Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

dung dþch c¸c chêt ®iªn li dung dþch c¸c chêt ®iön li c©u1 trong sè c¸c dung dþch nano3 na2co3 h2so4 cucl2 kcl khso4 vµ na2so3 cã bao nhiªu dung dþch cã kh¶ n¨ng t¹o kõt tña víi dung dþch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.09 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>dung dịch các chất điện li</b>


Câu1: Trong số các dung dịch : NaNO3 , Na2CO3 , H2SO4 , CuCl2 , KCl , KHSO4 , và Na2SO3 có bao
nhiêu dung dịch có khả năng tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2 :


A.3 B.4 C.5 D.6


C©u2: Cho rÊt tõ tõ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch Na2CO3 1M . sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc là:


A.1,12 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.4,48 lít


Câu3:Cho các dung dịch sau : Na2SO4 , Na2SO3 , NaCl , NaNO2 , NaNO3 , Na2CO3 , CH3COOH ,
CH3COONa , Na2S , NH3 , NH4Cl , Ba(OH)2. Số dung dịch làm quỳ tÝm chun thµnh mµu xanh
lµ:


A.6 B.7 C.8 D.9


Câu4: Trộn dd X (NaOH 0,025M; Ba(OH)2 0,05M ) với dd Y( HCl 0,05M; H2SO4 0,025M ) theo tỉ
lệ nào về thể tích để dung dịch thu đợc có pH = 13 .


A.VX / VY= 2/1 B.VX / VY= 4/1 C.VX / VY= 6/1 D.VX /VY= 8/1
Câu5: Cho dÃy các chÊt : NaHCO3 , NH4Cl , (NH4)2CO3 , ZnSO4 , Zn(OH)2 , AlCl3 , Al(OH)3 . Sè
chÊt trong d·y cã tÝnh lìng tÝnh lµ :


A.2 B.3 C.4 D.5


Câu6: Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M vào 600 ml dung dịch NaHCO3 0,5M , sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc m gam kết tủa . Giá trị của m bằng :


A.20 gam B.10 gam C.30 gam D.40 gam



Câu7: Trong các dung dịch cho dới đây : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S cã bao
nhiªu dung dÞch cã pH> 7.


A. 3 B. 1 C. 4 D. 2


Câu8: Để trung hoà 250ml dd X gồm (HCl 0,1M và H2SO4 0,3M) cần bao nhiêu ml dd Y gồm (NaOH
0,15M và Ba(OH)2 0,1M) .


A. 250 B. 500 C. 125 D. 750


Câu9 :Cho dãy chất : Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2 , NaHS , Na2CO3,
H2N-CH(CH3)-COOH , HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH , CH3COOH , CH3NH2 . Số các chất
trong dãy đều phản ứng đợc với dd HCl và dd NaOH là :


A.7 B.8 C.9 D.10


Câu10: Hãy sắp sếp các dung dịch có cùng nồng độ cho dới đây theo thứ tự tăng dần giá trị pH của
dung dịch: NaCl, H2SO4, NaOH, NH3, Ba(OH)2, HCl, CH3COOH:


A. H2SO4 < HCl < CH3COOH < NaCl < NH3 < NaOH < Ba(OH)2
B. H2SO4 < HCl < CH3COOH < NaCl < NH3 < NaOH = Ba(OH)2
C. H2SO4 < HCl < CH3COOH < NaCl < NH3 < Ba(OH)2 < NaOH
D. H2SO4 = HCl < CH3COOH < NaCl < NH3 < NaOH = Ba(OH)2


Câu11: Hoà tan hoàn toàn 2,415g hỗn hợp X gồm Fe , Mg , Zn bằng lợng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng
thì thu đợc 1,008 lít H2(đktc) và dung dịch chứa m(g) muối . Giá trị của m bằng:


A.13,47g B.43,3g C.6,375g D.21,65g



Câu12: Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít CO2(đktc) vào 625 ml dung dịch Ba(OH)2 xM thu đợc 3,94g kết
tủa . Giá trị của x bằng :


A.0,032M B.0,048M C.0.08M D.0,04M




@ ...Nguyễn văn thơng : Luyện thi ĐH và CĐ ...@
(1/5)


Câu13:Cho các chất sau : NaCl , HCl , AgCl , CH3COOH , C6H5ONa , NH4Cl , CH3COONa ,
C6H5COOH , H2S , NaHSO4 , Al(OH)3 , H2SO3 , Na3PO4 , BaSO4 , HClO , Ba(OH)2 . Sè c¸c chất
điện li mạnh là :


