Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.27 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuaàn 4 + 5 :</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI DẠY </b>
<b> 1. Kiến thức : </b>
Caùch giải bất phương trình bật nhất, bất phương trình bậc hai.
Cách giải và biện luận bất phương trình bậc nhất, bậc hai.
Cách giải hệ bất phương trình bậc nhất và các dạng toán liên quan.
Cách giải bất phương trình chứa trị tuyệt đối và bất phương trình chứa căn.
<b> 2.Kỹ năng :</b>
Vận dụng các kiến thức của biến đổi bất đẳng thức để biến đổi bất phương trình tương
đương.
Thành thục thao tác giải các bất phương trình, hệ bất phương trình.
Thành thục thao tác giải và biện luận bất phương trình.
<b>3.Về tư duy:</b>
<b> Có được tư duy về bptrình để giải các yêu cầu liên quan đến bất phương trình.</b>
<b>4.Về thái độ :</b>
Cẩn thận và chính xác .
Biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
<i><b>1.</b></i> <b>Giáo viên : </b>
Soạn và nghiên cứu kĩ bài dạy và các bài tập và hệ thống kiến thức liên quan
Chuẩn bị các bảng cho mỗi hoạt động nhằm củng cố kiến thức sau mỗi phần học .
<i><b>2.</b></i> <b>Học sinh : Xen bài cũ, nắm định lí về dấu tam thức bậc hai </b>
<b>III. HỆ THỐNG BÀI TẬP :</b>
<b>Bài 1: Xét dấu của các tam thức bậc hai:</b>
a) f(x) = 3x2
2x + 1 b) g(x) = 4x2 + 12x 9 c) h(x) = 3x2 2x 8
<b>Bài 2: Giải bất phương trình:</b>
a) 16x2<sub> + 40x + 26 > 0 b) x</sub>2
x 6 0 c) 5x2 + 4x + 12 < 0 d) 2x2 + 3x 7 > 0
<b>Bài 3: Giải và biện luaän:</b>
a) (m + 1)x2
4x + m 2 0 b) mx2 (m + 1)x + 1 < 0 c) mx2 (m 1)x 1 0
<b>Bài 4: Cho tam thức: f(x) = (m </b> 1)x2 2(m + 1)x + 2m 1. Xác định m sao cho:
a) Bất phương trình f(x) < 0 vô nghiệm. b) Bất phương trình f(x) 0 có nghiệm
<b>Bài 5: Cho bất phương trình: mx</b>2
2(m 4)x + 2 > 0. Xác định m sao cho bpt được thỏa mãn
với mọi x > 1.
<b>Bài 6: Cho bất phương trình: mx</b>2
3x + m + 4 < 0.
a) Tìm m để bpt được thỏa mãn với mọi x > 0 b) Tìm m để bpt có nghiệm x > 0.
<b>Bài 7: Xác định m để bpt : x</b>2
2x + 1 m2 0 được thỏa mãn với mọi x thuộc đoạn [1; 2]
<b>Bài 8: Với những giá trị nào của m thì hệ bpt sau có nghiệm: </b>
2
2 2
x 2x 1 m 0
x (2m 1 x m) m 0
<b>Bài 9: Giải hệ bpt: </b>
2
3 2
x 5x 4 0
x 3x 9x 10 0
<b>Hướng dẫn giải:</b>
<b>Bài 3:</b>
a) . Nếu m = 1 thì bpt có dạng 4x 3 0 x
3
4
. Nếu m 1 thì bpt có biệt thức ’ = m2 + m + 2 = (m 1)(m 2)
+ Nếu ’ < 0 m2 + m + 2 < 0
m 1
m 2
<sub></sub>
Neáu m + 1 > 0 m > 1 thì bpt vô nghiệm
Neáu m + 1 < 0 m < 1 thì bpt có nghiệm x .
Vậy nếu m > 2 thì bpt vơ nghiệm, m < 1 thì bpt có nghiệm x .
+ Nếu ’ > 0 1 < m < 2 thì tam thức vế trái có nghiệm là x1, 2 =
2
2 m m 2
m 1
(rõ ràng
2
2 m m 1
m 1
<
2
2 m m 1
m 1
)
+ Neáu m + 1 > 0 m > 1 thì nghiệm của bpt là
2
2 m m 1
m 1
<sub></sub> x <sub></sub>
2
2 m m 1
m 1
Không xảy ra trường hợp m + 1 < 0 vì lúc này 1 < m < 2
+ Neáu ’ = 0 m = 2 (m không thể bằng 1) thì vì a = m + 1 = 3 nên bpt có n0 x .
