Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.57 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngµy 16/02/2009
TiÕt 48 <b>phơng trình chứa ẩn ở mẫu</b>
A. Mơc tiªu :
– Học sinh cần nắm vững: Khái niệm điều kiện xác định của một phơng trình ;
cách giải các phơng trình có kèm điều kiện xác định , cụ thể là các phơng trình có
ẩn ở mẫu
– Nâng cao các kĩ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức đợc xác định, biến
đổi phơng trình , các cách giải phơng trình dạng đã học, rèn luyện kĩ năng giải
phơng trình có chứa ẩn ở mẫu
B. Chn bÞ của giáo viên và học sinh :
C. Tiến trình dạy học :
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>2. Bài mới:</b> <b>phơng trình chứa Èn ë mÉu</b> (tiÕp theo)
Hoạt động của giỏo viờn v hc sinh Ghi bng
<b>áp dụng</b> :
giải phơng trình
2
2 3 2 2 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tìm ĐKXĐ của phơng trình (2)?
MTC của phơng trình (2) là ?
Các em thực hiện
Giải các phơng trình :
4
)
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 2 1
)
2 2
<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
C¸c em sinh hoạt nhóm
Các nhóm trong tổ 1, 2 làm bài a
Các nhóm trong tổ 3, 4 làm bài b
4) áp dụng :
Ví dụ 3 : Giải phơng trình
2
2 3 2 2 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Giải
ĐKXĐ : x <sub>-1 vµ x </sub><sub>3</sub>
– Quy đơng mẫu hai vế và khử mẫu
1 3 4
2 1 3 2 1 3
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra: x(x + 1) + x(x - 3) = 4x
<sub>x</sub>2<sub> + x + x</sub>2<sub> - 3x - 4x = 0</sub>
<sub>2x</sub>2<sub> - 6x = 0</sub>
<sub>2x(x - 3) = 0</sub>
<sub>2x = 0 hc x - 3 = 0</sub>
* 2x = 0 x = 0(thoả mÃn ĐKXĐ)
* x - 3 = 0 x = 3 ( lo¹i vì không
thoả mÃn ĐKXĐ)
Tập hợp nghiệm của phơng trình
lµ S =
4
)
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
– §KX§: x 1
– Quy đồng mẫu thức hai vế :
1 4 1
1 1 1 1
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khử mẫu ta đợc : x(x + 1) = (x + 4)(x - 1)
<sub>x</sub>2<sub> + x = x</sub>2<sub> - x + 4x - 4</sub>
<sub> x</sub>2<sub> + x - x</sub>2<sub> + x - 4x = - 4 </sub><sub></sub> <sub>-2x = -4</sub>
<sub>x = 2 tho¶ mÃn ĐKXĐ</sub>
Vậy tập hợp nghiệm của phơng trình là S =
3 2 1
)
2 2
<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
§KX§ : x <sub>2</sub>
Quy đông mẫu thức hai vế :
3 2 1
2 2 2
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khử mẫu ta đợc :
3 = 2x - 1 - x(x - 2)
?3
<b>Cñng cố </b>
Các em giải bài tập 27 trang 22
Hai em lên bảng giải
Một em giải câu a, một em giải câu b
<sub>3 = 2x - 1 - x</sub>2<sub> + 2x</sub>
<sub>3 - 2x + 1 + x</sub>2<sub> - 2x = 0</sub>
<sub>x</sub>2<sub> - 4x + 4 = 0</sub> <sub>(x - 2)</sub>2<sub> = 0</sub>
<sub>x - 2 = 0</sub><sub>x = 2 ( không thoả mÃn </sub>
ĐKXĐ nên loại )
Vậy phơng trình vô nghiệm
27 / 22 Giải các phơng trình
a)
2 5
3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
Giải
ĐKXĐ: x <sub>-5</sub>
2 5
3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> 2x - 5 = 3(x + 5)</sub>
<sub>2x - 5 = 3x + 15</sub> <sub>2x - 3x = 15 + 5</sub>
<sub>-x = 20</sub> <sub>x = -20 ( thoả mÃn ĐKXĐ)</sub>
Vậy phơng trình cã nghiƯm lµ x = -20
b)
2 <sub>6</sub> <sub>3</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
§KX§: x <sub>0</sub>
Quy đơng mẫu thức hai vế :
2 6 <sub>.2</sub> <sub>3</sub>
2 2 2
<i>x</i> <i><sub>x x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khử mẫu ta đợc :
2(x2<sub> - 6) = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub> <sub>2x</sub>2<sub> - 12 = 2x</sub>2<sub> + </sub>
3x
<sub>2x</sub>2<sub> - 2x</sub>2<sub> - 3x = 12</sub> <sub>- 3x = 12</sub>
<sub>x = - 4 ( thoả mÃn ĐKXĐ)</sub>
Vậy phơng trình có nghiệm là x = - 4
<b>3.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>