong 3 điều kiện
- Loại C: Vi phạm 2 trong 3 điều kiện - Loại D: Các trường hợp cịn lại
<i>Điều kiện 1: Lớp có sổ điểm, sổ đầu bài, hoa và bảng viết sạch sẽ</i>
<i>Điều kiện 2: Lớp học tập nghiêm túc và khơng có học sinh cúp tiết</i>
<i>Điều kiện 3: Có 50% học sinh được kiểm tra miệng đạt trung bình trở lên.</i>
10. Dự giờ đồng nghiệp ít nhất 3 tiết/ tháng.
<b>C. CƠNG TÁC KIÊM NHIỆM (20 điểm)</b>
<i>Áp dụng cho đối tượng: CBQL, Bí thư, Chủ tịch cơng đồn, Tổng phụ trách Đội, Tổ </i>
<i>trưởng, Thư ký hội đồng, Ban TTND, kiêm nhiệm khác.</i>
1. Có đầy đủ kế hoạch cơng tác: năm, học kỳ, tháng, tuần;
2. Tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra và có nhận xét đánh giá nhân viên dưới quyền;
3. Báo cáo kịp thời cho thủ trưởng và người quản lý trực tiếp;
4. Có đầy đủ hồ sơ qui định và thể hiện rõ nội dung đã triển khai.
<b>D. CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM (20 điểm)</b>
<i>1.</i> Có đầy đủ hồ sơ công tác chủ nhiệm và lớp chủ nhiệm xếp loại khá trở lên
<i>(theo qui định chấm điểm thi đua giữa các lớp của nhà trường)</i>
2. Triển khai thu các loại quỹ đúng tiến độ và không xâm tiêu;
<i>3.</i> Sinh hoạt đầu giờ ít nhất 3 lần/ tuần.
<b>II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN </b>
<b>E. THỰC HIỆN NHIỆM VỤ (50 điểm)</b>
1. Đi làm đúng giờ;
2. Về đúng giờ;
3. Không vắng mặt trong giờ làm việc;
4. Nghỉ việc phải có sự đồng ý của thủ trưởng và có báo cáo tổ trưởng, bao gồm:
- Nghỉ vì ốm, lập gia đình,… theo qui định được phép nghỉ thì khơng trừ điểm
- Nghỉ việc riêng mặc dù dó sự đống ý của hiệu trưởng vẫn trừ 5 điểm/ ngày
5. Có xây dựng kế hoạch năm, tháng, tuần;
6. Hồn thành cơng việc kịp thời, đúng tiến độ;
7. Hồn thành các báo cáo đúng thời gian qui định;
8. Chấp hành sự điều động làm việc ngồi giờ của hiệu trưởng;
9. Khơng để mất tài sản, tài liệu, hồ sơ, chứng từ tài chính;
10. Khơng nhầm lẫn, sai sót các số liệu thống kê khi báo cáo;
<b>III. NGUN TẮC TÍNH ĐIỂM BÌNH QUÂN</b>
<i>1.</i> Nhân viên: ĐBQ = (A+E)/ 16 tiểu mục
<i>2.</i> Giáo viên giảng dạy: ĐBQ = (A+B)/ 16 tiểu mục
<i>3.</i> Giáo viên giảng dạy + Kiêm nhiệm: ĐBQ = (A+B+C)/ 20 tiểu mục
<i>4.</i> Giáo viên giảng dạy + Chủ nhiệm: ĐBQ = (A+B+D)/ 20 tiểu mục
<i>5.</i> GV dạy + Chủ nhiệm + kiêm nhiệm: ĐBQ = (A+B+C+D)/ 24 tiểu mục
<i>6.</i> Hiệu trưởng; Phó hiệu trưởng: ĐBQ = (A+B+C+D+E)/ 34 tiểu mục
<i>7.</i> Lãnh đạo và chuyên viên PGD&ĐT: ĐBQ = (A+C+E)/ 20 tiểu mục
<b>IV. NGUYÊN TẮC XẾP LOẠI</b>
<i>1.</i> ĐBQ từ 4,69 đến 5,00: Xếp loại Tốt
<i>2.</i> ĐBQ từ 4,38 đến dưới 4,69: Xếp loại Khá
<i>3.</i> ĐBQ từ 4,06 đến dưới 4,38 Xếp loại TB
<i>4.</i> ĐBQ dưới 4,06 Xếp loại Kém
<i><b>Lưu ý:</b></i>
<i>-</i> <i>Vi phạm mỗi tiểu mục cứ một lần trừ 5 điểm</i>
- <i>Vi phạm mục A4, B1; D2 vừa trừ điểm, đồng thời hạ thêm 1 bậc xếp loại</i>
<i>-</i> <i>Tổ trưởng đánh giá và nộp kết quả cho hiệu trưởng vào ngày 10 hằng tháng</i>
<i>-</i> <i><b>Xếp loại cuối năm: ĐTB = Trung bình cộng ĐTB các tháng (giả sử xếp loại X theo</b></i>
<i>nguyên tắc trên), đồng thời trong các tháng đánh giá đạt 2/3 loại X trở lên).</i>
<i>-</i> <i>Hiệu trưởng còn chịu trách nhiệm trước trưởng phòng về kết quả hoạt động dạy – </i>
<i>học của trường mình và các mảng cơng việc khác thuộc Phòng theo dõi.</i>
<i>-</i> <i>Các vi phạm khác áp dụng theo pháp lệnh cán bộ CC-VC để xử lý kỷ luật./.</i>