Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.14 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: (2 đ)</b>
a) Rút gọn biêủ thức: 5
1 1
20 5
5 2
b) Chứng minh đẳng thức:
2
: 1 , (x > 0; y > 0; x y)
<i>x x y y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 2: (1,5</b> <b>đ) Cho phương trình x2<sub> + 2mx + m</sub>2<sub> – 3 = 0 (1) </sub><sub>( với m là tham số)</sub></b>
a) Giải phương trình khi m = -1
b) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
<b>Câu 3: (2</b> <b>đ)</b>
Nhà trường chia 480 quyển vở cho các học sinh lớp 9A, nhưng hơm chia vở có 8 học sinh vắng mặt
khơng lí do nên mỗi em có mặt nhận được thêm 3 quyển nữa. Hãy tính số học sinh của lớp 9A ?
<b>Câu 4. (3,5 đ)</b>
Cho đường tròn (O;R) và điểm A ở ngồi đường trịn . Kẻ đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O)
tại 2 điểm E và F (E nằm giữa A và F) . Kẻ các tiếp tuyến AB và AC (B, C là các tiếp điểm) với đường tròn (O)
, kẻ OH <sub>d tại H. </sub>
a) Chứng minh 5 điểm A, B, C, O, H cùng thuộc một đường tròn.
b) BC cắt các đường thẳng OA, OH lần lượt tại I và K.
Chứng minh OI.OA = OH.OK = R2
c) Chứng minh KE, KF là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).
<b>Câu 5. (1 đ) </b>
Tìm tất cả các số nguyên x sao cho
3
2
8 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO 10
<b>Câu 1: (2 đ)</b>
a) Rút gọn biêủ thức: (1 đ)
5
1 1
20 5
5 2 <sub> = </sub> 2
5 2
5. 5 5 5 5 5 5
5 2
b) Chứng minh đẳng thức:
2
: 1 , (x > 0; y > 0; x y)
<i>x x y y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>x x y y</i>
<i>VT</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>xy y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy
2
: 1 , (x > 0; y > 0; x y)
<i>x x y y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 2: (1,5</b> <b>đ) Cho phương trình x2<sub> + 2mx + m</sub>2<sub> – 3 = 0 (1) </sub><sub>( với m là tham số)</sub></b>
a) Giải phương trình khi m = -1
Thay m = -1 v ào pt ta được: x2<sub> - 2x - 2 = 0</sub>
Ta có :
'2
' 1 ( 2) 3 0
' 3
<i>b</i> <i>ac</i>
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 =
' '
1 3
<i>b</i>
<i>a</i>
; x2 =
' '
1 3
<i>b</i>
<i>a</i>
b) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
Ta có: ' <i>b</i>'2 <i>ac m</i> 2 (<i>m</i>2 3) 3 0
Vậy phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
Ta có phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. .
Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì x1.x2 < 0
Mà x1.x2 =
<i>c</i>
<i>a</i> <sub> m</sub>2<sub> – 3 </sub>
<sub> x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2 </sub><sub>< 0 </sub> <sub> m</sub>2<sub> – 3 < 0 </sub><sub></sub> <sub>-</sub> 3<sub> < m < </sub> 3
Vậy với - 3 < m < 3 thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
<b>Câu 3: (2</b> <b>đ)</b>
Số học sinh có mặt trong ngày phát vở là: x – 8
Theo dự tính mỗi em nhận được :
480
x <sub> quyển vở.</sub>
Theo dự tính mỗi em nhận được :
480
x - 8<sub> quyển vở.</sub>
Theo đề ta có phương trình:
480
x - 8<sub> - </sub>
480
x <sub> = 3</sub>
<sub> x</sub>2<sub> – 8x – 1280 = 0</sub>
Giải ra ta được x1 = 40 (thõa mãn) ; x2 = -32 (loại)
<b>Câu 4: (3,5đ)</b>
a) Ta có: <i>OBA</i> OCA 90 0<sub>(tính chất tiếp tuyến)</sub>
<sub>90 ( )</sub>0
<i>AHO</i> <i>gt</i>
<sub>Ba điểm B, C, H cùng nhìn đoạn thẳng </sub>
OA dưới một góc vng.
Nên ba điểm A, B, C, O, H cùng nằm trên
đường trịn đường kính OA (đpcm)
b) Ta có: AB = AC, <i>BAO CAO</i> <sub> (tính chất tiếp tuyến)</sub>
<sub>ABC cân tại A, AI </sub><i>BC</i>
Xét <sub>OIK và </sub><sub>OHA ta có:</sub>
<sub>90</sub>0
<i>KIO AHO</i>
<i>IOK</i><i>HAO</i><sub> (góc có cạnh vng góc với nhau)</sub>
Nên <sub>OIK </sub><sub>OHA (g – g)</sub>
<i>IO</i> <i>KO</i>
<i>HO</i> <i>AO</i> <sub> OI.OA = OH. OK </sub>
Trong tam giác vng OBA có R2<sub> = OB</sub>2<sub> = OI. OA</sub>
Vậy OI.OA = OH.OK = R2
c) V ì OH.OK = R2 <sub> </sub><sub>OEK vuông tại E hay KE</sub><sub></sub><sub>OE</sub>
Suy ra KE là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)
Tương tự ta chứng minh được KF<sub>OF</sub>
Suy ra KF là tiếp tuyến của đường trịn (O; R)
<b>Câu 5. (1đ)</b>
Tìm tất cả các số nguyên x sao cho
3 2
2
8 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<sub> là số nguyên.</sub>
Ta có:
3 2
2
8 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<sub> = </sub>
2
1 8 8
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> = </sub> 2
8
8
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Như vậy: k nguyên khi x nguyên 2
8
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> nguyên</sub>
* TH1: x + 8 = 0 <sub> x = - 8 </sub>
* TH2: x +8 <sub> 0</sub>
Trước tiên: x + 8 <sub> x</sub>2<sub> +1 </sub><sub></sub> <i>x</i>8 <i>x</i>21<sub> </sub><sub></sub>
2 <sub>7 0</sub>
8 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
hoặc
2 <sub>9 0</sub>
8 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(Phương trình x2<sub> – x – 7 = 0 có nghiệm x</sub>
1 =
1 29
3, 2
2
; x2 =
1 29
2, 2
2
Nên x2<sub> – x – 7</sub><sub></sub>0<sub> khi -2,2 < x < 3,2 ; Phương trình x</sub>2<sub> + x + 9 = 0 vô nghiệm )</sub>
<sub>x = - 2 ; -1; 0; 1; 2; 3</sub>
Thử lại ta thấy x = 0 hoặc x = 2 thỏa đề bài.
Vậy x = -8; x = 0 ; x = 2 thì
3 2
2
8 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>