<b>Bài 4:</b>
a) + Xét m 1 = 0 m = 1 thì f(x) = 4x + 1 f(x) < 0 x >
1
4, như vậy m = 1 không thỏa
ycbt.
+ Xeùt m 1 0 m 1, bpt f(x) < 0 vô nghiệm
0
a 0
…
b) Ta xét bài tốn tìm m để bpt f(x) 0 vơ nghiệm, loại các giá trị m tìm được ta được các
giá trị m để bpt f(x) 0 có nghiệm
<b>Bài 5:</b>
+ Nếu < 0 và a > 0 thì bpt có nghiệm x nên bpt thỏa với x > 1
+ Nếu 0, a > 0 và 1 lớn hơn nghiệm lớn thì thỏa ycbt
<b>Bài 1: Giải các bpt bằng cách lập bảng xét dấu:</b>
a) (2x2
5x + 2)(16x2 + 40x + 25) 0 b) (5x2 + 4x + 12)(2x2 + 3x 7) > 0
<b>Bài 2: Xác định m để các pt sau có hai nghiệm trái dấu:</b>
a) (4 m2)x2 2m(m + 1)x + m 2 = 0 b) (m2 3m + 2)x2 4m2x + m + 3 = 0
<b>Giải: </b>
a) Pt có hai nghiệm trái dấu ac < 0 tức là (4 m2)(m 2) < 0 m (2; 2) (2; +)
<b>Bài 3: Xác định m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x:</b>
a)
2
2
x mx 1
2x 2x 3
< 1 b) <sub></sub>4 <
2
2
2x mx 4
x x 1
< 6 c) 2
1 mx
x 2x 3
< 2
<b>Giaûi:</b>
a) Xét tam thức 2x2
do đó
2
2
x mx 1
2x 2x 3
< 1 <sub></sub> x2 + mx <sub></sub> 1 < 2x2<sub></sub> 2x + 3 <sub></sub> x2<sub></sub> (m + 2)x + 4 > 0,
bpt coù = m2 + 4m 12
Bpt nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi < 0 m2 + 4m 12 < 0
’m = 4 + 12 = 16, có nghiệm m1 = 2, m2 = 6
Bảng xét dấu:
x 6 2
m2<sub> + 4m </sub>
12 + 0 0 +
Suy ra nghiệm của m2<sub> + 4m </sub>
12 < 0 có tập nghiệm là (6; 2)
Vậy bpt
2
2
x mx 1
2x 2x 3
< 1 nghiệm đúng với mọi x khi m <sub></sub> (<sub></sub>6; 2)
b) Xét tam thức x2 + x 1, ta có = 5 nên x2 + x 1 < 0, x
do đó 4 <
2
2
2x mx 4
x x 1
< 6 <sub></sub><sub></sub>4(<sub></sub>x2 + x <sub></sub> 1) > 2x2 + mx <sub></sub> 4 > 6(<sub></sub>x2 + x <sub></sub> 1)
2
2
2x m 4 x 8 0
8x m 6 x 2 0
( )
( )
(*)
+ Xeùt bpt 2x2
(m + 4)x + 8 > 0, bpt coù = m2 + 8m 48
Bpt nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi < 0 m2 + 8m 48 < 0
’m = 16 + 48 = 64, có nghiệm m1 = 12, m2 = 4
Bảng xét dấu:
x 12 4
m2<sub> + 8m </sub>
48 + 0 0 +
Suy ra nghiệm của m2<sub> + 8m </sub>
48 < 0 có tập nghiệm là (12; 4)
2x2 (m + 4)x + 8 > 0 nghiệm đúng với mọi x khi m (12 ;4) (1)
+ Xét bpt 8x2
(m 6)x + 2 > 0, bpt coù = m2 12m 28
Bpt nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi < 0 m2 12m 28 < 0
Bảng xét dấu:
x 2 14
m2
12m 28 + 0 0 +
Suy ra nghiệm của m2
12m 28 < 0 có tập nghiệm là (2; 14)
8x2 (m 6)x + 2 > 0 nghiệm đúng với mọi x khi m (2 ;14) (2)
Từ (1) và (2) suy ra hệ (*) nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi m (2; 4)
Vậy 4 <
2
2
2x mx 4
x x 1
< 6 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi m <sub></sub> (<sub></sub>2; 4)
c) 2
1 mx
x 2x 3
< 2 <sub></sub>
2
2
2x m 4 x 7
x 2x 3
( )
> 0
Vì tam thức x2
2x 3 có hai nghiệm nên vế trái của bpt không thể lớn hơn 0 với mọi x.