A. 13 B.8 C.10 D.12
Câu14: Nhỏ từ từ cho đến d dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . Hiện tợng xảy ra là :


A.Khơng có kết tủa , có khí bay lên B.Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
C.Chỉ có kết tủa keo trắng D.Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan
Câu15: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 700 ml dung dịch NaOH1M thu đợc m(g) kết
tủa . Giá trị của m bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u16: Cho 275 ml dung dịch gåm( Ba(OH)2 v NaOH) cã PH = 13 v o 225 ml dung dà à ịch HNO3
0,1M. Dung dịch thu được sau khi trộn cã PH bằng.


A. 11 B. 12 C. 2 D. 3


C©u17: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp( HCl 1M v Hà 2SO4 0,5M) v o 300 ml dung dà ịch
Na2CO3 1M thu được V lÝt khÝ (ở đktc) .Gi¸ trị của V l :à



A. 2,24 lít B.1,68 lít C.3,36 lít D.4,48 lít
Câu18: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) v o 100 ml dd (Ca(OH)à 2 0,5M v KOH 2M). Khối là ợng kết tủa thu
đợc sau phản ứng là bao nhiêu:


A. 20g B.5g. C.15g. D. 10g.


C©u19: Hoµ tan ho n to n 1,405 gam hà à ỗn hợp A gồm (Fe2O3, MgO, ZnO) bằng 150 ml dung dịch
H2SO4 0,1M (vừa đủ). C« cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng th× thu được lượng muối
sunfat khan l :à


A. 2,755 gam. B. 2,575 gam. C. 2,605 gam. D.2,845 gam
C©u20: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+<sub>, 0,2 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,2 mol NO3</sub>-<sub>, x mol Cl</sub>-<sub>, y mol Cu</sub>2+
- Nếu cho dung dịch X tác dng vi dung dch AgNO3 d thì thu được 86,1 gam kết tủa


- Nếu cho 900ml dung dịch NaOH 1M v o dung dà ịch X th× khối lượng kết tủa thu được là
A. 21,5 gam B. 26,4 gam C.24,3 gam D.16,5gam
C©u21: Khi trộn những thể tÝch bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M v dung dà ịch NaOH 0,03M
th× thu được dung dịch cã pH bằng:


A.13 B.12 C.11 D.10
Câu22: Hỗn hợp X gåm Na vµ Al . TiÕn hµnh hai thÝ nghiệm


Thí nghiêm 1: Cho m(g) X vào một lợng d nớc thì thoát ra 13,44(lít) khí (đktc)
Thí nghiêm 2: Cho m(g) X vào dung dịch NaOH d thì thoát ra 20,16( lít) khí(đktc).
Giá trị của m bằng :


A.20,4gam B.38,1gam C.43,35gam D.64,05gam


Câu23: phân bit các dung dch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng
thuốc thử:



A.quỳ tÝm B.dung dịch H2SO4 C.dung dịch (NH4)2SO4 D.H2O v COà 2
C©u24: Hấp thụ ho n to n 11,2 lÝt COà à 2 (đktc) v o 200 ml dung dà ịch hổn hợp KOH aM v à


Ca(OH)2 1M thu được dung dịch X v 10 gam kà ết tủa. Gi¸ trị của a l :à


A.1M B.8M C.4M D.2M


Câu25: Dung dịch NH3 trong nớc xảy ra cân bằng : NH3 + H2O ⇄ NH4+<sub> + OH</sub>-<sub> . pH của dung dịch </sub>
thay đổi nh thế nào nếu thêm vào dung dịch vài ba giọt dung dịch NH4Cl.


A.pH = 7 B.pH tăng C.pH giảm D.pH không đổi
@ ...Nguyễn văn thơng : Luyện thi ĐH và CĐ ...@


(2/5)


Câu26:Nhỏ từ từ cho đến d dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4] thì
A.Chỉ xuất hiện kết tủa trắng


B.Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa trắng tan hết
C.Khơng thấy kết tủa xuất hiện


D.Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa trắng bị tan một phần


Câu27:Hồ tan hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm hai kim loại Na và Ba vào nớc d thì thu đợc 4,48 lít
H2(đktc) và dung dịch X . Để trung hoà dung dịch X thì cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO41M.


