Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.16 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng THCS Thái Sơn
<i><b>Hóy khoanh trũn vo ch mt ch cái in hoa trớc câu trả lời đúng.</b></i>
<i><b>Câu 1: Kết quả của phép chia (x</b></i>3<sub>- 8)</sub><sub>:</sub><sub> (x-2) là:</sub>
A. x2<sub>-4</sub> <sub>B. x</sub>2<sub>+4</sub> <sub>C. x</sub>2<sub>+2x+4</sub> <sub>D. x</sub>2<sub>-2x+4</sub>
<i><b>Câu 2: Các giá trị nguyên của x để biểu thức </b></i> 2
<i>x −</i>3 có giá trị nguyên là
A. 1 B. 1;2 C. 1;2;4 D. 1;2;4;5
<i><b>Câu 3: Đa thức - 2m + 1 + m</b></i>2 <sub> đợc phân tích thành: </sub>
A.(m + 1)2 <sub>B. (m - 1)</sub>2 <sub>C. - (m + 1)</sub>2 <sub>D. - (x - 1)</sub>2<sub> </sub>
<i><b>Câu 4: Đờng tròn là h×nh</b></i>
A. khơng có trục đối xứng B. có một trục đối xứng C. có hai trục đối xứng D. có vơ số trục đối
xứng
<i><b>Câu 5: Tìm a để đa x</b></i>3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 12x + a chia hết cho đa thức x + 2</sub><sub>?</sub>
A. 8 B. 0 C. 2 D. - 8
<i><b>Câu 6: Trong các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật sau, dấu hiệu nào sai?.</b></i>
A. Tứ giác có 3 góc vuông B. Hình thang cã 1 gãc vu«ng
C. Hình bình hành có 1 góc vng D. Hình bình hành có 2 đờng chộo bng nhau
<b>Bài 1(1 điểm): T×m x biÕt</b>
a) 2(x+5) – x2<sub> - 5x = 0 b) x</sub>2<sub>- 4x +3 = 0</sub>
<b>Bài 2(1điểm):</b>Tìm x, biết: (4x2<sub> - 5x) : x - (9x</sub>3<sub> - 12x</sub>2<sub>) : 3x</sub>2<sub> = 3x + 5</sub>
<b>Bµi 3(1 ®iÓm): Cho ®a thøc:</b>
P(x) = x4<sub> + 5x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> +3x + m</sub>
Tìm giá trị của m để P(x) chia hết cho x - 2.
<b>Bài 4(3 điểm): </b>
Cho h×nh b×nh hµnh ABCD cã BC = 2 AB. Gäi M,N theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là giao
điểm của AM và BN, gọi Q là giao điểm của MD và CN, gọi K là giao điểm của BN và tia CD.
a) Chứng minh rằng: Tứ giác MDKB là hình thang.
b) Tứ giác PMQN là h×nh g× ? v× sao?
______________________________________________________________
Trêng THCS Th¸i Sơn
<b>stt</b> <b>nội dung</b> <b>điểm</b>
Trắc
nghim Bn ý khoanh đầu đúng đợc 0,5 điểm, hai ý cuối khoanh đúng đợc 1 điểm
1. C ; 2.D ; 3. B ; 4. D ; 5. A ; 6. B
4 đ
Bài 1
1 đ
a) 2(x+5) x(x+5) = (x+5)(2-x) = 0
x+5 = 0 hc 2-x = 0 x =-5 hc x =2
b) x2<sub>-x-3x+3 = x(x-1) -3(x-1) = (x-1)(x-3) = 0</sub>
x-1 = 0 hoặc x-3 = 0 x =1 hoặc x =3
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
1 ®
4x - 5 - (3x - 4) = 3x + 5
2x = -6. Suy ra: x = -3
0,5
0,5
Bµi 3
1 ®
P(x) = x4<sub> + 5x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> +3x + m = (x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub>) + (7x</sub>3<sub> - 14x</sub>2<sub>) + (10x</sub>2<sub> - 20x) +(23x - 46) + (46 + m)</sub>
= x3<sub>(x-2) + 7x</sub>2<sub>(x-2) + 10x(x-2) + 23(x - 2) + (46 +m)</sub>
= ( x - 2 )( x3 <sub>+ 7x</sub>2 <sub>+ 10x + 23) + (46 + m)</sub>
Do tích đầu chia hết cho (x-2) . Để P(x) chia hết cho (x-2) thì 46 + m = 0 <=> m = - 46
0,5
0,5
Bài 4
3 đ
a)- Chứng minh đợc
BMDN là hình bình hành
MD // BN
- XÐt tø gi¸c MDKB có
MD// BN mà B,N,K thẳng hàng
MD// BK
Tứ giác MDKB là h×nh thang.
b) Chứng minh đợc tứ giác PMQN là hình chữ nhật
h×nh
0,5
1,0
1,5
B M C
P Q
A N D