Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

trường thcs bình thuận trường thcs bình thuận đề thi thử vào 10 ptth nh 2008 – 2009 môn toán thời gian 120 phút câu 1 2 đ a rút gọn biêủ thức 5 b chứng minh đẳng thức câu 2 15 đ cho phương trìn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS BÌNH THUẬN

ĐỀ THI THỬ VÀO 10 PTTH



NH: 2008 – 2009

MƠN: TỐN



THỜI GIAN: 120 phút.



<b>Câu 1: (2 đ)</b>


a) Rút gọn biêủ thức: 5


1 1


20 5
5 2 


b) Chứng minh đẳng thức:



2


: 1 , (x > 0; y > 0; x y)


<i>x x y y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> 


   



 


 <sub></sub> 


 


<b>Câu 2: (1,5</b> <b>đ) Cho phương trình x2<sub> + 2mx + m</sub>2<sub> – 3 = 0 (1) </sub><sub>( với m là tham số)</sub></b>
a) Giải phương trình khi m = -1


b) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.


<b>Câu 3: (2</b> <b>đ)</b>


Nhà trường chia 480 quyển vở cho các học sinh lớp 9A, nhưng hơm chia vở có 8 học sinh vắng mặt
khơng lí do nên mỗi em có mặt nhận được thêm 3 quyển nữa. Hãy tính số học sinh của lớp 9A ?


<b>Câu 4. (3,5 đ)</b>


Cho đường tròn (O;R) và điểm A ở ngồi đường trịn . Kẻ đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O)
tại 2 điểm E và F (E nằm giữa A và F) . Kẻ các tiếp tuyến AB và AC (B, C là các tiếp điểm) với đường tròn (O)
, kẻ OH <sub>d tại H. </sub>


a) Chứng minh 5 điểm A, B, C, O, H cùng thuộc một đường tròn.
b) BC cắt các đường thẳng OA, OH lần lượt tại I và K.


Chứng minh OI.OA = OH.OK = R2


c) Chứng minh KE, KF là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).
<b>Câu 5. (1 đ) </b>



Tìm tất cả các số nguyên x sao cho


3
2


8 2
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>


<i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO 10
<b>Câu 1: (2 đ)</b>


a) Rút gọn biêủ thức: (1 đ)
5


1 1


20 5


5 2  <sub> = </sub> 2



5 2


5. 5 5 5 5 5 5


5  2     


b) Chứng minh đẳng thức:



2


: 1 , (x > 0; y > 0; x y)


<i>x x y y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> 
   
 
 <sub></sub> 
 


   



 





2

3 3
2
2
2
:
1
.
1
.
1
.
1 =VP


<i>x x y y</i>


<i>VT</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>xy y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>



<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> 
<sub></sub>  <sub></sub> 

 
 <sub></sub> 
 
 
 <sub></sub> 
  
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
   



Vậy



2


: 1 , (x > 0; y > 0; x y)


<i>x x y y</i>



<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> 
   
 
 <sub></sub> 
 


<b>Câu 2: (1,5</b> <b>đ) Cho phương trình x2<sub> + 2mx + m</sub>2<sub> – 3 = 0 (1) </sub><sub>( với m là tham số)</sub></b>
a) Giải phương trình khi m = -1


Thay m = -1 v ào pt ta được: x2<sub> - 2x - 2 = 0</sub>
Ta có :


'2


' 1 ( 2) 3 0


' 3


<i>b</i> <i>ac</i>


       
 


Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 =



' '
1 3
<i>b</i>
<i>a</i>
 
 


; x2 =


' '
1 3
<i>b</i>
<i>a</i>
 
 


b) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
Ta có:  ' <i>b</i>'2 <i>ac m</i> 2 (<i>m</i>2 3) 3 0 


Vậy phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.


