Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.19 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngaøy 1/2/08 Tiết 68 KIỂM TRA 1TIẾT
A ./ Mục tiêu:
1./ Kiến thức: Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh về tập hợp Số Nguyên.
2./ Kỷ năng: Rèn luyện kỷ năng tính tốn cho học sinh.
3./ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,chính xác và linh hoạt khi giải tốn.
B./ Chuẩn bị: C./ Tiến trình lên lớp: 1./ Ổn định lớp: 2./ Kiểm tra: 3./ Bài mới:
Gv phát đề bài cho học sinh.
Đề chẵn:
A./ Trắc nghiệm:
I./ Chọn câu đúng nhất rồi khoanh trịn: (1điểm)
1. Cách ghi nào sau đây là đúng ? a) 30 30 b) 30 30 c) 30 30 d) 30 30
2.Giá trị của biểu thức: (x – 2 ). (x + 4) khi x = -1 là:a) 9 b) -9 c) 5 d) -5
3. Giá trị của tích m.n2
với m = 2 ; n = -3 là :a) -18 b) 18 c) – 36 d) 36
4. Tìm số nguyên x, biết : 2x – 35 = 15 a) 25 b) – 25 c) 10 d) -10
II./ Điền vào ô troáng (<;>;=)
1. a)3 5 b) 3 5 c) 1 0 d) 2 2
2. a)6 5 b) 5 5 c)1 0 d) 2 7
III./ Hãy đánh dấu “X” vào các phát biểu sau?
Câu hỏi Đúng Sai
a) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm
b) Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
c) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm
d) Tích của hai số ngun dương là một số nguyên dương
IV./ Kết nối cột A với Cột B.
Cột A Cột B A với B
a. (-5).17 1. -29
b. (-18)+(-11); 2. -85
c. 30+(-8) 3. -240
B ./ Tự luận:
1. Thực hiện phép tính: (2điểm) a. 15.(-3)+(-4).15 b. 29.(15-12) -15.(29-12)
2. Tìm số nguyên x, biết: (1điểm) a.3x+17=2 b.(x-3). (x2<sub>+1)</sub><sub>=0</sub>
3. Tính giá trị của biểu thức: (2điểm) a.(-75).(-27).x với x=4 b. 1.2.3.4.5.a với a=-10
4. a) Tìm tất cả các ước của −8. b) Tìm năm bội của −11.(1điểm)
Đề lẻ: A./ Trắc nghiệm:
I./ Chọn câu đúng nhất rồi khoanh tròn: (1điểm)
1. Cách ghi nào sau đây là đúng ? a) 30 30 b) 30 30 c) 30 30 d) 30 30
2.Giá trị của biểu thức: (x – 2 ). (x + 4) khi x = 1 là: a)- 9 b) 9 c) -5 d) 5
3. Giá trị của tích m.n2<sub> với m = -2 ; n = -3 là : a) -36</sub> <sub>b) 18</sub> <sub>c) – 18</sub> <sub>d) 36</sub>
4. Tìm số nguyên x, biết : 2x + 35 = 15 a) 25 b) – 25 c) 10 d) -10
II./ Điền vào ô trống (<;>;=)
1. a) 6 5 b) 5 5 c)1 0 d) 2 7
2. a)3 5 b) 3 5 c) 1 0 d) 2 2
III./ Hãy đánh dấu “X” vào các phát biểu sau?
Câu hỏi Đúng Sai
a) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
b) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm
c) Tổng hai số ngun dương là một số nguyên dương
d) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm
IV./ Kết nối cột A với Cột B.
Cột A Cột B A với B
a. (-5).17 1. 22
b. (-18)+(-11); 2. -240
c. 30+(-8) 3. -85
d. 30.(-8) 4. -29
B ./ Tự luận:
3. Tính giá trị của biểu thức: (2điểm) a.(-75).(-27).x với x=5 b. 1.2.3.4.5.a với a=-20
4. a) Tìm tất cả các ước của −9. b) Tìm năm bội của −13.(1điểm)
Đáp án và biểu điểm:
Đề chẵn:
A./ Trắc nghiệm:
I. 1.b;2.b;3b;4.a
II. 1. a<;b<;c>;d= 2.a>;b=;c>;d<
III. a.đúng;b.đúng ; c-sai; d-đúng
IV. a-2;b-1 ;c-4;d-3
B./ Tự luận:
1. Thực hiện phép tính: (2điểm)
a. 15.(-3)+(-4).15=15[(-3)+(-4)]=15.(-7)=-105
b. 29.(15-12) -15.(29-12)=-168
2.Tìm số nguyên x, biết: (1điểm)
a.3x+17=2 <sub>3x=2-17=-15</sub> <sub>x=-5 Vậy x=-5</sub>
b.(x-3). (x2<sub>+1)</sub><sub>=0</sub><sub></sub> <sub>x-3=0 hoặc x</sub>2<sub>+1</sub><sub>=0(vơ lí)</sub>
<sub>x=3Vậy x=3</sub>
3. Tính giá trị của biểu thức: (2điểm)
Đề Lẻ
A./ Traéc nghieäm:
I. 1.a;2.c;3c;4.d
II. 1.a>;b=;c>;d< 2. a<;b<;c>;d=
III. a.đúng;b.sai ; c-đúng; d-đúng
IV. a-3;b-4 ;c-1;d-2
B./ tự luận:
1. Thực hiện phép tính: (2điểm)
a. 15.(-5)+(-4).15=-135
b. 29.(15-18) -15.(29-18)=-252
2. Tìm số nguyên x, biết: (1điểm)
a.5x+17=2 <sub>5x=-15</sub> <sub>x=-3 Vậy x=-3</sub>
b.(x+3). (x2<sub>+1)</sub><sub>=0</sub><sub></sub> <sub>x+3=0 hoặc x</sub>2<sub>+1</sub><sub>=0(vơ lí)</sub><sub></sub> <sub></sub>
x=-3Vậy x=-3
3. Tính giá trị của biểu thức: (2điểm)
a.-10125
b. -2400