<b>Bài 4: Giải các bpt sau:</b>
a) (x2<sub> + 3x + 1)(x</sub>2<sub> + 3x </sub>
3) 5b) 2
20 10
x 4
x 7x 12 + 1 > 0 c) 2x2 + 2x <sub></sub> 2
15
x x 1 + 1 < 0
<b>Hướng dẫn: </b>
a) Đặt t = x2<sub> + 3x, giải bpt theo t, sau đó suy ra x.</sub>
b) 2
20 10
x 4
x 7x 12 + 1 > 0 <sub></sub>
20 10
x 4 x 3 x 4
( )( ) + 1 > 0 <sub></sub>
20 10 x 3 x 4 x 3
x 4 x 3
( ) ( )( )
( )( )
<b>Tuaàn 6 + 7 :</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU BAØI DẠY </b>
<b> 1. Kiến thức : </b>
<b> Nắm phương pháp giải các bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối và chứa </b>
ẩn trong dấu căn bậc hai.
<b>2.Kỹ năng :</b>
- Giải được các bất phương trình chứa khơng q 2 dấu giá trị tuyệt đối và không chứa
tham số.
- Giải được các bất phương trình chứa khơng q 2 dấu giá trị tuyệt đối và khơng chứa
tham số.
<b>3.Về tư duy:</b>
-Rèn luyện tư duy lôgic, khả năng suy luận .
<b>4.Về thái độ :</b>
- Cẩn thận và chính xác trong lập luận, tính tốn và trình bày.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
<b>1.Giáo viên : </b>
Chuẩn bị giáo án, hệ thống kiến thức và bài tập liên quan .
<b> 2 .Học sinh : </b>
Nắm được phương pháp giải các dạng phương trình chứa ẩn trong dấu giảtị tuyệt đối
và trong dấu căn bậc hai.
- Giải các bài tập trong sách bài tập.
<b>III</b>
<b> - HỆ THỐNG BÀI TẬP :</b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU </b>
<b>GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>
<b>1) </b> 2 2
0
| |<i>A B</i> <i>B</i>
<i>A B</i>
<sub> 2) </sub>| | | |<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>2 <i>B</i>2<sub> 3) </sub> 2 2
0
| |<i>A B</i> <i>B</i>
<i>A B</i>
<sub> </sub>
4) 2 2
0
| | 0
<i>B</i>
<i>A B</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
5) 2 2
0
| |<i>A B</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
6) 2 2
0
| | 0
<i>B</i>
<i>A B</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
7) <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>2 <i>B</i>2
<b>Baøi 1 : Giải các phương trình sau :</b>
a)<i>x</i>2 | 1| 1 <i>x</i> <sub> b)</sub><i>x</i>2 2<i>x</i> 8 |<i>x</i>21|<sub> c)</sub>|<i>x</i>2 4<i>x</i>1|<i>x</i>1
d)|<i>x</i>2 6<i>x</i>5 | <i>x</i> 5<sub> e) </sub>
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2: Giải các bất phương trình sau :</b>
a) | x-1| +|x+2| <3 b) 2|x-3| - | 3x+1| x+5 c) 2
2 1 1
3 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 1 : Áp dụng các phương pháp đã nêu ở trên để giải </b>
<b>Bài 2: Áp dụng các phương pháp đã nêu ở trên để giải </b>
<b> (Chú ý tính cẩn thận trong tính tốn )</b>
<b>Baøi 3 : </b>
a) | x-1| +|x+2| <3
Xét dấu các biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối:
_
_ <sub>+</sub> <sub>+</sub>
_ <sub>+</sub>
0
0
x+2
x-1
1
-2 +
-
x
+ Xét <i>x</i> ( ; 2)<sub> ta có : 1 – x – x – 2 < 3 </sub><sub></sub> <i>x</i><sub> </sub>2
Vậy trên ( ; 2) <sub> bpt vô nghiệm .</sub>
+ Xét <i>x</i>
Vậy trên
+ Xét <i>x</i>(1;)<sub> ta có : x - 1 + x + 2 < 3 </sub><sub></sub> <i>x</i><sub></sub>1
Vaäy trên (1;)<sub> bpt vô nghiệm</sub>
Vậy bpt đã cho vô nghiệm .