A.0,4lÝt B.0,3lÝt C.0,2lÝt D.0,1lÝt


Câu28: Trộn 100 ml dung dịch gồm (Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M ) với 400 ml dung dịch gồm


(H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M ) , thu đợc dung dịch X . Giá trị pH của dung dịch X là :


A.2 B.4 C.6 D.7


Câu29: Các muối gây nên độ cứng tạm thời của nớc là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu30: Để kết tủa ho n to n hidroxit có trong dung dịch A chứa 0,1 mol FeSOà à 4 v 0,1 mol CuClà 2
cần V lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M + NaOH 0,2M thu đợc kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao trong
khơng khí đến khối lợng khơng đổi thì thu đợc chất rắn có khối lợng l :à


A. 15,2gam. B.16,0gam C.39,3gam D.38,5gam
Câu31: Dãy gồm các dung dịch muối đều làm đổi màu quỳ tím là:


A.Na2SO4, NH4HSO4, Na2SO3, CuCl2. B.NaNO3, NH4NO3, NH4NO2, CH3COONH4.
C. Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4. D.FeCl3, NaCl, NaHCO3, Na2S


Câu32: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M v Hà 2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a
M thu đợc m gam kết tủa v 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tà ơng ứng l : à


A. 0,25 v 4,66 B. 0,15 vµ 2,33 à C. 0,15 v 3,495 à D. 0,2 v 2,33 à
C©u33: Sục khÝ CO2 v o dung dà ịch natri phenolat ta thấy cã hiện tượng:


A .Dung dịch vẫn trong suốt do không xảy ra phản ứng
B .Dung dịch hoá đục do phenol sinh ra ít tan trong nớc
C .Dung dịch hố đục do có NaHCO3 sinh ra


D .Sủi bät khÝ do phản ứng cã sinh ra khÝ.


Câu34: Hấp thụ 4,48 lít khí CO2(đktc) v o 0,5 lít dung dịch (NaOH 0,4M v KOH 0,2M) thì thu à à
đợc dd X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dd Y gồm (BaCl2 0,3M v Ba(OH)à 2 0,025M). Kết thúc phản


ứng thu đợc kết tủa có khối lợng bằng :


A. 19,700 gam B.39,400 gam C.32,013gam D.24,625gam
Câu35:Cho m(g) hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng d
thu đợc 0,336 lít NO (sản phẩm khử duy nhất N+5<sub> ở đktc ) và dung dịch X có chứa 9,68g muối . Giá</sub>
trị của m bằng :


A.9,185gam B.2,705gam C.2,84gam D.7,16gam


Câu36: Cho m(g) hỗn hợp Mg và Al vào 500ml dung dịch X gồm (HCl 1M và H2SO4 0,5M) thu
đ-ợc 10,64 lít H2(đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi ) . pH của dung dịch Y bằng
:


A.4 B.1 C.3 D.2


C©u37:Cho dung dịch CH3COOH 0,01M có pH= 3 . Độ điện li α cđa dung dung dÞch b»ng :
A.0,001% B.0,01% C.1% D.10%


@ ...Nguyễn văn thơng : Luyện thi ĐH và CĐ ...@
(3/5)


Câu38: Kết tủa nào sau đây bị hoà tan trong dung dịch NH3 d :


A.Al(OH)3 B.Fe(OH)3 C.Mg(OH)2 D.Cu(OH)2


Câu39:Dung dịch A chứa các ion: Ba2+<sub>( x mol); OH</sub>-<sub> (0,08 mol); Na</sub>+<sub> (0,01 mol). Dung dịch B chứa</sub>
các ion: HCO3-<sub> (0,01 mol); CO3</sub>2-<sub> (0,03 mol); Na</sub>+<sub> (y mol). Trộn dd A với dd B thì khối lợng kết tủa</sub>
thu đợc sau phản ứng là:



A. 7,89g B. 1,97g C.6,895g D.5,91g


Câu40:Cho m(g) hỗn hợp hai kim loại Mg và Al với tỉ lệ mol tơng ứng 2:5 vào 250 ml dung dịch
gồm (HCl 1M và H2SO4 0,5M ) , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch A và 5,32 lít
H2(đktc) . Giá trị của m bằng :


A.4,575g B.4,8129g C.2,2825g D.2,40645g


Câu41: Hoà tan hoàn toàn m(g) hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng lợng vừa đủ V(lít) dd HNO3 1M thu đợc
hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 v 0,02 mol NO (Biết chỉ xảy ra hai sự khử Nà +5<sub>). Giá trị của V</sub>
bằng :


