Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

so¹n 122007 gi¶ng 122007 tiõt 36 kióm tra häc kú i i môc tiªu nh»m kióm tra tr×nh ®é n¾m kiõn thøc kü n¨ng c¬ b¶n cña ch­¬ng 1 23 vò mèt sè kh¸i niöm ho¸ häc më ®çu mét sè kü n¨ng sö dông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn:/12/2007
Giảng:.. /12/2007


Tiết 36 KIĨM TRA HäC Kú I
I.Mơc tiªu


- Nhằm kiểm tra trình độ nắm kiến thức , kỹ năng cơ bản của chơng 1, 2,3 về:
+ Mốt số khái niệm hoá học mở đầu


+ Một số kỹ năng: sử dụng ngơn ngữ hố học,quan sát thí nghiệm, tính toán hoá học
<i><b>- Bảng 2 Mức độ nhận thức</b></i>


Chủ đề <sub>Nhận biết</sub> Mức độ nhận thức<sub>Thơng hiểu</sub> <sub>Vận dụng</sub>
Chất ngun


tư,ph©n tư Cấu tạo ngun tử Đơn chất, hợp <sub>chất. qui tắc hóa </sub>
trị.


Qui tắc húa tr.


Phản ứng hoá học <sub></sub><sub>ịnh luật bảo toàn</sub> <sub>Lập phương trình </sub>
hóa học.


Cân bằng phơng
trình hố học nh
lut bo ton khi
lng


Mol và tính toán


hoá häc Viết cơng thức tính<sub>số mol, thể tích </sub>


chất khí.


TÝnh theo phơng
trình hoá học


Tính theo công
thức hoá học
Tính theo phơng


trình hoá học
<b>II.Ma trận hai chiều:</b>


Ch <sub>TNKQ</sub>Nhn bit<sub>TNTL</sub> <sub>TNKQ</sub>Thụng hiểu<sub>TNTL</sub> <sub>TNKQ</sub>Vận dụng<sub>TNTL</sub> Tổng
Chủ đề1 1


0,5
2
1
2
1,5
5
3


Chủ đề2 1<sub> 2</sub> 1<sub> 0,5</sub> 2<sub> 2,5</sub>


Chủ đề3 1


1
1
1


1
0,5
1
2
3
3,5
Tæng 3
3,5
4
2,5
4
4
11
10
III.Tiến trình dạy học


A.n định tổ chức lớp
+ Kiểm tra sỹ số:
+ ổn đinh trậ tự
<b>B.Đề bài</b>


<b>I.</b>


<b> T r ¾c ngh iệ m khách q uan </b>(6®iĨm)


<i><b>Khoanh trịn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng đ</b><b>Ó</b><b> trả lời t</b></i>


ừ<i><b>câu 1 n cõu 4</b></i>.


<b>Cõu1.(0,5điểm): Các cỏc cht c biểu diễn bằng các công thức hoá học sau</b>


O2, Zn, CO2, CaCO3, Br2, H2, CuO, Cl2.


Sè các đơn chÊt và hợp chÊt trong các chất trên là
A. 6 hợp chất và 2 đơn chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. 5 hợp chất và 3 đơn chất.
D. 4 hợp chất và 4 đơn chất.


<b>Câu2. </b>Cơng thức hố học của hợp chất gồm ngun tố X có hố trị III và nhóm OH có
hố trị I là:


A. X(OH)3. B. XOH. C. X3(OH). D. X3(OH)2.


<b>Câu3. </b>Cho phương trình hố học sau :
? Al + 6HCl <sub> ? AlCl3 + ? H2</sub>


Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hố học trên lần lượt là
A. 2, 2, 2. B. 2, 2, 3. C. 3, 3, 2. D. 2, 6, 3


<b>Câu4. </b>Cho khối lượng mol nguyên tử của magie là 24 g. Vậy 12 g Mg có số mol là
A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 2 mol.


<b>Câu 5 </b>. Hãy chọn câu phát biểu đúng .


A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các
electron mang điện tích âm.


B. Nguyên tử là những hạt vơ cùng nhỏ, trung hịa về điện. Nguyên tử gồm hạt
nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.



C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron.


D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.


<b>Câu 6</b>. Cho các chất có cơng thức hóa học như sau:


1. O2 5. SO2
2. O3 6. N2
3. CO2 7. H2O
4. Fe2O3


Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:


A. 1 , 3 , 5 , 7 B. 2 , 4 , 6 , 5
C. 2 , 3 , 5 , 6 D. 3 , 4 , 5 , 7


<b>Câ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu8. </b>Tìm cơng thức hố học đúng ở cột B ghép với cột A sao cho hợp lí.


Cột A Cột B


1. Cu (II) với O
2. Al (III) với O


a)Al2O3
b)CuO2
c) Al3O2
d) CuO



1……; 2 ………


<b>II. Tự luận </b>(4 ®iểm)


<b>Câu 9 . </b>(1điểm) Hoàn thành các phương trình hố học sau :
a) P + O2 ---> P2O5


b) CuCl2 + NaOH ---> NaCl + Cu(OH)2


<b>Câu 10 . </b>(1điểm) Viết cơng thức tính số mol chất và cơng thức tính thể tích chất khí
(đktc), (ghi chú rõ kí hiệu và đơn vị).


<b>Câu 1 1 . </b>(2 điểm) Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất
Al2O3. (Biết Al = 27, O = 16).


<b>C) Đáp án và biểu điểm</b>


<b>I.Trắc nghiệm khách quan (6 điểm) </b>


Mi cõu ỳng 0,5 im


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C A B A B D


<b>Câu7: (2điểm) mỗi vị chí điền đúng 0,5điểm</b>
- Khi lng


- Sản phẩm
- Khối lợng


- Tham gia
<b>Câu8: (1điểm)</b>


Mi ý đúng 0,5 điểm


1- d ; 2-a


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) 4P + 5O2 2P2O5


b) CuCl2 + 2NaOH 2NaCl + Cu(OH)2
<b>Câu10: Mỗi công thức ghi đúng 0,5điểm.</b>


<i>m</i>
<i>n</i>


<i>M</i>


(0,5điểm)
V = 22,4 . n (0,5điểm)


<b>Câu11: Tính khối lợng mol (0,5 điểm). Còn mỗi % (0,75 điểm)</b>
MAl2O3 = (27.2) + (16.3) = 102 gam


% Al =( 54/102).100% =….
%O = 100% - %Al = ….


</div>

<!--links-->

×