Ta có phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. .
Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì x1.x2 < 0


Mà x1.x2 =


<i>c</i>



<i>a</i> <sub> m</sub>2<sub> – 3 </sub>


 <sub> x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2 </sub><sub>< 0 </sub> <sub> m</sub>2<sub> – 3 < 0 </sub><sub></sub> <sub>-</sub> 3<sub> < m < </sub> 3


Vậy với - 3 < m < 3 thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
<b>Câu 3: (2</b> <b>đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số học sinh có mặt trong ngày phát vở là: x – 8
Theo dự tính mỗi em nhận được :


480


x <sub> quyển vở.</sub>
Theo dự tính mỗi em nhận được :


480


x - 8<sub> quyển vở.</sub>
Theo đề ta có phương trình:


480
x - 8<sub> - </sub>


480
x <sub> = 3</sub>


 <sub> x</sub>2<sub> – 8x – 1280 = 0</sub>


Giải ra ta được x1 = 40 (thõa mãn) ; x2 = -32 (loại)


Vậy lớp 9A có 40 học sinh.


<b>Câu 4: (3,5đ)</b>


a) Ta có: <i>OBA</i> OCA 90  0<sub>(tính chất tiếp tuyến)</sub>


 <sub>90 ( )</sub>0


<i>AHO</i> <i>gt</i>


 <sub>Ba điểm B, C, H cùng nhìn đoạn thẳng </sub>


OA dưới một góc vng.


Nên ba điểm A, B, C, O, H cùng nằm trên
đường trịn đường kính OA (đpcm)


b) Ta có: AB = AC, <i>BAO CAO</i>  <sub> (tính chất tiếp tuyến)</sub>
 <sub>ABC cân tại A, AI </sub><i>BC</i>


Xét <sub>OIK và </sub><sub>OHA ta có:</sub>
  <sub>90</sub>0


<i>KIO AHO</i> 


 


<i>IOK</i><i>HAO</i><sub> (góc có cạnh vng góc với nhau)</sub>


Nên <sub>OIK </sub><sub>OHA (g – g)</sub>




<i>IO</i> <i>KO</i>


<i>HO</i> <i>AO</i>  <sub> OI.OA = OH. OK </sub>


Trong tam giác vng OBA có R2<sub> = OB</sub>2<sub> = OI. OA</sub>
Vậy OI.OA = OH.OK = R2


c) V ì OH.OK = R2 <sub> </sub><sub>OEK vuông tại E hay KE</sub><sub></sub><sub>OE</sub>
Suy ra KE là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)


Tương tự ta chứng minh được KF<sub>OF</sub>


Suy ra KF là tiếp tuyến của đường trịn (O; R)
<b>Câu 5. (1đ)</b>


Tìm tất cả các số nguyên x sao cho


3 2


2


8 2


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>



<i>x</i>


 


 <sub> là số nguyên.</sub>


Ta có:


3 2


2


8 2


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>


<i>x</i>


 


 <sub> = </sub>


2




2


1 8 8


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 <sub> = </sub> 2


8
8


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



 





Như vậy: k nguyên khi x nguyên 2
8


1


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub> nguyên</sub>


* TH1: x + 8 = 0  <sub> x = - 8 </sub>


* TH2: x +8 <sub> 0</sub>


Trước tiên: x + 8 <sub> x</sub>2<sub> +1 </sub><sub></sub> <i>x</i>8 <i>x</i>21<sub> </sub><sub></sub>



2 <sub>7 0</sub>


8 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  
 



hoặc



2 <sub>9 0</sub>


8 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(Phương trình x2<sub> – x – 7 = 0 có nghiệm x</sub>
1 =


1 29
3, 2
2






; x2 =


1 29


2, 2
2








Nên x2<sub> – x – 7</sub><sub></sub>0<sub> khi -2,2 < x < 3,2 ; Phương trình x</sub>2<sub> + x + 9 = 0 vô nghiệm )</sub>
 <sub>x = - 2 ; -1; 0; 1; 2; 3</sub>


Thử lại ta thấy x = 0 hoặc x = 2 thỏa đề bài.
Vậy x = -8; x = 0 ; x = 2 thì


3 2


2


8 2


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>


<i>x</i>


 


</div>

<!--links-->

×