A.0,12 lÝt B.0,14 lÝt C.0,05 lÝt D.0,1 lÝt


C©u42: ChÊt X cã tÝnh chÊt sau:


- Tác dụng với dd HCl tạo ra khí Y l m đục nà ớc vơi trong
- Khơng làm mất màu dd nớc Brom


- T¸c dơng víi dd Ba(OH)2 cã thĨ t¹o ra hai mi
X cã thĨ lµ:


A.NaHCO3 B.Na2CO3 C.Na2SO3 D.Na2S


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, NaCl, Na2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2


Câu44: Để kết tủa hoàn toàn và tinh khiết Al(OH)3 từ dung dịch muối nhôm có thể dùng cách nào
sau đây :



A.Cho dung dch Al2(SO4)3 phn ng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2
B.Cho dung dịch NaAlO2 phản ứng với lợng d dung dịch HCl


C.Cho dung dÞch AlCl3 phản ứng với lợng d dung dịch NaOH
D.Cho dung dịch AlCl3 phản ứng với lợng d dung dịch NH3


Câu45: Cho c¸c chÊt sau : H2O , HCl , NaOH , NaCl , CH3COOH , CuSO4 . Các chất điện li yÕu lµ:
A.H2O , NaCl , CH3COOH , CuSO4 B.CH3COOH , H2O


C.CH3COOH , CuSO4 D.H2O , CH3COOH , CuSO4


Câu46: Cho dd B chứa các ion : Na+<sub> , NH4</sub>+ <sub>, SO4</sub>2-<sub>, CO3</sub>2-<sub> . Tiến hành hai thí nghiệm sau :</sub>
<i>Thí nghiệm 1:Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 d thu đợc 0,224 lít khí ở (đktc) và 2,15g kết tủa </i>
<i>Thí nghiệm 2:Cho dd B tác dụng với dd HCl d thu đợc 0,112 lít khí(đktc) . </i>


Tổng khối lợng các muối có trong dd B b»ng:


A.1,19g B.2,38g C.2,54g D.1,27g


Câu47: Cho 4 chất sau : NaCl , H2SO4 , CH3COOH , C6H12O6 . Kết luận nào sau đây khơng đúng :
A.Chỉ có hai chất điện li mạnh B.Chỉ có một chất điện li yếu


C.ChØ cã ba chÊt ®iƯn li D.ChØ cã hai chÊt không điện li
Câu48:Theo quan điểm Bronsted thì các chất và ion sau:


A.CO32-<sub> , S</sub>2-<sub> , NH3 là bazơ</sub> <sub>B.HCO3</sub>-<sub> , HSO4</sub>-<sub> , S</sub>2-<sub> lµ lìng tÝnh</sub>
C.CO32-<sub> , HCO3</sub>-<sub> , Na</sub>+<sub> lµ axit</sub> <sub>D.Na</sub>+<sub> , NH3 , Cl</sub>-<sub> lµ trung tÝnh </sub>
@ ...Nguyễn văn thơng : Luyện thi ĐH và CĐ ...@


(4/5)



Cõu49: Cho rt từ từ 300 ml dd HCl xM vào 200 ml dd gồm (Na2CO3 0.5M và NaHCO3 0.5M) sau
khi kết thúc phản ứng thu đợc 2.8l CO2 đktc. x có giá trị bằng:


A. 0,5M B. 1,5M C. 0,75M D. 2M


Câu50: Cho từ từ 500ml dd HCl 1Mvào dd A chứa (0,15mol NaAlO2 và m(g) NaOH ) để thu đợc
7,8g kết tủa thì giá trị nhỏ nhất của m bằng :


A.16g B.8g C.24g D.4g


@ ...NguyÔn văn thơng : Luyện thi ĐH và CĐ ...@







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(5/5)


<b> </b>Phần đáp án


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>đáp án</b>


1 C 26 B


2 A 27 c


3 B 28 A



4 D 29 B


5 C 30 C


6 B 31 C


7 A 32 b


8 B 33 B


9 A 34 D


10 A 35 c


11 C 36 B


12 D 37 D


13 B 38 d


14 D 39 C


15 C 40 A


16 B 41 B


17 A 42 A


18 D 43 C



19 D 44 D


20 D 45 b


21 B 46 a


22 A 47 D


23 C 48 A


24 A 49 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×