b) Tương tự câu a . Đáp số: <i>S</i>
c) Ta coù :
1
2 1;
2
2 1
1
1 2 ;
2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub><sub></sub><sub> xét 2 trường hợp</sub>
Đáp số:
7 57
( ; 3) ( 1;4) ( ; )
2
<i>S</i>
<b>PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU </b>
<b>CĂN BẬC HAI</b>
<b>1) </b> 2
0
<i>B</i>
<sub> 2) </sub>
0( 0)
<i>A</i> <i>hB</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i>
<sub> </sub>
<sub> 3)</sub> <i>A B</i>| | <i>A B</i> 2<sub> 4)</sub>
2
0
0
<i>B</i>
<i>A B</i> <i>A</i>
<i>A B</i>
<sub> 5)</sub> 2
0
0
0
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B</i>
<i>A B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> 6) </sub> 2
0
0
<i>B</i>
<i>A B</i> <i>A</i>
<i>A B</i>
<sub></sub>
<sub> 7)</sub> 2
<b>8) </b>
0
<i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i>
<sub> </sub>
<sub> 9) </sub>
| |
0
<i>A B</i>
<i>A B</i>
<i>A</i>
<sub> </sub>
<sub> 10) </sub> <i>A</i> | |<i>B</i> <i>A B</i> 2
<b>BÀI TẬP: </b>
<b>Bài 1 : Giải các phương trình sau :</b>
a) 4 2 <i>x x</i> 2 <i>x</i> 2<sub> b)</sub> 25 <i>x</i>2 <i>x</i> 1<sub> c)</sub> 3<i>x</i>2 9<i>x</i> 1 2 <i>x</i>
d) <i>x</i>2 2 4 <i>x</i> 2 <i>x</i><sub> e)</sub><i>x</i>2 4<i>x</i> 2<i>x</i>2 8<i>x</i>12 6
f) (<i>x</i>4)(<i>x</i>1) 3 <i>x</i>25<i>x</i>2 6
<b>Baøi 2 : Giải các bất phương trình sau :</b>
a) 2<i>x</i>23<i>x</i>5 <i>x</i> 1<sub> b) </sub> <i>x</i>2 <i>x</i> 12 <i>x</i> 7<sub> c) </sub> <i>x</i>2 2 1 <i>x</i> <i>x</i>
d) (<i>x</i>5)(<i>x</i> 2) 3 ( <i>x x</i>3) 0 <sub> e)</sub>(<i>x</i>1)(<i>x</i>4) 5 <i>x</i>25<i>x</i>28
<b>Baøi 3 : ( Bài 4.79- SBT) Giải các bất phương trình sau :</b>
a) | 3 <i>x</i>5 |<i>x</i><sub> b)</sub>7 | 4 <i>x</i>9 | <i>x</i> 9
c)<i>x</i>13 | 24 6 6 <i>x</i> | 0 <sub> d)</sub> <i>x x</i>( 6) 9 <i>x</i>2 6<i>x</i>9 1
<b>Bài 1: Áp dụng các phương pháp đã nêu ở trên để giải </b>
<b> (Chú ý tính cẩn thận trong tính tốn )</b>
<b>Bài 2: </b>
d) (<i>x</i>5)(<i>x</i> 2) 3 ( <i>x x</i>3) 0 <i>x</i>23<i>x</i>10 3 <i>x</i>23<i>x</i>0<sub> (1)</sub>
Đặt t = <i>x</i>2 3<i>x</i><sub> </sub>(<i>t</i>0)
Bpt (1) trở thành: <i><sub>t</sub></i>2 <sub>3 10 0</sub><i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub>
Kết hợp điều kiện <i>t</i>0 ta được t > 2 <i>x</i>23<i>x</i> 2 <i>x</i>23<i>x</i> 4 0 <i>x</i> 4 <i>x</i>1
Vậy bất phương trình có tập nghiệmlà : <i>S</i> ( ; 4) (1; )
e) Tương tự câu e.
<b>Baøi 3:</b>
a) | 3 <i>x</i>5 |<i>x</i><sub> (1) </sub>
* Nếu 5 <i>x</i> 0: bpt luôn đúng.
* Nếu <i>x</i>0:
+ Neáu 3 <i>x</i>5 <i>x</i>4
Khi đó (1) 2
3 0
5 3
5 6 9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Khi đó (1) 2
3 7 35
5 3
2
7 4 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Vaäy bpt có tập nghiệm :
7 35
5;
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
b) và c) giải tương tự
Đáp số : b) <i>S</i>
|<i>x</i>3 | | <i>x</i> 3 | 1